Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Tài liệu Đề Tài: Thiết kế lưới điện pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 114 trang )









Đồ án


Đề Tài:


Thiết kế lưới điện
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
1
Lời nói đầu
Ngày nay in nng ã tr thành dng nng lng không th thay th
trong các lnh vc ca i sng và sn xut. i ôi vi vic tng cng nng
lc sn xut in phc v i sng là vn  truyn ti in nng.
Vic truyn ti in là mt trong ba khâu c
 bn ca quá trình sn xut,
tiêu th và phân phi in nng. Thc t mt h thng in có vn hành n
nh hay không là ph thuc rt nhiu và các h thng truyn ti. Tn tht
in áp cao hay thp ph thuc hoàn toàn và các ng dây ti in. ng
thi mc  tin cy ca h thng cung cp i
n cng c quyt nh bi h
thng truyn ti in nng. Do vy vic thit k, xây dng và vn hành h
thng in luôn luôn phi c  cao.



Trong khuôn kh ca  án này có rt nhiu chi tit ã c n gin
hoá nhng ây là nhng c s quan trng cho vic thit k mt h thng 
in
ln.  án tt nghip ca em bao gm hai nhim v ln nh sau:

Phần 1: Thiết kế lưới điện khu vực
Phần 2: Thiết kế trạm biến áp kiểu treo 100 kVA, 22/0,4 kV

Vi s n lc ca bn thân em cng nh s giúp  tn tình ca các
thy cô trong b môn H thng in, bn  án này ã c hoàn thành. Cu
i
cùng em xin c gi li cm n chân thành ti TS Nguyn Lân Tráng là
ngi trc tip hng dn em thc hin  án này. Em kính mong c s
góp ý, ch bo ca các thy cô  bn  án ca em c hoàn thin.
Hà Ni, tháng 11 nm 2006
Sinh viên


Đồ
Sin
PH

1.
1
1.1
Th





án tốt nghiệ
nh viên: Ngu
HÂN TÍCH
1. Các số li
1.1. Vị trí c
heo u bài
ệp
uyễn Ngọc H
PHẦN 1
H NGUỒN
iệu về ngu
các nguồn
i ta có v tr
Hình
Hùng - Hệ th
1: THIẾT
C
N VÀ PHỤ
TRON
uồn cung c
n cung cấp
rí các ngu
1.1. S 

hống điện U
KẾ LƯỚI
CHƯƠNG
Ụ TẢI - CÂ
NG HỆ TH

cấp và phụ
p và phụ tả
n cung cp

v trí ngu

Uông Bí
I ĐIỆN K
G 1
ÂN BẰNG
HỐNG
ụ tải
ải
p và 9 ph
n in và
Th
Nguy
KHU VỰC
G SƠ BỘ C
ti nh hì
ph ti
iết kế lưới đ
n Ngoc H
CÔNG SU
ình v:
điện
2
Hùng
UẤT


Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
3
1.1.2. Nguồn cung cấp
a. H thng in
H thng in có công sut vô cùng ln, h s công sut trên thanh góp 110
kV ca h thng là 0,8. Vì vy cn phi có s liên h gia h thng và nhà
máy in  có th trao i công sut gia hai ngun cung cp khi cn thit,
m bo cho h thng thit k làm vic bình thng trong các ch  vn
hành. Mt khác, vì h thng có công sut vô cùng ln cho nên chn h thng
là nút cân abng công sut và nút c s v in áp. Ngoài ra do h thng có
công sut vô cùng ln cho nên không cn phi d tr công sut trong nhà máy
in, nói cách khác công sut tác dng và phn kháng d tr s c ly t h
thng in.
b. Nhà máy nhiệt điện
Nhà máy nhit in gm có 4 t máy công su
t P
m
= 60 MW, cos
ϕ
=0,8,
U
m
=10,5 kV. Nh vy tng công sut nh mc ca nhà máy bng: 4
×
60 =
240 MW.
Nhiên liu ca nhà máy nhit in có th là than á, du và khí t. Hiu sut
ca các nhà máy nhit in tng i thp (khong 30
÷

40%). ng thi
công sut t dùng ca nhit in thng chim khong 6 % n 15 % tùy theo
loi nhà máy nhit in.
i vi nhà máy nhit in, các máy phát làm vic n nh khi ph ti
P

70 % P
m
; còn khi P

30 % P
m
thì các máy phát ngng làm vic.
Công sut phát kinh t ca các nhà máy nhit in thng bng
(80
÷
90 %)P
m
. Khi thit k chn công sut phát kinh t bng 85 % P
m
,
ngha là:
P
kt
=85%P
m

Do ó kho ph ti cc i c 4 máy phát u vn hành và tng công sut tác
dng phát ra ca nhà máy nhit in là:
P

kt
= 85%
×
4
×
60 = 204 MW
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
4
Trong ch  kh ti cc tiu, d kin ngng mt máy phát  bo dng, ba
máy phát còn li s phát 85%P
m
, ngha là tng công sut phát ra ca nhà
máy nhit in là:
P
kt
= 85%
×
3
×
60 = 153 MW
Khi s c ngng mt máy phát, ba máy phát còn lo s phát 100%P
m
, nh
vy:
P
F
= 3
×
60 = 180 MW

Phn công sut thiu trong các ch  vn hành s c cung cp t h thng
in.
1.1.3. Số liệu phụ tải
H thng cp in cho 9 ph ti có P
min
= 0,5 P
max
, T
max
= 5300 h.
Công sut tiêu th ca các ph ti in c tính nh sau:
2
max
2
maxmax
maxmaxmax
maxmax
.
jQPS
jQPS
tgPQ
+=
+=
=
&
ϕ


















Ph ti 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
5
S liu
P
max
(MW) 32 26 30 34 30 32 30 34 30
P
min
(MW) 16 13 15 17 15 16 15 17 15
cos
ϕ

0,90 0,90 0,90 0,85 0,92 0,90 0,90 0,92 0,92
Q
max

(MVAr) 15,49 12,58 14,52 21,08 12,78 15,49 14,52 14,48 12,78
Q
min
(MVAr) 7,74 6,29 7,26 10,54 6,39 7,74 7,26 7,24 6,39
S
max
(MVA) 35,55 28,89 33,33 40,00 32,61 35,55 33,33 36,96 32,61
S
min
(MVA) 17,78 14,44 16,66 20,00 16,30 17,78 16,66 18,48 16,30
Loi ph ti I I III I I I III I I
Yêu cu iu
chnh in áp
T KT T KT T T T KT T
in áp th
cp
22 22 22 22 22 22 22 22 22
Tng công
sut max
(MVA)

278 + j133,72
Bng 1.1. S liu v các ph ti
1.1.4. Kết luận
 gia hai ngun có ph ti s 6 nên khi thit k ng dây liên lc gia nhà
máy và h thng thì ng dây này s i qua ph ti 6.  m bo kinh t thì
các ph ti c cp in t các ngun gn nó nht. Ph ti 4 và 1 c cp
in trc tip t
nhà máy, ph ti 8 và 9 c cp in t h thng. Khong
cách t ngun n ph ti gn nht là 53,8 km, n ph ti xa nht là 80,6 km.

i vi các ph ti gn ngun thì xác sut s c ng dây ít nên thng
c s dng s  cu ngoài, i vi các ph ti xa ngun có xác sut s c
ng dây ln nên c s
dng s  cu trong.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
6

1.2. Cân bằng công suất tác dụng
c im rt quan trng ca h thng in là truyn ti tc thi in nng t
các ngun n các h tiêu th và không th tích tr in nng thành s lng
nhn thy c. Tính cht này xác nh s ng b ca quá trình sn xut và
tiêu th in nng.
T
i mi thi im trong ch  xác lp ca h thng, các nhà máy ca h
thng cn phi phát công sut cân bng vi công sut ca các h tiêu th, k
c các tn tht công sut trong mng in, ngha là cn phi thc hin úng s
cân bng gia công sut phát và công sut tiêu th.
Ngoài ra  m bo cho h thng vn hành bình th
ng, cn phi có d tr
nht nh ca công sut tác dng trong h thng. D tr trong h thng in là
mt vn  quan trng, liên quan n vn hành cng nh s phát trin ca h
thng.
Vì vy phng trình cân bng công sut tác dng trong ch  ph ti cc i
i vi h thng in thi
t k có dng:
P
N
+ P
HT

= P
tt
=
max td dt
P PP P+Δ++
∑ ∑
(1.1)
trong ó:
P
N
- tng công sut do nhà máy nhit in phát ra.
P
HT
- công sut tác dng ly t h thng.
P
tt
– Công sut tiêu th.
m – h s ng thi xut hin các ph ti cc i ( m=1).


max
P
- tng công sut ca các ph ti trong ch  cc i.


ΔP
- tng tn tht trong mng in, khi tính s b có th ly

∑ ∑


max
%5 PP
.
P
td
– công sut t dùng trong nhà máy in, có th ly bng 10% tng
công sut t ca nhà máy.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
7
P
dt
– công sut d tr trong h thng, khi cân bng s b có th ly
P
dt
= 10%

max
P
, ng thi công sut d tr cn phi bng công sut nh
mc ca t máy phát ln nht i vi h thng in không ln. Bi vì h
thng in có công sut vô cùng ln nên công sut d tr ly  h thng,
ngha là P
dt
= 0.
Tng công sut tác dng ca các ph ti khi cc i c xác nh t bng
1.1 bng:

max
P

= 278 MW
Tng tn tht công sut tác dng trong mng in có giá tr:


max
%5 PP
=5%
×
278 = 13,9 MW
Công sut tác dng t dùng trong nhà máy in:
P
td
= 10%P
m
=10%
×
240 = 24 MW
Vy tng công sut tiêu th trong mng in có giá tr:
P
tt
= 278 + 13,9 + 24 = 315,9 MW
Theo mc 1.1.2.b, tng công sut do nhà máy in phát ra theo ch  kinh t
là:
P
N
= P
kt
= 204 MW
Nh vy trong ch  ph ti cc i, h thng cn cung cp công sut cho
các ph ti bng:

P
HT
= P
tt
- P
N
= 315,9 – 204 = 111,9 MW
1.3. Cân bằng công suất phản kháng
Sn xut và tiêu th in nng bng dòng in xoay chiu òi hi s cân bng
gia in nng sn sut ra và in nng tiêu th ti mi thi im. S cân
bng òi hi không nhng ch i vi công sut tác dng mà c i vi công
sut phn kháng.
S
 cân bng công sut phn kháng có quan h vi in áp. Phá hoi s cân
bng công sut phn kháng s dn n thay i in áp trong mng in. Nu
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
8
công sut phn kháng phát ra ln hn công sut tiêu th thì in áp trong
mng s tng, ngc li nu thiu công sut phn kháng thì in áp trong
mng s gim. Vì vy  m bo cht lng cn thit ca in áp  các h
tiêu th trong mng in và h thng, cn tin hành cân bng s b công sut
phn kháng.
Phng trình cân bng công sut phn kháng trong mng in thit k có
dng:
Q
F
+ Q
HT
= Q

tt
= m

max
Q
+
∑ ∑ ∑
+−Δ
bCL
QQQ
+Q
td
+Q
dt
(1.2)
trong ó:
Q
F
– tng công sut phn kháng do nhà máy phát ra.
Q
HT
– công sut phn kháng do h thng cung cp.
Q
tt
– tng công sut phn kháng tiêu th.


max
Q
- tng công sut phn kháng trong ch  ph ti cc i ca

các ph ti.


Δ
L
Q
- tng tn tht công sut phn kháng trong cm kháng ca các
ng dây trong mng in.


C
Q
- tng công sut phn kháng do in dung ca các ng dây
sinh ra, khi tính s b ly
∑ ∑

CL
QQ
.


b
Q
- tng tn tht công sut phn kháng trong các trm bin áp, trong
tính toán s b ly
∑ ∑
=
max
%15 QQ
b

.
Q
td
– công sut phn kháng t dùng trong nhà máy in.
Q
dt
– công sut phn kháng d tr trong h thng, khi cân bng s b
có th ly bng 15% tng công sut phn kháng  phn bên phi ca phng
trình (2.2).
i vi mng in thit k, công sut Q
dt
s ly  h thng ngha là Q
dt
=0.
Nh vy tng công sut ph kháng do nhà máy in phát ra bng:
Q
F
= P
F
.tg
F
ϕ
= 204.0,75 = 153 MVAr
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
9
Công sut phn kháng do h thng cung cp bng:
Q
HT
= P

HT
.tg
HT
ϕ
= 111,9.0,75 = 83,93 MVAr
Tng công sut phn kháng ca các ph ti trong ch  cc i theo mc
(1.1.2.b):

max
Q
= 133,72 MVAr
Tng tn tht công sut phn kháng trong các máy bin áp:

b
Q
=15%
×
133,72 = 20,06 MVAr
Tng công sut phn kháng t dùng trong nhà máy in có giá tr:
Q
td
= P
td
.tg
td
ϕ

Vi cos
td
ϕ

=0,75 thì tg
td
ϕ
=0,88 thì:
Q
td
= 24.0,88 = 21,12 MVAr
Nh vy tng công sut tiêu th trong mng in:
Q
tt
= 133,72 + 20,06 +21,12 = 174,9 MVAr
Tng công sut do nhà máy và h thng có th phát ra:
Q
F
+ Q
HT
= 153 + 83,93 = 236,93 MVAr
T kt qu tính toán trên nhn thy rng, công sut phn kháng do các ngun
cung cp ln hn công sut phn kháng tiêu th, vì vy không cn bù công
sut phn kháng trong mng in thit k.
Chng 2.
DỰ KIẾN CÁC PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY – SO SÁNH CÁC PHƯƠNG
ÁN VỀ MẶT KỸ THUẬT
2.1. Dự kiến các phương án
Các ch tiêu kinh t k thut ca mng in ph thu
c rt nhiu vào s  ca
nó. Vì vy các s  mng in cn phi có các chi phí nh nht, m bo 
tin cy cung cp in cn thit và cht lng in nng yêu cu ca các h
tiêu th, thun tin và an toàn trong vn hành, kh nng phát trin trong tng
lai và tip nhn các ph ti mi.

Đồ
Sin
Tro
dn
các
ch
Nh
cao
i
v
10
0
cho


phé
bi

Trê
nh

án tốt nghiệ
nh viên: Ngu
ong thit k
ng phng
c ngun cu
n c trê
hng yêu c
o ca in
n thit k,

 tin cy
0% trong m
o các h tiê
i vi các
ng dây h
ép cung c
i vì thi gi
ác h tiêu th
ên c s ph
 v trí ca
ệp
uyễn Ngọc H
k hin nay
g pháp nhi
ung cp c
ên c s so
u k thu
nng cung
, trc ht
y cung cp
mng in,
êu th loi
h tiêu th
hai mch h
p in cho
ian sa ch
h loi III
hân tích nh
a chúng, có
Hùng - Hệ th

y,  chn
u phn
g
n d kin
o sánh kinh
t ch yu
g cp cho c
t cn chú ý
in cho c
, ng thi
i I có th s
 loi II, t
oc bng 
o các h lo
a s c ch
c cung
hng c 
ó 5 phng

hống điện U
c s 
g án. T cá
mt s ph
h t – k th
i vi cá
các h tiêu
ý n hai y
các h tiêu
i d phòng
 dng 

trong nhiu
ng dây
oi II bng
ho các 
g cp in b
im ca ng
g án c d

Uông Bí
 ti u c
ác v trí ã
hng án v
hut các ph
c mng là
u th. Khi
yêu cu trê
u th loi I
g óng t 
ng dây ha
u trng h
y riêng bi
g ng dâ
ng dây trê
bng n
gun cung
d kin nh
Th
a mng i
ã cho ca
và phng

hng án.
 tin c
y
d kin s
ên.  thc
I, cn m
ng. Vì v
ai mch ha
hp c c
t. Nhng n
ây trên khô
ên không r
ng dây mt
cp và các
h  hình 2
iết kế lưới đ
in ngi t
các ph t
án tt nh
y và cht l
  ca m
c hin yêu
bo d ph
y  cung
y mch vò
cung cp b
nói chung
ông mt m
t ngn.
t mch.

c ph ti, c
.1a, b, c, d
điện
10
ta s
i và
t s
ng
mng
u cu
hòng
g cp
òng.
bng
cho
mch,
cng
d, e.

Đồ
Sin


án tốt nghiệ
nh viên: Ngu
ệp
uyễn Ngọc H
Hình
Hình
Hìn

h
Hùng - Hệ th
h 2.1.a S 
2.1.b. S 
h 2.1.c. S

hống điện U
 mch 
 mch 
 mch 

Uông Bí
in phng
in phn
in phn
Th
g án 1
g án 2.
ng án 3
iết kế lưới đđiện
11


Đồ
Sin

2.
1
Ph
án tốt nghiệ

nh viên: Ngu
1.1. Phươn
ng án 1
ệp
uyễn Ngọc H
Hình
Hình
ng án 1
có s 
m
Hùng - Hệ th
2.1.d. S 
2.1.e. S 
mng in

hống điện U
 mch 
 mch 
nh sau:

Uông Bí
in phn
in phn
g
Th
g án 4.
g án 5.
iết kế lưới đđiện
12



Đồ
Sin


a. C
i
tro



n

sau
tro




án tốt nghiệ
nh viên: Ngu
Chọn điện
n áp nh
ng ó:
l
- kho
P – côn
nh in áp
ông sut tác
u:

ng ó:
P
kt
– t
P
td
– cô
P
N
– t
P
N
ệp
uyễn Ngọc H
Hình
n áp định m
mc ca 
U
dm
=
ong cách
ng sut tru
nh mc
c dng t N
ng công su
ông sut t
ng công su
N
= P
1

+ P
2

Hùng - Hệ th
h 2.2. S 
mức của m
ng dây
.34,4 += l
truyn ti,
uyn ti trên
trên ng
N truyn
P
N6
=P
ut phát ki
 dùng tron
ut các ph
+ P
3
+ P
4

hống điện U
 mng i
mạng điện
c tính
P
16
k

km
n ng dâ
g dây N -
vào ng
P
kt
– P
td
– P
inh t ca N
ng nhà máy
 ti ni v
+ P
5


Uông Bí
in phng
theo công
kV
ây, MW
- 6 – HT:
g dây N -
P
N
-
Δ
P
N


N
y in
i N (1, 2
Th
g án 1
g thc kinh
(2.1)
- 6 c xá
2,3 4, 5)
iết kế lưới đ
h nghim:
ác nh nh
điện
13


Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
14

Δ
P
N
– tn tht công sut trên các ng dây do nhà máy cung cp

Δ
P
N
= 5%P
N


Theo kt qu tính toán trong phn (1.2) ta có:
P
kt
= 204 MW, P
td
= 24 MW
T s  mng in (2.2) ta có:
P
N
= P
1
+ P
2
+ P
3
+ P
4
+ P
5
= 152 MW
Δ
P
N
= 5%P
N
= 7,60 MW
Do ó: P
N6
= 204- 24- 152- 7,60 = 20,4 MW

Công sut phn kháng do N truyn vào ng dây N - 6 có th tính gn
úng nh sau:
Q
N6
= P
N6

×
tg
6
ϕ
= 20,4.0,48 = 9,79 MVAr
Nh vy:
6
N
S
&
=20,4 + j9,79 MVAr
Dòng công sut truyn ti trên ng dây HT- 6 là:
666
NH
SSS
&&&
−=
= 11,6 + j5,71 MVAr
in áp tính toán trên on ng dây N-6 là:
56,874,20166,80.34,4
6
=×+=
N

U
kV
i vi ng dây HT-6:
46,686,11162,6334,4
6
=×+=
H
U
kV
Tính in áp trên các ng dây còn li c tin hành tng t nh i vi
các ng dây trên. Kt qu tính toán cho trong bng 2.1:






Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
15

ng
dây
Công sut
truyn ti
Chiu dài
ng dây
l
,
km

in áp tính
toán U, kV
in áp nh mc
ca mng U
m
, kV
N-1 32 + j15,49 58,3 103,64
110
N-2 26 +j12,58 72,1 95,88
N-3 30 + j14,52 78,1 102,53
N-4 34 +j21,08 51 105,86
N-5 30 +j12,78 80,6 102,76
N-6 20,4 + j9,79 80,6 87,56
HT-6 11,6 + j5,71 63,2 68,46
HT-7 30 +j14,52 63,2 101,15
HT-8 34 +j14,48 53,8 106,11
HT-9 30 +j12,78 63,2 101,15

Bng 2.1. in áp tính toán và in áp nh mc ca mng in
T kt qu tính toán trên ta chn in áp nh mc cho mng in  tt c các
phng án là U
m
= 110 kV
b. Chọn tiết diện dây dẫn
Các mng in 110 kV c thc hin ch yu bng các ng dây trên
không. Các dây dn c s dng là dây nhôm lõi thép (AC), ng thi các
dây dn thng c t trên các ct bê tông ly tâm hay ct thép tùy theo a
hình ng dây chy qua. i vi các ng dây 110 kV, khong cách trung
bình hình hc gia dây dn các pha bng 5 m (D
tb

= 5m).
i vi các mng in khu vc, các tit din dây dn c chn theo mt 
kinh t ca dòng in, ngha là:
kt
J
I
F
max
=

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
16


trong ó:
I
max
- dòng in chy trên ng dây trong ch  ph ti cc i, A
J
kt
- mt  kinh t ca dòng in, A/mm
2
. Vi dây AC và T
max
= 5300
h thì J
kt
= 1 A/mm
2

.
Dòng in chy trên ng dây trong các ch  ph ti cc i c xác
nh theo công thc:
3
max
max
10.
.3.
dm
Un
S
I
=
,A
trong ó:
n-s mch ca ng dây (ng dây mt mch n=1; ng dây hai
mch n=2).
U
m
- in áp nh mc ca mng in, kV
S
max
- công sut chy trên ng dây khi ph ti cc i, MVA
Da vào tit din dây dn tính c theo công thc trên, tin hành chn tit
din tiêu chun gn nht và kim tra các iu kin v s to thành vng
quang,  bn c ca ng dây và phát nóng dây dn trong các ch  sau
s c.
i vi ng dây 110 kV,  không xut hin vng quang các dây nhôm lõi
thép cn phi có ti
t din F


70 mm
2
.
 bn c ca ng dây trên không thng c phi hp v vng quang
ca dây dn, cho nên không cn phi kim tra iu kin này.
 m bo cho ng dây vn hành bình thng trong các ch  sau s c,
cn phi có iu kin sau:
I
sc


I
CP
trong ó:
I
sc
- dòng in chy trên ng dây trong ch  s c.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
17
I
CP
- dòng in làm vic lâu dài cho phép ca dây dn.
Khi tính tit din các dây dn cn s dng các dòng công sut  bng 2.1.
* Chọn tiết diện các dây dẫn của đường dây NĐ-6:
Dòng in chy trên ng dây khi ph ti cc i bng:
I
N6
=

38,5910.
110.32
79,94,20
10.
.32
3
22
3
6
=
+
=
dm
N
U
S
A
Tit din dây dn:
F
N6
=
38,59
1
38,59
6
==
kt
N
J
I

mm
2

 không xut hin vng quang trên ng dây, cn chn dây AC có tit din
F=70 mm
2
và dòng in I
CP
= 265 A.
Sau khi chn tit din tiêu chun cn kim tra dòng in chy trên ng dây
trong các ch  sau s c. i vi ng dây liên kt N-6-HT, s c có th
xy ra trong hai trng hp sau:
- Ngng mt mch trên ng dây.
- Ngng mt t máy phát in.
Nu ngng mt mch ca ng dây thì dòng in chy trên mch còn li
bng:
I
1sc
= 2I
N6
= 2
×
59,38 = 118,76 A
Nh vy I
sc
< I
cp
.
Khi ngng mt t máy phát in thì ba máy phát còn li s phát 100 % công
sut. Do ó tng công sut phát ra ca N bng:

P
F
= 3
×
60 = 180 MW
Công sut t dùng ca nhà máy bng:
P
td
= 10%.180 = 18 MW
Công sut chy trên ng dây bng:
P
N6
= P
F
-P
td
-P
N
-
Δ
P
N

Trong mc (2.1.1.a) ã tính c:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
18
P
N
= 152 MW,

Δ
P
N
= 7,60 MW
Do ó:
P
N6
= 180-18-152-7,60 = 2,4 MW
Q
N6
= 2,4.0,48 = 1,15 MVAr
Vì vy dòng in chy trên ng dây N-6 s không ln hn trng hp t
mt mch.
* Chọn tiết diện cho đường dây HT-6
Dòng in chy trên ng dây trong ch  ph ti cc i bng:
93,3310.
110.32
71,56,11
3
22
6
=
+
=
H
I
A
Tit din dây dn bng:
F
H6

=
93,33
1
93,33
=
A
Chn dây AC-70, I
CP
= 265 A
Khi ngng mt mch trên ng dây, dòng in chy trên mch còn li có giá
tr:
I
1sc
=2.33,93 = 67,86 A
Nh vy I
1sc
< I
CP
.
Trng hp ngng mt t máy phát, h thng phi cung cp cho ph ti 6
lng công sut là:
666
NH
SSS
&&&
−=
=32 +j15,5 -(2,4 + j1,15) = 29,6 + j14,35 MVAr
Dòng in chy trên HT-6 khi ó là:
33,8610.
110.3.2

35,146,29
3
22
2
=
+
=
sc
I
A
Nh vy I
2sc
< I
CP

* Chọn tiết diện của đường dây NĐ-1
Dòng in chy trên ng dây bng:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
19
31,9310.
110.32
5,1532
3
22
1
=
+
=
I

A
Tit din ca ng dây có giá tr:
31,93
1
31,93
1
==
F
mm
2
Chn dây AC-95, có I
CP
= 330 A
Khi ngng mt mch ca ng dây, dòng in chy trên mch còn li bng:
I
sc
=2.93,31 = 186,62 A
Nh vy I
sc
< I
CP

Sau khi chn các tit din dây dn tiêu chun, cn xác nh các thông s n
v ca ng dây là r
0
, x
0
, b
0
và tin hành tính các thông s tp trung R, X và

B/2 trong s  thay th hình
Π
ca các ng dây theo công thc sau:
R=
l..
1
0
r
n
; X=
l..
1
0
x
n
;
l...
2
1
2
0
bn
B
=
(2.2)
trong ó n là s mch ng dây.
Tính toán i vi các ng dây còn li c tin hành tng t nh i vi
ng dây N-1.
Kt qu tính các thông s ca tt c các ng dây trong mng in cho 
bng 2.2.











Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
20





B/2
(10
-4
),
S
1,54
1,86
1,11
1,35
2,14
2,08
1,63

0,90
1,43
1,67

Bng 2.2. Thông s ca các ng dây trong mng in phng án 1
X,

12,51
15,86
31,94
10,97
17,33
17,73
13,90
25,91
11,57
13,59
R,

9,62
16,58
13,28
8,42
13,30
18,54
14,54
10,74
8,88
10,43
b

0

(10
-6
).
Ω/km
2,65
2,58
2,84
2,65
2,65
2,58
2,58
2,84
2,65
2,65
x
0
,
Ω/k
m
0,43
0,44
0,41
0,43
0,43
0,44
0,44
0,41
0,43

0,43
r
0
,
Ω/k
m
0,33
0,46
0,17
0,33
0,33
0,46
0,46
0,17
0,33
0,33
l,
km
58,3
72,1
78,1
51
80,6
80,6
63,2
63,2
53,8
63,2
I
SC

,
A
186,60
151,60
-
209,97
171,15
118,76
86,33
-
193,96
171,15
I
CP
,
A
330
265
510
330
330
265
265
510
330
330
F
tc
,
mm

2

95
70
185
95
95
70
70
185
95
95
F
tt
,
mm
2
93,30
75,80
174,93
104,98
85,58
59,38
33,93
174,93
96,98
85,58
I
BT
, A

93,30
75,80
174,93
104,98
85,58
59,38
33,93
174,93
96,98
85,58
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
21
S, MVA
32+j15,49
26+j12,58
30+j14,52
34+j21,08
30+j12,78
20,40+j9,79
11,6+j5,71
30+j14,52
34+j14,48
30+j12,78
Đường
dây
NĐ-1
NĐ-2
NĐ-3
NĐ-4

NĐ-5
NĐ-6
HT-6
HT-7
HT-8
HT-9
c. Tính tổn thất điện áp trong mạng điện
in nng cung cp cho các h tiêu th c c trng bng tn s ca dòng
in và  lch in áp so vi in áp nh mc trên các cc ca thit b dùng
in. Khi thit k mng in, ta gi thit rng h thng hoc các ngun cung
c
p có  công sut tác dng  cung cp cho các ph ti. Do ó không xét
n nhng vn  duy trì tn s. Vì vy ch tiêu cht lng ca in nng là
giá tr ca  lch in áp  các h tiêu th so vi in áp nh mc  mng
in th cp.
Khi chn s b các phng án cung cp in có th
 ánh giá cht lng in
nng theo các giá tr ca tn tht in áp.
Khi tính s b các mc in áp trong các trm h áp, có th chp nhn là phù
hp nu trong ch  ph ti cc i các tn tht in áp ln nht ca mng
in mt cp in áp không vt quá 10
÷
15% trong ch  làm vic bình
thng, còn trong các ch  sau s c các tn tht in áp ln nht không
vt quá 15
÷
20%, ngha là:
Δ
U
maxbt

%=10
÷
15%
Δ
U
maxsc
%=10
÷
20%
i vi nhng mng in phc tp, có th chp nhn các tn tht in áp ln
nht n 15
÷
20% trong ch  ph ti cc i khi vn hành bình thng và
n 20
÷
25% trong ch  sau s c, ngha là:
Δ
U
maxbt
%=15
÷
20%
Δ
U
maxsc
%=20
÷
25%
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí

22
i vi các tn tht in áp nh vy, cn s dng các máy bin áp iu chnh
in áp di ti trong các trm h áp.
Tn tht in áp trên ng dây th i nào ó khi vn hành bình thng c
xác nh theo công thc:
100.
2
dm
iiii
ibt
U
XQRP
U
+

(2.3)
Trong ó:
P
i
, Q
i
- công sut chy trên ng dây th i
R
i
, X
i
- in tr và in kháng ca ng dây th i.
Khi tính tn tht in áp, các thông s trên c ly trong bng 2.2.
i vi ng dây có hai mch, nu ngng mt mch thì tn tht in áp trên
ng dây bng:

Δ
U
isc
%=2
Δ
U
ibt
%
* Tính tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-1
Trong ch  làm vic bình thng tn tht in áp trên ng dây bng:
%14,4100
110
51,1249,1562,932
%
2
1

×+×

bt
U

Khi mt mch ng dây ngng làm vic, tn tht in áp trên ng dây có
giá tr:
Δ
U
1sc
% = 2.U
1bt
% = 2

×
4,14 = 8,28 %
Tính các tn tht in áp trên các ng dây còn li c tin hành tng t
nh vi ng dây trên.
Kt qu tính tn tht in áp trên các ng dây cho trong bng 2.3.
ng dây
Δ
U
bt
, %
Δ
U
sc
, % ng dây
Δ
U
bt
, %
Δ
U
sc
, %
N-1 4,14 8,28 N-6 4,56 9,12
N-2 5,21 10,42 HT-6 2,05 4,10
N-3 7,12 - HT-7 5,77 -
N-4 4,27 8,54 HT-8 3,88 7,76
Đồ
Sin

T


m
T
2.
1
Ph
Hìn
a. C



án tốt nghiệ
nh viên: Ngu
N-5
Bng 2.
 các kt qu
ng in tro
n tht in
1.2. Phươn
ng án 2
nh 2.3. S
Chọn điện
òng công su
4
S
N
&
=
òng công su
òng công s

ệp
uyễn Ngọc H
5,13
.3. Các giá
u trong b
ong phn
n áp ln nh
Δ
ng án 2
có s 
n
 mng 
n áp định m
ut chy tr
34
SS
&&
+
=
=
ut chy tr
sut chy tr
Hùng - Hệ th
10,2
á tr tn th
ng 2.3 nh
ng án 1 có g
Δ
U
maxbt

%
ht khi s c
Δ
U
maxSC
% =
nh sau:
in phn
mức của m
rên N-4 c
= 34 +j21,0
rên ng d
334
SS
&&
=
=
rên HT-8:

hống điện U
26 H
t in áp t
n thy rn
giá tr:
% =
Δ
U
N2
c bng:
=

Δ
U
N2SC
ng án 2
mạng điện
có giá tr:
08 + 30 + j
dây 3 - 4:
= 30 + j14,

Uông Bí
HT-9
trong mng
ng, tn tht
2
% = 5,21%
C
% = 10,42
14,52 = 64
52 MVA
Th
4,02
g in ph
t in áp l
%
2%
4 +j35,6
A
iết kế lưới đ
8,04

ng án 1.
n nht ca
MVA
điện
23
4
a

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện Uông Bí
24
788
SSS
H
&&&
+=
= 34 +j14,48 + 30 +j14,52 = 64 + j29 MVA
Dòng công sut chy trên ng dây 8 - 7:
778
SS
&&
=
= 30 + j14,52 MVA
Kt qu tính toán ghi trong bng 2.4.




ng
dây

Công sut
truyn ti
Chiu dài
ng dây
l
,
km
in áp tính
toán U, kV
in áp nh mc
ca mng U
m
, kV
N-1 32 + j15,49 58,3 103,64
110
N-2 26 +j12,58 72,1 95,88
N-4 64 +j35,6 51 142,3
4-3 30 + j14,52 41,2 99,08
N-5 30 +j12,78 80,6 102,76
N-6 20,4 + j9,79 80,6 87,56
HT-6 11,6 + j5,71 63,2 68,46
HT-8 64 + j29 53,8 142,48
8-7 30 + j14,52 41,2 99,08
HT-9 30 +j12,78 63,2 101,15

Bng 2.4. in áp tính toán và in áp nh mc ca mng in
b. Chọn tiết diện dây dẫn
Kt qu tính toán ghi trong bng 2.5.




×