Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trung t©m luyön thi §h §ò thi ®¹i häc lçn 3 thêi gian 90 phót hä tªn líp c©u 1 mét hîp kim gåm c¸c kim lo¹i sau ag zn fe cu ho¸ chêt cã thó hoµ tan hoµn toµn hîp kim trªn thµnh dung dþch lµ a dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi đại học lần 3</b>
Thời gian: 90 phỳt
H tờn: ..Lp.


<b>Câu 1: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn</b>
hợp kim trên thành dung dịch lµ:


A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3


<b>Câu 2: Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và đợc để ngồi khơng khí ẩm thì kim loại</b>
nàO2 bị ăn mịn và dạng ăn mịn no l chớnh:


A. Al bị ăn mòn điện hoá B. Fe bị ăn mòn điện hoá
C. Al bị ăn mòn hoá học D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học


<b>Câu 3: Cho 1,04 g hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H</b>2SO4 loÃng, d thu
đ-ợc 0,672 (l) khí H2 (đktc) khối lợng muối Sunfát khan thu đđ-ợc là:


A. 3,92 g B. 1,96 g C. 3,52 g D. 5,88 g


<b>Câu 4: Cho a ml NO2 sục vào O2 dung dịch chứa a mol NaOH dung dịch thu đợc có giá trị:</b>
A. PH > 7 B. PH < 7 C. PH = 7 D. PH = 14


<b>Câu 5: Chất đợc dùng để khử tính cứng của nớc là:</b>


A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. NaCl D. CuSO4


<b>Câu 6: Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dới đây để nhận biết đợc 4 kim loại: Na,</b>
Mg, Al, Ag:



A. H2O B. dung dịch HCl loãng C. dung dịch NaOH D. dung dịch NH3
<b>Câu 7: Cho V (l) khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc</b>
thí nghiệm thu đợc 4g kết tủa. Tính giá trị của V là:


A. 1,568 (l) B. 1,568 (l) vµ 0,896 (l)
C. 0,896 (l) (không có thêm giá trị khác) D. 0,896 (l) hc 2,24 )(l)


<b>Câu 8: Dung dịch A gồm 5 ion: Mg</b>2+<sub> , Ba</sub>2<sub>, Ca</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol NO3</sub>-<sub>. Thêm từ từ</sub>
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi thu đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung
dịch K2CO3 cho vàO2 là:


A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
<b>C©u 9: Hiện tợng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 và O2 dung dịch FeCl3 là:</b>


A. Chỉ sủi bọt khí


B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ


C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí


D. Xt hiƯn kÕt tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí


<b>Câu 10: Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO4, sau một thêi gian lÊy thanh Zn rưa s¹ch cËn</b>
thËn b»ng níc cất, sấy khô và đem cân thấy:


A. Khi lng thanh Zn không đổi B. Khối lợng thanh Zn giảm đi


C. Khối lợng thanh Zn tăng lên D. Khối lợng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu
<b>Câu 11: Nguyên liệu chủ yếu đợc dùng sản xuất Al trong cơng nghiệp là:</b>



A. §Êt sÐt B. Quạng Bôxít C. Mica D. Cao lanh


<b>Cõu 12: Cho dóy Axít HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất Axít biến đổi</b>
nh thế nào:


A. Tăng dần B. Giảm dầm C. Không thay đổi D. Khơng theo quy luật
<b>Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, khí CO2 đợc điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thờng bị</b>
lẫn khí Hiđrơ Clorua và hơi nớc. Để thu đợc khí CO2 gần NH3 tinh khiết, ngời ta dẫn hỗn hợp
khí lần lợt qua hai bình đựng các dung dịch nàO2 trong các dung dịch dới đây:


A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đặc
C. Na2CO3 , NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3
<b>Câu 14: C ó bao nhiêu đồng phân có cơng thức phân tử C5H10:</b>


A. 12 B. 10 C. 9 D. 8


<b>Câu 15: Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2O (H</b>+<sub>,t</sub>0<sub>) thì thu đợc</sub>
tối đa sản phẩm cộng là:


A.3 B. 4 C. 5 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 16: Để phân biệt các chất riêng biệt gồm: Tinh bột, Sáccarozơ, Glucozơ, ngời ta dùng</b>
thuốc thử nào sau đây:


A. dung dÞch iot B. dung dÞch HCl


C. Cu(OH)2 / OH- <sub>D. dung dÞch AgNO3 (dung dÞch NH3 )</sub>


<b>Câu 17: Trong một NH3à máy sản xuất rợu, ngời ta dùng nguyên liệu mun ca chứa 50%</b>
Xenlulozơ để sản xuất rợu Êtylíc, biết hiệu suất của tồn bộ quá trình là: 70%. Để sản xuất 1


tấn C2H5OH thì khối lợng mùn ca cần dùng là:


A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg


<b>Câu 18: Đốt cháy 1 lít Hiđrơ cácbon X cần 6 lít O2 tại ra 4 lít khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất</b>
cả các đồng phân mạch hở của X thì số loại Pôlime thu đợc là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 19: Tính Bazơ của Êtyl amin mạch hơn NH3 là do:</b>
A. Ngun tử N cịn đơi electron cha tạo liên kết
B. Nguyên tử N có độ õm in ln


C. Nguyên tử N ở trang thái lai hoá sp3


D. Nhóm Etyl (- C2H5) là nhóm đẩy electron.


<b>Câu 20: Cho c¸c chÊt sau: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH3 (3), NaOH (4), NH3 (5).</b>
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải ) của 5 chất trên là:


A. (1) , (5) , (2) , (3) , (4) B. (1) , (2) , (5) , (3) , (4)
C. (1) , (5) , (3) , (2) , (4) D. (2) , (1) , (3) , (5) , (4)


<b>Câu 21: Cho 9,85 g hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl</b>
thu đợc 18,975 g muối. Khối lợng HCl phải dùng là:


A. 9,521 g B. 9,125 g C. 9,215 g D. 9,512 g


<b>Câu 22: Hai chất nào dới đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ Nilon- 6,6</b>
A. Axít Ađipíc và Êtilen glicol B. Axít Picríc và Hexa Metylenđiamin


C. Axít A đipíc và Hexa Metylenđiamin D. Axít Glutamíc và Hexa Metylenđiamin
<b>Câu 23: Cho sơ đồ tiến hoá sau: </b> Trùng hợp + Cl2


A B C6H6Cl6


A lµ chÊt nµo trong số các chất dới đây:


A. CH2= CH2 B. CH2= CH – CH3 C. CH

<sub></sub>

CH D. CH

<sub></sub>


C- CH3


<b>Câu 24: Chỉ dùng các chất nàO2 dới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng</b>
cơng thức phân tử: C3H7OH ?


A. Na và H2SO4 đặc B. Na và CuO


C. CuO và dung dịch AgNO3 /NH3 D. Na và dung dịch AgNO3 /NH3
<b>Câu 25: Êtanol bị tách nớc ở 140</b>0<sub>C (xt: H2SO4 đặc) thu đợc sản phẩm chính có cơng thức:</sub>


A. C2H5O C2H5 B. C2H4. C. CH2 = CH – CH = CH2 D. C2H5 OSO3H


<b>Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>8H10O không tác
dụng đợc với Na và NaOH.


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 27: Cho sơ đồ sau: H2 d</b> CuO, t0 <sub> O2, xt</sub>


X Y Z Axít Isobutiríc


Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khac nhau và X cha no. Công thức cấu tại của X là chất


nàO2 sau đây:


A. (CH3)3C CHO B. CH2= C(CH3)- CHO
C. (CH3)2C= CH CHO D. CH3- CH(CH3)- CH2- OH


<b>Câu 28: Có 4 chất: Axít Axêtíc, Glixêrin, Rợu Êtylíc, Glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào dới</b>
đây để phân biệt các chất trên:


A. Quú tÝm B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2/OH
<b>-Câu 29: Trong các chất dới đây, chất nào không phản ứng với CH3COOH: </b>


A. C6H5OH B. C6H5ONa C. C6H5- NH2 D. C6H5CH2OH


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Este X thu đợc 0,3 mol CO2 Và 0,3 mol H2O. Nếu cho</b>
0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu đợc 8,2 g muối. Cơng thức cấu tạO2 của X là:


A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
<b>C©u 31: .Mét Este A cã công thức phân tử là: C4H8O2, khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản</b>
ứng trang gơng. Công thức cấu tạO2 của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 32: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử 9</b>19<i><sub>F là:</sub></i>


A. 19 B. 28 C. 30 D. 32


<b>Câu 33: Tổng số hạt Pôton, nơtron và electron trong một nguyên tử nguyên tố X là 155, trong</b>
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dới đây:


A. Cu B. Ag C. Fe D. Al


<b>C©u 34: Dung dịch muối nào dới đây có môi trờng AxÝt:</b>



A. CH3COONa B. ZnCl2 C. NaCl D. Na2CO3


<b>Câu 35: Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH</b>
0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là:


A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250ml


<b>Câu 36: Từ 6,2 kg P có thể điều chế đợc bao nhiêu lít H3PO4 2M (Giả thiết hiệu suất tồn bộ</b>
q trình là: 80%).


A.80 lÝt B. 100 lÝt C. 40 lÝt D. 64 lÝt


<b>Câu 37: Hỗu hết phân đạm Amơni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ớt</b>
chua l do:


A. Muối Amoni bị thủy phân tạO2 môi trờng bazơ
B. Muối Amoni bị thủy phân tạO2 môi trờng Axít
C. Muối Amoni bị thủy phân tạO2 môi trờng trung tính
D. Muối Amoni không bị thuỷ phân.


<b>Câu 38: Axít H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nàO2 dới đây:</b>
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 , B. CuCl2, KOH ,Na2CO3 ,NH3


C. NaCl , KOH , Na2CO3 ,NH3 D. KOH, Na2CO3 , NH3 , Na2S


<b>Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu đợc 17,6 g CO2 và</b>
10,8 g H2O. Vậy m có giá trị là:


A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g



<b>Câu 40: Cho 9,2 g hỗn hợp rợu Prơpylíc và rợu đơn chức B tác dụng với Na d, sau phản ứng</b>
thu đợc 2,24 (l) H2 (đktc). B là rợu nàO2 sau đây:


A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH(CH3)OH D. C3H5OH
<b>Câu 41: Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là:</b>


A. AgNO3 (dung dÞch NH3), CH3NH2, C2H5OH, KOH , Na2CO3
B. NH3 , K, Cu, NaOH , O2 , H2


C. Na2O , NaCl , Fe, CH3OH, C2H5Cl
D. CH3 – NH2 , C2H5 OH , KOH, NaCl


<b>Câu 42: Có các chất: C2H5 OH, CH3 COOH, C3H5 (OH)3. Để phân biệt các chất chên mà chỉ</b>
đợc dùng một hoá chất thì hố chất đó là:


A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2 D. Kim loại Na
<b>Câu 43: Nhận xét nào di õy ỳng:</b>


A. Phênol có tính a xít mạnh hơn Êtanol B. Phênol có tímh axít yếu hơn Êta nol
C. Phênol không có tính axít D. Phênol có tính bazơ yếu.


<b>Câu 44: Để phân biệt Êtylíc nguyên chất và rợu £tylÝc cã lÉn níc, ngêi ta thêng dïng thc</b>
thư lµ chất nào sau đây:


A. CuSO4 khan B. Na kim loại C. Bzen D. CuO


<b>Câu 45: Chiều giảm dần của nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3 – CHO,</b>
C2H5OH, H2O là:



A. H2O, C2H5OH, CH3 – CHO B. H2O, CH3 –CHO , C2H5OH
C. CH3COOH, H2O, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O


<b>Câu 46: Cho dung dịch FeCl2 , ZnCl2 , CuCl2 tác dụng với dung dịch NH3 d, lấy kết tủa thu </b>
đ-ợc nung khan trong khơng khí tới khối lợng không đổi, chất rắn thu đđ-ợc là:


A. FeO , ZnO, CuO B. Fe2O3 , ZnO ,CuO


C. Fe2O3 D. FeO


<b>Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO</b>3 d, kết thúc thí
nghiệm thu đợc 6,72 (l) (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lợng 12,2 g. Khối lợng
muối Nitơrát sinh ra là:


A. 43g B. 34 g C. 3,4 g D. 4,3 g


<b>Câu 48: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín một thời gian, thu đợc 4.96 g chất rắn và hỗn</b>
hợp khí X. Hoà tan hoàn toàn X vào H2O đợc 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có PH bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 49: Chỉ dùng một dung dịch nào dới đây có thể phân biệt đợc 4 dung dịch không màu</b>
HCl , NaOH , Na2CO3 , H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn:


A. dung dÞch KOH B. dung dÞch AgNO3


C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch phênol phtalein


<b>Cõu 50: Ankan A có 16,28% khối lợng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:</b>



A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


</div>

<!--links-->

×