Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS HƯƠNG MỸ - HUYỆN MỎ CÀY NAM – BẾN TRE</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm Học : 2009-2010</b>
<b>Mơn :ĐỊA LÝ 9 – Thời gian : 45 phút</b>
<b> </b> <b>ĐỀ:</b>
<b>I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ): Thời gian : 10 phút</b>
<b>Câu 1 (2.5 điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau :</b>
1/ Cơ cấu dân số nước ta đang thay đổi theo hướng:
a. Tăng tỉ lệ người trên tuổi lao động
b. Giảm tỉ lệ trẻ em
c. Tăng tỉ lệ người trong độ tuổi lao động
d. Tất cả các ý trên
2/ Hiện nay, tỉ lệ lao động chưa có việc làm ở thành thị vào khoảng:
a. 8 % ; b. 11% ; c. 6% ; d. 10%
3/ Đặc điểm nào không là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ?
a. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp
b. Hình thành các ngành cơng nghiệp trọng điểm
c. Hình thành các vùng kinh tế phát triển năng động
d. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
4/ Về nhiên liệu mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay:
a. Than đá ; b. Dầu thô ; c. Khí đốt ; d. Than đá , dầu thô
5/ Những ngành công nghiệp quan trọng được phát triển ở Trung du và miền núi Bắc bộ:
b. Khai khoáng và thủy điện
c. Dệt may , thủy sản
d. Máy móc , hóa chất
6/ Tài nguyên quí giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
a. Than nâu ; b. Đất phù sa ; c. Đất sét ; d. Nước khoáng
7/ Địa phương nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ?
a. Vĩnh Phúc ; b. Hưng yên ; c. Hải Dương ; d. Hà Nam
8/ Từ Bắc vào Nam ta lần lượt gặp các vịnh :
a. Vân Phong , Dung Quất , Cam Ranh
b. Dung Quất , Vân Phong , Cam Ranh
c. Cam Ranh , Dung Quất , Vân Phong
d. Dung Quaát , Cam Ranh , Vaân Phong
9/ Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của vùng Tây Nguyên:
a. Đắk Lăk ; b. Lâm Đồng ; c. Gia Lai ; d. Kon –Tum
10/ Vùng nào xuất khẩu nông sản lớn thứ hai cả nước ?
a. Đồng bằng sông Hồng c. Duyên hải Nam Trung Bộ
b. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Cửu Long
<b>Câu 2 (0,5 điểm): Ba điểm du lịch nổi tiếng cùng với ba tỉnh theo thứ tự:</b>
1- Hạ Long ; 2- Phong Nha – Kẻ Bàng ; 3- Mỹ Sơn – Hội An
<b> II- TỰ LUẬN (7 điểm): (Khối 9)</b>
<b>Câu 3 (2 điểm): Nét đặc trưng của Đổi mới nền kinh tế nước ta là gì? Thể hiện như thế nào ?</b>
<b>Câu 4 (2 điểm): Hãy nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng </b>
Đông Bắc và Tây Bắc
<b>Câu 5 (3 điểm): Dựa vào bảng số liệu mới đây:</b>
NĂM
NÔNG - LÂM
NGƯ NGHIỆP
CƠNG
NGHIỆP-XÂY DỰNG
DỊCH VUÏ
1990
2002 38.7%22.6% 22.7%37.8% 38.6%39.6%
Hãy : 1/ Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
2/ Nhận xét biểu đồ trên
<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) (Khối 7)</b>
Do đâu sản xuất nông nghiệp ở đới ơn hịa tạo ra một khối lượng nơng sản lớn với chất lượng cao?
<b> Câu 4 (3 điểm): Hãy nêu sự khác nhau về khí hậu giữa hai kiểu mơi trường: mơi trường xích đạo </b>
ẩm, mơi trường nhiệt đới
<b> Câu 5 (2 điểm): </b>
Trình bày một số hoạt động kinh tế cổ truyền và một số hoạt độngkinh tế hiện đại ở vùng núi.
<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) (Khối 6)</b>
<b>Câu 1: Thế nào là kinh tuyến, vó tuyến? (2 ñieåm)</b>
<b>Câu 2: Núi lửa và động đất giống và khác nhau ở điểm nào? Nêu những biện pháp nhằm hạn chế tác </b>
hại của động đất (2 điểm)
<b>Câu 3: Với quả địa cầu và ngọn đèn trong phòng tối. Em hãy chứng minh hiện tượng ngày đêm kế </b>
tiếp nhau trên Trái Đất (2 điểm)
<b>Câu 4: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 Km, trên bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa </b>
hai thành phố đó đo được 15 cm vậy bản đồ đó tỉ lệ bao nhiêu (1 điểm).
<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) (Khối 8)</b>
<b>1. Châu Á có những đới khí hậu nào từ vịng cực Bắc đến xích đạo? Giải thích tại sao? (1 điểm)</b>
<b>2. Nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á (2 điểm)</b>
<b>3. So sánh về tự nhiên dân cư kinh tế phần phía tây và phía đông của khu vực Đông Á (2 điểm)</b>
<b>4. Dựa vào bảng số liệu:</b>
Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số daân
(triệu người) 600 880 1402 2200 3110 3766
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm Học: 2009 – 2010</b>
<b>Môn : ĐỊA LÝ 7 – Thời gian: 45 phút</b>
<b> </b> <b> ĐỀ:</b>
<b>I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) : Thời gian : 10 phút</b>
<b>Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau:</b>
1/ Ở nước ta có dân số gia tăng nhanh :
a/ Tháp tuổi có đáy mở rộng
b/ Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
c/ Về ăn , ở, làm việc vượt quá khả năng giải quyết
d/ Tất cả ý trên
2/ Châu lục có diện tích chủ yếu nằm trong đới nóng là:
a/ Châu Á ; b/ Châu Mỹ ; c/ Châu Phi ; d/ Châu Đại Dương
3/ Ở vùng núi đới nóng , băng tuyết vĩnh cửu chỉ xuất hiện ở độ cao:
a/ 3.000 m ; b/ 5.000 m ; d/ 5.500 m ; d/ 4.500 m
4/ Sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo bốn mùa là nét độc đáo của :
a/ Nhiệt đới gió mùa c/ Đới ơn hịa
b/ Xích đạo ẩm d/ Đới nóng
5/ Vấn đề đặt ra cho mơi trường đới ơn hịa hiện nay là:
a/ Ơ nhiểm khơng khí c/ Rừng cây bị hủy diệt
b/ Ô nhiểm nước d/ Câu a, b đúng
6/ Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở:
a/ Dọc hai bên đường chí tuyến b/ Sâu trong lục địa
c/ Gần các dịng biển nóng d/ Câu a, b đúng
7/ Diện tích hoang mạc ngày càng mở rông chủ yếu do:
a/ Cát lấn b/ Biến động của khí hậu tồn cầu
c/ Tác động của con người d/ Tất cả ý trên.
8/ Đặc điểm nào dưới đây được xem là nét độc đáo của địa hình châu phi
a/ Nhiều Sơn nguyên b/ Lắm bồn địa c/ Ít đồng bằng d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 2 (1 điểm):</b>
Nối ô bên phải (thảm thực vật) đúng với ơ bên trái (kiểu khí hậu):
<b>Khí hậu</b> <b>Thảm thực vật</b>
1. Oân đới hải dương a. Rừng lá kim
2. Oân đới lục địa b. Rừng cây bụi gai
3. Địa Trung Hải c. Rừng là rộng
<b>Môn : ĐỊA LÝ 6 – Thời gian: 45 phút</b>
<b> </b> <b>ĐỀ:</b>
<b>I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) : Thời gian : phút</b>
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý đúng trong các ý sau:
1. Trái đất có dạng hình gì?
a. Hình trịn b. Hình cầu c. Hình bầu dục d. Hình e líp
2. Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất là:
a. Vó tuyến 00<sub> b. Vó tuyến 30</sub>0 <sub> c. Vó tuyến 60</sub>0 <sub>d. Vó tuyến 90</sub>0
3. Các khu vực càng xa trung tâm chiếu đồ thì như thế nào?
a. Khơng biến dạng c. Biến dạng càng rõ rệt
b. Biến dạng ít rõ rệt d. Cả 3 ý đều sai
4. Bản đồ có tỉ lệ 1 : 15 000 000 , 1 cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa:
a. 100 Km b. 150 Km c. 250 Km d. 350 Km
5. Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện:
a. Ranh giới của một tỉnh c. Các sân bay, bến cảng
b. Lãnh thổ của một nước d. Tất cả a, b, c đúng
6. Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ thì giờ ở nước ta là:
a. 15 giờ b. 16 giờ c. 17 giờ d. 18 giờ
7. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng:
a. Từ Đông sang Tây c. Từ Nam lên Bắc
b. Từ Tây sang Đông d. Cả a, b, c đều đúng
8. Khi chuyển động quanh Mặt Trời trục Trái Đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc:
a. 270<sub> 23’</sub> <sub>b. 30</sub>0<sub> 27’ </sub> <sub>c. 60</sub>0<sub> 33’ </sub> <sub>d. 66</sub>0<sub> 33’</sub>
9. Lớp lõi Trái Đất có độ dày:
a. 1000 Km b. 1500 Km c. 2000 Km d. Treân 3000 Km.
10. Cho biết trạng thái của lớp vỏ Trái Đất:
a. Lỏng b. Rắn chắc c. Từ lỏng tới quánh dẻo d. Lỏng ngoài rắn trong
11. Núi già thường có đỉnh và sườn:
a. Đỉnh trịn, Sườn dốc c. Đỉnh tròn , Sườn thoải
b. Đỉnh nhọn, Sườn dốc d. Đỉnh nhọn, sườn thoải.
12. Động Phong Nha là hang động đá vôi nổi tiếng ở tỉnh:
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm Học: 2009 – 2010</b>
<b>Môn : ĐỊA LÝ 8 – Thời gian: 45 phút</b>
<b> ĐỀ:</b>
<b>I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) : Thời gian : phút</b>
Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng :
1. Diện tích châu Á tính ln các đảo là:
a. 42.4 trieäu Km2 <sub> b. 43.4 trieäu Km</sub>2 <sub> c. 44.4 trieäu Km</sub>2 <sub> d. 45.4 trieäu Km</sub>2
2. Châu Á có Sơn ngun cao trung bình trên 4000 m được gọi là “nóc nhà thế giới” như:
a. Trung xi bia, A.Ra.bi c. I Ran Đê Can
b. Pa mia Tây Tạng d. I Ran A Rap
3. Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ Sơn nguyên:
a. A Rap b. Tây Tạng c. I Ran d. Đê can
4. Sông nào không phải của khu vực Bắc Á:
a. Ô bi b. Lê Na c. Hoàng Hà d. I Ênix Xây
5. Ý nào không phải là đặc điểm dân cư xã hội châu Á:
a. Đông dân nhất thế giới b. Dân cư thuộc nhiều chuẩn tộc
c. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn d. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao trong các châu lục
6. Dân cư châu Á tập trung đông ở:
a. Tây Á, Bắc Á b. Nam Á, Đông nam Á, Đông Á
c. Trung Á, Tây Á, Tây Nam Á d. Cả b, c đúng
7. Nước có trình độ phát triển kinh tế xã hội cao nhất châu Á:
a. Xin ga po b. Hàn Quốc c. Nhật Bản d. Ma Lai xi a
8. Dầu mỏ có nhiều ở khu vực:
a. Nam Á b. Tây Nam Á c. Đông Á d. Đông Nam Á
9. Tây Nam Á có các kiểu khí hậu nào?
a. Khí hậu núi cao, cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt gió mùa
b. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt gió mùa
c. Cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt đới khô
d. Cận nhiệt đới khô, núi cao, cận nhiệt lục địa
10. Hãy cho biết Nam Á có những quốc gia nào sau đây:
a. Aán Độ, Pa Kix tan, Băng La Đét, Nê Pan
b. Bu Tan, Xri lan ca, Man đi vơ
c. Câu a đúng, b sai
d. Cả 2 câu a, b đều đúng
11. Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á:
a. Aán Độ c. Nê Pan
b. Pa Kix tan d. Băng La Đét
12. Các quốc gia và lãnh thổ Đông Á thuộc phần hải đảo:
a. Trung Quốc c. Đài Loan, Nhật Bản