Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HSG cap Huyen 0809Ly V2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

m1
m2


A C


B


Hình 2
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN


NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : Vật ly
Đề thi vòng 2


<b>Câu 1: Nhân dịp đi siêu thị cùng mẹ, Lan quan sát một thang cuốn tự động đê</b>


đưa khách từ tầng trệt lên tầng một. Nếu Lan đứng yên trên thang, thời gian lên đến
tầng một mất 1 phút. Nếu thang chuyên động và Lan bước đi đều thì lên đến tầng một
mất 40 giây. Hỏi nếu thang máy ngừng chuyên động thì Lan đi từ tầng trệt lên tầng
một mất thời gian bao lâu.


<b>Câu 2: Người ta thả một khối gỗ hình lập phương có cạnh là 15cm vào trong</b>


dầu (hình 1). Chiều cao của khối gỗ nổi trên mặt dầu là 5cm. Biết trọng
lượng riêng của dầu là 8000 N/m3


.


a) Tính lực đẩy Ac-si-met lên khối gỗ.


b) Tính khối lượng riêng của khối gỗ nói trên.



c) Muốn khối gỗ chìm hoàn toàn trong dầu ta phải đặt một quả cân
lên khối gỗ có khối lượng ít nhất là bao nhiêu?.


<b>Câu 3: Cho hệ thống như hình 2.</b>


Biết  30 ; 0 <i>AB h BC l</i> ;  <sub>. Bỏ qua ma</sub>


sát, khối lượng các ròng rọc và dây treo. Xác
định tỉ số


1
2


<i>m</i>


<i>m</i> <sub> khi hệ cân bằng.</sub>


<b>Câu 4: Cho mạch điện như hình 3. </b>


Biết R1= 3R ; R2 = 6R ; R3 = 4R ;
R4 = 12R. Điện trở của Ampe kế, khóa
K và các dây nối không đáng kê. Điện
trở của vôn kê vô cùng lớn. Xác định
giá trị của R khi:


a) Khóa K mở Vôn kế chỉ 4,8V
và Ampe kế chỉ 150 mA.
b) Khóa K đóng Vôn kế chỉ 4,8V



và Ampe kế chỉ 20 mA


Hình 1


<b>A</b>


<b>V</b>


R
1
R
2


R
3
R
4


D
C


A
+


B

-Hình 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÒNG 2
MÔN VẬT LÝ 9



<b>Câu 1: (2,5 điêm)</b>


Gọi S: quảng đường từ tầng trệt đến tầng một


1


<i>v</i> <sub>:Vận tốc của thang cuốn so với tầng trệt.Vậy: </sub> 1
1


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


(0,5 điêm)


2


<i>v</i> <sub>:Vận tốc của Lan so với thang cuốn. Vậy: </sub> 2
2


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


(0,5 điêm)



<i>v</i><sub>:Vận tốc của lan so với tầng trệt. </sub> 1 2


<i>S</i>


<i>v v</i> <i>v</i>


<i>t</i>


  


(0,5 điêm)


1
2


1 2 1


.


120( )
<i>t t</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>t</i> <i>s</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


     



 <sub>(1 điêm)</sub>


<b>Câu 2: (2 điêm)</b>


a) Thê tích phần chìm:


V1 = S.h = S.(a-h) = 0,152<sub>.(0,15-0,05) = 2,25.10</sub>-3<sub> (m</sub>3<sub>)</sub> <sub>(0,25 điêm)</sub>
Lực đẩy Ac-si-met: FA = dd.V1= 8000. 2,25.10-3<sub> = 18 (N) (0,25 điêm) </sub>


b) Khi vật nổi: Pg = FA  <sub>dg.V = FA </sub>


3
3


18


5333( / )


0,15.10


<i>A</i>
<i>g</i>


<i>F</i>


<i>d</i> <i>N m</i>


<i>V</i>



   


(0,5 điêm)


3


5333


10. 533,3( / )


10 10


<i>g</i>


<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>d</i>


<i>d</i>  <i>D</i>  <i>D</i>    <i>kg m</i>


(0,25 điêm)
c) Khi dầu vừa ngập hết gỗ:


' ' <sub>(</sub> <sub>) 9( )</sub>


<i>g</i> <i>qc</i> <i>A</i> <i>qc</i> <i>A</i> <i>g</i> <i>d</i> <i>g</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>F</i>  <i>P</i> <i>F</i>  <i>P</i> <i>V d</i>  <i>d</i>  <i>N</i> <sub>(0,75 điêm)</sub>


<b>Câu 3: (2,5 điêm)</b>



0 1


30


2


<i>AB</i> <i>h</i>


<i>Sin</i>


<i>BC</i> <i>l</i>


  


(0,5 điêm)
Công đưa vật m1lên cao h:


A1 = P1. h (0,25 điêm)
Công kéo vật m1 lên bằng mặt phẳng
nghiêng: A2 = F.l (0,25 điêm)


Khi bỏ qua ma sát: A1 = A2


1
1. .


2
<i>P</i>



<i>P h F l</i> <i>F</i>


   


(0,5 điêm)
Đối với ròng rọc động ở vật m1:


1


1 (1)


2 4


<i>P</i>
<i>F</i>
<i>F</i>


  


(0,5 điêm)
Đối với ròng rọc động ở vật m2:


2


1 (2)


2
<i>P</i>
<i>F</i>



 


(0,25 điêm)
Từ (1) và (2):


1
2


2
<i>m</i>


<i>m</i>  <sub>(0,25 điêm)</sub>


<b>Câu 4: (3 điêm)</b>


a) Khi khóa K mở: Mạch điện là ( R1//R2 ) nt R3


3 2 4 6 ( )


<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>  <sub>(0,5 điêm)</sub>


Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch:


m1
m2


A C



B


Hình 2


<i>P</i>



1


<i>F</i>



<i>F</i>



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

. <sub>2 .4,8 1,6( )</sub>
6


<i>AD</i> <i>AB</i>
<i>AD</i>


<i>AB</i>


<i>R U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>R</i> <i>R</i>


  



(0,5 điêm)
Giá trị điện trở R:


2


1,6 1,6 <sub>16 ( )</sub>


6 6.0,15 9


<i>AD</i>
<i>A</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


     


(0,5 điêm)
b) Khi khóa K đóng: Mạch điện là: (R1//R2) nt (R3//R4)
Đện trở tương đương của mỗi đoạn mạch:


1 2
1 2


. 3 .6 <sub>2 ( )</sub>


3 6



<i>AC</i>


<i>R R</i> <i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R R</i> <i>R</i> <i>R</i>


   


  <sub>(0,25 điêm)</sub>


3 4
3 4


. 4 .12 <sub>3 ( )</sub>


4 12


<i>CB</i>


<i>R R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R R</i> <i>R</i> <i>R</i>


   



  <sub>(0,25 điêm)</sub>


Hiếu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch CB


. <sub>3 .4,8 7,2 ( )</sub>


2


<i>CB</i> <i>AC</i>
<i>CB</i>


<i>AC</i>


<i>R U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>R</i> <i>R</i>


  


(0,25 điêm)
Cường độ dòng điện qua R2 và R4:


2
2


4,8 (A)
6



<i>V</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 


4
4


7,2 ( )
12


<i>CB</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 


(0,25 điêm)
Xét tại nút C: 2 4


4,8 7,2 2,4



6 12 12


<i>A</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


    


2,4


0,02 10( )


12<i>R</i> <i>R</i>


    


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×