Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

ĐỀ TÀI “Thiết kế phần điện trong nhà máy điện kiểu NHIỆT ĐIỆN NGƯNG HƠI "

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.98 KB, 65 trang )


Ngy nay nỉåïc ta âang âáøy mảnh cäng nghiãûp họa - hiãûn
âải họa, häüi nháûp kinh tãú qúc tãú nhàịm âỉa âáút nỉåïc
phạt triãøn, mủc tiãu âãún nàm 2020 cå bn tråí thnh mäüt
nỉåïc cäng nghiãûp. Bãn cảnh viãûc phạt trióứn caùc ngaỡnh kinh
tóỳ khaùc thỗ ngaỡnh cọng nghióỷp nng lỉåüng ca nhỉỵng nàm
gáưn âáy cng âảt âỉåüc nhỉỵng thnh tỉûu âạng kãø, âạp
ỉïng âỉåüc nhu cáưu ca âáút nỉåïc. Cng våïi sỉû phạt triãøn
ca hãû thäúng nàng lỉåüng qúc, åí nỉåïc ta nhu cáưu âiãûn
nàng trong lénh vỉûc cäng nghiãûp, dëch vủ v sinh hoảt tàng
trỉåíng khäng ngỉìng. Hiãûn nay nãưn kinh tãú nỉåïc ta âang phạt
triãøn mảnh m âåìi säúng nhán dán âỉåüc náng cao, dáùn âãún
phủ ti âiãûn ngy cng phạt triãøn. Do váûy viãûc xáy dỉûng
thãm cạc nh mạy âiãûn l âiãưu cáưn thiãút âãø âạp ỉïng nhu
cáưu ca phủ ti. Viãûc quan tám quút âënh âụng âàõn váún
âãư kinh tãú - k thût trong viãûc thiãút kãú, xáy dỉûng v váûn
hnh nh mạy âiãûn s mang lải låüi êch khäng nh âäúi våïi
hãû thäúng kinh tóỳ quọỳc doanh. Do õoù vióỷc tỗm hióứu nừm
vổợng cọng viãûc thiãút kãú nh mạy âiãûn, âãø âm bo âỉåüc
âäü tin cáûy cung cáúp âiãûn, cháút lỉåüng âiãûn, an ton v kinh
tãú l u cáưu quang trng âäúi våïi ngỉåìi k sỉ âiãûn.
Nhiãûm vủ ca âäư ạn thiãút kãú ca em l “Thiãút kãú
pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn kiãøu NHIT IN NGặNG
HI. Vồùi nhổợng kióỳn thổùc õổồỹc hoỹc ồớ trổồỡng, õổồỹc sổỷ
hổồùng dỏựn tỏỷn tỗnh cuớa giaùo vión hổồùng dáùn v cạc tháưy
cä trong khoa âãún nay em â hoaỡn thaỡnh nhióỷm vuỷ thióỳt kóỳ.
Vỗ thồỡi gian vaỡ kióỳn thỉïc cọ hản, chàõc hàón âäư ạn khäng
trạnh khi nhỉỵng sai sọt kênh mong cạc tháưy cä giạo gọp ,
chè baớo õóứ em hoaỡn thióỷn kióỳn thổùc cuớa mỗnh.
Cuọỳi cuỡng em xin chán thnh cm cạc tháưy cä â truưn
thủ kiãún thỉïc cho em, âãø em cọ âiãưu kiãûn hon thnh


nhiãûm vủ thiãút kãú.
 Nàơng, ngy thạng
nàm
Sinh viãn

1


.

CHƯƠNG 1: CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN, TÍNH TỐN PHÂN BỐ CÔNG
SUẤT, VẠCH PHƯƠNG ÁN NỐI ĐIỆN
1.1 CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN:
Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế phần điện trong Nhà máy: NHIỆT ĐIỆN NGƯNG
HƠI, Cơng suất: 120MW, gồm có: 4 tổ máy 30MW. Việc chọn số lượng và công suất
máy phát cần chú ý các điểm sau đây:
- Máy phát có cơng suất càng lớn thì vốn đầu tư lớn, tiêu hao nhiên liệu để sản
xuất ra một đơn vị điện năng và chi phí vận hành hàng năm càng nhỏ. Nhưng về mặt
cung cấp điện thì địi hỏi cơng suất của máy phát lớn nhất không được lớn hơn dự trữ
quay về của hệ thống.
- Để thuận tiện trong việc xây dựng cũng như vận hành về sau nên chọn máy
phát cùng loại.
- Chọn điện áp định mức của máy phát lớn thì dịng định mức và dịng ngắn
mạch ở cấp điện áp này sẽ nhỏ, do đó dễ dàng chọn khí cụ điện hơn.

Với cơng suất của các tổ máy đã có nên ta chỉ việc chọn máy phát có cơng
suất tương ứng mỗi tổ là: 30MW.
Ta chọn cấp điện áp máy phát là 10.5KV vì cấp điện áp này thông dụng.
Tra sách “ Thiết kế phần điện trong nhà máy điện và trạm biến áp” của PGS
Nguyễn Hữu Khái, ta chọn được máy phát điện theo bảng 1.1

Bảng 1.1
Điện kháng tương
Thông số định mức
đối
Loại máy phát
cosϕ
n
S
P
U
xd”
xd’
xd
v/ph MVA MW KV
BΓ C-30
100 37.5 30 10.5 0,8 0,153 0,26 2,468
Như vậy, cơng suất đặt tồn nhà máy là:
SNM = 4 x 37.5= 150 [MVA]

1.2. TÍNH TỐN PHỤ TẢI VÀ CÂN BẰNG CƠNG SUẤT:
Để có cơ sở thiết kế chi tiết cho các chương tiếp theo.Trong phần này sẽ tiến
hành tính tốn phân bố công suất trong nhà máy điện, xây dựng được đồ thị phụ tải
tổng cho nhà máy.
Định lượng công suất cần tải cho các phụ tải ở các cấp điện áp tại các thời điểm
và đề xuất các phương án nối dây hợp lý cho nhà máy.
2


Nhà máy có nhiệm vụ cung cấp cho các phụ tải sau:


P%

1.2.1. Phụ tải cấp điện
áp máy phát:
100
Công suất cực đại Pmax = 40MW.
80
Hệ số công suất cosϕ
= 0,85.

Đồ thị phụ tải hình 160
Cơng suất phụ tải cấp
điện áp máy phát được
40
tính theo cơng thức sau:
20

P
S UF (t ) = P % UFmax
cosϕ UF

(1.1)
4

8

12

16


20

24

t(h)

hình:1

Trong đó:
SUF(t) là cơng suất phụ tải cấp điện áp máy phát tại thời điểm t.
P% là phần trăm công suất phụ tải cấp điện áp máy phát theo thời gian.
PUFmax, coϕUF là công suất cực đại và hệ số công suất phụ tải cấp điện áp máy
phát.
Áp dụng cơng thức (1.1) kết hợp với hình 1, ta có bảng phân bố cơng suất phụ
tải cấp điện áp máy phát như bảng 1.2:

0÷4
70

t(h)
P%
SUF(t),
MVA

32,94

Bảng 1.2
4 ÷ 8 8 ÷ 16 16 ÷ 18 18 ÷ 24
80
100

80
70
47,06 37,65 32,94
37,65 P%
100

Như vây:
SUFmax = 47,06 [MVA]
SUfmin = 32,94 [MVA]

80
60

40
1.2.2. Phụ tải cấp điện áp trung (110 KV):
Công suất cực đại Pmax = 50MW.
20
Hệ số công suất cosϕ = 0,8.
Đồ thị phụ tải hình 2
Cơng suất phụ tải cấp điện áp trung
được tính theo cơng thức sau:

SUT (t ) = P %

PUTmax
cosϕ UT

(1.2)
3


4

8

12
hình:2

16

20

24

t(h)


Trong đó:
SUT(t) là cơng suất phụ tải cấp điện áp trung tại thời điểm t.
P% là phần trăm công suất phụ tải cấp điện áp trung theo thời gian.
PUTmax, coϕUT là công suất cực đại và hệ số công suất phụ tải cấp điện áp trung.
Áp dụng công thức (1.2) kết hợp với hình 2, ta có bảng phân bố công suất phụ
tải cấp điện áp trung như bảng 1.3:

t(h)
P%
SUT(t), MVA

Bảng 1.3
0÷4
4 ÷ 16

80
100
50
62.5

16 ÷ 20
90
56.25

20 ÷ 24
80
50

Như vây:
SUTmax = 62.5 [MVA]
SUTmin = 50 [MVA]
P%

1.2.3.
Phụ tải cấp điện áp cao (220 KV):
100
Công suất cực đại Pmax = 20 MW.
Hệ80số công suất cosϕ = 0,8.
Đồ60thị phụ tải hình 3
40
Cơng
suất phụ tải cấp điện áp cao
được
20 tính theo cơng thức sau:


PUCmax
4 cosϕ8UC

S UC (t ) = P %

(1.3)
12

16

20

24

t(h)

hình:3

Trong đó:
SUC(t) là cơng suất phụ tải cấp điện áp cao tại thời điểm t.
P% là phần trăm công suất phụ tải cấp điện áp cao theo thời gian.
PUTmax, coϕUT là công suất cực đại và hệ số công suất phụ tải cấp điện áp cao.
Áp dụng cơng thức (1.3) kết hợp với hình 3, ta có bảng phân bố cơng suất phụ
tải cấp điện áp cao như bảng 1.4:

t(h)
P%
SUC(t)

Bảng 1.4

0 ÷ 12
12 ÷ 16
100
80
25
20

Như vây:
SUCmax = 25 [MVA]
SUCmin = 15 [MVA]

4

20 ÷ 24
60
15


1.2.4. Công suất tự dùng của nhà máy:
Phụ tải tự dùng của nhà máy được xác định theo công thức sau:

Std(t) là công suất tự dùng của nhà máy tại thời điểm t.
α là hệ số tự dùng của nhà máy, α = 6% .
SF(t) là công suất phát của nhà máy tại thời điểm t.
SNM là công suất đặt của nhà máy, SNM = 150 MVA
Vì nhà máy phát ln phát hết cơng suất nên ta có:
SF(t) = SNM = 150 (MVA)
Như vậy:
Std(t) = Stdmax = α.SNM = 0,06 x 150 = 9 [MVA]


(1.5)

1.2.5. Công suất dự trữ của tồn hệ thống:
Cơng cuất dự trữ của tồn hệ thống (kể cả nhà máy đang thiết kế) được xác định
theo cơng thức sau:
SdtHT = Sdt%.SHT + SNM -

∑S

(1.6)

ptmax

Trong đó:

∑S

ptmax

= S UFmax + S UTmax + S UCmax + S tdmax = 47.06 + 62.5 + 25 + 9 = 143.56( MVA )

⇒ S dtHT = 5% *10.000 + 150 - 143.56 = 500,064(MVA)

1.2.6. Bảng tổng hợp phân bố công suất trong tồn nhà máy:
Qua tính tốn ở trên, ta lập được bảng số liệu cân bằng cơng suất của tồn nhà
máy theo thời gian trong một ngày, như bảng 1.5.
Bảng 1.5
0÷4

4÷8


8 ÷ 12

12 ÷ 16

16 ÷ 18

18 ÷ 20

20 ÷ 24

32,94

37,65

47,06

47,06

37,67

32,94

32,94

SUT(t)

50

62.5


62.5

62.5

56.25

SUC(t)

25

25

25

20

15

56.25
15

50
15

Std(t)

9

9


9

9

9

9

9

116.94

134.15

143.56

138.56

117.92

113.19

106.64

150

150

150


150

150

150

150

t(h)
SUF(t)

ΣSpt(t)
SNM

5


Sth(t)

33.06

15.85

6.44

11.44

32.08


36.81

43.36

Trong đó, Sth(t) là cơng suất thừa mà nhà máy có thể phát về hệ thống tại thời điểm t.
S th (t ) = S NM − ∑ S pt (t )

(1.7)

Từ bảng 1.5, ta nhận thấy trong điều kiện làm việc bình thường nhà máy
điện phát đủ cơng suất cho phủ tải ở các cấp điện áp và còn thừa một lượng cơng
suất có thể đưa lên hệ thống trong tất cả các thời điểm trong ngày. Do đó nhà
máy có khả năng phát triển phụ tải ở các cấp điện áp.
1.2.7. Đồ thị phân bố công suất của toàn nhà máy:
Từ bảng 1.5 ta vẽ đồ thị phụ tải tổng của tồn nhà máy theo cơng suất
tồn phần hình 4
Trong đó:

S td
SUF
SUT
SUC
ΣSpt
SNM

: Đường đặc tính cơng suất tự dùng.
: Đường đặc tính cơng suất cấp điện áp máy phát.
: Đường đặc tính cơng suất cấp điện áp trung.
: Đường đặc tính cơng suất cấp điện áp cao.
: Đường đặc tính cơng suất tổng phụ tải.

: Đường đặc tính công suất nhà máy .

6


S(MVA)
180
170
160

SNM

150
140
130
120
Spt

110
100
90
80
70
60

SUT

50
40


SUF

30
SUC

20

Std
10
0

4

8

12

7

16

20

24

t (h)


1.1. ÂÃƯ XÚT PHỈÅNG ẠN TÊNH TOẠN.
Chn så âäư näúi âiãûn chênh ca nh mạy l mäüt kháu

quan trng trong quaù trỗnh tờnh toaùn thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õióỷn.
Vỗ vỏỷy cáưn nghiãn cỉïu k nhiãûm vủ thiãút kãú, nàõm vỉỵng
cạc säú liãûu ban âáưu. Dỉûa vo bng 1.5 v cạc nháûn xẹt
täøng quạt, ta tiãún hnh âãư xút cạc pỉång ạn näúi dáy cọ
thãø. Cạc phỉång ạn âỉa ra phi âm bo cung cáúp âiãûn liãn
tủc cho cạc phủ ti, phi khạc nhau vãư cạch ghẹp näúi cạc
mạy biãún ạp våïi cạc cáúp âiãûn ạp, vãư säú lỉåüng v dung
lỉåüng ca mạy biãún ạp, vãư säú lỉåüng mạy phạt âiãûn, ... Så
âäư näúi âiãûn giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp phi âm bo cạc u
cáưu k thût sau:
Säú mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy
phạt phi tha mn õióửu kióỷn khi ngổỡng mọỹt maùy phaùt
lồùn nhỏỳt thỗ caùc mạy phạt cn lải váùn âm bo cung cáúp
â cho phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt v phủ ti cáúp
âiãûn aïp trung..
Chè näúi bäü maïy phaït maïy biãún aïp hai cün dáy
vo thanh gọp âiãûn ạp no m phủ ti cỉûc tiãøu åí âọ låïn
hån cäng sút ca bäü ny; cọ nhỉ váûy måïi trạnh âỉåüc
trỉåìng håüp lục phủ ti cỉûc tiãøu, bäü ny khäng phạt hãút
cäng sút hồûc cäng sút phi chuøn qua hai láưn biãún
ạp lm tàng täøn tháút v gáy quạ ti cho mạy biãún ạp ba
cün dáy. Âäúi våïi mạy biãún ạp tỉû ngáùu liãn laỷc thỗ khọng
cỏửn õióửu kióỷn naỡy.

Thnh phn phn trm cụng suất phụ tải cấp điện áp máy phát so với cơng suất
của tồn nhà máy:
S UF % =

S UF max
47,06

100 =
100 = 31,37% > 15%
S NM
150

(1.8)

Ta nhận thấy rằng, phụ tải cấp điện áp máy phát lớn hơn 15% tổng cơng suất
của tồn nhà máy nên ta dùng sơ đồ nối có thanh góp.
-Khäng nãn dng quạ hai mạy biãún ạp ba cün dáy hồûc tỉû
ngáùu âãø liãn lảc hay ti âiãûn giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp.
Mạy biãún ạp tỉû ngáùu chè sỉí dủng khi c hai phêa
âiãûn ạp cao v trung ạp cọ trung tênh trỉûc tiãúp näúi âáút (U
≥ 110 kV).
Khi cäng sút ti lãn âiãûn ạp cao lồùn hồỹn dổỷ trổợ
quay cuớa hóỷ thọỳng thỗ phaới õỷt êt nháút hai maïy biãún aïp.
Khäng nãn näúi song song hai maïy biãún aïp hai cuäün
dáy våïi maïy biãún aïp ba cuọỹn dỏy vỗ thổồỡng khọng choỹn
õổồỹc hai maùy bióỳn ạp cọ tham säú ph håüp våïi âiãưu kiãûn
âãø váûn hnh song song.
-Ta nháûn tháúy ràịng, phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt låïn
hån 15% täøng cäng sút ca ton nh mạy nãn âãø cung cáúp
cho nọ ta phi xáy dỉûng thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
Tỉì u cáưu k thût trãn, ta âãư xút ra mäüt säú phỉång
ạn näúi âiãûn chênh cho nh mạy nhỉ sau:
8


1.1.1.
Phỉång ạn I:

1.1.1.1.
Mä t phỉång ạn:
Så âäư gäưm 4 mạy phạt F1, F2, F3, F4 näúi vo thanh
gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
Dng hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu B 1, B2 âãø liãn lảc
giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp v giổợa nhaỡ maùy vồùi hóỷ thọỳng.
HT

220
kV

110
kV

B1

B2
10,5
kV

~

~H:1.5~

~

F2
F
F4
1.1.1.2. ặu õióứm:F1

Sồ õọử õaớm bo sỉû liãn3 lảc giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp
v giỉỵa nhaỡ maùy vồùi hóỷ thọỳng. Nóỳu hoớng mọỹt maùy thỗ
caùc täø mạy khạc váùn lm viãûc song song.
Säú lỉåüng mạy biãún ạp tỉång êt nãn giạ thnh
khäng cao, âån gin trong viãûc làõp âàût, màût bàịng làõp âàût
ngoi tråìi nh.
1.1.1.3. Nhổồỹc õióứm:
Vỗ nhióửu tọứ maùy õổồỹc nọỳi vaỡo thanh goùp nãn phi
bäú trê mảch vng do âọ hãû thäúng thanh gọp cáúp âiãûn
ạp mạy phạt ráút phỉïc tảp.
Thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt näúi vng nãn tênh
toạn Bo Vãû RåLe phỉïc tảp.

9


1.1.2.
Phỉång ạn II:
1.1.2.1. Mä t phỉång ạn:
- Så âäư gäưm 3 mạy phạt F 1, F2, F3 näúi vo thanh gọp cáúp
âiãûn ạp mạy phạt.
- Dng hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu B 1, B2 âãø liãn lảc giỉỵa
cạc cáúp âiãûn ạp v giỉỵa nh
- mạy våïi hãû thäúng.
- Mäüt bäü maïy phaït F4 - maïy biãún aïp hai cuäün dáy B3 näúi
v thanh gọp cáúp âiãûn ạp trung.
HT

220
kV


B1

110
kV

B3

B2
10,5
kV

~

~

~

~

1.1.2.2. Ỉu âiãøm:
F1
F2
F
F4
- Så âäư âm bo sỉû liãn3 lảc
giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp v
H:1.6
giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
- Mạy biãún ạp näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp trung nãn

giạ thnh mạy biãún ạp v cạc thiãút bë êt täún kẹm hån so våïi
bãn cao ạp.
- Säú lỉåüng mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp
mạy phạt êt nãn thanh gọp âån gin.
1.1.2.3. Nhỉåüc âiãøm:
- Säú lỉåüng mạy biãún ạp nhiãưu dáùn âãún väún âáưu tỉ
tàng, màût bàịng phán bäú thiãút bë ngoi tråìi låïn.
1.1.3.
Phỉång ạn III:
1.1.3.1. Mä t phỉång ạn:
- Så âäư gäưm 2 mạy phạt F1, F2 näúi vo thanh gọp cáúp
âiãûn ạp mạy phạt.
- Dng hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu B 1, B2 âãø liãn lảc giỉỵa
cạc cáúp âiãûn ạp v giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.

- Hai bäü maïy phaït F3 - B3 , F4 - B4 tỉång ỉïng näúi v thanh
gọp cáúp âiãûn aïp trung vaì cáúp âiãûn aïp cao.
10


HT

220
kV

110
kV

B


B

B

B

4

1

2

3

10,5
kV

~

~

~

~

F4

F1

F


F3

1.1.3.2. Ỉu âiãøm:
2
H:1.7
- Så âäư âm bo u cáưu cung cáúp âiãûn, âäü tin cáûy cng
nhỉ sỉû liãn lảc giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp våïi nhau v giỉỵa nh
mạy våïi hãû thäúng.
- Mạy biãún ạp tỉû ngáùu âỉåüc chn cọ cäng sút nh do
cọ thãm bäü mạy phạt - mạy biãún ạp näúi bãn cao.
- Säú lỉåüng mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp
mạy phạt êt nãn thanh gọp âån gin.
1.1.3.3. Nhỉåüc âiãøm:
- Säú lỉåüng mạy biãún ạp nhiãưu dáùn âãún màût bàịng
phán bäú thiãút bë ngoi tråìi låïn v s khọ khàn hån cho viãûc
bo dỉåüng âënh kyỡ MBA lión laỷc
- Vỗ coù bọỹ maùy phaùt - mạy biãún ạp hai cün dáy näúi åí
phêa cao nãn tọỳn keùm vỗ phaới duỡng thióỳt bở coù caùch õióỷn cao.
- Säú lỉåüng mạy biãún ạp hai cün dáy nhiãưu nãn täún
kãúm.
HT
1.1.4.
Phỉång ạn IV:
220
110
1.1.4.1. Mä t phỉång ạn:
kV
- Så âäư gäưm 3 mạy phạtkV
F 1, F2, F3 näúi vo thanh

gọp cáúp
âiãûn ạp mạy phạt.

B3
B1
B2
- Dng hai
mạy biãún
ạp tỉû ngáùu
B 1, B2 âãø liãn lảc giỉỵa
cạc cáúp âiãûn ạp v giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
- Hai bäü mạy phạt F4 - B3 näúi
v thanh gọp cáúp âiãûn ạp
10,5
cao.
kV

~

~

~

~

F4

F2
F1
11

H:1.8

F3


1.1.4.2. Ỉu âiãøm:
- Så âäư âm bo sỉû liãn lảc giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp v
giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
- Säú lỉåüng mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp
mạy phạt êt nãn thanh gọp âån gin.
1.1.4.3. Nhỉåüc õióứm:
- Vỗ bọỹ maùy phaùt - maùy bióỳn aùp hai cuọỹn dỏy nọỳi ồớ phờa
cao nón tọỳn keùm vỗ phaới dng thiãút bë cọ cạch âiãûn cao.
- Säú lỉåüng mạy biãún ạp nhiãưu dáùn âãún màût bàịng
phán phäúi thiãút bë ngoi tråìi låïn.
1.1.5.
Nháûn xẹt chung:
Qua phán têch ỉu, nhỉåüc âiãøm ca tỉìng phỉång ạn, ta
nháûn tháúy phỉång ạn I âm bo vãư màût k thût nháút v
cọ nhiãưu ỉu âiãøm hån nãn ta chn phỉång ạn I âãø tênh toạn
cho cạc pháưn tiãúp theo.

TÊNH CHN MẠY BIÃÚN ẠP, TÊNH TÄØN THÁÚT
ÂIÃÛN NÀNG, CHN KHẠNG ÂIÃÛN PHÁN ÂOẢN
1.2.CHN MẠY BIÃÚN ẠP.
Mạy biãún ạp l mäüt thiãút bë chênh trong nh mạy âiãûn,
väún âáưu tỉ ca nọ chiãúm mäüt pháưn ráút quan troỹng trong
tọứng sọỳ vọỳn õỏửu tổ cuớa nhaỡ maùy. Vỗ váûy viãûc chn säú
lỉåüng v cäng sút âënh mỉïc ca chụng l ráút quan trng.
Cäng sút ca mạy biãún ạp âỉåüc chn phi bo âm â

12


cung cáúp âiãûn theo u cáưu phủ ti khäng nhỉỵng trong õióửu
kióỷn laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng maỡ ngay caớ luùc sỉû cäú. Chãú âäü
âënh mỉïc ca mạy biãún ạp phủ thüc vo nhiãût âäü mäi
trỉåìng nhỉng do âàût hng theo âiãưu kiãûn khê háûu tải nåi
làõp âàût nãn khäng cáưn hiãûu chènh theo nhiãût âäü.
1.2.1.

Chn mạy biãún ạp cho phỉång aïn I:
HT

220
kV

110
kV

B1

B2
10,5
kV

~

~

~


~

1.2.1.1. Choün maïy
laûc
F1 biãún
F2 aïp liãn
F3
F4 B1, B2.
1.2.1.1.1. Choün cängH:2.1
sút mạy biãún ạp liãn lảc B1,
B2:
Mạy biãún ạp liãn lảc l mạy biãún ạp tỉû ngáùu, cäng sút
âỉåüc chn theo âiãưu kiãûn ti hãút cäng sút thỉìa tỉì thanh
gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt:
1
(2.1)
S
=S
=S
=K .S
≥ .S
HâmB1

HâmB2

máùu

cl


âmB1

2

thmax

Trong âọ:
4

Sthmax= ∑ SâmFi 1

4



StdFimax - SUFmin =4*37.5 - 9 - 32.94 = 108.06 MVA

1

4

Våïi:



SâmFi l täøng cäng sút âënh mỉïc ca mạy phạt F 1,

1

F2, F 3, F 4

4



StdFimax l cäng sút tỉû dng låïn nháút ca mạy

1

phạt F1, F2, F3, F4
SUFmin l cäng sút cỉûc tiãøu ca phủ ti cáúp âiãûn
ạp mạy phạt.
Kcl : L hãû säú cọ låüi ca mạy biãún aïp tæû ngáùu.
U − U T 220 − 110
K cl = C
=
= 0,5
UC
220
Nhỉ váûy, cäng sút ca mạy biãún ạp lãn lảc B 1 v B2 l
13


1 108.06
= 108.06 (MVA)
2 0,5

SâmB1 = SâmB2 ≥ .

Tra saïch “Thiãút kãú pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v
trảm biãún ạp” ca PGS Nguùn Hỉỵu Khại, ta cọ thäng säú

mạy biãún ạp B1 v B2 nhỉ bng 2.1.
Bng 2.1
Loải
MBA

Sâm
MVA

Âiãûn ạp
cün dáy,
kV
C
T
H

ATДЦTH 125 230 121 11

PN, kW

Po
kW

UN%

I o%

C-T C-H T-H C-T C-H T-H
85 290

11


31

19

0,6

1.2.1.1.2. Kiãøm tra maïy biãún aïp:
a. Kiãøm tra quaù taới bỗnh thổồỡng:
Vỗ cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa maùy biãún ạp B 1, B2 âỉåüc
chn låïn hån cäng sút tờnh toaùn nón khọng cỏửn kióứm tra quaù
taới bỗnh thổồỡng.
b. Kiãøm tra quạ ti sỉû cäú:
Gi sỉí sỉû cäú mạy bióỳn aùp B 1 thỗ maùy bióỳn aùp B2 coỡn lải
våïi kh nàng quạ ti sỉû cäú cho phẹp phi cung cáúp â cäng
sút phủ ti cáúp âiãûn ạp trung, cao lục cỉûc âải. Nghéa l:
K scqt . Kcl .SâmB2 [SUTmax + (SUCmax - SdtHT)]
(2.2)
Vỗ: SUCmax - SdtHT = 25 - 506.44 = -481.44 < 0 tỉïc l hãû thäúng
â cung cáúp cho phủ ti cáúp âiãûn ạp cao. Do âọ âiãưu kiãûn
(2.2) tråí thnh:
(2.3)
sc
K qt . Kcl .SâmB2 ≥ SUTmax
sc
Vãú traïi: K qt . Kcl .SâmB2 = 1,2.0,5.125 = 75 MVA
Vãú phi: SUTmax = 62.5 MVA
Váûy (2.3) â tha mn.
1.2.1.2. Kãút lûn:
Cạc mạy biãún ạp â chn tha maợn õióửu kióỷn laỡm vióỷc

bỗnh thổồỡng vaỡ sổỷ cọỳ.

1.3.TấNH TỉN THÁÚT ÂIÃÛN NÀNG TRONG MAÏY BIÃÚN AÏP.
Täøn tháút âiãûn nàng trong mạy biãún ạp gäúm 2 pháưn:
Täøn tháút khäng ti khäng phủ thüc vo âäư thë
phủ ti.
Täøn tháút ti phủ thüc vo âäư thë phủ ti.

14


1.3.1.

Phỉång ạn I:

1.3.1.1. Täøn tháút âiãûn nàng qua mạy biãún aùp lión laỷc

B1, B2:
Vỗ hai maùy bióỳn aùp B1, B2 l hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu giäúng
nhau váûn hnh song song v âäư thë phủ ti ca ta l âäö thë
báûc
2
2
2

 STi 
 S Hi 
1   SCi 
 .∆ PNC .t i + ∑ 
 .∆ PNT .t i + ∑ 

 .∆ PNH .t i 
∆ A B1,B 2 = n.∆ Po .t +  ∑ 
n   SđmB1 
SđmB1 
SđmB1 




thang nãn ta sỉí dủng cäng thỉïc (2.9) sau:
(2.9)
Trong âọ:
n l säú mạy biãún aïp laìm viãûc song song
SCi, STi, SHi laì cäng suáút qua cün cao, cün trung, cün
hả ạp ca n mạy biãún ạp biãún ạp tỉû ngáùu.
∆PNC, ∆PNT, ∆PNH l täøn tháút ngàõn mảch trong cün dáy
âiãûn ạp cao, trung, hả ca mạy biãún ạp tỉû ngáùu.
∆Po l täøn tháút khäng ti ca mạy biãún ạp.
∆P
∆P


∆PNC = 0,5. ∆PNC−T + NC2 −H − NT2 −H  
α
α 


(2.10)

P


P


∆PNT = 0,5. ∆PNC−T + NT2 −H − NC2 −H  
α
α 

 ∆PNC−H ∆PNT−H


P
=
0
,
5
.
+


P

NC−T  
Chè coï ∆PNH
do αâoï
coï thãø
xem:
2
2
NC-T = 290 kW,

 α

1
1
∆PNC-H = ∆PNT-H = .∆PNC-T = .290=145 kW
2

2

α = Kcl = 0,5
Váûy
:

∆PNC

∆PNT
∆PNH





145
145 

= 0,5. 290 +

= 145
(0,5) 2
(0,5) 2 








145
145 
= 0,5.
 290 + (0,5) 2 − (0,5) 2 
 = 145


 145

145
= 0,5.
 (0,5) 2 + (0,5) 2 − 290
= 435



kW
kW
kW

Vỗ nhaỡ maùy luọn phaùt hóỳt cọng sút cung cáúp cho cạc phủ
ti v cn thỉìa tải mi thåìi âiãøm trong ngy nãn cäng sút
qua cạc cün dáy mạy biãún ạp tỉû ngáùu:


STi(t) = SUT(t)
4

SHi(t)=


1

4

SâmFi -



StdFi max - SUF(t)

1

SCi(t) = SHi(t) - STi(t)
Baíng 2.4
15


t (h)
SUF (t)

0ữ4
32.94
108.0

6
50
58.06

SH (t)
ST (t)
SC (t)

S

2
ci

S

8ữ12
47.06

12ữ16
47.06

93.94

93.94

62.5
31.44

62.5
31.44


16ữ18
37.67
103.3
3
56.25
47.08

18ữ20
32.94
108.0
6
56.25
51.81

20ữ24
32.94
108.0
6
50
58.06

ì ti = 58.06 2 × 4 + 40.852 × 4 + 31.44 2 × 4 + 31.44 2 × 4 + 47.082 × 2 + 51.812 × 2 + 58.04 2 × 4 = 38100.3.103 (MVA)2.h
2

ti

S

4ữ8

37.65
103.3
5
62.5
40.85

t i = 50 2 ì 4 + 62.5 2 × 12 + 56.25 2 × 4 + 50 2 × 4 = 69531.25.10 3 (MVA)2.h
2

HI

t i = 108.06 2 × 10 + 103.35 2 × 4 + 93.94 2 × 8 + 103.33 2 × 2 = 251446.49.10 3 (MVA)2.h

Täøn tháút âiãûn nàng ca mạy biãún ạp B1, B2 trong mäüt ngy:
ΔAng

=

2.105.24+

1
.(145.38100
2.100 2

+

145.69531,25

+


=62543173
435.251446,49).10
kWh
Täøn tháút âiãûn nàng ca mạy biãún aïp B1, B2 trong mäüt nàm:
ΔAB1,B2 = ΔAng .365 = 6254317..365 = 2282825.103 kWh =
2282,825 MWh
Täøn tháút âiãûn nàng hng nàm:
ΔA = ΔAB1,B2 = 2282,825 MWh

Chương3: TÍNH TOẠN NGÀÕN MẢCH
1.4.MÅÍ ÂÁƯU.
Ngàõn mảch l mäüt loải sỉû cäú xy ra trong hãû thäúng
âiãûn do hiãûn tỉåüng chảm cháûp giỉỵa cạc pha, khọng thuọỹc
chóỳ õọỹ laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng. Chuùng ta cỏửn phaới dổỷ baùo
caùc tỗnh traỷng ngừn maỷch co thóứ xy ra v xạc âënh dng
âiãûn ngàõn mảch tênh toạn tỉång ỉïng.
Mủc âêch tênh dng ngàõn mảch l âãø chn cạc khê củ
âiãûn, cạc thnh pháưn cọ dng âiãûn chảy qua v kiãøm tra
cạc pháưn tỉí âọ âm bo äøn âënh âäüng v äøn âënh nhiãût.
Ngoi ra, cạc säú liãûu vãư dng âiãûn ngàõn mảch l càn cỉï
qua trng âãø thiãút kãú hãû thäúng bo vãû råle v äøn âënh
phỉång thỉïc váûn hnh hãû thäúng.
16


Phỉång phạp tênh toạn ngàõn mảch åí âáy, ta chn phỉång
phạp âỉåìng cong tênh toạn. Âiãøm ngàõn mảch tênh toạn laỡ
õióứm maỡ khi xaớy ra ngừn maỷch taỷi õoù thỗ dng ngàõn mảch
âi qua khê củ âiãûn l låïn nháút. Vỗ vỏỷy vióỷc lỏỷp sồ õọử tờnh
toaùn doỡng õióỷn ngừn mảch âäúi våïi mäùi khê củ âiãûn cáưn

chn mäüt chãú âäü lm viãûc nàûng nãư nháút nhỉng phi ph
håüp våïi âiãưu kiãûn thỉûc tãú.
1.5.TÊNH TOẠN NGÀÕN MẢCH CHO PHỈÅNG ẠN I.
1.5.1. Så âäư thay thãú nh mạy âiãûn v cạc âiãøm ngàõn
mảch tênh toạn:
1.5.1.1. Så âäư tênh toạn:
HT

N

N2

1

B1
N3

B2

N4

K1
N

N5

K2
N8

N4’


K4

K3

N6

7

~N ’
5

F1

~N ’
6

F2

H:3.1

~

~

F3

F4

1.5.1.2. Cạc âiãøm ngàõn mảch:

1.5.1.2.1. Âiãøm N1:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cạc mảch
phêa cao ạp.
- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt, mạy bióỳn aùp vaỡ
hóỷ thọỳng õang vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng.
1.5.1.2.2. ióứm N2:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cạc mảch
phêa trung ạp.
- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt, mạy biãún ạp v
hãû thäúng âang vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng.
1.5.1.2.3. ióứm N3:
- Muỷc õờch: óứ choỹn v kiãøm tra khê củ âiãûn mảch hả
ạp mạy biãún aïp.
17


- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt vaỡ hóỷ thọỳng
õang vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng chố coù maùy biãún ạp B 1 nghè.
1.5.1.2.4. Âiãøm N4, N4’:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cho mảch
phán âoản.
- Trảng thại så âäư:
+ Âiãøm N4: Táút c cạc maùy phaùt vaỡ hóỷ thọỳng õang
vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng, maùy phạt F1 v mạy biãún ạp B1 nghè.
+ Âiãøm N4’: Táút c cạc mạy phạt v hãû thäúng âang
váûn hnh bỗnh thổồỡng,ù maùy phaùt F2 vaỡ K2 (hoỷc K3) nghố.
1.5.1.2.5. Âiãøm N5 , N5’, N6 , N6’:
- Muûc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cho mảch
mạy phạt.
- Trảng thại så âäư:

+ Âiãøm N5: Chè cọï mạy phạt F1 lm viãûc.
+ Âiãøm N5’: Táút c âãưu lm viãûc bỗnh thổồỡng, trổỡ
maùy phaùt F1 nghố.
+ ióứm N6: Chố coùù mạy phạt F2 lm viãûc.
+ Âiãøm N6’: Táút c âãưu laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng, trổỡ
maùy phaùt F2 nghố.
1.5.1.2.6. ióứm N7, N8:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cho mảch
tỉû dng v mảch phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt, mạy biãún ạp v
hãû thäúng âang váûn hnh bỗnh thổồỡng.
Tổỡ sồ õọử hỗnh H:3.1 vaỡ giaớ thióỳt tờnh toạn ngàõn mảch ta
cọ:

IN = IN + IN 
 X
Ngun lyï xãúp
I N = I N + I N ' (Theo
0,014
chäöng) H
IN = IN + IN ' 
X 15
T
3

4

5

7


5

5

8

6

6

16

0,0756 Våïi E1 = E2 = E3 = E4 = E (caïc
1.5.1.3. Så âäư thay thãú:

mạy phạt nhỉ nhau)
X 13
0,23

X 14
0,23

X 12
0

X 11
0

E


X9
0,39

X5
0,22

X6
0,22

X1
0,408

E

X4
0,408

X2
0,408

X 10
0,39

X8
0,22

X7
0,22


E
18
H:3.2

X3
0,408

E


1.5.2.
Tênh toạn cạc thäng säú ca så âäư thay thãú:
1.5.2.1. Cạc âải lỉåüng cå bn:
Chn cạc âải lỉåüng cå bn:
Scb = 100 MVA
Ucb = Utb åí cạc cáúp âiãûn ạp
Scb
100
I cb10,5 =
=
= 5,499kA
U cb10 ,5 = 10,5 kV →
3.U cb10 ,5
3.10,5
Scb
100
=
= 0,502kA
3.U cb110
3.115

Scb
100
=
=
= 0,251kA
3.U cb220
3.230

U cb110 = 115 kV



I cb110 =

U cb 220 = 230 kV



I cb220

1.5.2.2. Caïc thäng säú ca så âäư thay thãú:
1.5.2.2.1. Âiãûn khạng ca mạy phạt F1, F2, F3, F4:
X F *cb=X1 = X2 = X3 = X4 = X d" .

S cb
100
= 0,153.
= 0.408
S âmF
37.5


1.5.2.2.2. Âiãûn khạng ca khạng âiãûn phán âoản:
X K *cb = X5 = X6 = X7 = X8 =

X K % I cb10,5
4
.
=
.5,499 = 0.22
100 I âmK 100

1.5.2.2.3. Âiãûn khạng ca mạy biãún ạp liãn lảc
B1,B2:
- Âiãûn khạng ca cün hả:
S
1
.(U NC −T % + U NT − H % − U NC − H % ). cb
X H *cb = X 9 = X10 =
200
S âmB
-

-

1
100
=
.(11 + 20 − 31).
=0
100

125
Âiãûn khạng ca cün trungû:
1
S
.(U NC −T % + U NT − H % − U NC − H % ). cb
X T *cb = X11 = X12 =
200
S âmB
1
100
=
.(11 + 20 − 31).
=0
100
125
Âiãûn khạng ca cün cao:
S
1
.(U NC −T % + U NC − H % − U NT − H % ). cb
X C *cb = X13 = X14 =
200
S âmB
=

1
100
.(11 + 31 − 19 ).
= 0,23
100
19 125



1.5.2.2.4. Âiãûn khạng ca âỉåìng dáy liãn lảc våïi
hãû thäúng:
X D *cb = X15 =

X 0 .l S cb
0,4.200 100
. 2
=
.
= 0,0756
2 U cb 220
2
230 2

1.5.2.2.5. Âiãûn khạng ca hãû thäúng:
S
X HT *cb = X 16 = X HT *âm . cb
SHT
Ta coï: S N * =

S N 2000
=
= 20
S cb
100

X HT * cb = X 16 = X HT * âm .


S cb
100
= 0,28.
= 0,014
S HT
2000

1.5.3.
Tênh toạn dng ngàõn mảch:
1.5.3.1. Âiãøm ngàõn mảch N1:
1.5.3.1.1. Så âäư biãún âäøi:
HT

HT

X 17
0,0896

N1

N1

X 13
0,23

E

X9
0,39


X4
X5
HT
0,22 0,408

X 17
0,0896

XN
6
X
X 1 23
X 24
0,22
1
0,31
0,408
0,518 X 2
E
0,408

E

X 18
0,204

E E

X 25 H:3.
0,518 3a


E
H:3.3c

X 17
0,0896

X8
0,22

X 14
0,23

0,115

X 10
0,39
HT

X 21
0,195

X 22

E

X 24
0,0896

X7

0,22X

N
X 31
23

0,408
X

0,31
X 26 E
0,146

24

0,518E

E
H:3.3d 20

X4
0,408

X 20
0,11

HT
X 19
0,11


X 18
0,204

X 17

N1
E

X2
0,408

0,0896

X 27E
H:3.3
0,146
b
E

H:3.3


Tỉì så âäư (H:3.3a), ta cọ:
X17 = X15 + X16 = 0,0756 + 0,014 = 0,0896
Vỗ sồ õọử (H:3.3a) õọỳi xỉïng nhau qua âiãøm ngàõn mảch N 1
nãn ta cọ så âäư (H:3.3b) v giạ trë âiãûn khạng nhỉ sau:
X
X
0,408
0,39

X18 = 1 =
=0,204
;
X21 = 9 =
=0,195.
2
2
2
2

X19 = X20 =

X 6 0,22
=
=0,11 (X5 = X6 = X7 = X8)
2
2

X13 0,23
=
=0,115
2
2
Tỉì så âäư (H:3.3c), ta cọ:
X23 = X22 + X21 = 0,115+ 0,195 = 0,31
X24 = X4 + X20 = 0,408 + 0,11 = 0,518
X25 = X2 + X19 = 0,408 + 0,11 = 0,518
Tỉì så âäư (H:3.3d), ta cọ:
X 25 .X18
0,518.0,204

X26 =
=
=0,146
X 25 + X18 0,518 + 0,204
Tỉì så âäư (H:3.3e), ta coï:
X 24 .X 26
0,518.0,146
X27 = X23 +
=0,31 +
=0,423
0,518 + 0,146
X 24 + X 26
X22 =

1.5.3.1.2. Tênh dng ngàõn mảch:
Âãø sỉí dủng âỉåìng cong tênh toạn, ta qui âäøi âiãûn khạng
tênh toạn vãư hãû âån vë tỉång âäúi âënh mỉïc ( X tt *âm )
∑ SâmFi =0,423. 150 =0,6345
X tt *õm =X27.
100
Scb
Tra õổồỡng cong tờnh toaùn (hỗnh 3.5 trang 46 sạch “Thiãút kãú
pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp” ca PGS
Nguùn Hỉỵu Khại), ta âỉåüc bäüi säú ca thnh pháưn khäng
chu k dng âiãûn ngàõn mảch:
K "0 =1,55 ; K "∞ =1,6
Dng siãu quạ âäü ban âáưu do caïc maïy phaït âiãûn cung
cáúp:
I "0 = K "0 . I âmF= K "0 .


∑S

âmFi

3.U cb220

=1,55.

150
3.230

=0,58 kA

Dng ngàõn mảch duy trỗ caùc do maùy phaùt õióỷn cung cỏỳp:
21


I "∞ = K "∞ . I âmF= K "∞ .

∑S

âmFi

=1,6.

150

=0,602kA
3.230
3.U cb220

Dng ngàõn mảch do hãû thäúng cung cáúp:
I
I
0,251
I H = cb220 = cb220 =
=2,8 kA
0,0896
XH
X 17
Trë säú doìng ngàõn maûch taûi âiãøm N 1:
I "0 N = I "0 + IH=0,58 + 2,8 = 3,38 kA
1

"
∞ N1

I = I "∞ + IH =0,602 + 2,8= 3,402 kA
Dng ngàõn mảch xung kêch taûi N1:
i xkN1 = 2 .K xk .I 0" N1 = 2 .1,8.3,38 = 8.604kA

Trong âọ Kxk l hãû säú xung kêch, phủ thüc vo chäù ngàõn
mảch, âỉåüc tra åí bng 3.3 trang 44 sạch “Thiãút kãú pháưn
âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp” ca PGS Nguùn
Hỉỵu Khại.
Giạ trë hiãûu dủng ca dng ngàõn mảch xung kêch taûi N 1:
I xkN1 = I 0" N1 . 1 + 2.( K xk − 1) 2 = 3.38. 1 + 2.(1,8 − 1) 2 = 5.1kA

1.5.3.2. Âiãøm ngàõn mảch N2:
1.5.3.2.1. Så âäư biãún âäøi:
HT


HT

X 17
0,0896

X 17
0,0986
X 13
0,223

N2

X9
0,39

X4
0,408

X5
0,22

X6
0,22

X1
0,408

E


X2
0,408

X 18
0,204

X8
0,22

X7
0,22

0,115

X 10
0,39

X 21
0,195

X3
0,408

X 18
0,204

H
XT

X 25

0,518

E
H:3.4
c

E
E

X 19
0,11

X 21
0,195

X2
0,408

H:3.4b E

X 28

N

N2

X4
0,408

X 20

0,11

HT

29

X 24
0,518

N2

E

0,309

0,2046
X 21
0,195

E

E
H:3.4
a

H
XT28

X 22


X 14
0,0575

2

0,2046

X 24
0,518

X 26
0,146

E
H:3.
4d 22

E
X 29
0,309

N2

E
H:3.4
e

E



Tỉång tỉû nhỉ ngàõn mảch tải N 1, så âäư (H:3.4a) âäúi
xỉïng nhau qua âiãøm ngàõn mảch N 2 nãn ta cọ så âäư (H:3.4b)
v giạ trë âiãûn khạng nhỉ sau:
X17 = 0,0896 ;
X18 = 0,204 ;
X21 = 0,195
X19 = X20 = 0,11 ;
X24 = X25 = 0,518
X22 = 0,115 ;
X26 = 0,146
Tỉì så âäư (H:3.4c), ta cọ:
X28 = X22 + X17 = 0,0288 + 0,0587 = 0,2046
Tỉì så âäư (H:3.4e), ta coï:

X29 = X21 +

X 24 .X 26
0,518.0,146
=0,195 +
=0,309
0,518 + 0,146
X 24 + X 26

1.5.3.2.2. Tênh dng ngàõn mảch:
Âãø sỉí dủng âỉåìng cong tênh toạn, ta qui âäøi âiãûn khạng
tênh toạn vãư hãû âån vë tỉång âäúi âënh mỉïc ( X tt *âm )
∑ SâmFi =0,309. 150 =0,4635s
X tt *õm =X29.
100
Scb

Tra õổồỡng cong tờnh toaùn (hỗnh 3.5 trang 46 sạch “Thiãút kãú
pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp” ca PGS
Nguùn Hỉỵu Khại), ta âỉåüc bäüi säú ca thnh pháưn khäng
chu k dng âiãûn ngàõn mảch:
K "0 =2,2 ; K "∞ =1.9
Dng siãu quạ âäü ban âáưu do caïc maïy phaït âiãûn cung
cáúp:
∑ SâmFi =2,2. 150 =1.65 kA
I "0 = K "0 . I âmF= K "0 .
3.115
3.U cb110
Doỡng ngừn maỷch duy trỗ caùc do maùy phaùt âiãûn cung cáúp:
∑ SâmFi =1.9. 150 =1,43 kA
I "∞ = K "∞ . I âmF= K "∞ .
3.115
3.U cb110
Doìng ngàõn maûch do hãû thäúng cung cáúp:
I
I
0,502
I H = cb110 = cb110 =
=2,45 kA
0,2046
XH
X 28
Trë säú dng ngàõn mảch tải âiãøm N 2:
I "0 N = I "0 + IH=1,65 + 2,45 = 4.1 k
A
2


I

"
00 N 2

"

= I 00 + IH=1,43 + 2,45 = 3,88 k
Dng ngàõn mảch xung kêch tải N2:

A

i xkN 2 = 2 .K xk .I 0" N 2 = 2 .1,8.4,1 = 10,43kA

Giạ trë hiãûu dủng ca dng ngàõn mảch xung kêch tải N 2:
I xkN 2 = I 0" N 2 . 1 + 2.( K xk − 1) 2 = 4,1. 1 + 2.(1,8 − 1) 2 = 6,19 KA

23


3.23.3Âiãøm ngàõn mảch N4:
1.5.3.2.3. Så âäư biãún âäøi:
HT

HT

X 17
0,0896

X5

0,22

X 14
0,23

X4
X5
0,22 0,408

E

X 10
0,39

X8
0,22

E

X4
0,408

N4

X 33
0,0866
X 31
0,0866

X6

0,22

N

X 30
0,7096

X8
0,22

X 32
0,16

4

X6
0,22

X7
0,22

X2
0,408

H:3.5a E
E
X 36
1,036

N4


E
X 38 X 37
0,559 1.036

E

H:3.5
b

X3
0,408

E
HT
X 30
0,7096

N4

HT
X 30
0,7096

X 41
1,01

X 39
0,2795


X 35
X 40
,559
så âäư0(H:3.5a),
ta cọ:
XTỉì
34
0,32
0,47 X17 = 0,0896 (â tênh trãn)

HT

HT

N4

X 37
1,036

X 42
1,72
X 40
0,32

X 41
1,01

E

N4

X 43
0,26

E
H:3.5
Tỉì så âäư
(H:3.5b), ta E
cọ:
E
EX30 =cX10 + X14 + X17 =0,39
H:3.5 = 0,7096
H:3.5+ 0,23 + 0,0896
H:3.5f
e
X 2 .X 7
0,408
.0,22
d
X 31 =
=
= 0,0866
X 2 + X 3 + X 7 0,408 + 0,408 + 0,22
X 2 .X 3
0,408.0,408
X 32 =
=
= 0,16
X 2 + X 3 + X 7 0,408 + 0,408 + 0,22
X 3 .X 7
0,408.0,22

X 33 =
=
= 0,0866
X 2 + X 3 + X 7 0,408 + 0,408 + 0,22

Tỉì så âäư (H:3.5c), ta cọ:
24


X 34 = X + X + X + ( X 6 + X 31 ). X 32
6
31
32
X 33

( 0,22 + 0,0866).0,16 = 0,47
= 0,22 + 0,0866 + 0,16 +
0,0866
X 35 = X + X + X + ( X 6 + X 31 ). X 33
6
31
33
X2
( 0,22 + 0,0866).0,0866 = 0,559
= 0,22 + 0,0866 + 0,0866 +
0,16
X 4 .X 5
0,408.0,22
X 36 = X 4 + X 5 +
= 0,408 + 0,22 +

= 1,036
X8
0,22
X .X
0,408.0,22
X 37 = X 4 + X 8 + 4 8 = 0,408 + 0,22 +
= 1.036
X5
0,22
X .X
0,22.0,22
X 38 = X 5 + X 8 + 5 8 = 0,22 + 0,22 +
= 0,559
X4
0,408
Tỉì så âäư (H:3.5d), ta coï:
X 35 . X 38
0,559.0,559
=
= 0,2795
X 35 + X 38 0,559 + 0,559
X 36 . X 34
1,036.0,47
=
=
= 0,32
X 36 + X 34 1,036 + 0,47

X 39 =
X 40


Tỉì så âäư (H:3.5e), ta cọ:
X 30 . X 39
0,7096.0,2795
= 0,7096 + 0,2795 +
= 1,01
X 37
1,036
X .X
1,036.0,2795
+ 37 39 = 1,036 + 0,2795 +
= 1,72
X 30
0,7096

X 41 = X 30 + X 39 +
X 42 = X 37 + X 39

Tỉì så âäư (H:3.5e), ta cọ:
X 43 =

X 40 . X 42
0,32.1,71
=
= 0,26
X 40 + X 42 0,32 + 1,72

1.5.3.2.4. Tênh dng ngàõn mảch:
Âãø sỉí dủng âỉåìng cong tênh toạn, ta qui âäøi âiãûn khạng
tênh toạn vãư hãû âån vë tỉång âäúi âënh mæïc ( X tt *âm )

∑ SâmFi =0,26. 112,5 =0,29
X tt *õm =X43.
100
Scb
Tra õổồỡng cong tờnh toaùn (hỗnh 3.5 trang 46 sạch “Thiãút
kãú pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp” ca
PGS Nguùn Hỉỵu Khại), ta âỉåüc bäüi säú ca thnh pháưn
khäng chu k dng âiãûn ngàõn mảch:
K "0 =3,4 ; K "∞ =2,25
Dng siãu quạ âäü ban âáưu do cạc mạy phạt âiãûn cung
cáúp:
∑ SâmFi =3,4. 112.5 =21.03 kA
I "0 = K "0 . I õmF= K "0 .
3.10,5
3.U cb10,5
Doỡng ngừn maỷch duy trỗ caùc do maïy phaït âiãûn cung cáúp:
∑ SâmFi =1,95. 150 =16,08 kA
I "∞ = K "∞ . I âmF= K "∞ .
3.10,5
3.U cb10,5
25


×