Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

phòng gd – đt đông hải thi học kì i năm học 2009 – 2010 i phần trắc nghiệm 4 điểm a nối cột thời gian ở cột a với sự kiện ở cột b sao cho phù hợp 1 5 điểm ví dụ 1a 2b a thời gian b sự kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)</b>


<b>A/ Nối cột thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho phù hợp. (1.5 điểm)</b>
Ví dụ: 1+a, 2+b,….


A (Thời gian) B (Sự kiện)


1/ 06 – 01 – 1946
2/ 16 – 12 – 1946
3/ 27 – 01 – 1973
4/ 23 – 09 – 1945
5/ 02 – 09 – 1969
6/ 21 – 07 – 1954


a. Ta kí với Mĩ Hiệp định Pa-ri.


b. Thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai.
c. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm
lược bùng nổ.


d. Bầu cử Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
e. Hiệp định Giơ – ne – vơ được kí kết.


f. Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời.


<b>B/ Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm cho các câu hỏi sau: (2.5 điểm)</b>
<i><b>Ví dụ: 1.a, 2.b,….</b></i>


Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam được hợp nhất từ những tổ chức cộng sản nào?


a. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên


đoàn.


b. Tân Việt Cách mạng đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
c. Việt Nam Nghĩa đoàn, Hội Phục Việt.


d. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Cộng sản đoàn


Câu 2: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào?
a. Khởi nghĩa Bắc Sơn (27 – 09 – 1940).


b. Khởi nghĩa Nam Kì (23 – 11 – 1940).
c. Binh biến Đô Lương (13 – 01 – 1941).
d. Khởi nghĩa Yên Bái (09 – 02 – 1930).


Câu 3: Ngày 08 – 09 – 1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập cơ quan nào?
a. Hội Liên Việt.


b. Tài chính Việt Nam.
c. Bình dân học vụ.
d. Quỹ độc lập


Câu 4: Nhiệm vụ của miền Bắc sau
năm 1954 là gì?


a. Đấu tranh chống Mỹ - Diệm.
b. Tiến hành cuộc cách mạng dân


tộc dân chủ.


c. Chuyển sang làm cách mạng xã


hội chủ nghĩa.


d. Thống nhất lãnh thổ trên cả
nước.


Câu 5: Chiến thắng quân sự mở đầu
làm thất bại âm mưu “Chiến tranh đặc
biệt” của Mỹ là:


a. Đồng Khởi.
b. Vạn Tường.


c. Bắc Ái.
d. Ấp Bắc.
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)</b>


Câu 1: Nêu những nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh
ở Việt Nam. (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

……….HẾT……….


<b>BẢNG CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 9</b>


Nội dung kiến thức


Biết
Số câu/điểm


Hiểu


Số câu/điểm


Vận dụng
Số câu/điểm


TN TL TN TL TN TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

năm 1930 – 1939


Chương III: Cuộc vận động tiến
tới Cách mạng tháng Tám 1945


1/0.5đ
Chương IV: Việt Nam từ sau Cách


mạng tháng Tám đến toàn quốc
kháng chiến


3/1đ


Chương V: Việt Nam từ 1946 –
1954


1/0.25đ
Chương VI: Việt Nam từ 1954 –


1975


3/1.75đ 1/3đ 1/3đ



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN LỊCH SỬ 9</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)</b>


<b>A/ Nối cột thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B. (HS nối đúng mỗi sự kiện được 0.25 </b>
điểm)
1. d
2. c
3. a
4. b
5. f
6. e
<b>B/ Chọn đáp án đúng nhất. (HS chọn mỗi câu đúng được 0.5 điểm)</b>


1. a ; 2. b ; 3. c ; 4. c ; 5. d
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)</b>


Câu 1 (3 điểm)


<b>Nội dung của Hiệp định Pa-ri:</b>


- Hoa Kì cam kết tơn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
của Việt Nam. (0.5 điểm)


- Hoa Kì rút hết quân đội và huỷ bỏ các căn cứ qn sự, khơng tiếp tục dính líu
quân sự hoặc can thiệp vào nội bộ của miền Nam Việt Nam. (0.5 điểm)


- Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thong qua các
cuộc tổng tuyển cử tự do, khơng có sự can thiệp của nước ngoài. (0.5 điểm)


- Các bên thừa nhận ở miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai


vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị. (0.5 điểm)


- Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt. (0.5 điểm)


- Hoa Kì cam kết tơn trọng đóng góp vào công cuộc hàn gắn vết thương chiến tranh
ở Việt Nam. (0.5 điểm)


Câu 2: (3 điểm)


 Ý nghĩa lịch sử:
* Trong nước:


- Kết thúc 21 năm chống Mĩ, 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc. (0.25 điểm)
- Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc. Từ đó làm cơ sở hoàn thành cách
mạng dân tộc dân chủ thống nhất đất nước. (0.25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tác động mạnh đến nội tình nước Mĩ và thế giới. (0.25 điểm)
- Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. (0.25 điểm)


- Mang tính thời đại sâu sắc. Là chiến công vĩ đại của thế kỉ XX. (0.5 điểm)
 Nguyên nhân thắng lợi:


* Chủ quan:


- Sự lãnh đạo tài tình, sang suốt của Đảng với đường lối chính trị, quân sự đúng đắn
(cùng lúc tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ ở
miền Nam). (0.5 điểm)


- Tạo dựng được khối đồn kết dân tộc. Có hậu phương miền Bắc vững chắc. (0.5
điểm)



* Khách quan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×