Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Môn Toán </b>
Bài 1: (6đ) Đặt tính rồi tính:
109 x 7 117 x 8
173 x 5 204 x 8
Bài 2(4đ) Mỗi bao ngô nặng 67 kg. Hỏi 6 bao ngô nh thế cân nặng bao nhiêu ki lô
gam?
<b>Môn Tiếng Việt</b>
Cõu 1: Điền vào chỗ trống những từ ngữ thích hợp để tạo thành câu theo mẫu: Ai làm
gì? ( 6đ)
a/ Trên cánh đồng, những con chim gáy….
b/…………rì rầm trị chuyn.
c/chạy lon xon trớc sân nhà.
Câu 2: Điền s/x vào chỗ chấm.( 4đ)
Xa a; a mạc; ..anh ngắt ; cây oan ; hoa im; con óc; chim âu;
a lạ.
<b>Môn TNXH</b>
Câu 1:Hãy kể tên 10 ngời bên họ nội của gia đình em.
Câu 2: Hãy kể tên 10 ngời bên h ngoi ca gia ỡnh em.
<b> Tun 12:</b>
<b>Môn Toán.</b>
Câu 1:Tìm X (5®)
8 x X = 32 x X 8 = 128
Câu 2:(5đ) Một tấm vải dài 72 m, ngời ta đã bán đi 1
8 độ dài tấm vải đó.Hỏi tám
v¶i còn lại dài bao nhiêu mét?
<b>Môn Tiếng Việt.</b>
Cõu 1:Ni ch ở cột A với chữ ở cột B để tạo thành từ ngữ (5đ)
A B
kÕt
b×nh
Chung
kh¶o
®iĨm
Trung
Dòng
Gian
Câu 2(5đ) Ghi lại các câu có hình ảnh so sánh trong đoạn văn sau:
Chiu nay, mõy en ni lờn nh cồn, nh núi từ phía đơng ập đến. Ngời, trâu, bị
kêu gào chạy nháo nhác. Khơng kịp rồi! Nón, khn bay rp ng. Ma nh hng vn tờn
bn.
<b>MÔN tnxh</b>
Câu 1: Cách phòng cháy tốt nhất khi ở nhà là gì?
Cõu 2: Hot ng ch yu ca HS trờng là gì? Hãy kể tên các mơn học em đợc học ở
trờng, trong những mơn học đó em thích mụn no nht?
<b>Tuần 13:</b>
<b> Môn Toán:</b>
9 x 7 - 5 = 63 – 5 = 58 9 x 7 – 5 = 9 x 2 = 18
Câu 2: Điền dấu >,<, = ? ( 2®)
400 g + 8 g 480 g 900 g + 50 g 1kg
Câu 3: Mỗi gói bánh cân nặng 225 g, mỗi gói kẹo cân nặng 250 g. Hỏi 3 gói bánh và
một gói kẹo cân nặng tất cả bao nhiêu gam? (4đ)
<b>Môn Tiếng Việt.</b>
Cõu 1:Ni tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ( 4đ)
A B
Rµnh giËt
Dµnh rät
Giµnh dụm
Câu 2: Sắp xép các từ sau thành 2 nhóm(6đ)
Ba,má,bố,mẹ,bầm, u, thầy, ghe, thuyền, hổng, không, lợn, heo, tui, tôi, bông,
hoa, dứa, thơm,bao diêm, hộp quẹt .
<b>Môn TNXH.</b>
Cõu1: Ngoi hot ng hc tp em đã tham gia những hoạt động nào do nhà trờng tổ
chức? Em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
Câu2:ở trờng em không nên chơi những trò chơi nguy hiểm nào ? Tại sao?
<b>Tuần 14:</b>
<b>Môn Toán:</b>
Câu 1: Tính (6đ)
54 : 9 x 5 72 : 9 : 4
81 : 9 + 3 45 : 9 x 8
C©u 2:Bình có 45 cáI tem, Bình cho em 1
9 số tem đó. Hỏi Bình cịn lại bao nhiêu con
tem?( 4đ)
<b>Môn Tiếng Việt.</b>
<i><b>Câu 1:Điền vào chỗ trống :dải/ giải/rải.</b></i>
a/ t … cao b/ … rác c/ … lụa đào
d/ … quyết e/… thảm g/ …rút.
Câu 2: Đặt 2 cõu theo mu : Ai th no?( 4)
<b>Môn TNXH.</b>
Câu 1: Em đang sống ở tỉnh( thành phố ) nào?
Câu 2: HÃy viết 1 hoặc 2 tên cơ quan: hành chính, văn hoá. Giáo dục, y tế ở tỉnh
( thành phố) nơi em sống vào bảng sau.
<b>Cơ quan</b> <b>Tên</b>
Hành chính
Văn hoá
Giáo dục
Y tế
<b>Tuần 15:</b>
<b>Môn Toán.</b>
Câu 1:Đặt tính rồi tính( 3®)
760 : 5 245 : 6
Câu 2:Tìm X (4đ)
840 : X = 7 X x 8 = 704
Câu 3: Một cửa hàng có 276 kg đờng , ngời ta đóng đều vào các túi, mỗi túi 6 kg.Hỏi
có bao nhiêu túi đờng nh thế?
<b>M«n TiÕng ViÖt:</b>
a/ Rễ đa nổi lên mặt đất nh………
b/Búp đa nhọn tua tủa nh ………
c/ Hoa đa nh………
d/Quả đa chín mọng nh………..
e/ Hạt đa đen nhánh nh………..
<i><b>( Từ cấn điền: hạt kê, muôn nghìn ngọn giáo nhọn hoắt, nụ vối nụ chè, trái bồ </b></i>
<i><b>quân, một bầy trăn khổng lồ.)</b></i>
Câu 2:Điền s/x vào chỗ trống thích hợp.( 4®)
Con …óc địn …óc
Chó … ói …ói mịn.
<b>Câu1: Đánh dấu X vào ô trớc ý em cho là đúng.</b>
Cơ sở nào dới đây là cơ sở thông tin liên lạc?
Đài phát thanh Bu in
Nhà máy Viện bảo tàng
Trờng học Đài truyền hình.
<b>Cõu 2: Vit 3 n 5 tờn cây trồng và 3 đến 5 tên vật nuôI ở quờ hng em m em bit.</b>
<b>Tun 16:</b>
<b>Câu1:Tính giá trị cđa biĨu thøc ( 4®)</b>
15 x 10 – 9 6 + 4 x5
<b>C©u 2: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp (6đ)</b>
a/ Tích của 15 và 5 viết là:.
b/ 98 trừ thơng cđa 84 vµ 4 viÕt lµ;……
c/Tỉng cđa 67 víi tÝch của 28 và 2 viết là:.
<b>Câu 1: Xếp các từ sau thành 2 nhóm( 6đ)</b>
Vn cõy, cụng viờn, viện bảo tàng, cánh đồng lúa, luỹ tre, con đò, cây đa, đờng
phố, bến xe buýt, nhà máy, xí nghiệp, rạp chiếu phim, đình làng.
- Tõ ng÷ nãi vỊ thành phố:
- Từ ngữ nói về nông thôn:
<b>Câu 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau: (4đ)</b>
a/ Các bà các chị sửa soạn khung cửi dệt vải.
b/Thanh niên ra rừng gỡ bẫy gà bẫy chim.
<b>Câu 1:Đánh dấu X vào trớc ô những từ chỉ hoạt động cơng nghiệp.</b>
Khai th¸c má Phát và nhận tin tức
Sản xuất xe máy Đánh bắt cá.
Khai thác khoáng s¶n Lun thÐp
<b>Câu 2: Em sống ở làng quê hay đô thị? Nơi em sống, ngi õn thng sng bng ngh </b>
gì?
<b>Tuần 17:</b>
<b>Môn Toán.</b>
<b>Câu1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (4đ)</b>
a/ 6m 3 cm > 7 m c/ 5m 6cm = 506 cm
b/ 6m 3cm < 630 cm d/ 4m 7 dm = 47 dm
<b>C©u 2: TÝnh( 3®)</b>
100 + 25 x 4 90 : ( 3 x 30)
<b>Câu 3 ( 3đ) Thúng thứ nhất đựng 13 kg gạo, thúng thứ hai đựng nhiều hơn thúng thứ </b>
nhất 2 kg gạo. Hỏi cả hai thúng đựng tất cả bao nhiêu ki lơ gam gạo?
<b>M«n TiÕng ViƯt.</b>
A B
Giao thít
Rao th«ng
Dao r¸o
<b>Câu 2: Viết vào chỗ trống những từ chỉ c im, hỡnh dỏng ca mt em bộ.(6)</b>
- Thân hình:..
- Mái tóc:.
- Khuôn mặt:
- Đôi mắt:
- Nớc da:
- Miệng:
<b>Cõu1:Vit thêm một số qui định đối với ngời đI xe đạp:</b>
- Ngời đi xe đạp phải: đi bên phải,…
- Ngời đi xe đạp không đợc : đI hàng 3 trên đờng,…
<b>Câu 2:Khi qua ngã t có đèn báo hiệu thì đèn nào báo hiệu đợc phép qua đờng?</b>
Đèn đỏ
Đèn xanh
Đèn vng
<b>Câu 1:Đặt tính rồi tính (6đ)</b>
319 x 3 261 : 3
102 x 9 945 : 5
<b>Câu 2:Một hình chữ nhật có chiỊu dµi 25 cm, chiỊu réng b»ng </b> 1
3 chiỊu dài. Tính
chu vi hỡnh ch nht ú? ( 4)
<b>Câu 1:Dịng nào dới đây chỉ gồm những từ chỉ hoạt động? Hãy chép lại những từ </b>
dịng đó.( 4)
A: dắt, tìm. xúc, bắt, ngậm.
B: dt , tỡm, bt, cảm phục, ngậm.
C: chạy, xinh, múa, xe đạp.
<b>C©u 2: Câu nào dới đây thuộc mẫu câu : Ai làm gì?(2đ)</b>
a/B nụng ht dn m i tỡm ni mỏt m, lại mò mẫm đi kiếm mồi.
b/ Trên đồng nẻ, dới ao khô, cua cá chết gần hết.
<b>Câu 3: Thêm từ ngữ để hồn chỉnh câu có hình ảnh so sánh.( 4đ)</b>
a/ Đôi chân khẳng khiu của chú dài nh…..
b/ Trên đồng nẻ nh …
<b>M«n TNXH.</b>
<b>Câu 1: ở nhà và ở trờng em đã làm gì để vệ sinh mơi trờng? Hãy kể một số việc em </b>
đã làm.
<b>C©u 2: Rác thải có thể xử lý nh thế nào?</b>
<b>Câu 1:Viết các số sau: (2đ)</b>
- Ba nghìn chín trăm mời một:.
- Một nghìn chín trăm năm mơi t:..
<b>Câu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (4đ)</b>
<b>Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 27 m. Tính chu vi hình chữ </b>
nht ú?( 4)
a/Mựa hố, hoa phng n c sân trờng.
b/ Buổi chiều, chúng em đi lao động.
<b>Câu 2: Điền các tiếng có âm đầu là d/r/gi để hồn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ, </b>
ca dao sau( 5đ)
a/ Đói cho sạch, cho thơm.
b/Sức , vai
c/ Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác nhng chung một giàn.
<b>Cõu1: Trong rỏc thi có gì gây hại cho sức khoẻ con ngời? Hãy đánh dấu X vào ơ em </b>
cho là đúng.
Ph©n §Êt
Chất độc hại Vi khuẩn gây bệnh
<b>Câu 2: ở địa phơng em thờng dùng loại hố tiêu nào? Em và mọi ngời trong gia đình đã</b>
làm gì để giữ cho h tiờu ca gia ỡnh luụn sch s?
<b>Câu 1: Điền dấu >, < = ? (4đ)</b>
1km . 985 m 50 phót ……1 giê
600 cm …6m 70 phót ….1 giờ.
<b>Câu 2: Viết số bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.( 2đ)</b>
<b>Câu 3: Nêu tên trung điểm của đoạn thẳng BC, GE, AD, IK. ( trong hình vẽ sau) ( 4đ)</b>
B I C
A 0
D
G E
K
<b>Câu 1:Điền vào chỗ chấm chữ bắt đầu bằng s/x ( 5®) </b>
sÝt xênh sóc
xạc sỗ
<b>Câu 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau( 2đ)</b>
Chiu nay chỳ Nm ngi c bỏo.
<b>Câu 3: Trong các từ sau đây, từ nào cùng nghĩa với từ Tổ quốc? ( 3đ)</b>
<i><b>ng rung , xóm làng, rừng núi, giang sơn, đất nớc, sơng ngũi, quc gia.</b></i>
<b>Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành nhận xét sau:</b>
“ Xung quanh ta có … cây, chúng có hình dạng và độ lớn … Mỗi cây thờng có
rễ, thân lá, hoa và…”
<i><b>Câu 1: Điền vào chỗ trống tr/ch (3đ)</b></i>
<b>Câu 2:Gạch dưới các từ ngữ trả lời cho câu hỏi “Ở đâu”?(3đ)</b>
Cá bống còn ở trong hang
Cái rau tập tàng còn ở ruộng sâu.
Ta về ta cắm cần câu
Câu lấy cá bống nấu rau tập tàng.
<b>Câu 3: Đặt 1 câu có dùng biện pháp nhân hố (4đ)</b>
<b> Câu1:Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<i><b> *Rễ cây có chức năng gì?</b></i>
Hút nước
Hút các chất khống hồ tan.
Bám chặt vào đất để cây không bị đổ.
Cả ba ý trên.
<b>Câu 2:Hãy viết tên từ 2 đến 3 cây có các loại rễ sau:</b>
- Rễ cọc;...
- rễ chùm:...
- Rễ củ:...
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính.(4đ)</b>
2077 – 1968 5668 – 571
<b>Câu 2: Tìm X (6đ)</b>
a/ X + 1085 = 5568 b/ 3103 – X = 702
<b>Câu1: Điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (4đ)</b>
... róng ...nan dí... rùng ....
<b>Câu 2:Xếp các từ sau đây thành 2 loại: (6 đ)</b>
<i><b>đất, nước, núi, máy bơm, cái bút, con đom đóm, bài hát, bóng </b></i>
<i><b>điện, tờ giấy.</b></i>
a/ Do con người sáng tạo:...
b/ Có sẵn trong thiên nhiên:....
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất.
<i><b> a/Thân cây có chức năng gì?</b></i>
Vận chuyển các chất trong cây.
Nâng đỡ tán lá.
Cả hai ý trên.
<i><b> b/ Thân cây vận chuyển những chất gì?</b></i>
Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá.
Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để
ni cây.
<b> Câu 1: Đặt tính rồi tính(6đ)</b>
1123 X 3 3103 X 2 2007 X 4
<b>Câu 2: Tính giá trị của biểu thức (4 đ)</b>
2134 X 4 + 756
<b>Câu 1: Chép lại và điền vào chỗ trống l/n.(4đ)</b>
Đêm nghe mưa, biết cây đã nhú chồi
Sáng mở cửa, hoa vườn nhà ... ở đỏ
Nhìn mà thương, cây mỡ màng gân ... á
Cành xoan gầy đã ... ảnh ... ót tiếng chim.
<b>Câu 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân,( 3đ)</b>
Ngôi trường của em rất khang trang.
<b>Câu 3: Đặt 1 câu theo mẫu: Ai như thế nào? (2đ)</b>
<i>(Điểm trình bày tồn bài cho 1 điểm)</i>
<b>Câu1: Đánh dấu X vào trước ý đúng.</b>
<i><b>*Lá cây thường có màu xanh gì?</b></i>
Xanh nước biển.
Xanh da trời.
Xanh lục.
<b>Câu 2: Đánh dấu X vào trước ý đúng nhất.</b>
<i><b>*Lá cây có chức năng gì?</b></i>
Hơ hấp( hút khí ơ xi, nhả ra khí các- bơ- níc.)
Thốt hơi nước.
Quang hợp ( hút khí các- bơ- níc, nhả ra khí ơ xi)
Cả ba ý trên.
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính:(4đ)</b>
9024 : 6 3649 : 7 Câu 2:
<b>câu2: (6đ) Một cửa hành có 1575 m vải, đã bán được </b> 1<sub>3</sub> số vải đó.Hỏi cửa
hàng cịn lại bao nhiêu mét vải?
<b>Câu 1: Xếp các từ ngữ sau đây vào chỗ trống thích hợp trong bảng:(5đ)</b>
hội hoạ, kiến trúc sư, âm nhạc, nhạc công, nhạc trưởng, diễn viên, đạo
diễn, hoạ sĩ, kiến trúc, điện ảnh.
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 2:Dấu phẩy được đặt vào ô trống nào?(5đ)</b>
Lều bạt (1)túi ngủ (2) thuốc khử trùng (3) thuốc diệt vắt (4)
diệt muỗi (5)những vật dụng sát sườn (6) sẽ luôn gợi nhắc cho bạn
(7)về một chuyến đi (8) mà ở đó (9)người ta được rèn luyện thêm tính
kiên trì (10)lịng dũng cảm và tinh thần đồng đội.
<b>Câu 1: Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b> Hoa có chức năng gì?</b></i>
Hơ hấp
Sinh sản.
Quang hợp
Vận chuyển nhựa.
<b>Câu 2: Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng.</b>
*Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây
mới?
Vỏ
Thịt
hạt
<b>Câu 1:Tìm Y ( 5đ)</b>
7 X Y = 3514 Y : 4 = 2416
<b>Câu 2:Viết các số VI; III;XI; IX; XX.( 5đ)</b>