Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuçn 12 tuçn 12 thø hai ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2009 chµo cê to¸n t×m sè bþ trõ t56 i môc tiªu biết tìm x trong các bài tập dạng x ab với ab là các số không quá 2 chữ số bằng cách sử dụng mối qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.37 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12



<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<b>Toán</b>



<b>Tìm số bị trừ (T56)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Bit tìm x trong các bài tập dạng x-a=b( với a,b là các số không quá 2 chữ số ) bằng
cách sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị
trừ khi biết hiệu và số trừ)


- Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tờn điểm
đú. Hoàn thành bài Bài 1 ( a, b, c, d), BT2 ( cột 1,2,3). BT4. HSK, G hoàn thành các BT
còn lại. HSKT làm Bài 1 ( a, b), BT2 ( ct 1,2).


- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tờ bìa giấy kẻ 10 ơ vuông theo bài học, kéo. Bảng phụ ghi bài 2.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1- ổn định tổ chức(1') Hát</b>


2- Bµi míi(30')
a- Giíi thiƯu bµi- 1’


b- Giáo viên nêu đề toán dẫn dắt đến phép trừ 10- 4=6
- Nêu tên gọi thành phần của phép trừ



? Nêu bài toán dẫn dắt đến phép cộng 4 + 6 = 10
c- Từ hai bài toán trên dẫn dắt đến phép tính x- 4=6
? Nêu tên gọi thành phần của phép trừ?


x- 4 = 6
x = 6 + 4


x = 10


Kết luận: Tìm số bị trừ cha biÕt ta lÊy hiƯu céng víi sè trõ
c- Lun tËp- 20


* Bài1(56) ( a, b, c, d)
Yc HS nêu yc cđa bµi
GV lµm mÉu 1 phÐp tÝnh.
x- 5 = 5
x = 5 + 5
x = 10


?Nêu thành phần trong phép tính?
?Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
- Gọi HS lên làm


- GV tổ chức chữa bài.
* Bài 2 : ( cột 1,2,3) GV đa bảng phụ
- GV tổ chức làm bài.


- Tổ chức chữa bài, nhận xét.
* Bài3 (56)HSK, G



- Gọi HS nêu kết quả và cách làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài


Bài 4 (56) Thực hành bảng lớp, bảng con.
Gọi HS lên vẽ


GV tổ chức chữa bài.


- HS TB - K nêu
- HS K - G nêu
- HS G lên làm.


- Häc sinh nªu kÕt ln.
- HS lÊy vÝ dơ.


- HS TB nªu
- HS theo dâi.
- HS TB - K nªu


- HSK, G hoàn thành cả bài
- 4 HS TB - K lên làm.
-


- HS nêu yc.


- Cả lớp làm nháp
- HS nêu kết quả.
- Trả lời miệng.
- 2 HS K lên vẽ.


- Cả lớp vẽ bảng con.
3, Củng cố dặn dò: 3 ? Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà, chuẩn bị bài sau.




<b> Tp c</b>


<b>Sự tích cây vú sữa </b>


<b>I/ Mc đích, u cầu:</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


Hiểu nội dung: Tỡnh cảm yờu thương sõu nặng của mẹ dành cho con (Trả lời được CH
1,2,3,4). HS khỏ giỏi trả lời được cõu hỏi 5. HSKT: đọc theo khả năng.


- GDMT: GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ. HS biết yêu quý, vâng lời cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiÓm tra bµi cị:5’</i>


Gọi 3 HS đọc bài: “ Cây xồi của ông em”và trả lời câu hỏi về nd đoạn vừa đọc.
GV nhận xét, đánh giá.


<i>2- Bµi míi: </i>
<i>a- GTB- 1’</i>



<i><b>b- Hoạt động 1: Luyện đọc: 30’</b></i>


- Gv đọc mẫu toàn bài + hd cách đọc


Đọc câu: GV hd, t/c cho HS đọc nối tiếp từng
câu đến hết bài.


Gv nghe, ghi lại những tiếng, từ HS đọc sai,
chỉnh sửa cách phát âm.


- Đọc đoạn: GV nêu y/c đọc, t/c cho HS đọc
đoạn. GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.


- Hớng dẫn HS cách đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
ở 1 số câu khó, dài( bảng phụ)


VD: “ Hoa tµn … råi chÝn”


Môi cậu vừa chạm vào sữa mẹ.
Giải nghĩa từ: mỏi mắt chờ mong, trổ ra.
Đọc cả bài


Hs nghe, 1 HS khỏ c, HS khỏc c
thầm.


HS nối tiếp nhau đọc từng câu theo y/c
của GV .


HS phát âm lại tiếng khó.



3 Hs ni tip nhau đọc đoạn, HS khác
theo dõi, n/x


HS phát hiện cách đọc, nhiều HS luyện
đọc.


HS đọc phần chú giải.


- Đọc theo nhóm, 2 nhóm thi đọc.
2 HS đọc cả bài, lớp đọc đồng thanh.
<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>c-</b></i> <i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: 20’</b></i>


GV hd HS đọc và tìm hiểu nd từng đoạn theo
câu hỏi SGK


GV nghe, chốt ý đúng, ghi từ ngữ quan trọng.
Hỏi thêm: + Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm
đ-ợc đờng về nhà?


+ Thứ quả trên cây này có gì lạ?
+ Theo em, nếu gặp đợc mẹ, cậu bé
sẽ nói gì?


- GDMT: GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
<i><b>d-</b></i> Hoạt động 3: Luyện đọc lại:10’


T/c cho HS thi đọc theo đoạn.



Gv cùng HS nhận xét, chọn HS đọc đúng, hay.


Mỗi đoạn 2 HS đọc, HS khác đọc thầm
Mỗi câu hỏi 1 HS đọc, 2 HS trả lời, n/x
HS phát biểu theo suy nghĩ riêng


Nhiều HS đợc bày tỏ ý kiến của mình.


- HS hiểu đợc phải có tình cảm yêu
th-ơng cha mẹ của mình.


HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 đoạn
HS theo dõi, nhận xét.


<i>3- Cñng cè, dặn dò: 3</i>


- Cng c v nd bi: Chuyn ny nói về điều gì? HS nêu, GV chốt ý => HS liên hệ.
- Nhận xét tiết học, dặn dị HS đọc nhiều lần => tập kể.


<i><b>Thø ba ngµy 24 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>13 trừ đi một số: 13 - 5 (T57)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-, lập được bảng 13 trừ đi 1 số .
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 13-5



- HS hoµn thµnh BT1 ( a), 2,4. HSK, G có thể làm thêm BT1( b). HSKT: hoàn thành BT 1 (
a), 2 ( 3 phép tính đầu) , BT4.


- HS có hứng thú học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


Gv và Hs chuẩn bị 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1,KiĨm tra bµi cị:5'</i>


Gọi 3 Hs lên bảng làm bài 1 của tiết trớc, Gv nhận xét, đánh giá.
2, Bài mới:33'


<i><b>1- Hoạt động 1</b></i><b>: Hớng dẫn Hs thực hiện phép tính dạng: 13-5</b>


- Y/c Hs lÊy 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu bài tốn, y/c Hs thực hiện trên que tính
để tìm kq => nêu cách làm.


- Gv hd Hs chän c¸ch nh SGK.


- Y/c 1 Hs lên bảng đặt tính và tính.
- Gv chốt cách làm đúng.


<i><b>2-Hoạt động 2: Lập bảng trừ: 13 trừ đi 1 số.</b></i>


- Gv chia lớp thành 3 đội, thi lập bảng trừ


- T/c cho HS đọc thuộc theo hình thức xóa dần.


<i><b>3- Hoạt động 3: Thc hnh</b></i>


- Bài 1:( a)Tính nhẩm


HD Hs nêu kq của từng cột => so sánh kq
Củng cố mqh giữa tổng và số hạng


HD HS K, G nhận ra: 13-3-5 cũng bằng 13-8
- Bài 2: Củng cố cách tính.


- Bài 3: Dành sang tiết tự học


lu ý cho Hs tên gọi các thành phần trong phép
trừ.


- Bài 4: Củng cố về giải toán


Gv gợi ý cho HS yếu, KT nhận ra dạng toán
Gv chấm 1 số bài, nhận xét


Hs thực hiện trên que tính, nêu cách
làm có thể khácnhau.


Hs q/s Gv thao tác lại.


1 Hs lên bảng, Hs làm bảng con, n/x
Nhiều Hs nêu cách làm.



Hs tự lập bảng trừ
Hs quan sát, nhận xét


Nhiu Hs c thuc cỏ nhõn, ng
thanh


Hs tự làm nháp, nêu miệng kq.
2 Hs lên bảng, Hs nêu miệng.
- HSK, G làm thêm phần b.
Hs nhËn xÐt


Hs tự làm rồi chữa, đổi vở cho nhau
kiểm tra.


1 Hs khá đọc, Hs tự phân tích , túm
tt v gii vo v


1 Hs chữa bài, n/x


<i> 3, Củng cố, dặn dò: Gọi 1 Hs đọc thuộc bảng 13 trừ đi một s.</i>


- Nhận xét tiết học, dặn dò Hs thuộc bảng trõ.


_____________________________________________


<b>ChiỊu</b> <b> ChÝnh t¶ </b>


<b> Nghe </b><b> viết :Sự tích cây vú sữa</b>


<b>I/ Mc đích, yêu cầu:</b>



- HS viết đoạn: “ Từ các cành lá… sữa mẹ”; Phân biệt ng/ngh, ch/tr( BT2 ), BT3a.nh
- HS viết đúng, đều, đẹp đoạn viết, làm đúng các bài tập phân biệt.


- Có ý thức viết đẹp, giữ vở sạch.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép bài tập 2, 3( a)
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-</b></i> <i>KiĨm tra bµi cị:4’</i>


Gäi 2, 3 HS lên bảng, HS khác viết bảng con các từ: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ,
cây xanh. GV nhËn xÐt


2- Bµi míi – 30’


<i><b>a-Hoạt động 1:Hớng dẫn nghe- viết- 25’</b></i>


Gv đọc đoạn viết, nêu câu hỏi định hớng
để Hs tìm hiểu nd


- Hd Hs nhËn xÐt chÝnh t¶, tËp viÕt tiÕng, từ
khó.


- Đọc cho Hs viết vở, soát lỗi
- Gv chấm 1 sè bµi, nhËn xÐt


<i><b>b- Hoạt động 2: Hớng dẫn Hs làm bài tập:</b></i>



<b>5’</b>


- Bµi 2: Gv ®a b¶ng phơ


GV t/c cho hs làm, chốt lời giải đúng.
Lu ý Hs luật chính tả với ng/ ngh.
- Bài 3 (a ) Điền ch hay tr


Tổ chức cho HS tự làm, GV chốt lời giải
đúng, cho Hs đọc lại kq


2 Hs đọc lại, Hs đọc thầm trả lời câu hỏi
Hs tìm số câu có nhiều dấu phẩy, viết bảng
con từ khó, đọc lại các từ vừa viết.


- Cành lá , đài hoa , trổ ra , nở trắng, xuất
hiện , căng mịn , óng ánh dịng sữa trào ra ,
ngọt thơm.


Hs nghe viết, đổi vở soát lỗi cho nhau.
1 Hs c y/c Hs c thm.


HS làm bảng con, 2 Hs lên bảng.
HS trình bày bài của mình.


Vài HS nhắc lại quy tắc chính tả.


Hs lm nhỏp, 1 HS lên bảng, vài HS đọc kq.


<i> 3-NhËn xÐt, dỈn dò: 3</i>



- Chữa lỗi chính tả.


Gv nhn xột tit học, tuyên dơng những em viết đẹp, có tiến bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tp đọc</b>




<b>I - Mơc tiªu:</b>


-Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4. 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3,3 và 3/5)


-Cảm nhận được nỗi vất vả và tỡnh yờu thương bao la của mẹ dành cho con của mẹ dành
cho con.( Trả lời đợc câu hỏi trong SGK; thuộc 6 dịng thơ cuối).


- GDMT:Cảm nhận đợc tình thơng yêu vô bờ của mẹ dành cho con.
<b>II - Đồ dựng: </b>


Bảng phụ chép sẵn các câu thơ cần luyện ng¾t giäng


<b>III - Hoạt động dạy và học</b>
<b>A- KTBC: 5'</b>


<b>B- Bµi míi: 30'</b>


1- Giới thiệu bài: 1'
2- Luyện đọc: 15'


-GV đọc mẫu.


- HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Điện thoại
-HS theo dõi


- Hớng dẫn đọc dòng thơ


-Tìm những từ ngữ khó đọc và ngắt, nghỉ?
-Nêu cách ngắt nhịp thơ?


- GV dïng b¶ng phơ


- Hứơng dẫn đọc từng đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu đến nắng oi .
+ Đoạn 2: Tiếp đến chúng con .
+ Đoạn 3: Cịn lại .


-GV gi¶i thÝch: con ve- vâng:
3- Híng dẫn tìm hiểu bài: 10'


Cõu 1( 102) Hỡnh nh no cho biết đêm hè
rất oi bức?


Câu 2: Mẹ làm gì để con ngủ?


GV giúp HS trực tiếp cảm nhận đợc cuộc
sống gia đình tràn đầy tình yêu thơng của
mẹ.


Câu 3: Ngời mẹ đợc so sánh với nhng hỡnh


nh no?


4- Học thuộc bài thơ: 5'
C. Củng cố dặn dò: 3'


Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS nối tiếp nhau đọc từngdịng.


- HS tìm và đọc: lặng rồi, nắng oi, lời ru,
đêm nay.


- HS luyện đọc.


- HS nói tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Thi đọc từng đoạn.


- HS nêu sự hiểu biết của mình
-HS đọc đoạn 1 trả lời.


- Mẹ ru cho con ngủ.
- HS đọc toàn bài trả lời.


-HS giỏi trả lời: Đợc so sánh với ngôi
sao thức, ngọn gió mát lành.


-HS nhẩm thuộc lòng 6 dòng thơ cuối.
HSK, G học thuộc cả bài thơ.



-HS thi đua đọc thuộc.
-HS giỏi trả lời.


______________________________________________


<b>To¸n</b>
<b>33 - 5 (t58)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33-5.
-Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tống (đưa vềphép trừ dạng 33-5)


- Lµm BT1,2a,3a,b. HSKG hoàn thành tất cả các bài, củng cố về điểm và đoạn thẳng( BT4)
HSKT: BT1, BT3( a,b).


- Hs tích cực, tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>1- KiĨm tra bµi cị: 5’</i>


Kiểm tra việc học thuộc bảng trừ: 13 trừ đi 1 số: 3 Hs đọc, Gv cùng Hs n/x


<i>2- Bµi míi: 30’</i>


<i><b>a-Hoạt động 1: Tổ chức cho Hs tự tìm kq phép trừ: 33-5( 5 )</b></i>’
Gv nêu yêu cầu, Nêu đề toán


- Tổ chức cho Hs thực hành tìm kq trên que
tÝnh.



Gv nhắc lại các thao tác
Yêu cầu Hs đặt tính -> tính


Gv lu ý Hs cách đặt tính, trừ đi số nhớ.


<i><b>b-Hoạt động 2: Thực hành: 25’</b></i>


Bài 1: Củng cố về phép trừ có nhớ dạng
33-5: cách đặt tính và tính


Cho Hs tù lµm, Gv q/s gióp Hs u, kt
Bài 2: a


Củng cố cách tìm hiệu, các thành phần
trong phép trừ.


Bài 3: a,b - Tìm x


Yêu cầu Hs nêu rõ từng phép tính cần tìm
gì? cách làm?


Gv chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.
- Bµi 4:HSKG


HD HS suy luận: Mỗi đoạn đờng có 6 cây
=> 2 đoạn đờng cần 12 cây, nhng đề bài chỉ
cho 11 cây => có 1 cây chung cho cả 2 đoạn
đờng (chớnh l ch ct)


Khuyến khích Hs nêu cách vẽ khác nhau,


tập giải thích, nhận xét


Hs t ly s que tính theo y/c, tìm phép tính
để giải.


Hs thao tác trên qt, có thể có nhiều cách
Hs theo dõi, 2 Hs nhắc lại


Hs làm trên bảng con, 1 Hs lên bảng


Nhiu Hs nờu ming cỏch tr, nhc li cỏch
t tớnh, cỏch tr.


1 Hs nêu y/c, Hs tự làm vào nháp, vài HS
chữa bài.


Hs i v kim tra chộo.


Hs làm bảng con, HS K, G làm thêm phần
b,c và 3 HS lên bảng chữa.


Hs nhận xét bài của bạn


Hs nêu tên gọi các thành phần, cách tìm số
hạng, SBT


Hs làm vào vở, HSK, G làm thêm phần c.
chữa bài


1 Hs c y/c, Hs khỏc đọc thầm


Hs làm nháp, 1 Hs lên bảng


<i>3- Cñng cè, dặn dò: 3</i>


- Củng cố phép trừ dạng 33-5, tìm số hạng, tìm SBT


___________________________________________________


<b> Tp vit</b>
<b>Ch hoa K</b>
<b>I/ Mc đích, u cầu:</b>


- Hs nắm đợc quy trình viết chữ hoa K, cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh.
- - Viết đỳng chữ hoa k(1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ)chữ và cõu ứng dụng.
-Kề (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Kề vai sỏtcỏnh (3 lần)


- HSK, G viết hết bài, HSKT: Viết theo khả năng.
- Cú ý thc vit ỳng, p.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ hoa K đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ chép mẫu chữ cỡ nhỏ.
- Hs có vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bµi cị:5’</i>


Gäi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng, Hs viết bảng con ch÷ hoa I, Ich


Gv nhËn xÐt


<i>2-Hoạt động 1</i><b>: Hớng dẫn viết chữ hoa K: 7’</b>


Gv đa mẫu chữ, nêu câu hỏi, yêu cầu HS nhận xét về độ cao, cấu tạo của chữ hoa K
- Gv nêu cách viết, vừa núi va ch cỏch


viết trên chữ mẫu


- T/c cho Hs viết bảng con, Gv chỉnh sửa


Hs quan sát, viÕt bãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cho Hs.


<i><b>3-H§ 2: Híng dÉn viÕt côm tõ 8’</b></i>


Gv đa cụm từ => hd Hs hiểu nd của
cụm từ, n/x về độ cao, k/c giữa các con
chữ, nét nối, vị trí dấu thanh.


Hd Hs viết bảng con chữ: Kề


<i><b>4-Hot ng 3: Hng dn vit vở 15’</b></i>


Gv nêu yêu cầu viết, t/c cho HS viết vở
Gv q/s Hs, uốn nắn cách viết nhất là đối với
HS viết xấu.


ChÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt



1 HS đọc to, HS khác đọc thầm


Hs nªu ý hiĨu cđa m×nh vỊ cơm tõ øng
dơng, n/x bỉ sung


Hs viết bảng con 2, 3 lần, n/x


Hs q/s toàn bài, viết lần lợt từng dòng theo
y/c. Vit ỳng ch hoa k(1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng.


-Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nh), K
vai sỏtcỏnh (3 ln)


- HSKG viết cả bài.
5-Củng cố, dặn dò: 3


Nhận xét tiết học, dặndò Hs luyện viÕt.




<b>---TiÕng ViÖt</b>


<b>Luyện đọc bài: Điện thoại</b>


I/ Mục đích, yêu cầu


+ Giúp hs đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm lửng ở giữa câu. Biết đọc
phân biệt lời kể và lời nhân vật. Nắm nghĩa các từ mới: điện thoại, mừng quýnh, ngập


ngừng, bâng khuâng. Biết cách nói chuyện qua điện thoại. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình
cảm ýêu thơng cha mẹ của bạn HS.


+ Rèn kn đọc thành tiếng, đọc hiểu.
+ GD hs lòng yêu thơng bố mẹ.


II/ Đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ; Điện thoại
III/ Các hoạt động dạy – học


1/ KTBC: 5’


Đọc 1 đoạn em thích trong bài “ Sự tích câý vú sữa” ? Vì sao em thích đoạn đó?
2/ Bài mới: a, Gt bài: 1’ Gv đa tranh Gt bài


b, Luyện đọc: 15’


+ Gv đọc mẫu + tóm tắt nội dung
+ Y/c hs đọc nối tiếp từng câu
+ Theo em có từ nào khó đọc?
+ Gv hd luyện đọc từ khó


+ GV giải nghĩa : mừng quýnh, điện thoại
+ Gv y/c 2 hs đọc bài


+ Gv hd đọc câu: “ Mẹ … cũng…”
+ Y/c hs luyện đọc theo nhóm


+ Gv tổ chức thi đọc giữa các nhóm
+ Y/c lớp ĐT



c, Tìm hiểu bài: 10


+ Nói lại những việc Tờng làm khi nghe
tiếng chuông điện thoại?


+ Gv đa điện thoại, gt cách cầm máy
+ Cách nói chuyện trên điện thoại có gì
giống và khác cách nói chuyện bình
th-êng?


+ Têng cã nghe bè mĐ nãi chun trªn
điện thoại không? Vì sao?


+ Liên hệ: Trong lớp mình nhà bạn nào có
điện thoại?


+ Gv y/c 1 vi hs lên thực hành?
d./ Luyện đọc lại: 5’


+ 1 hs đọc, lớp theo dõi
+ Mỗi hs đọc 1 câu


+ chu«ng ®iƯn tho¹i, mõng qnh, quay l¹i
+ Hs dùa SGK tËp gi¶i nghÜa tõ.


+ Lớp theo dõi
+ Hs luyện đọc
+ Hs luyện đọc
+ Hs tham gia thi



+ Tờng đến bên máy, nhấc ống nghe lên,
áp một đầu ống nghe vo tai.


+ Giống cách chào hỏi, nói chuyện
+ Khác: phải tự gt, lời nói ngắn gọn rõ
ràng


+ Tờng ko nghe, vì nghe ngời khác nói
chuyện riêng là không lịch sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Câu chuyện này có mấy vai? Là những
ai?


+ Y/c hs phân vai, tËp lun.


+ Gv tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
+ Gv n/x, biu dng.


3/ Củng cố, dặn dò:3
+ Bài TĐ nãi vỊ nd g×?
+ Gv tk nd.


+ N/x tiÕt häc. Nhắc hs ghi nhớ 1 số điểm
khi nhận và gọi điện thoại.


+ 3 vai: Tờng, bố Tờng và ngời dÉn
chun.


+ Hs luyện đọc nhóm.
+ 2 – 3 nhóm.



+ Líp nhËn xÐt


+ Cuộc nói chuyện ĐT giữa bố và Tờng.
Tình cảm của Tờng đối với bố mẹ.


_____________________________________________


<b>ChiỊu </b> <b>Toán+</b>


<b>Luyện dạng: tìm số bị trừ</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về cách tìm số bị trừ.
- Rèn kĩ năng khi tìm số bị trừ và giải toán.
- Hs cã ý thøc trong giê häc.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1, ổn định tổ chức: Hát.


2, Híng dÉn HS lµm bài tập: 30


Bài 1: Tìm x (GV viết bài tập lên bảng)
x - 12 = 49 x - 45 = 55
x - 37 = 16 x - 16 = 38
- Gọi Hs lên làm


- Tổ chức chữa bài. củng cố: cách tìm số bị trừ.
Baì 2: GV ghi bảng lớp



Số bị trừ 90


Số trừ 45 37 18 34 58


HiÖu 28 67 66 42


- Yc HS làm bài.


- Tổ chức chữa bài. nhận xét sửa sai (nÕu cã )
Bµi 3:


Mẹ hái đợc một số quả cam. Mẹ đem bán đi 25 quả,
còn lại 35 quả. Hỏi mẹ hái đợc bao nhiêu quả cam?
- Hớng dẫn Hs tìm bài tốn cho biết, bài tốn hỏi.
- Hớng dẫn Hs giải. Gọi hs lên làm.


- GV tæ chøc chữa bài.
Bài 4: Tìm y.


y - 12 = 90 - 45 y - 25 = 100 - 70
- Gọi Hs lên làm.


- Tổ chức chữa bài..


HSTB làm 2 phép tính.
HSG,K làm cả 4 phép tính.
- 2 HS TB lên làm.


- 2 HS K làm 2 phép tính còn lại.


- Cả lớp làm vở.


- HS nêu kết quả miệng.


- HS TB nêu.


- HS giải vở, 1 HS G lên giải.


HSG làm bài 4
- 2 HS giỏi lên làm
3,Củng cố dặn dò: 3


- Cđng cè kiÕn thøc cđa bµi.


- NhËn xÐt giê häc, dặn dò vè nhà



_________________________________________________


<b>Luyện chữ</b>
<b>ÔN chữ hoa: K</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm chc đợc cách viết chữ K hoa theo hai cỡ chữ vừa và nhỏ (theo mẫu chữ
thẳng).


- Rèn học sinh viết đúng mẫu chữ trong vở.
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch đẹp.


<b>II/ Chuẩn bị: Con chữ K bảng phụ viết từ ứng dụng, vở luyện viết chữ đẹp 2.</b>
<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>



1- ổn định tổ chc(1')
2- Bi mi(25')


a- Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Chữ K cã mÊy nÐt?
? Ch÷ K cao mÊy li.


c-Híng dÉn cách viết chữ K.


-Giáo viên viết mẫu+ nêu cách viết.
-Hs lun viÕt b¶ng.


-G v nhận xét giúp đỡ học sinh yu.
d-Hng dn hc sinh vit v.


-Yêu cầu viết dòng cỡ chữ nhỏ.
-Viết dòng cỡ chữ vừa.


-Viết từ ứng dụng.


-G v quan sát giúp đỡ học sinh.


Hs nªu


1 Hs K Lên viết.
-học sinh quan sát


Hs luyện viết bảng con.


Hs nêu yc của bài tập viết.


-hc sinh vit v luyn ch p.


<b>e-Thu vở chấm chữa bài </b>


<b>3,Củng cố dặn dò: 3'</b>


Nhắc lại qui trình viết chữ K.
Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


_________________________________________


<b>Tự học</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp học sinh hoàn thành bài học,bài tập buổi sáng.
-Củng cố, khắc sâu kiến thức Toán + TiÕng ViƯt.
-Gi¸o dơc ý thøc tù häc.


<b>II.Chuẩn bị: - Một số bài tập.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


*H§1 : 5-Kiểm tra tình hình học bài, làm bài tập
buổi sáng.


*HĐ2: 2- Chia nhóm tự học.
*HĐ3: 20- Hớng dẫn tự học.
-Nêu yêu cầu.



...
-Giúp học sinh yếu.


-Chữa bài,củng cố kiến thức.


*HĐ4: 13- Củng cố, khắc sâu kiến thức.
-Giao bài cho HS giỏi môn Toán:


* Tìm X


x + 17 = 47 x - 80 = 10
9 + x =23 x - 5 =15


? Nêu thành phần trong phÐp tÝnh?


? Muốn tìm số hạng, số bị trừ ta làm ntn?
+ Tiếng Việt: Đọc bài TĐ: Sự tích cây vú sữa
-Giải đáp thắc mắc,chốt kết quả đúng.


-Tù kiểm tra
-Báo cáo cụ thể
-Tự học bài , làm bài


tập,hoàn thành bài buổi sáng
-Suy nghĩ làm bài.



<i><b>---Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>53 - 15 (T59)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hs biÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng 53-15 ( SBT là số có 2 chữ số mà chữ số hàng đv
là 3, ST là số có 2 chữ sè ). Cđng cè c¸ch tÝm SH, SBT.


- Hs vận dụng làm đúng các bài tập thuộc các dạng trên.
- Hs tớch cc, t giỏc hc tp.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bµi cị: 5’</i>


u cầu Hs làm bài 3: Tìm x 3 Hs lên bảng, vài Hs đọc thuộc bảng 13 trừ đi
1 số, Gv nhận xét, đánh giá.


<i><b>2- Hoạt động 1: Tổ chức cho Hs tìm kết quả của phép trừ: 53-15( 5 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv nêu vấn đề dới dạng đề toán


Gv thao tác lại, gọi Hs nêu lại cách làm.
- Yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc, lu ý
Hs về số nhớ ( thêm vào số chục của số
trừ rồi trừ )


<i><b>3-Hoạt động 2: Thực hành: 25’</b></i>



-Bài 1: gv giúp Hs nhận ra phép tính
dạng 53-15, củng cố cách đặt tính, tính
Bài 2: Gv q/s giúp Hs yếu , KT


Bài 3: Cho Hs nhận ra x là thành phần gì
của phép tính, nêu cách làm và trình bày.
Bài 4: Gv q/s giúp đỡ Hs cịn lúng túng.


Tìm phép tính để tính kq


Hs thực hành trên qt, vài Hs nêu cách tính
Hs đặt tính trên bảng con, 1 Hs lên bảng
Nhiều Hs nêu cách trừ


Hs tù lµm bài-> chữa , 5 Hs lên bảng, Hs
dới lớp nêu miệng cách trừ.


Hs t lm vo v sau ú đổi chéo cở kiểm
tra


Hs tù lµm bµi , 3 Hs lên bảng chữa bài
Vài Hs nêu cách tìm SH, SBT.


1 Hs đọc đề bài, Hs đọc thầm, phân tích
, lm vo v.


<i>4-Củng cố, dặn dò:3</i>


- Yờu cu Hs tự nghĩ ra 1 phép tính dạng 53-15 đặt tính và tính vào bảng con.


Nhận xét tiết học, dặn dị Hs.


____________________________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một số từ tìm
được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ
và con được vẽ trong tranh(BT3)


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lớ trong cõu(BT4 – chọn 2 trong số 3 cõu.
- GDMT: Giáo dục tình cảm u thơng gắn bó với gia đình.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:Tranh minh họa bài 3 SGK</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bµi cị:4’</i>


u cầu Hs nêu từ ngữ chỉ đồ dùng trong nhà và tác dụng của nó. 2 Hs trả lời, Gv n/x


<i>2-Híng dÉn Hs lµm bµi tËp: 30’ </i>


- Bµi 1( miƯng )


Mở rộng vốn từ ngữ về tình cảm gia đình
bằng cách ghép các tiếng theo mẫu để tạo


thành các từ ngữ chỉ tình cảm g/ đình.
Gv hd Hs sau đó chữa bài


- Bµi 2: ( miƯng )


Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để thành
câu hồn chỉnh:


<i>Cháu...ơng bà. Con ... cha mẹ. Em .... anh chị.</i>
Gv khuyến khích Hs chọn nhiều từ ở bài 1
để điền vào các câu a,b,c


Gv hd Hs chữa bài ( nếu Hs chọn cha đúng
từ Gv giải thích để Hs hiểu )


GDMT: GD HS tình cảm yêu thơng gắn bó
với gđ.


- Bµi 3 ( miƯng )


Nhìn tranh SGK nói 2,3 câu về hoạt động
của mẹ và con.Gv gợi ý để Hs kể đúng nd
tranh


Nhận xét, sửa sai cho Hs về dùng từ, đặt
câu.


- Bµi 4: ( viÕt )


Gv y/c Hs đọc đề bài liền mch khụng ngh


gia cỏc ý .


Viết lên bảng câu a, gäi 1 Hs lµm mÉu->
Gv sưa => kÕt ln vỊ c¸ch dïng dÊu phÈy.


1 Hs đọc u cầu, 2 Hs lên bảng, HS khác
làm


Nháp, vài Hs đọc kq bài của mình, kq
đúng.


1 Hs đọc yêu cầu của bài, Hs đọc thầm
Hs làm nháp, 2 Hs lên bảng


Vài Hs đọc các câu đã điền.


3 Hs đọc y/c của bài, cả lớp quan sát tranh,
nêu nd tranh.


NhiÒu Hs nèi tiÕp nhau nãi theo tranh.
Vài Hs nói liền thành 1 câu chuyện .
GDMT: HS có tình cảm yêu thơng gắn bó
với gđ.


2 Hs đọc đề bài, Hs khác đọc thầm


Hs theo dõi, nhận xét, đọc lại câu đã dùng
dấu phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gv chấm 1số bài, nhận xét. nhận xét, vi Hs c bi ca mỡnh.



<i><b>2-</b></i> <i>Củng cố, dặn dò:4'</i>


- Yêu cầu Hs tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.


- Nhận xét tiết học, dặn dị Hs vận dụng cách dùng dấu phẩy trong đặt câu, viết văn
______________________________________________


<b>KÓ chuyện</b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>


<b>I/ Mc ớch, yờu cu:</b>


- Da vào gợi ý kể lại được từng đoạn cõu chuyện sự tớch cõy vỳ sữa .
Hs kể đợc: + Đoạn 1bằng lời của mình.


+ Đoạn 2: dựa vào ý chính tóm tắt.
+ Đoạn 3: theo ý muốn, tởng tỵng.


- HS khá giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.


- GDMT: GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ. Hs u thích mơn kể chuyện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK
- Bảng phụ chép bài 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<i>1- KiÓm tra bài cũ:5</i>


Gọi 2, 3 Hs nối tiếp nhau kể lại truyện: Bà cháu, Gv nhận xét, cho điểm.


<i>2- Hớng dẫn kĨ chun:30’</i>


<b>Bài 1: Kể đọan 1</b>


Gv giúp Hs nắm vững y/c, lu ý Hs kể đúng
ý, có thể thêm. bớt, thay đổi từ ngữ


Gv nhËn xÐt.


<b>- Bài 2: Kể phần chính của câu chuyện:</b>
Gv có thể gợi ý cho Hs yếu đọc lại đoạn
2=> kể.


<b>- Bµi 3: Kể đoạn kết của câu chuyện </b>
Gv giúp Hs nắm v÷ng y/c, gäi 3, 4 HS KG
kĨ.


Gv nhËn xét, tuyên dơng Hs có lời kể hay,
hợp lí.


1 HS đọc y/c của bài


2, 3 Hs kÓ b»ng lêi cđa m×nh
Hs nghe, nhËn xÐt.


2 HS đọc y/c, mỗi em kể 1 ý nối tiếp nhau


Vài Hs kể cả đoạn 2, Hs nhận xét.


1 Hs đọc y/c, HSK, G kể theo suy nghĩ của
mình, HS nghe, nhận xét.


<i>3- NhËn xét, dặn dò:3</i>


- GDMT: GD tỡnh cm p vi cha mẹ.


- Khen nh÷ng em kĨ hay, cã nhËn xét chính xác lời kể của bạn.


_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b> Toán</b>


<b>Luyện tập (Tr. 60)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thuc bng tr 13 trừ đi 1 số.


- Thực hiện phép trừ dạng 33-5 và 53-15.


- Biết giải bài tốn có một phÐp trừ dạng 53-15.


- Làm đợc BT1,2,4. HSKG hoàn thành các BT. HSKT: làm bài theo khả năng.
- GD ý thức t giỏc hc bi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>


<i> 1, Bµi cị: 5’ Gäi 3 HS lên làm bài 3 (58)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a,Giới thiệu bài- 1’


b,Híng dÉn HS lµm bµi tËp:30’
<b>+ Bài tập 1: Tính nhẩm </b>


- Củng cố kĩ năng trõ nhẩm.
* KL: 13 - ... = 13 - 3 - ...
(Tách 3 s sau)


+ B i t p 2: Đặt tính rồi tính:
- Phân tích yêu cầu.


Cng c v cách đặt tính và tính dạng 33
-5, 53 - 15.


* KL: Viết các chữ số thẳng cột. Lấy hàng
đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng
chục.


<b>+ B i t</b>à ập 3:HSK, G- TÝnh


33 - 9 - 4 =
33 - 13 =


? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép


tính?


- Nhận xét, chữa bài.


* Củng cố về cấu t¹o sè: 9 + 4 = 13
=> 33 - 9 - 4 = 33 - 13


<b>+ B i 4:</b>à <b> (BP) Gi¶i tốn.</b>


- Phõn tớch đề


- HD phân tích tìm hướng giải
- Nhận xét, chữa bài.
* Củng cố giải tốn có lời văn.
+ B i tà ập 5: HSG


Khoanh vào kết quả đúng
- Giới thiệu bảng phụ.


- Nhận xét, đánh giá kết quả.
<i> 3/ Củng cố: 3'</i>


- Nhắc li các phép trừ trong bảng 13 trừ
đi một số?


Cách trừ dạng 33 - 5, 53 - 15?


<b>- GV chốt nội dung b i.</b>à
<b>- Nhận xét, đánh giá giờ học</b>



- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị b i sau.à


HS thi đua nêu miệng kết quả. Sử dụng
bảng trõ d¹ng 13 - ... để làm tính nhẩm.
Nêu rõ cách nhẩm.


Nghe, ghi nhí.
1 HS Y nªu yªu cầu.
3 HS TB lên bảng làm.
Lớp làm vào bảng con.


4, 5 HS Y, TB nêu rõ cách lµm.
Lớp nhận xét, ỏnh giỏ.


Nêu và phân tích yêu cầu.


3 HS lên bảng lµm, nêu rõ cách lµm.
1, 2 HS K, G.


1, 2 HS Y, TB đọc lại đề toán.
1 HS K, G tóm tắt.


2,3 HS thi đua nhìn tóm tắt đọc đề toán
1 HS TB lên bảng. Lớp l m và ở.
Nªu và phân tích yêu cầu.


Tho lun. i chiu vi cỏc phơng án đã
cho rồi khoanh vào phơng án đúng.




4, 5 HS Y, TB


1, 2 HS K, G




<b>---ChÝnh t¶</b>
<b>TËp chÐp:MĐ</b>


<b>I/ Mục đích, u cầu:</b>


- Hs viết đoạn: “ Lời ru…suốt đời.”, phân biệt iê/yê/ya, r/gi/d.


- Hs chép đúng, trình bày đẹp đoạn viết, làm đúng các bài tập phân biệt.
- Có ý thức viết đẹp, giữ gìn sỏch v sch.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép đoạn viết.
<b>III/ Các hoạt động dy hc:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ: 5</i>


Gv nêu yêu cầu viết: suy nghÜ, ngon miƯng, con trai, c¸i chai, chång b¸t, trồng cây.
2 Hs lên bảng, Hs viết bảng con, Gv nhËn xÐt.


<i> 2- Bµi míi 30’</i>


<b>a) Híng dÉn tËp chÐp-22’</b>



- Gv đọc mẫu đoạn viết, nêu cõu hi v


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu Hs nêu n/x về số tiếng trong
mỗi dòng thơ, cách viết các chữ đầu mỗi
dòng thơ.


- Đoạn văn gồm mấy câu? Chữ nào phải
viết hoa?Vì sao?


- Hd tập viết từ khó.


- Hớng dẫn, nhắc nhở Hs cách viết, trình
bµy.


- T/ chức cho Hs viết bài, Gv q/s giúp đỡ
Hs yếu.


- Gv chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt


<b>* b) Híng dÉn Hs lµm bµi tËp- 7’</b>
- Bài 2:Gv đa bảng phụ, giúp Hs nắm
vững y/c


Lu ý Hs quy tắc chính tả với iê/yê/ya
- Bài 3: (a )


T/c cho Hs tù lµm bµi, Gv cïng, Hs n/x


Vài Hs trả lời, Hs khác nhận xét
6 câu,....



Hs vit từ khó vào bảng con, 1 Hs lên
bảng: Lời ru, quạt, giấc trịn, suốt đời
Hs nhìn bảng chép bài.


Hs đổi chéo vở soát lỗi.


2 Hs đọc y/c của bài, Hs đọc thầm


4 Hs lên bảng điền, Hs đọc lại bài đã điền
Hs tự làm bài -> trả lời miệng.


<i>3- Nhận xét, dặn dò: 3</i>


Nhận xét tiết học, dặn dò Hs viết lại những tiếng, từ Hs viết sai.


___________________________________________


<b>Tập làm văn</b>
<b>Gọi điện</b>


<b>I/ Mc ớch, yờu cu:</b>


- c hiu bi Gọi điện, biết một số thao tác khi gọi điện thoại,trả lời các câu hỏi về thứ
tự các việc cần làm khi gọi điện ,cách giao tiếp qua điện thoại BT1


- Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2
- HS khá giỏi làm được cả hai nội dung ở BT2


- HS høng thó häc tËp.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


Máy điện thoại thật hoặc đồ chơi.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>2-</b></i> <i>KiÓm tra bµi cị: 5’</i>


Gäi 2 Hs lµm bµi 1 cđa tiÕt tríc, 1 Hs hái, 1 Hs tr¶ lêi


2Hs đọc bức th ngắn gửi ông bà. Gv cùng Hs n/x
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<i><b>a- Hoạt động 1: Đọc hiểu bài: Gọi điện</b></i>“ ”- 10’
- Gv đọc, yêu cầu Hs đọc thầm


- Híng dÉn Hs trả lời từng câu hỏi, Gv ghi lại thứ
tự các việc cần làm khi gọi điện.


- Gv lu ý Hs: + chào hỏi bố mẹ bạn, tự giới
thiÖu…


+ Xin phÐp bè ( mĐ ) b¹n..
+ Cảm ơn


=> Kết luận.


<i><b>b- HĐ2: 20 Viết theo tình huống ( lựa chọn )</b></i>
- Gv gợi ý cho Hs trả lời từng câu hỏi trớc khi viết
( từng tình huèng )



- Hớng dẫn Hs chọn 1 trong 2 tình huống để viết.
- Lu ý Hs cách trình bày đúng lời đối thoại, viết
ngắn gọn, rõ ý.


1,2 Hs đọc to, Hs khác đọc thầm.
Hs trả lời miệng từng câu hỏi, hs
khác nhận xét, bổ sung


Hs trao đổi theo cặp câu hỏi c
đại diện các nhóm trình bày.


1 Hs đọc to yêu cầu của bài, đọc cả
hai tỡnh hung


Hs làm bài. HS KG làm cả 2 tình
huèng.


Vài Hs khá, giỏiđọc bài viết của
mình, Hs nhận xột.


<i><b>4-</b></i> <i>Củng cố, dặn dò: 4</i>


- Gọi 1,2 HS nhắc lại cách gọi điện
Nhận xét tiết học, dặn dò HS.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Môc tiªu:</b>


<b>- Ơn tập, củng cố cách đặt tính và tính dạng 13 – 5, 33 - 5, 53 - 15.</b>



- Nhẩm nhanh, đặt tính và tính đúng.
- HS tự giỏc, tớch cc luyn tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phơ chÐp néi dung bµi tËp 2, 4.</b>
<b>IV. Ho ạ t ® ộ ng d ạ y h ọ c :</b>


1. LuyÖn tập v kià ểm tra kiến thức: 10'


- Tổ chức cho HS ơn tập theo nhóm víi c¸c néi
dung sau:


. Nhắc lại các phép tính trong bảng 13 trừ đi
một số? Cách nhẩm dạng 13 trừ đi một số?
Khi đặt tính theo hàng dọc, em cần chú ý điều
gì? Cách tính dạng 33 - 5, 53 - 15?


- GV nhận xét, chốt lại các ý kiến đúng.
2. B i tà ập bổ sung: 25'


+ B i 1: TÝnh nhÈmà


13 - 7 = 13 - 9 =
13 - 3 - 4 = 13 - 4 - 5 =
- Củng cố về c¸ch nhẩm dạng 13 trừ đi một số,
cấu tạo số.


- Chốt: 7 = 3 + 4 nên 13 - 7 = 13 - 3 - 4 => kết
quả khơng thay đổi.



+ B i 2: T×m à <i>x</i>


<i>a) x + 4 = 33 b) y + 8 = 6 + 7 </i>
<i> 36 + x = 63 7 + y = 87 - 14 </i>
- Cng c v tên gọi các số trong phép tính,
cách tìm số hạng cha biết trong một tổng.
+ Bài 3: Giải toán theo tóm tắt:


Có : 43 con gà
ĐÃ bán : 18 con gà
Còn lại : .... con gµ?


+ B i 4: (BP) Tìm một số biết rằng số đó cộng à
với 8 thì đợc 53.


- Nhận xét, chữa b i: Hà íng dÉn c¸ch lÝ luận và
trình bày bài giải.


- Cng c cỏch gii dng toỏn về tìm số hạng
cha biết trong một tæng.


<i>3/ Củng cố: 2'</i>


- GV NX, đánh giá giờ học
- Dặn HS chuẩn bị b i sau.à


HS hoạt động nhóm đơi: Nói cho
nhau nghe.


Hỏi đáp về những nội dung đã thảo


luận: HS Y, TB, K, G.


Lớp nhận xét, đánh giá.


1 HS Y nªu và phân tích yêu cầu.
HS Y thi đua nêu miệng kết quả. Có
thể giải thích cách tính.


Phần a): 2 HS Y, TB lên bảng
Lớp làm bảng con.


2, 3 HS Y, TB xỏc định vai trị của x
trong phép tính, nhắc lại cách tìm số
hạng trong một tổng.


Lớp nhận xét, đánh giá.
Phần b): Dành cho HS K, G.
Dành cho HS đại trà


1, 2 HS TB nhìn tóm tắt đọc lại đề
tốn.


Phân tích đề, tìm hớng giải.
1 HS lên bảng. Lp lm v.
Dnh cho HS K, G.


Làm trên phiếu học tập.


____________________________________________



<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyện TLV: Gọi điện</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


+ Cng c v hệ thống hoá, mở rộng vốn từ liên quan đến từ chỉ tình cảm.
+ Biết gọi điện thoại, nghe điện thoại 1 cách lịch sự


+ Gd hs lÞch sù khi giao tiÕp


<b>II/ Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>A/ Đối với hs TB </b>


- Y/c hs hoàn thành các BT ở VBT
- Làm các BT sau


Bài 1/ Em hiểu các tín hiƯu sau nãi lªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- “ Tót” ngắn liên tục?
- Tút dài ngắt quÃng
- Gv nx, chèt


Bài 2:Sắp xếp đúng thứ tự những lì em cần
nói khi b m bn cm mỏy:


a. Giới thiệu tên mình.
b. Chµo hái.


c.Xin phÐp nãi chun.
KL: ( b, a.c)



<b>B/ Đối với hs K </b><b> G</b>


- Hoàn thµnh BT trong VBT
- Lµm BT sau:


Viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại nội
dung sau:


“ Em đang học bài, có bạn gọi điện rủ đi
xem phim hoạt hình”. Em từ chối ( ko
đồng ý” vì cũn bn hc.


Gv chấm, nhận xét
C/ Củng cố, dặn dò: 3
Hệ thống tiết học
N/x giờ học
Chuẩn bị bài sau


+ M¸ý bËn


m¸ý cha cã ngêi nhÊc


+ H/s đọc y/c
Hs tìm, n/x


+ Hs n¾m ch¾c y/c
Hs viÕt, nhËn xÐt.


______________________________________________



<b>Tù häc</b>
<b> I Mục tiêu:</b>


<b>-HS hoàn thành bài trong tuần.</b>


-Ph o hc sinh yu, bi dng hs gii


-HS tích cực học tập,tự tin trong thực hành toán.


<b> </b>II.Hoạt động trên lớp


1.Hoµn thành các bài trong tuần
Kiểm tra việc hoàn thành bài của hs
2. Làm các bài tập bổ sung.


a- Toán
-Bài 1:Tìm x


x - 16 = 9 x + 26 = 72
x - 37 = 18 35 + x = 52
*Củng cố tìm số bị trừ và số hạng cha biết.
-KQ: x= 25; x= 55 x= 46; x=17
Bài 2:Khối 5 trồng đợc 82 cây hoa, khối
4trồng dợc ít hơn 25 cây. Hỏi khối 4 trồng đợc
bao nhiêu cây?


-Yc phân tích đề bài rồi giải


-Thay danh số đặt đầu bi toỏn mi


b- Ting Vit


Bài 1:HÃy ghép các tiếng sau đây thành những
từ có 2 tiếng: nhớ, mong,thơng, kính, trọng.
-HS làm bài rồi chữa


Bài 2; (Dùng bảng phụ chép sẵn đoạn thơ)
Đặt dấu phẩy vào chỗ chấm cho thích hợp.
Rủ nhau chơi khắp Long Thành


Ba mơi sáu phố rành rành chẳng sai
Hàng Bồ hàng Bạc Hàng Gai


Hàng Buồm hàng Thiếc hàng Bài hàngKhay..
3, Củng cố dặn dò: 2'


Nhận xét giờ học


-HS hoàn thành bài tập toán, Tiếng Việt
trong tuÇn.


-HS thực hành vào nháp.
-Đổi vở để kiểm tra chéo.


-HS tự giải bài vào vở rồi chữa bài.
-KQ: 57 cây hoa


-Vài HS giỏi đặt đầu bài toán mới.
-Nhận xét



-HS làm vào nháp: nhớ mong,nhớ thơng,
mong nhớ. Kính trọng,


-HS đọc , suy nghĩ nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

________________________________________________________________________


<b>Hoµn thành Tuần 12</b>


<b>Tiết 4:</b> <b> Tù nhiªn x· héi</b>


<b>Bài 12: Đồ dùng trong gia đình</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi và cơng dụng của một số đồ dùng thơng thờng trong gia đình. Biết cách bảo
quản chúng.


- Kể tên và nêu công dụng của1 số đồ dùng trong gia đình, phân biệt đợc các đồ dùng
theo vật liệu làm ra chúng.


- GDMT: Nhận biết đồ dùng trong nhà, môi trờng xung quanh nhà ở.
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ SGK trang 26, 27
- PhiÕu bµi tËp.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<i>1-KiĨm tra bµi cò: 5’</i>


- Gv nêu câu hỏi: Kể tên những ngời trong gia đình em? Mỗi ngời trong gia đình em ;
làm những việc gì?


- Gv nhận xét, đánh giá.


<i><b>2-Hoạt động 1: Làm việc theo cặp: 13’</b></i>


- Mục tiêu: kể và nêu công dụng của 1 số đồ dùng thông thờng trong gia đình. Biết phân
biệt đồ dùng theo cht liu lm ra chỳng.


- Cách tiến hành:


+ Bớc 1: làm việc theo cặp


Gv giao nhim v, nờu cõu hỏi gợi ý, quan
sát giúp đỡ các nhóm.


+ Bớc 2: làm việc cả lớp


Gi vi Hs nờu kt quả làm việc theo
nhóm,đồ dùng nào Hs khơng biết Gv bổ
sung.


+ Bíc 3: lµm viƯc theo nhãm
Gv phát phiếu cho mỗi nhóm


=> Gv gii thớch cho Hs hiểu có sự khác


biệt về đồ dùng của mỗi gia đình là do
đ/kiện kinh tế của mỗi g/ ỡnh.


<i><b>3-HĐ 2: Thảo luận về cách bảo quản, giữ</b></i>


<b>gỡn dùng trong gia đình.10’</b>


- Mục tiêu: Biết cách bảo quản và giữ gìn
đồ dùng trong nhà. Có ý thức cn thn,
gn gng, ngn np.


- Cách tiến hành:
Gv nêu câu hỏi thảo luận


Hs quan sát các hình vẽ SGK (1,2,3 ) và trả
lời câu hỏi gợi ý.


1số Hs trả lời, Hs n/x bổ sung.


Mỗi nhóm cử 1 nhóm trởng, 1 th kí ghi kq
thảo luận.


Đại diện


Hs q/s tranh hình 4, 5 SGK trả lời câu hỏi,
Hs khác n/x bổ sung các nhóm trình bày
tr-ớc lớp.


- Gv kÕt luËn...



GDMT: Nhận biết đồ dùng trong nhà, mụi trng xung quanh nh .


<i>4-Củng cố, dặn dò: 3</i>


- Gv nêu câu hỏi để Hs liên hệ thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ChiÒu: </b> <b>TiÕt 1</b>


_______________________________________________
TiÕt 2 <b> ¢m nhạc</b>


Tập biểu diễn


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Hc sinh hỏt v biểu diễn các bài hát đã học, tham gia vào trò chơi âm nhạc.
- Vận động phụ hoạ một số ng tỏc phự hp vi bi hỏt.


- Rèn khả năng sáng tạo cho học sinh.
II. Đồ dùng: Bộ gõ.


III. Hot động dạy học
1, Giới thiệu bài (1’)
2, Bài mới( 30’)


Tổ chức 3 đội chơi, mỗi đội có 3 – 5 học sinh
Cử một ban giám khảo, đánh giá


H§1: Thi hát các bài hát có tên con vật (10)



Cỏch chơi: Trong cùng một thời gian, các đội thi hát
i no hỏt c nhiu hn l thng


HĐ2:Nghe giai điệu đoán tên bài hát(10)


GV gừ nhc, cỏc i nghe v giành quyền trả lời
Các bài hát


+ ThËt lµ hay ( Hoàng Lân)
+ Xoè hoa( Phan Duy)
+ Múa vui ( Lu H÷u Phíc)


+ Chóc mõng sinh nhËt( nh¹c Anh)


+ Cộc cách tùng cheng ( Phan Trần Bảng).
Đội nào trả lời đợc nhiều là thắng.


H§3: Thi biĨu diƠn (10’)


- Các nhóm biểu diễn các tiết mục đã chuẩn bị
* Ban giám khảo nhận xét, công bố đội thắng cuộc


Häc sinh h¸t


Học sinh hát và gõ đệm


Häc sinh lun tËp


BiĨu diƠn
____________________________________________



<b>TiÕt 3:</b> <b> Giáo dục tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp + Sao</b>
<b>I /Mơc tiªu </b>


-Nhận xét đánh giá các hoạt động của tuần 12.
-Phổ biến nội dung các hoạt động của tun 13.


-Hs có ý thức phát huy u điểm và khắc phục tồn tại (nếu có)


<b>II/Nội dung sinh hoạt:</b>


1,Hs nờu những việc làm tốt, cha tốt của mình.
2,Gv nhận xét chung các hoạt động.


a, VÒ häc tËp:


- ………
- ………
-………
bVề o c:


_


_ .


c,Cỏc hot ng khỏc:


_


*Tuyên dơng:.
3,Phổ biến các công việc của tuần 13:


_ .


_ .


_ .


_ ………..


_ ………..


………
4,Sinh ho¹t sao:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ChiỊu TiÕt 3: Luyện chữ</b>


<b>Hoàn thành bài tập viết chữ hoa: i</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm chắc đợc cách viết chữ I hoa theo hai cỡ chữ vừa và nhỏ (theo mẫu chữ
thẳng).


- Rèn học sinh viết đúng mẫu chữ trong vở.
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch đẹp.


<b>II/ Chuẩn bị: Con chữ I bảng phụ viết từ ứng dụng, vở tập viết 2 ( tr.</b>
<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>



1- ổn định t chc(1')
2- Bi mi(25')


a- Giới thiệu bài


b- Quan sát nhận xÐt ch÷ I
? Ch÷ I cã mÊy nÐt?


? Ch÷ I cao mấy li


c-Hớng dẫn cách viết chữ I


-Giáo viên viết mẫu+ nêu cách viết
-Hs luyện viết bảng


-G v nhn xột giúp đỡ học sinh yếu
d-Hớng dẫn học sinh viết vở


-Yªu cầu viết dòng cỡ chữ nhỏ


Quan sát
Hs nêu


1 Hs K Lên viết.
-học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Viết từ øng dông


-G v quan sát giúp đỡ học sinh



e-Thu vở chấm chữa bài -học sinh viết vở luyện chữ p


<b>3,Củng cố dặn dò:3</b>


Nhắc lại qui trình viết chữ I.


Nhận xét giờ học, dặn dò về nhµ.




<b> TiÕt 2: </b>


<b> LuyÖn viÕt</b>


<b> ÔN chữ hoa: K (Tiếp )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nắm chắc đợc cách viết chữ K hoa theo hai cỡ chữ vừa và nhỏ (theo mẫu chữ
nghiêng)


- Rèn học sinh viết đúng mẫu chữ trong vở
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch đẹp


<b>II/ Chuẩn bị: Con chữ K bảng phụ viết từ ứng dụng, vở luyện viết chữ đẹp</b>
<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


1- ổn định t chc(1')
2- Bi mi(25')


a- Giới thiệu bài



b- Quan sát nhận xÐt ch÷ K
? Ch÷ K cã mÊy nÐt?


? Ch÷ K cao mấy li?


c-Hớng dẫn cách viết chữ K


-Giáo viên viết mẫu+ nêu cách viết
- Gv hớng dẫn hs viết chữ nghiêng.
-H s luyện viết bảng


-G v nhn xột giỳp hc sinh yu
d-Hng dn hc sinh vit v


-Yêu cầu viết dòng cỡ chữ nhỏ
-Viết dòng cỡ chữ vừa


-Viết từ ứng dông


-G v quan sát giúp đỡ học sinh
e-Thu vở chấm cha bi


Quan sát
Hs nêu


1 Hs K Lên viết.
-học sinh quan sát


Hs luyện viết bảng con.


Hs nêu yc của bµi tËp viÕt.


- Học sinh viết vở luyện chữ p
kiu ch nghiờng.


<b>3,Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc lại qui trình viết ch÷ H.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.




<b>---Tiết 2:</b>


<b>Luyện toán</b>



<b>Ôn: 33 - 5, 53 - 15 và Giải toán.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS nm chc đợc cách đặt tính, cách tính dạng 33-5,53-15 và giải tốn có lời văn.
- Rèn HS tính tốn nhanh , chớnh xỏc.


- HS say mê học toán


<b>II/ dựng dy học: Bảng phụ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức:(1')
2. Bài mới:(30')



- Giíi thiƯu bµi


- Híng dÉn lµm bµi tËp


* Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu của các số sau:
53 và 34 23 và 9 93 và 69
63 và 47 43 và 7 33 và 8
- GV lu ý khi t tớnh.


- Gọi HS lên làm.
- GV tổ chức chữa bài.


- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Bài 2: Tìm X


x + 17 = 47 x - 80 = 10
9 + x =23 x - 5 =15


? Nêu thành phần trong phép tính?


? Muốn tìm số hạng, số bị trừ ta làm ntn?
Gọi HS lên làm bài. GV tổ chức chữa bài.
* Bài 3: Giải theo tóm tắt sau:


Tùng hái: 23 quả bởi
Lan hơn Tùng: 8 qu¶ bëi
Lan : quả bởi?
? Bài toán thuộc dạng toán gì ?



? Muốn biết Lan hái bao nhiêu quả bởi ta làm
thế nào ?


- GV tổ chức chữa bài.
* Bài 4: T×m y


Y + 15 = 81 - 48 y - 25 = 72 - 58
GV híng dÉn HS lµm bµi.


Gäi HS lên làm.
GV tổ chức chữa bài.




-- HS nêu
Cả lớp làm vở


- HS i chộo bi kim tra


- Cả lớp làm vở


- 1 HS K lên bảng chữa bài.


- HS G lên làm.
3, Củng cố dặn dò:


- GV củng cố kiến thức của bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà, chuẩn bị bài sau.



<b> --- ChiÒu: TiÕt 1</b>


________________________________________


<b>Tiết 2</b> <b>Hoạt động tập thể</b>


<b>ATGT- Bài 4:Đi bộ qua đờng an toàn (tiết 1)</b>
<b> I Mục tiêu:</b>


-Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 1,biết cách đi bộ và qua đờng trên những đoạn có các tình
huống khác nhau( vỉa hè có nhiều vật cản, đờng trong ngõ…)


-Biết quan sát phía trớc khi đi đờng, biết chọn nơi qua đờng an tồn.


-Có thói quen quan sát trên đờng đi, tìm ngời lớn đề nghị giúp khi cần thiết.


<b> II Đồ dùng:</b>


Tranh vẽ của sgk, bảng phụ ghi câu hái th¶o luËn.


<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. HD quan s¸t tranh: 15’</b>


*HS nhận biết đợc những hành vi đúng sai
để đảm bảo an toàn khi đi trên đờng phố.
-u cầu nhóm đơi quan sát và thảo luận.


<b>-Những hành vi nào của ai là đúng, của ai là </b>



sai?


KL:Khi đi bộ các em cần đi trên vỉa hè, rất
cản thận khi sang đờng. Thực hiện ỳng lut
giao thụng.


3.Thực hành theo nhóm: 14
Dùng bảng phụ


*HS có kĩ năng thực hiện những hành vi
đúng khi đi bộ trên đờng.


-Chia nhãm th¶o luËn.


-Khi di ở đoạn đờng hẹp khơng có vỉa hè ,
em sẽ đi ở đâu?


-2 bạn muốn sang đờng, nơi khơng có đèn tín
hiệu và vạch sang đờng. 2 bạn cần sang ng
nh thộ no m bo an ton?


--Điều gì sẽ xảy ra nếu các em không thực
hiện tốt luạt giao thông?


KL:Khi i ng cỏc em cn quan sỏt đờng đi,
khơng mải nhìn hàng hóa, vật lạ trên đờng,
chỉ qua đờng ở những nơi có điều kiện an


-HS quan sát tranh theo nhóm.


-Từng nhóm thảo luận và trả lời.
-Nhận xét, bổ sung


-Nhắc lại


-HS tho lun nhúm đơi
-Các nhóm nêu kq thảo luận.
-Trình bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

toàn.


4.Củng cố dặn dò:3
Nhận xét giờ học..


Chấp hành luật giao th«ng.


<b>Tiết 3:</b> <b>Tập đọc</b>


<b>MĐ</b>


<b>I/Mục đích, u cầu:</b>


- Hiểu nghĩa của 1 số từ mới. Hiểu đợc hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt
đời. Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng yêu bao la của mẹ dành cho con.


- Đọc trơn toàn bài, ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/4 và 4/4 riêng dòng 7,8 ngắt nhịp
3/3 và 3/5 ; Biết đọc kéo dài các từ ngữ tả âm thanh, đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm.


- Yªu q ngời sinh ra mình.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa bài đọc SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1- KiĨm tra bµi cị: 5’</i>


Gọi 2 Hs đọc bài: “Sự tích cây vú sữa”và trả lời câu hỏi về nd bài, Gv nhận xét
<i><b>3-</b></i> <i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc:15’</b></i>


- Gv đọc mẫu + hd đọc


- Tổ chức cho Hs đọc câu: Gv nêu y/c
đọc, theo dõi, ghi lại những tiếng, từ Hs
đọc sai-> hd phát âm.


- Tổ chức cho Hs đọc đoạn
+ Hd đọc ngt ngh ỳng cõu 7,8


Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc tròn
- Đọc cả bài


<i><b>3 - Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: 10’</b></i>
Gv hd Hs đọc và trả lời lần lợt từng câu
hỏi SGK


<i><b>4-H§ 3: Học thuộc lòng bài thơ: 7</b></i>


Gv đa bảng phụ , t/c cho Hs đọc thuộc
bằng hình thức xóa dần



Gọi hs đọc thuộc, đánh giá, nhận xét


2 Hs khá đọc, cả lớp đọc thầm


Hs nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ ( hoặc
1 câu lục bát )


Hs luyện phát âm đúng


Hs đọc đoạn: Đoạn 1: 2 dòng thơ u
on 2: 6 dũng th tip theo


Đoạn 3: 2 dòng còn lại


3 Hs c c bi, lp c ng thanh 1 lần
Hs đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1, đọc đoạn
2 trả lời câu hỏi 2, đọc doạn 3 trả lời câu
hỏi 3


Hs đọc nhẩm 2, 3lần


Từng cặp Hs đọc theo đoạn


Hs nối tiếp nhau đọc theo li tip sc


<i>5-Củng cố, dặn dò:3</i>


- Bài thơ giúp em hiểu về mẹ ntn? Em thích nhất hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
- Nhận xét tiết học, dặn dò Hs tiÕp tôc häc thuéc.





<b>---Tiết 4: </b> <b>Đạo đức</b>


<b>Quan tâm, giúp đỡ bạn ( t1)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Hs biết: + Quan tâm, giúp đỡ bạn bè là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp
đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn.
+ Quyền không bị phân biệt đối sử của trẻ em.


- Hs có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


- Có thái độ yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh; Đồng tình với biểu hiện
giúp đỡ bạn.


<b>II/ Tµi liệu và ph ơng tiện:</b>


- Bi hỏt: Tỡm bn thõn. Nhạc và lời của Việt Anh.
- Tranh bài tập 2 VBT đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1,KiĨm tra bµi cò: 4’</i>


Gv nêu câu hỏi: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? Em đã chăm chỉ học tập cha?


Gọi 2 Hs trả lời, Gv nhận xét, đánh giá.


2, Bµi míi:


<i><b>a-Khởi động: Cả lớp hát bài: Tìm bạn thân. 2’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gv kể chuyện, đa ra câu hỏi thảo luận thảo luận, đại
diện các nhóm trình bày.


=> KÕt luËn


<i><b>c- Hoạt động 2: Việc làm nào đúng? 10’</b></i>


- Mục tiêu: Hs hiểu đợc 1 số biểu hiện của việc quan
tâm giúp đỡ bạn bố.


- Cách tiến hành:


Gv giao vic cho cỏc nhúm : Yc Hs q/s tranh bài tập
2, thảo luận, đại diện các nhóm trình bày


GV theo dâi, bỉ sung.


<i><b>d- Hoạt động 3: Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ </b></i>


<b>b¹n? 6’</b>


- Mục tiêu: Hs biết đợc lí do vì sao phải quan tâm,
giúp đỡ bạn bè.



- C¸ch tiến hành:


Gv nêu y/c, giao việc cho Hs,Yc Hs bày tỏ ý kiến
tán thành hoặc không tán thành.


Gv kết luận toàn bài.


- HS nghe, thảo luận, HS lên
trình bày.


- HS quan sỏt tranh, tho lun,
HS đại diện lên trình bày.


- HS bµy tá ý kiÕn của mình.
3,Củng cố dặn dò: 3


? Vỡ sao cn phi quan tâm giúp đỡ bạn?


? Em hãy kể những việc làm mà em đã giúp đỡ bạn?
Nhận xét giờ học, dặn dị về nhà, chuẩn bị bài sau.


__________________________________________


TiÕt 3 Lun chữ


<b>luyện viết bài: Đi chợ</b>
<b>I /Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nắm chắc đợc cách viết một bài chính tả, viết đợc đoạn 1 của bài đi chợ
- Rèn học sinh viết đúng mẫu chữ quy định, viết đúng chính tả



- Học sinh ln có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
<b>II / Các hoạt động dạy học:</b>


1-


ổ n định tổ chức(1')
2- Bài mới(30')


a- Giíi thiƯu bµi


b- Hớng dẫn tìm hiểu bài và viết bài.
- Giáo viên đọc mẫu


? Bµ sai cËu bé đi đâu?


? Cậu bé đi chợ mua những gì?
- LuyÖn viÕt tõ khã


- Cả lớp nhận xét
- Hớng dẫn viết vở
- Giáo viên đọc bài
- Giáo viên đọc lại bài
- Thu bài chấm điểm
c- Luyện tập-5’


* Em hãy đặt câu có từ chỉ hoạt động(đi chợ),
mua hàng


- GV tổ chức chữa bài.



- Cả lớp theo dõi bài
- Học sinh tr¶ lêi


- Häc sinh lun b¶ng con
- C¶ líp viết bài vào vở
- Cả lớp soát lỗi chính tả
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Một học sinh lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


3, Củng cố dặn dò: 3 - Chữa lỗi chÝnh t¶.


- NhËn xét giờ học, Dặn dò về nhà, chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 1: </b> <b> </b>


<b>ChiÒu</b>


<b>Tiết 1:</b><i><b> </b></i> <b> </b>
<b>Tiết 2</b> <b> Phụ đạo </b>–<b> Bồi dỡng Tiếng Việt</b>


<b>ôn từ ngữ chỉ đồ dùng và công việc trong nhà</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


+ Củng cố hệ thống hoá, mở rộng vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng.
+ Có kĩ năng tìm và hiểu đợc các từ chỉ hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II/ Hoạt động dạy – học



A/ §èi víi h/s trung bình yếu
- Y/c hoàn thành các BT ở VBT
- Làm các bài tập sau


+ Tỡm 1 s từ ngữ chỉ đồ dùng và cho biết tác dụng của
chúng.


a) Từ chỉ đồ dùng để nấu ăn ở nhà:………..


b) Từ chỉ đồ dùng để phục vụ cho việc ăn uống trong nhà:
………


- Cho h/s kể tên 1 số đồ dùng và chỉ rõ t/d?
- Gv nhận xét.


<b>B/ §èi với h/s khá - giỏi</b>


- Hoàn thành các bài tập ở vở bài tập.
- Làm thêm các BT sau


1/ Tìm các từ ngữ chỉ những cơng việc em đã lm hng
ngy ?


+ Đấy là những từ chỉ gì?
- GV nhận xét


2/ Tìm những từ chỉ công việc bạn nhỏ làm giúp bà:


Hụm nay b au lng, khụng dậy đợc nh mọi ngày. Em làm
dần từng việc: quét nhà, thả gà, cho lợn ăn.Mặt trời vừa lên


cao, nắng bắt đầu chói chang, em phơi quần áo, rải rơm ra
sân phơi.


– Gv quan s¸t , híng dÉn bỉ sung
- Ch÷a, nhËn xÐt


+ - H/s đọc


+ H/s nêu tên, nêu tác dụng
+ Lớp nhận xÐt


+ H/s nêu
+ H/s nhận xét
+Chỉ hoạt động


+ HS lµm bài tập bổ sung.


<b>C/ Củng cố, dặn dò: 3</b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


________________________________________


<b>Tiết 3: Tiết 4:</b>
<b> Thủ công</b>


<b>Ôn tập chơng I: Kĩ thuật gấp hình</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố các kĩ năng về gấp hình.


- Hs gp đợc các sản phẩm đã học, nếp gấp miết phẳng, bớc đầu biết trang trí sản phẩm.
- Yêu thích gấp hỡnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Quy trỡnh gp: tờn la, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy khơng
mui, thuyền phẳng đáy có mui.


- Gv và Hs có giấy màu.
<b>III/ Các họat động dạy học:</b>


<i> 1, Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: 3'</i>
<i>2, Bài mới:30'</i>


<i><b>a, Hoạt động1: Ôn lại cách gấp các sản phẩm.</b></i>
- Yêu cầu Hs nhắc lại tên các sản phẩm đã học,
quy trỡnh gp, Hs khỏc nhn xột, b sung.


- Mỗi loại sản phẩm y/c 1 hs thực hành gấp, Hs
kh¸c q/s


<i><b>b,Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


- Gv tổ chức cho Hs thực hành gấp theo nhóm bàn,
- Gv giúp đỡ Hs cũn lỳng tỳng.



- Gợi ý cho Hs cách trang trí 1 số sản phẩm,
khuyến khích sự sáng tạo cđa Hs.


- Lu ý Hs hình gấp phải cân đối, nếp gấp phải miết
phẳng.


<i><b>c, Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá sản phẩm</b></i>


- Gv cùng Hs n/x chọn ra những sản phẩm đẹp
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những Hs có sản


- Hs chuẩn bị đồ dùng lên mt
bn.


- Vài Hs nhắc lại.


- HS G lên gấp, Hs khác quan sát.
- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phm đẹp, chuẩn bị tốt, tích cực.
3,Nhận xét giờ học: 3'


- Dặn dò Hs chuẩn bị tiết sau.


- Về nhà làm lại các sản phẩm.
_______________________________________________


Chiều



Mĩ thuật +


<b>VTM: V L C LƠ HéI</b>
<b>I. U CẦU: </b>


-Nhận biết được hình dáng màu sắc của một số loại cờ.
-Biết cách vẽ lá cờ.


-Vẽ được một lá cờ Tổ quốc hoăc cờ lễ hội;


-HSG sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gắn với mẫu


<b>II.CHUÂN BỊ: : Môt số lá cờ mẫu , một số bài vẽ của hs năm trước </b>
<b>III. LÊN LỚP :</b>


<b>1.Bài cũ: 4'</b>
<b>2.Bài mới: 30'</b>


a)Giới thiệu bài :


HĐ1 :Quan sát nhận xét - 5'


Giới thiệu 1 số lá cờ (cờ thật ,hoặc ảnh)
để hs nhận biết


-Cờ tổ quốc có hình chữ nhật , nền đỏ có
ngơi sao vàng 5 cánh ở giữa


-Cờ lễ hội có nhiều màu hình dạng khác
nhau .



-Cho hs xem 1 số hình ảnh về các ngày lễ
hội để hs thấy được màu sắc các lá cờ
khác nhau


HĐ2 : Vẽ cờ - 10'
*Cờ Tổ quốc


GV vẽ phác hình cờ lên bảng hd tỉ lệ
-Vẽ Cờ


-Vẽ màu
*Cờ lễ hội
-Vẽ cờ
-vẽ màu


HĐ3: Thực hành - 15'
3- Nhận xét đánh giá- 5'
GV nhận xét ,động viên
Dặn dò :


-KT Dụng cụ học tập của hs
HS quan sát nêu nhận xét


*Vẽ cờ vừa với phần giấy ,cờ hình chữ nhật
,ngơi sao ở giữa lá cờ (có thể vẽ cờ hình phẳng
hoặc lá cờ gắn với trụ đang bay trong gió
-Nền cờ màu đỏ ,ngơi sao màu vàng .
*Vẽ dáng ngồi trước ,chi tiết sau
Có2 cách vẽ



-Vẽ bao qt khung ngồi trước vẽ , vẽ hình
vng trong lá cờ ,vẽ tua sau


-Vẽ hình bao qt ,Vẽ tua ,vẽ hình vng
-Vẽ màu tuỳ thích


*Vẽ những lá cờ khác nhau vừa với phần giấy
-Phác hình gần với phần giấy đã định


-Vẽ đều màu tươi sáng...


*HS nhận xét 1số bài vẽ và tự phân loại
*Quan sát vườn hoa công viên


__________________________________________


</div>

<!--links-->

×