Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Giao an Hinh 6 ca namBa vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.2 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 1


Tiết 1 <b>Điểm. Đờng thẳng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu c hình ảnh của điểm , hình ảnh của đờng thẳng


- Học sinh hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng , không thuộc đờng thẳng .
- Biết vẽ điểm, đờng thẳng , biết dùng các kí hiệu <sub>, </sub>


<b>B. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, bảng phụ
Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa


<b>C. Tin trỡnh bi ging </b>
<i><b>I. ổn định lớpi</b> (1</i>’<i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ( 3</b></i>’<sub> )</sub>


Giới thiệu chơng trình hình 6, nhắc học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập và
phơng pháp học bộ môn


<i><b>III Bµi míi</b> (32</i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV : Đặt vấn đề vào


bµi



GV: Vẽ 1 dấu chấm
nhỏ trên bảng và đặt tên
,giới thiệu hình ảnh của
điểm tơng tự B, M, E,
C


? Nhận xét gì về 3 điểm
A, B, M và hai điểm E,
Cvà gọi học sinh đọc
mục 1


GV: Khi nói 2 điểm mà
khơng có chú ý gì thêm
ta hiểu 2 điểm đó là hai
điểm phân biệt


GV: ngoài điểm thì
đ-ờng thẳng cũng là các
hình cơ bản khơng định
nghĩa chỉ mô tả bằng
hình ảnh


VD: Sợi chỉ căng ,mép
bảng… là những hình
ảnh của đờng thẳng


? Nhận xét gì về đờng
thẳng trong hình 3
?Làm nh thế nào để vẽ


đợc đờng thẳng


? Có bao nhiêu điểm
thuộc đờng thẳng
? Trên hình 4 SGKcó
điểm nào thuc hoc


HS: 3 điểm A, B, M là
ba điểm phân biệt và
E, C là hai điểm trùng
nhau


HS: ng thng khơng
bị giới hạn về hai phía
HS: Nêu dụng cụ bút
thớc để vẽ


HS: Có vơ số điểm
thuộc đờng thẳng
HS: A thuộc d


B kh«ng thuéc d


1. §iĨm


DÊu chÊm nhá trên trang giấy là
hình ¶nh cđa ®iĨm


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>M</b>


E C


* Đặt tên cho điểm bằng các chữ
cái in hoa A; B ; C;


* Hai điểm phân biệt là hai điểm
không trùng nhau


* Bất cứ hình nào cũng là một tập
hợp điểm.


* Một điểm cũng là một hình
2. Đờng thẳng


a


<b>p</b>



* Sợi chỉ căng thẳng , mép bảng …
là hình ảnh của đờng thẳng


* Đờng thẳng không bị giới hạn về


hai phía.


* Dựng bỳt thc thng ta vch c
ng thng .


* Đặt tên cho điểm bằng các chữ
cái thờng a, b, c, …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

không thuộc đờng
thẳng


GV: Giíi thiƯu c¸ch ghi
ký hiƯu


3. Điểm thuộc đờng . Điểm không
thuộc đợc đờng thẳng


VÝ dô :


<b>d</b>
<b>B</b>


<b>A</b>





Ký hiÖu


A <sub>d Điểm A thuộc đờng thẳng d</sub>


B d Điểm B khơng thuộc đờng
thẳng d


<i><b>IV. Cđng cè ( 7</b></i>’<sub> )</sub>


Yªu cầu HS làm các bài tập sau:
Làm ? (SGK)


Lµm bµi 2 (SGK) / 104
Lµm bµi 3 (SGK) / 104
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b> (2</i><i><sub>)</sub></i>


- Xem lại bµi häc


- Lµm bµi 1,4,5,6,7 (SGK)/ 104- 105
- HD Bµi 6 (SGK)/105


a/ Vẽ hình theo u cầu đề bài
b/ Lấy 1 điểm khác điểm A thuộc m


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 2


Tiết 2 <b>Ba điểm thẳng hàng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ,trong ba điểm thẳng hàng có
một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại



- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng rèn kỹ năng sử dụng
thớc thẳng


<b>B. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu
Học sinh: Đồ dùng học tập
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. ổn định lớp </b>(1</i>’<i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b> (6</i>’<i><sub>)</sub></i>


HS1 Lµm bµi 4 (SGK)/105
HS2 Lµm bµi 6 (SGK)/ 105
<i><b>III. Bµi míi </b>(31</i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV: Vẽ hình 8 (SGK)


lªn bảng 1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nhận xét gì về 3
điểm A , B, D và A , B,
C


GV: Giới thiệu hai
điểm nằm cùng phía
nằm khác phía đối với
điểm cịn lại



GV: Trong ba ®iĨm
thẳng hàng có thể có
mấy điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?


- Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm và lµm bµi
tËp 11


HS: Ba điểm A , B , D
cùng thuộc một đờng
thẳng


Ba điểm A , B, C
Không cùng thuộc
một đờng thng


HS: Đọc thông tin
trong SGKvà trả lời
câu hỏi


HS:Có một điểm duy
nhất.


Một số nhóm trình
bày kết quả


- Nhận xét và thống
nhất câu trả lời



A B D


Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên
một đờng thẳng ta nói chúng thẳng
hàng


B


A C




Khi ba điểm A, B, C không cùng
thuộc bất cứ đờng thẳng nào,ta núi
chỳng khụng thng hng


2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng


M N O


- im M v im N nm cùng phía
đối với điểm O


- Điểm N và điểm O nằm cùng phía
đối với điểm M


- Điểm M và điểm O nằm khác phía
đối với điểm N



- Điểm N nằm giữa hai điểm M và
O


* NhËn xÐt: SGK


Bµi tËp 11.(SGK-tr.107)


- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Hai điểm R và N nằm cùng phía
đối với điểm M


- Hai điểm M và N nằm khác phía
đối với điểm R


<i><b>IV. Cđng cè</b> ( 5</i>’<i><sub>)</sub></i>


- Nhắc những nội dung chính cần nắm đợc trong tiết học
- Làm bài tập 9 (SGK)/ 106


- Lµm bµi tËp 12( SGK)/ 106


Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thế nào ?


Muốn vẽ ba điểm không thẳng hµng ta lµm thÕ nµo ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b> (2</i>’<i><sub>)</sub></i>


- Häc bµi theo SGKvµ vë ghi


- Lµm bµi tËp 8 ; 10; 13 ; 14 ( SGK) / 106 – 107
HD : Bµi 10 SGK/106



- Dùa vào cách vẽ ba điểm thẳng hàng và cách vẽ ba điểm không thẳng
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 3


Tiết 3 <b>Đờng thẳng đi qua hai</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm


- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
trong mặt phẳng


- Vẽ hình chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm
<b>B. Chun b</b>


GV: Thớc thẳng, phấn màu


HS: Thớc thẳng, làm bài tập cho về nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lớp (1’)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (6</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


1/ ThÕ nµo lµ ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng


Làm bài tập 10 SGK/ 106


3/ Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Làm bµi tËp 13. SGK
<i><b>III. Bµi míi (30</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Cho điểm A, vẽ đờng


thẳng a đi qua A. Có
thể vẽ đợc mấy đờng
thẳng nh vậy ?


- Lấy điểm B <sub>A, vẽ </sub>
đờng thẳng đi qua hai
điểm A, B. Vẽ đợc
mấy đờng nh vậy?
? Làm bài tập 15 SGK
- Đọc thơng tin trong
SGK: Có những cách
nào để đặt tên cho
đ-ờng thẳng ?


- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi có vơ số đờng thẳng
đi qua một điểm


Ta chỉ vẽ đợc một đờng
thẳng đi qua hai điểm A
và B



- Lµm bµi tập 15. SGK:
Làm miệng


- Dùng một chữ cái
th-ờng, hai chữ cái thòng,
hai chữ cái in hoa


1. Vẽ đờng thẳng
<b>A</b>


<b>B</b>
* Nhận xét: Có một và chỉ một đờng
thảng đi qua hai điểm phân biệt


2. Tên đờng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Cho häc sinh
lµm ?SGK/108 vµ tr¶
lêi miƯng


- Đọc tên những đờng
thẳng ở hình H1.
Chúng có đặc điểm
gì?


- Các đờng thẳng ở H2
có đặc điểm gì?


- Các đờng thẳng ở H3
có đặc im gỡ ?



- Làm miệng ? SGK


- Đờng thẳng a, HI
- Chóng trïng nhau


- Chóng c¾t nhau


- Chóng song song với
nhau


a



A B y


x


Cách1 Dùng hai chữ cái in hoa
VD: Đờng thẳng AB hoặc BA
Cách2 Dùng hai chữ cái thờng
VD: Đờng thẳng xy hoặc yx
Cách2 Dùng một chữ cái thờng
VD: Đờng thẳng a


? SGK/108


Bốn cách gọi tên còn lại
Đờng thẳng AC


Đờng thẳng CA


Đờng thẳng BA
Đờng thẳng BC


3. Đờng thẳng trùng nhau, cắt
nhau ,song song


a. Đờng thẳng trùng nhau
H1


a H I


b. Đờng thẳng cắt nhau


H2


J


K


L


c. Đờng thẳng song song


H3


j


k


* Nhận xét: Hai đờng thẳng phân


biệt thì chỉ có thể cắt nhau hoặc song
song


<i><b>IV. Cđng cè( 6’)</b></i>


- Tại sao khơng nói hai điểm thẳng hàng ?
- Có mấy đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Làm bài tập 16 SGK


- Lµm bµi tËp 19 SGK
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b>(2</i>’<i><sub>)</sub></i>


Häc bµi theo SGKvµ vë ghi


Lµm bµi tËp 17, 18 ; 20 ; 21 SGK/109
HD: Bµi 18 SGK/109


Lấy 4 điểm theo yêu cầu và kẻ các đờng thẳng
Viết tên các đờng thẳng đã v


Đọc trớc nội dung bài tập thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 4


Tiết 4 <b>Thực hành: Trồng cây thẳng hàng </b>


<b>A. Mục tiêu</b>



- Hc sinh biết vận dụng ba điểm thẳng hàng để áp dụng vào thực tế trồng cây
thẳng hàng


- Học sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng


- Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
- Có ý thức vận dụng kiến thức bài hc vo thc tin


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Chuẩn bị các cọc tiêu mẫu


HS : Đọc trớc nội dung bài thực hành
Mỗi nhóm chuẩn bị gồm:


- 05 cọc tiêu
- 05 quả dọi
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>II. n nh lp Tập trung học sinh kiểm tra dụng cụ thực hành của các nhóm</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Khi nµo ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
<i><b>III. Tổ chức thực hành</b></i>


1. Nhiệm vụ


Chụn cỏc cọc hàng rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây đã có bên đờng
2. Hớng dẫn cách làm



Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C là vị trí nằm giữa A và
B


Em ë vÞ trÝ A ra hiƯu cho em thứ 2 ở C điều chỉnh cọc tiêu sao cho che
lấp hoàn toàn cọc tiêu B.


Khi ú ba điểm A, B, C thẳng hàng
3. Thực hành ngồi trời


- Chia nhãm thùc hµnh tõ 5 – 7 HS
- Giao dụng cụ cho các nhóm


- Tiến hành thùc hµnh theo híng dÉn
4. KiĨm tra


- Kiểm tra xem độ thẳng của các vị trí A, B, C
- Đánh giá hiệu quả cơng việc của các nhóm
- Ghi điểm cho các nhóm


<i><b>IV. Nhận xét đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm</b></i>
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>


Nh¾c học sinh cất giữ dụng cụ
Đọc trớc nội dung bài tiếp theo


Ngày soạn:...
Ngày dạy :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 5


Tiết 5 Tia


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết định nhĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau


- Học sinh biết thế nào là hai tia đối nhau , hai tia trùng nhau ,biết vẽ tia
- Rèn kỹ năng vẽ hình , quan sát nhận xét


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Thớc thẳng, phấn màu


HS: Đồ dùng học tập , làm bài tập cho về nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp (1)</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (Kh«ng kiĨm tra )</b></i>
<i><b>III. Lun tËp (34’)</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV Vẽ đờng thẳng xy


lấy điểm O dùng phấn
màu tô nửa đờng thẳng
và giới thiệu tia gốc O
- Nhấn mạnh tia Ox bị


giới hạn ở điểm O
Không bị giới hạn về
phía x


? Quan sát đặc điểm
của hai tia Ox và Oy
rồi nhận xét


GV: Giới thiệu hai tia
đối nhau


- Cho häc sinh lµm
?1 SGK


? Gọi một học sinh trả
lời


Dùng phấn màu xanh
vµ phÊn mµu vµng vÏ
tia Ax ,AB vµ giíi
thiƯu hai tia trïng
nhau


- Giíi thiƯu hai tia
ph©n biƯt


- Gọi học sinh đọc và
thảo luận nhóm làm ?2
SGK



- Gọi đại diện 1 nhóm
trình bày


- Nắm đợc khái niệm tia
gốc O


- Hai tia chung gốc
- Hai tia tạo thành ng
thng


- Làm ?1 SGK
- Trả lời câu hỏi


- Đọc và thảo luận theo
nhóm làm ?2 SGK
- Đại diện một nhóm
trình bày kết qủa th¶o
ln


1/ Tia chung gèc


Hình gồm điểm O và một phần đờng
thẳng bị chia ra bởi điểm O gọi là tia
gốc O


y


x O


* /Tia Ox , Oy



*/ Khi đọc ( hay viết ) cần đọc (hay
viết ) tên gốc trớc


2/ Hai tia đối nhau


y


x O


Ox và Oy là hai tia đối nhau
*/ Nhận xét


Mỗi điểm trên đờng thẳng là gốc
chung của tia đối nhau


?1 SGK


a/ Vì hai tia khơng chung gốc
b/ Các tia đối nhau


Ax vµ Ay
Bx vµ By


3/ Hai tia trïng nhau


x


A B



Hai tia AB vµ Ax lµ hai tia trïng
nhau


*/ Hai tia không trùng nhau gọi là
hai tia phân biệt


?2 SGK


a/ OB trùng với tia Oy


b/ Ox và Ax không trùng nhau vì
không chung gốc


c/ Ox v Oy khụng đối nhau vì
khơng tạo thành đờng thẳng
<i><b>IV. Củng c </b>(7</i><i><sub>)</sub></i>


Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
Làm bài 22(b,c) SGK/ 112


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (3’)</b></i>


Häc bµi theo SGKvµ vë ghi


Lµm bµi tËp tõ 23, 24, 25 SGK/ 113


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HD: Bµi 23 SGK/ 113


- Dựa vào định nghĩa các tia đối nhau ,trựng nhau lm



Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 6


Tiết 6 <b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng các
cách khác nhau, khái niệm hai tia i nhau


- Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lêi.


- Biết vẽ tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau giữa tia và đờng thẳng
<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Thíc th¼ng, phấn màu


HS: Đồ dùng học tập , làm bài tập cho về nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp (1’)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ( 7’)</b></i>


1/ Vẽ đờng thẳng xy. trên đó lấy điểm M. Đọc tên các tia đối nhau trong
hình vẽ.


2/ Cho HS làm bài tập 25 SGK/113 Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đờng
thẳng



<i><b>III. LuyÖn tËp (29’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- HS v hỡnh v lm


bài tập vào nháp


- Nhận xét bài làm của
bạn


- Trả lời miệng điền
vào chỗ trống các câu
hỏi


- V hỡnh minh ho
- Khc sâu : hai điều
kiện để hai tia đối
nhau


- Yêu cầu HS làm vào
vở


- Yêu cầu HS làm vào
vở


- Một HS lên bảng làm
bài tập


- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu SGK



- Nhận xét bài làm trên
bảng


- Hoàn thiện câu trả lời


- Trả lời miệng bài tập 32


- Một HS lên bảng vẽ
hình


- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)


- Một HS lên bảng vẽ
hình


- Trả lêi miƯng


Bµi tËp 26. SGK/113


H1


<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>


H2


<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b>


a. Điểm M và B nằm cùng phía đối


với A


b. M có thể nằm giữa A và B (H1),
hoặc B nằm giữa A và M (H2)
Bài tập 27. SGK


a/ A
b/ .A


Bài tập 32. SGK
a.Sai


x


y
O


b.Sai


x


y


<b>O</b>
c. Đúng


y


x O



Bài tập 28. SGK


x <sub> y</sub>


<b>O</b> <b>M</b>
<b>N</b>


a/ Ox và Oy hoặc ON và OM đối
nhau


b/ Điểm O nằm giữa M và N


<i><b>IV. Củng cố </b>(6</i>’<i><sub>)</sub></i>


Nêu các dạng toán đã làm trong tiết học .
Làm bài 30 (SGK)/ 114


Lµm bµi 28 (SBT)/ 99
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2’)</b></i>


Häc bµi theo SGKvµ vë ghi
Lµm bµi 31 SGK/114


Làm bài tập từ 23 đến 27( SBT)/ 99
c trc bi on thng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 7



Tiết 7 <b>Đoạn thẳng </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng


- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đờng thẳng, cắt đoạn thẳng , cắt tia
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau


- Vẽ hình cẩn thận, chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Thớc thẳng, bảng phụ
HS : Thớc thẳng


<b>C. Tin trỡnh bi giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1’)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ( 7’)</b></i>


Yêu cầu HS vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:
- Vẽ ng thng AB


- Vẽ tia AB


- Đờng thẳng AB và tia AB khác nhau nh thế nào ?
<i><b>III. Bài mới (24’)</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
- Cho HS v on



thẳng AB
- Nêu cách vẽ
- Đoạn thẳng AB là
gì ?


- Cú nhng các nào
để gọi tên đoạn thẳng
AB ?


* Củng cố: Cho làm
bài tập 33. SGK


- Vẽ đoạn thẳng AB và
mô tả cách vẽ


- Phỏt biu nh ngha
on thng


- Có thể gọi là đoạn thẳng
AB hoặc BA


a. R và S


b. Hai điểm P, Q và tất cả
các điểm nằm giữa P và
Q.


1. Đoạn thẳng AB là gì ?



<b>A</b> <b>B</b>


Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A,
điểm B và tất cả các điểm nằm giữa
A và B


*/ Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng
BA


*/ A , B là hai mút của đoạn thẳng
AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS quan sát các
trờng hợp cắt nhau của
đoạn thẳng và đoạn
thẳng, đoạn thẳng và
đờng thẳng, đoạn
thẳng và tia


- Quan s¸t c¸c trêng hỵp
trong SGKH33, H34,


H35 SGK 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng
(SGK)


<b>Cho häc sinh quan s¸t trong bảng phụ và mô tả các trờng hợp cắt nhau trong</b>
<b>b¶ng phơ sau:</b>


A



B
C


D


A <sub>B</sub>


C


D <sub>D</sub>


A B


C


A


x
O


B


x
O


B


A


x


A


B
O


x
O


A


B


a
B


A


a
O


N


<i><b>IV. Cđng cè(10’)</b></i>


- Tr¶ lêi câu hỏi bài tập 35 SGK
- Đáp án: d


- Làm bài tập 36 SGK
a. Không



b. AB và AC
c. Không cắt BC
- Lµm bµi tËp 37 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

x K
B


C


A


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (3’)</b></i>


Häc bµi theo SGKvµ vë ghi
Lµm bµi tËp 34 ; 38 ; 39 SGK
Đọc trớc bài Độ dài đoạn thẳng
Ngày soạn:...


Ngày dạy :
Tuần 8


Tiết 8 <b>Độ dài đoạn thẳng </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?


- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng



- Cã ý thức đo vẽ cẩn thận chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Thớc thẳng, SGK


Một số loại thớc dây, thớc gấp


HS: §å dïng häc tËp , lµm bµi tËp cho vỊ nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp </b>(1</i><i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kim tra bi c </b>(6</i><i><sub>)</sub></i>


* HS trả lời các câu hỏi sau:


T
M


B


- Đoạn thẳng AB là gì ?
- Làm bài tập 38 SGK/116
- Lµm bµi tËp 39. SGK/116
<i><b>III. Bµi míi </b>(30</i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Hãy vẽ đoạn thẳng AB


- Dùng thớc có chia
khoảng để đo độ dài


đoạn thẳng AB


- Nhận xét về độ dài của
đoạn thẳng


- Thông báo : độ dài
đoạn thng l mt s ln
hn 0


- Độ dài và khoảng cách
có chỗ khác nhau


- on thng v dài
đoạn thẳng khác nhau
nh thế nào ?


- §o và trình bày cách đo


- on thng l mt
hỡnh, di on thng l
mt s.


1. Đo đoạn thẳng


Để đo đoạn thẳng AB ta dùng
thớc chia khoảng mm


A B


Độ dài đoạn thẳng AB bằng


25 mm và kí hiệu là:
AB = 25 mm hoặc
BA = 25 mm
* Nhận xét: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc thông tin và nhớ
các kí hiệu tơng ứng.


- Làm ?1 SGK


- Quan sát và mô tả các
dụng cụ đo độ dài trong
SGK


- KiĨm tra xem 1 inch cã
ph¶i b»ng 2,54 cm không
?


- Đọc thông tin tìm hiểu
SGK.


- Làm ?1 SGK


- Quan sát trong SGKrồi
nêu tên các dụng cụ đo


2. So sánh hai đoạn thẳng


H <sub>I</sub>



J K


F G


*/ Ta so sánh hai đoạn thẳng
bằng cách so sánh độ dài của
chúng.


?1 AB = IK, GH = EF
EF < CD


?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo độ
dài


a/ Thíc d©y
b/ Thíc gÊp
c/ Thíc xÝch


?3 Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
khác.


1Inh s¬ = 2.54 cm = 25,4 mm
<i><b>IV. Cđng cè </b>(6</i>’<i><sub>)</sub></i>


Bµi tËp 43. SGK/119


Sắp xếp là: CA, AB, BC
Bài tËp 44. SGK/119


a/ AD, CD, BC, AB



b/ AB + BC + CD + DA = 8,2 cm
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2’)</b></i>


- Xem lại bài học


-Làm bài 40 ,41 42, 45 (SGK)/ 119
HD: bài 45 SGK


- Dự đoán trớc


- Sau ú o li v so sỏnh


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 9


Tiết 9 <b>KHi nµo AM + MB = AB ?</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB”
- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì
tìm đợc số cịn lại”


- Rèn kỹ năng cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
<b>B. Chuẩn bị</b>



GV: Thíc th¼ng, SGK, phấn màu, Bảng phụ
SGK, SBT


HS: Làm bài tập cho về nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp (1</b></i><i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (5</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


* HS lµm bµi tËp sau:


VÏ đoạn thẳng AB bất kì, lấy điểm M nằm giữa A và B. Đo AM, MB,
AB.


Nhận xét cách đo. Kết quả đo.


A M <sub>B</sub>


<i><b>III. Bµi míi</b><b> (32</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Bảng phụ:


- H·y vÏ ba điểm thẳng
hàng A, M, B sao cho M
nằm giữa A và B.


- Đo AM, MB, AB
- So sánh AM + MB với
AB



- Điền vào chỗ trống:
Nếu điểm M .... hai điểm
A và B thì AM + MB =
AB. Ngựơc lại, nếu ...
thì điểm M nằm giữa A
và B


- Đọc ví dụ SGK


- Làm bái tập 46 theo cá
nhân


- Lµm bµi tËp 47 SGK


- Biết M là điểm nằm
giữa hai điểm hai điểm A
và B. Làm thế nào để đo
hai lần, mà biết độ dài
của cả ba doạn thẳng
AM, MB, AB. Có mấy
cách làm ?


- Làm theo nhóm vào
giấy trong


- Các nhóm lên trình bày
trên máy chiếu


- Nhận xét chéo giữa các


nhóm


- Hoàn thiện vào vở


- Trình bày trên máy
chiếu nội dung bài
- Hoàn thiện vào vở
- Làm trên giấy trong
- Nhận xét tren máy chiếu


- Hoàn thiện vào vở.
- Đo AM, MB. Tính AM
+ MB = AB....


1. Khi nào thì tổng độ dài hai
đoạn thẳng AM và MB bằng
độ dài đoạn thẳng AB


? 1




A M <sub>B</sub>


AM = ...
MB = ...
AB = ...
AM + MB = AB
*/ NhËn xét



Nếu điểm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB =
AB. Ngựơc lại nếu AM + MB
= AB thì điểm M nằm giữa hai
điểm A và B


Ví dụ: SGK
Bài tập 46. SGK


I N K


Vì N nằm giữa I và K nên
IN + NK = IK


Thay sè, ta cã 3 + 6 = IK
VËy IK = 9 cm


Bµi tËp 47. SGK


E M F


Vì M nằm giữa E và F nên
EM + MF = EF


Thay sè, ta cã 4 +MF = 8
MF = 8 – 4
MF = 4 (cm)
VËy EM = MF


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Một vài dụng cụ đo khoảng


cách giữa hai điểm trên mặt
đất


(SGK)
<i><b>IV. Củng cố (5</b></i><i><sub>)</sub></i>


Làm bài tập 50. SGK


ĐS: Điểm V nằm giữa hai điểm T và A.
Bài tập 51. SGK


Ta cã TA + VA = VT ( 1 + 2 = 3 cm)
Vậy A nằm giữa V và T


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


Häc bµi theo SGKvà vở ghi
Làm các bài tập 48, 49, 52 SGK
Làm các bài tập 47, 48, 49 SBT


c cỏc dng c o di trờn mt t.


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 10


TiÕt 10 <b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>



- HS đợc củng cố “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” và
ngợc lại


- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì
tìm đợc số cịn lại”


- Rèn luyện cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
<b>B. Chuẩn b</b>


GV: Thớc thẳng, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Làm bài tËp cho vỊ nhµ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (7</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


1/ HS1: Khi nµo thì AM + MB = AB ?
Làm bài tập 46.SBT:


ĐS: PQ = 5 cm


2/ HS2: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Làm thế nào để chỉ đo hai lần
mà biết đợc độ dài của cả ba đoạn thng AB, BC, CA ?


Làm bài tập 47. SBT:
ĐS:


a. C nằm giữa hai điểm A và B
b. B nằm giữa hai điểm A và C



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. A nằm giữa hai điểm B và C
<i><b>III. Luyện tập </b>(31</i><i><sub>)</sub></i>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
- Giỏo viờn treo bi


trên bảng phụ.


- Yờu cầu HS đọc kĩ đề
và làm bài


- Mét nhãm lªn bảng
trình bày trên bảng phụ


- Nhận xét nhóm làm
trên bảng phụ


- Giỏo viờn treo bi
trờn bng phụ.


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề
và làm bài


- Mét nhóm lên bảng
trình bày trên bảng phụ
- Nhận xét nhóm làm
trên bảng phụ


- Làm việc cá nhân và


hoàn thiện trên bảng
phụ


- Gi hc sinh c
bi




- Một học sinh lên
bảng trình bày lời giải


- Yêu cầu HS nhận xét
và hoµn thiƯn bµi tËp
vµo vë


- HS lµm vµo giÊy nh¸p
theo nhãm


- Cử đại diện nhóm lên
trình bày điền vào bảng
phụ


- NhËn xÐt thiÕu sãt, sai
lÇm của các nhóm
- Hoàn thiện bài vào vở.
- Nhận xét thiếu sót, sai
lầm của các nhóm
- Hoàn thiện bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn



- Đối chiếu néi dung bµi
lµm


- Đọc đề bài và vẽ hỡnh
vo v


- Lên bảng vẽ hình và trình
bày lời giải


- Nhận xét bài làm của bạn
và hoàn thiện vào vë.


Bµi tËp 49. SGK


A B


A B


M N


N M


a. AN = AM + MN
BM = BN + NM


Theo đề bài ta có AN = BM, ta
có AM + MN = BN + NM
Hay: AM = BN
b. AM = AN + NM
BN = BM + MN



Theo giả thiết AN = BM, mà
NM = MN suy ra AM = BN
Bµi tËp 48. SBT


a. Ta cã AM + MB = 3,7 + 2,3
= 6 (cm), mµ AB = 5 cm
Suy ra AM + MB

AB, vậy
điểm M không nằm giữa
A và B.


Lý luận tơng tự ta có :


AB + BM

AM, Vậy điểm B
không nằm giữa A và M


MA + AB

MB, vậy A không
nằm giữa M và B.


b. Vì ba điểm A, B, M không
có điểm nào nằm giữa hai điểm
còn lại, vậy ba điểm A, B, M
không thẳng hàng.


Bài tập 48. SGK


N
A


Q


B


M P


Gọi A, B là điểm đầu và cuối
của bề rộng lớp học. M, N, P, Q
là các điểm cuối của mỗi lần
căng dây.


Theo ta cú:


AM+MN+NP+PQ+QB = AB
V× AM=MN=NP=PQ=1,25m


QB =
1


5<sub>.1,25=0,25 (m)</sub>
Do đó: AB = 4.1,25 +0,25
= 5,25 (m)
<i><b>IV. Củng cố </b>(4</i>’<i><sub>)</sub></i>


- Nhắc lại các dạng toán đã làm trong tiết học
- Khi nào thì AM +MB = AB


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b>(2</i>’<i><sub>)</sub></i>


- Xem lại các bài tp ó lm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Làm các bài tËp 52. SGK, 49, 50, 51 SBT


- Xem tríc néi dung bài học tiếp.


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 11


Tit 11 <b>Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc: “ Trên tia Ox, có một và chỉ một M sao cho OM = m ( đơn vị
dài) ( m > 0).


- Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Rèn kỹ năng đo , v hỡnh


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: SGK, thớc thẳng, compa
HS : §å dïng häc tËp


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp </b>(1</i>’<i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ </b>(6</i>’<i><sub>)</sub></i>


HS1: Nếu điểm M nằm giũa hai điểm A và B thì ta có đẳng thức nào ?
HS2 : Trên một đờng thẳng vẽ ba điểm A , V, T sao cho


AT = 10cm ; VA = 2 cm; VT = 30 cm
<i><b>III. Bµi míi </b>(29</i>’<i><sub>)</sub></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Yêu cầu HS làm vic


cá nhân các công việc
sau:


- Vẽ một tia Ox tuỳ ý
- Dùng thớc có chia
khoảng vẽ điểm M trªn
tia Ox sao cho


OM = 2 cm. nãi cách
làm.


- Dựng compa xỏc nh
v trớ ca im M trên
Ox sao cho


OM = 2 cm. Nãi c¸ch
làm


- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân các công viƯc
sau:


- VÏ mét tia Ox t ý
- Dïng thíc cã chia


- VÏ tia Ox



- Dïng thớc chia
khoảng:


-Đặt thớc sao cho vạch
số 0 cđa thíc trïng víi
gèc O cđa tia


- V¹ch sè 2 (cm ) cđa
thíc sÏ cho ta ®iĨm M


- HS Nêu cách làm


- V tia Ox
- Dựng thc chia
khong v


1. Vẽ đoạn thẳng trên tia
Ví dụ 1: SGK


x


O M


*Nhận xét : Trên tia Ox bao giờ
cũng vẽ đợc một và chỉ một điểm
M sao cho


OM = a (đơn vị dài)
Ví dụ 2. SGK



2. VÏ hai đoạn thẳng trên tia
Ví dụ: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

khoảng vẽ điểm M và
N trên tia Ox sao cho
OM = 2 cm, ON = 3
cm.


- Trong ba điểm O, M,
N điểm nào nằm giữa
hai điểm cịn lại ?
- Từ đó ta có nhận xét
gì ?


- Điểm M nằm giữa O
và N


- Phát biểu thành nhận
xét


x


O M N


Ta có M nằm giữa hai điểm O và N
( vì 2cm < 3 cm )


* Nhận xÐt: Trªn tia Ox, OM = a,
ON = b, nếu 0 < a < b thì điểm M


nằm giữa hai điểm O và N


<i><b>IV. Củng cố (7</b></i><i><sub>)</sub></i>


- Yêu cầu làm việc cá
nhân


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vë.


- Nhận xét quan hệ OM
và ON ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa trong
ba điểm O, M, N ?


- Một HS lên bảng trình
bày.


- Nhận xét vµ hoµn thiƯn
vµo vë.


- Nhận xét quan hệ OA
và OB ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa trong
ba im O, A, B ?


- Một HS lên bảng trình
bày.


- Nhận xét và hoàn thiện


vào vở.


- Làm việc cá nhân vào
nháp


- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ


- Hoàn thiện vào vở.


- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở


- Một HS trả lời câu hỏi
- Một HS lên bảng trình
bày


- Nhận xét bài làm
- Hoàn thiện vào vở


- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở


- Một HS trả lời câu hỏi
- Một HS lên bảng trình
bày


- Nhận xÐt bµi lµm
- Hoµn thiƯn vµo vë



Bµi tËp 58. SGK


x


A B


- VÏ tia Ax, trªn tia Ax vÏ B sao
cho AB = 3,5 cm


Bài tập 53. SGK


x


O M N


Vì OM < ON nên M nằm giữa
O và N, ta có:


OM + MN = ON


Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm ta
cã:


3 + MN = 6
MN = 6 – 3


MN = 3 cm


VËy OM = MN ( = 3 cm)
Bài tập 54. SGK



x


O A B C


Vì OA < OB nên A nằm giữa O
và B, suy ra :


OA + AB = OB


Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm, ta
cã : 2 + AB = 5


Suy ra : AB = 3 cm
Tơng tự ta tính đợc


BC = 3 cm


VËy AB = BC ( = 3 cm)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b>(2</i>’<i><sub>)</sub></i>


Häc bµi theo SGKvµ vë ghi
Lµm bµi tập 55, 56,5 7 SGK/124
Đọc trớc bài học tiếp theo ở nhà.


HD: Bài 56 SGK


- Vẽ đoạn thẳng AB và lấy điểm C


- Tính CB dựa vào công thức cộng đoạn thẳng


Ngày soạn:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày dạy :
Tuần 12


Tiết 12 <b>trung điểm của đoạn thẳng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS hiểu trung điểm của một đoạn thẳng là gì ?
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng


- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mÃn hai tính chất. Nếu thiếu
một trong hai tính chất này thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.


- Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Compa, thớc thẳng, sợi dây, thanh gỗ.
HS: Đồ dùng học tập


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c (6</b></i><i><sub>)</sub></i>


HS1: Làm bài tập 56<a>/124.


A C B


ĐS: CB = 3 cm



HS2: Lµm bµi tËp 56< b>/ 124
<i><b>III. Bµi míi. (30</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Quan sát H61 SGKvà trả


lêi c©u hái:


- Điểm M có đặc điểm gì
đặc biệt ?


- Giới thiệu trung điểm M
- Xem H64 và trả lời các
câu hỏi


- Nhận xét và hoàn thiện
câu trả lời.


- Trả lời cá nhân bài tập 60
SGK


- Để A là trung điểm của
AB thì phải thoả mÃn điều
kiện nào ?


- M là trung điểm AB thì
M thoả mÃn điều kiện


- Thuộc đoạn thẳng AB


- Chia đoạn thẳng AB
thành hai phần bằng nhau
- Nằm chính giữa A và B


a. im C l trung điểm
của BD vì C nằm giữa B,
D v cỏch u B, D


b. Điểm C không là trung
điểm của AB vì C không
nằm giữa A và B


c. Điểm A không là trung
điểm của BC vì A không
thuộc BC.


- Trình bày miệng bài tập
60 SGK


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Nêu điều kiện của M


1. Trung điểm của đoạn
thẳng


M


A B



Trung im M của đoạn
thẳng AB là điểm nằm giữa
A, B và cách đều A và B.
* Củng cố:


Bµi tËp 65. SGK


a. Điểm C là trung điểm của
BD vì C nằm giữa B, D và
cách đều B, D


b. Điểm C không là trung
điểm của AB vì C không
nằm giữa A và B


c. Điểm A không là trung
điểm của BC vì A không
thuộc BC.


Bài 60. SGK


x


O A B


a. A nằm giữa O và B
b. OA = AB ( =2 cm)
c. Điểm A là trung điểm của
AB vì A nằm giữa A, B (theo


a), và cách đều A, B ( theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nµo ?


- So sánh AM và MB ?
- Tính độ dài của AM và
MB.


- Từ đó hãy nêu cách vẽ
điểm M.


- Từ M là trung điểm của
AB suy ra MA = MB
- Tính độ dài AM và MB
- Rút ra cỏch v


- Cách 1: Dùng thớc thẳng
- Gấp giấy


- Trả lời ? 3 : Dùng dây đo
chiều dài của thanh gỗ.
Gấp đơi đoạn vừa đo. Ta
có thể chia thanh gỗ thành
hai phần bằng nhau.


b).


2. C¸ch vẽ trung điểm của
đoạn thẳng



VD: SGK


A M B


Vì M là trung điểm của AB
nên:


AM + MB = AB
MA = MB


Suy ra


AM = MB = 2
<i>AB</i>


=
5


2<sub> = 2,5 </sub>
(cm)


Cách 1: Trên tia AB vÏ M
sao cho AM = 2,5 cm
C¸ch 2. GÊp giÊy (SGK)
? 3 SGK


Häc sinh tr¶ lêi miƯng
<i><b>IV. Cđng cố (6</b></i><i><sub>)</sub></i>


Diễn tả M là trung điểm của AB:




<b>M là trung ®iĨm cđa AB</b>







<b>MA + MB = AB</b>


<b>MA = MB</b> <sub> </sub>


* Bµi tËp 61. SGK


x'


x A O B


O là trung điểm của AB vì thoả mÃn cả hai điều kiện O nằm giữa hai điểm
A vµ B vµ OA = OB = 2 cm


<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b>(2</i>’<i><sub>)</sub></i>
Häc bµi theo SGK


Lµm các bài tập 62, 63, 65 SGK


Ôn tập kiến thức của chơng theo HD ôn tập trang 126, 127 ...
Ngày soạn:...



Ngày dạy :
Tuần 13


Tiết 13 <b>Ôn tập chơng 1</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS c h thng hoỏ cỏc kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng
- Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn
thẳng


- Bớc đầu tập suy luận n gin
<b>B. Chun b</b>


HS: Giấy trong, bút dạ
GV: Máy chiếu, giấy trong
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lp (1</b></i><i><sub>)</sub></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ </b>(15</i>’<i><sub>)</sub></i>


B¶ng 1 Mỗi hình trong bảng sau đây cho bết kiÕn thøc g× ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a


B

D B

C

<sub>A</sub> B


C


b


a


H


m
n


x


x'


O A B y A B A M B


B¶ng 2 Điền vào chỗ trống:


a) Trong ba điểm thẳng hàng ... điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.


b) Cú mt v ch mt ng thng đi


qua ...


c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ... của hai tia đối
nhau


d) NÕu ... th× AM + MB =
AB


Bảng 3. Các câu sau đúng hay sai?



a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.


b) Nu M l trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.


d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
<i><b>III. Ôn tập </b>(27</i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Treo các bảng phụ để HS
trả lời, điền vào chỗ trống.
- Yêu cầu cử i din tr
li nhn xột


- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân vào vở


- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình


- Quan sỏt v tho lun
theo nhúm tr li cõu
hi


- Nhận xét chéo giữa các
nhóm.


- lên bảng vẽ hình



Hot ng 1. Lm theo yờu
cầu ở các bảng phụ:


B¶ng1
B¶ng 2
B¶ng 3


Hoạt động 2. Vẽ hình
Bài 2. SGK


A


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- NhËn xÐt bµi lµm của bạn


- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình


- Nhận xét bài làm của bạn


- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình


- Nhận xét bài làm của bạn


- Yêu cầu một HS lên bảng


vẽ hình


- Nhận xét bài làm của bạn


- Nhận xét hình vẽ


- Lên bảng vẽ hình theo
yêu cầu bài toán


- Nhận xét hình vẽ


- Lờn bng v hỡnh theo
bi


- Nhận xét hình vẽ


- Lên bảng vẽ hình


- Nhận xét hình vẽ


Bài 3. SGK


a


y
x


M <sub>A</sub> N


S



Trong trờng hợp AN song
song với đờng thẳng a thì sẽ
khơng có giao điểm với a
nên khụng v c im S.
Bi 4. SGK


m
n
p
a


p


q


s
r


Bài 7. SGK


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


Vì M là trung điểm của AB
nên: AM = MB =


AB 7



3,5cm
2 2


Vẽ trên tia AB điểm M sao
cho AM = 3,5 cm.


Bµi 8. SGK


<b>x</b>
<b>z</b>


t
y


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


Hoạt động 3. Trả lời câu
Hỏi


C©u 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C©u 5
C©u 6
<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b>(2</i>’<i><sub>)</sub></i>



Học bài ơn tập các kiến thức đã học trong chơng
Làm các bài tập cũn li trong SGK


Chuẩn bị cho bài kiểm tra chơng I


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 14


Tiết 14 <b>Kiểm tra chơng I</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- HS c kim tra kiến thức đã học về đờng thẳng, đoạn thẳng, tia.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình


- Cã ý thøc ®o vÏ cÈn thËn chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Tin trỡnh bi ging</b>
<i><b>I. n nh lp</b></i>
<i><b>II. bi</b></i>


Đề 1 < 6A>
<b>Câu 1. (2 đ) Điền dấu X vào ô trống mà em chọn</b>


<b>Với ba điểm A, B , C thẳng</b>


<b>hàng</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b> <b>H×nh vÏ</b>



Hai đờng thẳng AB và BC là hai
đờng thẳng song song với nhau


A
B


C


Hai đờng thẳng AB và BC trùng
nhau


Hai đờng thẳng AB và BC là hai
đờng thẳng phân biệt


Hai đờng thẳng AB và BC chỉ cú
mt im chung B


<b>Câu 2. (2 đ) Cho hình vÏ sau :</b>




y


x
O


M


N



Điền vào chỗ trống (…) để đợc câu trả lời đúng


a/ Hai tia ON vµ Ox lµ hai tia ……….
b/ Hai tia NO vµ Nx lµ hai tia ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c/ Hai tia My vµ Nx lµ ……….
d/ Hai tia OM và Oy là


<b>Câu 3 . ( 6 đ) Vẽ tia Ox và vẽ ba điểm A , B , C trªn tia Ox sao cho OA = 4cm; </b>
<b>OB = 6cm ; OC = 8cm </b>


a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB , BC


b/ §iĨm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? vì sao?
Đề 2 <6B>


<b>Câu 1. (2 đ) Điền dấu X vào ô trống mà em chọn</b>


<b>Trên đoạn thẳng MN = 6cm, lấy điểm A sao cho MA = 3cm</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
Điểm A nằm giữa hai điểm M vµ N


Đoạn thẳng MA dài hơn đoạn thẳng AN
Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN
Cả ba câu trờn u ỳng


<b>Câu 2. (2 đ) Cho hình vẽ sau :</b>





M


P


N


Điền vào chỗ trống (…) để đợc câu trả lời đúng


a/ Hai điểm P , N nằm cùng phía đối với ………..
b/ Hai điểm M, N nằm ………. đối với điểm P
c/ Điểm P nằm giữa hai điểm ………
d/ Hai tia MP và MN là hai tia ………..


<b>C©u 3. ( 6 đ) Vẽ tia Oy và vẽ ba điểm M , N , P trªn tia Oy sao cho OM = 3cm; </b>
<b>ON = 5cm ; OP = 7cm </b>


a/ Tính độ dài các đoạn thẳng MN , NP


b/ Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng MP không ? vì sao?
<b>III/. Đáp án </b><b> biểu ®iÓm </b>


<b>Đề 1</b>
<b>Câu 1: 2 điểm Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm </b>


a/ Sai b/ §óng


c/ Sai d/ Sai


<b>Câu 2: 2 điểm </b>



Điền đợc câu trả lời đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm
<b>Câu 3: 6 điểm </b> */ Vẽ hình đúng 1 điểm


a/ + Tính AB = 2cm 1,5 điểm
+ Tính BC = 2cm 1,5 điểm
b/ Trả lời và giải thích đúng 2 điểm


<b>Đề 2</b>
<b>Câu 1: 2 điểm </b> Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm


a/ Đúng b/ Sai


c/ Đúng d/ Sai


<b>Câu 2: 2 ®iĨm </b>


Điền đợc câu trả lời đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 3: 6 điểm </b> */ Vẽ hình đúng 1 điểm


a/ + Tính MN = 2cm 1,5 điểm
+ Tính NP = 2cm 1,5 điểm
b/ Trả lời và giải thích đúng 2 im


<b>Hình học Học kì II</b>
Ngày soạn:...


Ngày dạy :
Tuần 19



Tiết 15 <b>Trả bài kiĨm tra</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố những kiến thức đã học trong chơng trình học kỳ I


- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết và đối chiếu giữa phần làm bài
của mình với li gii mu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Tin trỡnh bi ging</b>
<i><b>I. n định lớp</b></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. Chịa bµi kiĨm tra</b></i>


Giáo viên gọi học sinh trình bày lời giải các bài toán trong đề kiểm tra và
chữa mẫu để học sinh đối chiếu với lời giải của mình


<i><b>III. Rót kinh nghiệm </b></i>
<b>1/ Ưu điểm</b>


- a s hc sinh bit v hình đúng theo u cầu


- Có nhiều bài trình bày khoa học và biết áp dụng công thức cộng đoạn thẳng
để tính độ dài các đoạn thẳng



<b>2/ Tồn tại </b>


- Có một số bài vẽ hình còn thiếu chính xác


- Một số em giải thích một điểm nằm giữa hai điểm cha rõ ràng
<b>3/ Hớng khắc phục </b>


- Cần rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình trong quá
trình häc


- CÇn híng dÉn häc sinh tËp lËp ln trong các bài toán hình học


Ngày soạn:... Ngày dạy :
Tuần 20


Tiết 16 <b>Nửa mặt phẳng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng


- Nhận biết tia nằm giữa hai tia theo hình vẽ
- Làm quen với cách phủ nhận một khái niệm
<b>B. Chuẩn bị </b>


GV : Thớc thẳng, SGK. Phấn màu
HS : Dụng cơ häc tËp



<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp </b>(1</i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:... </b>
<b> Lớp 6b:...</b>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ </b>(7</i><i><sub>)</sub></i>


1/ Nêu khái niệm tia gèc O


2/ Thế nào là hai tia phân biệt vẽ hình các trờng hợp hai tia phân biệt hai
tia đối nhau , hai tia trùng nhau


<i><b>III. Bµi míi </b>(30</i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Quan sát hình 1 và cho
biết :


- HÃy nêu một vài hình
ảnh của mặt phẳng.
- Nửa mặt phẳng bờ a là
gì ?


- Th no l hai na mặt
phẳng đối nhau ?


- Khi vẽ một đờng thẳng
trên mặt phẳng thì đờng


thẳng này có quan hệ gì
với hai nửa mặt phẳng ?
- Quan sát hình 2 và cho
biết :


Hãy gọi tên các nửa mặt
phẳng . Các nửa mặt phẳng
đó có quan hệ gì ?


Hai điểm M và N có quan
hệ gì ? hai điểm N và P có
quan hệ gì ?


Quan sát hình 3 và cho
biết:


- Khi nào tia Oz nằm giũă
tia Ox và tia Oy ?


Trong các hình 3a, b, c
hình nào tia Oz nằm giữa
hai tia Ox và Oy ?


- Tại sao ở hình 3 c, tia Oz
không nằm giữa hai tia Ox
và Oy ?


-GV nhËn xÐt vµ bỉ sung.


- Cho häc sinh lµm


?2 SGK


- Quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.


- Chỉ ra ví dụ hình ảnh của
nửa mặt phẳng


- Nờu định nghĩa nửa mặt
phẳng


- Nêu định nghĩa hai mặt
phẳng đối nhau


- Nhận biết đợc bất kì
đ-ờng thẳng nào nằm trên
mặt phẳng cũng là bờ
chung của hai mt phng
i nhau


- Học sinh quan sát và trả
lời và làm


? 1 SGK


- Cỏc na mt phẳng đối
nhau: Nửa mặt phẳng bờ a
chứa điểm M đối nhau với
nửa mặt phẳng bờ a chứa
im P



- Quan sát hình 3 và trả lời
câu hỏi


- Quan sát các hình 3 a, b,
c và cho biết :


- Tia Oz nằm giữa hai tia
Ox và tia Oy vì tia Oz cắt
đoạn thẳng MN


- Tia Oz không nằm giữa
hai tia Ox và Oy vì tia Oz
không cắt đoạn thẳng MN
- Nhận dạng và trả lời câu
hỏi tơng tự nh câu a.


<b>1. Nửa nưa ph¼ng bê a</b>


Hình gồm đờng thẳng a và
một phần đờng thẳng bị chia
ra bởi a gọi là một nửa mặt
phăng bờ a.


Hai nửa mặt phẳng có chung
bờ gọi là hai mặt phẳng đối
nhau


Bất kì đờng thẳng nào nằm
trên mặt phẳng cũng là bờ


chung của hai mặt phẳng đối
nhau
a
Hinh 2
(II)
(I)
M
N
P
<i><b>?1 SGK</b></i>


<b>2. Tia n»m gi÷a hai tia</b>


a)
x
z
y
O
M
N
b)
x
z
y
O
M N
c)
x
y
z


O
M
N
H×nh 3


- ë h×nh 3a, tia Oz cắt đoạn
thẳng MN, với M thuộc Ox,
N thuộc Oy ta nãi tia Oz


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

n»m gi÷a hai tia Ox vµ Oy.
<i><b> ?2 SGK</b></i>


<i><b>IV. Cđng cè. (5</b></i>’<i><sub>)</sub></i>
Bµi 4. SGK


a


A


B


C


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ </b>(2</i>’<i><sub>)</sub></i>
- Häc bài theo SGK


- Làm các bài tập 1; 2; 5 SGK/ 73
HD: Bài 5 SGK/ 73


- Lấy hai điểm A và B và vẽ M nằm giữa hai điểm A và B


- Tìm tia nằm giữa hai tia


Ngày soạn:...
Ngày dạy :


Tuần 21


Tiết 17 <b>Góc </b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ?


- Bit v gúc, biết đọc tên góc, kí hiệu góc
- Nhận biết điểm nm trong gúc


<b>B. Chuẩn bị </b>


Giáo viên : Thớc thẳng, SGK; phấn màu
Học sinh : làm bài tập cho về nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b> I. ổn định lớp</b><b> (1</b></i><b> </b>’<i><b><sub> )</sub></b></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b> (6</i>’<i><sub>)</sub></i>


1/ ThÕ nào là hai nửa mặt phẳng bờ a ?


2/ Làm bµi 2 SGK/ 73


<i><b>III. Bµi míi (29</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Quan sỏt hỡnh v cho bit


- Góc là gì ?


- Nêu các yếu tố của góc.
- Thế nào là hai na mt
phng i nhau ?


- Gọi tên các góc trong
hình 4 và viết bằng kí hiệu.


- Quan sát hình 4 và trả lời
câu hỏi.


- Ch ra cạnh và đỉnh của
góc.


- Nêu định nghĩa nửa mặt
phẳng


- Gãc xOy : kÝ hiÖu <i>xOy</i>
- Gãc MON : kí hiệu


<i>MON</i>



<b>1. Góc</b>


Góc là hình gồm hai tia
chung gốc


Gc chung của hai tia gọi
là đỉnh.


Hai tia gäi là hai cạnh của
góc.


x


y
a)
O


Email: Google:
a. Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A và nửa mặt phăng bờ a


chứa điểm B


b. on thẳng BC không cắt đờng thẳng a.
Bài 3. a) Nửa mặt phẳng đối nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Quan sát hình 2 và cho biết
- Góc bẹt là gì ?


- Làm ? SGK



- Làm bài tập 6 SGK


- Làm miệng trả lời câu hỏi


- Muốn vẽ góc ta cần vẽ
các yếu tố nào ?


- Vẽ hai tia chung gốc và
đặt tên cho góc.


- Quan sát hình 5 và đạt tên
cho góc tơng ứng vi <i>O</i> 1<sub>;</sub>


<sub>2</sub>
<i>O</i>


- Quan sát hình 6 và cho
biết khi nào điểm M nằm
trong góc xOy


- Làm bài tập 9 SGK


- Đỉnh O, cạnh Ox và Oy


- Quan sát hình 4c và trả
lời câu hỏi


- Nêu hình ảnh thực tế của
góc bẹt



- in vo chỗ trống :
a) …góc xOy … đỉnh …
cạnh


b) S ; ST vµ SR


c) góc có hai cạnh là hai tia
đối nhau


- Vẽ đỉnh và các cạnh của
góc


- Gãc <i>O</i> 1<sub> lµ gãc xOy, gãc</sub>
 <sub>2</sub>


<i>O</i> <sub> lµ gãc yOt</sub>


- Trả lời câu hỏi


- Bài 9 SGK .Oy và Oz


y


x


b)
O
M


N



<b>2. Gãc bĐt</b>


Góc bẹt là góc có hai cạnh
là hai tia i nhau.


y


c)
x


O


<b>3. Vẽ góc.</b>


t


x
y


O


Hình 5


<b>4. Điểm nằm bên trong </b>
<b>góc</b>


t


x


y


O
M


Hình 6


Khi tia OM nằm giữa tia
Oxvà tia Oy thì điểm M
nằm trong góc xOy.
<i><b>IV. Củng cố. (7</b></i><i><sub>)</sub></i>


Yêu cầu HS lµm bµi 8. SGK


A
C


B D


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Häc bµi theo SGK


- Làm các bài tập 7 ; 10 trong SGK.
HD: Bµi 10 SGK


+/ VÏ ba gãc theo yêu cầu bài toán


+/ Gạch chéo phần mặt phẳng nằm trong góc



Ngày soạn:...
Ngày dạy :


Tuần 22


Tiết 18 <b>Số ®o gãc</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Cơng nhận mỗi góc có một số đo xác định. Số đo góc bẹt là 1800
- Biết định nghĩa góc vng, góc nhọn, góc tù


- BiÕt ®o gãc b»ng thíc ®o gãc
- BiÕt so s¸nh hai góc


- Có ý thức đo góc cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị </b>


Giáo viên : Thớc thẳng, SGK, thớc đo gãc, ª ke.
Häc sinh : Dơng cơ häc tËp


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:... </b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (7</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


HS1: Nêu định nghĩa góc. Vẽ góc bất kì, đặt tên và viết bằng kí hiệu, nêu


các yếu tố của góc.


HS2: Gãc bĐt lµ gì ? Làm bài tập 10 SGK
<i><b>III. Bài mới (28</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- u cầu HS vẽ một góc
bất kì và dùng thớc đo xác
định số đo của góc.


- Mơ tả thớc đo góc
- Vì sao các số đo từ 00
đến 1800<sub> đợc ghi trên thớc </sub>
đo góc theo hai chiều ngợc
nhau ?


- Nªu nhËn xÐt trong SGK
- Cho học sinh làm ?1
SGKđo các góc


? Gi hc sinh c chỳ ý
trong SGK


- Làm ?2SGK


- Quan sát hình 14 và cho
biết. Để kết luận hai góc
này có số đo bằng nhau ta



- Làm việc cá nhân và
thông báo kết quả.


- Một số HS thông báo kết
quả đo góc


- Kiển tra chéo nhau giữa
các HS


- Nhận xét về số đo góc
- Số ®o cđa gãc bĐt lµ ...
- Häc sinh lµm ?1 SGKđo
các góc


- Hc sinh c chỳ ý trong
SGK


- Làm ?2 theo cá nhân và
thông báo kết quả


- Đo hai góc hình 14 và so
sánh số đo của hai góc
- Đo số đo của các góc


<b>1. Đo góc</b>


Ví dụ


Số đo của góc xOy là 70 0
Ta viÕt xOy 70  0



* NhËn xÐt: SGK
?1 SGK


* Chú ý: SGK


?2 SGK


<b>2. So sánh hai góc</b>
Trong hình 14 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lµm thÕ nµo ?


- Đo góc và so sánh các
góc đó.


Dùng êke vẽ một góc
vng. Số đo của góc
vng là bao nhiêu độ ?
- Thế nào là góc vng ?


- Dùng thớc vẽ một góc
nhọn. Số đo của góc nhọn
là bao nhiêu độ ?


- Thế nào là góc nhọn ?
-Dùng thớc vẽ một góc tù.
Số đo của góc tù là bao
nhiờu ?



- Thế nào là góc tù ?


trong hình 15 và so sánh
kết quả.


- Làm việc ca nhân đo các
loại góc trong SGK


- Đo góc vuông và cho biết
số đo của góc vuông


- Dụng thớc vẽ một góc
nhọn và cho biết góc nhọn
số đo của góc nhọn nhỏ
hơn góc vuông


- Vẽ một góc tù và cho
biết số đo của góc tù nhỏ
hơn góc bẹt và lớn hơn góc
vuông


xOy<sub> = </sub><sub>uIv</sub>
sOt<sub> > </sub>pIq


<b>3. Góc vuông. Góc nhọn. </b>
<b>Góc tù.</b>


y


x


O


Góc vuông là góc có số đo
bằng 900<sub>.</sub>


x
y


O


Góc nhọn là góc có số đo
nhỏ hơn 900


y


x
O


Góc tù là góc có số đo lớn
hơn 900 <sub> và nhỏ hơn 180</sub>0
<i><b>IV. Củng cố. (7</b></i><i><sub>)</sub></i>


Bài tËp 11. SGK
Bµi tËp 12 SGK
Lµm bµi tËp 14 SGK
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Häc bài theo SGK


- Làm các bài tập 13;15;16;17


HD: Bài 13 SGK


Dùng dụng cụ đo góc để đo các góc ó cho


Ngày soạn:... Ngày dạy :


Tuần 23
Tiết 19


<b>Khi nào thì</b>




xOy

yOz

xOz



<b>A. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy  yOz xOz
- Biết định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù.
- Nhận biết hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù.


- Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.


<b>B. Chuẩn bị </b>


Giáo viên : Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
Học sinh : Dụng cụ häc tËp



<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (6</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


HS1: Hãy vẽ một góc nhọn bất kì và dùng thớc đo góc đo số đo của góc đó
HS2: Làm bài tập 13 SGK


<i><b>III. Bµi míi (30</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Yêu cầu HS vẽ một góc
xOy, vẽ tia Oz nằm trong
góc xOy và dùng thớc đo
xác định số đo của góc.
- Điền thơng tin vào chỗ
trống ... trong câu sau:
- So sánh :


Lµm tơng tự trong hình
tiếp theo và so sánh.
- Khi nào




xOy yOz xOz<sub> ?</sub>



- Nêu nhận xét trong SGK
- Để tính số đo góc BOC
ta làm thÕ nµo ?


- Vì sao ta có thể làm đợc
nh vy ?


- Yêu cầu một HS trả lời
về cách tính.


- Đọc thông tin SGKvà
cho biết thế nào là hai góc
kề nhau ? Vẽ hình minh


- Làm việc cá nhân và
thông báo kết quả.






0
0
0
xOy ...
yOz ...
xOz ...







- Một số HS thông báo kết
quả đo góc


- Ta nhËn thÊy:


z


x
y


O


  


xOy  yOz xOz


- Sè ®o góc BOC bằng
tổng góc BOA và AOC.
- Vì tia OA nằm giữa hai
tia OB và OC


- Tính số đo góc BOC.


- Đọc SGK tìm hiểu thế
nào là hai góc kề nhau.


<b>1. Khi nào thì tổng số ®o </b>


<b>hai gãc xOy vµ yOz b»ng </b>
<b>sè ®o gãc xOz?</b>


y


x
z


O


?1 SGK


* Nhận xét: SGK


<b>Bài tập 18. SGK</b>


Vì tia OA nằm giữa hai tia
OB và OC nên:




BOA AOCBOC


Thay


 0  0


BOA 45 ; AOC 32 


ta


cã: BOC = 450<sub> + 32</sub>0


BOC = 770


<b>2. Hai gãc kỊ nhau, phơ </b>
<b>nhau , bù nhau , kề bù </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hoạ.


- Đọc thông tin SGKvà
cho biết thế nào là hai góc
phụ nhau ? Vẽ hình minh
hoạ.


- Đọc thông tin SGKvà
cho biÕt thÕ nµo lµ hai gãc
bï nhau ? VÏ hình minh
hoạ.


- Đọc thông tin SGKvà
cho biết thế nào là hai góc
kề bù ? Vẽ hình minh hoạ.


- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.


- Đọc SGKtim hiểu thế nào
là hai góc kề nhau.


- Vẽ hình minh hoạ


- Một HS lên bảng vẽ.
- Đọc SGKtìm hiểu thế nào
là hai góc kề nhau.


- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.
- Đọc SGKtim hiểu thế nào
là hai góc kề nhau.


- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.


a) Hai góc kề nhau


1
2


b) Hai góc phụ nhau


2
1


c) Hai gãc bï nhau


1
2


d) Hai gãc kÒ bï


2 1




<i><b>IV. Cđng cè. (6</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Lµm bµi tËp 19 SGK
- Lµm bµi tËp 20 SGK
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b><b> (2</b></i><i><sub>)</sub></i>


- Học bài theo SGK


- Làm các bµi tËp 21 ;22;23 SGK/ 82
HD: Bµi 21 SGK/ 82


+/ Đo các góc +/ Tìm các góc phụ nhau
Ngày soạn:...
Ngày dạy :


Tuần 24


Tiết 20 <b>Vẽ góc cho biết số đo</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc “ Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ đợc
một và chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0<sub> (0</sub>0<sub> < m < 180</sub>0<sub>).</sub>


- BiÕt vÏ gãc cho tríc sè đo bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.


<b>B. Chuẩn bị </b>



Giáo viên : Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
Học sinh : Dụng cơ häc tËp


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (6</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS1: Khi nµo xOy  yOz xOz ? Lµm bµi tËp 19 SGK


HS2: ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ nhau ?
Lµm bµi 21 SGK


<i><b>III. Bµi míi (30</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


- Yêu cầu HS vẽ một góc
xOy, sao cho số đo của góc
xOy bằng 400<sub>.</sub>


- Yêu cầu HS kiểm tra hình
vẽ trên bảng và nhận xét
c¸ch vÏ.


- Trên cùng một nửa mặt


phẳng ta có thể vẽ đợc mấy
tia Oy để góc xOy băng 400
?


- Vẽ hình theo ví dụ 2
Làm tơng tự trong hình tiếp
theo nhận xét bài của bạn.


- Vẽ tia Ox


- VÏ hai tia Oy, Oz trªn
cïng mét nưa mặt phẳng
sao cho


0 0


xOy 30 ; xOz 45 


- Tia nào nằm giữa hai tia
còn lại ? Từ đó em có nhận
xét gì ?


- Lµm việc cá nhân và
thông báo kết quả.
- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ.


- Nờu nhn xét: Trên cùng
một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox bao giờ cũng


vẽ đợc một và chỉ một tia
Oy sao cho xOy = m0


- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ.


- Nhận xét về cách trình
bày.


- Một HS lên bảng vẽ hình
và trình bày cách vẽ.
- Kiểm tra cách vẽ và
nhận xét cách làm.


- Tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz.


<b>1. Vẽ góc trên nửa mặt </b>
<b>phẳng</b>


Ví dụ 1. SGK


x
y


O


* Nhận xÐt : SGK
- Bµi tËp 24. SGK
VÝ dơ 2.SGK



<b>2. VÏ hai góc trên nửa mặt</b>
<b>phẳng.</b>


Ví dụ. SGK


x
y
z


O


Nhận xét : SGK



<i><b>IV. Cñng cè. (6</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


Lµm bµi tËp 26<c,d> . SGK
c)


x
y


D


d)


y


F E



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài tập 27. SGK</b>


Yêu cầu một HS lên bảng trình bày. Cả lớp làm vào vở.
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA góc AOC


nh hn AOB nên tia OC nằm giữa tia OA và OB.
Do đó:


  





0 0


0


BOC COA BOA


BOC 55 145


BOC 90


 


 





O A


B


C


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i><i><sub>)</sub></i>
- Học bài theo SGK


- Làm các bài tËp 25;28;29 SGK.
HD: Bµi 25 SGK


Dùng thớc đo góc để vẽ


Ngày soạn:...
Ngày dạy :


Tuần 25


Tiết 21

<b>Tia phân giác cđa gãc</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS hiểu tia phân giác của góc là gì ?
- Hiểu đờng phân giác của góc là gì ?
- Biết vẽ tia phân giác của gúc


- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị </b>



Giáo viên : Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke
Học sinh : Dơng cơ häc tËp


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (6</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


HS1: VÏ gãc BAC cã số đo 200<sub>, xCz có số 110</sub>0
HS2: Làm bài tËp 29 SGK/85


<i><b>III. Bµi míi (33</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Quan s¸t hình 36 SGK và
trả lời câu hỏi


- Tia phân giác của một góc
là gì ?


- Yêu cầu HS làm bài tập 30
SGK


- Vẽ hình 36 vào vở
- Trả lời cầu hỏi



- Phỏt biu nh ngha.


- Một HS lên bảng làm


<b>1. Tia phân giác của góc</b>


z


x
y


O


Oz là tia phân giác của góc
xOy


*Làm bài tập 30. SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nhận xét về cách làm
- Nhận xét về cách trình bày
- Tia Ot có nằm giữa hai tia
Ox và Oy không ? Vì sao ?
- Chứng tá hai gãc xOt b»ng
gãc tOy ?


- VËy tia Ot có phải là tia
phân giác của góc xOy
không ?


- Nêu đủ hai lí do.



- Yêu cầu HS dùng thớc để
vẽ.


- Trình bày cách vẽ
- Tia Oz là phân giác góc
xOy thì ta suy ra số đo góc
xOz bằng bao nhiêu độ ?


- Gọi học sinh đọc phần chú
ý SGK


- NhËn xÐt vỊ bµi lµm của
bạn


- Tia Ot có nằm giữa hai
tia Ox vµ Oy


- Häc sinh chøng tá hai
gãc xOt bằng góc tOy


Tia Ot là tia phân giác của
góc xOy vì :


- Tia Ot nằm giữa hai tia
Ox và tia Oy ( câu a)
- Và tOy xOt ( câu b)


- Dùng thớc thẳng và thớc
đo góc.



Vì Oz là tia phân giác của
góc xOy nên


 640 0


xOz zOy 32


2


  


- VËy ta vÏ tia Oz nằm
giữa hai tia Ox và Oy sao
cho xOz 32  0


- Học sinh đọc phần chú ý
SGK


x
y


t


O


a) Vì xOt xOy nên tia
Ot nằm giữa hai tia Ox và
Oy



b) Theo câu a ta cã:


  





0 0


0


xOt yOt xOy


25 yOt 50


yOt 25








Vậy tOy xOt


c) Tia Ot là tia phân giác
của góc xOy vì :


- Tia Ot nằm giữa hai tia
Ox và tia Oy ( câu a)


- Ta có tOy xOt ( câu b)
<b>2. Cách vẽ tia phân giác </b>
<b>của một góc.</b>


Ví dụ. Vẽ tia Oz là tia
phân giác của của góc xOy
có số đo 640<sub>.</sub>


- Dùng thớc thẳng và thớc
đo góc.


Vì Oz là tia phân giác của
góc xOy nên


640 0


xOz zOy 32


2


  


- VËy ta vÏ tia Oz nằm giữa
hai tia Ox và Oy sao cho


0


xOz 32 <sub> </sub>


NhËn xÐt SGK


<b>3. Chó ý. SGK</b>
<i><b>IV. Củng cố. (3</b></i><i><sub>)</sub></i>


- Nếu tia Oz là phân giác của góc xOy thì nó phải có những điều kiện nào?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập 31 ; 33 ; 34 SGK.


- Đọc trớc đề bài các bài tập 35, 36, 37 SGK
Ngày soạn:………...


Ngµy dạy :
Tuần 26


Tiết 22 <b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra, khắc sâu kiến thức về tia phân giác cđa gãc


- Rèn kỹ năng giải bài taqạp về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân
giác của một góc để làm bài tập


- RÌn kü năng vẽ hình
<b>B. Chuẩn bị </b>


Thớc thẳng, SGK, thớc đo gãc, ª ke
Häc sinh : Dơng cơ häc tËp



<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (7</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


HS1: Vẽ góc <i>aOb</i>= 1800<sub>, vẽ tia phân giác Ot của góc đó , tính </sub><i>aOt</i><sub>, </sub><i>bOt</i><sub> ?</sub>
HS2: Làm bài tập 33 SGK


<i><b>III. Bµi míi (30</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Nêu yêu cầu đề bài ?


Gv cïng hs vẽ hình
Bài toán yêu cầu tính số
đo các góc nào ?


Tính '<i>x Ot</i>tơng tự bài 33.
? Một học sinh lên bảng
làm


Vị trí Ot của góc <i>xOy</i> ?


HÃy tính  '<i>x Ot</i> ?


Góc  '<i>x Ot</i> đợc tính nh


thế nào ?


§Ĩ tÝnh  '<i>x Ot</i>cÇn tÝnh


Đọc nội dung yờu cu
bi.


'


<i>x Ot</i><sub>, </sub><i>xOt tOt</i>', '


Vì <i>xOy</i> và <i>x Oy</i> ' kÒ bï:
 <sub>'</sub> <sub>180</sub>0
<i>xOy x Oy</i> 


 


0
0 0
0
' 180


' 180 100


' 80


<i>x Oy</i> <i>xOy</i>
<i>x Oy</i>



<i>x Oy</i>








Mà Ot là phân giác của
<i>xOy</i>


Oy nằm giữa Ox' và Ot
nên:




0 0 0


' '


' 80 50 130


<i>x Ot</i> <i>x Oy yOt</i>
<i>x Ot</i>


 




Vì Oy nằm giữa Ox và


Ot'nên:


<b>Bài 34 </b>


Vì <i>xOy</i> vµ  '<i>x Oy</i> kỊ bï:
 <sub>'</sub> <sub>180</sub>0
<i>xOy x Oy</i> 


 


0
0 0
0
' 180


' 180 100


' 80


<i>x Oy</i> <i>xOy</i>
<i>x Oy</i>


<i>x Oy</i>









Mà Ot là phân giác của <i>xOy</i>


nên:


<sub>50</sub>0


2
<i>xOy</i>
<i>xOt tOy</i>


Mặt khác:


Oy nằm giữa Ox' và Ot nên:




0 0 0


' '


' 80 50 130


<i>x Ot</i> <i>x Oy yOt</i>
<i>x Ot</i>


 


  



Email: Google:


O


x x'


t


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

gãc nµo?


Số đo góc yOt' đợc tính
nh thế nào ?


H·y tÝnh gãc xOt' ?


H·y tÝnh tOt' ?


Qua bài toán trên em rút
ra nhận xét gì ?


Cho häc sinh th¶o luËn
theo nhãm lµm


bµi 32 SGK


? Gọi đại diện một nhóm
đọc kết quả



 <sub>'</sub>   <sub>'</sub>


<i>xOt</i> <i>xOy yOt</i>
<sub>'</sub>


<i>yOt</i>


mà Ot' là phân giác
'


<i>x Oy</i><sub> nên:</sub>


 
 0
'
' ' '
2
' 40
<i>x Oy</i>
<i>x Ot</i> <i>t Oy</i>


<i>t Oy</i>


 


 


VËy


 <sub>' 100</sub>0 <sub>40</sub>0 <sub>140</sub>0



<i>xOt </i>  
V× Oy nằm giữa Ot và
Ot' nên:



0 0
0
' '


' 50 40
' 90


<i>tOy yOt</i> <i>tOt</i>
<i>tOt</i>


<i>tOt</i>


 


  




* NhËn xét: Hai tia phân
giác của hai góc kề bù
thì vuông góc với nhau
- Học sinh thảo luận theo
nhóm làm



bài 32 SGK


- i din mt nhúm c
kt qu


Vì Oy nằm giữa Ox và Ot'nên:


<sub>'</sub> <sub>'</sub>


<i>xOt</i> <i>xOy yOt</i>


mà Ot' là phân giác '<i>x Oy</i> nên:


 
 0
'
' ' '
2
' 40
<i>x Oy</i>
<i>x Ot</i> <i>t Oy</i>


<i>t Oy</i>






Vậy <i>xOt </i>' 1000400 1400


Vì Oy nằm giữa Ot và Ot' nên:





0 0
0
' '


' 50 40
' 90


<i>tOy yOt</i> <i>tOt</i>
<i>tOt</i>


<i>tOt</i>


 


  




* NhËn xÐt: Hai tia phân giác
của hai góc kề bù thì vuông góc
với nhau


<b>Bài 32 SGK <Học sinh thảo </b>
luận theo nhóm >



Đáp số


Cõu ỳng (c;d)
<i><b>IV. Cng c. (5</b></i><i><sub>)</sub></i>


- Mỗi góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác


- Muốn chứng minh tia Om là phân giác của góc xOy ta lµm nh thÕ nµo ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Häc bµi theo SGK


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 31, 33, 34 SBT


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 27


Tit 23 <b>Thc hnh: Đo góc trên mặt đất</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Häc sinh hiĨu cấu tạo giác kế


- Bit cỏch s dng giỏc k để đo góc trên mặt đất


- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật
thực hành cho học sinh



<b>B. ChuÈn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Một bộ thực hành


Tranh vẽ phóng to hình 40, 41, 42.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (5</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh.
<i><b>III. Bµi míi (34</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


Đặt giác kế trớc lớp rồi giới
thiệu với học sinh


Trờn mặt đĩa tròn có đặc
điểm gì ?


? Đĩa trịn đợc cố định hay
quay đợc


- Treo h×nh 41, h42



Yêu cầu học sinh lên làm
mẫu đứng vào vị trí giáo
viên yêu cầu


TiÕn hµnh bíc 1
TiÕn hµnh bíc 2


Khi tiÕn hµnh bíc 2 cần
chú ý điều gì ?


Tiến hành bớc 3
Treo tranh vẽ hình 42


Hng dn hc sinh c s
o


Nêu các bớc tiến hành thực
hành đo


iu khú khn khi tiến
hành đo trên mặt đất học
sinh có thể nêu ra. Giáo
viên giải thích và hớng dẫn


Quan sát, lắng nghe


Mt a trũn c chia sn
t 00<sub> đến 180</sub>0 <sub>và đợc ghi trên </sub>
hai nửa đĩa tròn ngợc nhau.
- Đĩa tròn quay đợc quanh


một trục c nh


Cầm cọc tiêu và làm theo
h-ớng dẫn của giáo viên
Quan sát theo dõi cách làm
của thầy giáo


Quan sát cùng làm và theo
dõi


Ngm phi chun v t đĩa
trịn cố định ở góc 00


Quan s¸t theo dâi hình vẽ
Đọc số đo góc theo sự hớng
dẫn của giáo viên


+ Ngắm cọc tiêu
+ Đặt giác kế
+ Đặt cọc tiêu


Thống kê số liệu kết quả báo
cáo


<b>1. Dụng cụ đo góc trên</b>
<b>mặt đất </b>


<b> * CÊu t¹o:</b>


- Bộ phận chính là đĩa trịn


- Mặt đĩa trịn đợc chia độ
sẵn từ 00<sub> đến 180</sub>0


- Đĩa tròn quay đợc quanh
một trục cố định


<b>2. Cách đo góc trên mặt</b>
<b>đất.</b>


+ Bíc 1: ( SGK_88)
+ Bíc 2: ( SGK_88)


+ Bíc 3: ( SGK_89)


+ Bớc 4: ( SGK_89)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cách khắc phục.
<i><b>IV. Củng cố. (3</b></i><i><sub>)</sub></i>


Nêu các bớc tiến hành đo góc ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Chn bị tốt dụng cụ thực hành
- Xem lại các bớc tiến hành đo


- Phân công từng công việc cho các thành viên trong tổ


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 28



Tit 24 <b>Thực hành: Đo góc trên mặt đất</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất


- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thut
thc hnh cho hc sinh


<b>B. Chuẩn bị </b>


Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Một giác kế


+ 3 cọc ttiêu


+ Địa điểm thực hành
<b>C. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (5</b></i><i><sub>)</sub></i>


Nêu cấu tạo và tác dụng của giác kế ?
<i><b>III. Bài mới (33</b></i><i><sub>)</sub></i>



1/ TËp trung häc sinh
2/ C¸c nhãm b¸o c¸o sÜ sè


3/ Giao nhiệm vụ và phân chia khu vực đo góc cho các nhóm
Các nhóm đo chéo để dễ so sánh


4/ Theo dõi và giúp đỡ các nhóm (nếu cần )
<i><b>IV. Nhận xét, đánh giá (4</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Nhận xét đánh giá quá trình thực hành của học sinh các nhóm.
- Thu báo cáo thực hành, cho điểm thực hành


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Học sinh cất dụng cụ, vệ sinh chân tay sạch sẽ
- Đọc trớc bài đờng tròn


- Mang đầy đủ compa


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 29


Tiết 25 <b>Đờng tròn</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Nm c nh ngha ng tròn


- Nhận biết đợc điểm nằm trong và điểm nằm ngồi đờng trịn



- Phân biệt đợc đờng trịn và hình trịn và hiểu đợc các cơng dụng của compa từ
đó thấy đợc sử dụng compa có nhiều tác dụng trong hc hỡnh hc.


<b>B. Chuẩn bị </b>


Giáo viên: Compa; thớc thẳng ,phấn màu


Học sinh : Dụng cụ học tập , làm bài tập cho về nhà
<b>C. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (5</b></i>’<i><sub>)</sub></i>
HS1 : Lµm bµi 31 SBT


HS2 : Lµm bµi 33 SBT
<i><b>III. Bµi míi (30</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Giáo viên vẽ đờng tròn,


yêu cầu học sinh cùng vẽ
Gọi học sinh nêu định
nghĩa đờng tròn ?


Em hãy cho biết vị trí


của các điểm M, N, P và
Q đối với đờng tròn
( O; R ) ?


Tất cả những điểm nằm
trong và nằm trên đờng
trịn đều thuộc hình trịn
Vậy hình trịn là gì ?
Giới thiệu dây cung
( dây) nh trong sách giáo
khoa. Em hãy cho biết
dây cung và đờng kính
của đờng trịn trên


So sánh độ dài đờng kính
và bán kính của đờng


Nêu định nghĩa đờng trong
trong sách giáo khoa


- Điểm M ;N nằm bên trong
đờng tròn


- Điểm P nằm trên đờng
trịn


- §iĨm Q nằm bên ngoài
đ-ờng tròn


Nờu nh ngha hỡnh trũn


trong sỏch giỏo khoa


CD: dõy cung
AB: ng kớnh


<b>1. Đờng tròn và hình tròn</b>
<i><b>* Định nghĩa: SGK_89</b></i>
Kí hiệu: (O; R)


<i><b>* Định nghĩa hình tròn </b></i>
( SGK)


<b>2. Cung và dây cung</b>


Email: Google:

.

R
O


.

<b>R</b>
<b>O</b>


<b>.M</b>


<b>.N</b>
.


<b>.Q</b> <b>P</b>


.




<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

trßn ?


Cïng học sinh tìm hiểu
công dụng của compa
Em cho biết compa có
những công dụng gì ?


Đờng kính dài gấp hai làn
bán kính


Cùng giáo viên thảo luận
tìm hiểu c«ng dơng cđa
compa


Ngồi cơng dụng chính là
vẽ đờng tròn com pa còn
dùng để so sánh độ dài hai
đoạn thẳng,tính tổng hai
hay nhiều đoạn thẳng


CD: dây cung
AB: đờng kính
AB = 2OA = 2OB



<b>3. Mét c«ng dơng kh¸c cđa</b>
<b>compa </b>


<b>(SGK_90)</b>


<i><b>IV. Cđng cè (7</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


u cầu học sinh đọc
nội dung yêu cầu đầu
bài ?


TÝnh CA, DA Tính
CB, DB


I là trung điểm AB khi
nào ?


Hóy tớnh di on
IK ?


Đọc nội dung yêu cầu
đầu bài


CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm
IA = IB và I nằm giữa
AB


Ta có : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3


= 1cm


Mặt khác: BK + IK =
IB


IK = IB - KB = 2 -1 =
1 cm


Bµi 39. SGK_ 92


K
I


D
C


B
A


a) CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm


b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Ta có : AK + KB = AB


KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>



- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Lµm các bài tập 38;40;41;42 SGK


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 30


Tiết 26 <b>Tam giác</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Nm c nh nghĩa tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nhận biết đợc các cạnh và các đỉnh của một tam giác
- Biết cách v mt tam giỏc


<b>B. Chuẩn bị </b>


Giáo viên: Thớc thẳng ; phấn màu
Học sinh : Làm bài tập cho về nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. n nh lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị (6</b></i>’<i><sub>)</sub></i>



1/ Cho biết sự khác nhau giữa đờng trịn và hình trịn ?
2/ Làm bài 38 SGK


<i><b>III. Bµi míi (29</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Vẽ hình. Giới thiệu tam


gi¸c


Qua đó gọi một em học
sinh nêu định nghĩa
tam giác ?


Em hãy cho biết các
đỉnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các
cạnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các
góc của tam giác ?


Em hãy cho biết vị trí
của điểm M, N đối với
tam giỏc ABC


Giáo viên hớng dẫn học
sinh thực hiện các bớc
vẽ tam giác



Nghe và vẽ hình


Nờu nh ngha tam giác


A, B, C là đỉnh


AB, BC, CA lµ các cạnh
<sub>,</sub> <sub>,</sub>


<i>BAC ABC ACB</i>


là các góc


Điểm M nằm bên trong
tam giác


Điểm N nằm bên ngoài
tam giác


nghe giảng và cùng làm
theo giáo viên


<b>1. Tam giác là gì ?</b>
<i><b>* Định nghiÃ: (SGK_93)</b></i>




C
B



A


Tam giỏc ABC đợc kí hiệu:
ABC Trong đó


A, B, C là đỉnh


AB, BC, CA lµ các cạnh
<sub>,</sub> <sub>,</sub>


<i>BAC ABC ACB</i>


là các góc




N
M


C
B


A


M  <i>ABC</i>
N  <i>ABC</i>
<b>2. VÏ tam gi¸c</b>


VÝ dơ: VÏ mét tam gi¸c ABC
biÕt ba c¹nh BC = 4 cm,


AB = 3 cm, Ac = 2 cm
Cách vẽ:


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3
cm


- Vẽ cung tròn tâm C bán kính
2 cm


( B; 3cm) <sub>( C; 2 cm) = A</sub>
- Vẽ các đoạn thẳng AB, BC,
CA.


<i><b>IV. Cđng cè (7’)</b></i>


Lµm bµi 44 ( SGK_85)


Email: Google:


A


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



C
I



B


A


Tên
tam
giác


Tên 3


nh Tờn 3 gúc Tờn 3cạnh
ABI A, B,<sub>I</sub> <i><sub>ABI BIA IAB</sub></i><sub>,</sub> <sub>,</sub> AB, BI,


IA
AIC A, I,<sub>C</sub> <i><sub>IAC ACI CIA</sub></i> <sub>,</sub> <sub>,</sub> AI, IC,


CA
AB


C A, B,C <i>ABC BCA CAB</i>, , AB, BC,CA


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem li cỏc bi tp ó cha


- Làm các bài tập 43;45;46;47 SGK /95



Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 31


Tiết 27 <b>Ôn tập chơng II</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- ễn tập lại một số kiến thức đã học
- Nhắc lại một số tính chất đã học


- Vận dụng những kiến thức đã học đó để giải một số bài tập thực tế
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài
<b>B. Chuẩn bị </b>


Gi¸o viên: Thớc thẳng compa, bảng phụ
Học sinh : Đồ dùng häc tËp


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>I. ổn định lớp (1</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Líp 6b:...</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b> (6</i>’<i><sub>)</sub></i>


1/ Gãc bĐt lµ gãc nh thÕ nµo ? Nêu hình ảnh thực tế của góc vuông góc
bẹt ?


2/ Nêu khái niệm góc vuông , góc nhọn , gãc tï ? ThÕ nµo lµ hai gãc phơ


nhau , hai gãc bï nhau , hai gãc kÒ nhau ?


<i><b>III. Bµi míi (32'</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Gọi lần lợt các em học


sinh đứng tại chỗ trả lời
các câu hỏi kiểm tra


- Gäi mét häc sinh lên
bảng vẽ hình ?


Em hóy cho bit cú th
có những cách nào có thể
tính đợc 3 góc mà ch o
2 ln


Gọi một học sinh lên
bảng vẽ hình ?


Yêu cầu học sinh lên
bảng vẽ tam giác theo
yêu cầu của bài ra


Gọi một em học sinh lên
bảng đo các góc của tam
giác


Lần lợt các học sinh trả


lời câu hỏi kiểm tra kiến
thức lí thuyết


- Một học sinh lên bảng
vẽ hình ?


Có 3 cách làm:
Có 3 cách làm:


+/ Đo góc xOy và góc
yOz


=> <i>xOz xOy yOz</i>
+/ Đo góc xOz và góc
xOy


=> <i>yOz xOy xOz</i>
+/ Đo gãc xOz vµ gãc
yOz


=> <i>xOy xOz yOz</i> 
- Mét học sinh lên bảng
vẽ hình ?


z
y
x


O



- Học sinh lên bảng vẽ
tam giác theo yêu cầu
của bài ra


Lên bảng đo số đo các
góc của tam giác


<b>A. lÝ thuyÕt</b>


<b>B. Bµi tËp</b>
Bµi 5 SGK / 96



Có 3 cách làm:


+/ §o gãc xOy vµ gãc yOz
=> <i>xOz xOy yOz</i> 


+/ Đo góc xOz và góc xOy
=> <i>yOz xOy xOz</i>


+/ Đo góc xOz và góc yOz
=> <i>xOy xOz yOz</i>  


Bµi 6 SGK / 96




z
y


x


O


Bµi 8 SGK


 <sub>125</sub>0


<i>A </i> <sub>; </sub><i><sub>B </sub></i><sub>15</sub>0


; <i>C </i> 400


<b>IV.Cñng cè (4')</b>


- Gv củng cố lại các bài tập đã chữa.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2</b></i>’<i><sub>)</sub></i>


- Häc thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi


- Xem lại các bài tập đã chữa, tiết sau kiểm tra 45 phút


Email: Google:


30
0


30


0 A



B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Làm các bài tập 41;42;43;44 SBT / 61


Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 32


Tiết 28 <b>Kiểm tra 45</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- Đánh giá quá trình dạy của thầy và học của trò trong thời gian qua.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình


- Có ý thức đo vẽ cÈn thËn


<b>B. Chuẩn bị Đánh vi tính đề kiểm tra </b>
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. ổn định lớp</b></i>


<b> Líp 6a:...</b>
<b> Lớp 6b:...</b>


<i><b>II. Đề bài</b></i>



<b>Đề I</b>
<b>Câu 1 ( 2,5 đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


Gúc bt l gúc cú hai cnh l hai tia i nhau


Tia phân giác của góc xOylà tia t¹o víi hai c¹nh Ox , Oy hai gãc
b»ng nhau


Gãc 600 vµ gãc 400 lµ hai gãc phơ nhau


NÕu tia Ob n»m gi÷a hai tia Oa và Oc thì <i>aOb</i> + <i>bOc</i> = <i>aOc</i>
Góc 300 và góc 1500 là hai góc kề bù


<b>Câu 2 (1.5 đ)</b>


Cho hình vẽ, biết góc xOz = 900<sub>. </sub>
Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ?




t


z


y


x <sub>O</sub>



<b>Câu 3(3 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy </i> 600;
 <sub>100</sub>0


<i>xOz </i> <sub>. Tính góc yOz</sub>
<b>Câu 4 (3 đ)</b>


Trên nửa mặt phẳng bờ chøa tia Ox, vÏ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy </i>700;
<sub>110</sub>0


<i>xOz </i> <sub>. Vẽ các tia Om và On lần lợt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính </sub>
góc mOn ?


<b>Đề II</b>
<b>Câu 1 ( 2,5 đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì <i>aOb</i> + <i>bOc</i> = <i>aOc</i>
Góc 600 và gãc 400 lµ hai gãc phơ nhau


Gãc 300 vµ gãc 1500 là hai góc kề bù


Tia phân giác của góc xoylà tia tạo với hai cạnh Ox , Oy hai gãc b»ng
nhau


Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
<b>Câu 2(1,5 đ)</b>



Cho h×nh vÏ, biÕt góc xOz = 900<sub>. </sub>
Kể tên các góc vuông, nhọn, tï ?




m
z


y


x <sub>O</sub>



<b>Câu 3(3đ)</b>


Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vÏ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy </i>500; <i>xOz </i>900
. Tính góc yOz


<b>Câu 4(3 đ)</b>


Trên nửa mặt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ hai tia Oy, Oz sao cho <i>xOy </i> 400;
 <sub>120</sub>0


<i>xOz </i> <sub>. VÏ các tia Om và On lần lợt là tia phân gi¸c cđa c¸c gãc xOy, yOz. TÝnh </sub>
gãc mOn ?


<i><b>III. Đáp án - Biểu điểm đề I ( Đề II tơng tự )</b></i>
<b>Câu 1. Mỗi ý đúng đợc 0,5đ</b>


Đáp số : a , d §óng


b , c , e Sai


<b>Câu 2. Kể đúng tên mỗi loại góc đúng đợc 0,5 đ</b> ( 3 đ)
+/ Góc nhon: <i>xOt</i>; <i>tOz</i>


+/ Gãc vuông: <i>xOy</i>; <i>zOy</i>
+/ Góc tù: <i>tOy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 3. </b>


Vẽ đúng hình (1,5đ )




z


y


x
O


V× <i>xOy xOz</i> nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz (1,5 ®)


  


  






0 0
0
100 60


40


<i>xOy yOz xOz</i>
<i>yOz xOz xOy</i>
<i>yOz</i>


<i>yOz</i>


 


  


 


 <sub>(0,1 ®)</sub>


<b>Câu 4. Vẽ hình đúng ( 1đ)</b>




n


m
z


y



O x


Vì Om và On là phân giác của các góc xOy và yOz nên ta có: ( 2đ)




     


 0


( )


2 2


55


<i>xOy yOz</i> <i>xOy</i> <i>xOz xOy</i>
<i>mOn</i>


<i>mOn</i>


  


 




<b>§· chỉnh Xong</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 33


Tiết 29 <b>Trả bài kiểm tra cuối năm </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố những kiến thức đã học trong chơng trình hình 6
- Kiểm tra lại những k nng lm bi tp ó bit


- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
<b>B. Chuẩn bị</b>


Giáo viên : Đề kiểm tra


Học sinh : Làm lại đề kiểm tra ở nhà
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Chữa bài kiểm tra</b></i>
<i><b>III. Rút kinh nghiệm </b></i>
<i><b>Ưu điểm </b></i>


<i><b>Tồn t¹i </b></i>


<b>HÕt</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×