Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

luyen taplien ket hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.02 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 27</b>



<b>LUYỆN TẬP:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG</b>



<b>I. So sánh liên kết </b>

<b>ion</b>

<b> và liên kết </b>

<b>cộng hóa trị</b>


* Giống nhau:



Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt được cấu


hình bền của khí hiếm.



* Khác nhau:



- Liên kết ion: Có sự cho và nhận (e)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ</b>



Liên kết cộng hóa trị


khơng cực



- VD: H

2

, N

2


- Đôi (e) chung không


lệch về nguyên tử



nào



Liên kết cộng hóa trị có



cực



- VD: HCl, SO

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


Tinh thể


Tính chất <b>Ion</b> <b>Nguyên tử</b> <b>Phân tử</b>


VD


Nút mạng
Liên kết hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6

<b>NHĨM 1</b>


Tinh thể
Tính chất
<b>Ion</b>
VD
Nút mạng
Liên kết hóa


học
Tính chất


Là các ion
Liên kết ion,



bền


Bền, khá rắn,
t0


s , t0nc cao. tan


nhiều trong
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NHÓM 2</b>


Tinh thể
Tính chất
<b>Nguyên tử</b>
VD
Nút mạng
Liên kết hóa


học
Tính chất


Là các
ngun tử
Liên kết cộng


hóa trị, bền
Bền, cứng,
t0



s , t0nc cao.


TT Kim cương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>NHĨM 3</b>


Tinh thể


Tính chất <b>Phân tử</b>


VD


Nút mạng
Liên kết hóa


học
Tính chất


Là các phân tử
Lực tương tác


yếu giữa các
phân tử
Kém bền, dễ
núng chy, d


bay hi.
TT Nc ỏ



Liên kết hiđro dài 1,76A


Liên kết cộng hoá trị O-H dài 0,99A
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MẠNG TINH THỂ</b>


Tinh thể


Tính chất


<b>Ion</b> <b>Ngun tử</b> <b>Phân tử</b>


Nút mạng
Liên kết hóa


học


Tính chất


Là các ion Là các nguyên


tử Là các phân tử


Liên kết ion,
bền


Liên kết cộng
hóa trị, bền


Lực tương tác


yếu giữa các


phân tử
Bền, khá rắn,


t0


s , t0nc cao. tan


nhiều trong
nước.


Bền, cứng,
t0


s , t0nc cao.


Kém bền, dễ
nóng chảy, dễ


bay hơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>BÀI 1</b>



a/

Viết phương trình biểu diễn sự hình thành


các ion sau:




Na Na

+


Mg Mg

2+


Cl Cl



-S -S



2-b/

Viết cấu hình (e) của Na

+

, Mg

2+

; Cl

-

; S

2-


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 2</b>



Xác định loại liên kết


trong các phân tử sau:


HCl, KBr, CH

<sub>4</sub>

, CO

<sub>2 .</sub>


Biết giá trị độ âm điện


của H = 2,2 ; Cl = 3,16


K = 0,82 ; O = 3,44 ; C


= 2,55; Br = 2,96



<b>Hiệu độ âm </b>


<b>điện</b> <b>Loại liên kết</b>
Cộng hóa trị


khơng cực
Cộng hóa trị



có cực
Ion
0 đến < 0,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>Bài 3</b>



-

<sub>Ở nhiệt độ thấp các </sub>



khí hiếm tồn tại ở


dạng tinh thể mà


nút mạng là các


nguyên tử.



-

<sub>Có phải là tinh thể </sub>



nguyên tử không?


Tại sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>Bài 1:</b> a/Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion:
Na Na+ ; Mg Mg2+ ; Cl Cl- ; S S


2-b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-


Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).


<b>Bài 2:</b> Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:


HCl, KBr, SO<sub>2</sub> , CO<sub>2 </sub>


Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82
S = 2,58; O = 3,44 ; C = 2,55


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<b>BÀI 1</b>



a/ Na Na

+

+ 1e



Mg Mg

2+

+ 2e



Cl + 1e Cl



-S + 2e -S

2-


b/ Cấu hình (e) của ion Na

+

, Mg

2+

: 1s

2

2s

2

2p

6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 2</b>



*HCl:


= 3,16 – 2,2 = 0,96
Liên kết CHT có cực.


*KBr:


= 2,96 – 0,82 = 2,14
Liên kết ion



*CH<sub>4</sub> :


= 2,55 – 2,2 = 0,35
Liên kết CHT không cực


*CO<sub>2 </sub>:


= 3,44 – 2,55 = 0,89
Liên kết CHT có cực


<b>Hiệu độ âm </b>


<b>điện</b> <b>Loại liên kết</b>
Cộng hóa trị


khơng cực
Cộng hóa trị


có cực
Ion
0 đến < 0,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>Bài 3</b>



<b>Mơ hình tinh thể Neon</b>


- Tinh thể khí hiếm



khơng phải là tinh thể


ngun tử.



- Vì liên kết giữa các



nguyên tử khí hiếm trong


tinh thể không phải là



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



Bài 3...9 SGK/76



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Natri



Natri

<sub> và </sub>

Clo

<sub>Clo</sub>



<b>11+</b> <b><sub>17+</sub></b>


Na

+


Cl



-+



-Hót



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


Magie




Magie

and

<sub>and</sub>

Oxy

<sub>Oxy</sub>



<b>12+</b> <b>8+</b>


Mg

2+


O



2-2+



2-Hót



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24

H

<sub>2</sub>

O



H

<sub>H</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×