Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

NÚI LỬA VÀ SỰ PHUN TRÀO MM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.48 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1- Tìm hiểu chung ngơn ngữ nghệ thuật: </b>
-<b>Là ngơn ngữ gợi hình, gợi cảm</b>


-<b>Được dùng:</b>


<b>→ chủ yếu trong văn bản nghệ thuật, các tác phẩm văn </b>
<b>chương.</b>


<b>→cịn được sử dụng trong lời nói hàng ngày và các </b>
<b> phong cách ngôn ngữ khác.</b>


<i><b> </b><b>Ví dụ:</b></i>


<b> Văn chính luận vẫn giàu hình tượng, gợi cảm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2- Các loại ngôn ngữ trong các văn bản nghệ thuật: có 3 </b>
<b>loại</b>


<b>+Ngơn ngữ tự sự: truyện,tiểu thuyết, bút kí, kí sự, phóng </b>
<b>sự,…</b>


<b>+Ngơn ngữ thơ: ca dao, hị,vè,…</b>


<b>+Ngơn ngữ sân khấu: kịch, chèo, tuồng…</b>


<b>- Ngơn ngữ nghệ thuật thể hiện qua các phương tiện </b>
<b>diễn đạt:</b>


<b>+Cái hay của âm điệu</b>


<b>+Vẻ đẹp chân thực của hình ảnh</b>



<b>+Những xúc cảm chân thành gợi ra nỗi vui, buồn, yêu, </b>
<b>thương</b>


<b>VD: Hôm qua / em đi tỉnh về</b>


<i><b> Đợi em / ở mãi / con đê / đầu làng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3-Chức năng ngôn ngữ nghệ thuật: </b>
<b>-Thông tin và thẩm mĩ.</b>


<b>Nhưng chủ yếu là chức năng thẩm mĩ : biểu hiện cái đẹp </b>
<b>và khơi gợi, nuôi dưỡng cảm xúc thẩm mĩ ở người </b>


<b>nghe (đọc).</b>


<i><b>Ví dụ:</b><b> Bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen”</b></i>
<i><b>Trong đầm gì đẹp bằng sen</b></i>


<i><b>Lá xanh bơng trắng lại chen nhị vàng</b></i>
<i><b>Nhị vàng bông trắng lá xanh</b></i>


<i><b>Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn</b></i>
<b>- Các chức năng ngôn ngữ nghệ </b>
<b>thuật trong bài ca dao:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1- Tính hình tượng ( đặc trưng cơ bản )</b></i>


<b>-Tính hình tượng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là </b>
<b>khái niệm chỉ ra cách diễn đạt cụ thể, hàm súc, gợi cảm </b>


<b>trong một ngữ cảnh (văn cảnh nhất định)</b>


<b>- Để tạo ra tính hình tượng, người viết dùng nhiều biện </b>
<b>pháp tu từ như: so sánh, ẩn dụ, hốn dụ, nói q, nói </b>
<b>giảm, nói tránh,…từ đó tạo ra tính đa nghĩa, nhiều tầng </b>
<b>nghĩa khác nhau.</b>


<b>VD: Hình tượng “Bánh trôi nước” trong bài thơ cùng tên </b>
<b>của Hồ Xuân Hương</b>


<b>+Miêu tả về món ăn dân tộc.</b>


<b>+Ngụ ý nói đến thân phận của người phụ nữ trong xã hội </b>
<b>phong kiến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2-Tính truyền cảm</b></i>


<b>- Tính truyền cảm trong ngôn ngữ nghệ thuật thể hiện ở </b>
<b>chổ làm cho người nghe (đọc) cùng vui, buồn, yêu </b>


<b>thích … như chính người nói (viết)</b>


<i><b>→Tạo ra sự giao cảm, hịa đồng, cuốn hút, gợi cảm xúc</b></i>
<b>VD: Đau đớn thay phận đàn bà!</b>


<i><b> Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>3-Tính cá thể hóa</b></i>


<b>-Là khả năng sáng tạo những giọng điệu riêng, phong </b>


<b>cách riêng của mỗi nhà văn, nhà thơ không dễ bắt </b>


<b>chước.</b>


<b>-Thể hiện ở giọng thơ, cách dùng từ, đặt câu, dùng hình </b>
<b>ảnh riêng, lời nói từng nhân vật,…</b>


<b>Ví dụ:</b>


<b>+Phong cách thơ Hồ Xn Hương khác phong cách </b>
<b>thơ Nguyễn Du.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT</b>



<b>III-LUYỆN TẬP</b>


<b>1- Bài tập1: Hãy chỉ </b>
<b>ra những phép tu từ </b>
<b>thường được sử </b>


<b>dụng để tạo ra tính </b>
<b>hình tượng của </b>


<b>ngơn ngữ nghệ </b>
<b>thuật</b>


<b>2- Bài tập 2: Trong 3 </b>
<b>đặc trưng của của </b>
<b>PCNNNT, đặc trưng </b>



<b>III-LUYỆN TẬP</b>


<b>1- Bài tập1: Xem lại bài phần II mục 1.</b>


<b>Những phép tu từ thường được sử </b>
<b>dụng để tạo ra tính hình tượng của </b>
<b>ngơn ngữ nghệ thuật:</b>


<b>→so sánh, ẩn dụ, hốn dụ, nói q, </b>
<b>nói giảm, nói tránh,…</b>


<b>2- Bài tập 2: Trong 3 đặc trưng </b>


<b>của phong cách ngơn ngữ nghệ </b>
<b>thuật thì tính hình tượng là cơ </b>
<b>bản nhất ,vì nó tác động đến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT</b>



<b>III-LUYỆN TẬP</b>


<b>1- Bài tập3:</b>


<b>Anh ( chị ) hãy trả </b>
<b>lời câu hỏi a,b</b>


<b>III-LUYỆN TẬP</b>
<b>1- Bài tập3:</b>


<b>Điền từ thích hợp</b>



<b>a- Canh cánh: nhằm tạo hình tượng </b>
<b>khắc sâu Bác Hồ nhiều đêm nhớ </b>


<b>nước khơng ngủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHONG CÁCH NGƠN NGỮ NGHỆ THUẬT</b>


<b>III-LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>
<b>3- Bài </b>
<b>tập 3c:</b>
<b>Trả lời </b>


<b>câu hỏi c: </b>


<b>So sánh 3 </b>
<b>bài thơ </b>
<b>cùng đề </b>
<b>tài thu</b>


<b>III-LUYỆN TẬP</b>
<b>1- Bài tập3:</b>


<b>c- So sánh 3 bài thơ cùng đề tài thu</b>


<b>Thu </b>
<b>vịnh</b>
<b>Màu sắc</b>
<b>xanh ngắt</b>
<b>Lá thu</b>


<b> Bài </b>
<b>thơ</b>
<b>Nhịp </b>
<b>điệu</b>
<b>Gió thu</b>
<b>hắt hiu</b>


<b>lơ phơ</b> <b><sub>4/3</sub></b>


<b>Tiếng thu</b> <b>vàng</b> <b>xào xạc</b> <b>nai ngơ </b> <b><sub>3/2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×