Së GD & §T Qu¶ng ninh ĐỀ kiÓm tra häc k× I N¨m häc 2010 - 2011
Tr êng THPT Tiªn yªn M«n gdcd - líp 10
Thêi gian: 45 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò I
Câu 1: (4đ)
Phủ định biện chứng là gì ? Trong cuộc sống và học tập hằng ngày ta cần phải
phê bình và tự phê bình như thế nào mới phù hợp với quan điểm phủ định biện chứng ?
Câu 2: (4,5đ)
Thế nào là nhận thức ? Nhận thức cảm tính có những đặc điểm cơ bản nào ?
Trong mối quan hệ với nhận thức lí tính, nhận thức cảm tính có vai trò gì ? Cho ví dụ ?
Câu 3: (1,5đ)
Em hãy cho biết những câu sau nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong quá trình
nhận thức: Trăm nghe không bằng 1 thấy, Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Hãy liệt
kê thêm 1 số câu tương tự.
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm - §Ò 1
Líp 10
C©u Néi dung yªu cÇu cña c©u hái §iÓm
C©u 1
(4®)
- Khái niệm phủ định biện chứng:
- Phê bình: xem xét, phân tích đánh giá ưu điểm và khuyết điểm về tư
tưởng, đạo đức, hành vi…của người khác để nhằm phát huy cái tốt hạn
chế cái xấu.
- Tự phê bình: tự nêu ra, phân tích đánh giá ưu điểm và khuyết điểm về
tư tưởng, đạo đức, hành vi…của bản thân để nhằm phát huy cái tốt hạn
chế cái xấu.
2
1
1
C©u 2
(4.5®)
- Khái niệm nhận thức:
- Nhận thức cảm tính có các đặc điểm cơ bản:
+ Diễn ra trực tiếp thông qua các giác quan: thị giác, thính giác, khứu
giác, xúc giác, vị giác.
+ Đem lại hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
- Trong mối quan hệ với nhận thức lí tính, nhận thức cảm tính có vai trò
cung cấp tài liệu cho nhận thức lí tính khái quát, chỉ ra bản chất của sự
vật.
-Ví dụ:
1,25
1,25
1
1
C©u 3
(1.5®)
- Thực tiễn:
- Liệt kê được 2 câu nói về thực tiễn
0.5
1
Së GD & §T Qu¶ng ninh ĐỀ kiÓm tra häc k× I N¨m häc 2010 - 2011
Tr êng THPT Tiªn yªn M«n gdcd - líp 10
Thêi gian: 45 phót
(Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò II
Câu 1: (4.5đ)
Thực tiễn là gì ? Thực tiễn có những vai trò cơ bản nào đối với nhận thức ?
Tại sao thực tiễn là động lực của nhận thức ? Cho ví dụ chứng minh.
Câu 2: (4đ)
Trình bày khuynh hướng phát triển của sự vật hiện tượng. Lấy ví dụ nói lên sự
biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất trong quá trình học tập rèn luyện của bản
thân.
Câu 3: (1.5đ)
Em hãy cho biết những câu sau thể hiện mối quan hệ nào của sù vật hiện tượng:
Chín quá hóa nẫu; Kiến tha lâu cũng đầy tổ; Năng nhặt chặt bị. Hãy liệt kê thêm 1 số
câu tương tự.
Đáp án và biểu điểm - Đề 2
Lớp 10
Câu Nội dung yêu cầu của câu hỏi Điểm
Câu 1
(4.5đ)
- Khỏi nim thc tin:
- Thc tin cú vai trũ l c s ca nhn thc, l ng lc ca nhn
thc,l mc ớch ca nhn thc v l tiờu chun kim tra kt qu ca
nhn thc.
- Thc tin l ng lc ca nhn thc vỡ thc tin luụn luụn vn ng,
luụn luụn t ra nhng yờu cu mi cho nhn thc thỳc y nhn thc
phỏt trin.
-Vớ d:
1,25
1
1,25
1
Câu 2
(4đ)
- Khuynh hng phỏt trin ca s vt v hin tng l vn ng i
lờn,cỏi mi ra i, k tha v thay th cỏi c nhng trỡnh ngy
cng cao hn, hon thin hn.
- Nờu mt vi vớ d núi lờn s bin i v lng dn n s bin i v
cht :
+ u nm hc lc TB, hnh kim K chm ch tớch ly kin thc rốn
luyn trong 9 thỏng hc thi hc kỡ t hc lc K, hnh kim T.
+ u nm hc lc mụn Toỏn t TB, chm ch tớch ly kin thc trong
9 thỏng hc thi hc kỡ t hc lc K.
2
1
1
Câu 3
(1.5đ)
- Lng i, cht i:
- Lit kờ c 2 cõu núi v lng i, cht i:
0,5
1