Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

gạo họi khuyến học tỉnh điẹnbien tăng sa dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD - ĐT</b>


<b>huyn Thun thnh</b>

<b> kiểm tra định kỳ lần III</b>

<sub> Năm học : 2009 – 2010</sub>


M«n thi : VËt lÝ líp 6
Thêi gian : 45 phót


<b>I - </b>


<b> </b>

<b>Trắc nghiệm</b>

<b> : ( 3 điểm )</b>


Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm:


1. Để kéo một xô nớc có khối lợng 15 kg từ dới giếng lên theo phơng thẳng đứng, ngời ta
phải dùng lực nào trong số các lực sau :


A. F < 15 N B. F = 15 N <sub>C. 15 N < F < 150 N</sub> D. F = 150 N
2. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hớng của lực ?
A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy.


C. Ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động.


3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Lỏng, khí, rắn.


C. KhÝ, láng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
4. Hiện tợng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?


A. Trọng lợng của vật tăng. B. Trọng lợng của vật giảm.


C. Trọng lợng riêng của vật tăng. D. Trọng lợng riêng của vật giảm.


5. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lợng nào sau đây của nó thay đổi ?
A. Khối lợng riêng. B. Khối lợng.


C. Trọng lợng. D.Cả khối lợng, trọng lợng, và khối lợng riêng.
6. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?
(nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy là 800<sub>C )</sub>


A. NhiƯt kÕ rỵu. B. NhiƯt kÕ thủ ng©n.


C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng đợc.


<b>II - </b>

<b>Tù luận</b>

<b> : ( 7 điểm ).</b>


<b>Câu 1 : HÃy tính xem 35</b>0<sub>C ; 50</sub>0<sub>C øng víi bao nhiªu </sub>0<sub>F ?</sub>


<b>Câu 2 : Tại sao khi ta ấn đầu ngón tay vào mặt bàn thì ta thấy đầu ngón tay bị bẹp lại</b>


một chút ?


<b>Cõu 3 : Lc nõng của hai tay một bạn học sinh chỉ có thể có cờng độ lớn nhất là 450 N.</b>


Hỏi học sinh này có thể nhấc lên vai một vật có khối lợng 50 kg đợc khơng ? Tại sao ?


<b>C©u 4 : Khi nhiệt kế thuỷ ngân ( hoặc rựợu ) nóng lên thì cả bầu chứa thuỷ ngân ( hc</b>


rợu ) đều nóng lên. Tại sao thuỷ ngân ( hoặc rợu ) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh ?


<b>Híng dÉn chÊm vËt lÝ 6</b>



<b>I - </b>



<b> </b>

<b>Trắc nghiệm</b>

<b> : 3 điểm</b>


Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm


1 . D 4 . D


2 . C 5 . A


3 . C 6 . B


<b>II - </b>

<b>Tự luận</b>

<b> : 7 điểm.</b>
<b>Câu 1 : 2,5 ®iĨm.</b>


350<sub>C = 0</sub>0<sub>C+35</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F +( 35 x 1,8</sub>0<sub>F ) = 95</sub>0<sub>F</sub> <sub>( 1,25đ ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2 : 1 điểm.</b>


Vì mặt bàn sẽ tác dụng lực vào đầu ngón tay làm đầu ngón tay bị biến dạng.


<b>Câu 3 : 1,5 điểm.</b>


Học sinh này không thể nhấc lên vai một vật có khối lợng 50 kg. Vì trọng
l-ợng của vật là 500N, lớn hơn lực nâng của hai tay.


<b>Câu 4 : 2 điểm.</b>


</div>

<!--links-->

×