Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

On Tap HKI Dao Dong Co Song Co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HK.I</b>



<b>DAO ĐỘNG CƠ – SĨNG CƠ</b>





<b>---ooOoo---I.</b> <b>DAO ĐỘNG CƠ</b>


<b>Câu 1:</b>Phương trình chuyển động của vật có dạng x 4sin (5 t2 )cm
4




   <sub>. Vật dao động với biên độ ?</sub>


<b>A.</b> 4 2cm <b>B.</b> 2cm <b>C.</b> 4cm <b>D.</b> 2 2cm


<b>Câu 2:</b>Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 20


cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x= 2,5 3cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng .
Phương trình dao động của vật là:


<b>A.</b>x= 5cos( 4
6



<i>t</i> 


 ) (cm) <b>B.</b>x= 20sin(


3




<i>t</i> 


 ) (cm)


<b>C.</b>x= 10cos( 4
6



<i>t</i> 


 ) (cm) <b>D.</b>x= 5sin( 4


3



<i>t</i> 


 ) (cm)


<b>Câu 3:</b> Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kỳ T khi thang máy đứng
yên. Nếu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì chu kỳ dao động của con lắc là


<b>A.</b> T 10


11 <b>B.</b>
11
T
10 <b>C.</b>


9
T
10 <b>D.</b>
10
T
9


<b>Câu 4:</b> Vật dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(10t-) cm. Thời gian vật đi quãng đường


S=12,5cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động (t=0) là:


<b>A.</b> 1/12(s) <b>B.</b> 1/30(s) <b>C.</b> 1/15(s) <b>D.</b> 2/15(s)


<b>Câu 5:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang gồm quả cầu khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k = 45N/m. Kích
thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 2cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18m/s2<sub>. Bỏ</sub>
qua mọi lực cản. Khối lượng m của vật bằng


<b>A.</b> 0,45kg <b>B.</b> 50g <b>C.</b> 0,25kg <b>D.</b> 75g


<b>Câu 6:</b>Biên độ dao động cưỡng bức <b>không</b> phụ thuộc


<b>A.</b>Lực cản tác dụng lên hệ <b>B.</b>Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
<b>C.</b>Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ


<b>D.</b>Biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên hệ


<b>Câu 7:</b> Một con lắc lị xo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng m dao động điều hòa. Khi vật m
chuyển động qua vị trí cân bằng thì lị xo bị dãn một đoạn 4cm. Lấy g = 2 = 10 m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của</sub>
con lắc là :



<b>A.</b> 0,4s <b>B.</b> 4s <b>C.</b> 0,25s <b>D.</b> 2,5s


<b>Câu 8:</b>Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:


<b>A.</b> Dao động khơng có ma sát <b>B.</b> Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất
<b>C.</b> Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng


<b>D.</b> Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn


<b>Câu 9:</b>Nhận định nào sau đây <b>sai</b> khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
<b>A.</b>Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.


<b>B.</b>Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


<b>C.</b>Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa.
<b>D.</b>Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 10:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình cos


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x A</i> <i>t</i>  <i>cm</i>. Lần đầu tiên độ lớn vận tốc
của vật bằng nửa vận tốc cực đại ( kể từ t = 0 ) tại vị trí có li độ là



<b>A.</b>
2


<i>A</i>


<i>x</i> <b><sub>B.</sub></b> 3


2


 <i>A</i>


<i>x</i> <b>C.</b> 2


2


<i>A</i>


<i>x</i> <b>D.</b> 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m treo thẳng
đứng. Người ta kéo qủa nặng theo phương thẳng đứng, xuống dưới một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao
động điều hịa. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc
thả. Phương trình dao động của vật nặng là:


<b>A.</b> x = 4cos(10t -
2





<b>)cm</b> <b><sub>B.</sub></b> x = 4cos (10t) cm


<b>C.</b> x = cos(10
2




 <b>t</b> <b>)</b>cm <b>D.</b> x = 4cos(10


2




 <b>t</b> <b>)cm</b>
<b>Câu 12:</b>Một vật dao động điều hòa với tần số f thì:


<b>A.</b> Gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f' = 2f và ngược pha so với li độ
<b>B.</b> Động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số f với li độ


<b>C.</b> Vận tốc biến thiên điều hòa với chu kỳ 1/f và sớm pha /2 so với li độ
<b>D.</b> Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T' = 2/f


<b>Câu 13:</b>Dao động tự do là dao động có chu kì
<b>A.</b>Khơng phụ thuộc đặc tính hệ


<b>B.</b>Phụ thuộc các yếu tố bên ngồi


<b>C.</b>Phụ thuộc đặc tính hệ và khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi
<b>D.</b>Khơng phụ thuộc đặc tính hệ và phụ thuộc các yếu tố bên ngoài



<b>Câu 14:</b> Một vật dao động điều hịa có biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ
2 3cm và chuyển động theo chiều âm .Phưong trình dao động là:


<b>A.</b>x = 4cos (40t +/3) cm. <b>B.</b>x = 4cos(40t +5/6) cm.


<b>C.</b>x = 4cos(40t - /6) cm. <b>D.</b>x = 4cos(40t +/6) cm.


<b>Câu 15:</b> Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng
10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc F. Biết biên độ


của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi


<sub>F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng</sub>


<b>A.</b>10 gam. <b>B.</b>120 gam. <b>C.</b>40 gam. <b>D.</b>100 gam.


<b>Câu 16:</b>Chọn phát biểu <b>sai </b>khi nói về dao động của con lắc đơn


<b>A.</b>Lực căng dây đạt giá trị cực đại ngay khi vật nặng qua vị trí cân bằng và đạt giá trị cực tiểu ngay khi vật nặng ở
điểm biên.


<b>B.</b>Lực căng dây và thành phần pháp tuyến của trong lực tạo hợp lực hướng tâm giữ cho vật nặng chuyển động trên
quỹ đạo tròn .


<b>C.</b>Lực căng dây và thành phần pháp tuyến của trọng lực luôn cân bằng nhau .


<b>D.</b>Lực căng dây và trọng lực tạo hợp lực hướng về phía bề lõm của quỹ đạo .


<b>Câu 17:</b> Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình x = 10cos(4t +/2) (cm) với t tính



bằng giây.Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng


<b>A.</b>1,00 s <b>B.</b>0,50 s <b>C.</b>1,50 s <b>D.</b>0,25 s


<b>Câu 18:</b> Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Lúc đầu vật ở vị trí cân bằng,
truyền cho vật vận tốc vo = 2m/s theo chiều dương thì vật dao động điều hịa với chu kỳ s


20




. Phương trình
dao động là:


<b>A.</b> x 5cos(40t )cm
2




  <b>B.</b><sub> x 5sin(40t</sub> )cm


2




 


<b>C.</b> x 5cos(40t )cm
2





  <b>D.</b> x 5sin(40t )cm


2




 


<b>Câu 19:</b> Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ


<b>A.</b>Giảm 2 lần <b>B.</b>Giảm 4 lần <b>C.</b>Tăng 2 lần <b>D.</b>Tăng 4 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>1,25 m/s. <b>B.</b>0,75 m/s. <b>C.</b>1 m/s. <b>D.</b>0,5 m/s.
<b>Câu 21:</b>Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động


<b>A.</b>Mà không chịu ngoại lực tác dụng <b>B.</b>Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
<b>C.</b>Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng <b>D.</b>Với tần số bằng tần số dao động riêng


<b>Câu 22:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa với chu kì T. Khi cho con lắc này dao động điều
hịa theo phương thẳng đứng thì ?


<b>A.</b> Chu kì con lắc tăng <b>B.</b> Chu kỳ của con lắc khơng đổi


<b>C.</b> Chu kì con lắc giảm <b>D.</b> Chu kì con lắc lúc đầu tăng, lúc sau giảm


<b>Câu 23:</b> Hai con lắc đơn đặt gần nhau, dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2s trong 2 mặt phẳng


song song. Tại một thời điểm t bất kì, cả 2 con lắc đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Thời gian
ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là ?


<b>A.</b>12s <b>B.</b>6s <b>C.</b>4s <b>D.</b>3s


<b>Câu 24:</b>Chọn câu <b>SAI</b>. Trong dao động điều hòa :


<b>A.</b>Gia tốc vuông pha với vận tốc <b>B.</b>Vận tốc vuông pha với li độ
<b>C.</b>Lực kéo về ngược pha với gia tốc <b>D.</b>Gia tốc ngược pha với li độ
<b>Câu 25:</b>Dao động của quả lắc đồng hồ là


<b>A.</b>Dao động tự do <b>B.</b>Dao động duy trì <b>C.</b>Dao động cưỡng bức <b>D.</b>Dao động tắt dần
<b>Câu 26:</b>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là <b>khơng đúng</b>?


<b>A.</b>Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
<b>B.</b>Động năng và thế năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì.


<b>C.</b>Động năng biến đổi điều hịa cùng chu kì với vận tốc.
<b>D.</b>Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


<b>Câu 27:</b> Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 2s. Treo con lắc này vào thang máy đi lên nhanh
dần đều với <sub>a 4m / s</sub>2


 . Chog 2 10m / s2. Chu kì dao động của con lắc đơn trong thang máy


<b>A.</b>2,58s <b>B.</b>2,69s <b>C.</b>1,69s <b>D.</b>1,5s


<b>Câu 28:</b>Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là :


<b>A.</b>Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng


<b>B.</b>Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng
<b>C.</b>Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
<b>D.</b>Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động


<b>Câu 29:</b>] Một chiếc xe đẩy có khối lượng m = 6,4kg được đặt trên 4 bánh xe nhỏ, mỗi bánh gắn một lị xo
đặt thẳng đúng, có cùng độ cứng k. Xe chạy trên đường lát bêtông cứ cách 4m lại gặp một rãnh nhỏ. Với vận
tốc v = 9km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Giá trị của k bằng ? Cho 2 <sub>10</sub>


 


<b>A.</b>25N/m <b>B.</b>100N/m <b>C.</b>75N/m <b>D.</b>50N/m


<b>Câu 30:</b>Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động điều hồ có
<b>A.</b>Chu kì bằng chu kì hai dao động thành phần


<b>B.</b>Biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần


<b>C.</b>Pha ban đầu bằng trung bình cộng của hai pha ban đầu của hai dao động thành phần
<b>D.</b>Tần số bằng hai lần tần số của hai dao động thành phần


<b>Câu 31:</b>Tốc độ trung bình trong một chu kì của một chất điểm dao động điều hoà là:
<b>A.</b> 2


Vmax <b>B.</b> 2Vmax <b>C.</b> 2Vmax




<b>D.</b> Vmax





<b>Câu 32:</b> Một con lắc đơn được treo trên trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hoà với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hồ với chu kỳ T’ bằng


<b>A.</b> T/2 <b>B.</b> T


2 <b>C.</b> 2T <b>D.</b> T 2


<b>Câu 33:</b>Chọn phát biểu <b>sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B.</b>Động năng dao động điều hòa lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
<b>C. </b>Giá trị cực đại của thế năng bằng nửa giá trị của cơ năng


<b>D.</b>Trong dao động điều hịa ln có sự chuyển hóa qua lại giữa thế năng và động năng


<b>Câu 34:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc và
vẫn cho con lắc dao động điều hòa với biên độ là A thì cơ năng của con lắc sẽ ?


<b>A.</b> Không đổi <b>B.</b> Tăng 4 lần <b>C.</b> Tăng 2 lần <b>D.</b> Giảm 4 lần


<b>Câu 35:</b>Một con lắc đơn dao động nếu bỏ qua ma sát. Năng lượng của con lắc khi đó là:


<b>A.</b>W=(1/2)mv2 <sub>+mg(cos</sub><sub></sub><sub>0- cos</sub><sub></sub><sub>)= hằng số</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>W=</sub><sub>(1/2)</sub><sub>mv</sub>2<sub> + mg</sub><i><sub>l</sub></i><sub>(cos</sub><sub></sub><sub> -1) = hằng số</sub>
<b>C.</b>W=(1/2)mv2 <sub>+mg</sub><i><sub>l</sub></i><sub>(cos</sub><sub></sub><sub>- cos</sub><sub></sub><sub>0)= hằng số</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>W= </sub><sub>(1/2)</sub><sub>mv</sub>2<sub> + mg</sub><i><sub>l</sub></i><sub>(1- cos</sub><sub></sub><sub>)= hằng số</sub>
<b>Câu 36:</b>Khi con lắc lị xo dao động điều hồ, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào:


<b>A.</b>Cách chọn gốc toạ độ và thời gian <b>B.</b>Năng lượng ban đầu truyền cho vật nặng
<b>C.</b>Vị trí ban đầu của vật nặng <b>D.</b>Khối lượng của vật nặng và độ cứng của lò xo
<b>Câu 37:</b>Trong các câu sau đây, câu nào không phải là nghiệm của phương trình x" + 2x = 0 ?



<b>A.</b>x = Atsin(t + ). <b>B.</b>x = Asin(t + ).


<b>C.</b>x = Acos(t + ). <b>D.</b>x = A1 sint + A2 cost.


<b>Câu 38:</b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với


<b>A.</b>Dao động tắt dần <b>B.</b>Dao động riêng


<b>C.</b>Dao động điều hòa <b>D.</b>Dao động cưỡng bức


<b>Câu 39:</b> Một lò xo độ cứng k = 50N/m. một đầu cố định, đầu cịn lại có treo quả cầu khối lượng m = 100g.
Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4N. Để hệ thống không bị rơi phải cho quả cầu dao động
theo phương thẳng đứng với biên độ lớn nhất là ?


<b>A.</b> 6cm <b>B.</b> 2cm <b>C.</b> 8cm <b>D.</b> 5cm


<b>Câu 40:</b>Một con lắc lò xo nằm ngang, gồm vật nặng khối lượng 1kg và lị xo khối lượng khơng đáng kể có
độ cứng 100N/m. Trong q trình dao động điều hịa, chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm. Vận tốc
khi vật qua vị trí cân bằng là:


<b>A.</b> 2, 45<sub>m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> 0,5<sub>m/s</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 50m/s</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 0,5m/s</sub>


<b>Câu 41:</b>Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
<b>A.</b>Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian.


<b>B.</b>Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
<b>C.</b>Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương của tần số dao động.
<b>D.</b>Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
<b>Câu 42:</b>Điều nào sau đây <b>khơng đúng</b> với một con lắc lị xo :



<b>A.</b>Tần số biến thiên của động năng và thế năng khác với tần số của dao động.
<b>B.</b>Lực tác dụng tổng hợp ln ln hướng về vị trí cân bằng.


<b>C.</b>Trong một chu kỳ, quãng đường đi được của vật có độ dài bằng 4 lần biên độ.
<b>D.</b>Có chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng m của vật.


<b>Câu 43:</b>Một con lắc đơn có chiều dài  và chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ <<
. Tìm sự thay đổi T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho


<b>A.</b> T T


2


  


 <b>B.</b>


T
T


2


  


 <b>C.</b> T T 2




  



 <b>D.</b>


T
T


  


<b>Câu 44:</b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?


<b>A.</b> Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.


<b>B.</b> Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.


<b>C.</b> Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
<b>D.</b> Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là


<b>A.</b>F <b>= </b><i>k l</i> <b>B.</b>F = 0 <b>C.</b>F = k (<i>A</i> <i>l</i>) <b>D.</b>F = kA


<b>Câu 46:</b> Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
o


s
s



2


 là:


<b>A.</b> t = 0,375s <b>B.</b> t = 1,50s <b>C.</b> t = 0,750s <b>D.</b> t = 0,250s
<b>Câu 47:</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(.t -/6) (cm) và


x2=4cos(t - /2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là


<b>A.</b> 2 7cm <b>B.</b> 2 2cm <b>C.</b> 2 3cm <b>D.</b> 4 3cm


<b>Câu 48:</b>Treo một con lắc đơn trên trần một ôtô chuyển động thẳng
<b>A.</b>Khi ơtơ chuyển động thẳng nhanh dần đều, chu kì tăng


<b>B.</b>Khi ơtơ chuyển động thẳng chậm dần đều, chu kì giảm
<b>C.</b>Khi ơtơ chuyển động thẳng đều, chu kì giảm


<b>D.</b>Khi ơtơ chuyển động thẳng đều, chu kì tăng


<b>Câu 49:</b> Một con lắc đơn có chiều dài 2m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s2<sub>.</sub>
Trong quá trình dao động, con lắc vạch ra một cung trịn có độ dài 20cm. Thời gian để con lắc đi được
quãng đường 10cm kể từ vị trí cân bằng là:


<b>A.</b> 5,68s <b>B.</b> 2,84s <b>C.</b> 0,71s <b>D.</b> 1,42s


<b>Câu 50:</b> Con lắc lị xo có độ cứng k, khối lượng 100g, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lị xo
có chiều dài tự nhiên là 50cm. Khi dao động, chiều dài biến đổi từ 58cm đến 62cm. Khi chiều dài lị xo là
59,5cm thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn ?


<b>A.</b> 1,15N <b>B.</b> 0,5N <b>C.</b> 0,75N <b>D.</b> 0,95N



<b>Câu 51:</b> Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể, có
độ cứng k, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi quả cầu ở vị
trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Tần số dao động của con lắc này là:


<b>A.</b> 1 g


2  <b>B.</b>


1 m


2 k <b>C.</b> 2 g




  <b>D.</b> 2 k


m




<b>Câu 52:</b>Phương trình dao động của vật có dạng : x A cos( t )
2




   . Gốc thời gian được chọn :


<b>A.</b> Lúc vật có li độ x = +A <b>B.</b> Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
<b>C.</b> Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm <b>D.</b> Lúc vật có li độ x = -A



<b>Câu 53:</b>Chọn câu <b>sai </b>:


<b>A.</b>Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian do lực ma sát tác dụng
<b>B.</b>Dao động có ngoại lực tuần hồn tác dụng gọi là dao động cưỡng bức.


<b>C.</b>Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.


<b>D.</b>Dao động cưỡng bức của một hệ dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.


<b>Câu 54:</b>Một vật khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k. Kích thích dao động điều hồ với biên độ 4 cm
thì chu kì dao động của nó là T = 0,5 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hồ với biên độ 8 cm thì chu kì
dao động của con lắc là


<b>A.</b>0,25 s. <b>B.</b>0,15 s. <b>C.</b>1 s. <b>D.</b>0,5 s.


<b>Câu 55:</b> Con lắc lò xo dao động điều hòa biên độ A. Khi vật dao động cách vị trí cân bằng A


2 thì động
năng bằng mấy lần thế năng?


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b> 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b>mgℓ (3 - 2cosα). <b>B.</b>mgℓ (1 + cosα). <b>C.</b>mgℓ (1 - sinα). <b>D.</b>mgℓ (1 - cosα).
<b>Câu 57:</b>Một con lắc đơn có chiều dài bằng , trong khoảng thời gian <i>t</i><sub> nó thực hiện được 18 dao động bé . Người</sub>


ta bớt chiều dài của con lắc đi một đoạn  thì cũng trong thời gian <i>t</i><sub> như trước nó thực hiện được 24 dao động</sub>



bé .Tỉ số 


 bằng


<b>A.</b> 9


16 <b>B.</b>


7


16 <b>C.</b>


16


7 <b>D.</b>


1
8


<b>Câu 58:</b>Một con lắc đơn có chiều dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi
khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5m và gia
tốc trọng trường là 9,8m/s2<sub>.</sub> <sub>Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với</sub>
tốc độ xấp xỉ là


<b>A.</b> 11,5km/h <b>B.</b> 12,5km/h <b>C.</b> 41km/h <b>D.</b> 60km/h


<b>Câu 59:</b> Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng khối lượng 1kg dao động với biên độ góc
o 0,1rad


  tại nơi có 2



g 10m / s . Cơ năng toàn phần của con lắc là ?


<b>A.</b> 0,01J <b>B.</b> 0,05J <b>C.</b> 0,5J <b>D.</b> 0,1J


<b>Câu 60:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao
động chiều dài lị xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 2 = 10 m/s2<sub>. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: </sub>


<b>A.</b> 48 cm <b>B.</b> 40 cm <b>C.</b> 46,8 cm <b>D.</b> 42,4 cm


<b>Câu 61:</b> Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng
phương, có các phương trình dao động là: x1 = 5 cos(10t + ) (cm) , x2 = 10 cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực


đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là:


<b>A.</b>5 (N). <b>B.</b>0,5 3(N). <b>C.</b>50 3 (N). <b>D.</b>5 3 (N).


<b>Câu 62:</b> Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường dài nhất mà vật có thể đi được là:


<b>A.</b> A 3 <b>B.</b> A 2 <b>C.</b> A <b>D.</b> 3A


2
<b>Câu 63:</b>Chọn câu <b>sai </b>:


<b>A.</b>Biên độ của dao động cưỡng bức tăng khi tần số của lực cưởng bức tăng.
<b>B.</b>Dao động tắt dần càng nhanh khi lực cản môi trường càng lớn.


<b>C.</b>Hiên tượng cộng hưởng xảy ra khi chu kì lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
<b>D.</b>Dao đông tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.



<b>Câu 64:</b>Con lắc đơn dao động ở mặt đất có nhiệt độ 300<sub>C. Đưa con lắc lên độ cao h = 0,64 Km thì chu kỳ</sub>
dao động bé khơng thay đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo là  = 2.10-5 K-1 , bàn kính Trái đất R = 6400
Km. Nhiệt độ ở độ cao h là:


<b>A.</b> 100<sub>C </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 25</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 20</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 15</sub>0<sub>C </sub>
<b>Câu 65:</b>Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, muốn tăng cơ năng của con lắc ta có thể:


<b>A.</b>Tăng biên độ, giữ nguyên khối lượng và độ cứng
<b>B.</b>Tăng khối lượng ,giữ nguyên độ cứng và biên độ
<b>C.</b>Giảm độ cứng, giữ nguyên khối lượng và biên độ


<b>D.</b>Thực hiện một trong các cách nêu ở A hoặc B
<b>Câu 66:</b>Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dao động điều hồ là:


<b>A.</b> Dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.


<b>B.</b> Dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hay cosin đối với thời gian
<b>C.</b> Chuyển động có li độ được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
<b>D.</b> Chuyển động được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.


<b>Câu 67:</b>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là <b>khơng đúng</b>?
<b>A.</b>Thế năng bằng 0 khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 68:</b>Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:


1 2


x 2cos(20t )cm; x 2cos(20t )cm



2 6


 


    . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó là :


<b>A.</b> 0cm <b>B.</b> 1cm <b>C.</b> 4cm <b>D.</b> 2cm


<b>Câu 69:</b>Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại cùng một nơi. Để hai con lắc này có chu
kì dao động điều hịa bằng nhau thì con lắc đơn phải có chiều dài bằng với ?


<b>A.</b> Chiều dài lị xo tại vị trí cân bằng <b>B.</b> Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng
<b>C.</b> Độ giãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí thấp nhất <b>D.</b> Chiều dài lị xo khi chưa bị biến dạng


<b>Câu 70:</b> Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang. Ban đầu người ta đưa vật tới vị trí mà lị xo giãn 5cm rồi
cung cấp cho vật vận tốc, sao cho tại đó động năng bằng thế năng. Biên dộ dao động của vật sẽ là:


<b>A.</b> 10cm <b>B.</b> 5 2<i>cm</i> <b>C.</b>10 2<i>cm</i> <b>D.</b> 5cm


<b>II.SÓNG CƠ </b>


<b>Câu 71:</b> Mơi trường truyền sóng ngang thỏa điều kiện nào sau đây ? Lực đàn hồi xuất hiện trong môi
trường khi có


<b>A.</b>Biến dạng lệch <b>B.</b>Sự biến dạng bất kì


<b>C.</b>Biến dạng nén - dãn <b>D.</b>Sự biến dạng đàn hồi


<b>Câu 72:</b> Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc
truyền sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là



<b>A.</b>Biên độ sóng <b>B.</b>Bước sóng <b>C.</b>Vận tốc truyền sóng <b>D.</b>Tần số sóng
<b>Câu 73:</b>Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm


<b>A.</b>Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm <b>B.</b>Chỉ phụ thuộc vào biên độ
<b>C.</b>Chỉ phụ thuộc vào tần số <b>D.</b>Phụ thuộc vào tần số và biên độ


<b>Câu 74:</b> Một sóng cơ học truyền dọc theo trục <i>Ox </i>có phương trình <i>u </i>= 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó <i>x</i>
là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


<b>A.</b> 331m/s. <b>B.</b> 314m/s. <b>C.</b>100 m/s <b>D.</b>340m/s.


<b>Câu 75:</b> Với các nhạc cụ khác nhau, người ta thường làm các hộp đàn có kích thước và hình dạng rất khác
nhau, nhằm tạo ra những âm có


<b>A.</b> Mức cường độ âm khac nhau <b>B.</b> Cường độ âm khác nhau


<b>C.</b> Biên độ khác nhau <b>D.</b> Âm sắc khác nhau


<b>Câu 76:</b>Khi một sóng cơ học truyền đi từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi ?


<b>A.</b> Bước sóng . <b>B.</b> Năng lượng <b>C.</b> Tần số <b>D.</b> Vận tốc


<b>Câu 77:</b>Chọn câu ĐÚNG


<b>A.</b> Tai người không thể cảm nhận được siêu âm và hạ âm


<b>B.</b> Tốc độ truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng và trong chất khí
<b>C.</b> Sóng âm truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả chân khơng
<b>D.</b> Sóng âm là sóng ngang



<b>Câu 78:</b>Đăc điểm nào sau đây ĐÚNG với nhạc âm ?


<b>A.</b> Đồ thị dao động âm là những đường cong tuần hồn có tần số xác định


<b>B.</b> Tần số ln thay đổi theo thời gian <b>C.</b> Có đồ thị ln là hình sin
<b>D.</b> Biên độ dao động âm khơng đổi theo thời gian


<b>Câu 79:</b>Chọn câu ĐÚNG.


<b>A.</b>Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một mơi trường vật chất.
<b>B.</b>Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong mơi trường vật chất.
<b>C.</b>Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.


<b>D.</b>Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
<b>Câu 80:</b>Tốc độ truyền sóng là :


<b>A.</b>Tốc độ truyền pha dao động và tốc độ dao động của các phần tử vật chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 81:</b>Trên một sợi dây có chiều dài <i>l </i>, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là


<b>A.</b> 2v/l <b>B.</b> v/l <b>C.</b> v/4l <b>D.</b> v/2l


<b>Câu 82:</b>Có bốn sóng A, B, C, D được mơ tả trên hình vẽ như sau


Sóng nào trên hình có cùng bước sóng ?


<b>A.</b>Sóng B và sóng D <b>B.</b>Sóng A và sóng C <b>C.</b>Sóng C và sóng D <b>D.</b>Sóng A và sóng B
<b>Câu 83:</b>Tìm phát biểu <b>đúng</b> về hiện tượng sóng dừng trên dây dàn hồi



<b>A.</b>Các bụng sóng ln dao động cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha
<b>B.</b>Các nút sóng và bụng sóng dừng lại khơng chuyển động


<b>C.</b>Các điểm trên dây ln dao động cùng tần số


<b>D.</b>Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền đi trên dây


<b>Câu 84:</b> Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2sin2t(cm) tạo ra một sóng ngang


trên dây có vận tốc v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình:
<b>A.</b> uM = 2cos(2t +


2




)(cm) <b>B.</b> uM = 2cos(2t - 3


4




)(cm)
<b>C.</b> uM = 2cos(2t +)(cm) <b>D.</b> uM = 2cos2t (cm)


<b>Câu 85:</b> Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ
truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:


<b>A.</b> 15 điểm kể cả A và B <b>B.</b> 14 điểm trừ A và B.



<b>C.</b> 15 điểm trừ A và B. <b>D.</b> 16 điểm trừ A và B.


<b>Câu 86:</b>Sóng siêu âm


<b>A.</b>Truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước <b>B.</b>Không truyền được trong chân không
<b>C.</b>Truyền được trong chân không <b>D.</b>Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt


<b>Câu 87:</b>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng


<b>A.</b>Một nửa bước sóng <b>B.</b>Một số nguyên lần bước sóng


<b>C.</b>Một phần tư bước sóng <b>D.</b>Một bước sóng


<b>Câu 88:</b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?


<b>A.</b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
<b>B.</b>Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>C.</b>Sóng âm truyền được trong chân khơng.


<b>D.</b>Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>Câu 89:</b> Hai điểm A, B trên mặt một chất lỏng dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 20Hz.
Giữa A, B có 10 nhánh Hyperbol là tập hợp các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai nhánh hyperbol ngoài
cùng là 18cm. Tốc độ truyền sóng là


<b>A.</b> 80cm/s <b>B.</b> 30cm/s <b>C.</b> 72cm/s <b>D.</b> 40cm/s


<b>Câu 90:</b> Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10(s).
Chu kì dao động của sóng biển là :



<b>A.</b> 2 (s) <b>B.</b> 4 (s) <b>C.</b> 3(s) <b>D.</b> 2,5 (s)


<b>Câu 91:</b>Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên mặt nước dao động lệch pha nhau /6.


Hai điểm này cách nhau một đoạn


<b>A.</b>4m <b>B.</b> 12m <b>C.</b> 4cm <b>D.</b>12cm


<b>Câu 92:</b> Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi
tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Chiều dài và tần số
rung của dây là :


<b>A.</b> = 50cm, f = 40Hz. <b>B.</b> = 5cm, f = 50Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 93:</b> Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng
pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước khơng đổi trong q
trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB


<b>A.</b>Không dao động <b>B.</b>Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
<b>C.</b>Dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn


<b>D.</b>Dao động với biên độ cực đại


<b>Câu 94:</b>Hiện tượng giao thoa sóng <b>khơng</b> xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm là
<b>A.</b>Cùng tần số, ngược pha <b>B.</b>Cùng biên độ, cùng pha


<b>C.</b>Cùng chu kì, lệch pha nhau một góc /2 <b>D.</b>Cùng tần số, cùng pha


<b>Câu 95:</b>Trong trường hợp nào sau đây sóng có thể vừa là sóng dọc, vừa là sóng ngang ?



<b>A.</b>Sóng truyền trong nước hoặc trên mặt nước. <b>B.</b>Sóng âm truyền trong khơng khí.


<b>C.</b>Sóng truyền trong thép hoặc trên bề mặt thanh thép. <b>D.</b>Sóng truyền trên dây đàn hồi.


<b>Câu 96:</b>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 18Hz.
Tại điểm M cách A 17cm, cách B 20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB có 1dãy cực đại
khác. Vận tốc sóng trên mặt nước là:


<b>A.</b>54 cm/s <b>B.</b>36 cm/s <b>C.</b> 27 cm/s <b>D.</b>18 cm/s


<b>Câu 97:</b>Chọn câu <b>đúng</b> về sóng phản xạ :


<b>A.</b>Ln ngược pha với sóng tới tại đầu phản xạ
<b>B.</b>Ln cùng pha với sóng tới tại đầu phản xạ
<b>C.</b>Ngược pha với sóng tới tại đầu phản xạ cố định
<b>D.</b>Ngược pha với sóng tới tại đầu phản xạ tự do


<b>Câu 98:</b> Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn sóng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng
với tần số f = 2(Hz).Từ điểm O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn
sóng liên tiếp là 20(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A.</b>20(cm/s) <b>B.</b> 120 (cm/s) <b>C.</b>40(cm/s) <b>D.</b> 80(cm/s)


<b>Câu 99:</b>Bước sóng ?


<b>A.</b>Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha, trên cùng một phương truyền sóng
<b>B.</b>Là quãng đường mà sóng truyền đi được trong 1 chu kì


<b>C.</b>Là khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp


<b>D.</b>A, B, C đềuđúng


<b>Câu 100:</b> Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>---ooOoo---ĐÁP ÁN</b>



<b>Dao Động Cơ – Sóng Cơ</b>





<b> 01. </b>- | - - <b> 26. </b>- - } - <b> 51. </b>{ - - - <b> 76. </b>- - } -


<b> 02. </b>{ - - - <b> 27. </b>- - } - <b> 52. </b>- - } - <b> 77. </b>{ - - -


<b> 03. </b>{ - - - <b> 28. </b>{ - - - <b> 53. </b>- - - ~ <b> 78. </b>{ - - -


<b> 04. </b>- - - ~ <b> 29. </b>{ - - - <b> 54. </b>- - - ~ <b> 79. </b>{ - - -


<b> 05. </b>- | - - <b> 30. </b>{ - - - <b> 55. </b>- | - - <b> 80. </b>- | - -


<b> 06. </b>- - } - <b> 31. </b>{ - - - <b> 56. </b>- - - ~ <b> 81. </b>- - - ~


<b> 07. </b>{ - - - <b> 32. </b>- - - ~ <b> 57. </b>- | - - <b> 82. </b>- | - -


<b> 08. </b>- - } - <b> 33. </b>- - } - <b> 58. </b>- - } - <b> 83. </b>- - - ~


<b> 09. </b>- - } - <b> 34. </b>{ - - - <b> 59. </b>- | - - <b> 84. </b>- | - -


<b> 10. </b>- | - - <b> 35. </b>- - - ~ <b> 60. </b>- - - ~ <b> 85. </b>- - } -



<b> 11. </b>- | - - <b> 36. </b>- | - - <b> 61. </b>- | - - <b> 86. </b>- | - -


<b> 12. </b>- - } - <b> 37. </b>{ - - - <b> 62. </b>- | - - <b> 87. </b>- - } -


<b> 13. </b>- - } - <b> 38. </b>- - - ~ <b> 63. </b>{ - - - <b> 88. </b>{ - - -


<b> 14. </b>- - - ~ <b> 39. </b>{ - - - <b> 64. </b>- - } - <b> 89. </b>{ - - -


<b> 15. </b>- - - ~ <b> 40. </b>- | - - <b> 65. </b>{ - - - <b> 90. </b>- - - ~


<b> 16. </b>- - } - <b> 41. </b>{ - - - <b> 66. </b>- | - - <b> 91. </b>- - } -


<b> 17. </b>- - - ~ <b> 42. </b>- - - ~ <b> 67. </b>- - } - <b> 92. </b>{ - - -


<b> 18. </b>- - } - <b> 43. </b>{ - - - <b> 68. </b>- - - ~ <b> 93. </b>- - - ~


<b> 19. </b>- - - ~ <b> 44. </b>{ - - - <b> 69. </b>- | - - <b> 94. </b>- | - -


<b> 20. </b>- - - ~ <b> 45. </b>- | - - <b> 70. </b>- | - - <b> 95. </b>{ - - -


<b> 21. </b>- - - ~ <b> 46. </b>- - - ~ <b> 71. </b>{ - - - <b> 96. </b>- - } -


<b> 22. </b>- | - - <b> 47. </b>- - - ~ <b> 72. </b>- - - ~ <b> 97. </b>- - } -


<b> 23. </b>- | - - <b> 48. </b>- | - - <b> 73. </b>- - - ~ <b> 98. </b>- - } -


<b> 24. </b>- - } - <b> 49. </b>- - } - <b> 74. </b>- - } - <b> 99. </b>- - - ~


<b> 25. </b>- | - - <b> 50. </b>- - - ~ <b> 75. </b>- - - ~ <b> 100. </b>- - - ~



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×