Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ñieåm kt cki giaùo vieân coi thi kyù ghi teân giaùo vieân chaám thi kyù ghi teân hoïc sinh ñoïc kyõ yeâu caàu cuûa töøng caâu tröôùc khi laøm baøi haõy khoanh troøn vaøo chöõ ñöùng tröôùc yù tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Điểm KT.CKI



<i><b>Giáo viên coi thi (ký, ghi tên):</b></i>


<i><b>Giáo viên chấm thi (ký, ghi tên):</b></i>



<b>Học sinh đọc kỹ yêu cầu của từng câu trước khi làm bài.</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trước ý trả lời đúng trong các câu dưới đây</b></i>
<b>Câu 1. Tính rồi ghi kết quả vào sau dấu bằng (…):</b>


2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 4 x 6 = 24 5 x 9 = 45
18 : 2 = 09 24 : 3 = 08 28 : 4 = 07 30 : 5 = 06
<b>Câu 2. Tính:</b>


3 x 5 + 5 = 20 5 x 10 – 25 = 25 12 : 2 x 3 = 18 20 : 5 + 26 = 30
<b>Câu 3. Tìm </b>X


a) X + 2 = 6 b) X – 3 = 15


... ...
... ...
... ...


c) X x 2 = 12 d) 3 x X = 21


... ...
... ...
... ...


<b>Câu 4. Bài tốn:</b>



Có 20 bơng hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bơng
hoa?


Bài giải


_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________


<i><b>Câu 5. Khoanh trịn vào chữ đặt trước kết quả đúng</b></i>


4 x 5 = ?


A. 15 B. 18 C. 20


<b>Câu 6. Cho đường gấp khúc có kích thước như hình vẽ bên.</b>


Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó.


...


<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HOAØ C</b></i>


Lớp: Hai

3

. Năm học: 2009 – 2010


Họ và tên:



<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2</b>


<b>Môn : TOÁN – LỚP 2</b>


Ngày kiểm tra: 17 / 3 / 2010



Thời gian làm bài: 50 phút




3 cm


3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM & ĐÁP ÁN TOÁN – LỚP 3</b>
<b>Câu 1. (2 điểm) Đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm</b>


2 x 5 = <b>10</b> 3 x 7 = <b>21</b> 4 x 6 = <b>24</b> 5 x 9 = <b>45</b>
18 : 2 = <b>9</b> 24 : 3 = <b>8</b> 28 : 4 = <b>7 </b> 30 : 5 = <b>6</b>


<b>Câu 2. </b>(2 điểm) Đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm


3 x 5 + 5 = <b>20</b> 5 x 10 – 25 = <b>25</b> 12 : 2 x 3 = <b>18</b> 20 : 5 + 26 = <b>30</b>


<b>Câu 3. </b>(2 điểm) Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. Mỗi phần đúng đạt 0,25 điểm.


a) x + 2 = 6 b) x – 3 = 15


x

= 6 – 2 <i>(0,25ñ)</i>

x

= 15 + 3 <i>(0,25ñ)</i>


x = 4

<i>(0,25ñ)</i>

x = 18

<i>(0,25ñ)</i>


c) x x 2 = 12 d) 3 x x = 21


x = 12 : 2

<i>(0,25ñ)</i>

x = 21 : 3

<i>(0,25ñ)</i>


x

= 6 <i>(0,25ñ)</i>

x

= 7 <i>(0,25ñ)</i>


<b>Câu 4. (2 điểm) Đúng câu giải lý, đáp số đạt 0,5 điểm/mỗi phần; đúng phép tính và</b>



đơn vị đạt 1 điểm. Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm/cả bài giải.
Bài giải


Soá bông hoa mỗi bình có là: <i>(0,5đ)</i>


20 : 4 = 5 (bông hoa) <i>(1đ)</i>


Đáp số : 5 bơng hoa <i>(0,5đ)</i>


<b>Câu 5. (1 điểm) Khoanh tròn đúng đáp án C đạt 1 điểm.</b>


<b>Câu 6. (1 điểm) Viết được phép tính nhân 3 x 3 = 9 (cm) đạt 1 điểm.Thiếu hoặc sai</b>


</div>

<!--links-->

×