<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KiỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Nêu phương pháp điều chế clo trong phịng thí </b>
<b>nghiệm và trong cơng nghiệp. Viết phương trình hố </b>
<b>học .</b>
<b>*Trong phịng thí nghiệm :Đun nhẹ dung dịch HCl </b>
<b>đậm đặc với chất Oxi hoá mạnh như MnO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> HCl + MnO</b>
<b><sub>2 </sub>t</b>
<b>MnCl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Cl</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>o</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>* Trong công nghiệp : Điện phân dung dịch NaCl </b>
<b>bão hồ có màng ngăn xốp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TRƯỜNG THCS XUN DiU</b>
<b>CACBON</b>
<b>CACBON</b>
<b>HO HC 9</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I.Các dạng thù hình của Cacbon</b>
<b>1. Dạng thù hình là gì?</b>
<b>Nguyờn t Oxy</b>
<b> cú hai dạng thù hình :</b>
<b>• Khí Oxy ( O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b>•Khí Ozon (O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b>Ngun tố Phospho</b>
<b> có ba dạng thù hình :</b>
<b>• Phospho đỏ </b>
<b>• Phospho trắng </b>
<b>Vậy thế nào là dạng thù hình của một nguyên tố ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>2. Cacbon có những dạng thù hình nào?</b>
<b>Kim c ng</b>
<b> Than chì</b>
<b>Cacbon vơ định </b>
<b>hình (than đá)</b>
<b>CACBON</b>
<i><b>Kim c ¬ng</b>:</i>
<b>cøng ,trong suèt , </b>
<b>không dẫn điện</b>
<i><b>Than chì:</b></i>
<b>mềm, dẫn điện</b>
<i><b>Cacbon vụ nh hỡnh</b>:</i>
<b>xốp , không dẫn điện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> Than gỗ có tính hấp phụ</b>
<b>II. TÝnh chÊt cđa Cacbon</b>
<b>1. TÝnh chÊt hÊp phụ.</b>
<i><b>Hình 3.7</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>a) Cacbon tác dụng với oxi</b>
<b>.</b>
<b>t</b>o
<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>ThÝ nghiƯm: Cacbon tác dụng với Đồng(II) oxit</b>
<b>.</b>
<b>2CuO + C 2Cu + CO</b>
<b>to</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>b/ Cacbon tác dụng với Oxit kim loại</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>Cacbon là phi kim hoạt động </b>
<b>hố học yếu.</b>
<b>Khử</b>
<b> là tính chất hố học quan </b>
<b>trọng của Cacbon</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>c/Cacbon tác dụng với hydro</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Trang sức bằng kim cương</b></i>
<i><b>Mũi khoan bằng </b></i>
<i><b>kim cương</b></i>
<b>III. ng dụng của Cacbon</b>
<b></b>
<b>Làm nhiên liệu , ồ trang søc, mịi </b>
<b>đ</b>
<b>khoan , iƯn cùc , rt bót chì, chất </b>
<b></b>
<b>khử màu , l m ch t kh </b>
<b>à</b>
<b>ấ</b>
<b>ử để đ ề</b>
<b> i u </b>
<b>ch m t s kim lo i </b>
<b>ế ộ ố</b>
<b>ạ …</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>CACBON</b>
<b>Dạng thù hình </b>
<b>của cacbon</b>
<b>Tính chất của </b>
<b>cacbon</b>
<b>Ứng dụng </b>
<b>của cacbon</b>
<b>-Kim c ¬ng</b>
<b>-Than ch×</b>
<b>-Cacbon vơ định </b>
<b>hình</b>
<b>-TÝnh hÊp phơ</b>
<b>-Ph n ng :</b>
<b>ả </b>
<b>+oxi</b>
<b>+oxit kim lo i</b>
<b></b>
<b>+ hidro</b>
<b>-Làm nhiên liệu</b>
<b>-Đồ trang sức, </b>
<b>mũi khoan</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bµi tËp
<b> 1-</b>
<b>Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng sau:</b>
<b>a) C + Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> </b>
<b>……</b>
<b>. + </b>
<b>………</b>
b)
<b>……</b>
<b>. + </b>
<b>……</b>
<b>.. CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>c) C + </b>
<b>………</b>
<b> Cu + CO</b>
<b>2</b>
<b>……</b>
<b>4</b>
<b>Fe </b>
<b>3</b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C </b>
<b>2</b>
<b>CuO </b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
t0
10000<sub>C</sub>
t
o
t
o
<b>3</b>
<b>2 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>2-Dùng Cacbon để khử hoàn toàn 6,4g CuO ở nhiệt độ cao. </b>
<b>Toàn bộ sản phẩm khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong(dư) </b>
<b>thì thu được m(g) kết tủa.</b>
<b>a/Viết các PTHH xảy ra.</b>
<b>b/Tìm giá trị bằng số của m.</b>
<i><b>GiẢI</b></i>
<b>C + 2 CuO 2 Cu + CO2</b>
<b>CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O</b>
<b> 2 1</b>
<b>(mol) 0,08 0,04</b>
<b> 1 1</b>
<b>0,04 0.04</b>
<b>n<sub>CuO</sub>= 6,4 : 80= 0,08(mol)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> -Học các nội dung trong bài häc.</b>
<b> - Bµi tËp vỊ nhµ : 1,3, 5 (84 - SGK)</b>
<b> - Nghiên cứu tr ớc bài :</b>
<b> </b>
<b>C¸c oxit cđa cacbon</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
TiẾT HỌC
KẾT THÚC
H N G P L I
Ẹ
Ặ
Ạ
. XIN
</div>
<!--links-->