Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tuçn 23 tuçn 31 thø hai ngµy 05 th¸ng 4 n¨m 2010 buæi s¸ng tiõt 1 chµo cê tiõt 2 tëp ®äc c«ng viöc ®çu tiªn i môc tiªu 1 §äc l­u lo¸t diôn c¶m toµn bµi 2 hióu c¸c tõ ng÷ trong bµi diôn biõn cña tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.75 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 31</b>


<b>Thứ hai ngày 05 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Buổi sáng:</b>


<b>Tit 1: Cho c:</b>
<b>Tit 2: Tp c:</b>


<b>Công việc đầu tiên</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài.


2- Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến của truyÖn.


Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng
cảm muốn làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho Cách mạng.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và trả lời các câu hỏi về bài </b></i>
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.



-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bi:


-Cho HS c on 1:


+Công việc đầu tiên anh Ba giao cho Ut
là gì?


+)Rút ý 1:


-Cho HS c on 2:


+Những chi tiết nào cho thấy chị Ut rất
hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên
này?


+Ch Ut ó nghĩ ra cách gì để giải
truyền đơn?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+Vì sao chị Ut muốn đợc thốt li?
+)Rút ý 3:



-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


<i><b>-Cho HS luyện đọc DC đoạn từ Anh lấy </b></i>


<i><b>từ mái nhà…đến không biết giấy gì </b></i>


trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.


<i><b>-Đoạn 1: Từ đầu đến khơng biết giấy </b></i>


<i><b>g×.</b></i>


<i><b>-Đoạn 2: Tiếp cho đến chạy rầm rầm.</b></i>
-Đoạn 3: Phần còn lại


+ Rải truyền đơn


+) Công việc đầu tiên anh Ba giao cho
Ut.


+Ut bn chồn, thấp thỏm, ngủ không


yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu
truyền đơn.


+Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá nh mọi
bận. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt
trên lng…


+) Chị Ut đã hồn thành cơng việc đầu
tiên.


+Vì chị yêu nớc, ham hoạt động,
muốn làm đợc thật nhiều việc cho
Cách mạng.


+) Lòng yêu nớc của chị Ut.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cả lớp và GV nhận xét. -HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài
sau.


<b>TiÕt 3: Khoa häc:</b>
<b>TiÕt 4: Toán: </b>


<b>Phép trừ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS ôn tập, củng cố các kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số


thập phân, phân số tìm thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có
lời văn.


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
1-Kim tra bi c:


Cho HS làm lại bài tập 4 tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


-GV nªu biĨu thøc: a - b = c


+Em hÃy nêu tên gọi của các thành
phần trong biểu thức trên?


+GV hỏi HS : a a = ? ; a – 0 = ? + a là số bị trừ ; b là số trừ ; c lµ hiƯu.+Chó ý: a – a = 0 ; a – 0 = a


2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (159): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cùng HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (160): Tìm x
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.



-Cho HS làm bài vào nhỏp, sau ú
i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (160):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


* VD vỊ lêi gi¶i:


a) 8923 – 4157 = 4766


Thư l¹i: 4766 + 4157 = 8923
27069 – 9537 = 17532


Thư l¹i : 17532 + 9537 = 27069
*Bài giải:


a) x + 5,84 = 9,16


x = 9,16 – 5,84
x = 3,32


b) x – 0,35 = 2,25


x = 2,25 + 0,35
x = 1,9


*Bài giải:


Din tớch t trng hoa l:


540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)


Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


Đáp số: 696,1 ha.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tà áo dài Việt Nam</b>
<b> Luyện tập viết hoa</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<i><b> -Nghe và viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam. </b></i>


-TiÕp tục luyện tập viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng, kỉ niệm
chơng.


<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


-Bút dạ và một tờ phiếu kẻ bảng nội dung BT 2.



-Ba tờ phiếu khổ to viết tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm
ch-ơng đợc in nghiêng ở BT3.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


GV đọc cho HS viết vào bảng con tên những huân chơng…trong BT3 tiết trớc.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe – viết:


<i><b>- GV đọc bài viết (từ áo dài phụ n </b></i>
<i><b>n chic ỏo di tõn thi).</b></i>


+Chiếc áo dài tân thời có gì khác so
với chiếc áo dài cổ truyÒn?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: ghép liền,
khuy, tân thời,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.


- Nhận xét chung.


-HS theo dâi SGK.


-Chiếc áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ
thân và áo năm thân, áo tứ thân đợc may từ
4 mảnh vải…Chiếc áo dài tân thời là chiếc
áo dài cổ truyền đợc cải tiến…


- HS viÕt b¶ng con.


- HS viÕt bài.
- HS soát bài.


2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:


- Mi mt HS c ni dung bài tập.
- HS nhắc HS : các em cần xếp tên
các danh hiệu, giải thởng vào dịng
thích hợp, viết lại các tên ấy cho
đúng.


- HS lµm bài cá nhân. GV phát
phiếu cho một vài HS.


- HS làm bài trên phiếu dán bài trên
bảng lớp, ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến


đúng.


* Bµi tËp 3:


- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 7.
- Mời đại diện một số nhóm trình
bày.


- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
đúng.


*Lêi gi¶i:


a) - Gi¶i nhất: Huy chơng Vàng
- Giải nhì: Huy chơng Bạc


- Giải ba : Huy chơng Đồng


b) - Danh hiƯu cao q nhÊt: NghƯ sÜ Nh©n
d©n


- Danh hiƯu cao q: NghƯ sÜ ¦u tó
c) - Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất : Đôi
giày Vàng, Quả bóng Vàng


- Cầu thủ, thủ môn xuất sắc : Đôi giày
Bạc, Quả bóng Bạc



*Lời giải:


<b>a) Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú, </b>
<b>Kỉ niệm chơng Vì sự nghiệp giáo dục, Kỉ </b>
<b>niệm chơng Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm </b>
sóc trỴ em ViƯt Nam


<b>b) Huy chơng Đồng, Giải nhất tuyệt đối, </b>
<b>Huy chơng Vàng, Giải nhất về thực </b>
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nh¾c HS vỊ nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 2: Từ và câu:</b>


<b>Mở rộng vốn từ: </b>
Nam và nữ


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-M rng vn t : Bit đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt
Nam, các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.


-Tích cực hố vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ngữ đó.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>



1-Kiểm tra bài cũ:


HS tìm ví dụ nói về 3 tác dụng của dấu phẩy.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
*Bµi tËp 1 (120):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc
thầm lại ni dung bi.


-GV phát phiếu học tập, cho HS
thảo luận nhóm 4


-Mời một số nhóm trình bày kết
quả th¶o ln.


-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.


*Bµi tËp 2 (120):


-Mời 1 HS đọc nội dung BT 2,
-Cả lớp đọc thầm lại các câu thành
ngữ, tục ngữ.


-GV cho HS th¶o luËn nhóm 7.


-Mời một số nhóm trình bày kết
quả th¶o ln.


-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.


*Bµi tËp 3 (120):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lời giải:


<b>a) + anh hùng </b> có tài nâng khí phách, làm
nên những việc phi thờng.


<b> +bất khuất </b> không chịu khuất phục tríc
kỴ thï.


<b> + trung hËu </b> chân thành và tốt bụng với
mọi ngời


<b> + đảm đang </b> biết gánh vác, lo toan mọi
việc


b) chăm chỉ, nhân hậu, cần cù, khoan dung,
độ lợng, dịu dàng, biết quan tâm đến mọi


ngời,…


*Lêi gi¶i:


a) Lòng thơng con, đức hi sinh, nhờng nhịn
của ngời mẹ


b) Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là ngời
giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình.
c) Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.


*VD vỊ lêi gi¶i:


Nói đến nữ anh hùng Ut Tịch, mọi ngời nhớ
ngay đến câu tục ngữ : Giặc đến nhà, đàn
bà cũng đánh.



3-Cñng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3: Mĩ thuật:</b>
<b>Tiết 4: R.TV:</b>


<b>Thứ ba ngày 06 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Buổi sáng:</b>


<b>Tiết 1: Toán:</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải
bài toán.


<b>II/Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS lµm lại bài tập 3 tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (160): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (160): TÝnh b»ng c¸ch
thn tiƯn nhÊt


-Mời 1 HS đọc u cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nhỏp, sau ú
i nhỏp chm chộo.



-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (161):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 19 8 3
15 21 17
b) 860,47 671,63
*VD vÒ lêi gi¶i:


c) 69,78 + 35,97 +30,22
= (69,78 + 30,22) + 35,97
= 100 + 35,97


= 135,97


d) 83,45 – 30,98 – 42,47
= 83,45 – ( 30,98 + 42,47)
= 83,45 – 73,45


= 10


*Bài giải:


Phõn s ch số phần tiền lơng gia đình đó
chi tiêu hằng tháng là:


3 1 17


+ = (sè tiỊn l¬ng)
5 4 20


a) Tỉ số phần trăm số tiền lơng gia đình đó
để dành là:


20/ 20 – 17/ 20 = 3/ 20 (sè tiÒn l¬ng)
3/ 20 = 15/ 100 = 15%


b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành
đợc là:


4 000 000 : 100 x 15 = 600 000 (đồng)
Đáp số: a) 15% số tiền lơng
b) 600 000 đồng.
3-Củng cố, dặn dị:


GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 2: Kể chuyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>hoặc tham gia</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



1-Rèn kĩ năng nói:


-HS k li c rừ rng, t nhiờn mt câu chuyện có ý nghĩa về việc làm tốt của
một bạn.


-Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi cảm nghĩ của mình
về việc làm của nhân vật,…


2-Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về một
nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.


2.2-H ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài :
-Cho 1 HS đọc đề bài.


-GV gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài đã viết trên bảng lớp.
-Cho 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý
trong SGK. Cả lớp theo dõi SGK.
-GV Gợi ý, hớng dẫn HS


-GV kiĨm tra HS chn bÞ néi dung cho


tiÕt kĨ chun.


-Mêi mét sè em nãi nh©n vËt và việc
làm tốt của nhân vật trong câu chuyện
của mình.


Đề bài:


Kể về một việc làm tốt của bạn em.


-HS giới thiệu nhân vật và việc làm tốt
của nhân vật trong câu chuyện định kể.
2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:


a) KÓ chun theo cỈp


-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện


-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:


-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mi HS
k:


+Nội dung câu chuyện có hay không?


+Cách kể: giọng ®iƯu, cư chØ,


+Cách dùng từ, đặt câu.
-Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện có tiến bộ nhất.


-HS kể chuyện trong nhóm và trao i
vi bn v ni dung, ý ngha cõu
chuyn.


-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.


-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của
GV.


3-Củng cố-dặn dò:


-GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
<b>Tiết 3: Ngoại ngữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Buổi chiều:</b>


<b>Thứ t ngày 07 tháng 4 năm 20010</b>
<b>Buổi sáng:</b>



<b>Tit 1: Tp c:</b>


<b>Bầm ơi </b>
<b>(Trích)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ với giọng cảm động, trầm lắng, thể hiện cảm xúc
yêu thơng mẹ rất sâu nặng của anh chiến sĩ Vệ quốc quân.


-HiÓu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi ngời mẹ và tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng
giữa ngời chiến sĩ ở ngoài tiền tuyến với ngời mẹ tần tảo, giàu tình yêu thơng con nơi
quê nhà.


-Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Công việc đầu tiên và trả lời các câu hỏi v ni </b></i>
dung bi.


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.



-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc kh th 1, 2:


+Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới
mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
+Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện
tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng.
+)Rút ý 1:


-Cho HS c khổ thơ 3, 4:


+Anh chiến sĩ đã dùng cách nói nh thế
nào để làm n lịng mẹ?


+Qua lêi t©m t×nh cđa anh chiÕn sÜ, em
nghÜ g× vỊ ngêi mẹ của anh?


+ Qua lời tâm tình của anh chiến sÜ, em
nghÜ g× vỊ anh?


+)Rót ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?


-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS 4 nối tiếp đọc bài thơ.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ th 1,


-Mỗi khổ thơ là một đoạn.


+Cnh chiu ụng ma phùn, gió bấc…
Anh nhớ h/ả mẹ lội ruộng cấy, mẹ
run…


<i><b>+T/C của mẹ đối với con: Mạ</b><b>…</b><b>lòng </b></i>
<i><b>bầm</b></i>


<i><b>T/C của con i vi m: Ma</b><b></b><b>sỏu m</b><b>i</b></i>


+) Tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu
nặng.


<i><b>+Anh ó dựng cỏch núi so sỏnh: Con </b></i>


<i><b>đi</b><b></b><b> sáu m</b><b>ơi cách nói ấy có tác dụng </b></i>


lµm …



+Ngêi mĐ cđa anh chiÕn sÜ lµ mét ngêi
phụ nữ Việt Nam điển hình: chịu
th-ơng, chịu


+Anh là ngời con hiếu thảo, giàu tình
yêu thơng mẹ


+) Cỏch nói của anh CS để làm n
lịng mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện c thuc lũng, sau ú
thi c


-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ
thơ.


-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài
sau.



<b>TiÕt 2: RÌn TV:</b>
<b>TiÕt 3: Toán:</b>


<b>Phép nhân</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giỳp HS ụn tp, cng c các kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập
phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài tốn.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 1 tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


-GV nªu biĨu thøc: a x b = c


+Em hÃy nêu tên gọi của các thành
phần trong biểu thức trên?


+Nêu các tính chất của phép nhân?
Viết biĨu thøc vµ cho VD?


+ a, b lµ thõa sè ; c là tích.


+T/C giao hoán, tính chất kết hợp, nh©n
mét tỉng víi mét sè, phÐp nh©n cã thõa sè


b»ng 1, phÐp nh©n cã thõa sè b»ng 0…
2.3-Lun tËp:


*Bài tập 1 (162): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (162): Tính nhẩm
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
mời một số HS trình bày miệng.
-Cả lớp v GV nhn xột.


*Bài tập 3 (162): Tính bằng cách
thuËn tiÖn nhÊt.


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (162):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.



*Kết quả:


a) 1555848 1254600
b) 8 / 17 5 / 21
c) 240,72 4,608


*KÕt qu¶:


a) 32,5 0,325
b) 41756 4,1756
c) 2850 0,285


*VD vỊ lêi gi¶i:


a) 2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8
= 10 x 7,8


= 78


b) 0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6
= 1 x 9,6


= 9,6
*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.



48,5 + 33,5 = 82 (km)


Thêi gian « t« và xe máy gặp nhau là 1 giờ
30 phút hay 1,5 giê.


Độ dài quãng đờng AB là:
82 x 1,5 = 123 (km)
Đáp số: 123km.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Tiết 4: Ngoại ngữ: </b>


<b>Bui chiu:</b>
<b>Tit 1: Hỏt</b>
<b>Tit 2: a</b>
<b>Tit 3: o c</b>
<b>Tit 4: S</b>


<b>Thứ năm ngày 08 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Buổi sáng:</b>


<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS cđng cè vỊ ý nghÜa phÐp nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân
trong tính giá trị của biểu thức và giải bài toán.



<b>II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu các tính chất của phép nhân.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (162): Chuyển thành
phép nhân rồi tính.


-Mi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (162): Tính
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau
đó mời 2 HS lên bảng thực hiện.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (162):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vo nhỏp, sau
ú i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.



*Bài tập 4 (162):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


*VD về lời giải:


a) 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
= 6,75 kg x 3


= 20,25 kg


c) 9,26 dm3 x 9 + 9,26 dm3
= 9,26 dm3 x (9 +1)


= 9,26 dm3 x 10 = 92,6 dm3
*Bài giải:


a) 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15
= 7,275


b) (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2
= 10,4
*Bài giải:


Số dân của nớc ta tăng thêm trong năm 2001
là:


77515000 : 100 x 1,3 = 1007695 (ngời)
Số dân của nớc ta tính đến cuối năm 2001 là:


77515000 + 1007695 = 78522695 (ngời)
Đáp số: 78 522 695 ngi.
*Bi gii:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


22,6 +2,2 = 24,8 (km/giê)


Thuyền máy đi từ bến A đến bến B hết 1 giờ
15 phút hay 1,25 gi.


Độ dài quÃng sông AB là:


24,8 x 1,25 = 31 (km)
Đáp số: 31 km.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 2: Thể dục:</b>


<b>Tiết 3: Tin:</b>
<b>Tiết 4: Tin:</b>
<b>Buổi chiều:</b>
<b>Tiết 1: TCâu:</b>


<b>Ôn tập về dấu câu</b>


<b>(Dấu phẩy)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tip tc ụn luyn, cng c kiến thức về dấu phẩy: Nắm đợc tác dụng của dấu
phẩy, biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.


-HiÓu sù tai h¹i nÕu dïng sai dÊu phÈy, cã ý thøc thËn trọng khi sử dụng dấu
phẩy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> -PhiÕu häc tËp</b></i>


<b>III/ Các hoạt động dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: GV cho HS làm lại BT 3 tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:


*Bµi tËp 1 (133):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
-Mời HS nêu lại tác dụng của dấu phẩy.
-GV phát phiếu học tập, hớng dẫn học
sinh làm bài: Các em phải đọc kĩ từng
câu văn, chú ý các câu văn có dấu phẩy,
suy nghĩ làm việc cá nhân.



-Cho HS lµm viƯc cá nhân, ghi kết quả
vào phiếu.


-Mi mt s hc sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2 (133):


-Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo
dõi.


-GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu kẻ bảng
ND ; mời 3 HS lên bảng thi lm ỳng,
nhanh


-Ba HS nối tiếp trình bày kết quả.
-HS khác nhận xét, bổ sung.


*Lời giải :


<b>Các câu văn</b> <b>TD của dấu phẩy</b>
+Từ những năm


30tân thời. Ngăn cách TN với CN và VN
+Chiếc áo tân


thi i, tr
trung.



Ngăn cách các bộ
phận cùng chức vụ
trong câu.


Trong tà áo dài
thanh thoát


hơn.


Ngăn cách TN với
CN và VN. Ngăn
cách các chức vụ
trong câu.


+Nhng t
súng vũi
rng.


Ngăn cách các vế
câu trong câu ghép.
+Con tàu chìm


các bao lơn.


Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
*Lời giải:


Li phờ ca xã Bị cày


khơng đợc
thịt.


Anh hàng thịt đã thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (134):


-Mời 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài.


-GV lu ý HS đoạn văn trên có 3 dấu
phẩy bị đặt sai vị trí các em cần phát
hiện và sửa lại cho đúng.


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 7.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày kết
quả.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.


thịt.
Lời phê trong đơn cần


đợc viết nh th no Bũ cy, khụng c
tht.


*Lời giải:



-Sách ghi-nét ghi nhận chị Ca-rôn là
ngời phụ nữ nặng nhất hành tinh. (bá 1
dÊu phÈy dïng thõa)


-Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến
cấp cứu tại một bệnh viện ở thành phố
Phơ-lin, bang Ma-chi-gân, nớc Mĩ.
(đặt lại vị trí một dấu phẩy)


-Để có thể đa chị đến bệnh viện, ngời
ta phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân
viên cứu hoả. (đặt lại vị trí một dấu
phy).


3-Củng cố, dặn dò:


-HS nhắc lại 3 tác dụng cđa dÊu phÈy.


-GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS vỊ nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2: TLV:</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Lit kờ nhng bi vn t cảnh đã học trong học kì I. Trình bày đợc dàn ý của 1
trong những bài văn đó.


-Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả của bài văn, nghệ thuật
quan sát và chọn lọc chi tiết, thái độ của ngời tả.



<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


- Một tờ phiếu khổ to kẻ bảng liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong các tiết
Tập đọc, LTVC từ tuần 1 đến tuần 11.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2-Hớng dẫn HS luyện tập:


*Bµi tËp 1:


-Mời một HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm.
-GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài
tập:


+Liệt kê các bài văn tả cảnh đã học
trong học kì I.


+Lập dàn ý vắn tắt cho 1 trong các bài
văn ú.


+)Yêu cầu 1: Cho HS làm bài theo
nhóm 7. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Cả lớp nhận xét, bổ sung.



-GV cht li gii đúng bằng cách dán
tờ phiếu đã chuẩn bị lên bng.


+)Yêu cầu 2:


-HS làm việc cá nhân.


-Mời một số HS nối tiếp trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bỉ sung.


*Lêi gi¶i:


+)u cầu 1 : Gồm 13 bài văn tả cảnh
đã học trong học kì I.


+)Yêu cầu 2: VD về một dàn ý:
<i><b>Bài Hồng hơn trên sơng Hơng</b></i>
-Mở bài: Giới thiệu Huế đặc biệt yên
tĩnh lúc hoàng hôn.


-Thân bài: Tả sự thay đổi sắc màu của
sông Hơng và hoạt động của con ngời
bên sông lúc hồng hơn. Thân bài có
hai đoạn:


+Đoạn 1: Tả sự đổi sắc của sơng Hơng
từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối
hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*Bµi tËp 2:



-Mời 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS lm vic cỏ nhõn.


-Mời một số HS trình bày bài làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lời giải:


+Bi vn miêu tả buổi sáng trên thành
phố Hồ Chí Minh theo trình tự thời gian
từ lúc trời hửng sáng đến lúc sáng rõ.
+Những chi tiết cho thấy tác giả quan
sát cảnh vật rất tinh tế, VD : Mặt trời
cha xuất hiện nhng tầng tầng lơpa lớp
bụi hồng ánh sáng đã tràn lan khắp
không gian nh thoa phấn trên những toà
nhà cao tầng của thành phố, khiến
chúng trở nên nguy nga đậm nét….
+Hai câu cuối bài : “Thành phố mình
đẹp quá! Đẹp quá đi!” là câu cảm thán
thể hiện tình cảm tự hào, ngỡng mộ,
yêu quý của tác giả với vẻ đẹp của
thnh ph.


3 -Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS đọc trớc nội dung của tiết ôn tập về tả cảnh, quan sát một cảnh theo đề bài đã
nêu để lập đợc dàn ý cho bài văn.



<b>TiÕt 3: R.To¸n:</b>


<b>ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG</b>
I Mục tiêu


-Giúp hs củng cố kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên , các số thập phân,
phân số và ứng dụng tính nhanh trong giải tốn


II Chuẩn bị
GV :


HS :


II Các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông học</b>


1 Kiểm tra


Gọi hs nêu thành phần phép cộng
Tính chất của phép cộng


GV nhận xét


Hs nêu theo y/c gv
Nhiều hs nhắc lại
2 Bài mới


1 Baøi 1 ( B1 VBT tr 89 )



Tổ chức hs thực hành bảng con
GV chữa bài cho hs


<i>GV chú ý cho hs cách qui đồng mẫu số </i>
Kết luận lại cách thực hiện tính cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5<sub>7</sub> + <sub>14</sub>9 =
2 + 5<sub>8</sub> =
Baøi 2 ( bài 2 VBT tr89 )


Học đọc đề tốn


Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào
VBT(1 hs làm bảng phụ )


GV nhắc nhở hs chậm cách tìm ra cách
thuận tiện


GV ghi điểm hs – sửa sai hs


GV nhận xét và kết luận lại cách thực
hiện


Chú ý sửa cách trình bày của hs


Bài 2 ( bài 2 VBT tr89 )
a/ (976 + 865 ) + 135
= 976 + ( 865 + 135 )
= 976 + 1000


= 1976


a2/ 891 + ( 799 + 109 )
= ( 891 + 109 ) + 799
= 1000 + 799
= 1799


b/ ( <sub>5</sub>2+7
9 ) +


3
5
= ( <sub>5</sub>2+3


5¿+
7
9
= 5<sub>5</sub>+7


9
= 16<sub>9</sub>


b2 19<sub>11</sub> +( 8
13+


3
11)
= ( <sub>11</sub>9 + 3


11 ¿+


8
13
= 1 + <sub>13</sub>8
= 21<sub>13</sub>


c/ 16,88 + 9,76 + 3,12
= 16,88 + 3,12 + 9,76
= 20 + 9,76
= 29,76


c2 72,84 + 17,16 + 82,4
= 90 + 82,4


= 172,4
Baøi 3( vbt tr 90)


Cho hs tự tìm kết quả và giải thích
X + 8,75 = 8,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3


4+¿ x =
12
16
GV nhận xét


3/ Củng cố dặn dò


Gọi hs nhắc lại cách thực hiện phép cộng phân số và số thập phân
GV nhận xét tiết học



<b>TiÕt 4: R.To¸n: </b>


<b>ƠN TẬP PHÉP TRỪ</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành phép trừ số tự nhiên , số thập phân , phân số , tìm
thành phần chưa biết


<b>IIĐồ dùng dạy học</b>
GV


HS


III Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đơng học</b>


1 Kiểm tra


Gọi hs nêu thành phần phép trừ
Tính chất của phép trừ


GV nhận xét


Hs nêu theo y/c gv
Nhiều hs nhắc lại
2 Bài mới


Bài tập 1 ( VBT tr90)



Tổ chức hs thực hành bảng con
GV chữa bài cho hs


<i>GV chú ý cho hs cách qui đồng mẫu số </i>
<i>và trừ số tn cho phân số</i>


Kết luận lại cách thực hiện tính trừ


Bài tập 1 ( VBT tr90)
a/ 80007 - 30009 =
85,297 - 27,549 =
70,014 - 9,268 =
0,72 - 0,297 =
b/ 12<sub>19</sub> <i>−</i> 7


19=
5
19
<sub>14</sub>9 <i>−</i>2


7=
9
14 <i>−</i>


4
14=


5
14


2 - 3<sub>4</sub>=8


4<i>−</i>
3
4=


5


4
c/ 5 - 1,5 - 1 1<sub>2</sub>=¿ 5 - 3 = 2


Bài 3 ( VBT tr90)
Cho hs đọc đề tốn


Xác định thành phần chưa bieát


Tổ chức làm cá nhân ( 1 hs làm bảng
phụ )


GV chấm chữa bài cho hs – nhận xét


a/ x + 7,42 = 9,18
x = 9,18 - 7,42
x = 1.76


b/ x - 1<sub>3</sub>=1
2
x = 1<sub>2</sub><i>−</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

x = <sub>6</sub>1



c/ 9,5 - x = 2,7
x = 9,5 - 2,7
x = 6.8


d/ 4<sub>7</sub> + x = 2
x = 2 - 4<sub>7</sub>


x = 10<sub>7</sub>


hs trình bày lại cách làm
Bài 3


Hs đọc bài


Làm bài cá nhân
Chấm chữa bài hs


Giải


Diện tích troàng hoa


485,3 - 289,6 = 195.7 ( ha )
Tổng diện tích là


485,3 + 195.7 = 681 ( ha )
Đáp số : 681 ha


Bài 4( nếu cịn thời gian )Tính bằng 2
cách



72,54 – ( 30,5 + 14,04 )
3/ Củng cố dặn dò


Gọi hs nhắc lại cách thực hiện phép trừ phân số và số thập phân
GV nhn xột tit hc


<b>Thứ sáu ngày 09 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Buổi sáng:</b>


<b>Tiết 1: Ngoại ngữ</b>
<b>Tiết 2: Toán:</b>


<b>Phép chia</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS ôn tập, củng cố các kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số
thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS lµm lại bài tập 1 tiết trớc.
2-Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) Trong phÐp chia hÕt:
-GV nªu biĨu thøc: a : b = c


+Em hÃy nêu tên gọi của các thành
phần trong biĨu thøc trªn?



+Nªu mét sè chó ý trong phÐp chia?
b) Trong phÐp chia cã d:


-GV nªu biĨu thøc: a : b = c (d r)


+ a là số bị chia ; b là số chia ; c là thơng.
+Chú ý: Kh«ng cã phÐp chia cho sè 0 ; a :
1 = a ; a : a = 1 (a kh¸c 0) ; 0 : b = 0 (b
khác 0)


+ r là số d. (số d phải bé hơn số chia)
2.3-Luyện tập:


*Bài tập 1 (163): Tính rồi thử lại
(theo mẫu).


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS phõn tích mẫu. để HS rút ra
nhận xét trong phép chia hết và
trong phép chia có d.


-Cho HS lµm vµo nháp. Mời 2 HS
lên bảng chữa bài.


-C lp v GV nhận xét.
*Bài tập 2 (164): Tính
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.



-Cho HS lµm bài vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bi tp 3 (164): Tính nhẩm
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau ú
i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (164): Tính bằng hai cách
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*Lêi gi¶i:


a) 8192 : 32 = 256 Thư l¹i: 243 x 24 =
8192


15335 : 42 = 365 (d 5)


Thư l¹i: 365 x 42 + 5 = 15335



b) 75,95 : 3,5 = 21,7 Thư l¹i: 21,7 x 3,5 =
75,95


97,65 : 21,7 = 4,5 Thử lại: 4,5 x 21,7 =
97,65


*Kết quả:


a) 15/20 ; b) 44/21


*VD vỊ lêi gi¶i:


a) 250 4800 950
250 4800 7200




* VD vỊ lêi gi¶i:


b) (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10
Hc : (6,24 + 1,26) : 0,75


= 6,24 : 1,26 + 1,26 : 0,75
= 8,32 + 1,68 = 10


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiÕn thøc võa «n tËp.
<b>TiÕt 3: RÌn TV:</b>



<b>TiÕt 4: KT</b>
<b>Bi chiều:</b>
<b>Tiết 3: TLV:</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ôn luyện củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh một dàn ý với
những ý riêng của mình.


-Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh trình bày rõ ràng,
rành mạch, tù nhiªn, tù tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2-H ớng dẫn HS luyện tập :


*Bµi tËp 1:


-Mời 4 HS nối tiếp đọc 4m đề bài. Cả lớp
đọc thầm.


-Mời một HS đọc phần gợi ý.
-GV nhắc HS :


+Các em cần chọn miêu tả một trong bốn
cảnh đã nêu.



+Dàn ý bài văn cần xây dựng theo gợi ý
trong SGK, song ý phải là ý của mỗi em,
thể hiện sự quan sát riêng, giúp các em có
thể dựa vào dàn ý để trình bày miệng.
-HS làm bài cá nhân. GV phát bút dạ bảng
nhóm cho 4 HS (làm 4 đề khác nhau) làm.
-Những HS lập dàn ý vào bảng nhóm
mang dán lên bảng lớp và lần lợt trình bày.
-Cả lớp NX, bổ sung, hoàn chỉnh dàn ý.
-Mỗi HS tự sửa dàn ý của mình.


*Bµi tËp 2:


-Mời HS đọc yêu cầu của bài.


-Cho HS trình bày dàn ý trong nhóm 4.
-Mời đại diện một số nhóm lên thi trình
by dn ý trc lp.


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời
trình bày hay nhất.


*VD về một dàn ý và cách trình bày
(thành câu):


-M bi: Em t cảnh trờng thật sinh
động trớc giờ học buổi sáng.


-Th©n bµi:



+Nửa tiếng nữa mới tới giờ học. Lác
đác những học sinh đến làm trực
nhật. Tiếng mở cửa, ting kờ dn
bn gh


+Thầy (cô) hiệu trởng đi quanh các
phòng học, nhìn bao quát cảnh
tr-ờng


+Từng tốp HS vai đeo cặp, hớn hở
b-ớc vào trờng


+Tiếng trống vang lên HS ùa vào các
lớp học.


- Kt bi: Ngụi trng, thầy cô, bạn
bè, những giờ học với em lúc nào
cũng thân thơng. Mỗi ngày đến
tr-ờng em có thờm nim vui.


3 -Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ häc.


</div>

<!--links-->

×