Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

tuçn 1 trường thcs nguyễn huệ tp đông hà ngày soạn phçn i kh¸i qu¸t lþch sö thõ giíi trung ®¹i tiõt 1 bµi 1 sù h×nh thµnh vµ ph¸t trión cña x héi phong kiõn ch©u ©u thêi s¬ trung kú trung ®¹i a môc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.48 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn
<b>Phần I: khái quát lịch sử thế giới trung đại</b>


TiÕt 1:
<b> Bài 1</b>


<b>Sự hình thành và phát triển cđa </b>
<b>x· héi phong kiÕn ch©u ©u</b>


<b>(Thời sơ - trung kỳ trung đại)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:
Gióp HS hiĨu


- Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu.


- Khỏi nim lónh a phong kin v đặc trng của nền linh tế lãnh địa.


- Hiểu đợc thành thị trung đại xuất hiện nh thế nào? kinh tế trong thành thị khác với
kinh tế trong lãnh a ra sao.


2. Kĩ năng:


- Rốn luyn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ Châu Âu để xác định vị trí các quốc gia
phong kiến.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng so sánh đối chiếu.
3. Thái độ:


- giáo dục cho HS về sự phát triển hợp quy lt cđa x· héi loµi ngêi.


<b>B. Ph ¬ng Ph¸p:</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, phân tớch, k chuyn, so sỏnh.
<b>C. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Bản đồ Châu Âu thời phong kiến.


- một số tranh ảnh mô tả hoạt động trong thành thị trung đaị.
- T liệu về các lãnh địa phong kin.


- Giáo án, SGK, tài liệu liên quan.
2. Học sinh:


- Vở soạn, vở ghi, sách bài tập, SGK
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh t chc:
II. Kim tra bi c:


? Nhắc lại chơng trình lịch sử 6.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Lịch sử xã hội lồi ngời đã phát triển liên tục qua nhiều giai đoạn. Học lịch sử lớp 6
chúng ta đã biết đợc sự phát triển của lồi ngời trong thời kì cổ đại. Tiếp theo là thời
kì trung đại - xã hội phong kiến. Nó đợc hình thành và phát triển nh thế nào? để hiểu
rỏ q trình đó chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài.



2. Triển khai bài:
a. Hoạt động 1:


<b>1. Sự hình thành xà hội phong kiễn ở Châu ¢u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV gọi HS đọc mục 1


GV giảng, chỉ lợc đồ ( dựa vào SGV)


GV: Các tiểu vơng quốc của ngời Giéc man
đợc thành lập nh thế nào?


HS: Vào thế kỉ V, ngời Giéc man từ phơng
bắc tràn xuống tiêu diệt các quốc gia cổ địa
và thành lập nên các tiểu vơng quốc mới.
GV: GV: Sau khi thành lập các tiểu vơng
quốc, ngời Giéc man đã làm gì?


HS: Chia ruộng đất, phong tớc vị cho nhau.
GV: Những thay đổi trong xã hội?


HS: - Bộ máy nhà nớc chiếm hữu nô lệ bị sụp
đổ, xuất hiện các từng lớp mới.


GV: Trong x· hội gồm những từng lớp nào?
HS: LÃnh chúa, Nông nô.


GV: Lãnh chúa và nơng nơ đợc hình thành từ
những từng lớp nào của xã hội cổ đại?



HS: Lãnh chúa: tớng lĩnh, quý tộc đợc chia
ruộng đất, phong tớc


- N«ng n«: Nô lệ, nông dân công xÃ
GV: Quan hệ giữa lÃnh chúa và nông nô?
HS: Phụ thuộc


a. Hoàn cảnh lich sử:


- Cuối thế kỉ V, ngời Giéc man tiêu
diệt các quốc gia cổ đại, thành lập
nên các tiểu vơng quốc mới.


b. Biến đổi trong xã hội:


- Tớng lĩnh, quý tộc đợc chia ruộng
đất phong tớc


L·nh chóa


- Nô lệ và nông dân công xÃ
Nông nô.


Quan hệ SXPK hình thành


<b> b. Hoạt động 2:</b> <b> 2. Lãnh địa phong kiến</b>
GV: Gọi HS đọc mục 2 SGK


GV: Em hiểu thế nào "lãnh địa", "lãnh chúa",


"nông nô"?


HS: - Lãnh địa: một vùng đất rộng lớn do quý
tộc chiếm đợc.


- Lãnh chúa: Ngời đứng đầu lãnh địa
- Nơng nơ: ngịi làm th cho lãnh chúa
GV: Em hãy mô tả, nhận xét về một lãnh địa
phong kiến ở H1 SGK?


HS: Tờng cao, hào sâu, đồ sộ, kiên cố có
ruộng đất đồng cỏ, rừng núi, ao hồ, sơng
ngịi, nhà cửa, lâu đài.


GV: Kể chuyện Một pháo đài bất khả xâm
phạm dựa vào sách những mẫu chuyện lịch
sử thế giới tập 1.


GV: Đời sống sinh hoạt trong lãnh địa?
HS: - Lãnh chúa sống đầy đủ xa hoa.
- Nơng nơ khổ sở ngèo đói


GV gi¶i thích thêm dựa vào SGV


GV: c im chớnh ca nn kinh tế trong lãnh
địa?


HS: Tự sản xuất và tiêu dùng khơng trao đổi bên
ngồi



GV: Phân biệt sự khác nhau giữa xã hội cổ đại và
xã hội phong kiến?


HS: Xã hội cổ đại: Chủ nô và nô lệ - nh là cơng cụ
biết nói


- X· héi phong kiÕn: L·nh chóa vµ n«ng n« - nép
t« thuÕ


- Vùng đất rộng lớn do lãnh chúa
làm chủ


- Đời sống trong lãnh địa:
+ Lãnh chúa: xa hoa, đầy đủ.


+ Nơng nơ: đói ngèo, khổ cực 
chống lãnh chúa


- Đặc điểm kinh tế: Tự cung tự cấp


<b>c. Hot ng 3:</b> 3. Sự xuất hiện các thành thị trung đại:
GV: Đặc điểm của thành thị là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Thành thị trung đại xuất hiện nh th
no?


HS:


GV: C dân trong thành thị gồm những ai họ
làm gì?



HS: - Th dõn (th th công và thơng nhân
- Sản xuất và buôn bán trao đổi hàng hố
GV: Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?


HS: Thúc đẩy sản xuất và buôn bán phát
triển, tác động mạnh mẽ tới sự phát triển của
XHPK.


GV: Vì sao nói thành thị là hình ảnh tơng
phản với lãnh địa?


HS: Lãnh địa: tự cung, tự cấp
Thành th : trao i, buụn bỏn


GV: Yêu cầu HS mô tả lại cuộc sống ở thành
thị qua bức tranh


HS: Sôi động, đông ngời, Lâu đài, nhà thờ
trung tâm kinh tế, văn hoỏ


a. Nguyên nhân:


- Cui th k XI, hng hoỏ d thừa
đ-ợc đa đi bán thị trấn ra đời thành
phố


- Từng lớp c dân chủ yếu là thị dân
b. Vai trò:



- Thúc đẩy XHPK phát triển


3. Củng cố:Gọi HS trả lời các câu hỏi


- Xó hi phong kin Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
- Em hãy nêu đặc điểm chính của nền kinh tế lãnh địa?


- Vì sao thành thị trung đại xuất hiện? Nền kinh tế trong thành thị trung đại có gì khác
với nền kinh t lónh a?


IV. Dặn dò:


- Học bài theo nội dung c©u hái SGK


- Làm các bài tập 2, 3 (Tr 4 + 5):- Tìm hiểu trớc bài 2, trả lời các câu hỏi sau:
? Nguyên nhân của các cuộc phát kiến địa lý


? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 2 </b>


<b>Bµi 2</b>


<b>Sự suy vong của ch phong kin</b>


<b>và sự hình thành của chủ nghĩa t bản ở Châu Âu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức: Giúp HS hiÓu


- Nguyên nhân và hệ quả của cá cuộc phỏt kin lớ.


- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất chủ nghĩa t bản trong lòng xà hội phong kiến
Châu Âu.


2. kĩ năng:


- Rốn luyn cho HS quan sát chỉ lợc đồ


- Rèn luyện kĩ năng khai thác tranh ảnh lịc sử.
3. Thái độ:


Giáo dục cho HS thấy đợc tính tất yếu tính quy luật của quá trình phát triển của xã hội
lồi ngời. Việc mở rộng giao lu buôn bán là tất yếu.


<b>B. Ph ¬ng ph¸p :</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, phân tích, trực quan, nhận xét, kể chuyện, thảo luận nhóm
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>


1. Giáo viên: - Bản đồ thế giới


- Tranh ảnh về những nhà phát kiến địa lí.
- Tài liệu về các cuộc phát kiến địa lí
- Giáo án, SGK, tài liệu liờn quan.
2. Hc sinh:


- Học bài củ.



- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, SGK
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n định:


II. KiĨm tra bµi cđ:


1. Xã hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
2. Vì sao thành thị trung đại xuất hiện?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Các thành thị trung đại ra đời đã thúc đẩy sản xuất phát triển, yêu cầu tiêu thụ về thị
trờng đặt ra dẫn đến hình thành những cựơc phát kiến địa lí, nền kinh tế phát triển,
chế độ phong kiến suy vong, CNTB hình thành ở Châu Âu...


2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: <b>1.Những cuộc phát kiến lớn về địa lí:</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b> Nội dung kiến thức</b></i>
Gv gọi HS đọc mục 1 SGK


GV: Vì sao lại có các cuộc phát kiến lớn về
địa lí?


HS: 



GV: Chỉ lợc đồ về các cuộc phát kiến (dựa
vào bản đồ thế giới kt hp vi SGV)


a. Nguyên nhân:
- Sản xuất phát triển
- Cần nguyên liệu
- Cần thị trờng


b. Cỏc cuộc phát kiến a lớ tiờu
biu:


- Đi a Xơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí?
HS: 


GV: Các cuộc phát lớn địa lí có ý nghĩa gì?
HS:  Thảo luận


GV: Vì sao gọi là các cuộc phát kiến lớn về
địa lí?


HS: Vì tìm ra đợc những con đờng biển mới,
những vùng đất mới những dân tộc mới


- Ma gien lan
c. KÕt qu¶:


- Tìm ra những con đờng mới



- §em vỊ cho giai cÊp t sản món lợi
khổng lồ


- Đặt cơ sở cho việc mở rộng thị
tr-ờng


d. ý nghĩa:


Là cuộc cách mạng về khoa học
-kỉ thuật


- Thúc đẩy thơng nghiệp phát triển


b. Hoạt động 2: <b>2. Sự hình thành CNTB ở Châu Âu:</b>
<i><b>Cách thức hoạt động của Giáo viên & Học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Néi dung kiÕn thøc</b></i>


GV: TÝch luü TB lµ tÝch luü những gì?
HS: Vốn và ngời làm thuê.


GV: Vốn và ngời làm thuê lấy từ đâu?


HS: - Cp bc ti nguyờn t cỏc nc thuc
a


- Buôn bán nô lệ da ®en


- Đuổi nông nô ra khỏi lãnh địa  làm thuê
GV: Tại sao quý tộc phong kiến khơng sử


dụng nơng nơ để lao động?


HS: Sư dụng nô lệ da đen thu lợi nhiều hơn
GV: Hậu quả của quá trình tích luỹ TBCN?
HS: Thảo luận nhóm


=> vỊ kinh tÕ, chÝnh trÞ, x· héi


GV: Em hiĨu nh thế nào về kinh doanh theo
lối TBCN?


HS: Lập xởng sản xuất quy mô lớn
- Lập các công ty thơng mại


- Lập các đồn điền rộng lớn
 kinh doanh TBCN ra đời.


GV: Những việc làm đó có tác dụng gì đến
xã hội?


HS: - Hình thức kinh doanh TB ra đời
- Các giai cấp mới đợc hình thành.


GV: Giai cấp t sản và vơ sản đợc hình thành
nh thế nào?


HS: T sn: bao gm quý tc, thng nhõn, ch
n in


Vô sản: Những ngời làm thuê bị bốc lột thậm


tệ


GV: Thỏi chính trị của các giai cấp đó?
HS: Giai cấp t sản mâu thuẫn với quý tc
phong kin chng phong kin


Vô sản mâu thn víi t s¶n chèng t s¶n


- Sau cuộc phát kiến địa lý hình
thành quá trình tích luỹ TBCN .


+ vỊ kinh tÕ: kinh doanh theo lối TB


+ Về xà hội: hình thành hai giai cấp
mới t sản và vô sản


+ Về chính trị: Giai cấp t sản mâu
thuẫn với quý tộc phong kiến.


Vô sản mâu thuẫn với t sản
Hình thành quan hệ SXTBCN


3. Củng cố: Gọi HS trả lời các câu hỏi::


- K tên các cuộc phát kiến địa lí (dựa vào lợc đồ)
- Quan hệ sản xuất TBCN đợc hình thành nh thế nào?
IV. Dặn dị:


- Häc bµi cđ theo néi dung c©u hái SGK



- Su tầm chân dung các nhà phát kiến lớn địa lí
- Làm các bài tập 1,2


-T×m hiĨu trớc bài 3 và trả lời các câu hỏi sau
? Vì sao t sản chống quý tộc phong kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vì sao xuất hiện cải cach tôn giáo




---NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 3: </b>


<b> Bµi 3</b>



<b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong kiến</b>
<b>thời hậu kì trung đại ở Châu ÂU</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc: Gióp HS hiểu


- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung của phong trào văn hoá phục hng.


- Nguyờn nhõn dn ti phong trào cải cách tôn giáo và những tác động trực tiếp đến
xã hội phong kiến Châu Âu.


2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích cơ cấu giai cấp để thấy đợc nguyên
nhân sâu xa cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong kiến.



3. Thái độ:- Giáo dục cho HS biết nhận thức về sự phát triển hợp quy luật của xã hội
loài ngời.


<b>B. Ph ơng pháp : </b>


Phỏt vn, phõn tớch, nờu vến đề, thảo luận nhóm, trực quan.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Bản đồ thế giới.


- Tranh ¶nh vỊ thêi kì văn hoá phục hng.


- T liệu về nhân vật lịch sử và danh nhân văn hoá tiêu biểu thời phục hng
- Giáo án, SGK, tài liệu liên quan.


2. Học sinh:- Học bài củ, vở ghi, SGK, vở soạn, vở bài tập.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động nh thế nào đến xã hội phong kiến Châu Âu?
III. Bài mới:1. Đặt vấn đề:


Sau những cuộc phát kiến địa lí, thế lực kinh tế của giai cấp t sản ngày càng giàu có,
mâu thuẫn với địa vị của giai cấp phong kiến nên họ đã đấu tranh để giành lại địa vị
cho tơng xứng...



2. TriĨn khai bµi:


a. hoạt động 1: <b>1. Phong trào v ă n hoá phục h ng (thế kỉ XIV - XVII) :</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV: Vì sao giai cấp t sản đứng lên đấu tranh


chèng q téc phong kiÕn?


HS: GCTS có thế lực nhng khơng có địa vị xã
hội  đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá


GV: Em Hãy kể tên nhũng nhân vật tiêu biểu
trong phong trào văn hố phục hng, em biết
gì về những nhân vật đó?


HS chia nhãm ra th¶o ln (6 nhóm)


a. Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV kết luận và phân tích thêm (dựa vào tài
liệu lịch sử thế giới tập II )


GV: Qua các tác phẩm của mình tác giả thời
phục hng muốn nói lên điều gì?


HS:


GV: ý nghĩa của phong trào văn hoá phục
h-ng?



HS: Phong tro đóng vai trị tích cực chống
lại XHPK, mở đờng cho sự phát triển cao
hơn nền văn hố nhân loại.


b. Néi dung:


- Phª ph¸n x· héi phong kiến và
giáo hội.


- Đề cao giá trị con ngời


b. hot ng 2: <b>2. Phong trào cải cách tôn giáo:</b>
GV: gọi HS đọc mc 2 sgk


GV: Vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn
giáo?


HS:


GV: Phõn tớch thờm da vo sỏch lch sử thế
giới trung đại


GV: Ai lµ ngêi khëi xíng phong trào cải cách
tôn giáo?


HS: Lu-thơ (Đức), Can- vanh (Pháp).


GV: Néi dung t tởng cải cách của Lu-thơ,
Can-vanh



HS:


GV phân tích thêm dựa vào SGV


GV: Phong trào cải cách tơn giáo nó tác động
nh thế nào đến xã hội Châu Âu thời bấy giờ?
HS: Thúc đẩy châm ngòi nổ cho các cuc
khi ngha nụng dõn


a. Nguyên nhân:


- Giáo hội tang cờng bóc lột nhân
dân.


- Giáo hội cản trở sự phát triển của
giai cấp t sản


b. Nội dung:


- Phủ nhận vai trò thống trị của giáo
hội, bÃi bỏ những lễ nghi phiền toái
- Đòi quay về với ki tô giáo nguyên
thuỷ.


c. ý nghĩa:


Thúc đẩy, châm ngòi nổ cho c¸c
cuéc khëi nghÜa nông dân chống
phong kiến ở Châu Âu



3. Củng cố: Gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
- Vì sao xuất hiện phong trào văn hoá phục hng?
- ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo?
IV. Dặn dò:


- Học bài củ theo nội dung câu hỏi SGK
- Làm các bài tập 1,2 ở SBT


- Tỡm hiểu trớc nội dung bài 4 và trả lời các câu hỏi sau:
? Sự xác lập của chế độ phong kiến ở Trung Quốc.


NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 4 </b>


Bµi 4


<b>Trung qc thêi phong kiÕn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. kiÕn thøc: gióp HS hiĨu


- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào?
- Tên gọi và thứ tự các triều đại phong kiến Trung Quốc
- T chc b mỏy chớnh quyn thi phong kin


- Đặc điểm kinh tế văn hoá của xà hội phong kiến Trung Quèc


2. Kĩ năng:Rèn luyện cho HS kĩ năng lập niên biểu, phân tích giá trị các chính sách
xã hội, văn hoá của mỗi triều đại



3. Thái độ:


Giúp HS hiểu Trung quốc là một quốc gia phong kiến lớn điển hình ở phơng Đơng
đồng thời là một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam.


<b>B. Ph ¬ng pháp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giỏo viờn: -Bn đồ Trung Quốc thời phong kiến.


- Tranh ¶nh mét số công trình kiến trúc thời phong kiến.
-Giáo án, SGK, tài liệu liên quan


2. Học sinh: - học bài củ.


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, SGK.
<b>D. Tiến trình lên l p :</b>


I. ổn định:


II. KiĨm tra bµi cđ:


? Nghun nhân xuất hiện phong trào văn hoá phục hng và những nội dung chủ yếu.
? Phong trào cải cách tôn giáo nó ảnh hởng nh thế nào đến xã hội phong kiến châu
Âu.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


2. Triển khai bài:


<b>a. Hoạt động 1: 1 Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung quốc:</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV gọi HS đọc mục 1 SGK


GV: Nhà nớc Trung Quốc đợc hình thành từ
khi nào?


HS: Cách đây khoảng 2000 năm TCN trên lu
vực hai con sơng Hồng Hà và Trờng Giang
đã hình thành một nhà nớc - Trung Quốc.
GV: Sau khi nhà nớc Trung Quốc đợc hình
thành, bớc vào thời Xuân Thu-Chiến Quốc về
mặt sản xuất có gì tiền bộ?


HS: Cơng cụ bằng sắt ra đời  kĩ thuật canh
tác phát triển, diện tích mỏ rộng, năng suất
tăng.


GV: Những biến đổi về mặt sản xuất đã tác
động tới xã hội nh thế nào?


HS: Xuất hiện giai cấp mới: địa chủ và tá
điền (nông dân lĩnh canh).


GV: Nh thế nào đợc gọi là địa chủ?


HS: Là giai cấp thống trị trong xã hội phong
kiến, họ vốn là những q tộc cũ và nơng dân


giàu có, có nhiều ruộng đất.


GV: Thế nào đợc gọi là nông dân tá điền?
HS: Nông dân bị mất ruộng, phải nhận ruộng
của địa chủ và nộp địa tơ


GV kết luận: Chính những thay đổi về sản
xuất và xã hội đã hình thành nên một quan hệ
sản xuất mới - Quan hệ sản xuất phong kiến


a. Nhũng biến đổi trong sản xuất:
- Công cụ bằng sắt là chủ yếu 
năng suất và diện tích tăng.


b. Biến đổi trong xã hội:


- Quan lại, nông dân giu a
ch.


- Nông dân mất ruộng tá điền
Quan hệ sản xuất phong kiến
hình thành.


<b>b. Hoạt động 2: 2 Xã hội Trung Quốc thời Tần - Hán:</b>
Gọi HS đọc mục 2 SGK


GV: Trình bày những nét chính trong chính
sách đối nội của nhà Tần?


HS:



GV: Kể tên một số công trình mà Tần Thuỷ
Hoàng bắt nông dân xây dựng?


HS: Vạn lí trờng thành, Cung A Phòng, lăng
Li Sơn.


GV: Em có nhận xét gì về những tợng gốm
trong bức hình 8 ở SGK?


HS: Rất cầu kì, giống ngời thật, số lợng lớn
thể hiện uy quyền của Tần Thuỷ Hoàng.
GV phân tích một số chính sách tàn bạo của


a. Thời Tần:


- Chia t nc thnh quận huyện
- Cử quan lại đến cai trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tần Thuỷ Hoàng dựa vào sách lịch trung đại
thế giới.


GV: Thái độ của nhân dân trớc những chính
sách tàn bạo của Tần Thuỷ Hồng?


HS: Chính sách lao dich nặng nề đă khiến
nông dân nổi dậy lật đổ nhà Tân và nhà Hán
đợc thành lập


GV: Nhà Hán đã ban hành những chính sách


gì?


HS: Gi¶m thuế, lao dịch, xoá bỏ sự hà khắc
của pháp luật , khuyÕn khÝch s¶n xuÊt


GV: Em hãy so sánh thời gian tồn tại của nhà
Tần với nhà Hán, vì sao cú s chờnh lch ú?
HS: Nh Tn:15 nm


Nhà Hán: 426 năm


Vì nhà Hán ban hành các chính sách hợp với
lòng dân.


GV: Tỏc dng ca cỏc chớnh sỏch ú đối với
xã hội?


HS: Kinh tế phát triển, xã hội ổn định thế
n-ớc vững vàng.


b. Thêi H¸n:


- Xố bỏ chế độ pháp luật hà khắc
- Giảm tô thuế, su dịch


- khuyến khích sản xuất


Kinh tế phát triển, xà hội ổn đinh,
tiến hành chiến tranh xâm lợc



c. Hot ng 3: <b>3.Sự thịnh v ợng của Trung Quốc d ới thời đ ờng :</b>
<i><b>Cách thức hoạt động của Giáo viên & Học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Néi dung kiÕn thøc</b></i>


Gọi HS đọc SGK


GV: Chính sách đối nội của nhà Đờng có gì
đáng chú ý?


HS: Ban hành nhiều chính sách đúng đắn: Cử
quan cai quản các vùng xa, mở nhiều khoa
thi, chia ruộng cho nông dân, giảm thuế...
GV: Tác dụng của các chính sách đó?
HS: Kinh tế phát triển, đất nớc phồn vinh.
GV: Trình bày chính sách đối ngoại cua nhà
Đờng?


HS: Më réng l·nh thỉ
GV liªn hƯ víi ViƯt Nam


GV: Sự cờng thịnh của nhà Đờng đợc bộc lộ
ở những điểm nào?


HS: Đất nớc ổn định, kinh tế phát triển, bờ
cõi đợc mở rộng


a. chính sách đối nội:


- Cử ngời cai quản các địa phơng.


- Mở khoa thi


- Gi¶m thuÕ chia ruéng cho nông
dân


b. Chớnh sỏch i ngoi:


- Tin hnh chin tranh xõm lợc 
bờ cõi đợc mở rộng


3. Cñng cè: gäi HS trả lời các câu hỏi:


- Xó hi phong kin ở Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào?


- Sự thịnh vợng của Trung Quốc dới thời Đờng đợc biểu hiện ở những mặt nào?
IV. Dặn dị:


- VỊ nhµ häc bài theo nội dung câu hỏi SGK.
- Làm các bài tập ở SBT


- Tìm hiểu trớc các mục 4, 5, 6 và trả lời các câu hỏi sau:


? Chớnh sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có điểm gì khác nhau. Vì sao có sự
khác nhau đó.


NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 5</b>


<b>Bµi 4</b>



<b>Trung Qc thêi phong kiÕn (tiÕp theo)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. kiÕn thøc: Gióp HS hiĨu


-- Tên gọi và thứ tự các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Tổ chức bộ máy chính quyền thời phongkiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rèn luyện cho HS kĩ năng lập niên biểu
3. Thái độ:


Giúp HS hiểu Trung quốc là một nớc phong kiến lớn, điển hình ở phơng đông, đông
thời là một nớc láng giềng ở Việt Nam.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phỏt vn, nờu vn đề, thảo luận nhóm, Trực quan, phân tích, biên niên.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: -Bản đồ Trung Quốc thời phong kin.


- Tranh ảnh một số công trình kiến trúc thời phong kiến.
-Giáo án, SGK, tài liệu liên quan


2. Häc sinh: - häc bµi cđ.


- Vë ghi, vở soạn, vở bài tập, SGK.
<b>D. Tiến Trình lên lớp:</b>



1. Đặt vấn đề: Cách đây mấy nghìn năm trên lu vực hai con sơng Hồng Hà và Dơng
Tử xã hội có giai cấp đầu tiên xuất hiện, hình thành nên nhà nớc Trung Quốc. Quá
trình hình thành và phát triển ra sao chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung của bài học
ngày hơm nay.


2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: 4. Trung Quốc thời Tống - Nguyên:


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV gọi HS đọc mục 1 SGK


GV: Em h·y nhËn xÐt x· héi Trung Quèc
cuèi thêi §êng:


HS: Loạn lạc và chia cắt-ngũ đại, thập nớc
 nhà Tống thống nhất Trung Quc


GV: Nhà Tống thi hành những chính sách gì?
HS: 


GV:Tác dụng những chính sách đó?


HS: ổn đinh đời sống nhân dân sau nhiều
năm lu lạc.


GV: Nhà Nguyên ở Trung Quốc đợc thành
lập nh th no?


HS: Hốt Tất Liệt diệt nhà Tống lập nên nhà


Nguyên.


GV phõn tớch thm da vo sỏch lch s th
gii trung đại


GV: Nhà Nguyên đã thi hành những chính
sách gì?


HS: Thực hiện chính sách phân biệt đối xử
dân tộc.


GV: Chính sách đó đợc biểu hiện nh thế nào?
HS: - Ngời Mơng có địa vị cao, có mọi đặc
quyền, đặc lợi.


- ngời Hán bị cấm đủ thứ: mang vũ khí, họp
chợ, ra đờng vào ban đêm.


GV: Chính sách cai trị của nhà Tống và nhà
Nguyên có điểm gì khác nhau?


HS: Chớnh sỏch cai tr ca nh Ngun có sự
kì thị đối với ngời hán vì nhà Nguyên là ngời
ngoại bang.


GV: Thái độ của nhân dân đối với chính sách
đó?


HS: Căm ghét  mâu thuẫn dân tộc trở nên
sâu sắc  đấu tranh.



a. Thêi Tèng:


- miễn giảm thuế, su dịch
- Mở mang thuỷ lợi


- Phát triển thủ công nghiệp
- Có nhiều phát minh


b. Nhà Nguyên:


- Phân biệt đối xử dân tộc
- Nhân dân nổi dậy khởi nghĩa.


b. hoạt động2: <b> 5. Trung Quốc thời Minh - Thanh:</b>
GV: Trình bày những diễn biến chính trị của


Trung Quốc từ sau thời Nguyên đến cuối thời
Thanh?


* Thay đổi về chính trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS: Năm 1368, nhà Nguyên bị lật đổ, nhà
Minh thống trị. Sau đó Lí Tự Thành lật đổ
nhà Minh. Quân Mãn Thanh từ phơng Bắc
tràn xuống lập nên nhà Thanh.


GV: Xã hội TRung Quốc cuối thời Minh và
nhà Thanh cú gỡ thay i?



HS: XHPK lâm vào tình trạng suy thoái
+ Vua quan ăn chơi sa đoạ


+ Nông dân, thợ thủ công phải nộp tô thuế
nặng, phải đi lao dịch đi phu


GV: Mầm mống kinh tế TBCN biểu hiện ở
những ®iĨm nµo?


HS: - Xuất hiện nhiều xởng dệt lớn, làm đồ
sứ... có sự chun mơn hố cao, th nhiều
nhân cơng


- Bn bán với nớc ngồi đợc mở rộng
GV Giải thích thêm dựa vào SGV


- 1644, nhà Thanh đợc thành lập
* Biến đổi xã hội cuối thời Minh
-Thanh:


- Vua quan sa đoạ
- Nơng dân đói khổ
* Biến đổi về kinh tế:


- MÇm mèng kinh tÕ TBCN xuÊt
hiÖn


- Buôn bán với nớc ngoài đợc mở
rộng



<b>c. Hoạt động 3: 6. Văn hoá, khoa học - kĩ thuật Trung Quốc thời phong kiến</b>
GV: Trình bày những thành tựu nổi bật về vă


ho¸ Trung Quèc thêi phong kiÕn?


HS: Đạt đợc nhiều thành tựu rực rỡ trên nhiều
lĩnh vực: Văn học, sử học, Nghệ thuật điêu
khắc, hội ho.


GV: Kể tên mmột số tác phẩm Văn học nổi
tiếng mà em biết?


HS: "Tây du ký", "Tam quèc diễn nghĩa",
"Đông chu liệt quốc"


GV: Qua H10, em có nhận xét gì về trình độ
sản xuất đị gốm?


HS: Đạt trình độ cao, trang trí tinh xảo, nét
vẽ điêu luyn...


GV: Em hÃy kể tên một số công trình kiến
trúc lín? Em cã nhËn xÐt g× vỊ Cè Cung (H9
SGK)?


HS th¶o luËn nhãm (6 nhóm)


Cố cung, Vạn lí trờng thành, khu lăng tẩm
của các vị vua



- s, rng ln, kiờn cố, đẹp mắt, hài hồ...
GV: Trình bày hiểu biết của em về khoa học
kĩ thuật ở Trung Quốc?


HS: - Cã nhiỊu ph¸t minh


- Đặt nền mống cho nghề đóng tàu, khai m,
luyn kim...


a. Văn hoá:


-Văn học sử học phát triển


- Nghệ thuật hội hoạ, điêu khắc kiến
trúc đạt ở trình độ cao


b. Khoa học kĩ thuật:
- Tứ đại phát minh


- Kĩ thuật đống tàu, luyện sắt, khai
mỏ... ít nhiều đóng ghúp cho nhõn
loi.


3. Cũng cố: gọi HS trả lời các c©u hái sau:


- Trình bày những thay đổi của xã hi Trung Quc cui thi Minh - Thanh?


- Văn hoá, khoa häc - kÜ thuËt Trung Quèc thêi phong kiÕn có những thành tựu gì?
IV. Dăn dò:



- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi SGK.
- Làm các bài tập còn lại ở SBT


- Tìm hiểu trớc nội dung của bài 5 và trả lời các câu hỏi sau:


? Các tiểu vơng quốc đầu tiên đã đợc hình thành từ bao giờ và ở những khu vực nào
trên đất nc n .


? Nêu những chính sách cai trị của ngời Hồi giáo và ngời Mông cổ ở n Độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 6</b>


<b>Bµi 5</b>


<b>ấn độ thời phong kiến</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. kiÕn thøc: Gióp HS hiĨu:


- Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại đến thế kỉ X.


- Những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện sự phát triển thịnh
đạt của ấn Độ thời phong kiến.


- Mét sè thµnh tùu về văn hoá.
2. kĩ năng:


- Rốn luyn cho HS k năng tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ:



- Giáo dục cho HS thấy đợc Ấn Độ là một trong những trung tâm văn minh của nhân
loại ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển của nhiều dân tộc ở Đông nam ỏ.


<b>B. Ph ơng Pháp :</b>


- Phỏt vn, nờu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm, trực quan....
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Bản đồ ấn Độ - Đông nam á


- Một số tranh ảnh cơng trình kiễn trúc Ấn Độ, Đông Nam á.
- Tài liệu về đất nớc n .


- Giáo án, SGK, tài liệu liên quan.
2. Học sinh: - Học thuộc bài củ
- Vở soạn, vở ghi, SGK, vở bài tập.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn điịnh:


II. Kiểm tra bài củ:


? Sự khác nhau về chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên, vì sao.


? Trình bày những thành tựu về văn hoá, khoa học-kĩ thuËt Trung Quèc thêi phong
kiÕn.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:



ấn Độ một trong những trung tâm văn minh lớn nhất của nhân loại cũng đợc hình
thành từ rất sớm. Với một bề dày lịch sử và những thành tựu văn hố vĩ đại, Ấn Độ đã
có những đóng góp lớn lao trong lịch sử nhân loại...


<b>2. TriĨn khai bµi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: 1. Những trang sử đầu tiên:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV yêu cầu HS đọc mục 1 sgk


GV: Các tiểu vơng quốc đầu tiên đợc hình
thành ở đâu trên đất Ấn Độ? Vào thời gian
nào?


HS: 


GV: Nhà nớc Magađa thống nhất ra đời trong
hoàn cảnh nào?


HS: Những thành thị tiểu vơng quốc dần liên
kết lại với nhau, đạo phật có vai trị trong quỏ
trỡnh thng nht ny.


GV: Đất nớc Magađa tồn tại trong bao lâu?
HS: Hơn 3 thế kỉ, từ thế kỉ VI Tr CN - thÕ kØ
III Tr CN.


GV: Vơng triều Gupta ra đời vào thời gian
nào?



HS: 


- 2500 TCN thành thị xt hiƯn
(s«ng Ên).


- 1500 TCN (s«ng h»ng)


- ThÕ kỉ VI TCN nhà nớc Magađa
thống nhất


- TK VI: Vơng triỊu Gupta thµnh lËp


b. hoạt đơng 2: <b>2. ấ n Độ thời phong kiến :</b>
GV: Gọi HS c mc 2 sgk


GV: Sự phát triển của vơng triều Gupta thÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS: Cả kinh tế xã hội văn hoá đều rất phát
triển: chế tạo đợc sắt không rỉ, đúc tợng
đồng, dệt vải với kỉ thuật cao, làm đồ kim
hoàn...


GV: Sự sụp đổ của vơng triều Gupta diễn ra
nh thế nào?


HS: Đầu TK XII, ngời Thổ Nhĩ Kì tiêu diệt
miền Bắc ấn, lập nên vơng triều hồi giáo Đêli
 vơng triều Gupta sụp đổ



GV: Ngời hồi giáo đã thi hành những chính
sách gì?


HS: - Chiếm đoạt ruộng đất, cấm đạo Hinđu.
GV: Vơng triều Đêli cấm đạo trong bao lâu?
HS: Từ TK XII - XVI, bị ngời Mông Cổ tấn
công  lật đổ lập nên vơng triều Môgôn.
GV: Vơng triều Môgôn - vua Acơba đã áp
dụng những chính sách gì để cai trị ấn Độ?
HS: Thực hiện các biện pháp để xoá bỏ kì thị
tơn giáo, thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo, khơi
phục phát triển kinh tế - văn hố


GV giíi thiƯu vỊ vua Ac¬ba dùa theo sgv
GV: Em h·y so sanhsuwj giống và khác nhau
giữa 3 vơng triều trên?


HS: thảo luận nhãm.
=>


- NghỊ thđ công: dệt, chế tạo kim
hoàn, khắc trên ngà voi...


b. Vơng triều Hồi giáo Đêli (XII
-XVI):


- Chim rung t.
- Cm o Hinu


c. Vơng triều Môgôn (TK XVI- giữa


thế kỉ XIX):


- Xoá bỏ kì thị tôn giáo


- Khôi phục kinh tế phát triển văn
hoá.


c. Hot ụng 3: <b>3. Văn hoá Ân Độ:</b>


GV: Gọi HS đọc sgk


GV: Chữ viết đầu tiên đợc nguời ấn Độ sáng
tạo là loạ chữ gỡ? dựng lm gỡ?


HS: Chữ Phạn sáng tác văn học, thơ ca sử
thi, các bộ kinh. Chữ Phạn là nguồn gốc của
chử Hinđu.


GV: Kể tên các tác phẩm văn học nổi tiếng
của ấn Độ?


HS: 2 bé sö thi nổi tiếng: Mahabharata và
Ramayana.


Kịch cđa Kali®asa.


GV: Giải thích về kinh Vêđa: hiểu biết (4 tập)
GV: về kiến trúc ấn Độ có gì đặc sắc?


HS: Có hai dạng kiến trúc:



+ Hinđu: th¸p nhän, nhiỊu tõng, trang trí
bằng phù điêu


+ Phật giáo: Chùa xây hoặc khoét sâu vào
vách núi, tháp có mái tròn nh bát úp.


GV: V× sao nãi ấn Độ là một trong những
trung tâm văn minh của loài ngời?


HS: Thảo luận nhóm (6 nhóm)


Hỡnh thành sớm ( Thiên niên kỉ III Tr CN)
- Có nền văn hố phát triển cao phong phú
tồn diện, trong đó có một số thành tựu văn
hóa sử dụng cho n ngy nay.


- Có ảnh hởng tới qúa trình phát triển lịch sử
và văn hoá các dân tộc ĐNA.


- Chữ viết: chữ Phạn


- Văn học: sử thi, kịch, thơ ca....
- Kinh Vêda


- Kiến trúc: Hinđu, phật giáo.


3. Củng cố: Goih HS lên bảng trả lời:


- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịc sử lớn của ấn Độ?



- Trình bày những thành tựu lớn về văn hố mà ngời ấn Độ đạt đợc?
IV. Dặn dị:


- VỊ nhµ học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Soạn trớc bài 6 và trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vùc §NA.




---NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 7</b>


<b>Bµi 6</b>


<b>Các quốc gia phong kiến đơng nam á</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu


- Khu vùc ĐNA gồm những nớc nào.


- Cỏc giai on phỏt trin lịch sử lớn của các nớc trong khu vực.
- Thấy r v trớ a lớ ca Cmpuchia, Lo.


2. Kĩ năng:



Rốn luyện cho HS kĩ năng sử dung bản đồ, lập biểu đồ, tơng hợp.
3. Thái độ:


Gi¸o dơc hco HS biết trân trọng, giữ gìn truyền thống đoàn kết giữa Việt Nam, Lào,
Cămpuchia


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phỏt vn, trực quan, hoạt động nhóm, phân tích,...
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: -Bản đồ hành chính khu vực ĐNA.
- Tranh ảnh một số cơng trình kiến trúc văn hố ĐNA.
- Tài liu v cỏc nc NA.


- Giáo án, sgk và tài liệu liên quan.
2. Học sinh: - Học bài củ


- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk.
<b>D. Tiến trình lên líp:</b>


I. ổn định:


II: KiĨm tra bµi cđ:


? Ngời ấn Độ đã đạt đợc những thành tựu gì về văn hố.
II. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:



ĐNA, là một khu vực có bề dày lịch sử. Trãi qua hàng nghàn năm lịch sử, các quốc
gia ĐNA đã có nhiều biến chuyển. Cụ thể những nớc nào, hình thành và phát triển ra
sao? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học ngày hơm nay.


2. TriĨn khai bµi:


<b>a. Hoạt động 1: 1. Sự hình thành các v ơng quốc cổ ở ĐNA :</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV: cho HS đọc mục 1 sgk


GV: Khu vực ĐNA gồm những nớc nào?
HS: Gồm 11 nớc ( 6 - 2002 có Đơng ti mo)
GV gọi HS lên chỉ lợc đồ vị trí các nớc đó.
GV phân tích thêm và chốt lại (dựa vào Sơ
l-ợc các nớc NA)


GV: Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên
của khu vực?


HS: Chịu ảnh hëng cña giã mïa hình
thành hai mùa râ rÖt mïa khô - lạnh m¸t,
mïa ma nèng Èm


GV: Sự ảnh hởng của tự nhiên đối với sự phát
triển nông nghiệp?


HS: TL: Cung cấp đủ nớc, khí hậu nống ẩm
 thích hợp cho cây cối phỏt trin.



KK: Gió mùa gây ra hạn hán, lũ lụt ảnh
h-ởng tới sự phát triển nông nghiệp.


GV: Các quốc gia cổ ĐNA xuất hiện từ bao
giờ?


HS: Từ những thế kỉ đầu sau CN


* Điều kiện tự nhiên:


- chịu ảnh hởng của gió mùa mùa
khô và mùa ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV giảng thêm nh÷ng quèc gia nào hình
thành đầu và những quốc gia nào hình thành
sau CN (dựa vào sách lợc sử ĐNA)


<b>2. Hoạt động 2: 2. Sự hình thành và phát triển của các quốc gia</b>
<b> phong kiến NA:</b>


GV giảng: Vào khoảng thiªn niªn kØ I, các
quốc gia cổ ĐNA suy yêú dần và tan rÃ, nhờng
chổ cho sự hình thành một số quốc gia mới
gọi là quốc gia phong kiến dân tộc.


GV: Vì sao gọi là quèc gia phong kiÕn d©n
téc?


HS: Vì mỗi quốc gia đợc hình thành dựa trên


sự phát triển của một tộc ngời nhất định, tộc
ngời đó chim a s v phỏt trin


TK X-XVIII là thời kì phát triển thịnh vợng
nhất.


GV: Trình bày sự hình thành và phát triển của
các quốc gia phong kiến ĐNA?


HS thảo luận và trình bày theo bảng
Tên


quốc gia Thời gianhình
thành


Thời gian


phát triển Thời giandiệt vong
Đại diện của nhóm lên gián trên bảng


GV: Dựng ốn chiu, chiu ni dung ú lên và
phân tích thêm


GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ các quốc gia phong
kiến ĐNA từ nữa sau thế kỉ XVIII?


HS: Bớc vào thời kì suy yếu.


GV: Vì sao suy yÕu vµo thÕ kØ XVIII?



HS: Nền kinh tế lỗi thời, không đáp ững nhu
cầu ngày càng tăng của xã hội.


- Chính quyền phong kiến khơng chăm lo phát
triển kinh tế đất nớc mà chỉ nghĩ đến mở mang
lãnh thổ củng cố vơng quyền


- Sự xâm nhập của CNTB phơng tây làm cho
các quốc gia sụp đổ.


GV: KÓ tªn mét sè thµnh tùu nỉi bËt thời
phong kiến của các quốc gia ĐNA?


HS: Cã nhiỊu c«ng trình kiến trúc và điêu
khắc nổi tiếng: Đền ăngco, Bôrôbuđua, tháp
Pagan, tháp Chàm...


GV: Em có nhận xét gì về kiến trúc qua H1 và
H2


HS: Thảo luận 2 em một


Hỡnh vũm,kiu bát úp, có tháp nhọn, đồ sộ,
nhiều hình ảnh sinh động, chịu ảnh hởng kiến
trúc ấn Độ


- Trong khoảng thiên niên kỉ I, các
quốc gia phong kiến ĐNA đợc
hình thành.



- Từ khoảng nữa sau thế kỉ X - đầu
thế kỉ XVIII, là thời kì phát triển
thịnh vợng.


- Từ nữa sau thÕ kØ XVIII, suy yÕu.


3. Cñng cè: gäi HS trả lời các câu hỏi


- Trình bày điều kiện tự nhiên và những yếu tố hình nên các vơng quốc cỉ ë khu vùc
§NA?


- Kể tên một vơng quốc phong kiến ĐNA tiêu biểu và một số cơng trình kiến trỳc c
sc?


IV. Dặn dò:


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài mới và trả lời câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 8 </b>


<b>Bµi 6</b>


<b>Các quốc gia phong kiến đơng nam á (tiếp theo)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức: Giúp cho HS hiểu
- Vị trí địa lí của Cămpuchia, Lào.


- C¸c giai đoạn phát triển lớn của lịch sử Lào và Cămpuchia.
2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho HS k nng c bản đồ, lập biểu đồ.
3. Thái độ:


gi¸o dơc cho HS biết trân trọng, giữ gìn truyền thống đoàn kết giữa Việt Nam với Lào
và Cămpuchia.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phát vấn, trực quan, nêu vấn đề, đàm thoại, phân tích, hoạt động nhóm....
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Bản đồ hành chính các nớc ĐNA.
- Một số tranh ảnh về đất nớc Lào, Cămpuchia.
- Giáo án, sgk, tài liệu liờn quan.


- Lịch sử Lào, Cămpuchia
2. Học sinh: - Học bài củ.


- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ:



? Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển nông nghiệp
ở khu vực §NA.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Cămpuchia và Lào là hai nớc anh em với Việt Nam, hiểu đợc lịch sử nớc bạn góp
phần hiểu thêm lịch sử nớc mình...


2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: <b>3. V ơng quốc Campuchia</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Gọi HS đọc sgk


GV: Từ khi thành lập đến năm 1863, lịch sử
Cămpuchia có thể chia thành mấy giai đoạn?
nội dung của mỗi giai đoạn?


HS th¶o luËn (4 nhóm)
Chia làm 4 giai đoạn lớn:


- Từ TK I - VI: Phï Nam (ngêi M«n cỉ)
- Tõ TK VI - I X: Chân Lạp (Khơ me)
- TK I X - XV: ¡ngco


- TK XV - 1863: Suy yÕu



GV giảng thêm dựa vào sách lịch sử Lào,
Cămpuchia.


* Từ TK I - VI: Níc Phï Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Nhà nớc Chân Lạp đã tiếp thu nền văn
hoá nào? biểu hiện?


HS: Tiếp thu văn hố Ấn Độ.
- Đạo Bàlamơn, đạo phật.
- Kiến trúc, điêu khắc
- Chữ phạn  Khơme cổ.


GV: Tại sao thời kì phát triển của Cămpuchia
lại đợc gọi là thời kì Ăngco?


HS: Ăngco là kinh đơ, có nhiều đền tháp đợc
xây dng.


Ăngco: Đô thị, kinh thành
Ăngco vát: xây dựng TK XII


Ăngco thom: xây dựng suốt bảy thế kỉ của
th-òi kì ph¸t triĨn.


GV: Sù ph¸t triển của Cămphuchia thời
Ăngco bộc lộ ở những điểm nào?


HS: Nông nghiệp phát triển.



- Có nhiều cơng trình kiến trúc độc đáo.
- Qn đội mạnh


GV giảng: TK XV là thời kì suy thối, năm
1432 kinh đô chuyển về Phnômpênh, thời
Ăngco chấm dứt


1863 bị pháp đô hộ  lịch sử bớc sang trang
khác.


* Tõ TK I X - XV : ¡ngco


- Sản xuất nơng nghiệp phát triển.
- Xây dựng các cơng trình kiến trúc
độc đáo.


- Më réng l·nh thỉ b»ng vị lùc.


* Tõ TK XV - 1863: Thêi k× suy
yÕu


b. Hoạt động 2: <b>4. V ơng quốc Lào .</b>
GV: Lịch sử Lào có những mốc quan trọng


nµo?


HS: Thảo luận nhóm


- Trớc TK XIII: Ngời Lào Thơng



- Sau TK XIII Ngời Thái di c Lào Lùm -Bộ
tộc chính của ngời lào.


- Năm 1353: nớc Lạn Xạng thành lập
- XV XVII: Thịnh vợng


- XVIII - XIX: Suy u.
GV kĨ chun Pha Ngêm


GV: Trình bày những nét chính trong đối nội
và đối ngoại của vơng quốc Lạn Xạng?


HS: ĐN: - Chia đất nớc thành các Mờng
- Đặt quan cai tr


- Xõy dng quõn ụi vng mnh


ĐN: - Giữ mối quan hệ hoà hiếu với các nớc
- Cơng quyết chống xâm lợc.


GV: Vì sao vơng quốc Lạn Xạng suy u?
HS: Do sù tranh chÊp qun lùc trong hoµng
téc  suy yếu Xiêm xâm chiếm


TK XIX thnh thuc a Phỏp


* Trớc TK XIII: Ngời Lào Thơng
* Sau TK XIII: Ngời Thái di c Lào
Lùm



* 1353: Nc Ln Xng thành lập
* TK XV - XVIII: Thịnh vợng
- Đối nội: + Chia đất nớc để cai trị.
+ Xây dựng quân i


- Đối ngoại: + Giữ mối hoà hiếu với
các nớc láng giềng.


+ Kiên quyết chống xâm lợc
* XVIII - XIX: Suy yếu


3. Củng cố: gọi HS trả lời những câu hái sau:


- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chính của lịch sử Lào và Cămpuchia đến giữa
thế k XIX?


- Trình bày sự thịnh vợng của Cămpuchia thời Ăngco?
IV. Dặn dò:


- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Soạn trớc bài 7 vào vở soạn và trả lời câu hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

NS: ……….
ND: ...
<b>Tiết 9</b>


<b>Bài 7</b>



<b>Những nét chung về xà hội phong kiến</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm


- Thời gian hình thành, phát triển của xà hội phong kiến.


- Nền tảng kinh tế và hai giai cấp cơ bản trong x· héi phong kiÕn.
- ThĨ chÕ chÝnh trÞ cđa nhà nớc phong kiến.


2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho HS kĩ năng tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện lịch sử, so sánh sự
kiện lịch sử.


3. Thỏi :


Giáo dục cho HS niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, những thành tựu
kinh tế, văn hoá của các dân tộc đạt đợc thời phong kiến.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phỏt vn, nờu vn đề, đàm thoại, so sánh, thảo luận nhóm, phân tích, trực quan...
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Bản đồ hành chính khu vực ĐNA.
- Tranh ảnh một số cơng trình kin trỳc.


- Các tài liệu liên quan.
- Giáo án, sgk



2. Học sinh: - Học bài củ.


- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: Lòng vào bài dạy.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Qua các tiết học trớc, chúng ta đã biết đợc sự hình thành, phát triển của chế độ phong
kiến ở cả phơng Đông và phơng Tây. Chế độ phong kiến là một giai đoạn quan trọng
trong q trìng phát triển của lịch sử lồi ngời....


2. TriĨn khai bµi:


<b>a. Hoạt động 1: 1. Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV: Xã hội phong kin phng ụng v chõu


Âu hình thành từ khi nào?


HS: PĐ: TK III Tr CN, ở ĐNA đầu CN
PT: TK V


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thành của chế độ phong kiến giửa phơng
Đông và châu Âu?



HS: XHPKPĐ: hình thành rất sớm
XHPK châu Âu hình thành muộn hơn.


GV: Thời kĩ phát triển của XHPK ở phơng
Đông và châu Âu kéo dài trong bao lâu?
HS: PĐ: XHPK ph¸t triĨn rÊt chËm ch¹p
(TQ: VII - XVI, các nớc ĐNA: X - XVI)
Châu Âu: TK XI - XIV


GV: Thời kì khủng hoảng và suy vong diễn
ra nh thế nào?


HS: PĐ: kéo dài suốt 3 TK (XVI - XI X)
Châu Âu: nhanh XV - XVI


thúc muộn, suy vong kéo dài.


- XHPK châu Âu: hình thành mn,
kÕt thóc sím


2. Hoạt động 2: <b>2 Cơ sở kinh tế xã hội của XHPK</b>
GV gọi HS đọc sgk


GV: Theo em cơ sở kinh tế của XHPK PĐ và
châu Âu có điểm gì giống và khác nhau?
HS: thảo luËn nhãm


 Giống: Kinh tế nông nghiệp là chủ yếu
Khác: PĐ: Nông nghiệp đống kính trong


cơng xã nơng thơn.


Châu Âu: Bó hẹp trong các lãnh địa phong
kiến


GV: Tr×nh bày các giai cấp cơ bản trong xÃ
hội phong kiến:


HS: Địa chủ - Nông dân
LÃnh chúa - nông nô


GV: Phơng thức bốc lột chủ yếu của XHPK?
HS: Địa tô


GV: Vic bốc lột bằng địa tô diễn ra nh thế
nào?


HS: Giao ruộng đất cho nông dân, nông nô
cày cấy sau đó thu tơ thuế rất nặng.


GV: Nhân tố nào dẫn đến sự khủng hoảng
phong kiến ở châu Âu?


HS: Do các thành thị trung đại xuất hiện
(XI), hình thành từng lớp thị dân, nền kinh tế
công thơng nghiệp phát triển  phá bỏ kinh
tế tự cung, tự cấp trong lãnh địa


- C¬ së kinh tÕ:
Nông nghiệp



- XÃ hội: hai giai cấp
+ Địa chủ - nông dân
+ LÃnh chúa - nông nô


- Phng thức bóc lột chủ yếu bằng
địa tơ


c. hoạt động 3: <b> 3. Nhà n ớc phong kiến</b>
GV: Trong xã hôi phong kiến ai là ngời nắm


mäi quyÒn lùc?
HS: Vua


GV: Chế độ quân chủ ở PĐ và châu Âu có gì
khác biệt?


HS: Th¶o ln nhãm


 PĐ: Sự chun chế của một ơng vua có từ
thời cổ đại, bớc sang XHPK nhà vua đợc tăng
thêm quyền lực trở thành Hoàng đế hay Đại
vơng.


Châu Âu: Quyền lực ban đầu bị hạn chế
trong các lãnh địa, TK XV quyền lực mới tập
trung trong tay vua.


GV: Vì sao lại có sự khác biệt đó?



HS: V× c¸c quèc gia phong kiÕn thèng nhÊt.


- Thể chế nhà nớc do vua đứng đầu.


- Chế độ quân chủ ở PĐ và châu Âu
có sự khác biệt nhau về mức độ và
thời gian


3. Cđng cè: Gäi HS tr¶ lêi các câu hỏi sau:


- Lp bng so sỏnh ch phong kiến PĐ và châu Âu
- Mối quan hệ giữa các giai cấp trong XHPK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- VỊ nhµ học bài theo nội dung câu hỏi sgk
- Làm các bài tập ở sách bài tập của bài 7
- Tiết sau chữa bài tập lich sử:


+ Xem li ton b kiến thức từ bài 1 đến bài 7


+ Hoµn thµnh tất cả các bài tập ở sách bài tập và các bài tập GV ra trong từng tiết dạy.


---NS: .
ND: ………...
<b>TiÕt 10</b>


<b>Lµm bµi tập lịch sử</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. kiến thức:



Giỳp HS hiu những kiến thứuc cơ bản, có tính khái qt, trọng tõm ca phn lch s
th gii trung i.


2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho HS kĩ năng tự học, tự rèn, phát huy tính tự chủ, độc lập khi học môn
lịch sử.


3. Thái độ:


Giáo dục cho HS nhận thức đựơc quá trình phát triển của lịch sử thế giới.
<b> B. Ph ng phỏp :</b>


Trắc nghiệm, thảo luËn, kÝch thÝch t duy.
<b>C. ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: sách bài tập, sgk, sách bài tập nâng cao, giáo án
2. Học sinh: - Hoàn thành các bài tập từ bài 1 n bi 7


- Đánh dấu một số bài tập không hiểu
- Vở bài tập, sgk.


<b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b>
I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: Lòng vào tiết chữa bµi tËp
III. Bµi tËp:


1. Hoạt động 1:



GV híng dÉn HS làm và hoàn thành tất cả các bài tập phần lịch sử thế giới ở schs bài
tập.


2. Hot ng 2:


GV gọi HS lên bảng làm bài tập: Bài tËp 3 (tr 4); 2 (tr 6); 5 (tr 9); 3 (tr 12); 2 (
tr 14).


GV cho HS nhận xét
3. Hoạt động 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4. Hoạt động 4:


GV ghi ra b¶ng phơ một số bài tập nâng cao gọi HS lên làm HS nhận xét GV
chốt lại.


<b>IV. Dn dũ:- Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã hớng dẫn</b>
- Tìm hiểu trớc bài 8:


+ Su tầm tranh ảnh thời vua Đinh - tiền Lê
+ Tìm đọc t liệu lịch sử 7 trang 56 -58


? Nhận xét về cách thức tổ chức nhà nớc thời Ngơ
? Tình hình đất nớc cuối thời Ngô


<b>Phần II: Lịch sử việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX</b>



<b>TiÕt 11 </b>



<b>Ch</b>


<b> ơng I : Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê</b>
<b>Bài 8</b>


<b>Xã hội việt nam buổi đầu độc lập</b>
A. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu


- Những việc làm của Ngơ Quyền sau khi giành độc lập.
- Những biến đổi về chính trị cuối thời Ngơ.


Loạn 12 sứ qn và q trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho HS kĩ năng vẽ biểu đồ, lập sơ đồ.
3. Thái :


Bồi dỡng cho HS lòng tự hào, tự tôn dân tộc, biết ơn các vị anh hùng.
B. Ph ¬ng ph¸p :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích...
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên: - Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc thời Ngô.
- Lợc 12 s quõn.


- Tài liệu thời Ngô - Đinh - Tiền Lê.
- Giáo án, SGK, tài liệu liên quan.


2. Học sinh: -Học bài củ.


- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk.
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: GV ôn lại kiến thức củ
III. Bài míi:


1. Đặt vấn đề:


Sau hơn 1000 năm kiên cờng và bền bỉ chống lại ách phong kiến phơng bắc, cuối
cùng nhân dân ta đã giành lại đợc nền độc lập. Với trận Bạch Đằng lịch sử năm 938,
nớc ta bớc vào thời kì độ lập tự chủ...


2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: <b>1 Ngô Quyền dựng nền độc lập:</b>
<i><b>Cách thức hoạt động của Giáo viên & Học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Néi dung kiÕn thøc</b></i>


GV: gọi HS đọc sgk


GV: Víi chiÕn th¾ng Bạch Đằng năm 938 có
ý nghĩa lịch sử gì?:


HS: Đánh bại quân xâm lợc nam hán, kết
thúc 1000 năm bắc thuộc.



GV: Sau khi đánh bại quân nam Hán Ngơ
Quyền đã làm gì?


HS: 


GV: T¹i sao Ngô Quyền bÃi bỏ bộ máy nhà
nớc của họ Khóc?


HS: Họ Khúc mới giành quyền tự chủ, vẫn
phụ thuộc nhà Hán. Ngô Quyền quyết tâm
xây xựng một quốc gia c lp.


GV: Bộ máy nhà nớc dới thời Ngô Quyền


đ-- Năm 939, lên ngôi vua.
- Đống đô ở Cổ Loa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ợc thiết lập nh thế nào?


HS: Thảo luận nhóm  từng nhóm lên vẽ sơ
đồ trên bảng.


GV chốt lại và treo sơ đồ lên


GV: Vua có vai trị gì trong bộ máy nhà nớc?
HS: Đứng đầu triều đình, quyết định mọi
công việc: chớnh tr, quõn s, ngoi giao.


Vua



Quan văn Quan võ


Thứ sử các châu


b. Hot ng 2: <b>2. Tình hình chính trị cuối thời Ngơ.</b>
Gọi HS đọc sgk


GV: Sau khi Ngơ Quyền mất, em có nhận xét
gì về tình hình đất nớc lúc bấy giờ?


HS: Th¶o luËn nhãm


GV:  đất nớc rối loạn, các phe phái nổi dậy,
Dơng Tam Kha cớp ngơi...


GV: Em hiĨu sø qu©n là gì?


HS: L cỏc th lc phong kin ni dy chiếm
lĩnh các vùng đất


GV chỉ lợc đồ vị trí các sứ quân


GV: Việc chiếm đóng của các sứ quân có nh
hng gỡ ti t nc?


HS: Đánh nhau loạn lạc, cơ hội cho giặc
ngoại xâm tấn công.


- Năm 944, Ngô Quyền mất, Dơng


Tam Kha cớp ngôi.


- Nm 950, Ngô Xơng Văn lật
Dng Tam Kha.


- năm 965, Ngô Xơng Vn chết
loạn 12 sứ quân.


c. Hot ng 3: <b>3 Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất n ớc </b>
GV: Tình hình đất nớc trớc khi Đinh Bộ Lnh


thống nhất?


HS: Đất nớc chia cắt, loạn lạc, giặc ngoài ®e
do¹..


GV: Ai là ngời đứng ra thống nhất đất nớc?
HS: inh B Lnh


GV: Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?
HS: Trả lời theo sgk


GV giải thích thêm dựa vào SGV


GV: Ông làm gì để dẹp loạn 12 sứ quân.
HS: Tổ chức lục lợng, rèn luyện vũ khí, xây
dựng căn cứ.


GV: Quá trình thống nhất đất nớc diến ra nh
thế nào?



HS: trình bày theo sgk
GV Chỉ lợc đồ


GV: V× sao §inh Bé LÜnh dĐp yªn 12 sø
qu©n?


HS: Đợc nhân dân ủng hộ, có tài đánh trận 
các sứ quân xin hàng hoặc bị ỏnh bi.


* Tỡnh hỡnh t nc:


- Loạn 12 sứ quân chia cắt loạn
lạc.


- Nhà Tống có âm mu xâm lợc.


* Quá trình thống nhất:
- Lập căn cứ ë Hoa L.


- Liên kết với sứ quân Trần Lãm.
- Đợc nhân dân ủng hộ  Năm 967,
đất nớc đợc thng nht


3. Củng cố: gọi HS trả lời câu hỏi


- Tình hình đất nớc cuối thời Ngơ có gì thay i?
- Trỡnh by lon 12 s quõn.


IV. Dặn dò:



-Học bài theo nội dung câu hỏi sgk
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


-Soạn trớc bài mới: Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê.


- ? Việc vua Đinh không dùng niên hiệu của TQ nói lên điều gì.
- ? Vì sao các tớng lĩnh lại suy tôn Lê Hoàn lên làm vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

NS: .
ND: ………...
<b>TiÕt 12 </b>


<b>Bµi 9</b>


<b>Níc Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê</b>
<b>I. tình hình chính trị quân sự</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS hiểu


- Bộ máy nhà nớc thời Đinh - Tiền Lê.


- Cuộc kháng chiễn chống Tống thắng lợi của Lê Hoàn.
2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho HS k nng v s đồ, lập biểu đồ, độc bản đồ lịch sử.
3. Thái độ:


Giáo dục cho HS ý thức tự hào, tự tôn dân tộc. Ghi nhớ các anh hùng có cơng xây


<b>dựng v bo v t nc.</b>


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích, tờng thuật...
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Lợc đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Tống lần 1.
- Tranh ảnh về di tích đền thờ vua Đinh - Tin Lờ.


- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
2. Học sinh:


-Học bài củ.


-- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


? Hãy cho biết những biểu hiện về ý thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc xây dựng
đất nớc.


? Hãy trình bày cơng lao của Ngơ Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nớc ta trong buổi
đầu độc lập.


III. Bài mới:1. Đặt vấn đề: Sau khi dẹp yên 12 sứ quân, đất nớc thống nhất, Đinh Bộ
Lĩnh lên ngôi vua, tiếp tục xây dựng một quốc gia vững mạnh....



2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: <b>1. Nhà Đinh xây dựng đất n ớc </b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV gọi HS đọc sgk


GV: Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ
Lĩnh ó lm gỡ?


HS:


GV giải thích "Đại Cồ Việt"


GV: Ti sao inh Tiờn Hong ng ụ Hoa


- Năm 968, lên ngôi vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

L?


HS: Quờ hng, vựng đất hẹp, nhiều đồi núi,
thuận lợi cho việc phòng thủ.


GV: Việc nhà Đinh không dùng niên hiệu
của TQ để đặt tên nớc nói lên điều gì?


HS: Khẳng định nền độc lập của nớc ta, đặt
nớc ta ngang hàng với TQ, không phụ thuộc
vào TQ...



GV: Đinh Tiien Hồng áp dụng biện pháp gì
để xây dựng đất nớc?


HS: Thảo luận nhóm


GV giảng dựa vào sách lịch sử Việt Nam tËp
1


GV: Những việc làm của Đinh Tiên Hồng
có tác dụng gì đối với đất nớc ta lúc bấy giờ?
HS: Xã hội ổn định, nhân dân an tâm sản
xuất, đặt cơ sở cho việc xây dựng và phát
triển đất nớc sau ny.


- Phong vơng cho con.
- Cắt cử quan lại.


- Dựng cung điện, đúc tiền, xử phạt
nghiêm khắc kẻ có tội.


b. Hoạt động 2: <b>2. Tổ chức chính quyền thời tiền Lê:</b>
GV: Nhà Lê đợc thành lập trong hon


cảnh nào?


HS: inh Tiờn Hong, inh Lin bị ám
hại, nội bộ lục đục. Bên ngoài quân Tống
chuẩn bị xâm lợc, Lê Hồn đợc suy tơn
lên làm vua.



GV: Vì sao Lê Hồn đợc suy tơn lên làm
vua?


HS: Có tài, chí lớn, mu lợc cao, đang giữ
chức thập đạo tng quõn, c lũng ngi
quy phc.


GV: Việc thái hậu Dơng Vân Nga trao áo
bào cho lê hoàn nói lê điều g×?


HS: Thể hiện sự thơng minh, quyết đốn.
Đặt lợi ích quốc gia trên lợi ích dịng họ.
GV: Chính quyền nhà Lê đợc tổ chức nh
thế nào? vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc đó?
HS: Thảo luận nhóm


GV gọi đại diện của nhóm lên bảng vẽ sơ
đồ bộ máy nhà nớc thời tiền Lê.


GV treo sơ đồ lên bảng và nhận xét.


GV: Quân đội thời Lê đợc tổ chức nh thế
nào?


HS: Gồm 10 đạo chia làm 2 bộ phận: cấm
quân và quõn a phng


* Sự thành lập nhà Lê:


- Ni b nhà Đinh lục đục, bên ngoài


nhà Tống lăm le xâm lợc  Lê Hồn
đ-ợc suy tơn lên làm vua.


* Bé m¸y chÝnh qun
+ TW: Vua
Th¸i s - Đại s


Quan văn Quan võ Tăng quan
lé - lé lé - lé lé - lộ
Phủ - châu


+ Địa phơng:


10 lộ
phủ ch©u


* Quân đội: Cấm quân và quân địa
ph-ơng


c. Hoạt động 3: <b>3. Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn:</b>
GV: Quân Tống xâm lợc nớc ta trong hon


cảnh nào?


HS: trả lời theo sgk


GV: tng thut din bin trên lợc đồ
GV: Gọi HS lên trình bày lại diễn bin


GV: ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống


của Lê Hoàn?


HS: - Khẳng định quyền làm chủ của đất nớc.
- Đánh bại âm mu xâm lợc của kẻ thù, củng
cố nền c lp.


* Hoàn cảnh lịch sử:


- Cuối năm 979, nhà Đinh rối loạn
quân Tống xâm lợc.


* Diễn biến:


- ch: tiến vào nớc ta theo hai đờng
thuỷ - bộ do Hầu Nhân Bảo chỉ huy.
- Ta: Chặn quân thuỷ, diệt quân bộ
giành thắng lợi.


* ý nghÜa:


- Khẳng định quyền làm chủ của đất
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thù, củng cố nền độc lập.
3. Củng cố: Gọi HS lên trả lời các câu hỏi sau:


-Trình bày sơ đồ bộ máy chính quyền thời tiền Lê?


- Têng tht diƠn biÕn, ý nghÜa lÞch sử cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn?
IV. Dặn dò.



- HS về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Soạn trớc bài mới vào vở soạn và trả lời các câu hỏi sau:
? Tình hình kinh tế - Văn hoá nớc ta thời Đinh - tiền Lê.
? Su tầm các bức tranh nói về văn hoá thời Đinh - tiỊn Lª.


NS: ……….
ND: ...
<b>Tiết 13 </b>


<b>Bài 9</b>


<b>Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê (tiếp theo)</b>
<b>II. Sự phát triển kinh tế và văn hoá</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS hiểu


- Nền kinh tế dới thời Đinh - tiền Lê.


- S thay đổi về đời sống văn hoá và xã hội thời Đinh - tiền Lê.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích


3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính độc lập tự chủ trong xây dựng đất nớc, biết q
trọng truyền thống văn hố của cha ơng.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Trc quan, phỏt vn, nờu vấn đề, thảo luận nhóm, kể chuyện...
<b>C. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên: - Tranh ảnh di tích các cơng trình văn hoá.
- Sơ đồ các từng lớp trong xã hội thời Đinh - tiền Lê.
- Tài liệu liên quan, giáo ỏn, sgk.


2. Học sinh: - Học bài củ.


- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II: Kiểm tra bài củ:


? Trình bày diến biến cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn. ý nghĩa lịch sử ?
III. Bài mới:


1. t vn : Cuc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn giành thắng lợi, khẳng
định quyền làm chủ của nhân dân ta, tạo cơ sở để xây dựng nền kinh tế buổi đầu độc
lập....


II. TriĨn khai bµi:


<b>a. Hoạt động: 1. B ớc đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Gọi HS đọc sgk



GV: Kinh tế ngày nay bao gồm các ngành:
CN, NN, TCN, TN, DL....Nhng thời xa kinh
tế chủ yếu nơng nghiệp, đó là nền tảng kinh
tế của xã hội và đợc toàn dân quan tâm.


GV: Nhà Đinh - tiền Lê đã đa ra những biện


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS: Th¶o ln


GV goi đại diện của nhóm lên bảng trình bày
kết quả của nhóm.


GV gi¶i thÝch tõng biƯn ph¸p một dựa vào
sách lịch sư ViƯt Nam tËp 1


GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tÕ n«ng
nghiƯp lóc bÊy giê?


HS: N«ng nghiƯp ổn đinh, bớc đầu phát triển,
mùa màng bội thu (987, 989).


GV: Tình hình thủ công nghiệp thời Đinh
-tiền Lê cã g× nỉi bËt?


HS: - ở kinh đơ Hoa L có một số xởng thủ
cơng nhà nớc, tập trung những ngời thợ khéo
tay chuyên rèn vũ khí, đóng thuyền, đucứ
tiền, may quần áo, mũ, giày cho vua, quan và
binh sĩ, xây dựng cung điện, nhà cửa, chùa
chiền nguy nga tráng lệ.



- ở các địa phơng: các nghề thủ công cổ
truyền nh đúc đồng, rèn sắt, làm giấy, dệt vải,
làm gốm, mộc....đều phát triển hơn trớc.
GV: Em hãy miêu tả vài nét về kinh đơ Hoa
L?


HS: Tr¶ lêi theo sgk.


GV: Qua trên em có nhận xét gì về tình hình
thủ công nghiệp thời Đinh- tiền Lê?


Hs: ->


GV: Vỡ sao thủ công nghiệp lại phát triển?
HS: - Đất nớc độc lập, các thợ thủ công tự do
phát triển.


- Sè lỵng thỵ nhiều vì không bị cống nạp
sang TQ


- Sự cần cù chăm chỉ của ngời thợ.


GV: Thng nghip thi ny cú gỡ ỏng chỳ ý?
HS:


GV giải thích từng chính sách một dựa vào
sách lịch sử Việt Nam tập 1.


GV: Nhà Đinh - tiỊn Lª thiÕt lËp quan hƯ


bang giao víi nhµ Tèng cã ý nghÜa g×?


HS: Muốn củng cố nền độc lập tạo điều kiện
thơng nghiệp phát triển.


GV: Em cã nhËn xÐt gì về tình hình kinh tế
d-ới thời Đinh - tiỊn Lª?


HS: Nền kinh tế nơng - cơng - thơng nghiệp
bớc đầu phát triển. Xây dựng đợc một nề
kinh tế độc lập tự chủ.


GV: Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế
thời Đinh - tiền Lê có bớc phát triển?


HS: - Nn c lập, thống nhất của Tổ quốc
đ-ợc bảo vệ, các thợ thủ công giỏi không bị bắt
sang TQ nh trớc.


- Nơng dân đều có ruộng để cày cấy
- Nhà nớc chăm lo sản xuất


- Truyền thống cần cù lao ng ca ngi
dõn..


- Chia ruộng cho nông dân
- Tổ chức lễ cày tịch điền.


- Khai hoang, chú trọng thuỷ lợi.



* Thủ công nghiệp:


- Xng th công nhà nớc đợc mở
rộng.


- NghỊ thđ c«ng cỉ trun tiếp tục
phát triển.


* Thơng nghiệp:


- Hình thành các trung tâm buôn
bán và chợ làng quê.


- Mở rộng buôn bán với nớc ngoài,
thiết lập quan hệ bang giao với nhµ
Tèng.


=> Nền kinh tế nơng - cơng - thơng
nghiệp bớc đầu phát triển. Tạo cơ sở
vững chắc cho một nề kinh tế độc
lập, tự chủ.


<b>b. Hoạt động 2: 2. Đời sống xã hội và văn hoá</b>
Gọi HS đọc sgk


GV: X· hội thời Đinh - tiền Lê bao gồm
những tầng lớp nào?


HS: Thống trị, bị trị và nô tì



GV: Những ai n»m trong tõng líp thèng
trÞ, bÞ trÞ?


a. X· héi: gån 2 tầng lớp
+ Thống trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS: - Vua, quan lại và một số nhà s.


- Nụng dân, thợ thủ công, ngời làm nghề
buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ(Thành
phần xã hội lúc này chủ yếu là nông dân,
họ là những ngời dân tự do, cày ruộng
công làng xã...)


- Nô tì; số lợng không nhiều, là tầng lớp
dới cùng của xà hội.


GV: Tại sao nhà s thuộc từng líp thèng
trÞ?


HS: Vì giáo dục thời này cha phát triển,
phần lớn ngời có học là các nhà s, họ đợc
nhân dân và nhà nớc trọng dụng.


GV kể chuyện đối dáp của nhà s Đỗ
Thuận với sứ thần nhà Tống dựa vào sgv
tr 55.


Câu chuyện đối đáp giữa nhà s Đỗ Thuận
với sứ thần nhà Tống Lý Giỏc:



Năm 987, nhà Tống sai Lý Giác sang sứ
nớc ta. Vua Lê sai Đỗ Thuận giả làm ngời
chèo thuyền đa sứ sang sông. Bỗng thấy
hai con ngỗng bơi trên mặt nớc, Lý Giác
bèn ngâm:


Ngng kia, ngừng mt ụi
Nga mt nhìn chân trời!


S Thuận đang cầm chèo, liền đọc ni
theo:


Lông trắng phô nớc biếc
Chèo hồng rẽ sống b¬i


Lý Giác lấy làm ngạc nhiên về tài ứng xử
của ngời chèo thuyền. Từ đó y càng tỏ ra
kính nể vua Lê và triều đình ta.


GV: Cho HS thảo luận nhóm: vẽ sơ đồ sự
phân hố xã hội thời Đinh - tin Lờ?


GV gọi HS lên bảng vẽ.


GV treo s đồ và phân tích từng tầng lớp
một.


GV: Đời sống văn hóa giáo dục dới thời
Đinh - tiền Lê có gì thay đổi?



HS: 


- Giáo dục cha phát triển, đây là hậu quả
của hàng ngàn năm bị phong kiến phơng
Bắc đô hộ. Lúc này nho học đã xâm nhập
vào nớc ta, cha tạo đợc ảnh hởng đáng
kể, một số nhà s mở các lớp họ trong chùa
- Đạo phật bắt đầu truyền bá rộng rãi,
chùa đợc xây dựng nhiều nơi (Bà Ngô,
chùa Tháp, chùa Nhất Trụ...)


- Tồn tại nhiều loại hình văn hố dân gian.
GV: Việc xây dựng chùa nhằm mục đích
gì?


HS: Thê phËt, tÕ lễ, vui chơi, dạy học, hội
họp...


GV: Vo ngy vui vua củng thích đi chân
đất, cầm xiên lội ao đâm cá. C ch ny
chng t iu gỡ?


HS: Sự gần gủi giữa vua với dân, sự phân
biệt giàu nghÌo, sang hÌn cha sâu sắc,
quan hệ vua tôi cha có khoảng cách.


Vua, các quan văn, võ, một số nhà s


Nông dân, thợ thủ công, ngời làm


nghề buôn bán nhỏ v mt s ớt a


chủ


Nô tì


b. Văn hoá:


- Giáo dục cha ph¸t triĨn.


- Đạo phật đợc truyền bá rộng.


- Chùa chiễn đợc xây dựng nhiều nơi
- Tồn tại nhiều loại hỡnh vn hoỏ dõn
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

IV. Dặn dò:


- V nhà học bài theo nội dung câu hỏi sgk
- Làm các bài tập từ bài tập 7 đến bài tập 11.
- Soạn trớc bài 10 và trả lời các câu hỏi sau:
? Tại sao nhà Lý lại dời đô về Thăng Long.


? Tại sao nhà Lý lại giao những chức vụ quan trọng cho ngời thân.
? Vẽ sơ đò bộ máy nhà nớc thời Lý.


<b>Ch</b>


<b> ¬ng II : </b>

<b>Nớc Đại Việt thời Lý (Thế kỉ XI - XII)</b>




NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 14</b>


<b>Bµi 10</b>


<b>Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS hiểu
- Quá trình thành lËp nhµ Lý.


- Những chính sách của nhà Lý trong quá trình xây dựng đất nớc.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, đánh giá.
3. Thái độ:


Gi¸o dục cho HS lòng tự hào và tinh thần yêu nớc, yêu dân.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phỏt vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích...
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Bản đồ lãnh thổ Đại Việt thời Lý.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy nh nc.


- Tài liệu về triều Lý.


- Giáo án, sgk, tài liệu liên quan.


2. Học sinh: - Học bài củ.


- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ:


? Hóy trỡnh bày những nét chính về sự phát triển kinh tế thời Đinh - tiền Lê
? Tại sao thời Đinh - tiền Lê các nhà s lại đợc trọng dụng.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Vào đầu thế kỉ XI, nội bộ nhà tiền Lê lục đục, vua Lê không cai quản đợc đất nớc,
nhà Lý thay thế để tiếp tục giữ vững nền độc lập thống nhất quốc gia. Thế nhà Lý đã
làm gì để đẩy mạnh cơng cuộc xây dựng đất nớc, hơm nay chúng ta cùng nhau tìm
hiểu nội dung bài...


2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: <b> 1. Sự thành lập nhà Lý</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV: Em có nhận xét gì về tình hình đất nớc


ci thêi Lª?


HS: Sau khi Lê Hồn mất, Lê Long Đỉnh lên


ngơi, sống bng thả, tàn bạo, độc ác: thả
ời trôi sông, dùng dao cùn xẻo thịt
ng-ời...nhân dân căm ghét, triều đình bất đồng
lộn xộn.


GV: Khi Lê Long Đỉnh chết, quan lại trong
triều tôn ai làm vua?


HS: Lý C«ng UÈn


GV gọi HS đọc phần in nghiêng về Lý Công
Uẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Tại sao Lý Công Uẩn đợc tơn làm vua?
HS: Vì ơng là ngời vừa có đức, vừa có uy tín
nên đợc triều thần nhà Lê quý trọng.


GV: Sau khi lên ngôi Lý Công Uẩn đã làm
những việc gì để củng cố lại chính quyền?
HS: Dời đô, đổi tên nớc, thiết lập bộ máy nhà
nớc...


GV: Tại sao Lý Công Uẩn quyết định dời đô
về Đại La và đổi tên thành Thăng Long?
HS: Vì Đại La có vị thế thuận lợi và là nơi tụ
họp của bốn phơng.


GV: Việc dời đơ nói lên ớc nguyện gì của
ơng cha ta?



HS: Muốn xây dựng đất nớc giàu mạnh và
khẳng định ý chí tự cờng của dân tộc.


GV: Từ khi đợc chọn làm kinh đô, Thăng
Long đã đợc nhà Lý xây dựng và phát triển
nh thế nào?


HS: TL, dần dần trở thành đô thị phồn vinh,
(TL vừa là kinh đơ, vừa là một thành thị có
quy mơ lớn trong khu vực).


GV giảng: năm 1054, nhà Lý đổi tên nớc là
Đại Việt, xây dựng và củng cố chính quyền
từ TW đến địa phơng.


GV: Bộ máy nhà nớc thời lý đợc tổ chức nh
thế nào?


HS: Do Vua đứng đầu, cha truyền con nối,
giúp việc cho vua có các quan đại thần văn,
võ.


Gv treo sơ đồ và phân tích bộ máy nhà nớc
thời Lý:


Vua đứng đầu, trực tiếp nắm giữ mọi quyền
hành, về sau giao bớt cho các đại thần, chỉ
giữ quyền quyết định chung, vua ở ngôi theo
chế độ cha truyền con nối. Giúp vua bàn việc
nớc có các đại thần, văn, võ. Các chức vụ


quan trọng đều cử ngời thân cận nắm giữ.
ở địa phơng: cả nớc chia thành 24 lộ, phủ.
Đứng đầu lộ, phủ, huyện là con cháu họ Lý,
các công thần với các chức tri phủ, tri châu.
và đặt ra lệ "Ai là con cháu quan lại mới đợc
làm quan"


GV: Tại sao nhà Lý giao những chức vụ quan
trọng cho ngời thân nắm giữ?


HS: Vỡ thi ny t ra l ai là con cháu vua
thì đợc làm quan. Giữ vững ngai vàng lâu
hơn.


GV: Dới thời Lý, khi một hồng tử đợc nối
ngơi, vua Lý bắt ngời đó ra ngồi thành để
tìm hiểu cuộc sống nhân dân, Đặt chng
tr-ớc điện Long Trì ai có oan ức đánh chuông
xin vua xét xử. Tất cả những việc làm đó nói
lên điều gì?


HS: Nói lên sự quan tâm đến đời sống nhân
dân và luôn coi dân là gốc rễ lâu bền của
chính quyền.


GV: Qua sơ đồ em hãy so sánh sự khác nhau
giữa bộ máy nhà nợc thời Lý so với thời tiền
Lê?


HS: Th¶o luËn nhãm



 - Bé máy hoàn chỉnh hơn.
- Bỏ bộ phận tăng quan


+ Nm 1010, dời đô về Đại La, lấy
tên là Thăng Long


+ Năm 1054, đổi tên nớc là i
Vit


+ Tổ chức lại bộ máy nhà nớc:
* Chính quyền TW:




Vua, quan đại thn


Quan văn quan vâ


* Chính quyền địa phơng:
Lộ, phủ


HuyÖn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Chia cả nớc làm 24 lộ phủ, dới là huyện,
h-ơng, xÃ.


Thời tiền Lê chia cả nớc làm 10 lé, phđ,
ch©u.



b. Hoạt động 2: <b> 2. Luật pháp và quân đội:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV: Nhà Lý đã làm gì để bảo vệ chính


qun?


HS: Ban hµnh bé lt míi - H×nh th


GV đọc Nội dung một số điều luật trong bộ
luật Hình th (dựa vào sách thiết kế tr 61)
"Lính bảo vệ cung và sau này cả hoạn quan
không tự tiện vào cung cấm. Nếu ai vào sẽ bị
tội chết. Ngời canh giữ không cẩn thận để
ngời khác vào bị tội chết. Cấm dân không
đ-ợc bán con trai, quan lại không dđ-ợc giấu con
trai. Những ngời cầm cố ruộng đất sau 20
năm đợc chuộc lại. Trả lại ruộng cho những
ngời đã bỏ không cày cấy. Những ngời trộm
trâu bò bị xử nặng, những ngời biết mà
không báo củng bị xử nặng..."


GV: Qua những nội dung cơ bản trên, em hãy
cho biết bộ luật Hình Th bảo vệ ai, cái gì?
HS: Bảo vệ vua, triều đình, trật tự xã hội và
sản xuất nông nghiệp.


GV gọi HS đọc phần in nghiêng trong sgk
GV: Từ nhận xét trên em hãy cho biết sự cần
thiết và tác dụng của bộ luật đối với đất nớc


ta lúc bấy giờ?


HS: - Rất cần thiết vì xã hội phát triển, muốn
ngày càng phát triển hơn, đời sống yên vui,
không phải lo lắng về trộm cớp, tính
mạng...thì phải có những quy định, quy tắc
buộc mọi ngời phải tn theo, nếu khơng thì
bị trừng phạt.


- Luật pháp có tác dụng rất lớn vì có nó mới
buộc mọi ngời sống theo một quy định, quy
tắc chặt chẽ, đảm bảo trật tự kỉ cơng phép
n-ớc.


GV: Quân đội nhà Lý gồm mấy bộ phận
HS: Cấm quân và quân địa phơng ngoài ra
cịn có lực lợng dân binh. ở đồng bằng gọi là
hơng binh, miền núi là thổ binh.


GV gọi HS đọc bảng phân chia cấm quân và
quân địa phơng ở sgk


GV giảng: Quân đội nhà Lý có đầy đủ các
binh chủng, thực hiện chính sách "ngụ binh
nơng" và phân tích về chính sách đó (dựa vào
sách lịch sử Việt Nam tập 1)


GV: ViÖc thùc hiƯn chÝnh s¸ch "ngụ binh
nông" có lợi nh thế nµo?



HS: Vẫn đảm bảo sản xuất, huấn luyện quân
sự, Khiến mọi ngời dân đều có khả năng
tham gia bảo vệ Tổ quốc mỗi khi có chiến
tranh.


GV: Em có nhận xét gì về tổ chức qn đội
nhà Lý?


HS: ChỈt chÏ, quy cđ.


GV: Trình bày chính sách đối ngoại của nhà
Lý đối với các nớc lỏng ging?


HS: Giữ quan hệ với TQ va Chăm Pa, kiên
quyết bảo vệ chủ quyền dân tộc.


a. Luật pháp:


- Năm 1042, ban hành bộ Hình th.


- Bo v vua, triu đình, trật tự xã
hội và sản xuất nơng nghiệp.


b. Qn đội:


- Gồm cấm quân và quân địa phơng


- Thùc hiÖn chính sách "ngụ binh
nông"



c. Chớnh sỏch i ngoi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Vì sao nhà Lý chủ trơng quan hệ hoà
hiếu víi c¸c níc láng giềng Tống và
Chămpa?


HS: Tống và Chămpa là 2 nớc láng giềng.
Nhà Tống nắm sát với ta, nớc to lớn, mạnh
hơn ta, đã từng thống trị ta hơn 1000 năm đây
là mối quan hệ sống còn, ngay sau khi thành
lập ta củng đã hết sức coi trọng mối quan hệ
này, để ổn định phía nam nhà Lý đã dẹp tan
cuộc tấn công của Chămpa sau đó trở lại
quan hệ bình thờng.


GV: Nhà Lý đã có chủ trơng gì để bảo vệ
khối đại on kt dõn tc?


HS: - Gả công chúa, ban quan tíc cho c¸c tï
trëng


- Tr¸nh ¸p nh÷ng ngêi cã ý tách khỏi Đại
Việt.


GV: Em có nhận xét gì về các chủ trơng của
nhà Lý?


HS: Vừa mềm dẻo, vừa kiên quyết.


GV: Qua bi hc hơm nay. Em hãy cho biết


nhà Lý đã làm gì để củng cố nền thống nhất
quốc gia, giữ vững nền tự chủ?


HS: - X©y dùng chÝnh qun.


- Đặt luật pháp và xây dựng quân đội
- Đoàn kết các dân tộc trong nớc


- Gi÷ quan hƯ bang giao hoµ hiÕu víi nhµ
Tèng vµ Chămpa.


3. Cng c: Gi HS lờn lm bi tp sau: Qua bài học hôm nay. Em hãy cho biết nhà
Lý đã làm gì để củng cố nền thống nhất quốc gia, giữ vững nền tự chủ?


A. KÕ thõa bé m¸y nhà nớc thời Đinh - Tiền Lê
B. Xây dựng chÝnh quyÒn.


C. Đặt luật pháp và xây dựng quân đội
D. Khớc từ quan hệ ngoại giao với nhà Tống
E. Đoàn kết các dân tộc trong nớc


G. Gi÷ quan hƯ bang giao hoà hiếu với nhà Tống và Chămpa.
IV. Dặn dò:


- HS học bài củ theo nội dung câu hỏi ở sgk
- Làm các bài tập ở sách bài tập của bài 10.
- Soạn trứoc bài 11 và trả lời các câu hỏi sau:
? Nhà Tống xâm lợc Đại Việt nhằm mục đích gì?
? Nhà Lý chuẩn bị đối phó nh thế nào?



? ý nghĩa của việc chủ động tấn công của nhà Lý?


NS: ……….
ND: ...
<b>Tiết 15</b>


<b>Bài 11</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống 1075 - 1077</b>
<b>I. Giai đoạn thứ nhất 1075 - 1076</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. kiến thức: Giúp HS hiểu


- Âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống.


- Cuc tp kớch sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động chính đáng.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng lợc đồ, nhận xét đánh giá sự kiện.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Båi dìng cho HS lßng dịng cảm, nhân ái và tình đoàn kết dân tộc.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phỏt vn, nờu vn , trực quan, thảo luận nhóm, tờng thuật, phân tích...
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Bản đồ Đại Việt thời Lý - Trần.


- Bản đồ kháng chiến chống Tống năm1075 - 1077.
- Giáo án, sgk, tài liệu liên quan.


2. Häc sinh: - Học bài củ.


- Vở soạn, vở ghi, vở bài tập, sgk.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


? Nhà Lý dã làm gì để củng cố đất nớc
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Năm 981, mối quan hệ Đại việt - Tống đợc củng cố. Từ giữa TK XI, quan hệ ngoại
giao giữa hai nớc bị cắt đứt bởi nhà Tống có hành động khiêu khích, xâm lợc Đại
Việt. Vậy nhà Lý đã đối phó nh thế nào chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học
ngày hơm nay...


2. TriỊn khai bµi:


<b>a. Hoạt động 1: 1. Nhà Tống âm m u xâm l ợc n ớc ta :</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Gọi HS đọc sgk


GV: T×nh h×nh nhµ Tèng tríc khi xâm lợc
Đại Việt?



HS: Gp nhiu khú khn: ngân khố tài chính
nguy ngập, nội bộ mâu thuẫn, nhân dân nổi
dậy đấu tranh. Phía Bắc có bộ tộc Liêu, H
quy nhiu.


GV: Tại sao nhà Tống tìm mọi cách xâm lỵc
níc ta?


HS: - Vua Tống muốn bành trớng lãnh thổ.
- Muốn dùng chiến tranh và của cải cớp đợc
để giải quyết tình trạng khủng hoảng trong
n-ớc.


GV: Để chuẩn bị cho cơng cuộc xâm lợc Đại
Việt nhà Tống đã có những hành động gì?
HS: - Ngăn cản việc bn bán của nhân dân
hai nớc.


- Bọn quan lại nhiều lần đem quân quấy phá
lãnh thổ, dụ dỗ các tù trởng dân tộc ít ngời.
- Xúi giục Chămpa đánh lên từ phía Nam Đại
Việt.


GV: Vì sao chúng xúi dục Chăm Pa đánh lên
từ phía Nam Đại Việt?


HS: V× chóng mn lµm suy yếu lực lợng
nhà Lý.



GV: Đứng trớc âm mu xâm lợc nớc ta của
nhà Tống, nhà Lý đã có chủ trơng gì?


HS: Nhà Lý đã chủ động và kiên quyết đối
phó.


- Cử thái uý Lý Thờng Kiệt làm tổng chỉ huy,
ngày đêm tập luỵên quân sĩ, chiêu mộ thêm
binh lính, tổ chức kháng chiến.


- Các tù trởng đợc phong chức tớc cao, đợc
mộ thêm binh lính đánh trả các cuộc quấy
phá của nhà Tống


- Phía Nam: Lý Thánh Tông cùng Lý Tờng
Kiệt chỉ huy 5 đạo quân đánh Chăm Pa - Vua
Chăm bị bắt.


- Phía Bắc: Tấn cơng nhà Tống trớc để tự vệ


a. ¢m mu xâm lợc:


- Bành trớng lÃnh thổ


- Giải quyết tình trạng khó khăn
trong nớc.


b. Ch trng i phú ca nhà Lý:


- Nhà Lý chủ động đối phó.



- Cư Lý Thêng KiƯt lµm tỉng chØ
huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV: Hoàn cảnh nào nhà Lý tiến hành tấn
công trớc để tự vệ?


HS: - Năm 1072, Lý Thánh Tông mất, vua
mới là Lý Nhân Tơng cịn nhỏ, nhà Tống cho
rằng thời cơ xâm lợc nớc ta đã tới, ra lệnh
gấp rút chuẩn bị xâm lợc Đại Việt.


Địa điểm là thành Ung Châu (Quảng Tây) và
thành Khâm Châu (Quảng Đông) và Châu
Liêm là ba địa điểm tập kết binh sĩ và kho
tàng.


GV: Câu nói của Lý Thờng kiệt " ngồi yên
đợi giặc không bằng đem quân đánh trớc để
chặn thế mạnh của giặc" thể hiện điều gì?
HS: Thể hiện chủ trơng táo bạo, nhằm giành
thế chủ động, tiêu hao sinh lực địch ngay từ
lúc chúng cha tiến hành cuộc chiến tranh
xâm lợc, đây là cuộc tấn công tự vệ chứ
không phải là cuộc tấn công xâm lợc


GV: Q trình chủ động tấn cơng của LTK
thể hiện nh thế nào?


HS: trình bày dựa vào sgk


GV tờng thuật trên lợc đồ


- 10 - 1075 Lý Thờng Kiệt cùng Tông Đản
chỉ huy hơn 10 vạn quân thuỷ - bộ, chia làm
hai đạo tấn công vào đất Tống.


- Quân bộ: lực lợng chủ yếu là quân lính các
dân tộc thiểu số do các tù trởng Tông Đản,
Thân Cảnh Phúc, Vi Thủ An, Hoàng Kim
Mãn, Lu Kỷ chỉ huy đánh vào Quảng
Nguyên, Môn (Đông Khê), Quang Lang, Tô
Mậu.


- Quân Thuỷ: Do Lý Thờng Kiệt trực tiếp chỉ
huy, theo đờng ven biển vùng Quảng Ninh đổ
bộ tấn công châu Liêm, châu Khâm (Q
Đông). Tiêu diệt các căn cứ tập kết quân, phá
huý các kho tàng của giặc, tiến về bao vây
thành Ung Châu. Trên đờng tiến quân LTK
cho yết bảng nói rõ mục đích của mình nhằm
cơ lập kẻ thù, tranh thủ sự ủng hộ của nhân
dân TQ. Tại đây, LTK bố trí một cánh quân
phục sẵn ở phía Bắc thành Ung Châu để chặn
viện binh của giặc.


Sau 42 ngày đêm chiến đấu ta đã hạ đợc
thành Ung Châu, tớng Tơ Giám tự tử. Đạt
đ-ợc mục đích, LTK hạ lệnh phá hết cầu cống,
thiêu huỹ các kho lơng thảo rồi nhanh chóng
rút qn về nớc.



GV: kÕt qu¶?
HS:


GV: Tại sao nói đây là cuộc tấn cơng để tự vệ
mà không phải là cuộc tấn công xâm lợc?
HS: Thảo luận nhúm


- Chỉ tấn công các căn cứ quân sự, kho
l-ơng thảo


- Khi hon thnh mc ớch quõn ta rút về
n-ớc.


GV: Việc chủ động tấn công để tự vệ của nhà
Lý có ý nghĩa nh thế nào?


HS:


a. hoàn cảnh:


- Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm
l-ợc Đại Việt.


- Ch trng ca nh Lý tn cụng
tr-ớc để tự vệ.


b. DiÔn biÕn:


- 10 - 1075 ta đem 10 vạn quân, tiến


vào đất Tống.


c. kÕt qu¶:


- Sau 42 ngày, ta đã làm chủ thành
Ung Châu.


d. ý nghÜa:


Làm thay đổi kế hoạch, làm chậm
lại cuộc tấn công xâm lợc của nhà
tống vào nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Âm mu xâm lợc Đại Việt của nhà Tống?


- Nhà Lý đã đối phó nh thế nào? gọi hs lên bảng trình bày trên lợc đồ. Kết quả?
IV. Dn dũ:


- Học bài củ theo nội dung câu hỏi sgk.
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Soạn trớc bài 11 mục II vào vở soạn và trả lời các câu hỏi sau:


? Ti Sao Lý Thng Kiệt chọn sơng Nh Nguyệt làm phịng tuyến chặn giặc?
? Trình bày diễn biến cuộc chiến đấu trên phịng tuyn Nh Nguyt?


? Vai trò của các dân tộc trong cuộc kháng chiến?


NS: .
ND: ...


<b>Tiết 16 </b>


<b>Bài 11</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc tống (tiếp theo)</b>
<b>II. giai đoạn thứ hai 1076 - 1077</b>


<b>A.Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu


- Những chuẩn bị của ta sau khi rút khỏi thành Ung Châu.


- Diễn biến, kết quả, nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Tống lần 2.


2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho HS s dng lc đồ, tờng thuật diễn biến.
3. Thái độ:


Gi¸o dơc cho HS lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại x©m cđa d©n téc ta
d-íi thêi Lý.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phỏt vn, nờu vn , trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích ...
<b>C. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên: - Lợc đồ kháng chiến chống Tống (1075 -1077).


- Đèn chiếu, giấy trong.


- Gi¸o án, sgk, tài liệu liên quan.
2. Học sinh: - Học bµi cđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

I. ổn định:


II. KiĨm tra bµi cđ:


? Vua tơi Nhà Lý đã làm gì trớc âm mu xâm lợc của nhà Tống? (HS chỉ lợc đồ)
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Sau khi diệt xong thành Ung Châu, Lý Thờng Kiệt ra lệnh rút quân về nớc, chuẩn bị
bố phòng.Đúng nh dự đoán, nhà Tống tiến hành đem quân sang xâm lợc nớc ta...
2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: <b>1. Kháng chiến bùng nổ</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV: Sau khi rút quân về nớc Lý Thờng Kiệt


đã làm gì?


HS: Ra lệnh cho các địa phng chun b b
phũng.


GV: LTK chuẩn bị bố phòng ở những vị trí
nào?



HS: - ở miền núi, các tù trởng mai phục ở
những vị trí quan trọng.


- Mt lực lợng thuỷ binh đống ở Đông Kênh
- Lý Kế Nguyờn.


- Xây dựng phòng tun chỈn giỈc -Nh
Ngut


GV chỉ lợc đồ những vị trí đó.


GV: Qua đó em có nhận xét gì về cách bố trí
qn mai phục của LTK?


HS: Những vị trí đó có tầm chiến lợc quan
trọng, địch sẽ qua. Bố trí từ xa đến gần nhằm
tiêu hao sinh lực địch, gây cho chúng hoang
mang.


GV: vì sao LTK chọn khúc sơng Nh Ngutệt
để xây dựng phịng tuyến chặn giặc?


HS: Vị trí quan trọng, chặn ngang các hớng
tấn công của địch từ Quảng Tây đến Thăng
Long, đợc ví nh một chiến hào tự nhiên khó
vợt qua.


GV: Phịng tuyến đợc xây dựng nh thế nào?
HS: Đắp đất cao tạo thành một chiến luỹ dài


100 km, bên ngồi có lớp tre dày đặc, dới bãi
sơng


có hố chông ngầm tạo thành một chiÕn
tuyÕn.


GV: Sau thất bại ở Ung Châu nhà Tống cú
hnh ng gỡ?


HS: Cho quân xâm lợc Đại Việt.


GV: xâm lợc Đại Việt chúng đã chuẩn bị
những gì?


HS: 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa, 20 vạn dân
phu, hàng vạn tấn lơng thực, vũ khí, 57 bài
thuốc chữa bệnh.


GV: Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị của
địch?


HS: Lực lợng đơng, mạnh, đủ về lơng thực vũ
khí thuốc men.


GV quá trình xâm lợc của quân Tống diễn ra
nh thế nào các em nhìn vào lợc đồ (GV vừa
trình bày, vừa chỉ lợc đồ, dựa vào sgk)


GV: Kết quả của đợt tiến quân của quân
Tống?



HS: Chúng đống ở bờ Bắc sông Cầu.


a. Chuẩn bị:


* Ta: - xây dựng bố phòng ở những
vị trí chiến lợc


- Xây dựng phòng tuyến Nh Nguyệt.


* Địch: 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa,
20 vạn dân phu, l¬ng thùc, vị khÝ.


b. DiƠn biÕn:


* Địch: 1- 1077, tiến vào nớc ta.
* Ta: Chặn đánh, tiêu hao dần sinh
lực địch


c. KÕt qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV dÉn qua mơc 2


b. Hoạt động 2: <b>2. Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Nh Nguyệt</b>
GV: Hành động của địch sau khi ng b


Bắc sông Nh Nguyệt?


HS: Bc cu phao, đóng bè vợt sơng đánh vào
phịng tuyến của ta



GV chỉ lợc đồ


GV: Chủ trơng đối phó của ta?


HS: - Ph¶n công kịp thời, đẩy chúng về phía
Bắc.


- ờm ờm LTK cho ngời ngâm vang bài thơ
"Nam quốc sơn hà"


GV bật đèn chiếu, gọi HS đọc.
GV: ý nghĩa của bài thơ đó?


HS: - Nói nớc Nam có giang sơn bờ cõi
riêng, đã đợc trời phân định rõ ràng. Nếu làm
trái với đạo trời thì sẽ bị trừng trị.


- Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân ta,
làm khiếp đảm tinh thần chiến đấu của quân
Tống.


GV: Thái độ của địch?


HS: Tuyệt vọng, tiến thoái lỡng nan, hạ lệnh
ai bàn đánh bị chém.


GV: Hành động của ta?


HS: Chủ trơng tấn công vào doanh trại của


địch.


GV chỉ lợc đồ quả trình tấn cơng của ta vào
doanh trại địch.


GV gọi HS lên trình bày lại din bin trờn lc
.


GV: Trớc tình thế quân Tống ở thế cùng lực
kiệt ta có chủ trơng gì?


HS: LTK cho ngời sang doanh trại Quách
Quỳ thơng lợng giảng hoà, địch chấp nhận
rút quân về nớc.


GV: Vì sao ta đang ở thế thắng mà phải
th-ơng lợng với địch?


HS: - Ta không muốn tiêu diệt địch khi chúng
ở thế cùng lực kiệt.


- đảm bảo mối bang giao sau chiến tranh .
- Không làm tổn thơng danh dự nớc lớn, đảm
bảo nền hồ bình lâu dài.


GV: Qua bài học hơm nay và hôm trớc em
hãy rút ra nét độc


 phân tích ở: - Cách tấn công, Phòng thủ.
- Kết thóc chiÕn tranh.



GV: v× sao nh©n d©n ta chống Tống thắng
lợi?


HS: - Toàn dân ủng hé.


- Tinh thần đoàn kết chiến đấu bền bỉ.
- Sự chỉ huy của LTK.


GV bật đèn chiếu gọi HS đọc.


GV: Vai trß cđa các dân tộc Ýt mgêi trong
cuéc kh¸ng chiÕn?


HS: To lớn góp phần đánh Tống thắng lợi.
GV phân tích thêm dựa vào sách lịch sử Việt
Nam tập 1


GV: ý nghÜa cđa kh¸ng chiÕn chèng Tèng?
HS: 


GV bật đèn chiếu


a. diƠn biÕn:


* Địch: Tổ chức vợt sơng đánh vào
phịng tuyến ca ta.


*ta: - Phản công quyết liệt



- Cui nm 1077, bất ngờ đánh vào
đồn giặc


b. KÕt qu¶:


- Địch mời phần chết đến năm, sáu
phần, giảng hoà rút quân về nc


c. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghÜa
lÞch sư:


* Ngun nhân:
- Tồn dân tham gia.
- Tinh thần chiến đấu
- Sự chỉ huy của LTK


* ý nghÜa:


- Là trận đánh tuyệt vời.
- Nền độc lập đợc củng cố.
- Nhà Tống từ bỏ mộng xâm lợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tại sao Lý Thờng Kiệt chọn sông Nh Nguyệt lập phịng tuyến?
- Trình bày diễn biến trận chiến Nh Nguyệt trên lợc đồ?


- ý nghÜa lÞch sư của chiến thắng chống Tống lần 2
IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- làm các bài tập ở sách bài tập.



Xem li kiến thức từ bài 8 đến bài 11 tiết sau ôn tập. Chú ý các nội dung chính sau:
- Bộ máy nhà nớc.


- Kinh tế - xã hội.
- Quân độ - phỏp lut.


- Các cuộc chiến tranh xâm lợc


NS: .
ND: ...


<b>Tiết 17</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS khắc sâu những kiến thức cơ bản:
- Việt Nam buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - tiền Lê - Lý.
- Loạn 12 sứ quân và quá trình thống nhất đất nớc.


- Các chính sách phát triển kinh tế - văn hố qua các triều đại.
- Các cuộc chiến tranh xâm lợc.


2. KÜ năng:


- Rốn luyn cho HS sinh k nng v lợc đồ, đọc sơ đồ lịch sử, tổng hợp kiến thức lịch
sử.


3. Thái độ:



Giáo dục HS khắc sâu tinh thần đấu tranh và ý chí vơn lên xây dựng đất nớc.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích, đàm thoại, lập
bảng thống kê.


<b>C. Chn bÞ :</b>


1. Giáo viên: - Lợc đồ kháng chiến chống Tống năm 981 và năm 1075 - 1077.
- Giáo án, tài liệu liên quan.


2. Häc sinh: - Häc bµi cđ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>


I.n nh :


II. Kiểm tra bài củ: Kết hợp với phần ôn tËp
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


- Chúng ta đã học xong giai đoạn lịch sử từ buổi đầu độc lập đến cuộc kháng chiến
chống Tống 1075 - 1077. Hôm nay, cơ trị chúng ta cùng nhau ơn lại những kiến thức
đã học.


2.Triển khai bài:
a. Hoạt động 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Câu1: - Trãi qua các triều đại Ngô - Đinh - tiền Lê - Lý, nhân dân ta phải đơng đầu
với những cuộc chiến tranh xâm lợc nào?


- Trình bày các chính sách pháp luật, quân đội của các triều đại đó.


Câu 2: Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn và Lý Thờng
Kiệt trên lợc đồ. Vì sao cuộc kháng chiến đó thắng lợi, ý nghĩa lịch sử.


Câu 3: Em hãy trình bày nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kit?


Câu 4: Vai trò của các dân tộc thiểu sè trong cuéc kh¸ng chiÕn chèng Tèng (1075
-1077)


Câu 5: Trình bày những nét chính về sự phát triển kinh tế - văn hoá qua các triều đại
(lập bảng).


Câu6: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc của các triều đại Ngô - tiền Lê - Lý.
 GV lần lợt gọi 4 tổ lên trình bày  tổ khác bổ sung  GV kết luận.


b. Hoạt động 2: Làm bài tập


Gọi HS lên làm các bài tập từ bài 8 đến bài 11 (những bài tập khó)  HS dới lớp
nhận xét  GV kết luận.


3. Cđng cè:


- Dùa vµo mét sè câu hỏi trong sgk hớng dẫn HS ôn tập.
- Hớng dẫn hs làm một số bài tập khó.


IV. Dặn dò:



- Ơn lại tồn bộ phần ơn tập, hồn chỉnh các bài tập ở sách bài tập.
- Ôn kĩ các bài từ bài 8 đến bài 11.


- Chuẩn bị bài kĩ tit sau kim tra mt tit.


Ngày soạn: 30/10
<b>Tiết 18 </b>


<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Rèn luyện cho HS kĩ năng tự học, tự rèn.
3. Thái độ:


Gi¸o dơc cho HS tÝnh trung thùc, tự giác.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Trắc nghiệm và tự luận
C. Chuẩn bị:


1. Giỏo viờn: H thng và đáp án.
2. Học sinh: Giấy nháp, bút.


<b>D. TiÕn tr×nh kiÓm tra:</b>


I. ổn định: Giáo viên kiểm tra sĩ s
II. ra:



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i><b>: 4 (điểm)</b>


<i><b>Cõu 1: Nhng hoạt động nào đã mang lại nguồn vốn ban đầu cho giai cấp t sản châu</b></i>
Âu? Đánh dấu X vào ô trống đầu câu trả lời đúng nhất: (1đ)


 - Của cải, tài nguyên cớp bóc đợc ở các nớc thuộc địa.
 - Bắt ngời da đen châu Pi đem sang châu Mĩ bán làm nô lệ.
 - Tớc đoạt ruộng đất của ngời nông nô.


 - Cả ba câu trờn u ỳng.


<i><b>Câu2: Công nhân làm thuê có nguồn gãc tõ: (1®)</b></i>


 - Nơng nơ bị tớc đoạt ruộng đất phải sống lang thang.
 - Quý tộc bị phá sản.


 - Cả hai câu trên đều đúng.
 - Cả hai câu trên đều sai.


<i><b>Câu 3: Hãy điền từ trả lời đúng cho những câu sau: (1đ)</b></i>


- Năm 1054, nhà Lý đổi tên nớc là:
...
....


- Pháp luật thời Lý ban hành bộ luật mới gäi lµ: ...
- Năm 1010, Lý Công Uẩn:...


- Nhà Lý chđ



tr-¬ng...
cho các tù trởng dân tộc miền núi.


<i><b>Cõu 4: Hóy nối các niên đại ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho tơng ứng:</b></i>
(1đ)


<i><b>Cét A - Niªn</b></i>


<i><b>đại</b></i> <i><b>Cột B - Sự kiện lịch sử</b></i>


967


968 Nội bộ triều Đinh xảy ra biến cố


970 Quõn Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy tiến đánh nớc ta
979 Vua Đinh đặt niên hiệu là Thái Bình


980 Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi Hồng đế
981


<i><b> II. Tù luËn</b></i><b>: (6®)</b>


<i><b>Câu 1: Em hãy nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt?</b></i>
<i><b>Câu 2: Vì sao nhân dân ta chống Tống thắng lợi? ý nghĩa lịch sử của chiến thắng</b></i>
này?


<i><b>C©u 3: Em hÃy trình bày vai trò của các dân tộc Ýt ngêi trong céc kh¸ng chiÕn chèng</b></i>
Tèng (1075 - 1077)



III. Đáp án:


I. Trắc nghiệm:
Câu 1: d


Câu 2: a


Câu 3: - Đại Việt
- Hình th,


- Di ụ v Đại La và đổi thành Thăng Long,
- Gả công chúa và ban chức tớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- 981 - Quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy tiến đánh nớc ta
II. Tự luận:


<i><b>Câu 1: Em hãy nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt?</b></i>
- Thể hiện ở: + Cách đánh


+ Cách phòng thủ


+ Cách kết thúc chiến tranh. HS phõn tớch tng cỏch ỏnh mt


<i><b>Câu 2: Vì sao nhân dân ta chống Tống thắng lợi? ý nghĩa lịch sử của chiến thắng</b></i>
này?


* nguyờn nhõn:- c nhõn dõn ng hộ
- Tinh thần chiến đấu bền bỉ


- Sù chØ huy tài tình



* ý ngha:- L trn ónh tuyt vời trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc
- Đập tan âm mu xâm lợc của nhà Tống.


- Bảo vệ nền độc lập dân tộc


- Nêu cao tinh thân đấu tranh của nhân dân...
IV. Củng cố :


- GV nhận xét giờ kiểm tra
- GV thu bài.


V. Dặn dß:


- Xem trớc bài 12. Soạn trớc các câu hỏi trong sgk của bài 12 mục I vào vở soạn.
- Su tầm một số tranh ảnh mô tả các hoạt động kinh tế dới thời Lý


NS: ……….
ND: ...
<b>Tiết 19</b>


<b>Bài 12</b>


<b>Đời sống kinh tế - văn hoá</b>
<b>I. Đời sống kinh tế</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu:


- Dới thời Lý đất nớc đợc ổn định lâu dài, nông nghiệp, thủ công nghiệp cú chuyn


bin.


- Việc buôn bán với nớc ngoài phát triển.
2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho HS k nng phõn tớch, nhận định tình hình.
3. Thái độ:


Giáo dục cho HS ý thức vơn lên trong quá trình xây dựng đất nớc.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Tranh ảnh mô tả các hoạt động thời Lý.
- T liệu về thành tựu kinh tế vn hoỏ thi Lý.


- Giáo án, tài liệu liên quan, sgk.
2. Häc sinh: - Häc bµi cđ


- Vë ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: lòng vào bài mới
III. Bài mới:


1. t vn :



Sau khi đất nớc ổn định, nhà Lý rất quan tâm đến sự phát triển kinh tế, văn hoá. Nề
kinh tế - văn hố có bớc biến chuyển đáng kể...


2. TriĨn khai bµi:


a. Hoạt động 1: <b>1. Sự chuyển biến của nền nông nghiệp</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV: Nông nghiệp là nền kinh tế chủ yếu,


ruộng đất trong cả nớc thuộc quyền sở hữu
của ai?


HS: Nhµ vua.


GV giải thích thêm về ruộng đất (dựa vào
sách lịch sử Việt Nam tập 1)


GV: Nhà Lý đã đa ra những biện pháp gì để
phát triển nông nghiệp?


- Ruộng đất do nhà vua quản lý,
nhân dân canh tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HS: th¶o luËn nhãm


 Khai hoang, đắp đê, làm thuỷ lợi, đa ra
luật bảo vệ sản xuất, vua tổ chức lễ cày ruộng
tịch điền...


GV gi¶i thÝch từng chính sách một (dựa vào


sách lịch sử Việt Nam tập 1)


GV: ý nghĩa của việc cày ruộng tịch điền?
HS: Khuyến khích nông dân sản xuất.


GV: Em có nhận xét gì về nền kinh tế nông
nghiệp nớc ta lúc bấy giê?


HS: Mùa màng bội thu đặc biệt các năm
1016, 1030, 1044, 1131, 1139...đời sống nhân
dân ổn định.


GV: T¹i sao n«ng nghiƯp díi thêi Lý phát
triển mạnh?


HS: Nhà nớc quan tâm nhân dân chăm lo sản
xuất


thuỷ lợi khuyến khích nhân dân sản
xuất.


Nông nghiệp phát triển mạnh


b. hot ng2: <b>2. Thủ công ngbhiệp và th ơng nghiệp :</b>
Gọi 1 HS đọc đoạn in nghiêng trong sgk


GV: Nội dung trong đoạn in nghiêng đó cho
thấy nghề thủ cơng nào phát trin?


HS: Nghề dệt.



GV: Ngoài ra trong dân gian có những nghê
thủ công nào?


HS: Chăn tằm, làm gốm, xây dựng...


GV: Tại sao vua lý không dùng gấm vóc nhà
Tống?


HS: Muốn nâng cao giá trị hàng trong nớc.
GV: Em có nhận xét gì về thủ công nghiệp?
HS: Tạo ra nhiều sản phẩm có chất lợng cao.
GV giả thích thêm (dựa vào sách lịch sử Việt
Nam tập 1)


GV: Thơng nghiệp thời kì này diễn ra nh thế
nào?


HS: Việc buôn bán trong và ngoài nớc diễn
ra mạnh mẽ.


GV: Vì sao thơng nghiệp lại phát triĨn m¹nh
mÏ?


HS: - ChÝnh qun hai níc ViƯt - Tèng tạo
điều kiện cho nhân dân hai nớc buôn bán.
- Nhà nớc tiến hành khuyến khích phát triển
thơng nghiệp, mở cửa giao lu buôn bán với
bên ngoài.



GV gi HS c on in nghiêng trong sgk
GV: Việc buôn bán diễn ra mạnh m nht
õu?


HS: Vân Đồn.


GV: Ti sao thi Lý ch cho các thơng nhân
nớc ngồi bn bán ở biên giới hải đảo mà
không cho đi sâu vào nội địa?


HS: Thể hiện ý thức cảnh giác, tự vệ đối với
nớc ngoài.


GV: Sù ph¸t triĨn n«ng nghiƯp, thđ công
nghiệp, thơng nghiệp nói lên điều gì?


HS: - Kh nng phát triển kinh tế mỗi khi đất
nớc độc lập.


- Nhân dân Đại Việt đủ khả năng để xây
dựng nền kinh tế tự ch phỏt trin.


* Thủ công nghiệp:


Có nhiều nghề, tạo ra các sản phẩm
có chất lợngcao.


* Thơng nghiệp:


- Hot ng trao i buụn bỏn din


ra mnh m.


- Vân Đồn là nơi buôn bán diễn ra
tấp nập


3. Cng c: Gi HS lờn bảng trả lời các câu hỏi sau:
- Nhà Lý đã làm gì để phát triển sản xuất nơng nghiệp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Mối quan hệ giữa nông nghiệp, thủ công nghiệp và thơng nghiệp?
IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- làm các bài tập ở sách bài tập.


- Soạn trớc mục II vào vở soạn và trả lời các câu hỏi sau:
? XÃ hội thời Lý bao gồm những từng lớp nào?


? Những biến chuyển về văn hoá - gi¸o dơc díi thêi Lý?


NS: ……….
ND: ...
<b>Tiết 20:</b>


<b>Bài 12</b>


<b>Đời sống kinh tế và văn hoá (tiếp theo)</b>
<b>II. Sinh hoạt xà hội và văn hoá</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



1. kiến thức: Giúp hs hiểu:


- Sự phân hoá trong xà hôi dới thời Lý
- Những biến chuyển về văn hoá - giáo dục.
2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho hs kĩ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ.
3. Thỏi :


Giáo dục cho hs lòng tự hào về truyền thống văn hiến của dân tộc, ý thức xây dựng
nền văn hoá của dân tộc.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích ...
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Sơ đồ những thay đổi về mặt xã hội.


- Tranh ảnh một số thành tựu văn hoá thơì Lý.
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Học sinh: - Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:



? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sx nơng nghiệp?
? Cho biết tình hình TCN và thơng nghiệp thời Lý?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2.TriĨn khai bµi:


<i>Hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
Gv gọi hs đọc sgk


Gv: Trong xã hội thời Lý gồm những tầng lớp
nào? đời sống của các tầng lớp đó?


Hs: Th¶o ln nhãm (6 nhãm)


Gv chốt lại treo so đồ những thay đổi về mặt
xã hội.


Gv phân tích từng tầng lớp một.


Gv: So với thời Đinh - tiền Lê sựu phân biệt
giai cấp ở thòi Lý nh thÕ nµo?


Hs: Sâu săc hơn: địa chủ ngày càng tăng
nông đan tá điền ngy cng nhiu.


<b>Hot ng 2</b>



GV: Em hÃy nêu những chi tiết chứng tỏ giáo
dục thời Lý bắt đầu phát triển?


Hs: - Xây dựng Văn miếu.


- Mở khoa thi, thành lập Quốc Tử Giám.
Gv phân tích thêm dựa vào sách lịch sư ViƯt
Nam T1


GV: Những hạn chế trong giáo dục thời Lý?
HS: - Chế độ thi cử cha quy củ, nề np.


- Con nhà giàu, quan lại mới có điều kiện ®i
häc.


Gv: Nh÷ng biÕn chun trªn lÜnh vùc văn
hoá?


Hs: Văn học chử han phát triển gồm nhiều
tác phÈm...


GV: Nêu những dẫn chứng chứng tỏ đạo phật
thời Lý đợc các vua sùng bái?


Hs: Sai ngời dựng chùa, tô tợng, đúc chuông,
dịch kinh phật, soạn sách phật...


Gv: giíi thiƯu cho hs xem các công trình
H24, H25 sgk.



Gv phân tích


Gv kể chuyện về sự tích chùa một cột


GV: Những hình thức sinh hoạt văn hoá dân
gian?


Hs: Hỏt chốo, mỳa ri, ỏnh u, u vt...
Gv: Hãy kể tên các cơng trình kiến trúc điêu
khăc nổi ting?


Hs: Dựa vào sgk trả lời


GV; Em cú nhận xét gì về cơng trình kiến
trúc và điêu khắc đó?


Hs: Quy mơ lớn, trình độ tinh vi thanh
thoát...


Gv: Cho hs xem H26. Em cã nhËn xÐt g× vỊ
h×nh rång thêi Lý?


Hs; Mình trơn, toàn th©n n khóc, uyển
chuyển...


GV: Sự phát triển kinh tế văn hoá dới thời Lý
chúng tỏ điều gì?


Hs: Nh lý đã xây dựng đợc một quốc gia
phong kiến độc lập, phát triển toàn diện.



<b>1. Những thay đổi về mặt xã hội:</b>
- Quan lại, hoàng tử, cơng chúa đợc
cấp hoặc có ruộng trở thành địa chủ.
- Nông dân đợc chia ruộng đất ->
nông dân thờng.


- Nông dân không ruộng nhận rđ ca
a ch -> Nụng dõn ta in.


<b>2. Giáo dục và văn hoá:</b>
* Giáo dục:


- Năm 1070, xây dựng Văn Miếu.
- 1075, mở khoa thi đầu tiên.
- 1076, thành lập Quốc Tử Giám.
* Văn hoá:


- Vn hc ch Hỏn phỏt trin.
- Đạo phật đợc phổ biến.


- H×nh thức sinh hoạt văn hoá dân
gian phong phú.


- Có nhiều công trình kiến trúc điêu
khắc nổi tiếng




=> Nhà Lý đã xây dựng đợc một


quốc gia phong kiến độc lập phát
triển toàn diện.


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
? Trình bày những thay đổi xã hội thi Lý.


? Những biến chuyển về văn hoá-giáo dục nớc ta dới thời Lý.
IV. Dặn dò:-Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- làm các bài tập ở sách bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

NS: ……….
ND: ………...
<b>TiÕt 21</b>


<b>Lµm bài tập lịch sử</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


Giỳp hs hiểu, nắm đợc những kiến thức cơ bản có tính khái quát trọng tâm của phần
lịch su Việt Nam từ th k X - XII.


2. Kĩ năng:


- Rốn cho hs kĩ năng tự học, phát huy tính tựh chủ độc lập trong qúa trình học mơn
lich sử.


3. Thái độ:


Giúp Hs nhận thức đợc quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X - XII. Tự


hoà về truyn thng ca dõn tc.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Trắc nghiệm, thảo luận, kích thích t duy.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Sbt, sgk, sbt nâng cao.
- Bảng phụ.


2. Học sinh: - Hoàn thành các bt ở sbt.
<b>- Vë bt, sgk.</b>


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. ổn định:


II: KiĨm tra bài củ: kết hợp với phần làm bài tập.
III. Bµi tËp:


1. Hoạt động 1:


Gv híng dÉn hs lµm vµ hoàn thành tất cả các bài tập phần lịch sử ViÖt Nam tõ thÕ kØ
X - XII ë sbt.


2. Hoạt động 2:


Gv gọi một số hs lên bảng làm bt: bt 11 (tr 25); 7 (tr32); 4 (31)...
3. Hoạt động 3:


Thảo luận nhóm (6 nhóm) ghi lại các bt cha hiểu.



Gv gọi một số hs lên trình bày ý kiÕn cđa nhãm -> nhãm kh¸c bỉ sung -> Gv kết luận
cả lớp ghi vào vở.


4. Hot ng 4:


GV ra một số bt nâng cao, ghi ra ở bảng phụ
Gv gọi hs lên làm, hs dới lớp tự làm,


Gv cho hs nhận xét sau đó chữa bt đó trên lớp.
IV. Dặn dị:


- Hồn thành tất cả các bt gv đã hng dn.


- Tìm hiểu trớc bài 13: Nớc Đại Việt thể kỉ XIII. Hs dựa vào tất cả các câu hỏi ở trong
sgk và trả lời vào vở soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

NS: ……….
ND: ...
<b>Tiết 20:</b>


Bài 12


<b>Đời sống kinh tế và văn hoá (tiếp theo)</b>
<b>II. Sinh hoạt xà hội và văn hoá</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. kiến thức: Giúp hs hiểu:



- Sự phân hoá trong xà hôi dới thời Lý
- Những biến chuyển về văn hoá - gi¸o dơc.


2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs kĩ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ.


3. Thái độ: Giáo dục cho hs lòng tự hào về truyền thống văn hiến của dân tộc, ý thức
xây dựng nền văn hoá của dân tộc.


<b>B. Ph ơng pháp : Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân</b>
tích ...


<b>C. Chn bÞ:</b>


1. Giáo viên: - Sơ đồ những thay đổi về mặt xã hội.


- Tranh ảnh một số thành tựu văn hoá thơì Lý.
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Học sinh: - Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh:


II. Kim tra bài củ: ? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sx nơng nghiệp?
? Cho biết tình hình TCN và thơng nghiệp thời Lý?


III. Bµi míi:



1. Đặt vấn đề: Bên cạnh những chuyển biến về kinh tế thì văn hố xã hội thời Lý cúng
đạt nhiều thành tựu rực rỡ...


2.TriÓn khai bµi:


<i>Hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
Gv gọi hs đọc sgk


Gv: Trong xã hội thời Lý gồm những tầng lớp
nào? đời sống của các tầng lớp đó?


Hs: Thảo luận nhóm (6 nhóm)
Gv: chốt lại treo sơ


Gv phân tích từng tầng lớp một.


Gv: So với thời Đinh - tiền Lê sự phân biệt
giai cấp ở thêi Lý nh thÕ nµo?


Hs: Sâu săc hơn: địa chủ ngày càng tăng


<b>1. Những thay đổi về mặt xã hội:</b>
- Quan lại, hoàng tử, cơng chúa đợc
cấp hoặc có ruộng trở thành địa chủ.
- Nông dân đợc chia ruộng đất ->
nụng dõn thng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

nông đan tá điền ngày càng nhiều.


GV: Em hÃy nêu những chi tiết chứng tỏ giáo


dục thời Lý bắt đầu phát triển?


Hs: - Xây dựng Văn miếu.


- Mở khoa thi, thành lập Quốc Tử Giám.
Gv phân tích thêm dựa vào sách lịch sử Việt
Nam T1


GV: Những hạn chế trong giáo dục thời Lý?
HS: - Chế độ thi cử cha quy củ, nề nếp.


- Con nhµ giàu, quan lại mới có điều kiện đi
học.


Gv: Những biến chuyển trên lĩnh vực văn
hoá?


Hs: Văn häc chư H¸n ph¸t triĨn gåm nhiỊu
t¸c phÈm...


GV: Nêu những dẫn chứng chứng tỏ đạo phật
thời Lý đợc các vua sùng bái?


Hs: Sai ngời dựng chùa, tô tợng, đúc chuông,
dịch kinh phật, soạn sách phật...


Gv: giíi thiÖu cho hs xem các công trình
H24, H25 sgk.


Gv ph©n tÝch



Gv kĨ chun vỊ sù tÝch chïa mét cột


GV: Những hình thức sinh hoạt văn hoá dân
gian?


Hs: Hỏt chèo, múa rối, đánh đu, đấu vật...
Gv: Hãy kể tên các cơng trình kiến trúc điêu
khắc nổi tiếng?


Hs: Dùa vµo sgk tr¶ lêi


GV; Em có nhận xét gì về cơng trình kiến
trúc và điêu khắc đó?


Hs: Quy mơ lớn, trình độ tinh vi thanh
thốt...


Gv: Cho hs xem H26. Em cã nhËn xÐt g× về
hình rồng thời Lý?


Hs; Mình trơn, toàn thân uốn khóc, un
chun...


GV: Sù ph¸t triĨn kinh tÕ văn hoá dới thời Lý
chúng tỏ điều gì?


Hs: Nhà lý đã xây dựng đợc một quốc gia
phong kiến độc lập, phát triển tồn diện.



<b>2. Gi¸o dơc và văn hoá:</b>
* Giáo dục:


- Năm 1070, xây dựng Văn Miếu.
- 1075, mở khoa thi đầu tiên.
- 1076, thành lập Quốc Tử Giám.
* Văn hoá:


- Vn hc ch Hỏn phỏt triển.
- Đạo phật đợc phổ biến.


- H×nh thøc sinh ho¹t văn hoá dân
gian phong phú.


- Có nhiều công trình kiến trúc điêu
khắc nổi tiếng




=> Nhà Lý đã xây dựng đợc một
quốc gia phong kiến độc lập phát
triển toàn diện.


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
? Trình bày những thay đổi xã hi thi Lý.


? Những biến chuyển về văn hoá-giáo dục nớc ta dới thời Lý.
IV. Dặn dò:-Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- làm các bài tập ở sách bài tập



- Hoàn thành tất cả các bài tập ở sbt và bài tập gv ra trong từng tiết dạy tiết sau làm bt
lịch sử.


Ngày soạn: 8/11
<i>Tiết 21</i>


<i>Làm bài tập lịch sử</i>
A. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc:


Giúp hs hiểu, nắm đợc những kiến thức cơ bản có tính khái qt trọng tâm của
phần lịch su Việt Nam từ thế kỉ X - XII.


2. KÜ năng:


- Rốn cho hs k nng t hc, phỏt huy tính tựh chủ độc lập trong qúa trình học mơn
lich sử.


3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B. Ph ¬ng pháp :


Trắc nghiệm, thảo luận, kích thích t duy.
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên: - Sbt, sgk, sbt nâng cao.
- Bảng phụ.


2. Học sinh: - Hoàn thành các bt ở sbt.


- Vë bt, sgk.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:


II: Kiểm tra bài củ: kết hợp với phần làm bài tËp.
III. Bµi tËp:


1. Hoạt động 1: Gv hớng dẫn hs làm và hoàn thành tất cả các bài tập phần lịch sử Việt
Nam từ thế kỉ X - XII ở sbt.


2. Hoạt động 2:


Gv gọi một số hs lên bảng làm bt: bt 11 (tr 25); 7 (tr32); 4 (31)...
3. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (6 nhóm) ghi lại các bt cha hiểu.


Gv gäi mét sè hs lªn trình bày ý kiến của nhóm -> nhóm khác bổ sung -> Gv kết luận
cả lớp ghi vào vở.


4. Hot động 4:


GV ra mét sè bt n©ng cao, ghi ra ở bảng phụ
Gv gọi hs lên làm, hs dới lớp tù lµm,


Gv cho hs nhận xét sau đó chữa bt đó trên lớp.
V. Dặn dị:


- Hồn thành tất cả các bt gv ó hng dn.


- Tìm hiểu trớc bài 13: Nớc Đại Việt thể kỉ XIII. Hs dựa vào tất cả các câu hỏi ở trong


sgk và trả lời vào vë so¹n.


- Su tầm một số tranh ảnh thời Trần.
- Tìm đọc t liệu lịch sử 7 Tr 85 - 89.


Ngày soạn: 10/11
<i><b>Chơng II: Nớc đại việt thời trần (thế kỉ XIII </b></i>–<b> XIV)</b>
<b> Tiết 22</b>


<b>Bµi 13</b>


<b>Nớc đại việt thế kỉ XIII</b>
I. NHà trần thành lập
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. kiÕn thøc:


Giúp HS hiểu nguyên nhân dẫn đến nhà Lý sụp đỗ và nhà Trần thành lập .Việc nhà
Trần thành lập đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững mạnh
thông qua vic sa i phỏp lut thi Lý


2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho HS kĩ năng tự học, tự rèn, phát huy tính tự chủ, độc lập khi học mơn
lịch s.


3. Thỏi


Tự hào và tự cờng về lịch sư d©n téc , ý thøc tù chđ cđa cha ông ta dới thời Trần.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Dạy học nêu vấn đề + Thảo luận nhóm, so sánh, phân tích, trc quan...
<b>C. Chun b:</b>


<i>1. Giáo viên</i> : - Sách bài tËp, gi¸o ¸n


- Bản đồ nớc Đại Việt thời Trần


- Sơ đồ tổ chức bộ máy quan lại và các đơn vị hành chính thời Trần
- Tranh ảnh liên quan


- Dồ dùng dạy powerpoint
2. Học sinh: - Soạn các câu hái trong bµi häc
- Su tầm t liệu lịch sử.


D. Tin trỡnh lờn lớp:
I. ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Em h·y tr×nh bày hiểu biết của em về tình hính giáo dục, văn hoá nớc ta dới thời
Lý?


III. Bi mi:
1. t vn đề:


Nhà Lý khi mới thành lập, Vua rất chăm lo đến việc phát triển đất nớc, chăm lo
đến đời sống của nhân dân. Nhng cuối TK XII, nhà Lý ngày càng suy yếu, dẫn đến
sụp đổ là điều không thể tránh khỏi, đã đa đến sự thành lập nhà Trần. Vậy nhà Trần đã
đợc thành lập trong bối cảnh lịch sử nào? và làm gì để quốc gia Đại Việt tiếp tục phát
triển. Hơm nay cơ và trị chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học...



2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


GV: Nhà Lý đã thành lập từ khi nào nào ?


HS: Đợc thành lập từ năm 1009. Đến đời vua thứ 8
8 - Lý Huệ Tơng khơng có con trai chỉ có hai cô
ccon gái. Năm 1224, Lý Huệ Tông nhờng ngôi cho
ccông chúa Chiêu Thánh, mới 7 tuổi tức Lý Chiêu
HHoàng.


GV: Chiếu ảnh Công chúa Chiêu Hoàng


GV: Em có nhận xét gì về tình hình nhà Lý vào
ccuối thế kỉ XII?


HS: - Tõ cuèi thÕ kØ XII, nhµ Lý ngµy càng suy
yyếu.


GV: Những biểu hiện suy yếu của nhà Lý từ cuối
thế kỉ XII?


HS: - Vua ăn chơi, quan lại tranh quyền.


- Không chăm lo sản xuât -> lụt lội, hạn hán, mất
mùa xảy ra liên tiếp.


- Dõn nghốo nổi dậy đấu tranh ở nhiều nơi.



- Các thế lực phong kiến địa phơng quấy phá nhân
dân, chống lại triều đình.


GV: chiếu lên bảng gọi HS đọc " Bấy giờ nhà vua
vẫn tiến hành mọi việc thổ mộc không ngừng, nghe
nói ngồi kinh thành có giặc cớp, củng giả vờ làm
ngơ để bng bít đi, chỉ ham thích của cải. Các bầy
tôi (quan lại) đều bắt chớc, tranh nhau bán quan
bn ngục, ngồi ra khơng cịn nghĩ đế việc gì". "
Chính sự ngày càng đổ nát, đói kém xảy ra luôn
luôn. nhân dân cùng quẫn, khốn khổ, giặc cớp nổi
lên ở nhiều nơi:" (Khâm định Việt sử thông giám
c-ơng mục)


GV: Trớc tình hình đó nhà Lý đã làm gì ?


HS: Dựa vào các thế lực họ Trần để chống lại các
<i>cuộc nổi loạn.</i>


GV: Vậy nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh
nào?


HS: - Nhà Lý suy yếu dựa vào họ Trần chống lại
các cuộc nổi loạn, đã tạo điều kiện và thời c cho
h Trn.


- Sự sắp xếp của Trần Thủ Độ qua cuộc hôn nhân
giữa Lý Chiêu Hoàng với Trần Cảnh. 12-1226, Lý
Chiêu Hoàng nhờng ngôi cho chồng. Trần Cảnh lên


ngôi (tức Trần Thái Tông) lập ra triều Trần.


GV: Chiếu ảnh Trần Cảnh lên ngôi.


GV: Triều Trần thành lập theo các em có phù hợp
với quy luật lịch sử không?


HS: Triu Trần thay triều Lý là một triều đại đã mất
hết sinh khí. Về khách quan, nhà Trần thành lập là
phù hợp với nguyện vọng hồ bình, thống nhất của
nhân dân và yêu cầu phát triển của lịch sử.


Khi nhà Trần thành lập cuộc nội chiến giữa các thế
lực phong kiến chấm dứt, chế độ phong kiến đợc


<b>1. Nhà Lý sụp đổ:</b>


- Tõ cuèi thÕ kØ XII, nhµ Lý ngµy càng
suy yếu.


+ Vua ăn chơi, quan lại tranh quyền.
+ Không chăm lo sản xuât -> lụt lội,
hạn hán, mất mùa xảy ra liên tiếp.


+ Cỏc th lc phong kiến ở địa phơng
quấy phá, dân nghèo nổi dậy đấu tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

củng cố và tiếp tục phát triển.


Vy nhà Trần đã làm gì để củng cố chế độ phong


kiến tập quyền các em qua tìm hiểu mục 2...


<i><b>b. hoạt động 2:</b></i>


GV giới thiệu lãnh thổ Đại Việt dới thời Trần kéo
dài đến đèo Hải Vân. Các vua Trần ra sức củng cố
chế độ phong kiến tập quyền từ TW đến địa phơng.
GV: Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế
nào?


HS: Đợc tổ chức theo chế độ quân chủ TW tập
quyền gồm 3 cấp: Triều đình, các đơn vị hành
chính trung gian và cấp hành chính cơ sở.


- Triều đình: Vua - Thái thợng hồng, Các quan đại
thần văn võ, các cơ quan và chức quan.


- Đơn vị hành chính trung gian: Lé, phủ,
châu-huyện.


- cấp hành chính cơ sở: x·.


GV: Gọi 1 học sinh lên vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc
thời Trần?


=> C¶ líp nhËn xÐt.


GV: đa sơ đồ lên và phân tích:


- Đứng đầu bộ máy nhà nớc là vua, các vua sớm


nhờng ngôi cho con và tự xng là Thái thợng hoàng
cùng con cai quan đất nớc.


- Dới vua có các chức quan đại thần Văn, Võ - do
ngời họ Trần nắm giữ, Nhà Trần còn đặt thêm các
cơ quan (Quốc sử viện - viết sử; Thái y viện - chữa
bệnh trong cung; Tôn nhân phủ - nắm sự vụ của họ
hàng tôn thất), các chức quan (Hà đê sứ, khuyến
nông sứ, đồn điền s).


- Cả nớc chia làm 12 lộ - Chánh phó an phñ sø ->
Phñ - Tri phñ -> Ch©u, hun ->Tri ch©u, Tri
huyÖn trong coi.


- Dới cùng là xã - xã quan đứng đầu (ngũ phẩm trở
lên, hoặc lục phẩm trở xuống)


<b>Học sinh thảo luận nhóm: So với bộ máy nhà nớc</b>
thời Lý mà chúng ta đã học, bộ máy nhà nớc thời
Trần có đặc điểm gì khác?


<b>=> Vua thờng nhờng ngôi sớm cho con, tự xng</b>
là Thái thợng hồng cùng con trơng nom việc nớc
- Các chức đại thần văn, võ đợc giao cho ngời
trong họ nắm gĩ


- Đặt thêm 1 số cơ quan và chøc quan.


- C¶ nớc chia thành 12 lộ gọn hơn so với thêi
Lý (24 lé)



- Bộ máy nhà nớc thời Trần vơn tay quản lý đến
xã (xã quan). Thời Lý, việc quản lý xã do dân bầu.
- Chế độ bổng lộc khen thởng rõ ràng hơn.


GV: Tại sao nhà Trần lại đặt chế độ Thái thợng
hoàng (hai vua)?


HS: - Rút kinh nghiệm dới triều Lý, qua trờng hợp
của Lý Chiêu Hoàng, vừa là nữ vừa mới 7 tuổi.
- Để kèm kặp vua con quản lý đất nớc, đảm bảo sự
lâu bền cho triều i.


GV: Tại sao nhà Trần lại đa những ngời trong họ
nắm giữ những chức vụ quan trọng?


HS: - Đảm bảo sự tin cậy
- Giữ ngai vàng lâu hơn


GV: Qua trên em có nhận xét gì về cách thức tổ
chức nhà nớc thời Trần?


HS: Bộ máy nhà nớc thời Trần chặt chÏ vµ hoµn


<b>2. Nhà Trần củng cố chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền:</b>


- Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức
theo chế độ quân chủ TW tập quyền
gồm 3 cấp:



+ Triều đình


+ Các đơn vị hành chính trung gian
+ Cấp hành chính cơ sở.




* ChÝnh quyền cấp TW:


* Chớnh quyn cp a phng:


Vua - TTH


Q.Văn Q. Võ Cơ quan, Chức quan
12 Lộ


Phủ


Châu, Huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

chính hơn thời Lý, chứng tỏ chế độ phong kiến tập
quyền ngày càng đợc củng cố.


GV dẫn để quản lý đất nớc, bảo vệ chính quyền,
nhà Trần rất quan tâm đến pháp luật. Vậy, pháp luật
thời Trần có những thay đổi nh thế nào cơ và trị
chúng ta cùng nhau tìm hiểu mục 3...


<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i>



GV: Để tăng cờng quản lý nhà nớc bằng pháp luật
thì nhà Trần đã làm gì?


HS: Chó träng söa sang luËt pháp, tăng cờng cơ
quan pháp luật, ban hành bộ luật mới gọi là Qc
triỊu h×nh lt.


GV: Pháp luật thời Trần bảo vệ những ai, cái gì?
HS: - Bảo vệ nghiêm ngặt chỉnh thể quân chủ và
chế độ đẳng cấp (mu phản triều đình bị trừng trị rất
nặng - giết hết ngời thân tộc, đẳng cấp quý tộc Trần
đợc pháp luật u đãi xử nhẹ, có quyền dùng tiền
chuộc tội, gia nơ, nơ tì bị thích chữ vào trán, khơng
đợc quyền tố cáo chủ, khơng đợc lấy quý tộc..)
- Bảo vệ quyền t hữu tài sản, quy định cụ thể việc
mua, bán ruộng đất (Tôi trộm cắp bị trừng trị nặng,
thích chữ vào mặt, chặt ngón chân, lần thứ 3 bị
giết, lấy 1 phần đền 9 phần...)


- Bảo vệ sản xuất nông nghiệp (cấm giết mổ trâu
bò, cấm điền động dân phu trong mùa cày cấy...)
GV: Em hãy cho biết điểm giống và khác nhau
giữa pháp luật thời Trần so với thời Lý?


HS: Giống: - Đều đặt chng trớc điện Long Trì, ai
oan ức có quyền đánh chuông xin xét xử.


- Đều có những điều luật nhằm bảo vệ
sản xuất nông nghiệp



Khác: - Quốc triều hình luật - Hình th


- PL thêi Trần xác nhận và bảo vệ quyền t
hữu tài sản


- PL mang tính đẳng cấp rõ rệt.


- Cơ quan pháp luật đợc tăng cờng và hoàn
thiện hơn ( Thẩm hình viện - cơ quan thực hiện
pháp luật)


GV: Qua trên ta thấy nhà Trần rất quan tâm đến
pháp luật, khoảng cách giữa vua với dân cha sâu
sắc thông qua cử chỉ để chuông lớn trớc điện cho
dân đến gõ khi cần, những lúc vua về các địa
ph-ơng, nhân dân có thể đón rớc, thậm chí xin vua
dừng lại để xét một vụ kiện oan...


GV chốt lại: qua bài học hôm nay các em cần nắm:
- Sự suy yếu cuả nhà Lý dẫn đến sự thành lập nhà
Trần là điều rất cần thiết đối với quốc gia Đại Việt
lúc bấy giờ.


- Bằng nhiều biện pháp tích cực, nhà Trần đã củng
cố đợc chế độ quân chủ TW tập quyền, tăng cờng
pháp luật. Nhờ vậy mà quốc gia Đại Việt có bớc
phát triển mới về các mặt các em sẽ tìm hiều K
hn bi sau.



<b>3. Pháp luật thời Trần:</b>


- Ban hành bé lt míi Qc triỊu h×nh
lt.


+ Bảo vệ nghiêm ngặt chỉnh thể qn
chủ và chế độ đẳng cấp


+ B¶o vƯ quyền t hữu tài sản
+ Bảo vệ sản xuất nông nghiƯp


- Cơ quan pháp luật đợc tăng cờng và
hồn thiện (Thẩm hình viện).


<b>V. Cđng cè:</b>


Bài tập1: Viết chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các Ơ vng dới đây:
 - Nhà Lý tồn tại từ 1009 đến năm 1226.


 - Lý Chiêu Hoàng là vua cuối cùng của nhà Lý
- Năm 1227 nhà Trần thành lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nhà Trần ban hành bộ luật Hình th


- Nhà Trần ban hành bộ Quốc triều hình luật


Bi tập 2: Viết vào chổ trống các chức danh, cơ quan, chức quan mới dới thời Trần
a) ở triều đình có thêm chức danh...(Thái thợng hồng)...
b) Các cơ quan mới:...



c) Các chức quan


mới:...
<b>IV. Dặn dò</b>


+ Bi c: - Hoàn cảnh ra đời nhà Trần


- Nhà trần đã xây dựng chính quyền phong kiến trung ơng tập quyền nh
thế nào ?


- So víi thêi Lý, bộ máy nhà nớc thời Trần
- Pháp luật thời Trần có gì næi bËt


+ Bài mới: - Nhà Trần tổ chức quân đội nh thế nào ?
- Biện pháp để củng cố quốc phòng .


- Các biện pháp để khôi phục và phát triển kinh tế ?
- Su tầm t liu lch s thoi Trn.


Ngày soạn: 15/11
<b>Tiết 23 </b>


<b>Bµi 13</b>


<b>Nớc đại việt thế kỉ XIII</b>


II. NHà trần xây dựng quân đội và phát triển kinh tế
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Thế kỉ XIII, nhà Trần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực đẻ xây dựng qn đội và


củng ccó qc phịng phục hồi và phát triển kinh tế. Do đó quân đội và quốc phịng
của đại Việt thời đó hùng mạnh, kinh tế phỏt trin.


<i> 2. Kĩ năng: </i>


Rốn luyn cho HS kĩ năng làm quen vớiphơng pháp so sánh
3. Thái độ


Bồi dỡng lòng yêu nớc, tự hào và tự cờng về lịch sử dân tộc đối với công cuộc xây
dựng củng cố và phát triển đát nớc dới triều Trần.


<b> B. Ph ơng pháp :</b>


Dạy học nêu vấn đề + Tho lun nhúm.
<b>C. Chun b:</b>


1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh về thủ công nghiệp thời Trần
- T liƯu lÞch sư


<i>2. Học sinh: - Chuẩn bị các câu hỏi trong sgk (Soạn các câu hỏi trong bài học)</i>
- Su tầm t liệu lịch sử.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:


II. KiĨm tra bµi cđ


Hồn cảnh ra đời của nhà Trần ? Nhà Trần đã xây dựng chính quyền TƯ tập quyền
nh thế nào ?



III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Sau khi lên nắm quyền, xây dựng đợc tổ chức chính quyền. Nhà Trần
đã bắt tay ngay vào xây dựng quân đôi vững mạnh. Khôi phục và phát triển kinh tế
<i>đất nớc và đã đạt đợc một số thành tựu quan trọng.</i>


2. TriÓn khai bµi:


<b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV Vì sao khi mới thành lập nhà Trần rất quan tâm


đến vấn đề xây dựng quân đội và củng c quc
phũng ?


HS Đất nớc ta luôn là mục tiêu dòm ngó các nớc,
trong thời kì bấy giờ vơng quốc Mông Nguyên
đang mở rộng cuộc xâm lợc.


GV: Quan sát H27sgk và đọc sách Quân đội nhà
Trần đợc tổ chức nh thế nào ?


HS: Cấm quân: quân bảo vệ kinh thành, triều đình
nhà Vua và chỉ chọn những trai tráng quê hơng của
nhà Trần.


Quân ở các lộ: ở những đồng bằng gọi là chính binh,
ở miền núi là phiên binh


GV: Tại sao nhà TrÇn chØ chän những thanh niên
khoẻ mạnh ở quê họTrần vào cấm quân



HS: m bo s tinh cy trong vấn đề bảo vệ vua
GV: Quân đội nhà Trần đợc tuyển dụng theo chính
sách và chủ trơng nào ?


HS: Tiếp tục chính sách của nhà Lý


GV: Nhõn dõn ta dới thời Trần rất chuộng vó nghệ
các lị vật đợc mở khắp nơi, vì vậy qn đội thời Trần
ln ln đợc học tập binh pháp và luyện tập võ nghệ.
Nhà trần thực hiện chủ trơng quân đội cốt chất lợng.
H27: Nói lên sự tự cờng quốc phịng thời đó


GV: Để đảm bảo an ninh quốc gia nhà Trần còn phi
llm gỡ ?


HS: Cử tớng giỏi trông coi những nơi trọng yếu, vua
đi tuần kiểm tra phòng bị .


GV: Vic xây dựng quân đội của nhà Lý và nhà Trần
có gì giống và khác nhau ?


HS : - Giống: quân đôị gồm 2 bộ phận


T¸c dơng theo chÝnh s¸ch “ Ngơ binh nông
- Khác: Cấm quân; chọn những ngời ở quê họ


<b>1. Nh Trn xây dựng quân đội và</b>
<b>củng cố quốc phòng:</b>



- Quân đội gồm :
+ Cấm quân
+ Quân ở các lộ


- Chủ trơng“ Qn lính cốt tinh nhuệ,
khơng cốt đơng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

TrÇn


<b> - quân đội “ Cốt tinh nhuệ không cốt đông”</b>
GV:Nhà Trần đã làm gì để phát triển Nơng nghiệp ?
HS: Đắp đê phịng lũ lụt, đặt chức quan trơng coi
việc sửa chửa, đắp đê - Hà đê sứ


GV Em cã nhận xét gì về chủ trơng phát triển Nông
nghiệp của nhà Trần ?


HS Phự hp kịp thời, đảm bảo phát triển Nông
nghiệp


GV: Thủ công nghịêp thời Trần đợc phát triển nh thế
nào ?


HS: tiếp tục phát triển, gồm nhiều ngành nghề: Làm
gốm Tráng men,đúc đồng, làm giấy….


HS quan s¸t H28 sgk


GV ở các làng xã chợ mọc lên ngày càng nhiều,
Kinh thành Thăng Long đã có 61 phờng.



Nêu nhận xét về t/h Thủ công nghiệp thời Trần ?
HS: Đang từng bớc khơi phục và phát triển mạnh,
trình độ ngày càng cao.


GV: Hoạt động buôn bán của nớc t a di thi Trn ra
sao ?


HS Buôn bán với thơng nhân trong và ngoài nớc phát
triển mạnh ở các cửa biển Hội Thống, Vân Đồn
GV Đọc t liệu lịch sử cho học sinh nghe về thời kì
này


<b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế : </b>
<i>+ Nông nghiệp : </i>


Đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện
tích ,đào kênh…


Nơng nghiệp đợc phục hồi và phát
triển nhanh chóng


<i>+ Thđ công nghiệp:</i>


Xởng thủ công nhà nớc và xởng thủ
công trong nhân dân


+ Thơng nghiệp:
Diễn ra sôi nỉi



<b>V. Cđng cè:</b>


Câu 1: Hãy khoanh trịn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: Biểu hiện sự hùng mạnh
của nớc Đại Việt thế kỉ XII ?


a. Vua anh minh sáng suốt
b. Qn đội vững mạnh


c. N«ng nghiƯp, thđ công nghiệp, thơng nghiệp phát triển mạnh.
d. Chú trong sửa sang pháp luật, tăng cờng cơ quan pháp luật.
<b>IV. Dặn dß</b>


+ Bài củ: - Nhà Trần tổ chức quân đội nh thế nào ?
- Biện pháp để củng cố quốc phịng .


- Các biện pháp để khơi phục và phát triển kinh tế ?
- Su tầm t liệu lịch sử


+ Bài mới: - âm mu xâm lợc Đại ViƯt cđa M«ng cỉ


- Mục đích xâm lợc Đại Việt của qn Mơng Cổ


- Nhà Trần đã có chuẩn bị và kháng chiến chống quân Mông Cổ nh thế
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn:
19/11


<b> Tiết 24</b>



<b>Bài 14</b>


<b>ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>mông- nguyên thế kỉ XIII</b>


I. cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống
quân xâm lợc mông cổ 1258


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. kiến thức:


- õm mu xõm lợc đại việt của quân Mông Cổ


- Chủ trơng chính sách và những việc làm của vua quan nhà Trn i phú vi quõn
Mụng C.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Nắm đợc diễn biến của trận đánh
- Đọc và vẻ lợc đồ


- Phân tích đánh giá các sự kiện lịch s
3. Thỏi


Giáo dục ý thức kiên cờng, bất khuất, mu trí, dũng cảm của quân va dân ta trong cuéc
kh¸ng chiÕn.


<b>II. Ph ơng pháp : Dạy học nêu vấn đề, trực quan, tng thut.. .</b>
<b>III. Chun b:</b>



1 Giáo viên:


- Lc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Cổ thời Trần
- T liệu lịch sử


2. Häc sinh: - ChuÈn bị các câu hỏi trong sgk (Soạn các câu hỏi trong bµi häc)
- Su tầm t liệu lịch sử.


IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cđ


Nhà Trần đã có biện pháp gì để xây dựng qn đội và quốc phịng ?
Tình hình phát triển Nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp và thơng nghiệp ?
3. Bài mới:


Đặt vấn đề: Sau khi lên nắm quyền nhà Trần đã bắt tay ngay vào việc xây dựng bộ
máy nhà nớc, phục hồi sản xuất, Vua tơi nhà trần cịn phải lochuẩn bị nhiều mặt để
đối phó với âm mu xâm lợc Đại Việt của bọn phong kiến phơng Bắc Mông –
Nguyên. Đầu năm 1258, 3 vạn quân Mông Cổ tràn vào nớc ta.


<b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV Treo bản đồ thế giới


Xác đinh vị trí nớc Mơng Cổ: Từ các bộ lạc sông du mục
ở các vùng Thảo nguyên, đầu TK XIII nhà nớc Mông Cổ
đợc thành lập và vua Mông Cổ đa quân đi xâm lợc khắp
nơivà xây dựng một đé quốc rộng lớn từ TBD đến bờ
<b>biển Hắc Hải. Ngời xa nhận xét “ Vó ngựa qn Mơng</b>


<b>Cổ đi n õu, c khụng mc n ú</b>


GV: Q/sát Hình 29 sgk Em biết gì về quân Mông Cổ ?
HS: Quân Mông Cổ rất thiện chiến về kị binh, có tổ
chức và trang bị tốt.


GV: Vua Mông Cổ mở cuộc tấn công xâm lợc Nam
Tống để chiếm toàn bộ Trung Hoa, Ngột Lơng Hợp Thai
chỉ huy tấn công Đại Việt


GV: Tại sao Vua Mông Cổ cho quân đánh Đại Việt trớc?
HS: Để phối hợp với 1 cánh quân khác từ phía Bắc tạo
thành gọng kìm tiêu diệt Nam Tống.


GV: Hành động khiêu khích của qn Mơng Cổ ntnào ?
HS: Cho sứ giả đa th và dụ hàng vua Trần


GV: Thỏi ca vua Trn ra sao ?


HS: Bắt tên sứ Tống tống vào ngục (3lần 3 tên)


GV: Khi c tin quân Mông Cổ xâm lợc nớc ta vua tôi


1. <b>â m m u xâm l ợc Đại Việt của</b>
<b>quân Mông Cổ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

nh Trn ó làm gì ?


HS Quân đội và dân binh luyện tập ngày đêm



Gv Treo lợc đồ kháng chiến chống quân Mông Cổ và
trình bày diễn biến


HS §äc néi dung diÔn biÕn sgk


Tháng 1/1258, 3 vạn quân do, Ngột Lơng Hợp Thai chỉ
huy tấn côngvào nớc ta theo đờng sông Thao xuống
Bạch Hạc rồi đến vùng Bình Lệ Nguyên và bị chặn lại.
Tại đây, quân ta đặt phòng tuyến do vua Trần Thái Tông
chỉ huy và đánh một trận quyết liệt.


Do quân giặc mạnh, rất hung hăng nên vuaTrần phải
cho quân lui về Thăng Long để bảo tồn lực lợng. Theo
<b>lệnh triều đình, nhân dân ta thực hiênh chủ trơng “Vờn</b>
<b>không nhà trống” Vua Trần cho quân xuôi về Thiên</b>
Mạc… khi Ngột Lơng Hợp Thai tiến vào Thăng Long thì
trớc mắt chúng là vờn khơng nhà trống khơng 1 bóng
ng-ời , một chút lơng thực…


Quân Mông Cổ điên cuồng giết hại những ngời ở lại.
Tình thế làm vua Trần rất lo lắng, Thái s Trần Thủ Độ đã
tâu “Đàu thần cha rơi xuống đât, xin bệ hạ đng lo


Cha đầy 1 tháng, quân giặc gặp nhiều khó khăn


Nhõn c hi ny, nh trn m cuc phn cụng lớn ở Đông
Bộ Đầu, bị bất ngờ 29/1/1258 quân Mông Cổ rút khỏi
Thăng Long, trên đờng rút chạy bị dân binh đánh ở Quy
Hoá chặn đánh tan tác.



HS Lên trình bày lại diễn biến trên lợc đồ
Gv Vì sao quân ta đánh bại quân Mông Cổ ?


HS Biết sử dụng cách đánh giặc thông minh, biết chớp
thời c


GV Bài học trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Mông Cổ ?


HS Khi lỳc gic cũn mnh ta khơng dốc ngay lực lợng để
đối phó mà khơn khéo giữ lực lợng nhử chúng vào sâu
trận địa, đánh lâu dài, khi chúng gặp khó khăn ta mở
<b>cuộc phản công và lấy kế Lấy yếu đánh mạnh, lấy ít</b>“
<b>đánh nhiều”</b>


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng</b>
<b>chiến và đánh quân Mông Cổ:</b>
a. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến:
Ban lệnh sắm sửa vũ khí, luyện tập
quân đội suốt ngày đêm.


b. DiƠn biÕn:


Th¸ng 1/1258, 3 vạn quân Mông
Cổ tiến vào nớc ta


Thực hiện kế hoạch kháng chiến:
Vờn không nhà trống


Ta mở cuộc phản công lớn ở Đông


Bộ Đầu


c. Kết quả:


Quân Mông Cổ rút quân chạy về
n-ớc.


d. Nguyên nhân thắng lợi:


- Vua tôi nhà Trần có chủ trơng kế
hoạch chống giặc sáng suốt
e. Bài học kinh nghiệm:


Ly yếu đánh mạnh, lấy ít đánh
nhiều”


<b>V. Cđng cè:</b>


Câu 1: Hãy khoanh trịn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: Mục đích xâm lợc Đại
Việt của quân Mông Cổ thế kỉ XIII ?


a. Thiết lập ách thống trị của đế chế Mông Cổ trên đất Đại Việt


b. Chiếm Đại Việt để làm bàn đạp tấn cơng lên phía Nam nớc Nam Tống
c. Chiếm Đại Việt để tấn công các nớc Đông Nam ỏ


<b>IV. Dặn dò</b>


<i>+ Bài củ: - </i>âm mu xâm lợc Đại Việt của Mông cổ



- Mục đích xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ


- Nhà Trần đã có chuẩn bị và kháng chiến chống quân Mông Cổ ngh thế
nào ?


- Tại sao quân Mông cổ rất hùng mạnh mà bị ta đánh bại
<i>+ Bài mới: - </i>âm mu xâm lợc Chăm pa và Đại Việt của nhà Nguyên
- Nhà Trần có kế hoạch đánh giặc nh thế no


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn:
22/11


<b>Tiết 25</b>


<b>Bài 14</b>


<b>ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>mông- nguyên thế kỉ XIII</b>


II. cuộc kháng chiến lần thứ hai chống
quân xâm lợc nguyªn 1285


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. kiÕn thøc:


- Việc chuẩn bị chu đáo cho cuộc xâm lợc Đại Việt lần thứ 2 của nhà Nguyên chu đáo
hơn so với lần thứ nhất


- Nhờ sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn với quyết tâm cao, quân dân
Đại Việt đã giành đợc thắng li v vang



2. Kĩ năng:


Rốn luyn k nng s dụng lợc đồ để thuật lại SKLS
3. Thái độ


Giáo dục, bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân
tộc và lòng biết ơn tổ tiên đã kiên cờng, bất khuất, mu trí, dũng cảm bảo vệ chủ
quyền của đăt nớc.


<b>B. Ph ¬ng ph¸p :</b>


Dạy học nêu vấn đề + Thảo luận nhóm, tờng thuât., trực quan
<b>C. Chun b:</b>


1 Giáo viên:


- Lc din bin cuộc kháng chiến chống quân xâm lợcNguyên thời Trần
- T liệu lịch sử


- Tranh minh hoạThoát Hoan nằm trong ống đồng tròn chạy về nớc
- Bài “ Hịch tớng sĩ” Trn Quc Tun


2. Học sinh: - Chuẩn bị các câu hỏi trong sgk (Soạn các câu hỏi trong bài học)
- Su tÇm t liƯu lÞch sư.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định:


II. KiĨm tra bµi cđ



Nêu diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mơng Cổ lần thứ 1
trên lợc đồ ?


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Thất bại trong k/h xâm lợc Đại Việt lần thứ nhất, quân Mông Cổ vẫn
cha từ bỏ mộng xâm lợc Đại Việt. Lần thứ 2, chúng đã tổ chức quân đội với 1 lực
l-ợng lớn, mở cuộc tấn công với quy mô lớn vào nớc ta. Đứng trớc tình hình đó, qn
dân nhà Trần đã có kế hoạch gì để giải quyết…


2. triĨn khai bµI:


<b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Năm 1279, sau khi thơn tính đợc Nam Tng,


lập ra nhà Nguyên thèng trÞ ë Trung Quèc. Vua
Nguyªn- Hèt TÊt Liệt ráo riết xâm lợc Chăm pa và
Đại Việt


GV: Ht Tất Liệt chủ trơng x/l Cham pa và Đại Việt
nhằm mục đích gì ?


HS: Làm cầu nối để thơn tính các nớc phía nam của
Trung Quốc


GV: Tại sao quân Nguyên ỏnh Chm pa trc i
Vit ?


<b>1. Âm m u xâm l ợc Chăm pa và Đại</b>


<b>Việt của nhà Nguyên: </b>


Sau khi thèng trÞ hoàn toàn Trung
Quốc, quân Nguyên gấp rút xâm lợc
Đại Việt và Cham pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS: 1283, hơn 10 vạn quân do Toa Đô chỉ huy xâm
lợc Cham pa chiếm đợc kinh thành, nhng bị nhân
dân Champa đánh trả quyết liệt. quân Nguyên phải
cố thủ ở phía Bắc chuẩn bị xâm lợc Đại Việt.


TH¶O LUËN NHãM


GV: Sau khi biết tin quân Nguyên có ý đinh xâm lợc
Đại Việt, vua Trần đã làm gì ?


HS: – Triệu tập Hội nghị các vơng hầu, quan lại để
bàn kế đánh giặc (Trích : Hầu Nhân Bảo- TQToản)
<b>- Cử Trần Quốc Tuấn soạn Hịch tớng sĩ văn để</b>
động viên khích lệ quân sĩ ( Trích Hịch tớng sĩ)
- Đầu 1258, mở hộ nghị Diên Hồng mời các bậc phụ
lão có uy tín về Thăng Long bàn kế đánh giặc.


GV: Theo em, H/nghị Diên Hồng có tác dụng ntnào
đến việc chuẩn bị cho cuộc kháng chiến ?


HS: ThĨ hiƯn ý chÝ kiªn trung của nhân dân Đại Việt
-- Duyệt binh lớn ở Đông Bộ Đầu


- C nc sn sng ỏnh gic, quõn s đều thích vào


<b>cánh tay hai chữ “ sát Thát’ (Thề giết giặc Nguyên)</b>
GV: ý nghĩa của việc thích 2 chữ ấy ?


HS: ThĨ hiƯn ý chÝ qut t©m cđa qu©n sĩ thà chết
chứ không chịu mất nớc,


GV: Trớch t liul/s; Những mẫu chuyện l/s VN tập1
GV: Treo lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân xâm
lợc Nguyên lần thứ 2 trình bày diễn biến.


… Trong 1 trận kìm chân giặc ở Thiên Mạc, Trần
Bình Trọng đã bị giặc bắt. Khi bị giặc dụ dỗ ông trả
lời “Ta thà làm ma nớc Nam còn hơn l;àm Vơng đất
Bắc” quân Nguyên tức giận đã chém ơng


GV: Em cã nhËn xÐt g× về kết quả của cuộc kháng
chiến ?


GV: Nờu cỏch ỏnh giặc của quân và dân ta trong
cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 2 ?
HS: Khi giặc mạnh ta khong dốc hết lực lợng đánh
giặc mà khôn khéo rút lui chờ thời cơ, quyết giành
<b>thắng lợi. Thực hiện k/h vn khụng nh trng</b>


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến:</b>
- Triệu tập Hội nghị vơng hầu quý


tộc ở bến Bình Than


- Cử Trần Quốc Tuấn làm tổng chỉ


huy, soạn Hịch tớng sĩ


- Năm 1285 mở hội nghị Diên Hồng
- Tỉ chøc dut binh lín


<b>3. DiƠn biÕn và kết quả của cuộc</b>
<b>kháng chiến:</b>


a. Diễn biến:


*Địch: - th¸ng 1/1285, 50 vạn do
Thoát Hoan chỉ huy tiến vào nớc ta.
- Tạo thế gọng kìm tiêu diệt quân chủ
lực.


- gặp khó khăn về lơng thực.


*Ta: - Tổ chức nhiều trận đánh -> rút
lui, thực hiện vờn không nhà trống.
- Phản công đánh bại địch ở nhiều ni.
b.Kt qu:


- Đánh tan tành hơn 50 vạn quân
Nguyên


- Toa Đô bị chém đầu.


<b>V. Củng cố:</b>


Cõu 1: Hóy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:Biểu hiện nhà Trần


tíchcực chuẩn bị kháng chiến chống lại quân xâm lợc Nguyên trong cuọoc kháng
chiến lần thứ 2


a. Triệu tập hội nghị các các vơng hầu bàn kế đánh giặc.
b. Chia quân đóng giữ ở những nơi hiểm yếu.


c. Tỉ chøc dut binh lín.


d. TriƯu tập Hội nghị Diên Hồng hỏi ý kiến các bô lÃo
<b>IV. Dặn dò</b>


+ Bi c: - õm mu xõm lợc Chăm pa và Đại Việt của nhà Nguyên
- Nhà Trần có kế hoạch đánh giặc nh thế nào


- DiƠn biÕn, kÕt qu¶, cđa cc kháng chiến chống quân xâm lợc Nguyên
- Su tầm t liệu lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Tập trình bày diễn biến trên lợc đồ H 32,33 sgk, kết quả, của cuộc kháng
chiến chống quân xâm lợc Nguyên lần thứ 3


- Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288, ý nghĩa lịch sử ?
- Su tầm t liệu lịch sử


Ngày soạn: 25/11
Tiết 26


<b>Bài 14 ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>mông - nguyên thế kỉ XIII</b>


IiI. cuộc kháng chiến lần thứ ba chống


quân xâm lợc nguyªn (1287


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. kiÕn thøc:


- Giúp hs thấy đợc trong 3 lần xâm lợc nớc ta nhất là lần thứ 2 và 3 nhà Nguyên cósự
chuẩn bị rất công phu và chu đáo


- Nắm đợc cơ bản diễn biến lần thứ 3 xâm lợc nứơc ta, Vua tôi nhà Trần quyết tâm
tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà Nguyên với các trận đánh lớn: Vân Đồn,
Bạch Đằng v ginh thng li v vang.


2. Kĩ năng:


Rốn luyn hơn nữa kỉ năng sử dụng lợc đồ để tóm tắt SKLS
3. Thái độ


Gi¸o dục, bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân
tộc và truyền thống hào hùng của đan tộc trong cuộc kháng chiến chống
Mông-Nguyên.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Dạy học nêu vấn đề, tờng thut, trc quan, so sỏnh
<b>C. Chun b:</b>


1 Giáo viên:


- Lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Nguyên lần thứ 3
- T liệu lịch sử



- Một số tranh ảnh để minh hoạ


2. Học sinh: - Soạn các câu hỏi trong sgk (Soạn các câu hỏi trong bài học)
- Su tầm t liệu lịch sư.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định:


II. KiĨm tra bµi cđ


Mục đích của quân Nguyên xâm lợc Cham pa là gì ? Nhà Trần có k/h chuẩn bị
kháng chiến nh thế nào ? Nêu diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Mông Cổ lần thứ 2 trên lợc đồ ?


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Với tham vọng tột độ của mình Vua Nguyên sau 2lần thất bại thảm hại
vẫn không chịu từ bỏ âm mu xâm lợc Đại Việt lấy làm tức tối quyết tâm mở cuộc t/c
xâm lợc Đại Việt lần thứ 3 để rửa nhục, và thục hiện tham vọng của mình . Vậy tham
vọng đó có đạt đợc hay khơng ?….


2. TriĨn khai bµI:


<b>Hoạt động của Giáo viên & Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Sau 2 lần xâm lợc đại Việt đều bị thất bại nặng


nề vua Nguyên đã làm gì ?


HS: Rất tức giận, quyết tâm xâm lợc Đại Việt lần


thứ 3 để rửa nhục, đình chỉ xâm lợc ở Nhật Bản.


<b>1. Nhà Nguyên xâm lợc Đại Việt:</b>
a. Hoàn cảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Huy động 30 vạn quân và nhiều tớng giỏi, một
đoàn thuyền lơng do Trơng Văn Hổ chỉ huy,
“không đợc cho Giao Chỉ là nhỏ mà khinh thờng”
GV: Đứng trớc t/h đó quân dân nhà Trần đã làgì ?
HS: Cử Trần Quốc Tuấn làm tổng chỉ huy kháng
chiến


GV: Treo l/đồ kh/chiến chống quân Nguyên lần 3
HS Đọc sgk “ Cuối tháng12/1287.. Thốt Hoan”
Trình bày d/bin trờn lc .


GV trình bày diễn biến
HS Trình bµy d/biÕn


GV khi địch tién vào nớc ta Ơ Mã Nhi và Phàn
Tiếp có nhiệm bảo vệ đồn thuyền lơng của Trơng
Văn Hổ


GV: T¹o sao hắn lại cho qu©n vỊ héi với quân
Thoát Hoan ở Vạn Kiếp ?


HS: Hắn cho rằng quân ta yếu khụng cn c
chỳng.


=> Trần Khánh D xin nhà vua lấy công chuộc tội


bằng cách tiêu diệt đoàn thuyền lơng của Trơng
Văn Hổ


GV: ụng ó t/h nhthno, trỡnh by trờn lợc đồ ?
“ Chỗ trông cậy của quân Nguyên là lơng thảo, khí
giới nay đã bị ta bắt đợc nhiều khụng k xit, tự
binh cng rt nhiu


HS Trình bày lại d/biến trận Vân Đồn


GV: Tỡnh th quõn Nguyờn sau trận Vân Đồn ?
HS: Gặp khó khăn, thiếu lơng thực trầm trọng,
GV: Đợi mãI đồn thuyền lơng khơng đến, Thốt
Hoan làm gì ?


HS: ->


GV: Thái độ của Thốt Hoan nh thế nào ?


HS: Điên cuồng phá các căn cứ của vua Trần, quật
mộ vua Trần Thái Tông, binh lính cớp bóc tàn phá
nhà cửa của dân chúng nhng bị dân chúng đánh
đuổi. => Bị động, thiếu lơng , tuyệt vọng cho quân
rút về Vạn Kiếp -> về nớc


GV: Trớc hành động của quân Ngun Vua tơi nhà
Trần đã làm gì ?


HS: Nắm đợc tình thế khốn đốn của giặc, biết đợc
ý đồ của quân Nguyên, cho nghiên cứu địa thế


sông Bạch Đằng, tổ chức mai phục sẵn sàng tiêu
diệt.


GV Trình bày diễn biến trên bản đồ kháng chiến
HS Trình bày lại diễn biến


GV KÕt qu¶ ?


GV: ý nghÜa cña chiến thắng Bạch Đằng năm
1288?


HS Đập tan hoµn toµn méng xâm lắng của giặc
Nguyên, giúp Nhật Bản tránh cuộc xâm lợc của


Việt lần thứ 3


- Vua tôi nhà Trần khẩn trơng chuẩn bị
kháng chiến.


b. Diễn biến:


* Địch: - Cuèi th¸ng12/ 1287 quân
Nguyên ồ ạt tấn công vào nớc ta


- Xây dựng căn cú ở Vạn Kiếp.


* Ta: - Tổ chức trận đánh nhỏ -> rút lui
bảo toàn lc lng.


<b>2. Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn</b>


<b>thuyền l ơng của Tr ơng Văn Hổ :</b>


* Địch: 2 1288 đoàn thuyền lơng do
Trơng Văn Hổ chỉ huy ->nớc ta


* Ta: Trần Khánh D cho quân mai phục
ở Vân Đồn.


* Kt qu: Phn ln thuyn lng của
địch bị đắm, số còn lại bị ta chiếm.
* ý nghĩa: - Làm phá sản kế hoạch tiếp
tes lơng thực của Thoát Hoan.


- Tạo thời cơ thuận lợi để nhà Trn m
cuc phn cụng.


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng:</b>


- 1/1288 Thoỏt Hoan chim úng Thng
Long


- Nhà Trần thực hiện kế hoạch


Vờn không nhà trống -> Địch tuyệt
vọng


- Chọn sông Bạch Đằng làm nơi quyết
chiến


* Diễn biến:



- ch: 4 – 1288, rút về nớc theo đờng
sông Bạch Đằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

quân Nguyên.


GV: Cỏch ỏnh giặc của nhà Trần trong cuộc
kháng chiến lần thứ 3 có gì giống và khác so với
lần thứ hai?


HS:


+ Giống: - Tránh thế mạnh, vừa đánh vừa rút lui,
ch thi c phn cụng


- Thực hiện vờn không nhà trèng


- Khác: Tập trung tiêu diệt đoàn thuyền lơng ->
địch khơng có lơng thực -> bị động


Chủ động bố trí trận địa bãI cọc trên sông Bạch
Đằng.


* KÕt quả:


Toàn bộ cánh quân thuỷ bị tiêu diệt, Ô
MÃ Nhi bị bắt sống


* ý nghĩa:



- Động viên qu©n d©n ta xông lên
tiêu diệt quân Thoát Hoan.


- Đập tan mộng xâm lăng của giặc
Nguyên


<b>V. Củng cố:</b>


Hóy khoanh trũn ch cỏi u cõu mà em cho là đúng nhất: Trong các cách đánh sõu
õy, cỏch nol ca nh Trn ?


a. Vừa cản giặc vừa rút quân


b. Tránh thế mạnh ban đầu, chờ khi chóng u råi tiÕn lªn tiªu diƯt.
c. Thùc hiện kế hoạch Vờn không nhà trống .


c. Đa toàn bộ lực lợng ra đánh quân địch ngay t u
d. Cõu a,b,c


<b>IV. Dặn dò</b>


+ Bài củ: - Nhà Nguyên chuẩn bị xâm lợc Đại Việt lần thứ 3 nh thế nào ?


- Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn thuyền lơng Trơng Văn Hổ diễn ra thế nào ?
- Tập trình bày diễn biến trên lợc đồ sgk, kết quả, của cuộc kháng


chiến chống quân xâm lợc Nguyên lần thứ 3


- Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288, ý nghĩa lịch sử ?



+ Bài mới: - Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của Cuộc kháng chiến chống
quân


Nguyên xâm lợc của nhà Trần ?


- ý nghĩa lịch sử của Cuộc kháng chiến chống quân
Nguyên xâm lợc đối với các nớc khác (quốc tế) ?
- Bài học kinh nghiệm để lại là gỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:
28/11


<b> Tiết 27</b>


<b>Bài 14 (tt)</b>


<b>ba lần kháng chiến chống quân xâm lợcmông - nguyên</b>
<b>IV. nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử </b>


<b>của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông </b>
<b>-nguyªn</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. kiÕn thøc:


- Hiểu đợc vì sao ở TK XIII trong 3 lần kháng chiếnchống quân xâm lợc
Mông-Nguyên quân Đại Việt đều giành đợc thắng lợi


- ý nghĩa lịch sử của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên


2. Kĩ năng:


Rốn luyn hn nữa kỉ năng phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử cảu
3 cuộc kháng chiến để rút ra nhận xét chung.


3. Thái độ


Giáo dục, bồi dỡng cho học sinh lòng tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc
của dân tộc ta.


Bài học kinh nghiệm lịch sử và tinh thần đoàn kết dân tộc.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Th¶o luËn nhãm
<b>C. ChuÈn bị:</b>


1 Giáo viên:


- Lc quc Mụng C thế kỉ XIII
- Bài Hịch Tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn
- T liệu lch s


2. Học sinh: - Soạn các câu hỏi trong sgk (Soạn các câu hỏi trong bài học)
- Su tầm t liệu lịch sử.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định:


II. KiĨm tra bµi cđ



Nêu diễn biến kết quả, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông
Cổ lần thứ 3 trên lợc đồ ?


III. Bµi míi:


1.Đặt vấn đề: Cuộc kháng chiến chống qn xâm lợc Mông Nguyên cảu quân dân nhà
Trần diến ra trong điều kiện vơ cùng khói klhăn gian khổ, nhng đã giành đợc thắng lợi
vẻ vang, Vì sao lại giành đợc thắng lợi đó , ý nghĩa lịch sử để lại là gì ?…


2. TriĨn khai bµI:


<b>Hoạt động của Giáo viên & Hc sinh</b> <b>Ni dung kin thc</b>


Thảo luận nhóm


GV Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống quân Mông Nguyên ? Dẫn chứng về tinh
thần đoàn kết của nhân d©n ta ?


HS – Cất dấu của cải, lơng thảo theo lệnh của
triều đình thực hiện kế hoạch “ Vờn không nhà
trống” tự vũ trang để đánh giặc.


- Các bô lão ở Hội nghị Diên Hồng “quyết
đánh”


<b>1. Nguyên nhân thăng lợi:</b>


- Đợc sự ủng hộ và tham gia tích cực
của mọi tầng lớp nhân dân



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Qn sĩ thích v cánh tay mình chữ “Sát thát”
GV Những biểu hiện nói lên sự chuẩn bị chu đáo
trong cuộc kháng chiến của nhà Trần ?


HS Vua Trần về các địa phơng tìm hiểu đời sống
của nhân dân, tạo sự đoàn kết giữa nhõn dõn v
triu dỡnh.


GVMâu thuẩn giẵ Trần Quốc Tuấn và Trần Quang
Khải nh thế nào ?


Nói thêm về Trần Quốc Tuấn ở t liệu sử 7. Đây
không chỉ là tớng tài về văn võ mà còn là 1 nhà
thơ, quân sự lỗi lạc: Hich tớng sĩ


GV Trong 3 ln kháng chiến, cách đánh nào đợc
xem là sáng tạo nhất ?


HS – Thực hiện k/h “ Vờn không nhà trống”
- Tráng chổ mạnh, đánh vàochỏ yếu của kẻ thù
- Biết phát huy lợi thế của tự nhiên nớc ta.


- Buộc giặc từ chổ mạnh yếu, từ chủ động..bị…
động, chuyển giặc từ tấn công..bị động tấn
cơng và phịng thủ


<b>Đó là cách đánh “ Thiên thời, địa lợi, nhân hồ”</b>


Th¶o ln nhãm



GV u cu hc sinh c mc 2 sgk


Thắng lợi của quân dânh nhà Trần chống quân xâm
lợc Mông Nguyên có ý nghĩa nh thế nào ?


(Đ/ với trong nớc vµ ngoµi níc)


HS - Đập tan ý đồ bành trớng lnh th ca gic
Nguyờn.


- Bảo vệ chủ quyền của dân tộc Đại Việt


- K/ nghim v truyn thng ỏnh gic của nhà
Trần đợc tiếp thu từ 2 cuộc kháng chiến 938
Ngơ Quyền và Lê Hồn trên sơng Bạch Đằng
GV ý nghĩa lịch sử đối với nớc ngoài ?


GV Bài học kinh nghiệm lịch sử để lại là gì ?
HS Dùng mu trí đánh giặc, đồn kết nhân dân, mu
lợc, lấy dân làm gốc và phát huy sức mạnh chủ lực,
trên dới đồng lòng, chớp lấy thời cơ tốt nhất


GV “Khoan tha sức dân để làm kế sâu r bn gc,
ú l thng sỏch gi nc


Trình bày t liệu lịch sử


nhà Trần



- Tng s đồng lịng khơng ngại hy
sinh gian khổ xông lên giết giặc cứu
nớc.


- Có chiến lợc chiến thuật đúng đắn,
sáng tạo với sự chỉ huy tài tình kiên
quyết của vua Trần và Trần Quốc Tuấn


<b>2. ý nghÜa lÞch sư</b>
+ Trong níc:


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lợc của
giặc Nguyên, bảo vệ tồn vẹn lãnh thổ và
độc lập dân tộc


- Lµm phong phú thêm truyền thống và
nghệ thuật quân sự của níc ta.


+ Níc ngoµi:


- Chặn đứng cuộc xâm lợc của quân
Nguyên đối với các nớc khác: Nht, chõu
u, chõu ỏ.


+ Bài học kinh nghiệm:


Thiên thời, đia lợi, nhân hoà


Ly ớt ỏnh nhiu, ly yu đánh mạnh”
Lấy đồn kết tồn dân làm sức mạnh



<b>V. Cđng cè:</b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: Nguyên nhân thắng lợi
của 3 cuộc kháng chiến chống quân Mông- Nguyên xâm lợc của nhà Trần


a. Sự tham gia tích cực của các tầng lớp nhân dân
b. Sự chuẩn bị chu đáo về tiềm lực mọi mặt


c. Xây dựng khối đoàn kết toàn dân
d. Có đờng lối quân sự đúng đắn sáng tạo


e. Quân đội Đại Việt đợc vũ trang mạnh hơn quân đội Mụng Nguyờn
f. Cõu a,b,c,d l ỳng


<b>IV. Dặn dò</b>


+ Bài củ - Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của Cuộc kháng chiến chống
quân Nguyên xâm lợc của nhà Trần ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Su tầm t liệu về các nhân vật lịch sử thời Trần
- Đọc t liệu sử 7 để biết thờm


- Hoàn thành các bài tập lịch sử trong sách giáo khoa và vë bµi tËp
- Su tầm thêm tranh ảnh về văn hoá


Ngày soạn:
2/12


<b>Tiết 28: </b>



<b>Bài 15</b>


<b>Sự phát triển kinh tê và văn hoá thời Trần</b>
<b>I. Sự phát triển kinh tế</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thøc: Gióp hs hiĨu.


- T×nh h×nh kinh tÕ x· héi nớc ta sau chiến tranh.


- Những thành tựu về vănb hoá, khoa học kĩ thuật thời Trần.
2. Kĩ năng:


- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng đánh giá, nhận xét so sỏnh.
3. Thỏi :


- Giáo dục cho hs lòng tự hoà về nền văn hoá dân tộc thời Trần.
- Bồi dỡng cho hs ý thức giữ gìn và phát huy nền văn hoá dân tộc.
<b>B. Ph ¬ng ph¸p :</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tho lun nhúm, phõn tớch ...
<b>C. Chun b:</b>


1. Giáo viên: - Tranh ảnh về thành tựu văn hoá thời Trần.
- Phiếu học tập.


- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
2. Häc sinh: - Häc bµi cđ



- Vë ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa .
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn đinh:


II. Kiểm tra bài củ:


? Vỡ sao cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông - Nguyên của nhà Trần lại
giành đựơc thắng lợi?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Các cuộc xâm lợc của nhà Nguyên đã để lại hậu quả rất nặng nề. Sau khi kháng chiến
thắng lợi, nhà Trần đã làm gì để khắc phục hậu quả sau chiến tranh ...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thc</b></i>
Gi hs c mc 1 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

mặt sản xuÊt nµo?
Hs: NN, TCN, TN...


Gv: Chiến tranh để lại hậu quả gì đối với nền
kinh tế NN nớc ta lúc bấy giờ?


Hs: Mùa màng bị tàn phá, ruộng đồng bỏ
hoang, đê điều bị vỡ..



Gv: Nhà Trần đã làm gì để khôi phục lại
kinh tế sau chiến tranh?


Hs: Khai hoang, làm thuỷ lợi, khuyến khích
sản xuất...


Gv: Bộ phận rđ nào đem lại nguồn thu nhập
chính cho nhà nớc?


Hs: Ruộng đât công làng xÃ.


Gv: Bên cạnh rđ công thì rđ t dới thời Trần
có bớc biến chuyển ntn so víi thêi Lý?


Hs: Ruộng đất t phát triển mạnh hơn so với
thời Lý.


- rđ t tồn tại dới nhiều hình thức: trong nhân
dân, địa chủ, quý tộc...


Gv: Vì sao sau chiến tranh ruộng đất t lại
phát triển nhanh nh vậy?


Hs: Th¶o luËn nhãm. (6 nhãm)


=> - Do chÝnh s¸ch khai hoang (lËp Điên
Trang)


- Phong cấp (Thái ấp)



- Bỏn r cụng làm ruộng đất t.


Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ tình hình kinh tế
Đại Vệt sau chiến tranh?


Hs: Nhanh chng đợc phục hồi và phát triển.
Gv: Vì sao NN đợc phục hồi và phát triển
mạnh hơn trớc?


Hs: - Đất nớc hoà bình không còn chiến
tranh.


- Nhân dân hăng hái tham gia sản xuất.
- Nhà nớc có nhứng chính sách tiến bộ.
Gv: Dới thời trần tồn tại những hình thức tổ
chức sản xuất nào?


Hs: - Xởng thủ công nhà nớc: Đống tàu, vũ
chế tạo vũ khÝ.


- Làng thủ công chuyên nghiệp: Gốm, giấy...
- Các hộ sản xuất riêng: Rèn, đúc đồng,
mộc...


Gv: Cho hs xem H35 và H36 rồi nhận xét về
trình độ kỷ thuật?


Hs: Tinh xảo, đẹp...



Gv: Em hãy miêu tả đôi nét về sự phát triển
thơng nghiệp?


Hs: =>


Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh kinh tÕ
sau chiÕn tranh?


Hs: Mặc dầu bị chiến tranh tàn phá, nhng nề
kinh tế luôn đợc chăm lo phát triển và đạt
kết qu rc r.


Gv: XÃ hội thời Trần bao gồm những tầng
lớp nào?


Hs: Trả lời theo sgk


Gv: Qua cỏc tng lp xã hội em hãy vẽ sơ đồ
để thể hiện các tng lp ú?


Hs: lên bảng vẽ


GV: Treo s v phân tích đời sống của
từng tầng lớp một.


a. N«ng nghiƯp:


- Khai hoang, làm thuỷ lợi.


- Ruụng t t phỏt trin mnh.



=> phục hồi và phát triển


b. Thủ công nghiệp và th ơng nghiệp :
* TCN:


- Phát triển dới nhiều hình thức: nhà
nớc, các làng thủ công chuyên
nghiệp, các hộ sản xuất riêng.


- Sản phẩm nhiều, kỉ thuật tinh xảo.
* TN:


- Buôn bán diễn ra tấp nập.


- Các trung tâm buôn bán sầm uất;
Thăng Long, Vân §ån.


<b>2. T×nh h×nh x· héi sau chiÕn tranh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Gv; Em cã nhËn xÐt g× vỊ x· héi thêi trần
sau những năm chiến tranh?


Hs: Xó hi cú s phõn hố sâu sắc, đại chủ
ngày càng đơng, nơng dân tá in ngy cng
nhiu.


IV. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
? Tình hình kinh tế thời Trần sau những năm chiến tranh?



? phân tích tình hình xà hội thời trần sau những năm chiến tranh?
V. Dặn dò:


1. Bài củ:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
-Làm các bài tập ở sách bài tập


2. Bài mới:


- Soạn trớc mục II: Sự phát triển về văn hoá.
-Su tầm một số tranh ảnh văn hoá thời Trần.
- Kể tên vài tính ngỡng cổ truyền trong nhân dân.
- Đặc điểm nổi bật của nền văn hoá thời Trần.


-Những biến chuyển về gáo dục, khkt, nghệ thuật kiế trúc và điêu khắc thời
Trần.


Ngày soạn:
5/12


<b>Tiết 29 </b>


<b>Bài 15</b>


<b>Sự phát triển kinh tê và văn hoá thời Trần </b>
<b>Ii.Sự phát triển Văn hoá</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức: Giúp hs hiểu.


- Những biến chuyển về Văn hoá khkt thời Trần


- Những thành tựu về văn hoá, khoa học kĩ thuật thời Trần.
2. Kĩ năng:


- Rốn luyn cho hc sinh k nng ỏnh giỏ, nhận xét so sánh.
3. Thái độ:


- Gi¸o dơc cho hs lòng tự hoà về nền văn hoá dân tộc thời Trần.
- Bồi dỡng cho hs ý thức giữ gìn và phát huy nền văn hoá dân tộc.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Phỏt vn, nờu vn , trực quan, thảo luận nhóm, phân tích ...
<b>C. Chuẩn b:</b>


1. Giáo viên: - Tranh ảnh về thành tựu văn hoá thời Trần.
- Phiếu học tập.


- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
2. Học sinh: - Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa .
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn đinh:


II. Kiểm tra bài củ



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Nên kinh tế thời trần sau những năm chiến tranh?
III. Bài mới:


1. t vn :


ở bài trớc chúng ta thấy dới thời Trần mặc dầu phải trải qua các cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm nhng sau chiến tranh nền kinh tế phát triển trở lại. Vậy trên
lĩnh vực Văn hoá có những biến chuyển nh thế nào, chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội
dung bài học ngày hôm nay.


2. Triển khai bài:


<i><b>Cỏch thc hot động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt ng 1</b>


Gv: ở thời Trần các tính ngỡng cổ truyền rất
phỏ biến. Vậy thì em hÃy kể tên một vài tính
ngỡng cổ truyền trong nhân dân?


Hs: Thờ tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc,
thờ thần hoàng...


Gv: o pht cú vị trí nh thế nào so với thời
Lý? Những biểu hiện để chứng tỏ đạo phật
vẫn phát triển?


Hs: ĐP vẫn phát triển nhng không mạnh
bằng thời Lý: trong nớc có nhiều ngời đi tu,
chùa mọc lên khắp nơi. Vua Trần Nhân Tông
đã thành lập thiền phái Trúc Lâm, một dòng


phật riêng của Đại Việt.


Gv dẫn đp khơng trở thành quốc giáo, khơng
ảnh hởng tới chính trị, chùa chiền trở thành
trung tâm sinh oạt văn hoá. Thời kì này nho
giáo củng đợc phổ biến.


Gv; So với đạo phật nho giáo phát triển nh
thế nào?


Hs: ngày càng đợc nâng cao và đợc chú ý
hơn vì do nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nớc
của giai cấp thống trị.


Gv thời kì này có rất nhiều nhà nho đợc triều
đình trọng dụng: Trơng Hán Siêu, Chu Văn
An....


Gv giíi thiƯu vài nét về Chu Văn An. Sgv
tr.102


Gv: Bên cạnh tơn giáo tính ngỡng từ vua đến
dân đều yêu thích các hoạt động văn nghệ
thể thao. Tập quán, lối sống của dân lúc bấy
giờ rất giản dị. Những dẫn chứng nào để
chứng tỏ tập quán sống rất giản dị của dân ta
lúc đó?


Hs: Đi chân đât, áo quần đơn giản, áo đen
hoặc áo tứ thân, đi chân đất hoặc cạo trọc


đầu...


Gv:Bên ngoài rấtt giản dị nhngbên trong
luôn đề cao tinh thần thợng võ, lòng yêu quê
hơng đất nớc. Vì sao nhân dân thời trần lại
đề cao tinh thần thuợng võ?


Hs: Do hoàn cảnh đất nớc lúc bấy giời, giặc
ngoại xâm đe doạ. Nhà vua đề cao tinh thần
thợng võ để khi có giặc ngoại xâm một ngời
dân là một chiến sĩ,...


<b>b. Hoạt động 2</b>
Gv: Gọi hs đọc sgk


Gv: Kể tên một vài tác phẩm văn học mà em
biÕt?


Hs: dựa vào sgk để trả lời.
Gv giảng phân tích thêm.


Gv: Nội dung của các rác phẩm văn học đó?
Hs: ->


<b>1. Đời sống Văn hoá:</b>


- Các tính ngỡng cổ truyền phổ biến.


- Đạo phật tiÕp tơc ph¸t triĨn nhng
không mạnh bằng thời Lý.



- Nho giỏo c giai cấp thống trị đề
cao, có nhiều nhà nho nổi ting.


- Các hình thức sinh hoạt văn hoá phổ
biến rộng rÃi, mạng đậm tính dân tộc.


<b>2. Văn học:</b>


- Văn học chữ Hán, Nôm phát triển.
- Có nhiều tác phẩm nổi tiÕng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ nền văn học nớc ta
dới thời trần?


<b>c. Hot ng 3</b>


Gv: Nh÷ng biÕn chunvỊ GD níc ta dới
thời trần?


Hs: - Trờng học mỡ rộng, quan lại học thức
nhiều.


- Thi cử quy củ 5 năm tổ chức 1 lần.
Gv: kể chuyện Mạc Đỉnh Chi


Gv: Nhim v ca Quc Sử Viện.
Hs: Viết sử do Lê Văn Hu đảm nhiệm.


Gv: Kể tên một vài thành tựu về KHKT mà


em biết?


Hs: Thảo luận tại chổ (2 em một)
-> Binh thủ yếu lợc - Trần Hng Đạo
- Lung linh nghi - Đặng Lé


- Sóng, thun - Hå Nguyªn Trõng...


Gv: Qua trªn em có nhận xét gì về GD KH
KT thời Trần?


Hs: Phỏt triển mạnh, có nhiều đống góp cho
dân tộc, tạo bớc phát triển cao cho nền văn
minh Đại Việt.


<b> d. Hoạt ng 4:</b>


Gv: Kể tên một vài kiến trúc nổi tiếng?


Hs; chïa Phæ Minh, tháp Bình Sơn, thµnh
nhµ Hå.


Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ hình rồng thời
Trần?


Hs: Ngh thuật điêu khắc đạt trình độ tinh
xảo, trau chuốt kĩ,tinh t.


Gv So sánh sự khác nhau giữa hình rồng thời
Trần với thời Lý?



Hs: Thời Trần uy nghiêm, mạnh mẽ, thể hiện
ở hai cặp sừng.


Rồng thời không có sừng


<b>3. Giáo dục vµ khoa häc kØ thuËt:</b>
- GD: Trêng häc më réng, thi cư quy
cđ, quan l¹i häc thøc nhiỊu.


- LËp Qc sử viện.


- 1272 biên soạn xong bộ Đại Việt sử


- Y học, quân sự khoa học kỉ thuật đạt
nhiều thành tựu.


<b>4. NghÖ thuËt kiÕn trúc và điêu</b>
<b>khắc:</b>


- Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng.
Nghệ thuật chạm khắc tinh tế (hình
rồng)


IV. Củng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Nờu mt vi dn chứng về sự phát triển cử VH, GD, KH-KT dới thời Trần?


? Nét đặc sắc của NT kiến trúc v iờu khc thi Trn?


V. Dặn dò:
1. BàI củ:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa


? Nêu một vài dẫn chứng về sự phát triển cử VH, GD, KH-KT dới thời Trần?
? Nét đặc sắc của NT kiến trúc và điêu khắc thời Trần?


- làm các bài tập ở sách bài tập
2. Bài mới:


- Soạn trớc bài 16 vào vở soạn. trả lời các câu hỏi trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn:
7/12


<b>Tiết 30</b>


<b>Bài 16</b>


<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV</b>
<b>I. tình hình kinh tế xà hội.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu


- T×nh h×nh kinh tÕ x· héi ci thêi TrÇn



- Các cuộc đấu tranh của nơng nơ, nơ tì diễn ra rầm rộ.
2. Kĩ năng;


Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích, đánh gía, nhận xét các sự kiện lịch sử.
3. Thái độ;


- Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời dân lao động.
- Thấy rõ vai trò quần chúng trong lịch sử.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Phỏt vn, nờu vn , tng thuật, thảo luận nhóm, phân tích, kể chuyện
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Lc khi ngha nụng dõn cui th kỉ XVI.
- Tài liệu liên quan


- Gi¸o ¸n, sgk.


- giÊy trong, máy chiếu, bảng phụ.
2. Học sinh


- Học bài củ.


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
- Phiếu học tập.



<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. ổn ®inh:


II. KiĨm tra bµi cđ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

III. Bài mới;
1. Đặt vấn đề:


Vơng triều Trần thành lập 1226, sau một thời gian đã đa đất nớc đạt đợc nhiều thành
tựu to lớn nhng từ cuối thế kỉ XVI bớc vào thời kì suy sụp. Vậy những biểu hiện của
sự suy sụp đó là gì, ngun nhân dẫn đến sụ suy sụp đó, hơm nay cơ và trị chúng ta
cùng tìm hiểu nội dung bài 16...


2. TriĨn khai bµi;


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv gọi hs đọc sgk


Gv: Tình hình kinh tế nớc ta nữa sau thế kỉ XVI?
Hs: Sa sút nhiều năm mất mùa đói kém.


Gv; biểu hiện về sự sa sút đó?


Hs: 9 lần vở đê, lụt lớn, hạn hán mất mùa liên tiếp
diễn ra


- Ruộng đất bị thu hẹp



- Thuế khoá hà khắc, đời sống nhân dân khổ cực.
Gv: Vì sao lại dẫn đến sự suy sụp đó?


Hs; Vua quankh«ng quan tâm tới sản xuất, làm
thuỷ lợi.


Gv: Cuộc sống cảu ngời dân nh thế nào?


Hs: úi kh, bỏn rung t bỏ làng đi nơi khác,
bán vợ con, nhà cả làm nơ tì


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Trớc cuộc sống của ngời dân nh vậy, thía độ
của vua nhà Trần nh th no?


Hs: ->


Gv: Những biểu hiện về sự ăn chơi sa đoạ?


Hs: Vua ru chố, n ỳm c ngy... quan lại tham
ơ nịnh thần, xây nhà cửa, dinh thự...


Gv: kĨ chuyện về Chu Văn An


Gv: Việc làm của Chu Văn An chứng tỏ ông là
ng-ời ntn?


Hs: V quan thanh liêm khơng vụ lợi, đặt lợi ích
nhân dân lên trên ht



Gv phân tích thêm tình hình nhà Trần sau khi Dơ
T«ng mÊt.


Gv; Thái độ của các nớc láng giềng?
Hs: Khơng thần phục


Gv: Tháiđộ cảu nhân dân?
Hs: ->


Gv: KĨ tªn cÊc cuộc khởi nghĩa tiêu biểu thời kì
này?


Hs: ->


Gv: Tng thuật các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ
Gv: Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều bị thất bại
Hs: - Thiếu tổ chức.


- Các phong trào hoạt động riêng lẽ.
- Thiếu sự ủng hộ của tồn dân.


Gv: Sù bïng nỉ c¸c cuộc khởi nghĩa nông dân, nô
tì nữa sau thế kỉ XIV nói lên điều gì, vì sao?


Hs: Thảo luận (6 nhóm)


=> Sự mâu thuẫn gay gắt: Nông nô, nô tì víi giai
cÊp thèng trÞ



- Vì nhà nớc không quan tâm tới sản xuất, đời
sống nhân dân.


Gv; Em cã nhËn xÐt gì về vơng triều Trần nữa sau
thế kỉ XIV?


Hs: Suy yếu và dẫn đến sụp đổ hồn tồn sẽ có
một triều đại khác thay thế để đa đất nớc đi lên...


<b>1. T×nh h×nh kinh tÕ:</b>


- Kinh tế sa sút, đời sống nhân
dân khổ cực


<b>2. T×nh h×nh x· héi:</b>


- Vua quan vẫn ăn chơi sa đoạ.


- Chăm Pa xâm lợc, nhà Minh
yêu sách.


- Nông dân, nô tì mâu thuẫn với
giai cấp thống trị.


- Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu:
+ K/n Ngô BƯ


+ K/n Ngun Thanh, Nguyễn
Kỵ



+ K/n Phạm s Ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

IV. Củng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Trình bày tóm tắt về tình hình kinh tế, xã hội ở nớc ta nữa sau thế kỉ XIV?
? Gọi hs lên chỉ bản đồ các cuộc k/n của nơng dân, nơ tì nũa sau thế kỉ XIV?
V. Dặn dị:


1. Bµi cđ


- VỊ nhµ häc bµi theo néi dung câu hỏi sách giáo khoa
- làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài mới vào vở soạn và trả lòi các câu hỏi sau:
2. Bài mới:


Soạn trớc bàI 16 mục II vào vở soạn và trả lời các câu hỏi sau:
? Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh nào?


? HÃy nêu những chính sách cải cách của Hồ Quý Ly?


? Nhng hn ch và tiến bộ về những chính sách cải cách đó/


Ngµy soạn:
10/12


<b>Tiết 31</b>



<b>Bài 16 (tiếp theo)</b>


<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV</b>
<b>II. Nhà hồ và cải cách của hồ quý ly</b>
A. Mục tiêu


1. Kiến thức; Gióp hs hiĨu:


- Xã hội cuối thời Trần gặp nhiều khó khăn, trớc tình hình đó nhà Hồ lên thay nh
Trn.


- Những cải cách của HQL
2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho hs kĩ năng phân tích, đánh giá nhân vật lịch sử.
3. Thái độ:


ThÊy vai trß to lín cđa quần chúng nhân dân.
B. Ph ơng pháp:


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích, nhận xét...
C. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Tranh thµnh nhµ Hå.


- Lợc đồ lãnh thổ Đại Việt đến thể kỉ XV.
- Tài liệu liên quan


- Gi¸o ¸n, sgk.
2. Häc sinh:


- Häc bµi cđ


- Vë ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn đinh;


II. Kiểm tra bài củ:


? HÃy trình bày tóm tắt tình hình kt - xh nớc ta nữa sau thế kỉ XIV?
III. Bài míi:


1. Đặt vấn đề:Cuối thế kỉ XIV nhà trần suy sụp, xã hội khủng hoảng, HQL lật đổ nhà
Trần, lập nên nhà Hồ và thực hiện nhiều cải cách....


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động1:</b>


Gv: HËu qu¶ cđa phong trào khởi nghĩa nông
dân cuôí thế kỉ XIV?


Hs: Làng xà tiêu điều, dân đinh giảm sút, nhà
nớc suy yếu.


Gv: Trớc tình hình đó ai đứng ra đảm đơng vai
trị lịch sử cảu mình:


Hs: HQL



Gv: Em hiểu gì về HQL?
Hs: đọc sgk đoạn in nghiêng.


Gv: Vậy nhà Hồ đợc thành lp trong hon cnh
no?


Hs; Nhà Trần suy sụp xà hội khủng hoÃng nạn
ngoại xâm đe doạ.


Gv: Treo lc lónh thổ Đại Việt
<b>b. Hoạt động2:</b>


Gv: HQL tiÕn hành cải cách trên những lĩnh
vực nào?


Hs: Chính trị, kinh tế, tài chính, xà hội, quân
sự, VH-GD.


Gv: Hs thảo luận 6 nhóm
Nhóm 1: Chính trị


Nhóm 2: KT - Tài chính
Nhóm 3: VH-GD


Nhóm 4: XH
Nhóm 5: Quân sự


Nhóm 6: Làm chung -> bổ sung cho các nhóm
khác.



Gv: Vì sao phải cải tổ hµng ngđ vâ quan?


Hs; Cuối thời Trần quan lại xua nịnh nhiều
thay thế những ngời có tài, những ngịi khơng
phải họ trần sợ lật đổ họ Hồ.


Gv: Việc làm này nhằm mục đích gì?
Hs: Phc v quc phũng


Gv: Em hiểu gì về chính sách hạn điền?


Hs: Hn ch r tp trung trong tay quan lại,
quý tộc địa chủ cũn li xung cụng.


Gv: Em hiểu gì về chính sách hạn nô?


Hs; Hn ch s nụ tỡ nh quan li q tộc đơc
có cịn lại xung cơng.


Gv: Giảm bớt s tăng nhằm mục đích gì?
Hs: Tăng thêm ngời lao động trong xã hội.
Gv: Đề cao chử nơm nói lên điều gì?
Hs: đề cao tinh thần dan tộc.


Gv: Việc xây thành ở một số nơi nhằm mục
đích gì?


<b>1. Nhµ Hå thµnh lập:</b>



- 1400, nhàn Trần suy sụp
-> nhà Hồ thành lập.


- Đổi quốc hiệu là Đại Ngu


<b>2. Những biện pháp cải cách của</b>
<b>HQL:</b>


* Chính trị:


- Cải tổ hàng ngủ võ quan.


- Cử quan lại về thăm hỏi nông dân.
* Kinh tÕ- tµi chÝnh:


- Phát hành tiền giấy thay tin
ng.


- Ban hành chính sách hạn điền
*XÃ hôi


- Ban hành chính sách hạn nô.
- Tổ chức chữa bệnh cho nông dân.
* VH-GD:


- Giảm bớt s tăng
- Đề cao chử Nôm.
* Quân sự:


- Làm sổ hộ tịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hs: Phßng thđ.


Gv: Treo tranh di tích thành nhà Hồ
<b>c. Hoạt ng 3:</b>


Gv: em hÃy rút ra những điểm tích cực và hạn
chế của cải cách HQL:


Hs: tho lun (6 nhúm)
GV: Cha triệt để ở điểm nào?


Hs: Số lợng gia nô, nơ tì cha đợc giải phóng từ
t Nhân-> nhà nớc.


Gv: Cha phù hợp ở điểm nào:


Hs: Việc dùng tiền giấy hoàn toàn mới me ->
ngời dân bë ngì khi sư dung -> h¹n chế sự
phát triển Kiểm tra bài củ:.


<b> 3. ý nghĩa tác dụng của cải cách</b>
<b>HQL:</b>


a. tích cùc:


- Hạn chế việc tập trung ruộng đất.
- Làm suy yéu thế lực họ Trần.
Tăng nguồn thu nhập cho nhà nớc.
b. hạn chế:



- Các chính sách cha triệt để, cha
phù hợp vời thực tế, lịng dân.


IV. Cđng cè:


Gäi HS lªn bảng trả lời các câu hỏi sau:
? Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh nào?


? Trình bày những chính sách cải cách của HQL


? Nờu nhng tỏc dng v hạn chế của những cính scáh cải cách đó.
V. Dặn dị:


1. Bµi cđ:


- VỊ nhµ häc bµi theo néi dung câu hỏi sách giáo khoa-,
- Làm các bài tập ở sách bài tập


2. Bài mới:


- Son trc bài mới vào vở soạn. Xem lại kiến thức từ bài 12 đến bài 16
tiết sau ơn tập.


Ngµy soạn:
13/12


<b>Tiết 32</b>


<b>Bài 17</b>



<b>Ôn tập chơng II và chơng III</b>
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: giúp hs hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Những thành tựu chủ yếu trên các lĩnh vực kinh tế, Vh, gd.
2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho hs k nng sử dụng lợc đồ, phân tích lập bảng thống kê
3. Thỏi :


Giáo dục cho hs lòng yêu nớc niêm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.
B. Ph ơng pháp :


Phỏt vn, nờu vn , trc quan, thảo luận nhóm, phân tích , so sánh....
C. Chun b:


1. Giáo viên;


- Lc nc i Vit thi Lý, Trần, Hồ.


- Lợc đồ kháng chiến chống Tống, Mông - Nguyên.
- Tranh ảnh về các thành tựu văn hoá.


- Giáo án, sgk, tài liệu liên quan.
2. Học sinh:


- Học bài củ



- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh


II. kiểm tra bài củ: Lòng vào bài ôn tập
III. Bµi míi:


1. đặt vấn đề:


Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV ba triều đại Lý, Trần, Hồ thay nhau nắm chính quyền.
Đây là giai đoạn lịch sử hào hùng của dân tộc ta...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv: Thời Lý Trần nhân dân ta phải đơng đầu với
những cuộc chiến tranh xâm lợc nào?


Gv gọi lần lợt một số hs lên trình bày lại diền
biến các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Trong cuộc kháng chiến chống Tống nhà Lý
đã sử dụng đờng lối kháng chiến ntn/


Hs: Th¶o luËn


->


Gv: §êng lèi chèng giỈc trong cuéc kh¸ng
chiÕn chèng quân xâm lợc Mông - nguyên?
Hs: Thảo luận:


->


<b>c. Hot ng 3:</b>


Gv: Nêu những tấm gơng tiêu biểu thời Lý Trần
Hs: ->


<b>d. Hot ng 4:</b>


Gv: Nguyên nhân thắng lợi?
Hs: ->


Gv: ý nghĩa lịch sử?
Hs: ->


<b>1. Các cuộc chiến tranh xâm l ợc: </b>
- Kháng chiến chống Tống.


- Ban lần kháng chiến chống quân
xâm lợc Mông - Nguyên.


<b>2. Đ ờng lối chống giặc trong mỗi</b>
<b>cuộc kháng chiến:</b>



* Khỏng chin chng Tng:
- Ch ng nỏh gic


- Tấn công trớc


- Xây dựng phòng tuyến
- giảng hoà


* Kháng chiến chống quân Mông
-Nguyên:


- Vờn không nhà trống.


- ch mnh ta rút lui -> phản
công khi địch yếu.


- Tiêu diệt đồn thuyền lơng.
- đóng cọc ở sơng và phản cơng.
<b>3. Những tấm g ơng tiêu biểu:</b>
Lý: Lý Thờng Kiệt.


TrÇn: TrÇn Quốc Tuấn


<b>4. Nguyên nhân thắng lợi ý</b>
<b>nghĩa lịch sử:</b>


IV. Củng cố:


Gọi HS lên bảng làm các bài tập: 1 tr 49; 2 tr 49; 3 tr 50.
V. Dặn dò:



1. Bµi cđ: - VỊ nhµ häc bµi theo néi dung câu hỏi sách giáo khoa,
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Bi tp: + Nc i Việt thời Lý trần đa đạt đợc những thành tựu nổi
bật gì về kinh tế văn hố, gd, kh-kt


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Soạn trớc bài 18 vào vở soạn. và trả lời các câu hỏi sau:


? Vì sao nhà hå l¹i nhanh chãng thÊt b¹i tríc sù xâm lợc của quân
Minh?


? HÃy nêu những chính sách cai trị của nhà Minh?
? Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của quý tộc trần.


Ngày soạn:
15/12


<b>Tiết 33</b>


Chng IV: i việt thời lê sơ (thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI)
<b>Bi 18</b>


<b>Cuộc kháng chiến của nhà Hồ </b>


<b>và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh đầu thế kỉ XV</b>
A. Mục tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:



- Âm mu bành trớng của nhà Minh đối với Đại Việt


- DiÔn biÕn, kÕt qu¶, ý nghÜa cđa cc khëi nghÜa q téc Trần.
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện cho hs kĩ năng lợc thuật sự kiện lịch sử.
- Đánh giá công lao nhân vật lịch sử.


3. Thỏi :


Giáo dục truyền thống yêu nớc ý chí bất khuất của dân tộc, vai trò của quần chúng
trong các cuộc khởi nghĩa.


B. Ph ¬ng ph¸p:


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích ...
C. Chuẩn bị:


1. Gi¸o viªn:


- Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV.
- Tài liệu liên quan.


- Gi¸o ¸n, sgk.
2. Häc sinh
- Học bài củ.


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D.Tiến trình lên lớp:



I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: lòng vào bài mới
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Đầu thế kỉ XV, nhà Hồ lên nắm chính quyền, HQL đã đa ra hàng loạt chính sách
nhằm thay đổi tình hình, tuy nhiên một số chính sách khơng hợp với lịng dân, khơng
đợc dân ủng hộ. Vì vậy, việc cai trị găp khó khăn, giữa lúc đó nhà Minh xâm lợc...
2. Triển khai bài:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv gọi hs đọc sgk


Gv: V× sao nhà Minh kéo quân sang xâm lợc nớc
ta?


Hs: Mn c khôi phục nhà Trần để đô hộ nớc ta.
Gv: Quá trình xâm lợc diễn ra ntn?


Hs: ->


Gv tờng thuật diến biến trên lợc đồ.


<b>1. Cuéc x©m l ợc của quân</b>
<b>Minh vµ sù thÊt bại của nhà</b>
<b>Hồ:</b>



- 11/1406, quân Minh tiÕn vµo
n-íc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Gäi 1 hs lên trình bày lại.


Gv: Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ nhanh
chống thất bại?


Hs: khụng thu hỳt c ton dân tham gia.
- Không phát huy đợc sức mạnh của toàn dân.
Gv: Tại sao nhà Trần lại đánh thắng quân xâm
l-ợc Mông - Nguyên mà nhà Hồ lại bị thất bại trớc
sự xâm lợc của quân Minh?


Hs: Nhà Trần đợc tồn dân ủng hộ, cịn nhà Hồ
thì khơng.


<b>b. hoạt ng 2:</b>


Gv: Nhà Minh tiến hành cai trị nớc ta trên những
lĩnh vực nào?


Hs: Kinh tế, chính trị , văn hoá


Gv: cho hs thảo luận (6 nhóm) mỗi nhóm thảo
luận mét lÜnh vùc.


Gv: Phân tích từng chính sách một.
Gv: Chính sỏch ng hoỏ th hin ntn?



Hs: Bắt nhân dân ta học chử HÃn, mặc trang phục
ngời Hán, ăn món ăn Hán, bắt ngời Hán sống
cạnh ngời Việt...


Gv: Em có nhận xét gì về chính sách cai trị của
nhà Minh?


Hs; Vụ cựng thõm độc và tàn bạo.


Gv: Các chính sách mà nhà Minh đa ra nhằm
mục đích gì?


Hs: Muốn dân ta phải phụ thuộc vào chúng, đồng
hố và nơ dịch.


<b>c. Hoạt động 3:</b>


Gv gọi hs c sgk phn in nghiờng.


Gv: Kể tên các cuộc khởi nghÜa tiªu biĨu?
Hs: ->


Gv; tờng thuật trên lợc đồ
Gọi hs lên bảng trình bày lại


Gv: Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều bị thất bại?
Hs: - Thiếu sự liên kết.


- Cha tạo thành một phong trào rộng lớn.


- Nội bộ m©u thuÉn.


Gv: ý nghÜa?


Hs: Cuộc khởi nghĩa đợc xem là ngọn lửa nuôi
d-ờng tinh thần yêu nớc của nhân dân ta


<b>2. chÝnh s¸ch cai trÞ cđa nhà</b>
<b>Minh:</b>


* Chính trị:


Xoỏ b quc hiệu, đổi thành
quận Giao Ch, sỏt nhp vo TQ.
* Kinh t:


- Thuế khoá nặng nề, hà khắc.
- Bắt phụ nữ và trẻ em về TQ làm
nô tì


* Văn hoá:


- Thi hnh chớnh sỏch ng hoỏ,
ngu dõn.


- Bắt nhân dân từ bỏ phong tục
tập quán


<b>3. Cuộc khởi nghĩa của quý tộc</b>
<b>Trần:</b>



* Khởi nghĩa Trần ngỗi:


- 1407, Trần Ngối làm minh chủ.
- 1408, nghÜa qu©n giành thắng
lợi ở Bô Cô.


- 1409 bị thất b¹i.


* Khởi nghĩa Trần Q Khống:
- 1409, ơng xng Trùng quang đế.
- 1414, k/n bị thất bại.


IV. Cñng cè:


Gäi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Trình bày các chính sách cai trị của nhà Minh/


? Trỡnh bàydiễn biến cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần trên lợc đồ.
V. Dặn dị:


1. Bµi cđ: - VỊ nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.


- Làm các bài tập ở sách bài tập, và các bt mà gv đã ra trong từng tiết
dạy để tiết sau chữa bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngµy soạn:
18/12



<b>Tiết 34</b>


<b>Làm bài tập lịch sử chơng III</b>
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp hs hiểu:


- Những kiến thức cơ bản có tính khái quát trọng tâm của phần lịhc s VN từ thế kỉ
XIII - XIV.


2. Kĩ năng:


rèn luyện cho hs kĩ năng tụ học, tự rèn, phát huy tính tự chủ, độc lập trong khi học
mơn lịch sử.


3. Thái độ:


Giúp cho hs nhận thức đợc quá trình phát triển của lịch sử từ thế kỉ XIII - XIV, tự hào
về truyền thống dân tộc qua các thời kì lịch sử.


B. Ph ¬ng pháp:


Trắc nghiệm, thảo luận, kích thích t duy.
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên:


- Sách bt, sgk, sách bt nâng cao.
- Giáo án, tài liệu liên quan.
2. Học sinh:



- Làm mét sè bt cha hoµn thµnh.
- Vë bt, sgk.


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:


II. KiĨm tra b×a cđ: kÕt hợp với phần bt.
III. Bài tập:


1. Hot ng 1:


GV hớng dẫn hs hoàn thành các bài tập phần lịch sử VN từ thế kỉ XIII-XIV.
2. Hoạt động 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

3. Hoạt động 3:


Häc sinh th¶o luËn (6 nhóm), ghi lại các bt cha hiểu, gv lấy ý kiến cảu hs -> từng
nhóm trình bày, nhóm khác bỉ sung -> gv kÕt ln, hs ghi vµo vë.


4. Hoạt động 4:


Gv ra mét sè bt n©ng cao ở sbt lịch sử NXB ĐHSP (ghi ra bảng phụ)


Gi hs lên làm. hs dới lớp tự làm. -> gv cho hs nhận xét -> gv chữa bt đó tại lớp.
IV. Dặn dị: - Hồn thành tất cả các bt gv hng dn lm.


- Tìm hiểu trớc bài 19 và soạn vào vở soan.


- Su tầm t liệu tranh ảnh nói về Lê Lợi, Nguyễn TrÃi...



Ngày soạn:
20/12


<b>Tiết 35</b>


<b>Bài 19</b>


<b>Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 1418 - 1427.</b>
<b>I. thời kì ở miền tây thanh hoá.</b>
A. Mục tiêu:


1. kiến thức: Giúp học sinh hiểu:


- Lê Lợi và Nguyễn TrÃi là linh hồn của cuộc khởi nghĩa.
- Vì sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cuộc khởi nghĩa.
- Qua trình lớn mạnh của nghĩa quân.


2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho hs kĩ năng nhận xét nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử.
3. Thái độ:


Giáo dục cho hs lòng u nớc, biết ơn những ngời có cơng đối với đất nớc.
B. Ph ơng pháp :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhúm, phõn tớch .
c. Chun b:


1. Giáo viên:



- Lc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Bia Vĩnh Lăng


- Ch©n dung Ngun trÃi.


- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
2. học sinh:


- Học bài củ.


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: Kết hợp với bài mới.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Qn Minh đã đánh bại nhà Hồ và đặt ách đô hộ trên đất nớc ta, nhân dân khắp nơi
đã đứng lên chống giặc Minh, ngay sau cuộc k/n của quý tộc Trần, cuộc k/n Lam Sơn
đã bùng lên mạnh mẽ....


2. TriÓn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>



gọi hs đọc sgk


Gv: Giíi thiƯu bia Vĩnh Lăng.


Gv: Em hóy cho bit ụi iu v Lê Lợi?


Hs: Là một hào trởng con của địa chủ bình dân,
u nớc, thơng dân, cơng trực, có uy tính.


Gv: Lê Lợ từng nói: " Ta dấy qn đánh giặc
khơng phải vì ham phú quý mà muốn cho đời
sau biết rằng ta khong chịu thần phục quân giặc
tàn bạo"


Câu nói ú th hin iu gỡ?


Hs: Ông là ngời yêu nớc, không ham già, nói lên
ý thức tự chủ của ngời dân Đại Việt


Gv: Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ?
Hs; Lam Sơn.


Gv: Vì sao ông chọn Lam Sơn làm căn cứ ban


<b>1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa:</b>
- Lê Lợi là một hào trởng, yêu nớc
thơng dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

đầu của cuộc k/n?



Hs: V trớ quan trng, a hỡnh hiểm trở, q
h-ơng của ơng, chính quyền địch non yếu...


Gv: V× sao khi nghe tinh LL dùng cê k/n hào
kiệt khắp nơi hởng ứng?


Hs: - Ông là ngời có uy tính có ảnh hởng lớn.
- Nhân dân rất căm thù mông muốn đuổi giặc
minh.


- LL dốc hết tài sản chiêu tập nghĩa sĩ, ngẫm
ngầm liên lạc với các hào kiệt xd lục lợng chọn
Lam Sơn làm căn cø.


Gv: Em biÕt g× vỊ Ngun Tr·i?
Hs: Theo sgk tr 85.


Gv; Hội thề Lũng Nhai nói lên điều gì?


Hs: Th hiện sự đồng lịng, đồng sức, nguyện
sống chết có nhau vì sự nghiệp đuổi giặc cứu
n-ớc, đặt cơ sở đầu tiên cho việc tổ chức cuộc k/n
Lam Sơn


<b>b. Hoạt động2:</b>


Gv: Tình hình hoạt động của nghĩa quân trong
những năm đầu?


Hs: ->



Gv: Sau khi biết tinh LL dựng cờ k/n qn Minh
có hành động gì?


Hs: Địch tấn cơng mạnh vào căn cứ Lam Sơn.
Gv: Trớc tình hình đó ta đối phó ntn?


Hs: ->


Gv: Khi rút lui ta găp phải những khó khăn gì?
Hs: Thiếu thốn lơng thực, đờng tiếp tế bị cắt,
bao vây, cô lập, địch huy động một lực lợng lớn
để bắt sống Lê Lợi.


Gv: Đứng trớc tình thế cấp bách nghĩa qn phải
đối phó ntn?


Hs: Lê Lai cải trang làm Lê Lợi liều chết dẫn
một toán quân phá vòng vây của giặc.


Gv: em có suy nghĩ Giúp học sinh hiểuì trớc cái
chết cđa Lª lai?


Hs: Là gơng hy sinh cao cả, anh dũng. Cái chết
của ông đã cứu nghĩa quân thoat khỏi vũng nguy
hờm, cu ch tng.


Gv giải thích rõ câu nói 21 Lê Lai, 22 Lê Lợi.
(22/8/1433)



Gv: Trong lần này nghĩa quân găp phải khó
khăn g×?


Hs: thiếu lơng ăn trầm trọng, đói rét phải giết cả
ngựa và voi để ni qn.


Gv; Chđ tr¬ng cđa ta lóc nµy?
Hs: ->


Gv; Vì sao ta quyết định tạm hồ?


Hs: Tráng các cuộc bao vây để củng cố lực lợng.
Gv: Vỡ sao quõn Minh chp nhn?


Hs; Đánh mÃi không thắng -> mua chuộc Lê
Lợi.


Gv: Chúng có thực hiện đợc khơng? và thái độ
của chúng?


Hs: không, -> trở mặt tấn công.


- Nguyễn tr·i: häc réng tài cao,
yêu nớc thơng dân.


- 1416, LL tổ chøc lƠ thỊ ë Lịng
Nhai.


- 2/1418, LL dùng cê k/n



<b>2. những năm đầu hoạt động</b>
<b>của nghĩa quân Lam Sơn:</b>


- Lùc lỵng Ýt, l¬ng thùc, vị khÝ
thiÕu thốn.


- 1418, nghĩa quân rút lên núi Chí
Linh.


- Lê Lai cải trang làm Lê lợi cứu
chủ tớng.


- Cui 1421, ch tấn cơng, ta phải
rút lên núi Chí Linh.


- 1423, Lê Lợi quyết định hồ
hỗn với địch.


- Cuèi 1424, qu©n Minh trở mặt
tấn công.


IV. Củng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Tại sao Lê Lợi tạm hoà với địch?
V. Dặn dị:


1. Bµi cđ:



- VỊ nhµ häc bµi theo néi dung câu hỏi sách giáo khoa.
- làm các bài tập ở sách bài tập.


<b>2. Bài mới</b> :


- Soạn trớc mục II vào vở soạn.


- Tỡm hiu a danh Ngh An, tiểu sử Nguyễn Chích.


- Tìm hiểu q trình chuyển địa bàn hoạt động của nghĩa quân.
- Xem lại kiến thức từ bài 10 - 16 tiết sau ơn tập.


Ngµy soạn: 21/12
<b>Tiết 36</b>


<b>Ôn Tập</b>
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp hs hiÓu:


- Những kiến thức cơ bản từ chơng I đến chơng III
2. kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng t duy tổng hợp.
3. thái độ:


Phát huy tính tự giác trong học tập, giáo dục cho hs ý thức vơn lên để xây dựng đất
n-ớc.


B. Ph ơng pháp:



Đàm thoại, phát vấn, thảo luận....
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên:


- Tài liệu lịch sử từ thế kỉ X - XIII.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
2. Häc sinh:


- Häc bµi cđ


- Vë ghi, vë soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: kết hợp với phần ôn tập
III. phần ôn tập:


<i><b>Cỏch thc hot ng của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Gv từ thế kỉ X - XIV, xã hội Việt Nam đã trãi qua


những triều đại phong kiến nào?
Hs: ->


Gv: Nhà Lý đã làm gì để giữ vững qc gia thống
nhất và bảo v biờn gii t quc/


Hs: Thảo luận (6 nhóm)


Gv dán nội dung lên bảng


Gv: gọi hs lên bảng ghi các sự kiện lịch sử tơng
ứng


1009; 1076; 1075; 1226; 1258; 1285; 1288;
1077; 1400....


Gv: em hÃy trình bày nguyên nhân thắng lợi của
ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc


Mụng-1. Cỏc triu i:


Ngô Đinh tiền Lê Lý Trần
-Hồ.


2. Biên giới quốc gia nuớc ta dới
thời Lý:


- Chia cả nớc làm 24 lộ


- Trấn áp những ai co ý tách
hkhỏi Đại ViÖt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Nguyên. Nét độc đáo trong cách giặc trong ba
lần kháng chiến chống quân xâm lợc
Mơng-Ngun.


Hs: Thảo luận (6 nhóm), đại diện 6 nhóm trình
bày.



Gv: ý nghÜa lÞch sư cđa ba lần kháng chiến chống
quân xâm lợc Mông nguyên?


Gv: phân tÝch thªm.


Gv: Em hãy nêu những biểu hiện đê chứng tỏ
rằng nền kinh tế ở nớc ta vào thế kỉ XIV trở nờn
suy sp?


Hs: Thảo luận (nhóm 2 em)
Gv: Chốt lại


Gv: Sau khi lên ngôi HQL đã tiến hành cải cách
trên những lnh vc no?


Hs: Kinh tế, chính trị, Văn hoá, giáo dục, quân
sự...


Cả lớp chia làm 6 nhóm mỗi nhóm một lÜnh vùc
-> Gv chèt l¹i.


4. H·y trình bày nguyên nhân
thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của ba
làn kháng chiến chống quân xâm
lợc Mông-Nguyên.


5. Nột c ỏo trong cỏch ỏnh
gic ca vua tôi nhà trần trong ba
lần kháng chiến chống quân xâm


lợc Mơng Ngun.


6. T×nh h×nh kinh tÕ x· héi thÕ kØ
XIV


- Kinh tÕ sa sót.
- X· héi rèi lo¹n


IV. Cđng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời lại một số câu hỏi trong phần ôn tập.
V. Dặn dò:


- Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức từ bài 10- 16.
- Ôn kĩ các nội dung câu hỏi ở phần ôn tập.


- Đọc kĩ các niên địa và sự kiện lịch sử từ thế kỉ X đến thế kỉ XIII, tiết sau kim tra
hc kỡ.


Ngày soạn:
23/12


<b>Tiết 37</b>


<b>Kiểm tra học kì I</b>
A/ Mục tiêu bài học:


1/ Kin thc: Giỳp HS nắm vững, khắc sâu kiến thức lịch sử đã học chng 1 n
ch-ng III.



<b>2/ Kĩ năng: Giúp HS nâng cao t duy, phát triển tính tích cực trong häc tËp</b>


3/ T t ëng : Gi¸o dơc HS tÝnh tù häc, tù rÌn, tÝnh trung thùc và tự giác trong kiểm tra.
B/ Ph ơng pháp : Tự luận & trắc nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

1/ Chn bÞ cđa GV:


Gv ra đề kiểm tra (hs làm bài trực tiếp vào đề ) & Đáp án.
2/ Chuẩn bị của HS:


- Hoàn thành phần bài tập ở sách bài tập chơng 1 & 3.
- Ôn kĩ các phần GV đã hớng dẫn ở tiết trớc.


D/ TiÕn hµnh kiĨm tra:


I/ Kiểm tra sỉ số HS: nhắc nhở HS thực hiện tốt nội quy, quy chế kiểm tra.
II/ Gv phát đề kiểm tra cho từng Hs.


III/ đề ra và đáp án kèm theo.
IV/ Dặn dũ:


- Thu bài, kiểm tra lại số lợng bai.


- Về nhà xem lại bài 19 và trả lời các câu hỏi sau:
? Vì sao nghĩa quân Lam Sơn tiến vào NghÖ An?


? Những thắng lợi mà Nghĩa quân giành đợc khi chuyển địa bàn hoạt động?


<b> HỌC KỲ II </b>

<b> N</b>

<b>ĂM HỌC 2008 2009</b>




Ng y sồ ạn: …………
Ng y dà ạy: ………….
<b>TiÕt 37</b>


<b>Bµi 19</b>


<b>Cuộc khởi nghĩa Lam sơn (T2)</b>


<b>II. giải phóng Nghệ An, tân bình, thuận hoá </b>
<b>và tiến quân ra bắc (1424 - 1426)</b>


A. Mơc tiªu:


1. kiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:


- Những hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn từ 1424 cuối 1425.
- Sự lớn mạnh cảu cuộc k/n Lam Sơn.


2. kĩ năng:


Rốn luyn cho hs k nng tng thut, nhận xét các sự kiện lịch sử.
3. Thái độ:


Gi¸o dục hco hs truyền thống yêu nớc, tinh thần bất khuất, kiên cờng và niềm tự hào
dân tộc.


B. Ph ơng pháp :


Phỏt vn, nờu vn , trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích...
C. Chuẩn bị:



1. Giáo viên: - Lợc đồ khởi nghĩa lam Sơn.


- Lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân lam sơn.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.


2. Häc sinh:
- Häc bµi cđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

D. Tiến trình lờn lp:
I. n nh;


II. Kiểm tra bài củ: lòng vào bµi míi.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Sau khi thất bại âm mu mua chuộc quân minh trở mặt tấn công nghĩa quân, cuộc khởi
nghĩa lam Sơn chuyển sang thêi k× míi, diƠn biÕn ra sao ....


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv; Quân Minh tấn công, nghĩa quân đối phó
ntn/


Hs: Chuyển hớng hoạt động vào Nghệ An theo ké
hoach của Nguyn Chớch.



Gv: Tại sao lại chuyển vào Nghệ An?


Hs: t rộng, ngời đông, hiểm trở, xa trung tâm.
Gv: Em hãy trình bày một vài nét về Nguyễn
Chích?


Hs: Dùa vµo sgk tr 87


Gv: Khi tiến vào Nghệ An nghĩa quân đã đạt đợc
kết quả gì?


Hs: Trả lời theo sgk
Gv tờng thuật trên lợc


Gv: Qua trên em có nhận xét gì về kế hoạch của
Nguyễn Chích?


Hs: Thảo luận (6 nhóm)


=> K hoch phự hợp, nên trong một thời gian
ngắn đã thu đợc thắng lợi.


- Giúp cho nghĩa quân thoát khỏi thế bao vây, mở
đơng phát triển cho nghĩa quân


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Sau khi ta giải phóng Diễn Châu, Thanh Hố
địch găp phải khó khăn gì?



Hs: Bị chia cắt cơ lập, mất liên lạc với trung tâm.
Gv; chủ trơng đối phó của ta?


Hs: Tránh chổ mạnh đánh chổ yếu gấp rút tiến
vào giải phúng Tõn Bỡnh, Thun Hoỏ


Gv: Quá trình giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá
diễn ra ntn?


Gv tng thut trờn lc .
<b>c. Hoạt động 3:</b>


Gv: Cho hs thảo luận quá trình tiến quân ra Bắc
của nghĩa quân -> lên chỉ trên lợc đồ.


Gv dùng lợc đồ trình bày các cuộc tiến quân
Gv: Nhiệm vụ của các đạo quân khi tiến ra Bắc?
Hs: Bao vây đồn đich, giải phóng đất đai, thành
lập chính quyền.


Gv ®a ra mét sè dÉn chóng nãi vỊ sù ủng hộ của
nhân dân


Gv; kể tên những tấm gơng yêu níc?


Hs: Bà hàng họ Lơng, cơ gái làng Đào Đặng.
Gv: Em có suy nghĩ gì về gơng chiến đấu này?
Hs: Thể hiện tinh thần giết giặc cứu nớc của nhân
dân ta.



<b>1. Giải phóng Nghệ An (1424):</b>
- Nguyễn Chích đa ra kế hoạch
chuyển địa bàn vào Nghệ An.


- Nghĩa quân liên tục giành đợc
thắng lợi, giải phóng vùng đất từ
Nghệ An n Thanh Hoỏ.


<b>2. Giải phóng Tân Bình Thuận</b>
<b>Hoá (1425):</b>


- 8/1425, tiến vào TB, TH và giải
phóng vùng đất này.


- Từ tháng 10 đến 8/1425 nghĩa
quân đã giải phóng vùng đất từ
Thanh Hoá đến đèo Hải Vân.
<b>3. Tiến quân ra Bắc mở rộng</b>
<b>phạm vi hoạt động (1426):</b>
- 9/ 1426, Lê Lợi chia quân làm
ba đạo tiến ra bắc.


- Kq: qu©n ta giành thắng lợi,
đich cố thủ ở thành Đông Quan.


IV. Củng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:



? Trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1424 - 1426?
? Nêu những dẫn chứng về sự ủng hộ của nhân dân trong gia đoạn này?
V. Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- VỊ nhµ häc bµi theo néi dung câu hỏi sách giáo khoa.
- làm các bài tập ở sách bài tập


2. Bài mới:


- Son trớc mục III. Khởi nghĩa Lam Sơn tồn thắng.
? Trình bày diễn biến trận Tốt động - Chúc Động?
? Trình bày diễn biến trận Chi Lăng- Xơng Giang.


Ng yà dạy:


.
…………


Ngày soạn:


<b>Tiết 38</b>


<b>Bài 19</b>


<b>Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 - 1427) (TT)</b>
<b>III. Khởi nghĩa lam Sơn Toàn thắng (1426 - 1427)</b>
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu



- Giai đoạn cuối cuộc khởi nghĩa Lam Sơn qua chiến thắng Tốt Động - Chúc Đông,
Chi Lăng - Xơng Giang


- Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa lam sơn.
2. kĩ năng;


Rốn luyện cho hs kĩ năng sử dụng lợc đồ, tờng thuật diễn biến.
3. thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

B. Ph ơng pháp :


Phỏt vn, nờu vn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích ...
C. Chun b:


1. Giáo viên;


- Lc trn Tt ng - Chúc Đông.
- Lợc đồ trận Chi Lăng- Xơng Giang.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
2. Học sinh:


- Học bài


củ-- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp :


I. ổn đinh:


II. kiểm tra bìa củ:



? Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam sơn 1424 - 1425?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Cuéc khëi nghÜa Lam S¬n sau nhiều năm chiến dấu gian khổ, trÃi qua bao nhiêu thử
thách. Giai đoạn 1426 - 1427 là thời kì toàn thắng, diễn ra ntn chúng ta qua tìm hiểu
nội dung bài học ngày hôm nay.


2. Triển khai bài:


<i><b>Cỏch thc hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hot ng 1:</b>


Gv; Tháng 10/1426, dịch tăng thêm viện binh
lên 10 vạn, sau khi tăng viện binh nhà Minh có
âm mu g× míi?


Hs: Âm mu muốn tiêu diệt qn chủ lực của ta,
giành lại thế chủ động, Vơng Thông liền mở
cuộc phản công đánh vào chủ lực của nghĩa
quân ở Cao Bộ. (Chơng Mỹ - Hà Tây)


Gv: Biết đợc âm mu của địch ta có chủ trơng
đối phó ntn?


Hs: Ta bố trí đặt phục binh ở Tốt Động - Chúc
Đơng



Gv giới thiệu về Tốt Động - Chúc Đơng
Gv trình bày diễn biến trên lợc đồ
Gọi hs lên trình bày li.


Gv: Với thắng lợi trên, chiến thắng Tốt Động
-Chúc §«ng cã ý nghÜa ntn?


Hs: Đập tan kế hoạch của địch, ta giữ thế chủ
động.


Gv; Sau thất bại trận Tốt Động - Chúc Đơng
địch có âm mu gì mới...


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv gọi hs đọc 1 đoạn về lực lợng địch.


Gv: qua đoạn bạn vừa đọc em thấy số lợng lần
này so với lần trớc ntn/


Hs; đông gâp 3 lần, do hai tớng sừng sỏ lãnh
đạo


Gv; Qua viÖc tăng thêm viện binh, tớng giỏi
chứng tỏ điều gì?


Hs: Chøng tá nhµ Minh kh«ng tõ bỏ âm mu
xâm chiếm Đại Việt.


Gv; Trớc tình hình đó, bộ chỉ huy của cuộc khởi


nghĩa Lam Sơn có chủ trơng đối phó ntn?


Hs; Tập trung lực lợng tiêu diệt quân Liễu
Thăng, để một lực lợng nhỏ vây thành Đơng
Quan.


Gv: V× sao ta tËp trung quân tiêu diệt quân Liễu
Thăng mà không tập trung lực lợng giải phóng
thành Đông Quan.


Hs: Nếu ta tập trung lực lợng giải phóng thành


<b>1. Chiến thắng Tốt Động - Chúc</b>
<b>Đông:</b>


- 7/11/1426, ch tn cụng.


- Ta dit 5 vn tên bắt sống 1 vạn.
=> Đập tan kế hoạch của ch, ta
gi th ch ng


<b>2. Trận Chi Lăng- X ¬ng Giang</b>
<b>10/1427:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

đơng quan thì qn Liễu Thăng kéo đế hỗ trợ ta
sẽ găp nhiều khó khăn.


Gv: Tại sao ta chọn ải Chi Lăng làm nơi quyết
chiến với ch/



Hs; có vị trí thuận lợi, hiểm yếu,


Gv trình bày diễn biến trên lợc đồ Trận Chi
Lăng- Xơng Giang.


Gv gäi hs lên trình bày lại diễn biến.


Gv; Qua trn ỏnh Chi Lăng- Xơng Giang em
hãy nêu cách đánh giặc của nghĩa quân Lam
Sơn?


Hs: - Chi Lăng - mai phục.


- Xơng Giang - tập trung lực lợng.
- Mộc Thạnh - uy hiếp tinh thần


Gv:Sau khi nge tinh hai đạo quân bị bại trận
thái độ của Vơng Thông ở Đơng Quan ntn?
Hs; Khiếp đảm vội vàng xin hồ.


đợc Lê Lợi chấp nhận mở hội thề ở Đông Quan
Gv; Em có nhận xét gì về cách kết thúc chiến
tranh của Lê lợi?


Hs: Thể hiện tính nhân đạo của ngời dân Đại
Việt đồng thời đó củng lachs lợc đảm bảo mối
hồ hiếu sau chiến tranh.


<b>c. Hoạt động:</b>



Gv: Tại sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn lại giành
đợc thắng lợi?


Hs; Th¶o luËn (6 nhóm)
->


Gv phân tích từng nguyên nhân một
Gv; ý nghĩa của cuéc k/n Lam S¬n?
Hs: ->


- 10/1427, quân Liễu Thăng tiến
vào níc ta.


- Ta: diƯt trên 1 vạn tên, Liễu
Thăng bỏ mạng.


b. Trận Xơng Giang:


- 3/11/1427 ta diệt 5 van tên.


c. Hội thề Đông Quan:


10/12/1427: Thoả thuận việc rút
quân kết thúc chiến tranh.


<b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý</b>
<b>nghĩa lịch sử:</b>


* Nguyên nhân:



- Sự ủng hộ của toàn dân.


- Tinh thn chin u dng cm.
- S lónh đạo tài tình của bộ tham
mu.


* ý nghÜa:


- Đập tan âm mu xâm lợc, kết thúc
20 năm đô hộ của giặc Minh.
- Giành lại nên độc lập cho dân
tộc.


- Thể hiện lòng yêu nớc tinh thần
nhân o ca nhõn dõn ta.


3. Củng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Trỡnh by din biến trận Chi Lăng-Xơng Giang qua lợc đồ?
? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc k/n Lam Sơn?
IV. Dặn dị:


- VỊ nhµ häc bµi theo néi dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Soạn trớc bài mới vào vở soạn và trả lời các câu hởi sau:
? Tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ?



? Tìm hiểu nội dung bộ luật Hồng Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Tiết 39</b>


<b>Bài 20</b>


<b>Nc đại việt thời Lê Sơ (1418 - 1527)</b>
<b>I. Tình hình chính trị quân sự pháp luật.</b>
A. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:


- Bộ máy chính quyền, chính sách quân đội thời Lê Sơ.
- Pháp luật thời Lê Sơ


- So sánh với thời Trần để chúng minh nhà nớc thời Lê Sơ hùng mạnh.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs năng đánh giá tình hình phát triển về chính trị, quân sự, pháp luật ở
một thời kì lịch sử.


3. Thái độ;


Giá dục cho hs niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nớc, có ý thức bảo vệ tổ quốc.
B. Ph ơng pháp


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhúm, phõn tớch, so sỏnh...
C. Chun b:


1. Giáo viên:



- Bng phụ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ.
- Bảng phụ một số ý kiến đánh giá về luật Hồng Đức.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.


2. Häc sinh:
- Häc bµi cđ


- Vë ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ:


? Thut lại chiến thắng Chi Lăng - Xơng Giang bằng lợc đồ?
III. Bài mới;


1. Đặt vấn đề:


Sau khi đánh đuổi giặc ngoại xâm ra khỏi biên giới, Lê Lợi lên ngôi vua băt tay vào
việc xây dựng đất nớc nhằm ổn định tình hình kinh tế xã hội...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv: Sau khi đánh đuổi giặc minh Lê Lợi Làm
gì?



Hs: ->


Gv: Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức ntn?
Hs: Thảo luận gọi lên bảng vẽ


Gv treo bảng phụ:sơ đồ bộ máy nhà nớc


Gv: Sù khắc nhau giữa bộ máy nhà nứơc thời Lê
Sơ so víi thêi trÇn?


Hs: - Vua nắm mọi quyền hành, bỏ chức tể tớng
đại tổng quản, vua làm tổng chỉ huy quân đội.
- Đầy đủ các cơ quan giúpviệc


- 13 đạo


- Thời Trần: Vua và quý tộc Trần chia nhau ra
nắm giữ chính quyền và quân đội


<b>1. Tổ chức bộ máy chính quyền:</b>
- 1428, Lê Lợi lên ngơi hồng đế,
tổ chức li b mỏy nh nc.


Vua


Cỏc quan i thn


6



bộ Cơ quanchuyên
trách


13 đạo
Thừa-Đô-Hiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>b. hoạt động 2:</b>


Gv: Quân đội thời Lê đợc tổ chức ntn/
Hs: ->


Gv: Em hiĨu ntn vÌ chính sách ngụ binh nông?
Hs: gửi lính ở nhà nông.


Gv: Ti sao núi quõn i thi Lờ hựng mạnh?
Hs: Thờng xuyên tập luyện võ nghệ, học binh
pháp


- trang bị đủ các loại vũ khí, có 4 binh chủng.
Gv; Nhà Lê đã đa ra những biện pháp nào để
bảo vệ biên giói lãnh thổ?


Hs: Bố trí qn đội vùng biờn gii


- tránh áp và trừng trị nghiêm khắc những ai có
ý tách khỏi Đại Việt


Gv: Em có nhận xét Giúp học sinh hiểu về chủ
trơng bảo vệ lÃnh thổ của nhà Lê?



Hs: Thc hin chớnh sỏch va cng vừa nhu đối
với kẻ thù.


- Quyết tâm củng cố quân đội để bảo vệ đất nớc.
- Đề cao trách nhiệm bảo vệ tổ quốc đối với mọi
ngời dân.


- Trừng trị thích đáng kẻ bán nớc.
<b>c. Hoạt động 3:</b>


Gv: V× sao nhà nớc laịo quan tâm tới pháp luật?
Hs: Giữ gìn kỉ cơng trật tự xà hội.


- rng buc nhõn dân vào chế độ phong kiến.
Gv: Nội dung cơ bản của bộ luật Hồng Đức?
Hs: ->


Gv: §iĨm tiÕn bé cđa bé luËt


Hs: Quyền lợi địa vị của ngời phụ nữ đợc tôn
trọng.


<b>2. tổ chức quân đội;</b>


- Quân đội gồm hai b phn:
+ Triu ỡnh.


+ Địa phơng.


- "Ngụ Binh nông"



<b>3. luật pháp:</b>


- 1483, Lê Thánh tông ban hành
bộ luật Hồng Đức.


- ND:


+ Bảo vệ quyền lợi vua và hoàng
tộc.


+ Giai cấp thống trị.
+ Ngời phụ nữ.


3. Củng cố:


Gi HS lờn bảng trả lời các câu hỏi sau:
? Nhận xét bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ?
? Những đóng góp của vua Lê Thánh Tơng?
IV. Dặn dị:


- VỊ nhµ häc bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc mục II vào vở soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soạn:
Ngàydạy:
<b>Tiết 40</b>



<b>Bài 20</b>


<b>Nc đại việt thời Lê Sơ (1418 - 1527) (tt)</b>
<b>II. tình hình kinh tế xã hội.</b>


A. Mơc tiªu:


1. kiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:


- Sau khi chiÕn tranh chÊm døt, nhµ Lê nhanh chống khôi phục sản xuất, phát triển
kinh tế.


- Các giai cấp và tầng lớp trong xà hội thời Lê Sơ.
2. Kĩ năng:


- Rốn luyn cho hs k nng phân tích, nhận xét tình hình kinh tế xã hội.
3. thái độ:


Giáo dục cho hs ý thức tự hào về thời kì thịnh vợng của đất nớc.
B. Ph ơng pháp:


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tho lun nhúm, phõn tớch...
C. chun b:


1. Giáo viên:


- Sơ đồ trống về các giai cấp từng lớp trong xã hội thời Lê.
- T liệu phản ánh về sự phát triển kinh tế xã hội thời lê Sơ.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.



2. Häc sinh:
- Häc bài củ.


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


? Trình bày những đống góp của vua Lê Thánh Tông trong việc xây dựng bộ máy nhà
nớc và pháp luật.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Song song với việc xây dựng và củng cố bộ máy nhà nớc, nhà Lê đã đa ra nhiều biện
pháp để phục hồi và phát triển kinh tế.


2. TriÓn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv: để phục hồi và phát triển sản xuất nhà Lê
đã giải quyết vấn đề gỡ trc tiờn?


Hs: ->


Gv: Tại sao?



Hs: Đất nớc vừa trÃi qua chiÕn tranh


-> làng xóm điêu tàn, ruộng đồng bỏ hoang.
Gv: nhà Lê giải quyết rđ bằng cách nào?
Hs: ->


Gv: Em hiểu gì về phép quân điền?


Hs: Chia li ruộng đất cơng làng xã (6 năm)
Gv; Vì sao nhà Lê chú ý đến đê điều?


HS: ý thức đợc vấn đề thiên tai lũ lụt.


Gv: nhà nớc đã làm gì để khuyến khích bảo vệ
sx?


Hs: Cấm giết mổ trâu bị, cấm điều động dân
phu trong mùa cày cấy.


Gv: Qua trªn em có nhận xét gì về những biện


<b>1. Kinh tế:</b>
a. Nông nghiệp:


+ Cho 25 van lính về quê.


+ đặt ra một số cơ quan chuyên
trách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

pháp mà nhà Lê đa ra?


Hs: Phự hp ỏp ứng đợc yêu cầu thực tiễn ->
thể hiện sự quan tâm -> kinh tế phát triển, xã
hội ổn định.


Gv: Em hÃy kể tên những ngành nghề thủ công
tiêu biểu thời kì này?


Hs: Kéo tơ, dệt lụa.


Phng th cụng; Nghi Tm, n Thái...
Rèn vũ khí đóng tàu, đúc tiền


Gv; Nhà Lê có biện pháp gì để phát triển bn
bán trong nớc?


Hs: -> Khun khÝch lËp chỵ, häp chỵ.


Gv: Hoạt động bn bán với nớc ngoài chủ yếu
với biên giới, cửa khẩu. Vì sao?


Hs: Đề cao ý thức cảnh giác
<b>b. hoạt động 2:</b>


Gv: Treo sơ đồ trống lên bảng


Gv cho hs thảo luận (6 nhóm) em hãy kể tên
các giai cấp và tầng lớp trong xã hội thời Lê Sơ
-> gọi hs lên bảng điền vào sơ đồ trống.



Gv; Em h·y ph©n tích về quyền lợi của các giai
cấp và tầng lớp:


Hs: dựa vào sgk để trả lời
Gv phân tích thêm


Gv: So sánh xà hội thời lê với thời Trần?
Hs: Thảo luận:


=>Ging: gồm hai tầng lớp thống trị và bị trị.
Khác: ở thời Trần: số lợng vơng hầu, quý tộc
đông đảo, nô tỡ nhiu.


Thời Lê So số lợng nô tì giảm.
Gv: Vì sao tầng lớp nô tì giảm dần/


Hs: Hạn chế việc bán mình làm nô tì, bức dân
làm nô tì.


Gv; Em có nhận xét gì về chủ trơng hạn chế
việc nuôi và bán nô tì?


Hs: Tin b, th hin s uan tõm n i sng
ca nhõn dõn.


Thoả mÃn yêu cầu của ngời dân, giảm bớt bất
công trong xà hội


b. Công thơng nghiƯp:



* Thủ cơng nghiệp: phát triển
nhiều ngành nghề ở làng xã và
kinh đơ.


* Th¬ng nghiƯp:


- Trong níc: KhuyÕn khÝch lập
chợ.


- Ngoài nớc buôn bán chủ yếu diễn
ra ở cưa khÈu, biªn giíi


<b>3. X· héi:</b>
3


3. Cđng cè:


Gäi HS lªn bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Ti sao nói thời Lê Sơ là thời kì thịnh đạt nhất?
? So sánh về xã hội thời Lê Sơ với Trần.


IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa,
- làm các bài tập ở sách bài tập


- Tìm hiểu trớc mục III và soạn các câu hỏi trong sgk vào vở soạn.



Giai cấp Tầng lớp


Địa
chủ


Nông


Dân Thị dân T<sub>N</sub> T<sub>T</sub>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>Tiết 42</b>


<b>Bài 20</b>


<b>Nc i vit thi Lờ S (1418 - 1527) (tt)</b>
<b>IIi. tình hình văn hố giáo dục</b>
A. Mục tiêu:


1. Kiªn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:


- Những thành tựu tiêu biểu về Vh-gd, kh-nt thời Lê Sơ.
- Chế độ giáo dục thi cử dới thời Lê sơ rất đợc coi trọng.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nhận xét về những thành tựu vh, gd, kh-nt


3.Thỏi :


Giáo dục cho hs niềm tự hoà về những thành tựu cảu Đại Việt thời Lê sơ, ý thức giữ
gìn và phát huy văn hoá truyền thống.


B. Ph ơng pháp:


Phỏt vn, nờu vn , trực quan, thảo luận nhóm, phân tích...
C. Chuẩn bị:


1. Gi¸o viên:


- Tranh ảnh lịch sử về văn hoá, giáo dục
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.


2. Học sinh:
- Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. ồn đinh:


II. KiĨm tra bµi cđ:


? Nhà Lê đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế/
III. Bài mới:


1. t vn :



Ngoài những thành tựu về kinh tế xà hội mà các em dà học, về mặt vh, gd củng có
nhiều điểm nổi bật....


2. Triển khai bài:


<i><b>Cỏch thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv; Nhà Lê Rèn luyện cho học sinh kĩ năngất
qua tâm đến GD, những dẫn chứng để chứng tỏ
điều đó?


Hs: ->


Gv: Vào thời Lê đạo Nho đợc tơn sùng, vì sao?
Hs: Nho giáo đề cao tinh thần trung hiếu, tất cả
quyền lực nằm trong tay vua.


Gv: Nh÷ng biểu hiện nào nói lên GD thời Lê


<b>1. Tình hình giáo dục và khoa</b>
<b>cử:</b>


- Dựng lại Quốc Tử Giám.
- Mở nhiều trờng học.


- Mi ngời dân đều đợc đi học, đi
thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

quy củvà chặt chẽ/



Hs: Mỗi thí sinh phải trÃi qua 3 k× thi


Muốn làm quan phải trãi qua thi cử mới đợc bổ
nhiệm.


Gv: Nhà Lê có biện pháp gì để khuyến khớch
hc tp thi c?


Hs: Thảo luận


=> Ban áo mũ phẩm tớc, vinh quy bái tổ, khắc
tên vào bia dựng ở Văn Miếu (81 bia)


Gv: Em cú nhn xột gỡ v tình hình giáo dục?
Hs: Quy củ, chặt chẽ đào tạo đợc nhiều quan
lại: 989 tiến sĩ, nhân tài không bị b sút.


<b>b. Hot ng 2:</b>


Gv: Kể tên một vài tác phÈm tiªu biĨu?


Hs: Bình ngơ đại cáo, qn trung từ mnh tp...
Gv: Ni dung?


Hs: ->


Gv: Em hÃy kể tên những thành tựu khoa học
tiêu biểu ?



Hs: Hs thảo luận.
Gv phân tÝch thªm.


Gv: Vì sao Đại Việt đạt đợc nhng thnh tu
trờn?


Hs: Nhà nớc quan tâm tạo mọi điều kiện cho
ngời dân thể hiện tài năng.


- Triều đại Lê sơ có cách cai trị dúng đắn.
- Sự đóng góp của những nhân vật tài năng.


<b>2. Văn học, khoa học, nghệ</b>
<b>thuật:</b>


* Văn học:


- Vănhọc chử Hán, Nôm ph¸t
triĨn.


- Cã nhiỊu t¸c phÈm nỉi tiÕng.
Nd: ThĨ hiện lòng yêu nớc khí
phách anh hùng dân tộc


* Khoa häc:


- Cã nhiỊu t¸c phÈm khoa häc nỉi
tiÕng.


* NghƯ tht:



- S©n khÊu: ChÌo, tng.


- Kiến trúc, điêu khắc: phong cách
đồ s k thut iờu luyn.


3. Củng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Em hóy nờu những thành tựu chủ yếu về văn hoá, gd thời Lê sơ?
? Vì sao quốc gia Đại Việt đạt đợc nhng thnh tu trờn/


IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Soạn trứơc bài mới vào vở soạn


Ngày soạn:




Ngày dạy:
<b>Ti</b>


ết 42


<b>Bµi 20</b>



<b>Nớc đại việt thời Lê Sơ (1418 - 1527) (tt)</b>


<b>IV. một số danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc</b>
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp học sinh hiĨu


- Cuộc đời và những cơng hiến to lớn của một số danh nhân văn hoá đối với sự nghip
ca nc i Vit th k XV.


2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử
3. Thái độ:


Gi¸o dơc cho hs niềm tự hào và lòng biết ơn những bậc danh nhân dới thời Lê.
B. Ph ơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:


- Chân dung Nguyễn TrÃi.
- Su tầm những câu chuyện.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
2. Học sinh:


- Học bài củ


-Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa


D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


? Giáo dục và khoa cửu thời Lê có đặc điểm gì?
? Một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá khoa học-nt
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Tất cả những thành tựu về vh, khnt mà các em vừa nêu, phần lớn phải kể đến cong
lao đống góp của những danh nhân văn hố...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv: Trong cuéc khëi nghÜa Lam Sơn Nguyễn
TrÃi có vai trò ntn?


Hs: Nhà chính trị qn sự đa tài, những đóng
góp của ơng góp phần làm cho cuộc khởi nghĩa
thắng lợi.


Gv: Nguyễn Trãi đợc nhân dân ta suy tôn trên
những lĩnh vực nào?



Hs: ->


Gv: Trên lĩnh vực văn hoá Nguyễn Trãi đã để lại
cho chúng ta những tác phẩm nào?


Hs: Bình ngơ đại cáo, D địa chí, Qn trung từ
mạnh tập...


Gv: Các tác phẩm phản ánh nội dung gì?


Hs: Th hin t tởng nhân đạo, nêu cao lòng yêu
nớc, thơng dân.


Gv: kể chuyện vụ án Lệ Chi Viên.


Gv: gii thiu v bc chõn dung Nguyn Trói.
<b>b. Hot ng 2:</b>


Gv: Trình bày những hiểu biết cảu em về vua Lê
Thánh Tông?


Hs: Con thứ của Lê Thái Tông, mẹ là Ngô Thị
Ngọc Giao, lên ngôi lúc 18 tuổi.


Gv: Nhng úng gúp ca ụng trên lĩnh vực kinh
tế, văn hoá, pháp luật?


Hs: - Quan tâm phát triển kinh tế: đắp đê Hồng
Đức.



- Ban hµnh lt Hång §øc.


- Có những biện pháp tích cực để phát triển văn
hoá giáo dục.


Gv: Trong lĩnh vực văn học ơng có đóng góp gì?
Hs: Sáng lập hội Tao Đàn.


Gv: Kể tên những tác phẩm có giá trị?
Hs: Hồng Đức quốc âm thi tập...


Gv: Nội dung thơ văn thể hiện ®iỊu g×?


Hs: Ca ngợi nhà Lê, phong cảnh đất nớc, mang
đậm tính dân tộc sâu sắc...


<b>c. Hoạt động 3:</b>


Gv: Em hiểu gì về Ngô Sĩ Liên?


Hs: L nh s hc nổi tiếng ở tk XV, 1442 đổ
tiến sĩ, tác giả bộ Đại Việt sử kí tồn th


Gv: Tên tuổi của ông đã để lại dấu ấn gì?


<b>1. NguyÕn Tr·i (1380 - 1442):</b>


- Nhà chính trị, quân sự tài ba.
- Anh hùng dân tộc.



- Danh nhân văn hoá thế giới


<b>2. Lê Thánh Tông:</b>
- Lên ngôi lúc 18 tuổi


- Qua tâm phát triển kinh tế, văn
hoá, giáo dục


- Lập hội Tao Đàn


<b>3. Ngô Sĩ Liên thế kỉ XV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Hs: Tên trờng, tên đờng, tên phố...


Gv: Việc làm đó chúng ta phải có trách nhiệm
gì?


Hs: dạy, học cho tốt xứng đáng với tên tuổi của
các vị anh hùng dân tộc ú.


<b>d. Hot ng 4:</b>


Gv: Em biết gì về Lơng Thế Vinh?
Hs:


Gv: Công trình toán học nổi tiếng là gì?
Hs: ->


Gv: KĨ chun vỊ L¬ng ThÕ Vinh.



Gv: Những danh nhân trên đã có cơng lao đóng
góp gì cho dân tộc?


Hs: thảo luận nhóm
=> Đánh đuổi giặc Minh.


- Cú nhng úng góp to lớn trên mọi lĩnh vực
của cuộc sỗng, làm cho đất nớc thịnh vợng, đời
sống nhân dân nâng cao, xã hội đi vào nề nếp.


<b>4. L ¬ng ThÕ Vinh 1442 ?</b>


- Nhà toán học: Đại thành toán
pháp


3. Củng cố:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hái sau:


? Đánh giá về những danh nhân văn hố tiêu biểu thế kỉ XV?
? Cơng lao của các danh nhõn ú i vi t nc?


IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Xem lại các bài của chơng IV tiết sau ôn tËp.





Ngày soạn:


..


Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Tiết 43</b>


<b>Bài 21</b>


<b>ÔN tập chơng IV</b>
A.Mục tiêu:


1. Kiến thức: Gióp häc sinh hiĨu


- Những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
- Những thành tựu trong lĩnh vực xây dựng và bảo vệ đất nớc.


- Những nét chính về tình hình xã hội, đời sơng nhân dân.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho học sinh kĩ năng sử dụng bản đồ so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử
.


3. Thỏi :


Giáo dục cho hs lòng yêu nơc, tự hào và tự cờng truyền thống dân tộc.
B. Ph ơng pháp :



Phỏt vn, nờu vn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích .
C.Chun b:


1. Giáo viên:


- Lc lónh th i Vit thời Lê sơ.
- Lợc đồ các cuộc kháng chiến.


- Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trần, Lê sơ.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.


2. Häc sinh:
- Học bài củ.


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn đinh:


II. Kiểm tra bài củ: lòng vào phần ôn tập.
III. Bài míi:


1. Đặt vấn đề:


Chúng ta đã học qua gia đoạn thế kỉ XV đến thế kỉ XVI, hơm nay chúng ta sẽ hệ
thống lại tồn bộ kiến thức đã học trong giai đoạn lịch sử này.


2. TriĨn khai bµi:



<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


xét về mặt chính trị của một triều đại chủ
yếu tập trung vào tổ chức bộ máy nhà nớc.
Gv: Treo hai sơ đồ:


- bộ máy nhà nớc thời Lý-Trần
- bộ máy nhà nớc thời Lê sơ.


Gv: Em hóy cho bit sự giống và khác nhau
của hai tổ chức bộ máy nhà nớc đó?


Hs: Th¶o ln (6 nhãm)


=> * Giống: Các triều đình phong kiến đều
xây dựng nhà nớc tập quyền.


* Khác: - ở TW: + Lý - Trần: Vua nắm mọi
quyền hành theo chế độ cha truyền con nối,
giúp việc cho vua có các quan đại thần văn,
võ (thời Lý) các quan đại thần văn võ đều là
ngời họ Trần nắm giữ (thời Trần).


+ Thời Lê sơ: Vua nắm tuyệt đối mọi quyền
hành, bãi bỏ một số chức vụ cao cấp nhất nh
tể tớng, đại tổng quản... (tăng cờng tập
quyền, hạn chế phân tán cục bộ ở địa
ph-ơng)Hệ thống thanh tra giám sát hoạt động
quan lại đợc tăng cờng, giúp việc vua có 6


bộ, các quan i thn, cỏc c quan chuyờn
trỏch.


- ở Địa phơng: + Thời Lý: chia cả nớc thành
24 lộ -> phđ -> hun -> h¬ng.


+ Trần: 12 lộ -> phủ (châu) -> huyện -> xã.
+ Lê sơ: Chia cả nớc làm 5 đạo, từ đời Lê
Thánh Tông chia thành 13 o tha tuyờn ->


<b>1. Về mặt chính trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

phủ -> châu huyện -> xÃ.


-Gv: Qua trên em có nhận xét gì bộ máy nhà
nớc thời Lê sơ?


Gv: Cỏch đào tạo, tuyển chọn quan lại thời
Lê sơ khác gì so vi thi Lý Trn?


Hs: Thời Lê sơ: Muốn làm quan phải thông
qua học tập, thi cử


- Thi Lý Trn: Các chức vụ quan trọng giao
cho những ngời thân cận, con cháu nắm giữ
-> muốn làm quan trớc hết phải xuất thân từ
đẳng cấp quý tộc.


Gv: Em hãy cho biết đặc điểm nhà nớc thời
Lý Trần và nhà nớc thời Lê sơ điểm gì khác


nhau?


Hs: Lý Trần: Là nhà nớc quân chủ quý tộc
Lê sơ: Quân chủ, quan liêu, chuyên chế
<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: ë níc ta ph¸p lt cã tõ bao giê?


Hs: Đinh tiền Lê cha có đk xd pháp luật. thời
Lý có bộ luật thành văn đầu tiên ra đời
(1042) - luật hình th. đến thời Lê sơ luật
pháp Giáo dục cho học sinhợc xây Giáo
dục cho học sinhựng tơng đối hoàn chnh
(lut Hng c)


Gv: ý nghĩa của pháp luật?


Hs: - Đảm bảo trật tự an ninh, kỉ cơng xÃ
hội.


Gv: Luật pháp thời Lê sơ có gì giống và khác
thời Lý Trần?


Hs: Thảo luận


Gv: => Giống: + Đều bảo vệ quyền lợi của
nhà vua và giai cấp thống trị


+ Bảo vệ trật tù x· héi, b¶o vƯ sx.



Khác: + luật pháp thời Lê sơ đầy đủ và hoàn
chỉnh hơn, có nhiều điểm tiến bộ: Bảo vệ
quyền lợi phụ nữ, đề cập đến vấn đề bình
đẳng nam, nữ


=> qua trên ta rút ra kết luận->
<b>c. Hoạt động 3</b>


Gv: T×nh hình kinh tế thời Lê sơ có gì giống
và khác thời Lý Trần?


Hs: Thảo luận:


=> Ging: tỡnh hỡnh kinh t đều phát triển và
đạt đợc nhiều thành tựu, nhiều năm mùa
mạng bội thu, thủ công nghiệp, thơng nghiệp
và ngoại thơng đều phát triển (cụ thể các em
ó hc rụi v xem li).


Khác: Kinh tế thời Lê sơ phát triển mạnh mẽ
hơn.


+ Nụng nghiệp: S đất trồng đợc mở rộng
nhanh chóng (khai hoang). rất chú trọng xây
dựng đê điều (Hồng Đức). rđ: thời Lý ruộng
công chiếm u thế. Lê sơ rung t ngy cng
phỏt trin.


+ Thủ công nghiệp: Hình thành nhiều phờng,
xởng sản xuất (Cục bách tác).



+ Thơng nghiệp: chợ búa mọc ngày càng
nhiều. Thăng Long có từ thời Lý đến thời Lê
sơ trở nên sm ut


chỉnh, chặt chẽ.


<b>2. Luật pháp:</b>


- Luật pháp ngày càng hoàn chỉnh, có
nhiều điểm tiến bộ


<b>3. Kinh tế;</b>


a. nông nghiệp:


- Quan tâm phát triển


- Sự phân hoá chiếm hữu rđ ngày
càng sâu sắc.


b Thủ công nghiệp:


- Phát triển nhiều ngành nghề truyền
thống


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>d. Hoạt động 4:</b>


Gv: Treo sơ đồ, từng lớp trong xã hội thời Lý
Trần và thời Lê sơ?



Gv: Cho hs nhìn vào sơ đồ: Em hãy so sánh
sự giống và khác nhau về xã hội thời Lý Trần
so với thời Lê s?


Hs: Thảo luận -> lên trình bày


=> * Ging: u có giai cấp thống trị và bị
trị với các tầng lớp: Quý tộc, địa chủ t hữu (ở
các làng xã), nông dân, nơ tì, thơng nhân,
thợ thủ công.


* Khác: + Lý Trần: Tầng lớp quýtộc, vơng
hầu đông đảo nắm mọi quyền lực. Tầng lớp
nơng nơ, nơ tì chiếm số đơng trong xã hội.
+ Lê sơ: Số lợng nơ tì giảm dần và đựơc giải
phóng cuối thời Lê sơ. tầng lớp địa chủ t hữu
rất phát triển.


=> Vậy, thời Lý Trần, quan hệ sx p/k đã xuất
hiện nhng còn yếu ớt sang thời Lê sơ quan
hệ đó đợc xác lập vững chắc


<b>e. Hoạt động5:</b>


Gv: Điểm khác trên các lĩnh vực V.hoá, GD,
KH, NT của thời Lê sơ so với thời Lý Trần?
Hs: Thời Lê sơ: Phật giáo khơng cịn phát
triển và không chiếm địa vị thống trị trên
lĩnh vực t tởng nh thời Lý Trần, thời Lê sơ


nho giáo chiếm địa vị độc tơn, chi phối trên
lĩnh vực văn hố t tởng.


- gd, văn học, khoa học thời Lê sơ cũng đạt
đợc những thành tựu mới


Gv: Về mặt giáo dục thời Lê sơ đạt những
thành tựu nào? khác gì thời Lý Trần?


Hs: - Nhà nớc quan tâm phát triển giáo dục,
có biện pháp khuyến khích ngời đổ đạt, mọi
ngời Giáo dục cho học sĩ nhân đều đợc đi
học đi thi. Nhiều ngời đổ tiến sĩ 989 tiến sĩ,
20 trng nguyờn....


Gv: Văn học thời Lê sơ tập trung phản ¸nh
néi dung g×?


Hs: Thể hiện lịng u nớc, niềm tự hào dân
tộc, ca ngợi thiên nhiên, cảnh đẹp quê hơng,
ca ngợi nhà vua.


Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ những thành tựu
kh-nt thời Lê sơ.


Hs: ->


<b>4. XÃ hội:</b>


- Sự phân chia giai cấp ngày càng sâu


sắc.


<b>5. Văn hoá- GD, KH-NT:</b>


- Giáo dục: Quan tâm phát triển giáo
dục


- Văn học: mang néi dung yªu níc


- NhiỊu công trình khoa học nghệ
thuật có giá trị.


3. Củng cố: Gọi hs làm bt: Lập bảng thống kê các tác phẩm Văn học, sử học nổi tiếng
thời Lý,Trần, Lê sơ


Thời Lý


(1010-1225) (1226-1400)Thời Trần (1428-1527)Thời Lê sơ
Các tác phẩm văn


hc - Bài thơ thần bấthủ: Sông núi nớc
Nam (bản tuyên
ngô độc lập lần
thứ nhất) Lý
Th-ờng Kiệt


- "Hịch tớng sĩ
văn" Trần Quốc
Tuấn.



- "Tụng giá hoàn
kinh s" Trần
Quang Khải.
- "Bạch Đằng
giang phú" Trơng
Hán Siêu


- "Quõn trung từ mạnh
tập, Bình Ngơ đại cáo,
Chí Linh sơn phú..."
Nguyễn Trãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

C¸c t¸c phẩm sử
học


- "Đại Việt sử kí"


Lê Van Hu -"Đại Việt sử kí toàn th"Ngô Sĩ Liên.
- "Lam S¬n thùc lục",
"Hoàng triều quan chế"


IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập.


- Về nhà hoàn thành các bt ở sbt và bt gv ra trong từng tiết dạy tiết sau chữa bt lich sử


Ngày soạn:





Ngày dạy:
<b>Tiết 44</b>


<b>Làm bài tập lịch sử phần chơng IV</b>
A. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp hs nắm đợc những kiến thức cơ bản có tính khái qt trọng tâm
của phần lịch sử Việt nam từ thể kỉ XV đến đầu thể kỉ XVI.


2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng tự học, tự rèn, phát huy tính tự chủ, độc
lập trong khi học lịch sử


3.thái độ:


Giúp hs nhận thức quá trình phát triển của lịch sử Việt nam từ thế kỉ XV đến u th
k XVI.


B. Ph ơng pháp : Trắc nghiệm, thảo luận, kích thích t duy...
C. Chuẩnt bị: 1. Giáo viên: - Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
- Sách bt, sách bt nâng cao. Bảng phụ.


2. Học sinh: - Xem lại phần lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI.
- Làm một số bt cha hoàn thành trong sbt và bt gv ra trong từng tiết dạy.


D. Tiến trình lên lớp:
I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: Kết hợp với tiết chữa bài tập.
III. Bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Để củng cố lại kiến thức lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI, hôm nay cô
và trò chúng ta cúng nhau hoàn thành phần bt trong chơng IV.


2. Triển khai bài:
a. Hoạt động 1:


GV hớng dẫn hs xem lại toàn bộ cac sbt phần lịch sử Việt nam từ thế kỉ XV đến đầu
thế kỉ XVI ở sbt.


b. Hoạt động 2:


GV gọi một số hs lên làm các bài tập: 4 tr57; 6 tr58; 7 tr59; 12 tr61;...
c. Hoạt động 3:


Th¶o luËn nhãm (6 nhóm)


Ghi lại các bài tập cha hiểu -> lấy ý kiến của hs -> tngd nhóm lên trình bày, nhãm
kh¸c bỉ sung -> gv kÕt ln cho hs ghi vµo vë bt.


d. Hoạt động 4:


GV ghi mét số bài tập năng cao ra bảng phụ -> gọi hs lên làm -> các em khác bổ
sung -> gv kết luận.


IV. Dặn dò:


- Hoàn thành tất cả các bt còn lại.


- Tìm hiểu trớc bài 22 và trả lời các câu hỏi sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Chng V: i vit cỏc th k XVI - XVIII


Ngày soạn:




Ngày dạy:
<b>Tiết 45</b>


<b>Bài 22</b>


<b>Sự suy yếu cuả nhà nớc phong kiến tập quyền</b>
<b> thế kỉ XVI - XVIii</b>


<b>I. tình hình chính trị x· héi</b>
A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu


- Sự sa đoạ của triều đình phong kiến thời Lê sơ, hình thành các phe phái phong kiến
tranh giành quyền lực.


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh vào đầu thế kỉ XVI.


2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đánh giá nguyên nhân suy yếu của đình
phong kiến thời Lê sơ.


3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh niềm tự hào về truyển thống đấu tranh anh dũng
của nơng dân, lịng dân quyết định sự thịnh trị suy vong của một triều đại



B. Ph ơng pháp : Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, tho lun nhúm, phõn
tớch ...


C. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:


- Lợc đồ phong trào khởi nghĩa nông dân ở thế kỉ VI
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.


2. Häc sinh: - Häc bµi cđ


- Vë ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D, Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: kiểm tra 15 phót
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Thế kỉ XV nhà Lê sơ đã đạt đợc những thành tựu nổi bật về mọi mặt,
nhng bớc sang thế kỉ XVI thì nhà Lê bớc vào con đờng suy yếu. Nguyên nhân nào
làm cho triều đình nhà Lê suy yếu...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv: TriÒu Lê thành lập từ khi nào?


Hs: 1428, phát triển mạnh vào thế kỉ XV



Gv: Tại sao bớc vào thế kỉ XVI nhà Lê sơ suy
yếu?


Hs: Vua quan ăn chới xa xØ


- Khơng quan tâm đến triều chính.


- Néi bé chia bè kéo cánh tranh giành quyền
lực.


Gv: Em hãy nêu những dẫn chúng để chứng
minh cho lý do trờn?


Hs: trình bày theo sgk


Gv phân tích thêm dựa vào sách lịch sử Việt
Nam tập II.


Gv: Thái độ của quan lại địa phong/
Hs:->


Gv: Em có nhận xét gì về triều đình nhà Lê đầu
thế kỉ XVI?


Hs: Vua quan kém năng lực, mất t cách -> suy
vong.


<b>b. Hot ng 2:</b>



Gv: Vì sao đầu thế kỉ XVI nông dân nổi dậy
khởi Nghĩa?


Hs:- Vua quan n chi xa o khụng quan tõm
n sn xut.


- Đời sống nhân dân cực khổ.
Gv phân tích thêm


Gv: Thỏi ca nụng dõn/


<b>1. Triu ỡnh nh Lờ:</b>


- Vua ăn chơi xa đoạ.


- Quan lại triều đình chia bè kéo
cánh, tranh giành quyền lc.


- Quan lại ở địa phơng hà hiếp vơ
vét của cải của dân.


<b>2. Phong trµo khởi nghĩa nông</b>
<b>dân đầu thế kỉ XVI:</b>


a. nguyên nhân:


- Đời sống nhân dân khổ cực.
-> Nông dân >< Địa chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Hs: Nông dân >< Địa chủ



'Nhân dân >< nhà nớc phong kiến.


Gv: Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu đầu
thế kỉ XVI?


Hs: Th¶o luËn (theo mÉu sau)


Thời gian Lãnh đạo Địa bàn h.động
Gv tơng thuật trên lợc đồ, gọi hs lên trình bày
lại


Gv; Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh
của nông dân ở thế kỉ XVI?


Hs: Quy mô rông lơn, nổ ra lẽ tẻ, cha đồng loạt,
thất bại...


Gv: ý nghÜa cña cuéc khëi nghÜa?


b. Các phong trào u tranh tiờu
biu:


- K/n Trần Tuân.


- K/n Lê Hy, Trịnh Hng
- K/n Phùng Chơng.
- K/n Trần C¶o.
c. ý nghÜa:



- các cuộc khởi nghĩa đã tấn cơng
mạnh mẽ vào chính quyền nhà Lê
sơ đang mục nát.


3. Củng cố:Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
? Nhận xét về triều đình nhà Lê đầu thế kỉ XVI?


? Tờng thuật các cuộc khởi nghĩa của nông dân ở thế kỉ XVI trên lợc đồ?
IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- làm các bài tập ở sách bài tËp


Soạn trớc bài mới vào vở soạn và trả lời các câu hỏi sau:
? Vì sao lại có chiến tranh Nam-Bắc triều, Trịnh - Nguyễn.
? Hậu quả của nhng cuc chin tranh ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn:


Ngày dạy: ………


TiÕt 47


<b>Bµi 22</b>


<b>Sự suy yếu cuả nhà nớc phong kiến tập quyền</b>
<b> thÕ kØ XVI - XVIii (tt)</b>


<b>Ii. c¸c cuéc chiÕn tranh nam - bắc triều, trịnh nguyễn</b>


A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Gióp häc sinh hiĨu


- Ngun nhân, diến biến của các cuộc hciến tranh phong kiến.
- Hậu quả của các cuc hcin tranh ú.


2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho hc sinh kĩ năng đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến.
3. Thái độ:


Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ sự đoàn kết, thống nhất đất nớc, chống mọi âm
mu chia cắt lãnh thổ.


B. Ph ¬ng ph¸p :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tích ...
C. Chuẩn bị:


1. Gi¸o viªn:


- Lợc đồ chiến tranh phong kến Nam - Bắc triều, Trịnh Nguyễn.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.


2. Häc sinh: - Häc bµi cđ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D, Tiến trình lên lớp:



I. n nh:


II. Kiểm tra bài cđ:


? Em có nhận xét gì về triều đình nhà Lê sơ đầu thế kỉ XVI?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Phong trào khởi nghĩa nông dân thế kỉ XVI chỉ là bớc mở đầu cho sự chia cắt kéo
dài, chiến tranh liên miên mà nguyên nhân chính là sự xung đột giữa các tập đồn
phong kiến....


2. TriĨn khai bµi :


<i><b>Cách thức hoạt động của GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


Gv: Vào thế kỉ XV, triều đình nhà Lê sơ suy yếu
đợc biểu hiện nh th no?


Gv: Vì sao lại hình thành hai thế lực phong kiến
Nam-Bắc triều?


Hs: Thảo luận


Gv cht li v phân tích thêm.
Gv: cuộc nội chiến diễn ra ntn?
Hs: dựa vào sgk để trả lời.
Gv tờng thuật trên lợc đồ.


Gv: Gi hs lờn trỡnh by li


Gv phân tích thêm dựa vào sách lịch sử Việt Nam
tập 2.


Gv: Hu qu và tính chất của cuộc nội chíên đó?
Hs: ->


Gv: V× sao cuéc chiÕn m¹ng tÝnh chÊt phi nghÜa?


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Những thay đổi sau cuộc chiến Năm-Bắc
triều


HS:  Ngun Kim mÊt  TrÞnh KiĨm thay Nguyễn
Hoàng vào trấn thủ Thuận Hoá (Quảng Nam).
Gv giải thÝch thªm.


Gv: Sau khi vào Thuận Hố, Nguyễn Hồng đã


<b>1. Chiến tranh Nam-Bắc triều:</b>
a. Sự hình thành Nam-Bắc triều:
- Năm 1527, Mạc Đăng Dung
c-ớp ngôi nhà Lê, lập nên nhà Mạc
(Bắc triều).


- 1533, Nguyễn Kim chạy vào
Thanh Hoá, đa một ngời thuộc
dòng dõi nhà Lê lên làm vua.


(Nam triều)


b. Chiến tranh Nam-Bắc triều:
* NN: do mâu thuẫn giữa nhà Lê
với nhà Mạc.


* Diến biến:


- Kéo dài hơn 50 năm.


- 1592, Nam triều chiếm Thăng
Long, chiến tranh kết thúc.


c. Hậu quả:


Gây tổn thất lớn về ngời và của
-> Chiến tranh phi nghÜa


<b>2. ChiÕn tranh Trịnh-Nguyến</b>
<b>và sự chia cắt Đằng ngoài </b>
<b>-Đằng trong:</b>


- Năm 1558 Nguyễn Hoàng vào
trấn thủ vùng Thuận Hoá - Quảng
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

làm gì?


Hs: - Xõy dng c sở chiếm đóng.
- Tạo thực lực kinh tế riêng.


- Đối đầu với họ Trịnh.


Gv: Chiến tranh diễn ra nh thế nào?
Hs: Trình bày theo nội dung sgk.
Gv: tờng thuật trên lợc đồ.


Gv: KÕt qu¶?


Gv: Đằng ngồi, đằng trong do ai cai quản?
Hs: Ngoài: Họ Trịnh xng Vơng - Vua Lê bù nhìn.
Trong: Chúa Nguyễn cai quản.


Gv: hậu quả của cuộc nội chin ú?


Gv: Nhận xét gì về tình hình chính trị x· héi ë
n-íc ta thÕ kû XVI - XVII?


Hs: Th¶o ln.


 Khơng ổn định, chính quyền ln thay đổi,
chiến tranh xảy ra liên tiếp, i sng nhõn dõn
kh cc.


dài chóng lại họ Trịnh.


- chiến tranh kéo dài hơn 50 năm.


Hậu quả:


- Chia ct t nc.



- Ngăn cản sự phát triển kinh tế
chung.


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Trình bày diễn bién chiến tranh Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn.


IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa, làm các bài tập ở
sách bài tập .


- Soạn trớc bài mới vào vở soạn.


? Cho bit tỡnh kinh kế nơng nghiệp ở đằng trong, Đằng Ngồi có bớc bin chuyn
nh th no.


Ngày soạn:




Ngày dạy:
<b>Tiết 48:</b>


Bài 23


<b>Kinh tế văn hoá thế kỷ xvi - xviii</b>
<b>i. kinh tế</b>


A. Mục tiªu:



1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Sự khác nhau giữa kinh tế nơng nghiệp và kinh tế hàng hố ở 2 miền đất nớc,
nguyên nhân của sự khác nhau đó.


- Kinh tế đằng trong có bớc phát triển hơn
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện cho hs kĩ năng nhận xét trình độ phát triển của lịch sử dân tộc.
3. Thái độ:


- Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn những thành quả của cha ơng để lại.
B. Ph ơng pháp :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích ...
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên: - Bản đồ Việt Nam


- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh: - Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


? Thuật lại cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn và hậu quả của cuộc chiến tranh đó.


III. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Chiến tranh Trịnh - Nguyễn đã gay biết bao tổn hại cho dân tộc, đặc biệt là sự
phân chia đất nớc kéo dài đã ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế chung của đất nớc.
2.Triển khai bài:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
a, Hoạt động 1:


Gv: Tình hình nơng nghiệp ở đằng ngồi có
gì thay đổi?


Hs: - Chúa Trinh không chăm lo khai hoang,
đắp đê.


- Ruộng đất công bị cờng hào cầm bán.
Gv:Việc bọn cờng hào cầm bán ruộng đất có
ảnh hởng gì đến đời sống nhân dân?


Hs: Nhân dân khơng có ruộng, đói kém, bỏ
làng đi.


Gv: Chúa Nguyễn đã đa ra những biện pháp
để phát triển kinh tế đằng trong.


Hs: - Tỉ chøc khai hoang, lËp th«n xãm.
- Cung cấp nông cụ, lơng ăn.


- Xá thuế, lao dịch 3 năm.



Gv: Kết quả của những biện pháp đó?


Hs: Sè đinh tăng, số ruộng tăng, lập nhiỊu
lµng, xãm míi.


Gv: Em có nhận xét gì về kinh tế 2 đằng?
Hs: Trong: Phát triển. Ngồi: trì trệ.
Gv: Phân tích thêm.


Gv: Sự phát triển sản xuất ở đằng trong có
ảnh hởng nh thế nào đến xã hội.


Hs: Hình thành từng lớp địa chủ chiếm đoạt
ruộng đất nhng đời sống nhân dân vẫn ổn
định.


<b>b. Hot ng 2:</b>


Gv: Nớc ta có những nghề thủ công nào tiêu
biểu?


Hs: Trả lời theo sgk.


Gv: ở thế kỷ XVII thủ công nghiệp có điểm
gì mới?


Hs:


Gv: Nghề thủ công nào tiªu biĨu nhÊt thêi
bÊy giê?



Hs: Gốm Bát Tràng, đờng Quảng Nam.


Gv: Cho HS xem hình 51. Qua đó em có
nhận xét gì sản phẩm gốm Bỏt Trng.


Hs: Thảo luận.


Gv: Phân tích, chốt lại.


Gv: Em hóy kể những làng nghề thủ công nổi
tiéng mà em đã hc?


Gv: Tình hình thơng nghiệp trong và ngoài
n-ớc có những biến chuyển gì?


Hs:


Gv: Việc xuất hiện nhiều chợ chứng tỏ điều
gì?


Hs: Trao i hng hoỏ phỏt trin.
Gv: gọi HS đọc phần in nghiêng.


Gv: Em cã nhËn xÐt gì về các phố phờng?
Gv: Vì sao việc buôn bán với nớc ngoài ban
đầu phát triển về sau hạn chế?


Hs: - Lúc đầu phát triển Mua vũ khí phục vơ
chiÕn tranh.



- Vì sợ ngời phơng Tây có ý đồ xâm
chiếm nớc ta.


Gv: Vì sao Hội An là nơi diễn ra buôn bán


<b>1. Nông nghiệp:</b>
* Đằng Ngoài:
- Kinh tế sa sút.


- Đời sống nhân dân khổ cực.


* Đằng Trong:


- Khai hoang mở rộng diƯn tÝch.
- LËp lµng, xãm míi.


 Đằng trong phát triển, ng ngoi trỡ
tr.


<b>2. Sự phát triển của nghề thủ công</b>
<b>và buôn bán:</b>


* Thủ công nghiệp:


- Hình thành thêm nhiều làng thủ
công.


* Thơng nghiệp:



- Trong nc: Xut hin nhiu chợ phố
xá, đơ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

tÊp nËp víi th¬ng nhân nớc ngoài?


Hs: Gần biển thuËn tiÖn cho các thuyền ra
vào.


IV. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kinh tÕ níc ta ở các thế kỷ XVI - XVIII.
V. Dặn dò:


1. Bµi cị:


- VỊ nhµ häc bµi theo néi dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


2 Bài mới:


- Soạn trớc mục văn hoá vào vở soạn. trả lời các câu hái sau:
? ë thÕ kû XVI - XVIII níc ta có những tôn giáo nào.


? ý nghĩa của việc sử dụng chữ quốc ngữ.


Ngày soạn:




Ngày dạy:



<b>Tiết 49: </b>


Bµi 23


<b>Kinh tÕ văn hoá thế kỷ xvi - xviii</b>
<b>iI. Văn hoá</b>


A. Mục tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Nho giáo là cơng cụ tinht hần để thống trị nhân dân nay đã mất dần hiệu lực.
- Các nếp sống văn hoá ở làng, xã đợc bảo tồn và phát triển.


- Đạo thiên chúa giáo đợc truyền bá vào nứơc ta.
- Sk ra i ca ch quc ng.


2. Kĩ năng:


- Rốn luyện cho hs kĩ năng mô tả lại một lễ hội, một trò chơi.
3. Thái độ:


- Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn những thành quả của cha ụng li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

1. Giáo viên: - Tranh biểu diễn võ nghệ, tợng phật bà.
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Học sinh: - Học bài củ



- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kim tra bi củ: ? Nhận xét về tình hình kinh tế ở đằng trong, đằng ngoài.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Mặc dầu đất nớc không ổn định, chia cắt kéo dài nhng nền kinh tế vẫn có bớc
biến chuyển nhất định. Song song với kinh tế thì nền văn hố thời kỳ này cũng có
nhiều điểm mới do việc bn bán với phơng tây đợc mở rộng ...


2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a. Hoạt động 1: </b>


Gv: Những biến chuyển về Nho giáo, Phật
giáo, đạo giáo thời kỳ này?


Hs: 


Gv: Vì sao nhi giáo lại kém phát triển hơn
tr-ớc?


Hs: Vua khơng cịn uy quyền, chỉ là bù nhìn.
Gv: Vì sao phật giáo và đạo giáo đợc phục
hồi và phát triển?



Hs: Đất nớc chia cắt, chiến tranh. Con ngời
tìm đến cửa phật để tu tâm. Hơn nữa đạo phật
có nhiều phơng thuật mê tín rất phù hợp với
hồn cảnh loạn lc lỳc by gi.


Gv: Giải thích thêm.


Gv: Ngoài cá tôn giáo thì nhân dân ta còn có
những hình thức sinh hoạt nào?


Hs: Thng t chc cỏc l hi lng xó, gia
ỡnh.


Gv: Em hÃy mô tả lại một lễ hội, một trò chơi
mà em biết?


Gv: Qua cỏc hỡnh thc sinh hoạt văn hố có
tác dụng gì đối với mọi ngời dõn?


Hs: - Thắt chặt tình đoàn kết.


- Bồi dỡng tình yêu quê hơng, đất nớc.
Gv: hãy kể một vài câu ca dao thể hiện sự
địan kết, thơng u?


Gv: Em hãy kể một số tính ngỡng cổ truyền
đợc lu giữ cho đến ngày nay?


Gv: Vì sao thiên chúa giáo lại đợc du nhập


vào nớc ta?


Hs: Theo thun bu«n.


Gv: Thái độ chủa chính quyền Trịnh
-Nguyễn.


Hs: Tìm cách ngăn chặn.
Gv: Phân tích thêm
<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Chữ quốc ngữ ra đời trong hồn cảnh
nào?


Hs 


Gv: Gi¶i thÝch thªm.


Gv: Vì sao trong một thời gian dài chữ quốc
ngữ không đợc sử dụng rộng rãi?


Hs: - Giai cấp phong kiến bảo thủ.
- Chỉ lu hành trong giới truyền đạo.


Gv: Chữ quốc ngữ ra đời có ý nghĩa nh thế
nào?


<b>c. Hoạt động 3:</b>


<b>1. Tôn giáo:</b>



- Nho giáo vẫn duy trì nhng sút kÐm
h¬n.


- Phật giáo và đạo giáo phục hồi và
phát triển.


- Các hình thức sinh hoạt văn hoá
trong dân gian phổ biến.


- Cui th k XVI o thiên chá du
nhập vào nớc ta.


<b>2. Sự ra đời của chữ quốc ngữ:</b>
- Thế kỷ XVII một số giáo sĩ phơng
Tây dùng chữ cái La Tinh ghi âm
tiếng Việt.


 TiƯn lỵi, khoa häc, dƠ phỉ biÕn.
<b>3. Văn học và nghệ thuật dân gian:</b>
a, Văn học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Gv: Kể tên những thành tựu văn học thời kú
nµy?


Hs: 


Gv: Thơ Nơm xuất hiện có ý nghĩa nh thế
nào đến tiếng nói và văn hố dân tộc?



Hs:- Khẳng định ngời Việt có ngơn ngữ
riêng, nền văn học chữ Nôm không thua kém
bất cứ một nền văn học nào.


- ThĨ hiƯn ý thøc tù chđ, tù cêng.


Gv: Néi dung của các tác phẩm chữ Nôm?
Gv: Văn häc d©n gian gåm nh÷ng thĨ loại
nào?


Hs: truyện Nôm, Tiếu lâm, Trạng, các thể thơ
lục bát, song thÊt lơc b¸t.


Gv: Em cã nhËn xÐt vỊ nỊn nghƯ tht d©n
gian lóc bÊy giê?


- Néi dung: ca ngợi hạnh phúc con
ngời, phê phán xà hội pk.


- Tiểu biểu là Nguyễn Bỉnh Khiêm,
Đào Duy Từ.


- Văn häc d©n gian gồm nhiều thể
loại.


b, Nghệ thuật dân gian:
- Nghệ thuật điêu khắc.
- Nghệ thuật sân khấu.


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? ë thÕ kû XVI - XVIII níc ta có những tôn giáo nào.
? ý nghĩa của việc sử dụng chữ quốc ngữ.


IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Xem lại các bài 19-23, tiết sau ôn tập. Chuẩn bị các nội dung sau:


Ngày soạn:




</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Tiết 50</b>


<b>Ôn Tập</b>
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp hs hiểu:


- Những kiến thức cơ bản từ thế kỉ XVI - XVII.
- Những nét chính về chính trị - xà hội thời Lê sơ.
- Kinh tế - văn hóa thế kỉ XVI - XVIII


2. kĩ năng:


Rốn luyn cho hs k nng t duy tổng hợp, so sánh, nhận xét một giai đoạn lịch sử.
3. thái độ:



Phát huy tính tự giác trong học tập, giáo dục cho hs ý thức vơn lên để xõy dng t
n-c.


B. Ph ơng pháp:


Đàm thoại, phát vấn, thảo luận....
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên:


- Tài liƯu lÞch sư tõ thÕ kØ XVI - XVIII.
- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.


2. Học sinh:
- Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: kết hợp với phần ôn tập
III. phần ôn tập:


<i><b>Cỏch thc hot ng ca GV & HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


GV: Nhận xét về kế hoạch chuyển địa bàn hoạt
động của Nguyễn Chích?



GV: C¸c giai đoạn phát triển chính của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


Hs: Tho luận theo nhóm
<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam sơn giành đợc
thắng lợi? tìm những dẫn chứng cự thể để chứng
minh?


Hs: Thảo luận từng nhóm lên trình bày.
Gv: ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa?
<b>c. Hoạt động 3:</b>


Gv: Hãy trinhg bày những đóng góp cảu vau Lê
Thánh Tông trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế,
pháp luật?


Hs: Th¶o luËn theo nhãm
Nhãm 1: chÝnh trị


Nhóm 2: kinh tế
Nhóm 3: pháp luật


Gv: Điểm tiến bộ trong pháp luật dới thời Lê Thánh
Tông?


<b>d. Hot ng 4:</b>


Gv: Những thành tựu chủ yếu trên lĩnh vực văn


hoá- giáo dục thời Lê sơ?


<b>e. Hot ng 5: </b>


Gv: Em hÃy nhận xét tình hình chính trị, xà hội thÕ
kØ XVI - XVII?


- Chính quyền luân thay đổi


- DiƠn ra c¸c cc chiÕn tranh phong kiÕn, tranh


<b>1. Các giai đoạn phát triển của</b>
<b>cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:</b>


- 1918 - 1924
- 1924 - 1925
- 1926 - 1927


<b>2. Nguyên nhân thắng lợi, ý</b>
<b>nghĩa lịch sử cña cuéc khëi</b>
<b>nghÜa Lam Sơn:</b>


* Nguyên nhân thắng lợi:
* ý nghĩa lịch sử:


<b>3. Nhng úng gúp ca vua Lờ</b>
<b>Thỏnh Tụng:</b>


- Xây dựng bộ máy chính quyền
hoàn chỉnh



- Quan tâm phát triển kinh tế
- Ban hành bộ luật Hồng Đức


<b>4 4. Văn hoá giáo dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

giành nhau về quyền lực


Đời sống nhân d©n khỉ cùc - > Khëi nghÜa.
3. Cđng cè:


Gäi HS lên bảng trả lời lại một số câu hỏi trong phần ôn tập.
IV. Dặn dò:


- Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức từ bài 19- 23.
- Ôn kĩ các nội dung câu hỏi ở phần ôn tập.


- c k các niên địa và sự kiện lịch sử từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVII, tiết sau kiểm
tra 1 tit.


Ngày soạn:




Ngày dạy:


<b>Tiết 51</b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>
A. Mơc tiªu:



1. KiÕn thøc:


Giúp HS nắm vững, khắc sâu những kiến thức lịch sử đã học.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho HS kĩ năng tự học, tự rèn.
3. Thái độ:


Gi¸o dơc cho HS tính trung thực, tự giác.
B. Ph ơng pháp :


Trắc nghiệm và tự luận
C. Chuẩn bị:


1. Giỏo viờn: Hệ thống đề và đáp án.
2. Học sinh: Giấy nháp, bút.


D. TiÕn tr×nh kiĨm tra:


I. ổn định: Giáo viên kiểm tra sĩ số
II. Đề ra :


<b>I. Tr¾c nghiƯm: 4 ®iĨm</b>


<i><b>1. Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất (3 điểm)</b></i>


a) Biểu hiện nào dới đây chứng tỏ đến thời vua Lê Thánh Tông quyền lực tập trung
trong tay nhà vua?



 - Lê Thánh Tông bãi bỏ một số chức vụ cao cấp nhất nh tớng quốc, đại tổng
quản, đại hành khiển. Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả tổng chỉ huy
quân đội.


 - Vua và quý tộc chia nhau nắm giữ chính quyền và quân đội.
 - Giúp việc cho vua có các quan đại thần.


 - Vua giữ chức tổng chỉ huy quân đội.
b) Bộ luật nào dới đây đợc ban hành vào thời Lê sơ?


 - LuËt H×nh Th
 - LuËt Gia Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

 - Quèc triÒu h×nh luËt


c) Thời Lê sơ, tổ chức đợc bao nhiêu khoa thi, lấy đỗ bao nhiêu tiến sĩ?
 - 25 khoa thi, 988 tiến sĩ


 - 26 khoa thi, 989 tiÕn sÜ
 - 27 khoa thi, 987 tiÕn sÜ
 - 12 khoa thi, 501 tiÕn sÜ.


<i><b>2. Nối các niên đại ở cột A với các sự kiến lịch sử ở cột B sao cho phù hợp:(1điểm)</b></i>
<i><b>Niên đại (cột A)</b></i> <i><b>Sự kiện lịch sử (cột B)</b></i>


1418 Gi¶i phãng NghƯ An


1424 Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá
1425 Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa



Cuối năm 1426 Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn hoàn toàn thắng lợi
1427


<b>II. Tự luận: (6 điểm)</b>


Câu 1: Em có nhận xét gì vỊ kÕ ho¹ch cđa Ngun ChÝch trong cc khëi nghÜa Lam
Sơn?


Câu 2: Nguyễn nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?


Câu 3: Em hÃy trình bày tóm lợc tình hình chính trị, xà hội nớc ta ở các thế kỉ XVI
-XVII?


III. Đáp án:
<i>I. Trắc nghiệm:</i>


Câu 1: a - 1; b - 3; c - 2


Câu 2: 1418 - Lê Lợi dựng cê khëi nghÜa
1424 - Gi¶i phãng NgƯ An


1425 - Gi¶i phóng Tân Bình - Thuận Hoá


1427 - Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn hoàn toàn thắng lợi
<i>II. Tự luận:</i>


Cõu 1: - Chuyển đại bàn hoạt động...


- Nghĩa quân liên tiếp giành đợc thắng lợi, thốt khỏi thời kì bao vây cơ lập, mở
ra thời kì phát triển mới cho cuộc khởi nghĩa...



Câu 2: * Nguyên nhân: - Toàn dân tham gia.
- Tinh thần chiến đấu.
- Sự chỉ huy...


* ý nghĩa: - Đập tan 20 năm đơ hộ...


- Lịng u nớc tinh thần nhân đạo.
Câu 3:


- Chính quyền ln thay i


- Chiến tranh phong kiến xảy ra liên miên
- Đời sèng nh©n d©n khỉ cùc.


3. Cđng cè :


- GV nhËn xét giờ kiểm tra
- GV thu bài.


IV. Dặn dò:


- Xem trớc bài 24.


- Soạn trớc các câu hỏi trong sgk của bài 24 vào vở soạn.


? Hóy tng thut li các cuộc khởi nghĩa của nơng dân ở đàng ngồi bng lc .


Ngày soạn:





</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Tiết 52: </b>
<b>Bµi 24</b>


<b>Khởi nghĩa nơng dân đàng ngồi thế kỉ XVIii </b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Sự suy tàn, mục nát của chế độ phong kiến đàng ngoài


- Phong trào khởi nghĩa của nông dân chống lại chế độ phong kiến.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng đánh giá về phong trào đấu tranh giai cấp.
3. Thái độ:


Gi¸o dơc cho hs thấy rõ sức mạnh quật khởi của nông dân.


B. Ph ơng pháp : Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích ...
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên: -Lợc đồ khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi thế kỉ XVI - XVIII.
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Häc sinh: - Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.


D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: kết hợp với phần bài mới.
III. Bài míi:


1. Đặt vấn đề:


ở Đàng ngồi chính quyền Lê Trịnh cai trị đất nớc, nền sản xuất trì trệ, đời sống nhân
dân cực khổ -> đấu tranh....


2.TriÓn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ chÝnh qun
phong kiến Đàng Ngoài?


Hs: Mc nỏt n cc , vua bự nhìn, chúa
hội hè yến tiệc, quan lại đục kht nhân
dân...


Gv: HËu qu¶?
Hs: ->


Gv: Vì sao đa số ngời dân đều bỏ các nghề
thủ công ca mỡnh?



Hs: Vỡ khụng np thu


Gv; Đời sống nông dân sẽ nh thế nào?
Hs: Cực khổ


Gv: gi hs c phần in nghiêng ở sgk
Gv: Thái độ của nông dân


Hs: Căm phẫn chính quyền phong kiến
->đấu tranh


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: KĨ tªn mét sè cc khëi nghÜa tiªu biểu
thời kì này?


Hs: Tho lun (6 nhúm) lờn dỏn trờn bảng
Gv: Tờng thuật trên lợc đồ


Gv: Em có nhận xét gì về địa bàn của phong
trào nơng dân ở Đàng Ngồi


Hs: ->


Gv: Chỉ lợc đồ và phân tích thêm
Gv: Kết quả?


Hs; ThÊt b¹i


Gv: Vì sao các cuộc khởi nghĩa thất bại?


Hs: rời rạc không liên kết > đàn áp.
Gv: ý ngha?


<b>1. Tình hình chính trị:</b>


- Chính quyền phong kiến mục nát
+ vua bù nhìn


+ chúa hội hè yến tiệc


+ quan lại đục khoét nhân dân
- Sản xuất sa sút:


+ N«ng nghiệp: trì trệ


+ Cụng thng nghip: ỡnh n


- Nông dân khỉ cùc, ngêi chÕt ngỉn
ngang.


<b>2. Nh÷ng cc khëi nghÜa lín: </b>
- Khëi nghÜa NguyÔn Hữu Cầu,
Hoàng Công Chất


- a bn hoạt động rộng


*ý nghÜa:


- Các cuọc khởi nghĩa tuy thất bại
nh-ng làm lunh-ng lay chính quyền họ Trịnh.


- Nêu cao tinh thần đáu tranh của
nhân dõn.


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài bài 25 vào vở soạn.


- Tìm hiểu tiểu sử của 3 anh em Tây Sơn.


? Hãy nêu những nét chính về tình hình chính trị - xó hi ng trong


Ngày soạn:




Ngày dạy:


<b>Tiết 53: </b>


<b>Bài 25</b>


<b>Phong trào tây sơn</b>


<b> i. Khởi nghĩa nông dân tây sơn </b>



A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Gióp hs hiĨu:


- Sự mục nát cảu chính quyền họ Nguyễn ở đàng trong nữa sau thế kỉ XVIII.
- Phong tro nụng dõn ng Trong.


- Căn cứ Tây Sơn.
2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho hs k nngs dng lc đồ, tờng thuật sự kiện.
3. Thái độ:


Gi¸o dơc cho hs thấy sức mạnh quật khởi của nông dân, giáo dục cho học sinh ý thức
chống lại sự áp bức bèc lét.


B. Ph ơng pháp : Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích ...
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên: -Lợc đồ cứ địa Tây Sơn
- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh: - Học bài củ


- Vë ghi, vë soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. ổn định:


II. KiĨm tra bµi cđ: KiĨm tra 15 phót.
III. Bài mới:



1. t vn :


Tình hình xà hội Đàng Trong lóc nµy cñng gièng nh ë Đàng Ngoài, vì sao nh
vËy...


2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ chính quyền họ
Nguyễn ở Đàng Trong?


Hs: ->


Gv: Nh÷ng biĨu hiƯn cđa sù suy u?
Hs: - Số quan lại tăng (thu thuế).
- Chia bè kéo cánh, ăn chơi xa xỉ.


- Tập đoàn Trơng Phúc Loan nắm mäi qun
hµnh


gv gọi học sinh đọc sgk tr 120


<b>1. X· hội Đàng Trong nữa sau thế</b>
<b>kỉ XVIII:</b>


a. Tình hình xà hội:



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Gv: Qua đoạn trích trên em có nhận xét gì về
lối sống của bọn quan lại?


Hs: Xa hoa, truỵ lạc, khoe khoang của cải,
tham nhũng...


Gv: Đời sống của nông dân?


Hs: C cc, rung t b chim, chu nhiu
th thu.


Gv: Đời sống nông dân Đàng Trong có khác
nông dân Đàng Ngoài? Vì sao?


Hs: C cc nh nhau, vỡu bị giai cấp phong
kiến bốc lột thâm tệ.


Gv: Thái độ của ngời dân?


Hs; Nỗi bất bình ốn giận chính quyền
Nguyễn lên cao -> đấu tranh.


Gv gọi học sinh đọc t liệu về Chàng Lía
Gv: Cuộc khởi nghĩa của Chàng Lía diễn ra
nh thế nào/


Hs: TËp hỵp dân nghèo nổi dậy, lấy của ngời
giàu phát cho ngời nghÌo.


Gv tờng thuật trên lợc đồ.


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: H·y cho biết về nguồn gốc và quê hơng
của ba anh em Tây Sơn?


Hs: c sgk tr 121


Gv: Cú nh chép sử phong kiến cho rằng anh
em Tây Sơn khởi nghĩa "vì đánh bạc thua
trốn vào rừng làm giặc" theo em ý kiến đó
đúng hay sai?


Hs: thảo luận


=> Xuyên tạc, khëi nghÜa v× căm phẫn sự
thồng trÞ cđa chóa Ngun. LÊy cđa ngêi
giµu chia cho d©n nghÌo.


Gv chỉ lợc đồ căn cứ của phong trào nông
dân Tây Sơn.


Gv: Tại Tây Sơn Thợng Đạo anh em Nguyễn
Nhạc đã làm gì/


Hs: Xây thành luỹ, lập kho tàng, huấn luyện
nghĩa quân, đựoc dân tộc Bana giúp đỡ.


Gv: Vìa sao lại đa đại bản doanh xuống Tây
Sơn hạ đạo?



Hs: Lực lợng lớn mạnh, muốn mở rộng căn
cứ, địa bàn hoạt động về vùng đồng bằng.
Gv: Em có nhận xét gì về lực lợng của nghĩa
qn?


Hs: Đông, có vũ khí, bênh vực quyền lợi cho
ngời nghèo.


- Đời sống nông dân cơ cực
b. Khởi nghĩa của Chàng Lía:
- Nổ ra ở Truông Mây.


- Chủ trơng: Lấy của nhà giàu chia
cho dân nghèo.


<b>2. Khi ngha Tõy Sn bựng n: </b>
a. Lónh o:


Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn
Lữ.


b. Căn cứ:


- 1771. lên Tây Sơn thợng đạo lập
căn cứ.


- Tây Sơn hạ đạo.
c. Lực lợng:


Dân nghèo, đồng bo dõn tc



3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Hóy nờu nhng nột chính về tình hình chính trị - xã hội ở đàng trong
IV. Dặn dị:


- VỊ nhµ häc bµi theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài bài 25 mục II vào vở soạn. trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 54: </b>


<b>Bài 25</b>


<b>Phong trào tây s¬n</b>


<b> ii. tây sơn lật đổ chính quyền họ nguyến </b>
<b>và đánh tan qn xâm lợc xiêm </b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:



- Qua trình lật đổ tập đoàn phongkiến phản động, tiêu diệt quân xâm lợc Xiêm.
- Ti ch huy quõn s cu Nguyn Hu.


2. Kĩ năng:


- Rèn luyện cho hs kĩ năngsử dụng lợc đồ, tờng thuật sự kiện.
3. Thái độ:


- Gi¸o dơc cho hs thấy sức mạnh quật khởi của nông dân, giáo dục cho học sinh ý
thức chống lại sự áp bức bèc lét.


B. Ph ơng pháp : Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phõn tớch
...


C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:


-Lc khi ngha Tây Sơn chống các thế lực phong kiến và quân xâm lợc nớc
ngòai


- Lợc đồ chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Vë ghi, vë so¹n, vë bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:



II. KiĨm tra bµi cđ:


? Hãy nêu những nét chính về tình hình chính trị - xã hội ở đàng trong?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Sau khi xây dựng căn cứ nghĩa quân Tây Sơn ngày càng lớn mạnh, ba anh em
Tây Sơn quyết tâm lật đổ chính quyền phongkiến thối nát, đánh đuổi quân xâm lợc
bảo vệ nền độc lập dân tộc...


2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: Sau khi dựng cờ khởi nghĩa, anh em Tây
Sơn đã giành đợc những thắng lợi gì?


Hs: ->


Gv: chỉ lợc đồ


Gv kĨ chun về hạ thành Quy Nhơn của
Nguyễn Nhạc.


Gv: Thỏi độ của chính quyền họ Nguyễn và
phong trào Tây Sơn sau khi hạ thành Quy
Nhơn?



Hs: Chóa Nguyễn: suy sụp, mất tinh thần
- Nghĩa quân: Tăng thêm khÝ thÕ.


Gv: Em có suy nghĩ gì về cách đánh của
Nguyễn Nhac?


Hs: Táo bạo, dũng cảm, thông minh, bÊt
ngê.


Gv: Hành động của chúa Trịnh ở đàng
Ngoài?


Hs: Cho quân đánh chiếm Phú Xuân.


Gv: Sau khi quân Trịnh chiếm Phú Xuân,
Nguyễn Nhạc phải hoà với Trịnh, Tại sao?
Hs: Tây Sơn > bất lợi, Bắc Trịnh, Nam
-Nguyễn. Tạm hoà với Trịnh để tập trung lực
lợng đánh Nguyễn.


Gv: Tại sao cuộc khởi nghĩa nhanh chng
ginh c thng li?


Hs: Mọi tầng lớp nhân dân hởng ứng.
- Tài trí cảu anh em Tây Sơn


<b>b. Hot ng 2:</b>


Gv: Vì sao quân Xiêm xâm lợc nớc ta?
Hs: ->



Gv chỉ lợc đồ các mũi tiến quân của quân
Xiêm.


Gv: Thái quõn Xiờm sau khi chim nc
ta?


Hs: Hung hăng, bạo ngợc, giết ngời, cớp của
-> nông dân oán ghét.


Gv: Khi biết tinh quân Xiêm chiếm nớc ta,
Nguyễn Nhạc có chủ trơng gì?


Hs: Cử Nguyễn Huệ đem quân vào tiêu diệt
quân Xiêm.


Gv: Ch lc tin quõn ca Nguyn Hu.
Gv: tại sao Nguyến Huệ chọn khúc sơng
Rạch Gầm - Xồi Mút làm trận qet chiến
với qn Xiêm?


Hs: Th¶o luËn.


Gv: Chốt lại trên lợc đồ.


Gv cuộc chiến diến ra nh thế nào...gv chỉ lợc
đồ


Gv: ý nghÜa lÞch sư cđa chiÕn th¾ng R¹ch



<b>1. Lật đỏ chính quyền họ Nguyễn:</b>
- Thánh 9/1773, hạ thnàh quy Nhơn.
- 1774, mở rộng vùng kiểm sốt.


- Chóa trịnh chiếm Phú Xuân.


- Tây Sơn hoà hoÃn với Trịnh.


- 1777, chúa Nguỹen bị giết, chính
quyền họ Nguyễn bị lật đổ.


<b>2. ChiÕn th¾ng Rạch Gầm - Xoài</b>
<b>Mút: </b>


a. Nguyên nhân:


Nguyễn ánh sanh cầu cứu quân Xiêm


b. Dién biến:


- cuối 1784, quân Xiêm chiếm hết các
tỉnh miền Tây Gia Định.


- 1/1785, Nguyn Hu vào vùng đất
Mĩ Tho, chọn khúc sơng Rạch Gầm
-Xồi Mút làm trận địa.


c. KÕt qu¶, ý nghÜa:


- Quân Xiêm bị đánh tan tác.



- §Ëp tan âm mu xâm lợc của quân
Xiêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Gầm - Xoài Mút?
Hs: ->


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? hóy trỡnh by nhng thắng lợi của nghĩa quân Tây Sơn từ những năm 1773 - 1785
trờn lc ?


IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập 2, 3, 4,


- Soạn trớc bài bài 25 mục III vào vë so¹n.


? hãy trình bày những thắng lợi của nghĩa quân Tây Sơn từ những năm 1786 - 1788
trên lợc ?


? Vai trò của Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn


<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..
<b>Tiết 55: </b>


<b>Bài 25</b>



<b>Phong trào tây sơn</b>


<b> iii. tõy sn lt chính quyền họ Trịnh </b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiÓu:


Mốc niên đại gắn liền với hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền
vua Lê chúa Trịnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Gi¸o dơc cho hs thÊy søc mạnh quật khởi của nông dân, giáo dục cho học sinh ý thức
chống lại sự áp bức bốc lột.


B. Ph ơng pháp : Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân
tích ...


C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:


-Lc khi ngha Tõy Sơn chống các thế lực phong kiến
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Häc sinh:
- Häc bµi cđ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:



II. Kiểm tra bài củ:


? hãy trình bày những thắng lợi của nghĩa quân Tây Sơn từ những năm 1773 - 1785
trên lợc đồ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Sự mục nát và suy yếu là nguên nhân dẫn đến sự đấu tranh của nơng dân chống lại
chính quyền phong kiến, sau khi diệt Nguyễn ở phía nam, Nguyễn Huệ quyết định
đem quân ra Bắc diệt vua Lê chúa Trịnh, thống nhất đất nớc....


2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: Sau khi đánh tan quân Xiêm Tây Sơn đã
làm gì?


Hs: Diệt nốt họ Trịnh ở Đàng Ngoài.


Gv: Thỏi của quân Trịnh sau khi chiếm
Phú Xuân?


Hs: Kiªu căng, sách nhiễu, nhân dân căm
ghét.


Gv: Quá trình diệt Trịnh diÔn ra ntn?


Hs: ->


Gv: tờng thuật dựa vào lợc đồ.


Gv: Vì sao Nguyễn Huệ nêu lên danh nghĩa
phù Lê diệt TrÞnh?


Hs: Tập hợp dân chúng vì cịn nhiều ngời
t-ởng nhớ đến nhà Lê.


Gv: Chỉ lợc đồ quá trình lật đổ họ Trịnh.
Gv: Vì sao Tây Sơn tiêu diệt họ Trnh nhanh
chng nh vy?


Hs: - Nông dân oán ghét Trịnh, ủng hộ Tây
Sơn.


- Th lc Tõy Sn mnh
<b>b. Hot ng 2:</b>


Gv: Tình hình Bắc hà sau khi Tây Sơn rút về
Phú Xuân?


Hs: Con cháu họ Trịnh nổi loạn, Lê Chiêu
Thống bạc nhợc mời Nguyễn Hữu Chỉnh ra
giúp -> lọng quỳên, chống lại tây Sơn.


Gv: Bin pháp đối phó của Nguyễn Huệ?
Hs: Cử Vũ Văn Nhậm ra diệt Chỉnh -> Nhậm
có ý đồ riêng.



1788, Ngun H ra b¾c diƯt NhËm.


Gv: Vì sao Nguyễn Huệ thu phục đợc Bắc
Hà?


Hs: - Đợc nông dân và các sĩ phu giúp đỡ
- Lực lng Tõy Sn hựng mnh.


- Chính quyền Lê - Trịnh thèi n¸t.


Gv: Việc lật đổ các tập đồn phong kin cú ý
ngha gỡ?


Hs: Thảo luận


<b>1. Hạ thành Phú Xuân tiến ra Bắc</b>
<b>diệt họ Trịnh:</b>


- 6/1786. hạ thành Phú Xuân.


- Giữa 1786, lật đổ họ Trịnh ở Thăng
Long.


<b>2. Ngun H÷u ChØnh m u phản,</b>
<b>Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà: </b>
- Nguyễn Huệ vào Phú Xuan Bắc Hà
rối loạn


- Nguyn Hữu Chỉnh lọng quyền


- Vũ Văn Nhậm, có ý đị riờng


- 1788, Nguyễn Huệ ra Bắc thu phục
Bắc Hà


* ý nghÜa:


- Lật đổ các tập đoàn phong kiến
Nguyễn, Trịnh, Lê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

=> gv gi¶i thÝch thªm


Gv: Vì sao phong trào Tây Sơn lại đặt cơ sở
cho sự thống nhất đất nớc?


Hs: v× ba anh em chia lµm ba vïng cai
quản....


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? hóy trỡnh by nhng thắng lợi của nghĩa quân Tây Sơn từ những năm 1786 - 1788
trên lợc đồ?


? Vai trß cđa Ngun H trong phong trào Tây Sơn


IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập 2, 3, 4,


- Soạn trớc bài 25 mục IV vào vở soạn.



<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..
<b>Tiết 56: </b>


<b>Bài 25</b>


<b>Phong trào tây sơn</b>


<b> iV. tõy sn ỏnh tan qn thanh </b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiểu:


- Tài thao lợc quân sự của Quang Trung, Ngô Th× NhËm


- Những sự kiện lớn trong chiến dịch đại phá quân Thanh, đặc biệt là đại thắng ở trn
Ngc Hi - ng a.


- Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng sử dụng lợc đồ, tờng thuật sự kiện, đánh giá sự kiện.
3. Thái độ:


- Giáo dục cho hs lòng yêu nớc và niềm rtự hoà về trang sử hào hùng của dân tộc
- Cảm phục thiên tài quân sự Nguyễn Huệ


B. Ph ơng pháp :



Phỏt vn, nờu vấn đề, trực quan, tờng thuật, thảo luận nhóm, phân tớch ...
C. Chun b:


1. Giáo viên:


- Lc khi ngha Tây Sơn chống các thế lực phong kiến và quân xâm lợc nớc
ngoài.


- Lợc đồ chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Häc sinh:
- Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n định:


II. KiĨm tra bµi cđ:


? hãy trình bày những thắng lợi của nghĩa quân Tây Sơn từ những năm 1786 - 1788
trên lợc đồ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


1788, quân Thanh xâm lợc nớc ta, với tài mu lợc tuyệt vời của Nguyễn Huệ đã đánh
bại 29 vạn quân Thanh ra khỏi bờ cõi nuớc ta qua trận Ngọc Hồi - Đống Đa



2.TriÓn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: Sau khi Nguỹen Huệ thu phục Bắc Hà,
vua Lê Chiêu Thống có hành động gì?


Hs: ->


Gv: Thái độ của nhà Thanh?


Hs: Nhân cơ hội đó quân Thanh kéo sang
xâm lc noc ta.


<b>1. Quân thanh xâm l ợc n ớc ta:</b>
a. hoàn cảnh:


- Vua Lê Chiêu Thống sang cầu cứu
nhà Thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Gv: Quá trình xâm lợc diến ra nh thế nào gv
chỉ lợc đồ.


Gv: Em có nhận xét gì về lực lợng cảu địch?
Hs: Đơng, mạnh, gồm nhiều binh chủng, có
bè lũ bán nớc dãn đờng, có nhiều tớng giỏi.
Gv: Em có suy nghĩ gì về hành động của Lê
Chiêu Thống?



Hs: - Vua b¸n níc, nhơc nh·.


- Chỉ vì quyền lợi riêng mà bán Tổ quốc
Gv: Trớc thế mạnh của quân giặc, quân Tây
Sơn có chủ trơng i phú nh th no?


Hs: - Rút khỏi Thăng Long.


- Lập phòng tuyến chặn giặc Tam Điệp - Biện
Sơn.


Gv: Giới thiệu về Tam Điệp - Biện Sơn.


Gv: Sau khi chim Thăng Long quân Thanh
đã làm gì?


Hs: Cớp của, giết ngời, t nh -> nhõn dõn
cm phn.


- Lê Chiêu Thống tìm cách trả thù, báo oán.
Gv giải thích thêm.


<b>b. Hot ng 2:</b>


Gv: Sau khi biết tin quân Thanh chiếm đợc
Thăng Long, Nguyễn Huệ có hành động gì?
Hs: Lên ngơi hồng đế, lấy niên hiệu Quang
Trung -> ra Bắc.


Gv: Việc Nguyễn Huệ xng đế có ý nghĩa gì?


Hs: Tập hợp nhân dân, tạo sức mạnh đoàn kết
dân tộc.


- Khắng định chủ quyền dân tộc.


Gv chỉ lợc đồ tiến quân ra Bắc của Quang
Trung.


Gv; T¹i sao Quang Trung më cuéc duyÖt
binh ë NghÖ An?


Hs: Lấy khí thế và tinh thần cho binh lính.
Gv: Em có nhận xét gì về lời tuyên thệ của
Quang Trung?


Hs: Thể hiện quyết tâm tiêu diệt quân xâm
l-ợc, bảo vệ bản sắc văn hoá, nền độc lập dân
tộc.


Gv: Vì sao QT quyết định tiêu diệt quân
Thanh ngay trong tết kỉ dậu?


Hs: Địch chủ quan, kiêu ngạo trong tết lơ là.
Gv: QT chuẩn bị đại phá quân Thanh ntn/
Hs: Thảo luận


Gv gọi hs lên trình bày trên lợc đồ


Gv: Qua trình diễn ra ntn gv trình bày diễn
biến trên lợc đồ.



Gv gọi hs lên trình bày lại.
<b>c. Hoạt động 3:</b>


Gv: Vì sao quân Tây Sơn giành đợc thắng
lợi?


Hs: Thảo luận
Gv phân tích thêm
Gv: ý nghĩa?
Hs: ->


quân tiến vào nớc ta.


b. Chuẩn bị của nghĩa quân:


<b>- Lập phòng tuyến Tam Điệp - Biện</b>
Sơn.


<b>2. Quang Trung đại phá quân</b>
<b>Thanh 1789 :</b>


11/1788, Nguyễn Huệ lên ngôi hôàng
đế tiến quân ra Bắc.


- Quang Trung chia quân làm 5 đạo
tiến vào Thăng Long.


- Trong 5 ngày đêm Quang Trung
quét sạch 29 vn quõn xõm lc.



<b>3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa</b>
<b>lịch sử của PTTS:</b>


* Nguyên nhân:


- Đợc nhân dân öng hé.


- Sù chØ huy cña Quang Trung.
* ý nghÜa:


- Lật đổ các tập đồn phong kiến.
- Xố bỏ chia ct.


- Đảnh đuổi ngoại xâm
3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Em hóy trình bày lại diễn biến của phong trào Tây Sơn từ năm 1771 - 1789 trên l ợc
đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bµi tËp


- Soạn trớc bài Quang Trung xây dựng t nc:


? Tìm hiểu chiếu khuyến nông, Chiếu lập học cđa Quang Trung?


? Quang trung đã đa ra những chính sách gì để phục hồi kinh tế phát triển sản xut?


<b> Ngày soạn: ...</b>


<b> Ngày dạy: </b>..
<b>Tiết 57: </b>


<b>Bài 26</b>


<b>QUang trung xõy dng t nc </b>


A. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Nững việc làm của QT về chính trị, kinh tế, văn hố đã góp phần tích cực ổn định xã
hội bảo vệ Tổ quốc.


2. KÜ năng:


Rốn luyn cho hs k nng ỏnh giỏ nhõn vật lịch sử.
3. Thái độ:


- Gi¸o dơc cho hs lòng biết ơn ngời anh hùng áo vải Quang Trung - Nguyễn Huệ
B. Ph ơng pháp :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo lun nhúm, phõn tớch ...
C. Chun b:


1. Giáo viên:


- nh tợng đại Quang Trung
- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh:



- Häc bµi cđ


- Vë ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên líp:


I. ổn định:


II. KiĨm tra bµi cđ:


? Em hãy trình bày lại diễn biến của phong trào Tây Sơn từ năm 1771 - 1789 trên l ợc
đồ


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Tên tuổi của anh hùng Quang Trung - Nguyễn huệ không chỉ gắn liền với những
chiến công lẩy lừng về quân sự mà cịn rất tài ba trong cơng việc xây dựng đất nớc....
2.Triển khai bài:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: Vì sao au khi đánh đuổi giặc ngoại xâm
QT chú ý ngay đến việc phục hồi kinh tế xây


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

dùng văn hoá?


Hs: Do chin tranh liờn miờn, t nc b tàn
phá, nơng dân bị đói khổ nhiều nơi...



Gv: Quang Trung đã đa ra những biện pháp
gì để khơi phục kinh tế và xây dựng văn hố?
Hs: thảo luận (3 nhóm)


Nhãm 1: Nông nghiệp


Nhóm 2: Công thơng nghiệp
Nhóm 3: Văn hoá - giáo dục
Gv phân tích từng biện pháp một


Gv: Tỏc dụng của những biện pháp đó?
Hs: - Kinh tế đợc phục hồi nhanh chống.
- Xã hội dần dần đợc ổn định.


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Sau khi xoá bỏ chia cắt, đánh đuổi giặc
ngoại xâm, vua Quang Trung gặp những khó
khăn gì?


Hs: ->


Gv: Trớc âm mu của kẻ thù QT có những chủ
trơng đối phó nh thế nào?


Hs: ->


Gv ph©n tÝch thªm



Gv: Để củng cố nền độc lập QT đã làm gì/
Hs: Dẹp bọn Lê Duy Chỉ ở Cao Bằng
Tiêu diệt Nguyễn ánh lấy lại Gia Định.
Gv: Thực hiện đợc không? vì sao?
Hs: Khơng, Quang Trung từ trần.
Gv giải thích thêm


Gv: Nêu những cơng lao đống góp cảu anh
hùng Quang Trung - Nguyn Hu?


Hs: Thoả luận


=> chốt lai và phân tich thêm dựa vào sách
Lịch sử Việt Nam Tập 1.


Gv hớng dẫn học sinh quan sát tợng đài
Quang Trung.


* N«ng nghiƯp


- Ban chiÕu khun n«ng.
- Giảm tô thuế.


* Công thơng nghiệp:
- Giảm thuế.


- Mở của ải thông thơng chợ búa.
* Văn hoá giáo dục:


- Ban chiếu lập học.


- Đề cao chữ nôm.


- Lập viện sùng chính, dịch sách chữ
Hán ra chữ Nôm


=> Kinh tế đợc phục hồi nhanh
chống, đời sống nhân dân đợc ổn
định, xã hội đi vào quy củ, nề nếp
<b>2. Chính sách quốc phịng, ngoại</b>
<b>giao: </b>


* ¢m mu cđa kỴ thï:


- Phía Bắc: Lê Duy Chỉ lén lút hoạt
động.


- PhÝa Nam: NguyÔn ánh cầu viện
Pháp chiếm lại Gia §Þnh.


* Chủ trơng của Quang Trung:
- Quân sự: củng cố quân đội


- Ngoại giao: đờng lơi ngoại giao
khéo lộo.


- Tiêu diệt nội phản.


- 16/9/1792, Quang Trung đột ngột
qua i.



3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các c©u hái sau:


? Quang trung đã đa ra những chính sách gì để phục hồi kinh tế phát triển sản xuất?
- Gọi học sinh lên làm bài tập 4 tr.42 sách bài tập nâng cao, NXBGD, GV ghi ra bng
ph.


IV. Dặn dò:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Tiết sau làm bài tập lịch sử, về nhà xem lại tất cả các bài tập ở sách bài tập từ bài
22 - 26, và hoàn thành các bài tập giáo viên ra trong từng tiết dạy


<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..
<b>Tiết 58</b>


<b>Làm bài tập lịch sử phần chơng V</b>
A. Mục tiªu:


1. KiÕn thøc:


Giúp hs nắm đợc những kiến thức cơ bản có tính khái qt trọng tâm của phần
lịch sử Việt nam từ thể kỉ XVI đến đầu thể kỉ XVIII


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng tự học, tự rèn, phát huy tính tự chủ, độc lập
trong khi học lịch sử


3. Thái độ:



Giúp hs nhận thức quá trình phát triển của lịch sử Việt nam từ thế kỉ XVI đến
đầu thế kỉ XVIII.


B. Ph ơng pháp :


Trắc nghiệm, thảo luận, kích thích t duy...
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên:


- Tài liệu liên quan, giáo án, sgk.
- Sách bt, sách bt nâng cao. Bảng phụ.
2. Học sinh:


- Xem li phn lch sử Việt Nam từ thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XVIII.
- Làm một số bt cha hoàn thành trong sbt và bt gv ra trong từng tiết dạy.
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định:


II. KiĨm tra bµi cđ: KÕt hợp với tiết chữa bài tập.
III. Bài mới:


1. t vn :


Để củng cố lại kiến thức lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XVI đầu thế kỉ XVIII, hôm nay
cô và trò chúng ta cúng nhau hoàn thành phần bt trong chơng V.


2. Trin khai bi:


a. Hot ng 1:


GV hớng dẫn hs xem lại toàn bộ các bài 22 - 26 phần lịch sử Việt nam từ thế kỉ XVI
đến đầu thế kỉ XVIII ở sbt.


b. Hoạt động 2:


GV gọi một số hs lên làm các bài tập: 2 tr63; 3 tr64; 1 tr65; 3 tr68, 5 tr70, 1 tr71...
c. Hoạt động 3:


Th¶o luËn nhãm (6 nhóm)


Ghi lại các bài tập cha hiểu -> lấy ý kiến của hs -> từng nhóm lên trình bày, nhóm
khác bổ sung -> gv kết luận cho hs ghi vµo vë bt.


d. Hoạt động 4:


GV ghi một số bài tập năng cao ra bảng phụ -> gọi hs lên làm -> các em khác bổ
sung -> gv kết luận.


IV. Dặn dò:


- Hoàn thành tất cả các bt còn lại.


- Tìm hiểu trớc bài 27 và trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..


Chơng IV: Việt Nam nữa đầu thếkỉ XIX


<b>Tiết 59: </b>


<b>Bài 27</b>


<b>Ch phong kin nh nguyễn (t1)</b>
<b>I. tình hình chính trị kinh tế.</b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền.
- Vua Nguyễn thần phục nhà Thanh, khớc từ phơng tây.
- Kinh tế còn nhiều hạn ch.


2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích nguyên nhân hiện trạng kinh tế chính trị thêi
Ngun


3. Thái độ:


- Chính sách của triều đình khơng phù hợp vơi su cầu cuả lịch sử, nền kinh tế xã
hội khơng có điều kiện phát triển


B. Ph ơng pháp :


Phỏt vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tớch, nhn xột...
C. Chun b:



1. Giáo viên:


- Bn Vit Nam, lợc đồ đơn vị hành chính thời Nguyễn
- Tranh nh v quõn i nh Nguyn


- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh:


- Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ: kiểm tra 15 phót
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Quang Trung mất là một tổn thất lớn cho cả nớc, thái tử Quang Toản lên ngôi
không dẹp dợc âm mu của Nguyễn ánh, triều Tây Sơn sụp đổ, chế độ phong kiến
Nguyễn thiết lập. Vậy, nhà Nguyễn đã làm gì để lập lại chế độ phong kiến tập
quyền....


2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>



Gv: Ngày 16/9/1792, Quang Trung đột ngột qua
đời. Vậy, khi Quang Trung mất triều đại Tây Sơn
gặp phải những khó khăn gì?


Hs: Quang Toản lên ngơi, khơng đủ năng lực, uy
tính. Nội bộ triều đình Phú Xuân nảy sinh mâu
thuẫn và suy yếu.


- Ngun Nh¹c an phËn kh«ng lo việc nớc,
Nguyễn Lữ bất tài...


Gv: Sau khi đợc Pháp giúp sức, Nguyễn ánh
chiếm lại vùng đất Gia Định. Đứng trớc bối cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

nội bộ Tây Sơn suy yếu Nguyễn ánh ở Gia Đinh
có hành động gì?


Hs: - §em quân lấn dần vùng đât Tây Sơn. 1801,
chiếm Quy Nhơn -> Phú Xuân -> Quang Toản ->
ra Bắc.


- Gia nm 1802, Nguyễn ánh huy động 1 lực
l-ợng lớn tấn công ra Bắc, lần lợt chiếm các vùng
đất từ Q. Trị đến Nam Định tiến về Thăng Long,
Quang toản lên Bắc Giang, bị bắt, triều đại Tây
Sơn sụp đổ.


Gv: T¹i sao Nguyễn ánh nhanh chóng tiêu diệt
đ-ợc nhà Tây S¬n?



Hs: Vua QTrung mất sớm, Q.Toản lên ngôi
-không đủ năng lc iu hnh vic nc.


- Nội bộ Tây Sơn chia rÏ, thÕ lùc suy yÕu.


Gv: Sau khi lật đổ Tây Sơn Nguyễn ánh đã làm gì
để lập lại và củng cố chế độ phong kiến tập
quyền?


Hs: - Lên ngôi vua - Gia Long, chọn Phú Xuân
làm kinh đô, 1806 xng đế. (Xem ảnh vua Gia
long) hiện nay, hệ thống cung điện lăng tẩm của
các vua Nguyễn đang cịn ở Huế, đợc UNESCO
cơng nhận là di sản văn hoá thế giới)


<i><b>- Tổ chức triều đình gồm 6 bộ (Bộ Hộ - tài chính,</b></i>
<i><b>thuế khóa; Bộ Lại - tuyển chọn quan lại, ban</b></i>
phẩm tớc, soạn thảo chiếu chỉ; Bộ Lễ - thi Cử, tế
<i><b>tự, phong thần; Bộ Binh - tuyển, điều động binh</b></i>
<i><b>lính; Bộ Hình - soạn luật, xét duyệt tố tụng; Bộ</b></i>
<i><b>Công - xây dựng cung điện, lăng tẩm, thành</b></i>
luỹ...) đứng đầu mỗi bộ là quan thợng th ngồi ra
cịn có các cơ quan chun mơn: Hàn lâm viện,
Thái Y viện, Quốc tử giám....vua nắm mọi quyền
hành, nhà nớc quân chủ đợc củng cố từ TW đến
địa phơng


- Chia cả nớc làm 30 tỉnh và một phủ trực thuộc.
đứng đầu tỉnh lớn chức tổng đốc, tỉnh vừa và nhỏ
chức tuần phủ. Dới tỉnh là phủ, huyện, châu rồi


đến tổng và xã. Tên nứơc Việt Nam có từ thời Gia
Long


(Chiếu bản đồ các tỉnh )


Gv: Em có nhận xét gì về cách tổ chức đơn vị
hành chính dới triều Nguyễn?


Hs: Đây là lần đầu tiên trên một lãnh thổ thống
nhất, các tổ chức hành chính đựơc sắp đặt chặt
chẽ và quy củ.


Gv: Để tăng cờng củng cố nền tập quyền chuyên
chế và tăng cờng đàn áp kẻ phạm tội. Vua Gia
Long chú trọng củng cố pháp luật. Vậy sản phẩm
tiêu biểu của hoạt động lập pháp đợc thể hiện
ntn?


Hs: -> năm 1815, ban hành bộ Hoàng triển luật lệ
(luật Gia long) gồm 21 quyển chính với 398 điều
và một qun phơ lơc víi 30 ®iỊu.


Nội dung của bộ luật dựa hẵn vào bộ luật nhà
Mãn Thanh. Thủ tiêu những điều luật tiến bộ thời
Hồng Đức về luật hôn nhân, gia đình và dân luật.
T tởng chủ đạo của bộ luật Gia Long là bảo vệ
quyền uy tuyệt đối của nhà vua, khôi phục và
củng cố chế độ phong kiến lạc hậu, thẳng tay dàn
áp mọi hành động phản kháng của nhân dân, bộ



- 1802, NguyÔn ánh lên ngôi
vua lập ra triều Ngun.


- Chọn Phú Xn làm kinh đơ


- Chia c¶ níc lµm 30 tØnh vµ mét
phđ trùc thc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

lt đa ra nhứng hình phạt rất tàn nhẫn.
(GV Chiếu lên bảng minh hoạ)


"B lut quy nh hỡnh pht i vi cả bà con thân
thuộc của can phạm. Đối với tội "phản nghịch" thì
thủ phạm, tịng phạm bị xử lăng trì, bà con thân
thuộc của can phạm là Nam trên 16 tuổi bị xử
chém, dới 16 tuổi và Nữ bị bắt làm nơ tì. Các hình
phạt áp dụng nhằm đày đạo thân thể con ngời nh :
lăng trì (xẻo thịt cho chế dần) trảm khiêu (chém
bêu đầu), phân thây, băm xác...hình phạt đánh
bằng roi, gậy thì phổ biến trong mọi đều luật."
Gv: Bên cạnh luật pháp nhà Nguyễn rất chủ trọng
đến XD và củng cố quân đội. Vậy nhà Nguyễn đã
làm gì để củng cố quan đội?


Hs; - Xây dựng thành trì vững chắc ở kinh đô, các
trấn, các tỉnh.


- Lập hệ thống trạm ngựa từ nam quan đến Cà
mau.(chuyển tinh tức từ triều đình đến các địa
ph-ơng)



(nh©n dân phải đi phu đi lính rất cực khổ)


GV cho HS xem hai bøc tranh quan vâ vµ lÝnh cËn
vƯ thêi Ngun.


Gv; Qua H.62 vµ H.63 em cã nhËn xÐt gì về binh
lính dới triều Nguyễn?


=> Quan võ mặc áo bào ngồi trên ngựa có lọng
che, oai phong.


Lớnh cn v đợc trang bị đầy đủ vũ khí, quân phục
đồng bộ


Gv nhà Nguyễn đã có những chính sách gì về
đ-ờng lối đối ngoại?


Hs: - Đóng cửa khơng tiếp xúc với nớc ngồi.
- Thần phục nhà Thanh. (vì cho rằng chỉ có hồng
đế phơng Bắc mới là "đấng chí tơn chí đại". chỉ có
"Thiên triều" mới là chúa tể thiên hạ mà thơi.
GV: Em có suy nghĩ gì về đờng lối đối ngoại của
nhà Nguyễn? Sẽ đa đến hậu quả gì?


Hs: - Chính sách ngoại giao nói trên vừa thiếu tinh
thần tự chủ, vừa làm cho nớc ta bị cô lập, thúc đẩy
các nớc phơng tây xâm lợc.


<b>b. Hot ng 2:</b>



Gv: Tình hình kinh tế nông nghiệp nớc ta đầu thế
kỉ XIX nh thÕ nµo?


Hs: Nơng nghiệp sa sút ruộng đất bỏ hoang nhiều.
Gv: Nhà Nguyễn đã đa ra những biện pháp gì để
phát triển nơng nghiệp?


Hs: - Khai hoang. (Doanh đìên do Nguyễn Cơng
Trứ đề ra- chiêu mộ dân nghèo đi khai hoang
Miền ven biển)


- Đặt lại chế độ qn điền
- Làm thuỷ lợi.


Gv: Em h·y rót ra mỈt tích cực và hạn chế trong
những biện ph¸p ph¸t triĨn nông nghiệp thời
Nguyễn?


Theo mẫu:


Biện pháp Mặt tích cực Mặt hạn chế
- Khai hoang


- Quan tõm v củng cố qn đội.
<b>+ Xây dựng thành trì</b>


+ LËp hƯ thống trạm ngựa


- Đối ngoại:



+ úng ca khụng tip xỳc vi
nc ngoi.


-+ Thần phục nhà Thanh.


<b>2. Kinh tÕ d íi triỊu Ngun: </b>
* N«ng nghiƯp:


- Chó ý khai hoang bằng những
biện pháp


+ Di dõn lp p
+ Lp đồn điền.


+ Thi hµnh chính sách doanh
điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Đặt lại chế
độ quân điền
- Làm thuỷ
lợi.


HS: th¶o luËn nhóm (chia làm 4 nhóm)
Gv chốt lại:


Biện pháp Mặt tích cực Mặt hạn chế
Khai hoang


(đẩy mạnh dới


triều Minh
Mạng)


Tăng thêm
diện tích canh
tác


Nông dân vẫn
bỏ làng đi lu
vong. (R§ bá
hoang vẫn còn
nhiều nhng


nông dân


khụng c chia
cày cấy,
quan lại địa
chủ cờng hào
chiếm hết rđ.


(vua Minh


Mạng tìm mọi
biện pháp để
ngăn chặn tình
trạng này nhng
khơng hiệu
qủa.)



Đặt lại chế độ


qn điền chia ruôngđất công cho
Nông dân các
làng xã


Quý tộc, vơng
hầu, quan lại
đ-ợc phần nhiều,
đa số rđ
tốt.Ngời nông
dân chỉ đợc
một phần nhỏ
và xơng xẩu
nhất, phải nai
l-ng đól-ng to
thuế, đi phu, đi
lính


Lµm thủ lợi. Chống thiên
tai, hạn h¸n,
lị lơt.


- khơng đợc
chú trọng. (tài
chính thiếu hụt,


n¹n tham


nhịng phỉ



biến) -> nạn vỡ
đê, hạn hán, lũ
lụt xảy ra liờn
tip.


Gv: Qua trên em có nhận xét gì về tình hình nông
nghiệp nớc ta dới triều Nguyễn?


Hs: Di triều Nguyễn, kinh tế nông nghiệp ngày
càng sa sút. Do nạn chiếm đoạt rđ của giai cấp địa
chủ, sự bốc lột nặng nề của nhà nớc phong kiến,
triều Nguyễn bất lực trong việc chăm lo, bảo vệ đê
điều.


Gv: t×nh h×nh thđ c«ng nghiƯp díi triỊu ngun?
Hs: - lËp nhiỊu xëng sản xuất.


- Khai mỏ mở rộng


- Làng nghề thủ công ở nông thôn và thnàh thị
phát triển.


Gv gi hs c phn in nghiờng


Gv: Em có suy nghĩ gì về tài năng của ngời thợ


=> kinh t nông nghiệp ngày
càng sa sút khơng phát triển đợc.



* Thđ c«ng nghiƯp:


- xởng sản xuất nhà nớc đợc mở
rộng


- Khai má më réng


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

thủ công?


Hs: - Thông minh, cần cù, sáng tạo -> tay nghÒ
cao.


- Bớc đầu đã làm quen với thành tựu khoa học kỉ
thuật.


Gv: Mặc dầu có nhiều tiềm lực nhng vì sao thủ
cơng nghiệp khơng phát triển đợc?


Hs: - vì thợ giỏi bị băt vào xởng nhà nớc -> mai
một tài năng


- Các mỏ khoáng sản khai thác thất thờng sa sút
- Thợ thủ công phải nộp thuế nặng.


Gv: Những biện pháp phát triển thơng nghiệp ở
n-ơc ta díi triỊu ngun?


Hs: - Mở rộng các thành thị, phố chợ đông đức,
sầm uất, các mặt hàng phong phú.



- Më rộng buôn bán với TQ, hạn chế buôn bán
với phơng tây.


thôn và thành thị phát triển.


-> có tiềm năng nhng triều
Nguyễn không tạo điều kiện
phát triển.


* Thơng nghiệp:


- Nội thơng: buôn bán phát triển.
- Ngoại Thơng: Mở rộng buôn
bán với TQ, h¹n chÕ buôn bán
với phơng tây.


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Nguyn ánh đã làm gì để lập lại chế độ phong kiến tập quyền?
? Những hạn chế trong việc cai trị t nc di triu Nguyn?


IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài mới vào vở soạn
- Chuẩn bị giÊy r« ki, viÕt long


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..
<b>Tiết 60: </b>



<b>Bài 27</b>


<b>Ch phong kiến nhà nguyễn (t2)</b>
<b>II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân </b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Đới sống khổ cực của nông dân, các dân tộc dới triều Nguyễn Đây là nguyên nhân
bùng nổ của các cuộc khởi nghĩa.


2. Kĩ năng:


Rốn luyn cho hs k năng xác định mục tiêu trên lợc đồ địa bàn diến ra các cuộc khởi
nghĩa lớn


3. Thái độ:


- Giáo dục cho hs hiểu đợc triều đại nào để cho dân chúng đói khổ thì tất yếu sẽ có
đấu tranh của nơng dân chống lại triều đại đó


B. Ph ơng pháp :


Phỏt vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, tờng thut, phõn tớch, nhn xột...
C. Chun b:


1. Giáo viên:



- Lc đồ nơi bùng nổ cuộc đấu tranh lứon cảu nông dân chống vơng triều Nguyễn nữa
đầu thếkỉ XI X


- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh:


- Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


? Nguyến ánh đã làm gì để lập lại chế độ phong kiến tập quyền?
? Những hạn chế trong việc cai trị đất nớc dới triều Nguyễn?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Tây sơn thất bại, nhà Nguyễn lên nắm chính quyền xố bỏ những chính sách tiến bộ
của triều Tây Sơn, ban hành những hcính sách mới nhắm xiết chặt ách thống trị đối
với nông dân, làm cho đời sống nhân dân khổ cực, nhaan dân mu thuẫn với chính
quyền Nguyễn....


2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hot ng 1: </b>



Gv: Dới chính sách bảo thủ của nhà Nguỹên,
cuộc sống của nhân dân sẽ nh thế nµo? biỊu
hiƯn?


Hs: Khổ cực: Thuế khố nặng nề, dịch bệnh
đói kém, địa chủ cờng hào cớp đoạt ruộng
đất, hạn hán lũ lụt liên tiếp diễn ra.


Gv giả thích thêm. đa ra những số liệu cụ thể.
Gv: Gọi 1 học sinh lên đọc phần in nghiờng.


<b>1. Đời sống nhân dân d ới triều: </b>
Đời sống nhân dân hết sức khổ cực.
+ Thuế khoá nặng nề


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Gv: Qua đoạn trích đó em có nhận xét gì về
chính quyền phong kiến Nguyễn?


Hs: Quan lại từ TW -> địa phơng ra sức đục
khoét nhân dân.


X· hội loạn lạc, không còn kỉ cơng phép
n-ớc.


GV; Thái độ của nhân dân dói với chính
quyền phong kiến Nguyễn?


Hs: Oán ghét căm phẫn đến tột độ. -> đấu
tranh...



<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Chỉ lợc đồ các cuộc khởi nghĩa.


Gv: Qua lợc đồ em có nhận xét gì về địa bàn
của các cuộc đấu tranh của nơng dân?


Hs: Từ Bắc chí Nam, đồng bằng -. miền núi.
GV: Vì sao các cuộc khởi nghĩa lại diến ra
rầm rộ nh vậy?


Hs; BÊt b×nh víi gia cÊp thèng trÞ


- Khơng chịu nổi cánh chén ép của triều đình
Nguyễn.


- Cảm thấy đau xót trớc nổi khổ của nhân dân
Gv: Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất
thời kì bấy giờ? Và trình bày diễn biến của
các cuộc khởi nghĩa đó


Hs: Th¶o ln nhãm (4 nhãm)


Gv chốt lại và tờng thuật trên lợc đồ.


Gv; Qua c¸c cuéc khëi nghĩa trên em rút ra
điểm giống và khác nhau của c¸c cc khëi
nghÜa/



Hs: Gièng: Mơc tiªu: chèng chÝnh quyền
phong kién Nguyễn, kết quả thất bại


Khỏc: i bn: ng bằng miền núi
Lãnh đạo: Nông dân, dân tộc, nho sĩ
Thời gian: cách xa nhau


Gv: Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều thất bại?
Hs: Phân tán, thiếu sự lãnh đạo chung, thiếu
đồn kết -> triều đình tập trung đàn áp giã
man các cuộc khởi nghĩa.


Gv: Em có nhận xét chung gì về triều đình
nhà Nguyễn?


Hs: - ThiÕt lËp bé m¸y chÝnh qun hoàn
chỉnh.


- Đa ra những chính sách kinh tế bảo thủ lạc
hậu vô tình kìm hÃm sự phát triển kinh tÕ cđa
c¶ níc.


- Mặc dầu mở rộng khai hoang nhng vẫn cịn
tình trạng dân lu vong, đời sống nhân dân
khở cựu hạn hán dịch bệnh hồnh hành, nhân
dan < > với chính quyền Nguyễn -> đấu tranh
ngay từ khi Gia Long lên ngôi (1803 - K/n
Nguyễn Văn Tuyết - Hải Dơng.)


<b>2. C¸c cc nỉi dậy :</b>



Khởi nghĩa Phan Bá Vành: (1831
-1837)


KHởi nghĩa Nông Văn Vân (1833
-1835)


Khởi Nghĩa Lê văn Kh«i (1833
-1835).


Khëi nghÜa cao B¸ Qu¸t (1854
-1856)


3. Cđng cè: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


?Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất thời kì bấy giờ? Và trình bày diễn biến của
các cuộc khởi nghĩa đó trên lợc đồ?


Em có nhận xét chung gỡ v triu ỡnh nh Nguyn?


IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài mới vào vở soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>



<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..
<b>Tiết 61: </b>



<b>Bài 28</b>


<b>S phỏt triển của văn hoá dân tộc </b>
<b>cuối thế kỉ XVIII - na u th k xix (t1)</b>


<b>I. Văn học nghệ tht </b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Sù phát triển cao hơn cảu nền văn học dân tộc với nhiều thể loại phong phú.
- Văn nghệ dân gian phát triển, các thành tựu về hội hoạ dân gian, kiến trúc.
2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng miêu tả thành tựu văn hoá, quan sát phân tich strình bày
suy nghĩ của mình về các tác phẩm văn häc cã trong bµi häc.


3. Thái độ:


- Giáo dục cho hs thái độ trân trọng ngỡng mộ, tự hào đối với những thành tựu văn
hó, kho học mà ông cha ta đã sáng tạo. gìn giữ và phát huy các di sản văn hoá


B. Ph ¬ng ph¸p :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích, nhận xét...
C. Chuẩn b:


1. Giáo viên:



- Tranh ảnh pho to trong sgk
- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh:


- Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bµi cđ:


? Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất thời kì bấy giờ? Và trình bày diễn biến
của các cuộc khởi nghĩa đó trên lợc đồ?


? Em có nhận xét chung gì về triều đình nhà Nguyễn?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Ni dung kin thc</i>
<b>a, Hot ng 1: </b>


Gv: Văn học dân gian bao gồm những thể loại
nào?



Hs: -Trả lời theo sgk.


Gv: Kể tên một vài tác phẩm mà em biết?


Hs:ỷnuyện Tr¹ng Qnh, vÌ Chàng Lía, Thạch
Sanh.


Gv: Vn hc dõn gian phản ánh nội dung gì?
Hs: Phản ánh cuộc sống lao đọng cảu ngời dân,
phê phán những thói h tật xấu của xã hội phong
kiến, lột trần bộ mặt tham lam..


Gv: Em có nhận xét gì về nền văn học dân gian
thời kì này?


Hs: ->


Gv: Vn hc ch Nụm thi kỡ này phát triển rực
rỡ nhất, biểu hiện cuả sự phát trin ú?


Hs: Thời kì này xuất hiện nhiều nhà thơ, nhà văn
nổi tiếng, với các tác phẩm có giá trị.


Hs: Em hÃy kể tên những tác giả tác phẩm tiêu
biểu thời kì này?


Hs: theo sgk


Gv: Trong cỏc tỏc gi ú ai là ngời tiêu biểu nhất/
Hs: Nguyễn Du (truyện Kiều)



Gv gọi hs lên đọc một đoạn về truyện kiều
Gv: Vì sao Nguễy Du là nhà thơ tiêu biểu nhất?
Hs: Thoả luận nhóm


=> Ơng là ngời đã làm việc, tận mắt chứng kiến
những đổi thay của xã hội. Truyện Kiều ra đời từ
từ cái thực trạng đó, vừa phản ánh tinh thần nhân
đạo và t tởng hoà hợp Nho, Phật, Lão của bản
thân tác giả vùă là bản cáo trạng của xã hội dơng
thời...


Gv: Em h·y cho biÕt ®iĨm míi của nền văn học
thời kì này?


Hs: Xuất hiện nhiều nhà thơ nữ


Gv: Gi mt vi hc sinh lờn c nhng bài thơ
do các nhà thơ nữ sáng tác mà các em ó c
hc.


Gv: Hiện tợng xuất hiện các nhà thơ nữ nói lên
điều gì?


Hs: Núi lờn ý thc ũi quyn bình đẳng của ngời
phụ nữ, địi những quyền sống cơ bản cảu họ.
Gv dẫn một vài câu nói lên điều ú.


Gv: Nội dung của văn học thời kì này?
Hs: ->



Gv: Tại sao văn học thời kì này lại phát triển rực
rỡ, đạt tới đỉnh cao nh vậy?


Hs: đây là giai đoạn khủng hoảng trầm trọng của
chế độ phong kiến,


- là giai đoạn bảo ntáp của c/m sôi động trọng
lịch sử => Văn học phản ánh hiện thực, chính
hiện thực xã hội thời kì này là cơ sở để văn học
phát triển.


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: nt sân khấu bao gồm những thể loại nào?
Hs: Chèo, tuồng, ...mỗi vùng miền có nét riêng
củ vùng miền đó.


Gv: ở quê em có làn điệu dân ca nào mà em biết,
em hãy thể hiện làn điệu đó?


Gv: Em h·y cho biết nét mới của nền NT thời kì


<b>1. Văn học :</b>


- Văn học dân gian phát triển
phong phú gồm nhiều thể loại.
- Văn học chữ Nôm phát triển
mạnh víi nhiỊu t¸c giải, tác
phảm nổi tiếng.



- Phản ánh cuộc sống, x· héi,
ngun väng cđa nh©n d©n.


<b>2. NghƯ tht:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

này?


Hs: Xuất hiện tranh dân gian.


Gv: cho học sinh xem mọt số tranh dân gian...
Gv: Đặc trng vỊ chÊt liƯu mµu cđa tranh dân
gian?


Hs: Lấy màu từ màu của tự nhiên


Gv: Em có nhận xét gì về đề tài tranh dân
gianúEH: Mang đậm tính dân tộc, lạc quan yêu
đời, phản ánh đời sống sinh hoạt và nguyện vọng
của nhân dân


Gv: Cho hs xem tranh "chăn trâu thổi sáo"
Và giải thích cho các em hiểu thêm.


GV: Những thành tựu nổi bật về kiến trức và điêu
khắc thời kì này?


Hs: Chựa Tõy Phng, Cung điện lăng tẩm triều
Nguyễn, 18 pho tợng vị la hán, 9 đỉnh đồng lớn
trong cung điện Huế.



GV giíi thiƯu về hệ thống cung điện lăng tẩm
Huế, -> di sản văn hoá thế giới


Gv: Cho Hs xem ảnh chủa Tây Phơng


Gv: em có nhận xét gì về Nt kiến trúc ở chùa Tây
Phơng/


Hs: c sc, mỏi un cụng kiu cung đình, tạo
sự tơn vinh cao q.


Gv: cho hs xem vµ miêu tả tợng Tuyết Sơn


Gv: em cú nhn xột gỡ về văn học nt thời kì này?
Hs: - Văn học phát triển mạnh gồm nhiều thể
loại, đặc biệt là văn học chữ Nôm với nhiều tác
giả tác phẩm nổi tiếng phản ánh sự bất công
trong xã hội phong kiến


- Nền nt kiến trúc điêu khắc đạt đến trình độ điêu
luyện, chúng tở tài năng sáng tạo tuyệt vời cảu
các nghệ nhân.


cộng đồng.


- Xt hiƯn tranh d©n gian
(Đông Hồ - Bắc Ninh)


- Kin trúc: có nhiều cơng


trình kiến trúc độc đáo


- Điêu khắc: NT tạc tợng đức
đồng rất tài hoa


3. Cđng cè: Gäi HS lªn bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Nn Vn học - nghệ thuật cuối thế kỉ XVIII đến nữa đầu thế kỉ XIX có gì đặc sắc so
với trớc.


IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài mới vào vở soạn


? HÃy nêu những thành tựu khoa học kØ thuËt tõ thÕ kØ XVIII - XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..


<b>Tiết 62: </b> Ngày soạn: 20/4


<b>Bài 28</b>


<b>S phỏt trin ca vn hoỏ dõn tộc </b>
<b>cuối thế kỉ XVIII - nữa đấu thế kỉ xix (t2)</b>


<b>II. gi¸o dơc, khoa häc - kØ tht </b>


A. Mơc tiªu:



1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Nhận thức rõ bớc tiến quan trọng trong lĩnh vực nghiên cứu: lịch sử, y học, địa lí.
- Một số kỉ thuật phơng Tây đã đợc ngừơi thợ thủ công Việt Nam tiếp thu nhng hiu
qu ng dng cha nhiu.


2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng khái quát giá trị những thành tựu về khoa học kỉ thuật nớc
ta thời kì nµy


3. Thái độ:


- Giáo dục cho hs thái độ trân trọng ngỡng mộ, tự hào đối với những thành tựu khoa
học - kỉ thuật mà ông cha ta ó sỏng to.


B. Ph ơng pháp :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích, nhận xét...
C. Chuẩn bị:


1. Gi¸o viên:


- Tranh ảnh pho to trong sgk
- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh:


- Học bài củ



- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài cñ:


? Nền Văn học - nghệ thuật cuối thế kỉ XVIII đến nữa đầu thế kỉ XIX có gì đặc sắc so
với trớc.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Cùng với sự phát triển văn hoạ - nghệ thuật, khoa học kỉ thuật nớc ta củng đạt đợc
những thành tựu rực rỡ...


2.TriĨn khai bµi:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: ChiÕu lËp häc cã tõ khi nµo/
Hs:


Gv: Vào thời Nguỹên tình hình giáo dục thi cử
có gỡ thay i?


Hs: Thảo luận


=> - Tài liệu học tập và nội dung không có gì



<b>1. Giáo dục thi cử:</b>


- Tài liệu học tập, nội dung thi
cử khơng có gì thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

thay đổi.


- 1807, ban hành quy chế thi Hơng ở Bắc thành,
kì hạn khơng ổn định


- 1822, mở thi Hội đầu tiên (8 tiến sĩ)


- 1829, Minh Mạng lấy thêm học vị Phó Bảng
(Tiến sĩ hạng ba). Kì hạn thi khơng ổn định


- tõ 1822 - 1851, cã 14 khoa thi Héi (136 tiÕn sÜ,
87 Phã B¶ng)


- Trờng QTG đặt ở Huế (con quan lại, những
ng-i hc gii)


- 1836, thành lập Tứ Dịch Quán - dạy tiếng nớc
ngoài (Pháp, Xiêm)


<b>b. Hot ng 2:</b>


Gv: Nhng thnh tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực
Sử học, địa lý, y hc?



Hs: Thảo luận nhóm:


Lĩnh vực Tác giả Tác phẩm
Gv chốt lại và phân tích thêm


Gv: Nhn xột v những thành tựu đó?
<b>c. Hoạt động 3:</b>


Gv: Những thành tựu về nghề thủ công/
Hs: Kỉ thuật làm đồng hồ, kính thiên văn
- Máy xẻ gỗ, tàu thuỷ chạy bằng hơi nớc.
Gv: Vì sao có những thành tựu đó?


Hs: Do tiếp xúc với phơng Tây.
- Do nhu cầu về quân sù, kinh tÕ


Gv: Những thành tự đó nó phản ánh điều gì?
Hs: Nhân dân ta biết tiếp thu những thành tựu
khkt mới cảu các nớc phơng tây


- Chøng tá nh©n dân ta có khả năg vơn lên phía
trớc vợt qua nghèo nàn, lạc hậu


- Th hin su sỏng to v tài năng lao động của
ngời dân.


Gv: Thái độ của nhà Nguyễn?


Hs: Với t tởng bảo thủ đã ngăn cản, không tạo cơ
hội đa nớc ta tiến lên



Qu¸n"


=> Sa sút hơn so với các triều
đại trớc.


<b>2. Sử học, địa lý, y học:</b>


Sử học, địa lý, y học tiếp tục
phát triển, đạt nhiu thnh tu


<b>3. Những thành tùu vÒ kØ</b>
<b>thuËt:</b>


- Làm đợc đồng hồ, kính thiên
lí, đúc súng, đống thuyền, tàu
thuỷ, máy xẻ gỗ chạy bng
hi nc


3. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? HÃy nêu những thµnh tùu khoa häc kØ thuËt tõ thÕ kØ XVIII - XIX


? Những thành tựu khoa học kỉ thuật từ thế kỉ XVIII - XIX phản ánh điều gì?
IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa


- Làm các bài tập ở sách bài tập


- Soạn trớc bài ôn tập chơng vào vở soạn



<b> Ngày soạn: ...</b>
<b> Ngày dạy: </b>..
<b>Tiết 63: </b>


Bài 29


<b>ôn tập chơng v và vi </b>


A. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, tình hình chính trị có nhiều biến động: Nhà nớc
phong kiến tập quyền lê sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập, các cuộc chiến tranh phong
kiến Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn, sựu chia cắt Đàng Ngoài - đàng Trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

2. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng hệ thống hoá các kiến thức, phân tích so sánh các sự kiện
licịh sử, nhận xét vè nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các sự kiện hiện tợng lịch
sử.


3. Thái độ:


- Giáo dục cho hs nhận thức sâu sắc về tinh thần lao động cần cù, sáng tạo của nhân
dân trong việc phát triển nền kinh tế, văn hoá đất nớc


- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc chống chế độ phong kiến
thối nát, chống giặc ngoại xâm, bảo vệ nền độc lp dõn tc.



B. Ph ơng pháp :


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích, nhận xét, tổng hợp...
C. Chuẩn bị:


1. Giáo viên:


- Bảng thống kê những nét cơ bản về kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI - nữa đầu thế kỉ
XIX.


- Bút long, giấy rôki.


- Tài liệu liên quan, giáo án.
2. Học sinh:


- Học bài củ


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
D.Tiến trình lên lớp:


I. n nh:


II. Kiểm tra bài củ:


? HÃy nêu những thành tựu khoa học - kỉ thuật từ thế kỉ XVIII - XIX?


? Những thành tựu khoa học kỉ thuật từ thế kỉ XVIII - XIX phản ánh điều gì?
III. Bài mới:


1. t vn :



Thế kỉ XVI đến nữađầu thế kỉ XIX, đất nớc ta đã trải qua nhiều bớc thăng trầm và
những biến chuyển quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hóa và khoa học- kĩ thuật.
Hơm nay cơ và trị chúng ta cùng nhau ơn lại những kiến thức đó qua tiết 63, bài 29....
2.Triển khai bài:


<i>Cách thức hoạt động của GV & HS</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
<b>a, Hoạt động 1: </b>


Gv: BiĨu hiƯn sù suy u cđa nhµ níc phong
kiÕn tËp qun?


Hs: - Vua ăn chơi xa xỉ. Xây dựng lâu đài, cung
điện tốn kém


- Nôi bộ vơng triều mâu thuẫn, chia bè kéo cánh.
- Quan lại địa phơng lộng quyền, ức hiếp dân.
"Vật dụng trong dân gian cớp lấy đến hết, dùng
của nh bùn đất, coi dân nh cỏ rác"


-> Chính điều này đã đa đến các cuộc chiến
tranh phong kiến, tranh giành nhau về quyền lực.
Gv: Thời kì này có các cuộc chin tranh phong
kin no?


Hs: - Nam - Bắc triều
- Trịnh - NguyÔn


Gv: Cuộc xung đột Nam- Băc triều diễn ra nh th
no?



Hs: trình bày


=> - 1527, Mạc Đăng Dung loại bỏ triều Lê, lập
ra triều Mạc


- 1533, Nguyn Kim chạy vào Thanh Hố, đa 1
ngời dịng dõi nhà Lê lên làm vua, lấy danh
nghĩa phù Lê diệt Mạc -> hai bên đánh nhau liên
miên suốt 50 năm -> 1592, Nam triều chiếm
Thăng Long chiến tranh kết thúc.


Gv: Cuộc xung đột Trịnh - Nguyễn diễn ra nh thế
nào?


Hs: Sau khi Nam triều chiếm Thăng Long,
NguyÔn Kim chÕt, toµn bé qun hµnh n»m


<b>1. Sù suy u cđa nhµ n íc </b>
<b>phong kiÕn tËp qun:</b>


- Sự mục nát của triều đình,
tha hố của từng lớp thống trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

trong tay Trịnh Kiểm, Nguyễn Hoàng con
Nguyễn Kim xin vào trấn thủ vùng Thuận Hố
-Quảng Nam, từ đó ra sức xây dựng cát cứ đối
địch với họ Trịnh.


- Cuộc chiến tranh bắt đầu diễn ra vào đầu thế kỉ


XVII, mạnh mẽ nhất từ 1627 - 1672. không phân
thắng bại, hai bên lấy sơng gianh chia cắt đất nớc
Đàng Ngồi - Đàng Trong.


Gv: Hậu quả của các cuộc chiến tranh phong
kiến đó?


Hs: - Gây tổn thất nặng nề cho nhân dân.
- Phá vở sự đoàn kết thống nhất của đất nớc.
=> Vậy, từ thế kỉ XVI nhà nớc phong kiến tập
quyền đã suy yếu


<b>b. Hoạt động 2:</b>


Gv: Tai sao nói Quang Trung là ngời đã đặt nền
tảng cho sự nghiệp thống nhất đất nớc?


Hs: Ông đã chỉ huy nghĩa quân Tây Sơn


- Lật đổ chính quỳên họ Nguyễn ở Đàng Trong
(1777).


- Lật đổ chính quyề họ Trịnh (1786), vua Lê
(1788).


- Xoá bỏ ranh giới chia cắt đất nớc Đàng Ngoi
ng Trong.


- Đánh tan các cuộc xâm lợc Xiêm, Thanh.



Gv: Thế thì phong trào Tây Sơn có phải là cuộc
chiến tranh phong kiến không? vì sao?


Hs: PTTS nm trong cuc đấu tranh rộng lớn của
nhân dân, nên không gọi là chién tranh phong
kiến, là khởi nghĩa nông dân lớn nhất ở thế kỉ
XVIII, đem lại quyền lợi cho nhân dân, lật đổ
các tập đoàn phong kiến thối nát.


Gv: Sau khi đánh đuổi ngoại xâm Quang Trung
có cống hiến gì trong cuộc xây dựng đất nớc?
Hs: Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hố dân tộc
(Ban chiếu khuyến nơng, chiến lập học...)


- Củng cố quốc phịng, thi hành chính sách đối
ngoại khéo léo.


<b>c.Hoạt động 3:</b>


Gv: Nguyễn ánh đánh bại vơng triều Tây Sơn vào
thời gian nào?


Hs: từ 1801 - đến giữa 1802, Quang Toản bị bắt
triều Tây Sơn chấm dứt.


Gv: Vì sao triều Tây Sơn lại nhanh chóng sụp đổ
nh vây?


Hs: QT mÊt, Quang To¶n bÊt lùc, néi bé rèi lo¹n,
Ngun Nh¹c - sèng mét cuộc sống hởng thụ,


Nguyễn Lữ bất tài.


Gv: Sau khi đánh bại vơng triều Tây Sơn Nguyễn
ánh làm gì để củng cố lại chế độ phong kiến tập
quyền?


Hs: - Đặt niên hiệu Gia Long, chọn Phú Xuân
làm kinh đô.


- Vua trực tiếp điều hành mọi công việc từ TW
đến địa phơng


- Ban hµnh luËt Gia Long


- Chia cả nuớc làm 30 tỉnh và một phủ trực thuộc
- Xây dnựg quân đội mạnh.


<b>d. Hoạt động 4:</b>


Gv: Tình hình kinh tế, văn hoá nớc ta thế kỉ XVI
đến nữa đầu thế kỉ XIX có đặc điểm gì?


=> Từ thế kỉ XVI nhà nớc
phong kiến tập quyền đã suy
yếu


<b>2. Quang Trung thống nhất</b>
<b>đất n ớc, xây dựng quốc gia:</b>
- Lật đổ các tp on phong
kin.



- Đánh đuổi ngoại xâm.


- Phục hồi kinh tế, văn hoá.


<b>3. Nh Nguờn lp lại chế độ</b>
<b>phong kiến tập quyền</b>


- Đặt kinh đô, quốc hiệu


- Tổ chức bộ máy quan lại ở
triều đình, địa phng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Hs: Thảo luận (6 nhóm)
Nhóm 1: Nông nghiệp
Nhóm 2: Thủ công nghiệp
Nhóm 3: Thơng nghiệp


Nhóm 4: Văn häc - nghÖ thuËt
Nhãm 5: Khoa häc - kØ thuËt


=> gv gäi c¸c nhãm nhËn xÐt bæ sung => kÕt
ln, treo b¶ng phơ.


(B¶ng phụ)


3. Củng cố: Gọi HS lập bảng về phong trào khởi nghĩa của nhân dân thế kỉ XVI - nữa
đầu thÕ kØ XIX (theo mÉu)


Ngời lãnh đạo Thời gian Địa điểm


Phong trào nơng


d©n thÕ kØ XVI
Phong trào nông
dân thế kỉ XVIII
Các cc nỉi dËy
cđa nhân dân nữa
đầu thế kỉ XIX
Nhận xét chung


IV. Dặn dò: - Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- Làm các bài tập ở sách bài tập


</div>

<!--links-->

×