Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

anh 7 ngữ văn 6 nguyễn quốc huy thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề ôn thi HK I(Số 1)</b>
<b>I.Trắc nghiệm:</b>


1. Điểm thi đua của các tháng trong một năm học của lớp 7 cho như sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5


Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
a)Tần số của 8 là: A. 12; 4 và 1 B. 3 C. 8 D. 10
b)Mốt là: A. 3 B. 8 C. 9 D. 10
c)Điểm trung bình là: A .7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8
2. Cho hai đa thức : P((x)=2x2<sub>-1 và Q(x)= x+1 thì hiệu P(x)-Q(x)=?</sub>


A.x2<sub>-2 B.2x</sub>2<sub>-x-2 C. 2x</sub>2<sub>-2 D.x</sub>2<sub>-x-2</sub>


3.Nối ý cột A với cột B để được kết quả đúng
A B


a)Đa thức 2x2<sub>+1 1.Khơng có nghiệm</sub>


b)Đa thức 2x2<sub>-2 2.Có một nghiệm</sub>


3. Có hai nghiệm
4. Nghiệm của đa thức P(x)=2x+1


2 là: A. -4 B. 4 C.
1


4 D.
1
4





5. Giá trị x= 1


2




là nghiệm của đa thức
A. f(x)=8x-2x2<sub> B. f(x)=x</sub>2<sub>-2x</sub>


C. f(x)=1<sub>2</sub>x+x2<sub> D. f(x)=x</sub>2<sub></sub>
-1
2 <sub>x</sub>


6. Nghiệm của Q(y)= y2<sub>+1 là:</sub>


A. y=0 B. y=-2 C. y=0 hoặc y=-2 D. Khơng có nghiệm
<i><b> 7.Trên </b></i><i>ABC</i>cân có hai cạnh là:3cm; 7cm. Chu vi của tam giác là:


A. 13cm B. 10cm
C. 17cm D. 6,5 cm


8.<i>ABC</i> có AB=7cm; AC=15cm;BC=10cm,ta có :


A. C>B>A B. B>A>C C. A>C>B D. B>C>A
<i><b> 9.Bộ ba nào sau đây là độ dài ba cạnh của tam giác vuông:</b></i>
A. 3; 9; 14 B. 2; 3; 5 C. 4; 9; 12 D. 6; 8; 10


10.Cho tam giác ABC ,các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt


nhau tại I. Khi đó I là:


A. Trực tâm của tam giác B. Cách hai đỉnh A và B một khoảng2 à BN 2
3<i>AMv</i> 3


C. Cách đều ba cạnh của tam giác D. Cách đều ba đỉnh của tam giác
<i><b> 11.Cho H3 .Khẳng định nào đúng?</b></i>


A. 2


3
<i>GM</i>


<i>GA</i>  B.


2
3
<i>AG</i>


<i>AM</i>  C.


1
2
<i>GM</i>


<i>AM</i>  D. 2
<i>AG</i>
<i>AM</i> 


12.Cho H4. Kết luận nào đúng?



A. AB-AM>BM B. AM+MC>BC
C. BM>BA;BM>BC D. AB<BM<BC
II.Tự luận:


Bài 1<i><b> :</b><b> Điểm kiểm tra Toán HKII của lớp 7A cho như sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)Dựng biểu đồ đoạn thẳng.Nhận xét gì về kết quả mơn Tốn của lớp 7A
Bài 2: A(x)=3x3<sub>-2x</sub>2<sub>+x+5 B(x)=-3x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>-4x-3</sub>


a)Tính P(x)=A(x) +B(x) b)Tính P(1);P(2);P(3);P(4) c)Tìm nghiệm của P(x)
Bài 3:Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vng góc
Với AB tại E,kẻ MF vng góc AC tại F.


a) C/m:<i>BEM</i> <i>CFM</i> b)C/m: AM là trung trực của EF


c)Từ B kẻ vng góc AB tại B,từ C kẻ vuông với AC tại C,hai đường thẳng cắt
nhau tại D.C/m:A,M,D thẳng hàng. d)So sánh ME và DC


</div>

<!--links-->

×