Tải bản đầy đủ (.docx) (122 trang)

ngµy so¹n 492007 kõ ho¹ch d¹y häc bµi häc ng÷ v¨n 6 n¨m häc 2007 2008 ngµy so¹n 492007 tiõt 1 v¨n b¶n con rång ch¸u tiªn truyòn thuyõt a môc tiªu cçn ®¹t 1 kiõn thøc gióp häc sinh hióu ®­îc ®þnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.13 KB, 122 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 4/9/2007 </i>
<i> </i>

Tiết 1: Văn bản



con rồng cháu tiên


<i><b>(truyền thuyết)</b></i>


<b> A. mc tiờu cn t: </b>


<i><b>1. kiÕn thøc : Gióp häc sinh:</b></i>


- hiểu đợc định nghĩa sơ lợc vê truyến thuyết.
- hiểu nội dung, ý nghĩa của truyện.


<i><b>- chỉ ra và hiểu đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng, kì o trong truyn. 2. k</b></i>


<i><b>năng:</b></i>


- rốn k nng c, nghe và kể tóm tắt lại câu truyện.
- Tìm hiểu ý nghĩa các chi tiết.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Tù hµo vỊ ngn gốc dân tộc mình.
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa dân tộc
<b> B. chuẩn Bị PHƯƠNG Tiện Dạy học.</b>
<i><b> 1. GV: - SGK, SGV, Bài soạn.</b></i>


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


<i><b> 2. HS:</b></i>



- ChuÈn bÞ SGK, vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
- Làm bài tập phần luyện tập


<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp.</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bai cũ:</b> GV kiểm tra việc chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập của</i>
học sinh, bài mới của học sinh..


<i><b> 3. Tæ chøc dạy học bài mới.</b></i>


<i><b> GV giới thiệu bài: Trong chơng trình lịch sử các em đã biết về nguồn gốc</b></i>
xuất hiện loài ngời trên trái đất. Thế nhng trong kho tàng truyện cổ Việt Nam cha
ơng ta lại có cáh lý giải rất hay về sự xuất hiện của con ngời trên đát nớcViệt Nam.
Để hiểu rõ hơn về nguồn gốc đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu thơng
qua truyền thuyết " Con Rồng cháu Tiên" (GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của thầy và trò.</b>
<b>I. Tìm hiểu chung về tỏc</b>


<b>phẩm.</b>


<i><b>1. Định nghĩa: </b></i>


Truyn thuyết là loại truyện dân gian
kể về các nhân vật và sự kiện có liên


quan đến lịch sử thời q khứ, thờng có
yếu tố tởng tợng, kì ảo. Thể hiện thái độ
và cách đánh giá của nhân dân đối với
các sự kiện và nhân vật lịch sử .


<i><b>2. §äc- kĨ tãm t¾t:</b></i>
<b> a. §äc </b>


GV: Gọi HS đọc chú thích * SGK
? Nêu cách hiểu vắn tắt của em về
truyền thyuết.


HS: tr¶ lêi.


GV: hớng dẫn cách đọc: Đọc to, rõ
ràng, chú ý ngắt nghỉ, phân biệt giọng
nhân vật.


GV: Gọi 3 HS đọc.
GV: nhận xét , uốn nắn
GV: Đọc mẫu một đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> b. Kể tóm tắt </b>
<i><b> 3. Tìm hiểu chú thích </b></i>


Lu ý c¸c chó thÝch 1,2,3,5,7


<i><b> 4. Bè cơc : 3 đoạn: </b></i>


Đ1 : Từ đầu Long Trang: Nguồn gốc


xuất hiƯn nh©n vËt.


Đ2 : Tiếp - lên đờng: Sự sinh nở kì lạ và
cuộc chia tay đầy ý nghĩa.


§3 : còn lại: Sự hình thành nhà nớc Văn
Lang và các Vua Hùng.


<b>II. Tìm hiểu chi tiết </b>
<i><b>1. Các yếu tố tởng tợng, kì ảo </b></i>


<i><b>- Nguồn gốc: </b></i>


+ Lạc Long Qn : Nịi rồng sống ở dới
nơc có sức khỏe vơ địch, có nhiều phép
lạ .


+ Âu Cơ : Là dòng tiên xinh đẹp tuyệt
trần, thuộc họ Thần Nông – vị thần
chủ trì nghề nơng.


<i>⇒</i> Ln lao , p .


<i><b>- Kết duyên và sinh nở.</b></i>


+ Rồng kết duyên với Tiên: Kết tinh
những gỡ p nht.


+ Sinh nở : Âu Cơ sinh ra cái bọc trăm
trứng...



<i></i> Mọi ngời trên đất nớc Việt Nam
phải đoàn kết, thơng yêu, đùm bọc nhau
nh anh em một mẹ sinh ra.


50 ngêi theo cha - biÓn
Chia con


50 ngời theo mẹ - rừng
<i>⇒</i> Phản ánh nhu cầu phát triển mở
mang của dân tộc (Chia tay nhau để
cùng nhau cai quản các phơng) - Thể
hiện sự đoàn kết thống nhất các dân tộc
trên đất nớc.


<i><b>2. YÕu tè lÞch sư: </b></i>


- Thời đại Hùng Vơng: Ngời con trởng
lên làm vua, lấy hiệu là Hựng Vng,


GV: Dựa vào các sự việc trên em hÃy
kể lại câu chuyện?


GV: Đọc các chó thÝch tõ khã. Lu ý
c¸c chó thÝch 1, 2, 3, 5, 7.


GV: Trun cã thĨ chia làm mấy
đoạn? nêu nội dung của từng đoạn ?


? Em hiểu thế nào là yếu tố tởng tợng,


kỳ ảo.


(Hoang ng khụng cú tht).


? Tìm và chỉ ra các yếu tố tởng tơợg kì
ảo trong truyện.


GV: chia 4 nhóm thảo luận.


? Những chi tiết về nguồn gốc và hình
dạng của Lạc Long Quân và Âu Cơ ? ý
nghĩa.


Nêu cảm nghĩ của em về 2 nhân vật
này ?


HS: trả lời.


GV: Nhn xét, đánh giá, chốt kiến
thức.


? ý nghÜa cđa viƯc ¢u Cơ sinh ra cái
bọc trăm trứng.


? iu gỡ ó xy ra với gia đình họ?
Tại sao Lạc Long Quân và Âu Cơ lại
chia con?


GV: Nãi: Cđng chÝnh xt ph¸t từ
nguồn gốc này mà xuất hiện từ "Đồng


bào"


? Vậy em hiểu nh thé nào về từ "đồng
bào"


GV: định hớng : Đồng là cùng , bào là
bào thai...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đóng đơ ở Phong Châu, đặt tên nớc là
Văn Lang (dấu tích cịn lại ở Phú Thọ)


<i><b>3. ý nghÜa :</b></i>


- Gi¶i thÝch suy t«n nguån gèc gièng
nßi.


- Thể hiện ý nguyện đoàn kết, thống
nhất cộng đồng của ngời Việt.


- Thời đại Hùng Vơng.
<b>III. Tổng kết </b>


 <b>Ghi nhí : SGK trang 8</b>


<b>IV . Luyện tập</b>


<b>Bài tập1: (Bài tập trắc nghiệm)</b>


<b>Bài tËp 2: KÓ lại chuyện "Con Rồng</b>


cháu Tiên"


<b>Bài tập 3: Tìm những truyện của các</b>
dân tộc khác ở Việt Nam cũng giải thích
nguồn gốc tơng tự nh truyện con Rồng
cháu Tiên?


<b> V. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>


<b>BT1: Kể lại truyện con Rồng cháu tiên</b>
trong vai Lạc Long Qoân và Âu Cơ.
<b>BT2: Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm</b>
nhận của em về một nhân vật hoặc một
chi tiết nào đó trong truyện? (dành cho
Hs khá, giỏi)


<b>* Híng dÉn HS häc bài tiếp theo: </b>
- Đọc kỹ văn bản "Bánh chng, bánh
giầy".


- Tóm t¾t trun "Bánh chng, bánh
giầy"


- Tr li cõu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
- Làm bài tập phần luyện tập.


trªn trun thut bao giê cñng gắn
với cốt lõi là sự thật lịch sử.


? Câu chuyện gắn với những nhân vật


và sự kiện lịch sử nµo?


? Từ những yếu tố tởng tợng kì ảo và
yếu tố lịch sử truyền thuyết con Rồng
cháu Tiên đã thể hiện ý nghĩa gì.


? Em cảm nhận đợc gì sau khi học
xong truyền thuyết con Rồng cháu
Tiên?


HS: đọc to mục ghi nhớ SGK.
Gv: khỏi quỏt


GV: chuẩn bị ra bảng phụ bài tập
trắc nghiÖm


GV: Chia nhãm HS lµm viĐc theo
nhãm.


GV: Gọi đại diện nhóm trả lời, đại
diện nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV: Kết lun v cho im


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh</b>


...
...
...
<i> </i>



<i> Ngày soạn: 05/9/2007</i>

Tiết 2: Văn bản:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. Mc tiờu cn đạt</b>


1. kiÕn thøc: Gióp häc sinh:


- Thống kê các chi tiết tởng tợng kỳ ảo


- Tìm hiểu ý nghĩa của các yếu tố lịch sử trong truyện.
- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyn.


<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>
- Đọc diễn cảm.
- Kể sáng t¹o.


- Tìm hiểu đánh giá các chi tiết sự kiện, nhân vật.


<i><b>3. Thái độ</b>: </i>


- Yêu quí những ngời có công với nớc.


- Giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
<b> B. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.</b>


<i><b> 1. GV: - SGK, SGV, gi¸o ¸n.</b></i>


- Bài tập trắc nghiệm, b¶ng phơ.
<i><b> 2. HS: - SGK, vë ghi, VBT.</b></i>



- Häc bµi cị, soạn bài theo gợi ý hớng dẫn


<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp.</b></i><b> GV kiểm tra sĩ số</b>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


1. KĨ l¹i chuyện Con Rồng cháu Tiên
2. Trình bày ý nghĩa của truyện?


<i><b> 3. Tổ chức dạy học bài mới.</b></i>


GV giới thiệu bài: "Thịt mỡ da hành câu đối đỏ
Cây nêu tràngpháo bỏnh chng xanh"


Do đâu mà dân tộc ta có tục làm bánh chng bánh giầy trong ngày tết. Bài học hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu.


(GV ghi đầu bài lên bảng )


<b>Ni dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của thầy </b>–<b> Trò</b>
<b> I. tìm hiểu chung tác phẩm.</b>


<i><b> 1. §äc </b></i>–<i><b> kĨ.</b></i>
<b> a. §äc:</b>
<b> b. KÓ:</b>


<i><b> 2. T×m hiĨu tõ khã.</b></i>
<i><b> 3. Bố cục: 3 Đoạn:</b></i>



- on 1: T đầu đến ‘’chứng giám’’.
- Đoạn 2: Tiếp đến ‘’hình trịn’’.
- Đoạn 3: Cịn lại


<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt.</b>
<i><b> 1. Yếu tố tởng tợng, kì ảo.</b></i>
<i><b> Giấc mơ:</b></i>


(Lang Liêu: MĐ mÊt sím, chÞu khó,
chuyên về nghề nông).


<i></i> Làm 2 thứ bánh (tròn, vuông <i></i>


GV: Gii thiệu cách đọc: Rõ ràng,
diễn cảm, chú ý lời nhân vật.


GV: đọc một đoạn – gọi học sinh đọc
tiếp


? LiÖt kê các sự việc trong truyện?
(HS thống kê, GV ghi bảng phụ)
? Dựa vào các chi sự việc trên em hÃy
kể lại câu chuyện.


(GV gọi từ 2 – 3 em kÓ)


GV: yêu cầu HS đọc phần chú thích từ
khó.


? Trong sè c¸c tõ khã tõ nµo cha râ


nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trời, đất: Là quan niệm của ngời xa thờ
thần Trời, Đất.)


<i><b> 2. Yếu tố lịch sử.</b></i>
- Thời đại Vua Hùng.


- Nhêng ng«i <i>→</i> nèi ng«i vua -> nèi
chÝ vua.


- Tìm sơn hào hải vị.


- Lang Liờu: Lm bỏnh <i>→</i> đợc chọn


<i>→</i> võa ý vua.


(Coi trọng nghề nông, giữ gìn cuộc
sống no ấm, thái bình, đùm bọc yêu
th-ơng nhau).


<i><b> 3. ý nghÜa:</b></i>


- Truyện giải thích nguồn gốc bánh
ch-ng, bánh giầy và đề cao ý nghĩa của 2
loại bánh.


- Đề cao lao động, nghề nông.


- Ước mơ của nhân dân mong muốn


một ông vua tài năng, anh minh để
cuộc sống nhân dân đợc no ấm thái
bình.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


<b> Ghi nhí: SGK</b>
<b>IV. Lun tËp:</b>


C©u hái.


Bài tập trắc nghiệm.
Câu hỏi 1, 2 SGK


<b> V. Giao bài tập về nhà:</b>


1. Kể lại câu chuyện (cả lớp thực hiện)
2. Kể sáng tạo (HS khá, giỏi )


3. Viết đoạn văn phát biểu cảm nghĩ về
nhân vật Lang Liêu ( khá, giỏi)


<b> Chuẩn bị bài tiếp:</b>


Chuẩn bị bài: Từ và cấu tạo của từ
Tiếng Việt.


+ Trả lời câu hỏi phần I, II
+ Làm BT phần luyện tập.



? Tìm chi tiÕt tëng tỵng, kì ảo trong
truyện.


- Gi HS c đoạn nói về giấc mơ.
? Vì sao trong số 20 ngời con của Vua
Hùng chỉ có Lang Lu đợc thần mách
bảo.


? Từ giấc mơ đến việc thực hiện đợc
Lang Liêu làm nh thế nào, từ đó cho
thấy Lang Liêu là ngời nh thế nào.
? Truyện gắn với thời đại nào.


? Vấn đề đặt ra trong truyện là gì, Nhà
Vua chọn ngời nh thế nào để truyền
ngơi.


? Các con trai Vua Hùng đã làm gì để
mong vừa ý vua cha.


? Trong số các con của vua có ngời
nào đặc bit.


? Vì sao chồng bánh của Lang Liêu
đ-ợc chọn.


? Trong lịch sử Vua Hùng thờng truyền
ngôi cho con cả, tại sao trong truyền
thuyết này vua lại trao ngôi báu cho
ngời con út là lang Liêu. (lang Liêu là


ngời hội đủ các điều kiện: Đức, tài.
chí)


? Theo em, câu truyện có ý nghĩa nh
thế nào (truyện nhằm giải thích điều gì
? Ước mơ của nhân dân ta đợc gửi gắm
trong câu chuyện là gì ? )


? Nhắc nội dung ý nghĩa của truyện ?
GV: gọi HS đọc ghi nhớ SGK.


GV: ph¸t phiếu học tập.


HS: làm việc theo nhóm. Trả lêi
GV: Thu phiÕu häc tËp, chÊm ch÷a.
GV híng dÉn HS trả lời câu hỏi 1, 2
SGK.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
...
...


<i> Ngày soạn 08/9/2007</i>
<i> </i>


TiÕt 3:



Từ và cấu tạo từ của từ Tiếng Việt



<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b> 1. kiến thức</b></i><b>: Giúp học sinh: </b>
- Hiểu đợc định nghĩa về từ.


- Ôn lại các kiểu cấu tạo từ đã học ở Tiểu học.
<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>


- Phân biệt từ và tiếng.


- Xỏc nh từ đơn và từ phức.
- Dùng từ đặt câu


<i><b> 3. Thái độ: </b></i>


Yªu quÝ, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
<b> B. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.</b>


<i><b> 1.GV </b></i>


- SGK, SGV, giáo án.


- Phiếu học tập và b¶ng phơ.
<i><b> 2.HS: </b></i>


- SGK, vë ghi, VBT.


- Học bài cũ, làm bài theo nội dung sách giáo khoa.
<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>



<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


1. Lấy ví dụ 5 từ đơn, 5 từ phức?


2. Đặt câu với một trong số các từ vừa lấy?
<i><b> 3. Tổ chức dạy học bài míi.</b></i>


GV giới thiệu bài: Trong cuộc sống hàng ngaỳ chúng ta phải sử dụng từ
ngữ để giao tiếp , vậy từ là gì? Từ tiếng Việt có cấu tạo nh thế nào? Bài học hơm
nay chúng ta cùng tìm hiểu. (GV ghi đề bài lên bảng ).


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>I. Từ là gì?</b>


<i><b>1. VD: </b> (SGK ).</i>


<i><b>2. Ph©n tÝch VD :</b></i>


Tõ Tiếng
Thần/ dạy/ dân/ Thần/ dạy/ dân /
cách /trồng trọt/ cách / trồng/
trọt /


chăn nuôi / và/ chăn/ nuôi/và/
cách / ăn ở. cách /ăn/ ở
- 1 tõ cã thĨ cã 1 tiÕng hc nhiều
tiếng.


GV: đa VD (Mục I - SGK ) ghi vào


bảng phụ .


? Lập danh sách các từ và tiÕng ?


? Tiếng và từ có gì khác nhau ?
? Tiếng dùng để làm gì ? từ dùng để
làm gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tiếng dùng để tạo từ .
- Từ dùng để tạo câu.


<i><b>3. KÕt luËn.</b></i>


* Ghi nhớ : Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ
nhất dùng để đặt câu.


<b>II. Từ đơn và từ phức.</b>
<i><b>1. VD. ( SGK).</b></i>


<i><b>2.Ph©n tÝch VD</b></i>


Từ đơn <sub>Từ ghép</sub>Từ phức<sub>Từ lỏy</sub>
T, y,


n-ớc, ta,
chăm.
nghề,và,
có, tục,
ngày tết,
làm



Bánh
ch-ng, bánh
giầy, chăn
nuôi


trồng trọt


<i><b>3.Kết luận.</b></i>


-T n: L t gm 1 tiếng, có nghĩa.
- Từ phức : Gồm những từ 2 tiếng hoặc
nhiều hơn 2 tiếng trở lên, có nghĩa.
+Từ ghép : các tiếng có quan hệ vi
nhau v ngha .


+ Từ láy : Là những từ phức có quan hệ
láy âm giữa các tiếng.


* Ghi nhí: SGk.


<b>III. lun tËp.</b>
<b> Bµi tËp1:</b>


- Từ: Đàn con / kh«ng/ cần/ bú
mớm/mà /tự/ lớn lên/ nh /thổi/mặt
mũi/khôi ngô/khỏe mạnh/nh/thần.


- Tiếng: Đàn/con/không /...
<b> Bài tập2 ( BT1-SGK )</b>



a. T ghép: Nguồn gốc, con cháu.
b.Từ đồng nghĩa: Cội nguồn, gốc gác.
c. Con cháu, ơngbà, bố mẹ, cơ gì, chú
bác...


<b>IV. Giao bµi tËp vỊ nhµ </b>


1. Lµm BT2,3,4,5 SGK (C¶ líp thùc


tõ ?


( Tiếng đó cú ngha)


? Qua bài tập trên em hiểu nh thÕ nµo
lµ tõ ?


( Ghi nhí- SGK)


? Em hãy đặt câu trong đó có từ trồng
trọt, chăn nuôi ? ( HS làm việc độc
lập )


- GV chuyển ý : Vậy từ đợc phân loại
nh thế nào ? Tìm hiểu phần II


GV: ghi bµi tËp mơc II vào bảng phụ
yêu cầu Hs làm bài tập (Theo nhãm)


? Từ bài tập em rút ra kết luận nh thế


nào về từ đơn ? Từ phức ?


? Tìm 5 từ đơn ? 5 từ ghép? 5 từ láy?
( HS làm việc độc lập ).


? Tõ viÖc tìm hiểu kiến thức trên em
hÃy chốt lại những nội dung kiến thức
cần ghi nhớ của bài học ?


GV: gọi HS đọc ghi nhớ.


GV: ghi yªu cầu bài tập trên bảng phụ
: Phân biệt từ và tiếng trong câu
sau ?


Đàn con không cần bú mớm mà tự
lớn lên nh thổi, mặt mũi khôi ngô,
khỏe mạnh nh thần


(HS lm BT c lp )


GV: ghi yêu cầu BT lên bảng phụ
(SGK- T14 )


HS: thảo luận nhóm, Đại diện trình
bày.


GV: Nhận xét , chốt kiến thức và cho
điểm.



Trò chơi: Hình thức tổ chức- chia
nhóm (4 nhóm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hiện)


2. Nắm vững néi dung bµi häc.


3. Tìm chép một số câu thơ, ca dao có
sử dụng từ láy, gạch chân dới các từ láy
đó (HS khá giỏi ) .


4. Chn bÞ bµi tiÕp :


Tiết 4: Giao tiếp văn bản và phơng thc
biu t.


- Đọc kĩ nội dung bài.
- Trả lời câu hỏi mục I.


Làm bài tập phần luyện tập


thắng.


GV: giao bài tập về nhà phần bài cũ và
bài mới.


<b>D. Đánh giá - Điều chỉnh:</b>


...
...


...


<i>Ngày so¹n:09/9/2007</i>
<i> </i>


TiÕt 4:



Giao tiếp văn bản và phơng thức biểu đạt


<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b> 1. kiÕn thøc: Gióp häc sinh: </b></i>


- Huy động kiến thức đã có của HS về các loại văn bản mà các em đã đợc
học


- Hình thành và bớc đầu nắm đợc các khái niệm: Văn bản, mục đích giao
tiếp, phơng thức biểu đạt .


<i><b> 2. KÜ năng: </b></i>


- Giỳp HS nhn dng kiểu văn bản với các phơng thức biểu đạt khác nhau.
- Bớc đầu tập viết đọan văn phù hợp với phơng thức biểu đạt.


<i><b> 3. Thái độ</b>: </i>


Nghiêm túc, tự giác, chủ động lĩnh hội kiến thức.
<b> B. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.</b>


<i><b> 1. GV </b></i>



- SGK, SGV, gi¸o án.


- Các văn bản, thông báo, thiếp mời, giấy mời.
<i><b> 2. HS: </b></i>


- SGK, vë ghi, vë bµi tËp.


- Häc bµi cị, lµm bµi theo nội dung sách giáo khoa, su tầm một số giấy mêi,
thiÕp mêi.


<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


KiĨm tra viƯc chn bÞ bµi cđa HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Gv giới thiệu bài : Hoạt động giao tiếp là một hoạt động cơ bản của con </i>
ng-ời có thể tiến hành bằng nhiều phơng tiện khác nhau song hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ là hoạt động giao tiếp cơ bản nhất, quan trọng nhất nó truyền thơng tin
nhanh, đầy đủ chính xác nhất. Giao tiếp bằng ngơn ngữ có khi chỉ dùng một vài từ
một lời nói hay một bài viết có chủ đề thống nhất mạch lạc đó là văn bản. Để hiểu
rõ hơn về giao tiếp và các kiểu văn bản bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
nhé. (GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của thầy-trị</b>


<b>I. T×m hiĨu chung vỊ văn bản</b>


<b>v phng thc biu t.</b>


<i><b>1.Vn bn và mục đích giao tiếp.</b></i>


a. Nãi hc viÕt ra giấy
b.Viết thành văn bản
* Kết luận:


- Giao tiếp là hoạt động truyền đạt,
tiếp nhận t tởng, tình cảm bằng phơng
tiện ngơn từ.


- Văn bản là chuỗi lời nói, bài viết có
chủ đề, liên kết mạch lạc.


c. Mục đích: Khun răn con ngời “
Giữ chí cho bền “: Có nghĩa là khơng
giao động trong mọi tình huống.


<i>⇒</i> Trän vĐn mét ý (nd).


- Liªn kết: Có vần nhịp : Thể thơ lục
bát


(Tiếng 6 câu 6 vần với tiếng 6 câu 8)
<i></i> Là một văn bản.


*Kết luận:


- c điểm của văn bản phải thể hiện
về nội dung và hồn chỉnh về hình thức.
- Đều là văn bản vì đảm bảo 2 yêu


cầu: Nội dung và hình thức.


<i><b>2. Kiểu văn bản và phơng thức biểu</b></i>
<i><b>đạt của văn bản</b></i>


GV: yêu cầu HS đọc mc 1-II SGK
tr15.


HS: các nhóm thảo luËn:
+ Nhãm 1: c©u a, b.
+ Nhãm 2: c©u c, d.
+ Nhãm 3: C©u d. e


GV: Gọi đại diện trình bày.


? Qua bµi tËp a,b em hiĨu nh thÕ nào là
giao tiếp, văn bản.


GV: Vy vn bn phải đảm bảo tính
chất gì?


? Đây có phải là văn bản khơng?
Từ đó em rút ra kl gì về văn bản ?
GV: có thể cho HS lấy thêm vb khác.
GV: Giới thiệu những văn bản đã
chuẩn bị : Bài phát biểu, giấy mời,
thiếp mi...


? Theo em đây có phải là văn bản
không? vì sao ?



? Kể thêm một số văn băn mà em biết
( HS kể).


GV: kẻ sẵn bảng T16- SGK vào bảng
phụ.


GV:nói qua về 6 loại văn bản (Vì HS sẽ
tìm hiểu tiếp theo ở CT tập làm văn )
TT <b>Kiểu VB và </b>


<b>PTBĐ</b>


<b>Mc ớch giao tiếp</b> <b>VD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

viƯc - B¸nh chng b¸nh giầy
2


Miêu tả


Tái hiện trạnh th¸i sù
vËt,con ngêi


- Tả lại những pha bóng
đẹp


- Tả buỏi sáng mùa hè
3


Biểu cảm Bày tỏ tình csảm cảm


xúc


By t lịng u mến mơn
bóng đá.


4


NghÞ ln


Nêu ý kin ỏnh giỏ
bn lun


- ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
- Tay lµm hµm nhai, tay
quai miƯng trƠ.


5


Thut minh


Giới thiệu đặc điểm
tính chất, phơng pháp.


Giới thiệu về quả trình
thành lp v thnh tớch thi
u...


6 Hành chính công
vụ



Trỡnh by ý mun,
quyt nh...


Đơn từ, báo cáo, thông
báo...


<b> Kết luận: Có 6 kiểu văn bản thờng</b>
gặp với các phơng thức biểu đạt tơng
ứng: Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị
luận, thuýêt minh, hành chính - cơng
vụ.


<b> Ghi nhí: SGK</b>
<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp1 (SGK Trang 17,18 )</b>
a. Tù sù


b. Miêu tả
c. NghÞ ln
d. BiĨu cảm
<b>Bài tập 2 :</b>


Viết đoạn văn miêu tả cơn ma rào
mùa hạ.


<b>III. Giao bài tập về nhà</b>


<b> 1. Bi c :- Nắm đợc giao tiếp, văn bản</b>
và phơng thức biểu đạt.



- Lµm bµi tËp 2 tiÕp theo
<b> 2.Bµi míi : </b>


- Đọc kĩ văn bản ( cả lớp thực hiện )
- Chia đoạn.


- Tóm tắt văn bản


- Kể chuyện sáng tạo (HS khá giỏi)
- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn
bản.


? VËy qua t×m hiĨu vÝ dơ em cho biÕt
cã mấy kiểu văn bản.


HS: trả lời.


GV: kt lun 6 kiu văn bản.
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.


GV: chia líp làm 4 nhóm giải làm bài
tập1.


Nhóm1 : câu a
Nhóm 2 : c©u b
Nhãm 3 : c©u c
Nhãm 4 : c©u d


GV: Gọi đại diện các nhóm trình


bày-Nhận xét chéo.


GV: nhận xét, đánh giá, cho điểm.
HS: viết, đọc, nhận xét.


GV: nhËn xÐt bỉ sung.


GV: giao bµi tËp vỊ nhà phần bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Làm bài tập phần luyện tập.
<b>d. Đánh giá - điều chỉnh</b>


...
...
...
...
...
...
<i> Ngày soạn :10/9/2007</i>

Tiết 5 : Văn bản



Thánh giãng



<b> (truyền thuyết )</b>
<b> A. mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>1. kiến thức : </b> Giúp học sinh:</i>
- Nắm đợc nội dung câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa :



+ ý thức, sức mạnh bảo vệ đất nớc


+ Quan niệm và ớc mơ của nhân dân về ngời anh hùng cứu nớc.
- Nắm những nét tiêu biểu về nghệ thuật.


<i><b>2. kỹ năng:</b></i>


- Đọc diễn cảm, phân vai.


- K chuyn, k chuyn tng tng.
- Nờu ý nghĩa một số chi tiết đặc sắc


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Yªu quý những ngời có công với nớc.


- Giữ gìn phát huy truyền thống yêu nớc, chống giặc ngoại xâm của dân tôc
ta.


- Giữ gìn di sản văn hóa dân tôc


<b> B. chuẩn Bị PHƯƠNG Tiện Dạy học.</b>
<i><b>1. GV</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


<i><b>2. HS: </b></i>



- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. KiÓm tra bai cị: 1. GV kiĨm tra viƯc chn bÞ bµi míi cđa häc sinh.</b>
2. Tóm tắt truyện bánh chng bánh giầy?


3. Nªu ý nghÜa cđa truyện?
<b> 3. Tổ chức dạy học bài míi.</b>


<i><b> GV giíi thiƯu bài: Trong trờng ca theo chân Bác Tố Hữu viết:</b></i>
<i> Ôi sức trẻ! x</i>“ <i>a trai Phï §ỉng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xuất phát từ đâu mà nhà thơ viết lên những vần thơ bay bổng nh vậy. Bài học
hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu trun thut Th¸nh Giãng


(GV ghi đề bài lên bảng )


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoat động của thầy- trò</b>


<b>I. đọc tìm hiểu chung về tác</b>
<b>phẩm</b>


<i><b>1. ®oc - kĨ tãm t¾t</b></i>


<b> a. đọc</b>




<b> b. kể tóm tắt</b>


<i><b>2. Tìm hiểu từ khó </b></i>
<i><b>3. bố cục: 4 đoạn :</b></i>


1: t u đến “nằm đấy"
Đ2: tiếp đến “cứu nớc”
Đ3: tiếp đến “lên trời”
Đ4: cịn lại


<b> II. t×m hiĨu chi tiÕt:</b>
<i><b>1. các yếu tố tởng tợng, kì ảo </b></i>


* s ra đời và tuổi thơ kì lạ của Thánh
Gióng.


- sự ra đời: + ớm vết chân thụ thai.
+ 12 tháng sinh con trai
- tuổi thơ kì lạ: 3 năm khơng biết nói
cời


=> mét nh©n vËt phi thêng; trở thành
ngời anh hùng


*Sự lớn lên kì lạ và sức mạnh thần kì :
- S ự lín lªn: +cÊt tiªng nãi


+ ¡n kh«ng biÕt no



+ Cả làng góp gạo nuôi
Gióng


=> sc mạnh dũng sỹ của Thánh Gióng
đợc ni dỡng từ những cái bình thờng,
giản dị. Sức mạnh của Gióng là sức
mạnh của cả cộng đồng dân tộc.


- Sức mạnh thần kì:


+ Vơn vai thành tráng sỹ
+ Đánh thắng giặc bay về trời
=> Ước mơ của nhân dân về ngời anh
hùng có sức mạnh phi thờng để bảo vệ
tổ quốc. Là ngời không màng danh
vọng.


GV: Hớng dẫn cách đọc: rõ ràng mạch
lạc, đúng chính tả, đúng giọng điệu.
GV: Đọc mẫu


GV: Gọi 3 HS đọc.


? Liệt kê các sự việc trong chuyện.
GGV: gọi HS kể tóm tắt – nhận xét.
GV: Nhận xét, đánh giá


GV: Cho hs gi¶i thÝch 1 sè tõ khó



? văn bản chia làm mấy đoạn? néi
dung?




GV: chia líp lµm 4 nhóm thảo luận.


- Nhóm 1: Tìm và liệt kê những chi
tiết tởng tợng kì ảo ở Đ1 ? ý nghĩa?
- Nhóm 2: Tìm và chỉ ra các chi tiêt
t-ởng tợng, kì ảo ở Đ2? ý nghĩa?


- Nhóm 3, nhóm 4: Tìm và liệt kê các
chi tiết tởng tợng kì ảo trong Đ3? ý
nghÜa?


GV: gỵi më:


? ? Chi tiết sự ra đời của TG kì lạ vì sao.
?? Tiếng nói đầu tiên của TG là gì?


? TiÕng nãi Êy thĨ hiƯn íc mơ gì của
nhhân dân ta?


? Trong thực tế có ngời nào lớn nhanh
nh vậy không? sáng tạo chi tiết này
nhân dân ta muốn gửi gắm ớc mơ gì?
? Chi tiết Gióng vơn vai thành tráng sỹ
có ý nghĩa thần kì nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2 Các yếu tố lịch sử :</b></i>


- Thi i hựng vơng - đánh giặc giữ
n-ớc.


- Thời kì đồ sắt phát triển


- Những vết tích cịn lại; đền thờ Gióng,
lễ hội...


=>Tự hào về ý thức đánh giặc cứu nớc
của cha ơng.


<i><b>3. ý nghÜa:</b></i>


- Thánh Gióng là hình ảnh cao đẹp của
ngời anh hùng đánh giặc cứu nc.


- Ước mơ của nhân dân về sức mạnh tự
cờng của dân tộc


- Tự hào về truyền thống yêu nớc chống
giặc ngoại xâm.


<b> III. Tæng kÕt </b>
<b> *Ghi nhí (SGK)</b>
<b> IV. lun tËp </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


<b>Bµi tËp 2 :</b>


<b>Bµi tËp 3 :</b>


<b> V. giao bµi tËp vỊ nhµ </b>
<i><b>1. Bµi cũ </b></i>


- Tóm tắt truyện TG.


- Phân tích ý nghÜa chi tiÕt: Giãng bay
vỊ trêi (HS kh¸, giái)


<i><b>2. Bài mới</b></i>


- Chuẩn bị bài: Từ mợn
- Lµm bµi tËp trong SGK


Gióng khơng trở về để nhận cơng danh
mà bay lại bay về trơì.


GV: ý nghĩa bất hủ (sống mãi trong
lòng ngời dân đất Việt)


GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét và bổ sung


GV: KÕt ln vµ chốt kiến thức.


? Truyền thuyết Thánh Gióng phản ánh
sự thât lịch sử nào của dân tộc ta trong
quá khứ ? giá trị?



? Qua cỏc yu t kỡ o, lch s em rút
ra đợc bài học gì từ câu chuyện.


? Theo em do đâu mà truyền thuyết
Thánh Gióng hấp dẫn ngời đọc.


GV: Gọi học sinh đọc mục ghi nhớ
SGK


BT1: Theo em v× sao héi thi TDTT
trong nhµ trêng PT lại mang tên là:
Hội khỏe Phù Đổng


BT2: (SGK tr10)


BT3: Phỏt biểu cảm nghĩ của em về
nhân vật Thánh Gióng (HS làm việc
độc lập)


GV: Giao bµi tËp vỊ nhà.


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Ngày soạn : 11/9/ 2007</i>

TiÕt 6:

<b> </b>

Tõ mỵn



<b> A. mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b> 1. kiến thức : </b> Giúp học sinh:</i>
- Hiểu đợc thế nào là từ mợn .



- Biết sử dụng từ mợn một cách hợp lý trong khi nói và viết


<i><b>2. kỹ năng:</b></i>


- Nhận diện từ mợn trong câu , đoạn, văn bản
- Giải nghÜa tõ mỵn .


- Sư dơng tõ mỵn hỵp lÝ.


<i><b>3.Thái :</b></i>


- Yờu quý ting m


- Trân trọng ngôn ngữ dân tộc khác
<b> B. chuẩn Bị PHƯƠNG Tiện Dạy học.</b>
<i><b> 1. GV:</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ, phiếu häc tËp.


<i><b> 2. HS:</b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>



<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp.</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bai cị: 1. GV kiểm tra việc chuẩn bị bài mới cña häc sinh.</b></i>


2. Em hiểu nh thế nào là “ Phù Đổng", đặt câu trong đó có
từ Phù Đổng.


<i><b> 3. Tổ chức dạy học bài mới</b>.</i>


<i><b> G V giíi thiƯu bµi : </b></i>


( GV ghi đầu bài lên bảng )


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca thầy-trò</b>
<b> I. Từ thuần việt và từ mợn </b>


<i><b>1. VD </b></i>


<i><b>2. Ph©n tÝchVD</b></i>


a. Sính lễ, ngạc nhiên, tự nhiên, vô
cùng.


b. Gia nhân
c. In- tơ - nÐt, pèp


- Pèp, In- t¬ - nÐt: mợn tiếng anh
- Còn lại là từ mợn tiếng Hán ( TQ )


<i><b>3. Kết luận </b></i>



- Từ thuần việt do nhân dân ta sáng tạo
ra. Từ mợn là những từ vay mợn của nớc
ngoài.


- Bộ phận từ mợn quan trọng nhất trong
Tiếng Việt là từ mợn Tiếng Hán.


- Cách viết từ mợn:


+ Từ mợn đợc việt hóa viết nh thuần


GV: đa ví dụ vào bảng phụ.
GV: Gọi HS đọc.


GV: Gäi một HS lên bảng phân tích ví
dụ.


? Em hiểu nghĩa của các từ mợn trên
nh thế nào ?


? Qua xem ti vi sách báo em thấy các
từ mợn trên là mợn của nớc nào ?
? Thế nào là từ mợn? Từ mợn khác gì
so với từ thuần việt ?


? Tiếng Việt chủ yếu mợn từ của nớc
nào ? Cho vÝ dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

viƯt .



+ Từ mợn cha đợc việt hóa hồn tồn
khi viết nên dùng dấu gạch ngang để nối
các tiếng.


<b> Ghi nhớ 1: SGK Tr 25</b>


<b>II. Nguyên tắc mợn từ.</b>
<i><b> 1. VÝ dô</b></i>


<i><b> 2. Ph©n tÝch vÝ dơ.</b></i>


- Có những từ khơng có sẵn hoặc khó
dịch đúng thì mợn của nớc ngồi.


- Không mợn tùy tiện khi từ ta đã có
sẵn.


<i><b> 3. KÕt luËn:</b></i>


Mợn từ là một cách làm giầu cho Tiếng
Việt. Tuy vậy để đảm bảo sự trong sáng
của ngôn ngữ dân tộc không nên mợn từ
nớc ngồi một cách tuỳ tiện.


 <b>Ghi nhí 2: SGK-Tr25</b>
<b>III. luyện tập</b>


<b>Bài tập 1:</b>



Vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ
<b>Bài tập 2:</b>


a. Một, lớt, ki-lô-mét, ki-lô-gam,...
b. Ghi-đông, gác-đờ-bu, pê-đan,...


c. Ra-đi-ô, Vi-ơ-lơng, Sa-lơng, xích,
ghi-đơng,...


<b>Bµi tËp 3:</b>


<b> IV. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>


- Học phần ghi nhớ trong SGK
- Làm các bài tập còn lại SGK.


- Viết đọan văn ngắn sử dụng một số từ
mợn ( khá, giỏi ).


<i><b>2. Bµi míi</b> : - ChuÈn bị bài tìm hiểu</i>
chung về văn tự sự.


- Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK


rút ra nhận xét về cách viết từ mợn ?


GV: Gi HS c mục ghi nhớ 1 SGK
GV: Tổ chức cho HS thi tìm nhanh các
từ mợn trong văn bản Thánh Gióng


( thời gian 5 phút). Nhóm nào tìm đợc
nhiều từ viết ra giấy nháp, đúng nhóm
đó sẽ thắng.


GV: Gọi HS đọc ý kiến của chủ tịch
Hồ Chí Minh.


? Em hiếu ý kiến đó của Bác nh th
no?


? Vậy mợn và sử dụng từ mợn nh thế
nào cho hợp lý ?


HS: trả lời


GV: Nhận xét, chèt ghi b¶ng.


GV: Gọi HS đọc mục ghi nhớ 2 SGK


GV: Chia nhãm cho HS lµm 3 bµi tËp
BT1: SGK (nhãm 1, nhãm 2)


BT2: SGK Nhãm 3, nhãm 4)


GV: Gọi đại diện nhóm trình bày, đại
diện nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV: Kết lun v cho im.


BT3: Đặt câu với mỗi từ mợn võa kĨ
trªn



(HS làm việc độc lập)
GV: giao bài tp v nh


<b>D . Đánh giá- điều chỉnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...


<i>Ngày soạn 12/ 9/ 2007</i>


Tiết 7,8



Tỡm hiu chung v vn tự sự


<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b> 1. kiến thức: Giúp học sinh: </b></i>
- Nắm đợc mục đích của văn tự sự .


- Có khái niệm sơ bộ về phần tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục đích giao tiếp của
tự sự và bớc đầu biết phân tích các sự việc trong tự sự.


<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>


Tóm tắt các sự kiện trong một tác phẩm tự sự.
<i><b> 3. Thái độ: </b></i>


Nghiêm túc, tự giác, chủ động lĩnh hội kiến thức.
<b> B. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.</b>


<i><b> 1. GV:</b> </i>



- SGK, SGV, giáo án.
- Các văn bản tự sự.
<i><b> 2. HS: </b></i>


- SGK, vë ghi, vë bµi tËp.


- Học bài cũ, làm bài theo nội dung sách giáo khoa.
<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


1. Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS


2. Em hiểu nh thế nào về văn bản? Kể tên 6 kiểu văn bản, phơng thức biểu
đạt đã học.


<i><b> 3. Tổ chức dạy học bài mới:</b></i>


<i><b> Gv giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b> (GV ghi đầu bài lên b¶ng )</b></i>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của thầy </b>–<b> trị</b>
<b>I. ý nghĩa và đặc điểm của </b>


<b>ph-¬ng thøc tù sù .</b>
<i><b>1. VD1 (sgk)</b></i>


<i><b>2. Phân tích VD1: </b></i>


<b>-</b> Chuyện văn học.
<b>-</b> Chuyện đời sống


-> PT tù sù.


- Nghe kể chuyện để biết, để hiểu về
ng-ời, vật, việc...


- Mục đích tự sự giúp ngời kể giải thích
sự việc, tìm hiểu con ngời, nêu vấn đề và
bày tỏ thái độ khen chê


<i><b>VD2: DiÔn biÕn trun Th¸nh Giãng.</b></i>


- Sự ra đời của Thánh Gióng


- Thánh Gióng biết nói và nhận trách
nhiệm đánh giặc.


- Th¸nh Gióng vơn vai thành tráng sỹ


? Hng ngy cỏc em có đợc nghe kể
chuyện hoặc kể chuyện cho ngời khác
nghe khơng? đó là những chuyện gì?
GV: hớng dẫn HS tìm hiểu mục1 SGK


? Mục đích của văn tự sự là gì, để đạt
đợc mục đích ấy ngời kể phải làm gì.
? Các văn bản em đã học thuộc kiểu vă
bản gì ,Vì sao.



GV: TiÕp tơc híng dÉn HS t×m hiĨu
mơc 2 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thánh Gióng đánh tan giặc
- Thánh Gióng bay về trời


- Vua lập đèn thờ phong là Phự ng
Thiờn Vng.


- Những dấu tích còn lại


=> Đây là một chuỗi sự việc đợc trình
bày theo một thứ tự nhất định. Nếu
khơng có sự việc thứ 7 thì câu chuyện
khơng cịn ngun ý nghĩa.


<i><b>3. KÕt luËn.</b></i>


Là phơng thức trình bày một chuỗi
các sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc
kia, cuối cùng dẫn đến một kết thúc, thể
hiện một ý nghĩa.


 <b>Ghi nhí :SGK tr28.</b>
<b>II. lun tËp </b>


<b>Bµi tËp 1: </b>
1. sù viªc:



<b>-</b> ơng lão đẵn củi mang về.
<b>-</b> ơng lão kiệt sức nói...
<b>-</b> Thần chết xuất hiện
<b>-</b> ơng lão sợ hãi...


2. Trình tự thời gian: sự việc này nối tiếp
sự việc kia dẫn đến kết thúc bất ngờ
3. ngôi kể thứ 3 : Khách quan, tự nhiên
4.ý nghĩa: Ca ngợi sự thông minh linh
hoạt của ông lão, khẳng định giá trị của
cuộc sống


<b>Bµi tËp 2:</b>


Văn bản tự sự câu chuyện đợc kể có
đầu có cuối, có nhân vật, có diễn biến,
có sự việc. Mục đích chế giễu tính tham
ăn của mèo.


DiÔn biÕn:


+ Bé Mây rủ mèo con cùng đánh bẫy
chuột.


+ Cả bé và mèo đều nghĩ ...
+ Đêm Mây nằm mơ thấy ...
+ Sáng hôm sau


<b>Bµi tËp 3:</b>



- hai văn bản đều là VB tự sự: kể
chuyện, kể việc


- vai trß : Giíi thiƯu, têng tht kĨ
chun thêi sự hay lịch sử.


<b> III. Giao bài Tập về nhµ </b>
<i><b>1. bµi cị :</b></i>


<i><b> </b> - Lµm bµi tËp 4.5 SGK tr30</i>


- Em hÃy kể lại câu chuyện Thánh
Gióng


- học thuộc phần ghi nhớ SGK.


HÃy liệt kê các sự việc trong trun
Th¸nh Giãng?


GV: Gọi đại diện nhóm trả lời, nhận
xét và bổ sung.


GV: KÕt ln.


? Qua VD em hiĨu thÕ nµo là phơng
thức tự sự ?


GV: gi HS c mc ghi nh SGK.


BT1: Đọc mẫu chuyện và trả lời câu


hỏi


GV: chia lớp làm 4 nhóm
Nhóm1: Câu 1


Nhãm 2: C©u 2
Nhãm 3: C©u 3
Nhãm 4: C©u 4.


GV: Gọi đại diện nhóm trả lời, nhận
xét và bổ sung.


GV: Kết luận, cho điểm.


BT2: Bài thơ này có phải tự sự không
vì sao? HÃy kể lại câu chuyện b»ng
miÖng.


- HS làm việc độc lập


BT3:


? Hai văn bản này có nội dung tự sự
không, vì sao, Vai trò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. bài mới: </b></i>


<i><b> - tóm tắt truyện sơn tinh thủy tinh</b></i>





- Tr li cõu hi phn c hiu vn
bn .


<b>D. Đánh giá - điều </b>


<b>chỉnh ...</b>
...
...
...


<i> Ngày soạn 18 tháng 9 năm 2007</i>

Tiết 10:

<b> </b>


<b> </b>

nghÜa cña tõ



<b> A. mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b> 1. kiÕn thøc : Gióp häc sinh:</b></i>


- Hiểu đợc thế nào là nghĩa của từ
- Một số cách giải nghiã của từ.
<i><b> 2. k nng:</b></i>


Biết cách giải nghĩa của từ.


<i><b> 3.Thái độ:</b></i>


Yêu quý tiếng mẹ đẻ



<b> B. chuẩn Bị PHƯƠNG Tiện Dạy học.</b>
<i><b> 1. GV:</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ, phiếu học tËp.
<i><b> 2. HS:</b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
- Làm bài tập phần luyện tập


<b> C. T chức các hoạt động dạy học.</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp.</b></i>


<i><b> 2. KiÓm tra bai cũ: 1. GV kiểm tra việc chuẩn bị bài míi cđa häc sinh.</b></i>


<i><b> 2. Em hiểu nh thế nào nhan đề văn bản "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh"</b></i>
<i><b> 3. Tổ chức dạy học bài mới</b>.</i>


<i> GV giíi thiƯu bµi </i>


<i><b> (GV ghi đề bài lên bảng)</b></i>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của thầy - trò</b>
<b>I. Nghĩa của từ là gì</b>


<i><b>1. VÝ dơ: </b></i>



<i><b>2. Ph©n tÝch vÝ dơ</b></i>


- Cầu hơn: Xin đợc lấy làm vợ


- Lạc hầu: Chức danh chỉ vị quan cao
dân giúp vua Hùng trơng coi việc nớc
- Sính lễ: Lễ vật nhà trai mang đến nhà
gái để xin ci


- Nao núng: Lung lay, không vững lòng


GV: a VD lên bảng phụ
GV: Gọi HS đọc – làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tin ở mình nữa


- Hai b phn: T v ý nghĩa của từ.
- Bộ phận đứng sau dấu hai chấm
- ứng với phần nội dung.


<i><b>VD: </b> Hoa:</i>


- Hình thức: là từ đơn


- Néi dung: chØ mét lo¹i hoa
Xe máy:


- Hình thức: là từ ghép hai tiÕng



- Nội dung: chỉ một loại phơng tiện có
động cơ chuyển dịch đợc nhờ động cơ.


<i><b>3. KÕt luËn:</b></i>


Nghĩa của từ là nội dung (Sự vật, tính
chất hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu
th.


<b> Ghi nhớ: SGK Trang 35</b>


<b>II. cách giải nghÜa cña tõ</b>
<i><b> Cã hai c¸ch: </b></i>


+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đa ra những từ đồng nghĩa, trái nghĩa
với từ cần giải nghĩa


<b> Ghi nhí: SGK, Trang 35</b>
<b>III. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1: </b>


- Tập qn: Thói quen của một cộng
đồng (địa phơng, dân tộc,...) đợc hình
thành từ lâu trong đời sống, đợc mọi ngời
làm theo.


- Lẫm liệt: Hùng dũng, oai nghiêm
- Dũng cảm, can đảm, quả cảm


- Phân minh: Rõ ràng, minh bạch


=>Từ “Tập quán” là từ giải thích bằng
cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị
Từ “lẫm liệt”, “dũng cảm”, “phân minh”
đa ra các từ đồng nghĩa để giải thích
<b>Bài tập 2: </b>


- Giếng: Hố đào sâu vào lòng đất để lấy
nớc sinh hoạt


- Rung rinh: Chuyển động nhẹ nhàng,
liên tục


- HÌn nh¸t: Tr¸i nghÜa víi dịng c¶m
=> (1,2) gi¶i nghÜa b»ng cách trình bày
khái niệm mà từ biểu thị.


(3) Dùng từ trái nghĩa để giải thích
<b>Bài tập 3: (BT 5 SGK)</b>


MÊt: Tr¸i nghĩa với còn


? Nghĩa của từ tơng ứng với phần nào
trong mô hình dới đây


? Em hóy tỡm vi vớ dụ để làm sáng
tỏ mơ hình trên


GV: Nội dung là cái chứa đựng trong


hình thức của từ. Nội dung là cái có
từ lâu đời (Vốn có trong từ). Ngày
nay chúng ta phải tìm hiểu, phi
dựng t cho ỳng.


? Từ mô hình trên em hiểu thÕ nµo lµ
nghÜa cđa tõ.


GV: Gọi HS đọc mục ghi nhớ SGK
? Qua các ví dụ trên em thấy cách
giải nghĩa của từ có hồn tồn giống
nhau khơng? Khác nhau ở điểm nào.
? Vậy cú my cỏch gii ngha ca t.


BT1: Giải thích các từ sau:
- Tập quán


- Lẫm liệt
- Dũng cảm
- Phân minh


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách giải
nghĩa của từ trên


BT2: Giải thích các từ: Giếng, rung
rinh, hèn nhát. Nhận xét về cách giải
nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhân vật Nụ đã giải nghĩa cụm từ
“khơng mất” là biết nó ở đâu. Điều thú vị


là cách giải thích này đã đợc cô Chiêu
hồn nhiên chấp nhận. Nh vậy “mất” có
nghĩa là khơng mất, nghĩa là vẫn cịn.
<b>IV. Giao bài tập về nhà</b>


<i><b>1. Bµi cị:</b></i>


- VỊ nhà học thuộc phần ghi nhí 1, 2
SGK


- Làm các bài tập còn lại (BT4)


- Vit một đoạn văn ngắn trong đó có sử
dụng các từ: thông minh, sáng sủa, vui
t-ơi,...


Sau đó giải thích nghĩa của từ đợc s
dng


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Đọc trả lời câu hỏi phần I, bài "Sự việc
và nhân vật trong văn tự sự"


- Làm bài tập phần luyện tập: Sự việc và
nhân vật trong văn tự sự


BT3: GV cho HS c vn bn, trả lời
câu hỏi (HS khá, giỏi)



GV: giao bµi tËp vỊ nhà


<b>D. iu chnh - ỏnh giỏ</b>


...
...
...
...
...
...
<i>Ngày soạn:15 tháng 9 năm 2007</i>

Tiết 9: Văn bản:



Sn Tinh , Thủy Tinh


<b>A. Mục Tiêu Cần đạt</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu đợc nội dung kiến thức, ý nghĩa và một số yếu tố nghệ thuật của
truyện.


- Kể lại đợc câu chuyện.


<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>


- Đọc- kể diễn cảm, sáng tạo.
- Ph©n tÝch mét sè chi tiªt hay.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>



- u q trân trọng những ngời tài giỏi, có công với nớc.
- Phát huy sức mạnh cộng đồng.


<b> B. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.</b>
<i><b> 1. GV: - Đọc tham khảo tài liệu.</b></i>


- Soạn bài .
- B¶ng phơ.


<i><b> 2. HS:- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS.</i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: Em hÃy kể lại truyện Thánh Gióng và nêu ý nghÜa cđa </b></i>
chun?


<i><b> 3. Tỉ chøc d¹y häc bµi míi:</b></i>
<i><b> GV giíi thiƯu bµi: </b></i>


(GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca thy </b><b> trũ</b>


<b>I. Đọc </b><b> tìm hiểu tác phẩm</b>


<i><b>1. Đọc, kể tóm tắt:</b></i>
<i><b> </b></i><b>a. Đọc</b>


<b> b. Kể tóm tắt</b>



<i><b>2. Tìm hiểu từ khó:</b></i>


- Cn: Dói t (cỏt) ni lờn gia sụng
hoc b bin


- Ván: (Cơm nếp): Mâm
- Nệp (Bánh chng): Cặp


<i><b>3. Bố cục: Ba đoạn:</b></i>


+ on 1: T u..."mi th mt ụi"
+ on 2: Tip..."thn nc nh rỳt
quõn v"


+ Đoạn 3: Còn lại


<b>II. Tìm hiểu chi tiết</b>


<i><b>1. Cỏc yu t hoang ng k o</b></i>


- 5 nhân vật


- Sơn Tinh, Thủy Tinh là hai nhân vật
chính:


<b>Thy Tinh</b>
- min bin
- Gọi gió gió
đến, hô ma, ma
về (Hô phong


hốn vũ)


- Lµ chóa miỊn
níc th¼m


<i><b>=> Ngang søc,</b></i>
<i><b>ngang tµi</b></i>


<i><b>Cc giao</b></i>
<i><b>chiÕn:</b></i>


- Khơng lấy đợc
Mị Nơng


- Nỉi giËn h« ma
gäi giã làm
thành giông bÃo
dâng níc cn


<b>S¬n Tinh</b>
- ë vïng núi
(Tản Viên)


- Vy tay v phớa
ụng, phớa đông
nổi cồn bãi, vẫy
tay về phía tây,
phía tây mọc lên
từng dãy núi đồi
(Hải đảo di sơn)


- Là chúa vùng
non cao


- Lấy đợc Mị
N-ơng làm vợ


- Bốc đồi, dời
núi, dựng thành
lũy ngăn chặn
dòng nớc lũ


GV: Nêu cách đọc: Đọc chậm rãi ở
đoạn đầu và đoạn cuối, nhanh ở đoạn
giữa


GV: Đọc mẫu một đoạn.
GV: Gọi 2 HS đọc


? Em h·ykĨ tãm t¾t
HS: kĨ


? Em hiĨu nh thế nào về nghĩa của các
từ sau: Cồn, ván, nệp


GV: chốt, chuyển ý: Đây là một trong
số những từ ta mợn ở tiếng Hán cổ.
? Truyện có thể chia làm mấy đoạn?
mỗi đoạn thể hiện nội dung g×.


GV: Yêu cầu HS làm việc cá nhân để


trả lời các câu hỏi sau:


? Nghệ thuật đặc trng của truyện
truyền thuyết là gì.


? Trun cã mÊy nh©n vật? Nhân vật
nào là nhân vật chính.


? Hai v thn này đợc giới thiệu đến từ
đâu.


? Tác giả đã sử dụng những chi tiết
t-ởng tợng, kì ảo nào để giới thiệu hai
nhân vật này.


? Qua c¸ch giíi thiƯu cho em cảm
nhận gì về hai nhân vËt nµy


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cuén


=> Gay go và
quyết liệt


<i><b> Kết quả: Thất</b></i>
bại


=> Tợng trng cho
hiện tợng ma gió
bÃo lụt hàng
năm, là kẻ thù


của nhân dân.


Kết quả: Chiến
thắng


=> Tợng trng cho
nhân dân chống
lũ lụt . Sức mạnh
của con ngời trớc


thiên nhiên


hoang dÃ
<i><b> 2. Các yếu tố lịch sử </b></i>


- Truyn gắn liền với thời đại các vua
Hùng. Truyện liên quan đến công cuộc
dựng nớc thời cổ đại. Con ngời phải đắp
đê chống lũ lụt, khai phá đồng ruộng
- Vua Hùng thách cới bằng lễ vật khó
kiếm


- Cách thách cới thiên vị cho Sơn Tinh.
=> Vua Hùng là ngời có cơng lao to lớn
với dân tộc. Công trị thủy đắp đê chống
lũ lụt


- HiƯn tỵng lị lơt ë miỊn B¾c níc ta
mang tÝnh chu kì, cứ vào tháng 7, 8 âm
lịch hàng năm



<i><b>3. ý nghĩa:</b></i>


- Giải thích nguyên nhân của hiện tợng
lũ lụt hàng năm


- Thể hiện sức mạnh và ớc mơ chế ngự
lũ lụt của ngời Việt cổ


- Suy tôn, ca ngợi công lao của các vua
Hùng


<b>III. tổng kết</b>
<b> Ghi nhớ: SGK</b>
<b>iv. luyện tập</b>


<b>Bài tập1: Phản ánh, giải thích hiện </b>
t-ợng lũ lụt hàng năm và thể hiện ớc mơ
chiến thắng thiên nhiên


<b>Bi tp2: Cỏc ý đúng về hai nhân vật</b>


? Không lấy đợc Mị Nơng, Thủy Tinh
đã làm gì? Tìm những chi tiết miêu tả
cuộc giao tranh giữa hai vị thần.


? Em cã nhËn xét gì về cuộc giao tranh
giữa hai vị thần? Kết quả


? Qua cuộc giao tranh giữa hai vị thần


gợi cho em nh÷ng lực lợng nào (ý
nghĩa tợng trng của hai nhân vật)


? Truyn đợc gắn với thời đại nào
trong lịch sử Việt Nam.


? Cách thách cới bằng lễ vật của vua
Hùng có gì đáng nói.


? Qua đấy cho ta thấy vai trị của vua
Hùng nh thế nào trong lịch sử dân tộc.
? Kết thúc truyện phản ánh sự thật gì.
? Điều đó gợi cho em suy nghĩ gì?
Phải làm gì trớc sự tàn phá ghê gớm
của thiên tai


? Theo em truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh
sáng tác nhm mc ớch gỡ


? Việc Sơn Tinh luôn thắng Thủy Tinh
phản ánh sức mạnh và ớc mơ nào của
nhân d©n.


GV gọi HS đọc mục ghi nhớ SGK
GV chuẩn bị bài tập vào bảng phụ.
GV: gọi HS lên bảng làm


? Ngời xa dùng trí tởng tợng của mình
để sáng tạo ra hình tợng Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh nhằm mục đích gì.



A. KĨ chun cho trỴ em nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sơn Tinh, Thủy Tinh: D, E


<b>Bài tập3: Đóng vai nhân vật Sơn Tinh,</b>
kể lại câu chuyện.


<b>v. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>


- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK, kể
lại đợc câu chuyện .


- Từ truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh em
nghĩ gì về chủ trơng xây dựng củng cố
đê điều, nghiêm cấm nạn phá rừng,
đồng thời trồng thêm hàng triệu ha rừng
của nhà nớc ta trong giai đoạn hiện nay.
- Su tầm một số truyện kể dân gian liên
quan đến thời đại các vua Hùng mà em
biết (HS khá gii)


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Trả lời câu hỏi phần 1 và 2 bài "Nghĩa
của từ"


- Làm các bài tập phần luyện tập



C. Phê phán những kẻ báo hại cuộc
sống của ngời khác


D. Phản ánh, giải thích hiện tợng lũ lụt
hàng năm và thĨ hiƯn íc m¬ chiến
thắng thiên nhiên


? Theo em ý kin no dới đây nhận xét
về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là đúng.


A. Sơn Tinh có tài gọi gió gió đến hơ
ma ma về


B. Thủy Tinh có tài bốc đồi, dời núi
C. Sơn Tinh là yêu quái trên núi, Thuỷ
Tinh là yêu quái di nc


D. Sơn Tinh là thần núi, Thuỷ Tinh là
thần nớc


E. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là những danh
từ riêng


G. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là những danh
từ chung


GV: Yêu cÇu HS kĨ sáng tạo câu
chuyện


GV: Giao bài tập về nhà



<b>D. ỏnh giỏ - iu chnh</b>


<i>Ngày soạn : 19/9/2007</i>

TiÕt 11, 12

<b> : </b>


sự việc và nhân vật trong văn tự sự
<b> A. mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b> 1. kiến thức : </b> Giúp học sinh nắm đợc:</i>


- Hai yÕu tè then chèt cña tù sù: Sù việc và nhân vật


- Hiu c ý ngha ca s việc và nhân vật trong tự sự: Sự việc có quan hệ với
nhau và với nhân vật, với chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn với thời gian, địa điểm
nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật vừa là ngời làm ra sự việc,
hành động, vừa là ngời đợc nói tới


<i><b> 2. kỹ năng:</b></i>


- Biết diễn biến sự việc trong mét t¸c phÈm tù sù


- Biết đặc điểm nhân vật chính, nhân vật phụ trong một tác phẩm tự sự


<i><b> 3.Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> B. chuẩn Bị PHƯƠNG Tiện Dạy học.</b>
<i><b> 1. GV:</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.


- Soạn bài.


- Bảng phụ, phiÕu häc tËp.
<i><b> 2. HS: </b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp.</b></i>


<i><b> 2. KiÓm tra bai cũ: 1. GV kiểm tra việc chuẩn bị bài míi cđa häc sinh.</b></i>


<i><b> 2. Thế nào là tự sự? Kể lại bằng miệng tác phÈm “Sa bÉy”</b></i>
<i><b> 3. Tỉ chøc d¹y häc bµi míi</b>.</i>


<i><b> ( GV giíi thiƯu bµi) </b></i>
(GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hoạt động của thầy - trò</b>
<b>I. Đặc điểm của sự vic v</b>


<b>nhân vật trong văn tự sự</b>
<i><b>1. Sự việc trong văn tự sự:</b></i>


<b> Ví dụ và phân tích ví dụ:</b>


<i><b>a. Câu 1 a: (SGK - Trang 37)</b></i>


- Vua Hïng kÐn rÓ (1)



- Hai chàng trai đến cầu hôn (2)
- Vua Hùng ra điều kiện kén rể (3)
- Sơn Tinh đến trớc lấy đợc vợ (4)


- Thủy Tinh dâng nớc đánh Sơn Tinh
(5)


- Thñy Tinh thua rót qu©n vỊ (6)


- Hàng năm Thủy Tinh lại dâng nớc
đánh Sơn Tinh nhng đều thất bại (7)
=> Sự việc khởi đầu (1), sự việc phát
triển (2), (3), (4), sự việc cao trào (5),
(6), sự việc kết thúc (7)


- Không bỏ đợc. Vì nếu bỏ đi 1 sự việc,
câu chuyện sẽ thiếu tính liên tục, vì sự
việc sau đó khơng đợc giải thích rõ.
- Quan hệ nhân – quả khơng thể thay
đổi trật tự trớc sau vì sự việc trớc giải
thích lý do cho sự việc sau và cả chuỗi
sự việc l khng nh chin thng ca
Sn Tinh


- Sơn Tinh thắng 2 lần và mÃi mÃi.
<i><b> Sự việc trong văn tự sự phải có mối</b></i>


<i><b>liên hệ với nhau</b></i>



<i><b>b. Câu 1b: (SGK - trang 37)</b></i>


- Không vì nó sẽ kh« khan kh«ng hÊp
dÉn


- Phải có sự việc cụ thể, chi tiết, đảm


GV: Đa ví dụ trên bảng phụ
GV: Yêu cầu HS đọc.


GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm:


? Trong 7 sự việc trên đâu là sự việc
khởi đầu, sự việc ph¸t triĨn, sù viƯc
cao trµo vµ sù viƯc kÕt thóc.


? Trong 7 sự việc trên có thể bỏ bớt sự
việc nào không? V× sao.


? Các sự việc trong truyện đợc kết hợp
với nhau theo quan hệ nào? Có thể
thay đổi trật tự trớc sau của các sự việc
ấy đợc không.


? Sơn Tinh đã thắng Thuỷ Tinh mấy
lần.


GV: Gọi đại diện trả lời, nhóm khác
nhận xét và bổ sung.



GV: KÕt luËn.


? Qua vÝ dô 1 a em có nhận xét gì về
sự việc trong văn tự sự.


GV: Yêu cầu HS trả lời cá nhân các
câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bảo 6 yếu tố:


+ Ai làm (nhân vật là ai)


<i><b>+ Vic xảy ra ở đâu (địa điểm)</b></i>
<i><b>+ Việc xảy ra lúc nào (thời gian)</b></i>
<i><b>+ Việc diễn biến thế nào (quá trình)</b></i>
<i><b>+ Việc xảy ra do đâu (nguyên nhân)</b></i>
<i><b>+ Việc kết thúc thế nào (kết quả)</b></i>


<i><b>c. C©u 1c: ( SGK- trang37)</b></i>


- Sơn Tinh có tài lạ vÉy tay...


- Sơn Tinh xây thành, đắp lũy ngăn
chặn dịng nớc...


- Vua Hïng ra ®iỊu kiƯn kén rể


- Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh liên tục có
ý nghĩa: Nếu Thuỷ Tinh thắng thì vua
Hùng và thần dân sẽ ngập chìm trong


biển nớc.


=> Đề cao, khẳng định Sơn Tinh và
vua Hùng.


<b> KÕt luËn:</b>


Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày
một cách cụ thể: Sự việc xảy ra trong
thời gian, địa điểm cụ thể, do nhân vật
cụ thể thực hiện, có nguyên nhân, diễn
biến kết quả,...Sự việc trong văn tự sự
đợc sắp xếp theo một trật tự, diễn biến
sao cho thể hiện đợc t tởng mà ngời kể
muốn biểu đạt.


<b> Ghi nhí 1: (SGK- trang 38)</b>


<i><b>2. Nhân vật trong văn tự sự</b></i>
<i><b> </b></i><b>a. Ph©n tÝch vÝ dơ:</b>


<i><b> - Cã 5 nh©n vËt: Vua Hùng, Mị Nơng,</b></i>


Sơn Tinh, Thủy Tinh, Lạc hầu.


- Nhân vật chính: Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Nhân vật phụ: Vua Hùng, Mị Nơng,
Lạc Hầu (Không thể bỏ đợc)


sao.



? Muốn kể một câu chuyện hay phải
đảm bảo yêu cầu gì.


? VËy em h·y chØ ra 6 u tè trªn
trong trun S¬n Tinh, Thủ Tinh.


GV: Mỗi sự việc đợc đa ra phải có ý
nghĩa, ngời kể phải thể hiện đợc thái
độ yêu, ghét của mình.


? Vậy em hãy tìm trong truyện những
sự việc thể hiện mối thiện cảm của
ng-ời kể đối với Sơn Tinh và vua Hùng


? Theo em sù việc Sơn Tinh thắng
Thuỷ Tinh nhiều lần có ý nghĩa nh thế
nào


? Có thể bỏ sự việc “Hàng năm Thuỷ
Tinh dâng nớc đánh Sơn Tinh” đợc
khơng? Vì sao.


? Vậy những sự việc tác giả dân gian
đa ra nhằm mục đích gì.


? Qua 3 vÝ dơ trªn em có nhận xét gì
về sự việc trong văn tự sự.


GV: Gọi HS đọc mục ghi nhớ1 SG K


tr trang 38


? Trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh có
mấy nhân vật? Kể tên các nhân vật
đó.


? Trong các nhân vật trên ai là nhân vật
chính, ai là nhân vật phụ? Nhân vật
phụ có thể bỏ đợc không


? Các nhân vật trong truyện Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh c k nh th no


GV: Kẻ bảng vào bảng phụ cho HS lên
bảng điền và rút ra nhận xét


<b>Nhân</b>


<b>vật</b> <b>Tên gọi</b> <b>Lai lịch</b>


<b>Chân</b>


<b>dung</b> <b>Tài năng</b> <b>Việc làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c-Hựng Hựng i, quyt nh<sub>chn r</sub>
Sn


Tinh


Sơn


Tinh


Vùng núi


Tản Viên Không


Cú nhiều tài
lạ, đem sính
lễ đến trớc


Cầu hơn, đem
sính lễ, bóc i,


dời núi
Thủy


Tinh ThủyTinh ở miềnbiển Không Có nhiều tàilạ


em sớnh l
n mun, hụ


ma, gọi gió
Mị


N-ơng Mị N-ơng con vuaHùng


Xinh
p nh


hoa Không



Theo chồng về
núi
Lạc


Hầu HầuLạc


Thời Hùng
Vơng thứ


18 Không


Chức quan
cao nhất
trong triều


Giúp vua bàn
việc thi sính lễ


- Nhiều nhất: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


- ít nhất: Lạc Hầu, vua Hùng, Mị Nơng. Vì
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là nhân vật chính, các
nhân vật khác là nhân vật phụ.


<b>b. Kết luận:</b>


- Nhõn vật đợc kể qua các mặt: Gọi tên, đặt
tên, giới thiệu lai lịch, tài năng, hình dáng,
việc làm.



- Nhân vật chính đóng vai trị chủ yếu
trong việc thể hiện t tởng của văn bản


- Nhân vật phụ giúp nhân vật chính hoạt
động


<b> Ghi nhí 2: (SGK- trang 38)</b>
<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1: (SGK- trang 39)</b>


<i><b>a. Vai trò, ý nghĩa của các nhân vật:</b></i>


- Vua Hùng: Quyết định cuộc hôn nhân
lịch sử.


- Mị Nơng: Nguyên nhân gây xung đột
- Thuỷ Tinh: Sức mạnh của lũ, bão
- Sơn Tinh: Ngời anh hùng chống lũ lụt
<b> Bài tập 2: Kể chuyện theo nhan đề:</b>
“Một lần không vâng lời”


<b>III. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>


- Học thuộc lòng phần ghi nhí (SGK
-trang 38)


- Lµm tiÕp BT 2



- Tự chọn một số đề tài và kể chuyện theo
đề tài ấy


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


- Đọc và trả lời câu hỏi phần đọc – hiểu
văn bản: “Sự tích Hồ Gơm”


? Trong số các nhân vật trên, nhân
vật nào đợc kể ra nhiều phơng diện
nhất? nhân vật nào ít nhất? Vì sao.
? Quan sát bảng trên em thấy nhân
vật tự sự đợc kể ra nh thế nào.


? Em h·y phân biệt cách kể của
nhân vật chính so với cách kể cđa
nh©n vËt phơ.


GV: gọi HS đọc mục ghi nhớ SGK
GV: chia lớp làm 4 nhóm


Nhóm 1, 2: Trả lời câu hỏi a, b
Nhóm 3, 4: Trả lời câu hỏi b, c.
HS: Làm theo nhóm, cử đại diện
trình bày, nhận xét chéo.


GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung
và cho điểm.



GV: Tổ chức cho HS làm việc độc
lập


GV: Giao bµi tËp vỊ nhµ
<b>d</b>


<b> . ỏnh giỏ - iu chnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...
...
<i>Ngày soạn : 22 / 9 / 2007</i>

Tiết 13 : Văn bản



Sự tích hồ gơm



<i><b>(Hng dn c thờm)</b></i>
<b> A. mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b> 1. kiến thức : </b> Giúp học sinh nắm đợc:</i>
- Nắm vững nội dung, ý nghĩa của truyện
- Phân tích những hình ảnh hay, đẹp của truyện
<i><b> 2. kỹ năng:</b></i>


- Kể tóm tắt
- Kể sáng tạo
<i><b> 3.Thái độ:</b></i>


<b> </b>- BiÕt ¬n kÝnh träng ngêi anh hùng dân tộc Lê Lợi
- Bảo vệ tôn tạo các di tích lịch sử, văn hóa của dân tộc
<b> b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>



<i><b> 1. GV:</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ


<i><b> 2. HS:</b></i>


- Chuẩn bị SGK vở ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.


<b> C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số lớp.</i>
<i><b> 2. Kiểm tra bai cũ:</b></i>


<i><b> 1. GV kiểm tra việc chuẩn bị bài mới cña häc sinh.</b></i>


<b> 2. Nêu nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết Sơn Tinh, Thđy Tinh</b>
<i><b> 3. Tỉ chức dạy học bài mới:</b></i>


<i><b> GV giới thiệu bài) </b></i>
(GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca thy </b><b> trũ</b>


<b> I. Đọc </b><b> tìm hiểu tác phẩm</b>



<i><b> 1. §äc </b></i>–<i><b> kĨ</b></i>


<b> a. §äc:</b>


<b> b. KÓ tãm tắt: </b>


<i><b>2. Giải thích từ khó:</b></i>


- Bạo ngợc: tàn ác, hung hăng
- Thiên hạ: nhân dân


- Tả vọng: hớng bên phải, tên gọi khác
của Hồ Gơm


<i><b>3. Thể loại: Tù sù – truyÒn thuyÕt</b></i>


GV: Hớng dẫn cách đọc: Đọc với
giọng chậm rãi, ngắt nghỉ đúng nhịp.
GV: Đọc mẫu một đoạn


GV: Gọi HS đọc.


? Văn bản trên gồm mấy sự việc, hãy
tóm tắt theo các s vic ú


GV: Yêu cầu HS giải thích các từ khã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>4. Bè côc:</b> 2 đoạn</i>



- 1: Từ đầu..."đất nớc": Lê Li
nhn c gm


- Đ 2: Còn lại: Lê Lợi trả gơm
<b>II. Tìm hiểu chi tiết</b>


<i><b>1. Cỏc yu t hoang ng, kỡ o</b>.</i>


- Đức Long quân cho nghĩa quân mợn
gơm thần


- Hoàn cảnh Đất nớc bị xâm lợc
Nghĩa quân còn non
yếu


=> Tổ tiên ủng hộ


-Hành trình Lỡi gơm dới sông
Chui gơm-ngọn cây đa
ph¸t s¸ng


=> Khẳng định:


+ Kh¶ năng cứu nớc có ở khắp nơi
(sông nớc rừng núi, xuôi- ngợc)
+ Thể hiện sự đoàn kết, nhất trí


+ Vai trò của minh chủ, chủ tớng Lê
Lợi



+ ChiÕn tranh chÝnh nghÜa: ¸nh s¸ng
cđa chÝnh nghÜa


- Thn theo ý trêi chÝnh nghÜa b¶o vƯ
lÏ ph¶i


- Gơm thần: Tung hồnh mở đờng =>
vũ khí sắc bén, tớng tài, đồn kết dẫn
đến chiến thắng


- Sự tích Lê Lợi trả gơm cho đức Long
Quân


- Gơm động đậy


- Rùa vàng cất tiếng nói, đớp lấy thanh
gơm


=> Khát vọng hòa bình


(An Dơng Vơng và chiếc nỏ thần)


? Truyện đợc chia làm mấy đoạn ?
Nội dung của mỗi đoạn


? Nêu đặc trng của thể loại truyền
thuyết


GV: chia líp lµm 4 nhãm.



Nhóm 1, 2: Tìm sự việc chính mang
yếu tố hoang đờng kì ảo ở đoạn đầu.
Nhóm 3, 4: Tìm và liệt kê những yếu
tố hoang đờng kì ảo ở đoạn sau.


GV: Gỵi mở:


? Đức Long Quân cho nghĩa quân mợn
gơm trong hoàn cảnh nào.


? c Long Quân là ai? Việc Lạc
Long Quân quyết định cho nghĩa quân
mợn gơm trong hoàn cảnh này có ý
ngha nh th no.


? Gơm thần về tay nghĩa quân với một
cuộc hành trình nh thÕ nµo? Chi tiết
này có thật không? Vì sao.


GV: Gi i din các nhóm trình bày,
nhận xét và bổ sung.


GV: KÕt ln.


GV: Lê Thận nhận đợc lỡi gơm dới
n-ớc, Lê Lợi nhận đợc lỡi gơm trên cây
đa thể hiện điều gì? Và tại sao Đức
Long Quân không cho mợn luôn cả
chiếc gơm cùng mt lỳc



GV: Đoàn kết nhÊt trÝ: Ngun väng
cđa toµn dân tộc


GV: Lạc Long Quân và Âu C¬ khi
chia con...


? Lê Thận dâng gơm khẳng định vai
trò của ai trong cuộc khởi nghĩa


? ThuËn thiên nghĩa là gì.


? Em hóy chỉ ra sức mạnh của gơm
thần đối với nghĩa quân Lam Sơn? Sức
mạnh của gơm hay là sức mạnh của
con ngời.


? Long Quân cho rùa vàng địi lại gơm
trong hồn cảnh nh thế nào? Chi tiết
này có ý nghĩa gì.


? KĨ nh÷ng trun truyền thuyết gắn
với hình ảnh rùa vàng trong truyện dân
gian mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>2. Nhân vật sự kiện lịch sử</b></i>


- Tên ngời thật: Lê Lợi, Lê Thận


- Tên địa danh: Lam Sơn (Thanh Hóa),


Hồ Tả Vọng hay là Hồ Gơm (Hà Nội)
- Thời kì lịch sử có thật: Cuộc khởi
nghĩa chống quân Minh đầu thế kỉ XV
do Lê Lợi đứng đầu đã giành thắng lợi
=> Những sự kiện lịch sử ấy cho thấy
những năm tháng gian khổ nhng hào
hùng, sức mạnh đoàn kết của toàn dân
tộc và đặc biệt là tài năng của minh chủ
Lê Lợi


<i><b>3. ý nghÜa:</b></i>


- Đề cao tính chất toàn dân, tính chất
chính nghĩa của cuộc khởi nghià Lam
Sơn


- Giải thích nguồn gốc tên gọi Hồ Gơm
- Khát vọng hòa bình


- Đề cao suy tôn Lê Lợi và Nhà Lê
<b>iii. tổng kết</b>


<b> Ghi nhí: SGK</b>
<b>iv. lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


A. Thể hiện tinh thần đoàn kết dân tộc
của cuộc kháng chiến


<b>Bài tập 2: </b>



A. Mun cuc sng thanh bỡnh cho t
nc


<b>Bài tập 3: Viết đoạn văn phát biểu cảm</b>
nghĩ về sức mạnh của gơm thần


<b>v. Giao bài tập về nhà</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Học thuộc lòng phần ghi nhí SGK
- Lµm tiÕp bµi tËp 3


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


- Đọc trả lời câu hỏi phần I – bài tìm
hiểu đề và cách làm bài văn tự sự


- Làm bài tập phần luyện tập


HS: Làm việc cá nhân.


? Ngồi những yếu tố hoang đờng kì
ảo trên trong truyện cịn có các nhân
vật và sự kiện lịch sử nào.


? ý nghĩa của các sự kiện lịch sử trên


? Nêu ý nghÜa cđa trun thut “Sù
tÝch Hå G¬m”



GV: Gọi HS đọc mục ghi nhớ SGK
BT 1: GV đa bài tập vào bảng phụ, gọi
HS lên làm.


BT 2: Việc trả lại gơm cho Long Quân
của Lê Lợi nhằm nói lên điều gì?
BT 3: HS làm việc độc lập


GV: Giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>d. đánh giá - điều chnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày soạn 27 tháng 9 năm 2007.</i>

Tiết 14

<b> : </b>


Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự



<b>A. mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b> 1. kiÕn thøc :</b></i>


<i> - Giúp học sinh nắm đợc các khái niệm: chủ đề, dàn bài (mở bài, thân bài, kết bài)</i>
trong một bài văn tự sự.


- Tích hợp với phần văn ở: Sự tích Hồ Gơm, với phâng tiếng Việt ở khái niệm:
Nghĩa của từ.


<i><b> 2. kỹ năng: Tìm chủ đề và lập dàn bài trớc khi viết thành bài văn.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Thể hiện thái độ yờu quý ting m </b></i>



<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b> 1. GV:</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ


<i><b> 2. HS: </b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra bai cị: GV kiĨm tra viƯc chuẩn bị bài mới của học sinh.</b>


<b> ? Thế nào là sự việc, nhân vật trong văn tự sự? Chỉ ra các sự việc, nhân vật trong</b>
Sự tích Hå G¬m”


<b> 3. Tỉ chøc dạy học bài mới:</b>


(GV giới thiệu bài)
(GV ghi đề bài lên bảng)


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của thầy </b>–<b> trị</b>
<b>I. Tìm hiểu chủ đề và dn bi</b>



<b>của bài văn tự sự.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Chủ đề (ý chính) của bài văn nằm ở 2
câu đầu "Tệu Tĩnh là nhà danh y lỗi
lạc... giúp đỡ ngời bệnh".


=> ý chính vấn đề chính chủ yêú của bài
văn.


- Danh y Tệu Tĩnh bị đặt trớc sự lựa
chọn: Chữa bệnh cho nhà quý tộc hay
cho chú bé nhà nghèo bị gãy chân trớc...
- Có thể đặt tên khác cho truyện đợc:
Tuệ Tĩnh và hai ngời bệnh; Tấm lòng
thầy Tuệ Tĩnh; Y đức Tuệ Tĩnh.


<b> Ghi nhí: (SGK)</b>


<b>2. Dàn bài của bài văn tự sự</b>
<i><b> 3 phần:</b></i>


- Mở bài: Giới thiệu sơ lợc về sự việc
và nhân vật.


- Thân bài: Trình bày diễn biến của sự
vịêc.


- Kết bài: Kết thúc sự việc.


Khơng thể đảo vị trí các phần truyện


đ-ợc vì mỗi phần có nhiệm vụ riêng: Nếu
thiếu phần mở truyện ngời đọc sẽ khó
theo dõi truyện, nếu thiếu phần thân
truyện câu truyện khơng cịn nội dung.
Vì thân bài là xơng sống của truyện.
Nếu thiếu kết truyện làm ngời đọc
không biết câu truyện sẽ kết thúc ra sao.


<i><b> Dµn bµi cđa bài văn tự sự thờng có 3</b></i>
<i><b>phần: </b></i>


<i><b>- Phần mở bài: Giới thiệu chung về</b></i>
<i><b>nhân vật và sự việc</b></i>


<i><b>- Phần thân bài: Kể diễn biến sự việc</b></i>
<i><b>- Phần kết bài: Kể kết cục của sự việc</b></i>
<b>Ghi nhớ: (SGK)</b>


<b>ii. luyện tập</b>
<b>Bài tập 1: </b>


<i>a. - Biểu dơng ngời nông dân và tố cáo</i>
tên cận thần tham lam bằng cách chơi
khăm nó một vố.


- S vic tập trung cho chủ đề: Ngời
nông dân xin đợc thởng 50 roi và đề
nghị chia đều phần thởng đó.


b. Dµn bµi:



- Më bµi: “Mét ngêi....tiÕn nhµ vua”
- Thân bài: Tiếp...25 roi


- Kết bài: Còn lại
c. So sánh:


GV: Yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời
các câu hỏi:


? ý chính của bài văn đợc thể hện ở
những lời nào. Vì sao em biết. Những lời
văn ấy nằm ở đoạn nào của bài văn.
? Sự việc trong phần tiếp theo thể hiện
chủ đề nh thế nào.


? Có thể đặt tên khác cho truyện đợc
không.


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi, nhËn xÐt vµ bỉ
sung.


GV: KÕt luËn.


? Qua bài tập trên em hiêủ nh thế nào là
chủ đề văn tự sự.


GV: Gọi HS đọc mục ghi nh SGK


GV: Yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời


các câu hỏi:


? Bài văn trªn cã mÊy phần nhiệm vụ
của mỗi phần.


? Theo em chúng ta có thể đảo vị trí các
phần của truyn c khụng? vỡ sao.


? Qua việc tìm hiểu bài tập trên, em hÃy
cho biết dàn bài một bài văn tự sự gồm
mấy phần, nhiệm vụ của mỗi phần


GV: Gi HS đọc mục ghi nhớ SGK
GV: Chia lớp làm 4 nhóm:


Nhóm 1: Chủ đề của truyện nhằm biểu
dơng và chế giễu điều gì? Sự việc nào
tập trung cho chủ đề? Gạch chân dới câu
văn thể hiện sự việc đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giống: Cùng là văn bản tự sự, bố cục
3 phần rõ ràng


- Khỏc: Ch của truyện “Tuệ Tĩnh”
nằm ngay ở phần mở bài. Chủ Phn
thng nm cui tỏc phm


d. Điều thú vị trong phần thân bài là:
- Đòi hỏi vô lý cđa viªn quan.



- Sự đồng ý dễ dàng của ngời nông dân.
- Câu trả lời của ngời nông dõn vi vua
tht bt ng.


<b>Bài tập 2: </b>


a. Phần mở bài: Truyện Sơn Tinh, Thủy
Tinh cha giới thiệu câu chuyện sắp xảy
ra. Truyện Sự tích Hồ Gơm giới thiệu
rõ hơn quá trình mợn gơm


b. Kết thúc: Trun “S¬n Tinh, Thđy
Tinh” lµ kÕt thóc më. Cßn trun Sự
tích Hồ Gơm là kết truyện trọn vẹn
<b>iii. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>
<b>1. Bµi cị</b>


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK,
đọc bài đọc thêm những cách mở bài
trong bi vn k chuyn.


- Làm các bài tập còn lại
<b>2. Bµi míi:</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi phần I bài "Tìm
hiểu đề và cách làm bài văn tự sự"


- Làm bài tập phần luyện tập


Nhúm 3: Truyện này với truyện “Tuệ


Tĩnh” có gì giống nhau về bố cục và
khác nhau về ch


Nhóm 4: Sự việc trong thân bài thú vị ở
chỗ nào.


HS: Tho lun theo nhóm, cử đại diện
trình by.


GV: Gọi các nhóm trình bày, nhận xét
chéo.


GV: Nhn xột, đánh giá cho điểm
BT 2:


HS: Làm việc độc lập


HS: LÇn lợt trình bày
GV: Nhận xét, cho điểm


GV: Giao bài tập về nhà


<b>d. ỏnh giỏ - iu chnh</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn : 28 tháng 9 năm 2007</i>


Tiết 15, 16 :



Tỡm hiu v cách làm bài văn tự sự



<b>A. mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b> 1. kiến thức : Giúp học sinh: </b></i>


- Biết xác định đề xem có phải là đề văn tự sự không
- Biết xác định từ ngữ quan trọng


- Biết tìm ý, lập dàn ý cho một đề văn cụ thể
- Biết làm một bài hoàn chỉnh về thể loại tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Soạn bài.
- B¶ng phơ


<i><b> 2. HS: - Chn bÞ SGK vë ghi.</b></i>


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra bai cị: GV kiĨm tra việc chuẩn bị bài mới của học sinh.</b>


<b> ? Em h·y cho biÕt dµn bµi cđa mét bài văn tự sự gồm mấy phần? Nhiệm vụ tõng</b>
<b>phÇn. </b>


<b> 3. Tổ chức dạy học bài mới:</b>


(GV giíi thiƯu bµi)


(GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hoạt động của thầy - trị</b>
<b>I. đề, tìm hiểu đề, cỏch lm bi</b>


<b>văn tự sự</b>
<b>1. Đề văn tự sự:</b>


- u là đề văn tự sự vì mỗi đề yêu cầu
kể về 1 sự kiện, 1 nhân vật,1 câu chuyện
(Có nội dung, nhân vật, sự kiện).


+ Câu chuyện em thích; chuyện ngời
bạn tốt; kỉ niệm ấu thơ; sinh nhật em;
quê đổi mới; em đã lớn


+ KĨ ngêi: 2, 6
+ KĨ viƯc: 3, 4, 5
+ Têng thuËt: 5


- Dấu hiệu: Đề văn tự sự có thể có từ kể
hoặc không nhng yêu cầu của đề tự sự
bao gi cng l k ngi, vt, vic, trn
thut.


<i><b> Đề văn tự sự có 2 dạng:</b></i>
- Đề nổi: Có tõ kĨ


- Đề chìm: Khơng có từ kể
<b>2. Cách làm bài văn tự sự:</b>


<i><b> a. Tìm hiểu :</b></i>


<b> Đề 1: Yêu cầu kể 1 câu chuyện bằng</b>
lời văn của em.


- Li vn rừ rng, diễn đạt một cách cụ
thể, ngời đọc dễ thấy trọng tõm m
yờu cu


- 3 yêu cầu:
+ KĨ


+ Chun em thÝch
+ Lêi văn của em


- c k tỡm hiu


<i><b>b. LËp ý:</b></i>


- Chän chun nµo


- Sự việc, nhân vật, chủ đề


GV: Ghi các đề ra bảng phụ (6 đề)
GV: Gọi học sinh đọc đề.


? Theo em trong 6 đề trên có phải là đề
văn tự sự khơng? Vì sao


? Gạch dới các từ trọng tâm của đề bài


? Qua yêu cầu của đề em thấy đề nào
nghiêng về kể ngời, kể việc, tờng thuật
? Dấu hiệu nào cho ta biết đề bài thuộc
thể loại đề văn tự sự.


? Em có nhận xét gì về các dạng đề
GV: Gọi HS đọc lại yêu cầu của đề 1


? Lời văn đề 1 nêu những yêu cầu gì?
Gạch chân những từ quan trọng.


? Để nắm đợc yêu cầu của đề bài em
phải làm gì


? Tìm hiểu đề là làm gì.


? Vậy với yêu cầu của đề 1 em sẽ kể
chuyện gì? Vì sao em lại chọn chuyện
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>c. LËp dµn ý:</b></i>


- Më bµi:
- Thân bài:
- Kết bài:


Tác dụng:


- Sắp xếp ý trớc – sau
- Bộc lộ ý nh



<i><b>d. Lời văn của mình là thế nào: Viết ra</b></i>


bằng chính lời văn của mình không sao
chép của ngời khác bất kể là ai.


* Bố cục của bài văn tự sự gồm 3 phần:
Mở bài, thân bài, kết bài


* Làm 1 bài văn tự sự cần trải qua 4
b-íc:


Bớc 1: Tìm hiểu đề
Bớc 2: Tìm ý


Bíc 3: LËp dµn ý


Bíc 4: ViÕt bµi hoµn chØnh
<b>Ghi nhí: (SGK- trang 48)</b>
<b>ii. lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>Bµi tËp 2: </b>


- Lập dàn bài cho 2.


- Viết bài hoàn chỉnh bằng lời văn của
mình.



<b>iii. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>
<b>1. Bµi cị:</b>


- Häc ghi nhớ SGK


- Viết bài văn hoàn chỉnh BT 2
<b>2. Bài mới:</b>


- Chuẩn bị làm bài Tập làm văn 2 tiết
(Bài viết số 1): Ôn lại phần lý thuyết;
chuẩn bị giấy kiĨm tra.


GV: Đó chính là q trình lập ý
Với đề bài trên em dự định:


? Em sÏ viÕt phÇn mở bài nh thế nào
? Phần thân bài em sẽ sắp xếp các sù
viƯc theo thø tù ra sao.


? KÕt bµi sÏ kÕt thóc nh thÕ nµo


? Vậy khi lập dàn ý ta làm gì? Tác dụng.
? Với yêu cầu của đề bài thì em sẽ sử
dụng lời văn trong SGK hay là của em
? Bố cục cho một bài văn hoàn chnh l
gỡ


? Để làm 1 bài văn tự sự cần ph¶i tr¶i
qua mÊy bíc



GV: Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


BT1: Em hãy viết phần mở bài cho đề
bài trên


HS: Viết, đọc, nhận xét.


GV: Bỉ sung, nhËn xÐt vµ cho điểm
BT2: Kể chuyện 1 ngời bạn tốt
GV: Chia nhóm HS lËp dµn bµi
HS : Lµm viƯc theo nhãm


Các nhóm cử đại diện trình bày
Viết bài hồn chỉnh


GV: Giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>d. đánh giá -iuchnh</b>


...
...


Ngày soạn : 29 tháng 9
<i>năm 2007</i>


Tiết 19:



Từ nhiều nghĩa




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b> 1. kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc:</b></i>
- Khái niệm từ nhiều nghĩa


- HiÖn tợng chuyển nghĩa của từ
- Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ


<i><b> 2. kỹ năng:</b></i>


- T×m hiĨu nghÜa cđa tõ


- Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển
- Sử dụng từ nhiều nghĩa trong khi nói, viết
<i><b> 3.Thái độ: Yờu quý ting m </b></i>


<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b> 1. GV: - Đọc tham khảo tài liệu.</b></i>


- Soạn bài.
- B¶ng phơ


<i><b> 2. HS: - ChuÈn bÞ SGK vë ghi.</b></i>


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra bai cị: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của học sinh.</b>
? Giải thích ý nghĩa của từ thơm trong c©u ca dao sau:



<b> "Hoa chi thơm lạ thơm lùng</b>


<b> Th¬m gèc th¬m rƠ, ngêi trång cịng th¬m"</b>
<b> 3. Tổ chức dạy học bài míi:</b>


(GV giíi thiƯu bµi)
(GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca thy </b><b> trị</b>
<b>I. Từ nhiều nghĩa:</b>


<b>1. VÝ dơ:</b>


<b>2. Ph©n tÝch vÝ dơ:</b>


<b> VD1(a): Có 4 sự vật có chân: Cái gậy,</b>
com pa, cái kiềng và cái bàn.


Về nghĩa cảu từ chân:


- Giống nhau: Chân là nơi tiếp xúc với
đất.


- Kh¸c nhau:


+ Chân của cái gậy: Dùng để đỡ bà khỏi
ngã.


+ Chân cuả com pa: Để giúp cái comp a


quay đợc.


+ Chân cuả cái kiềng: Dùng để đỡ thân
kiềng và xoang nồi đặt trên kiềng.


GV: Treo bảng phụ có ghi các VD:
GV: Yêu cầu học sinh làm việc độc lập
1. Tìm hiểu nghĩa của từ chân trong bài
thơ "Những cái chân".


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Chân của bàn: Dùng để đỡ thân bàn
mặt bàn.


(b): Có một sự vật khơng có chân đó là
cái võng đợc đa vào bài thơ để ca ngợi
anh bộ đội hành quân.


<b>VD2: </b>


Từ chân: Chỉ một bộ phận của cơ th
ngi tip xỳc vi t.


* Từ chân là một tõ nhiÒu nghÜa.
<b>VD3:</b>


- Xe đạp: Chi rmột loại xe phải đạp mới
đi đợc.


- Xe máy: Chỉ một loại xe có động cơ
chạy bẵng xăng.



- Com pa: Chỉ một loại đồ dùng học tập.
* Là những từ chỉ có 1 nghĩa.


3. KÕt luËn:


- Từ có thể có 1 nghĩa hoặc nhiều nghĩa.
- Từ nhiều nghĩa: Gồm nghĩa gốc (xuất
hiện từ đầu) và nghĩa chuyển (đợc hình
thành từ nghĩa gốc)


<b> Ghi nhí 1: (SGK)</b>


Từ lợi là từ đồng âm:
+ Lợi 1: Lợi ích
+ Lợi 2: Răng lợi


<b>II. HiƯn tỵng chun nghÜa</b>
<b>cđa tõ.</b>


<b>1. VD:</b>


<b>2. Ph©n tÝch VD :</b>


a. Từ xuân (1) chỉ rmùa xuân (đó là
nghĩa gốc)


Từ xuân (2) ch s ti p, tr trung
(Ngha chuyn).



b. Đầu xanh: Ti trỴ : NghÜa chun.


<b>3. Kết luận: Trong câu từ có thể dùng</b>
với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa. Nghĩa
đầu tiên là cơ sở để suy ra các nghĩa
sau.


<b> Ghi nhí: (SGK)</b>
<b>III. Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


b. Có mấy sự vật khơng có chân. Tại sao
sự vật vẫn đợc đa vào bài thơ.


2. Từ chân trong câu: Bà mẹ sinh 1 đứa
con không tay khơng chân...


GV: Tõ viƯc phân tích VD trên em cã
nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ ch©n


GV: Tìm hiểu nghĩa của các từ sau: Xe
đạp; xe máy; com pa.


? Ngoài nghĩa trên các từ xe đạp, xe
máy, comn pa còn có nghĩa nào nữa
khơng.


? Vậy em có kết luận gì về các từ này.


GV: NhËn xÐt vỊ nghÜa cđa tõ?


?ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa


GV: gọi HS đọc ghi nhớ SGK
GV: Đa ra bảng phụ: Bài ca dao
Bà già đi chợ cầu đông
...


? Từ lợi có phải là từ nhiều nghĩa khơng?
giữa các từ lợi có điểm gì chung khơng?
GV: Nh vậy giữa từ nhiều nghĩa và từ
đồng âm có sự khác nhau. Từ nhiều
nghĩa giũa các nghĩa của chúng ta có thể
tìm thấy 1 điểm chung, cịn từ đồng âm
thì khơng.




GV: §a VD:


a. Từ xuân trong câu thơ sau có mấy
nghĩa, đó là những nghĩa nào:


"Mùa xuân (1) là tết trồng cây
Làm cho đất nớc càng ngày càng
xuân(2)".


b. Gi¶i thÝch nghÜa cña tõ "đầu xanh"
trong câu thơ sau:


"Đầu xanh có tội tình gì"


HS: Làm việc c lp.


? Từ việc làm bài tập trên em rút ra kết
luận gì.


? Vậy em hiểu nh thế nào là hiện tợng
chuyển nghĩa của từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bi tập 2: Dùng bộ phận của cây cối</b>
để chỉ bộ phận của cơ thể:


- L¸: L¸ phỉi, lá gan, lá lách, lá mỡ.
- Quả: Quả tim, quả thận.


- Búp: Búp ngón tay.
- Hoa: Hoa cái (đầu lâu)


- Lá liễu, lá răm: Mắt lá răm, lá răm.
<b>iii. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Häc ghi nhí SGK
- Làm bài tập còn lại
<b>2. Bài mới:</b>


- Chuẩn bị bµi häc sau.


GV: Chia líp thµnh ba nhãm:
Nhãm 1: Câu a



Nhóm 2: Câu b
Nhóm 3: Câu c


HS: Làm việc theo nhãm.


GV: Gọi đại diện nhóm trình bày
GV: Nhận xét và bổ sung, cho điểm.
BT2: (SGK)


HS: Làm việc độc lập.


GV: Gọi HS trình bày bài làm, HS khác
nhận xét vµ bỉ sung.


GV: KÕt ln


GV: Giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>d. ỏnh giỏ - iu chnh</b>


...
...
...
...


<i>Ngày dạy 14/10/2007</i>

Tiết 20:

Lời văn, đoạn văn tự sự



<b>A. mục tiêu cần đạt: </b>



<i><b>1. kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc:</b></i>


Hình thức lời văn kể ngời, kể việc, chủ đề và liên kết trong on vn


<i><b>2. kỹ năng:</b></i>


- Xõy dng c on văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày


- Nhận ra các hình thức, các kiểu câu thờng dùng trong việc giới thiệu nhân
vật, sự việc. Nhận ra mối liên hệ giữa các câu trong đoạn văn và vận dụng để xây
dựng đoạn văn giới thiệu nhân vật và sự việc.


<i><b>3.Thái độ:</b> Thể hiện thái độ yêu quý môn học, tự giác, chủ động trong học tập.</i>
<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b> 1.GV</b></i>


- §äc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ.
- Phiếu học tËp.
<i><b> 2. HS: </b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>



<b> 2. KiĨm tra bai cị: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của học sinh.</b>
<b> ? Nêu các bớc tiến hành làm một bài văn tự sự</b>


<b> 3. Tæ chøc dạy học bài mới:</b>


(GV giới thiệu bài, GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kiến thức</b> <b>hoạt động của thầy - trò</b>
I<b>. Lời văn, on vn t s </b>


1. <b>Lời văn tự sự </b>


<i><b>a. Lời văn giới thiệu nhân vật: (1, 2)</b></i>


* VD đoạn văn 1, đoạn 2:
* Phân tích VD:


Đoạn 1: Giới thiệu nhân vật Hùng Vơng
và Mỵ Nơng


Đoạn 2: Giới thiệu nhân vật Sơn Tinh và
Thuỷ Tinh.


- Giới thiệu các nhân vËt qua c¸c khía
cạnh:


+ Tên, họ, hình dáng, tính nết, tình
cảm , nguyện vọng.


+ Lai lịch, tài năng.



- Cách sử dụng từ ngữ câu văn


+ Sử dụng các danh từ và cụm danh tõ
+ Sư dơng c©u cã tõ "lµ"


+ KĨ theo ng«i thø 3
<b>KÕt luËn :</b>


Lời văn giới thiệu nhân vật: Giới thiệu
tên, họ, lai lịch, tính tình, tài năng, nguyện
vọng. Thờng sử dụng ngôi kể thứ 3.


<i><b> b. Lời văn kể sự việc:</b></i>
* VD: Đoạn văn 3
* Phân tích VD:


- Sự việc: Cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh
và Thuỷ Tinh.


Đoạn văn gồm 3 c©u :


+ Câu 1, 2 nói về hành động đánh Sơn
Tinh của Thuỷ Tinh và việc hơ ma, gọi gió
của Thuỷ Tinh.


+ Câu 3 nói về kết quả của hành động
ấy.


- Cách sử dụng từ ngữ: Động từ, chỉ hành


động dẫn đến kết quả của nhân vật.


<b> KÕt lu©n :</b>


Lời văn kể về sự việc là kể các hành
động, việc lm, kt qu ca hnh ng.
<b>2. on vn</b>


- Đoạn 1:


+ Gåm 2 c©u.


GV: Ghi 3 đoạn văn vào bảng phụ, gọi
học sinh đọc.


? 3 đoạn văn đợc trích trong truyện
nào? truyện này đợc viết theo phơng
thức biểu t no.


? đoạn nào là lời kể về nhân vật, sự
việc


? Đoạn 1 và 2 giới thiệu về nhân vật
nào.


? Tác giả giíi thiƯu vỊ những khía
cạnh nào của nhân vật.


? Trong đoạn văn 1và 2 em có nhận
xét gì về cách sử dụng từ ngữ, ngôi kể


HS: Suy nghĩ trả lời cá nhân.


GV: Sửa chữa vµ bỉ sung, chèt kiÕn
thøc.


? Qua 2 đoạn văn trên, em thÊy khi
viÕt lêi giíi thiƯu nhân vật ngời ta
th-ờng viết nh thế nào? (giới thiệu những
gì)


GV: cho hs phân tích đoạn văn 3
? Lời văn ®o¹n 3 kĨ vỊ sự việc gì.
đoạn văn gồm mấy câu, mỗi câu nói
lên việc gì.


? NhËn xÐt vỊ c¸ch sử dụng từ ngữ
trong đoạn văn.


? Nhận xét về trình tự kể sự việc trong
đoạn văn.


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Nhận xét và bổ sung.


? Qua phân tích VD em rút ra kết luận
gì về lời văn kể việc.


GV: Tiếp tục hớngdẫn học sinh phân
tích 3 đoạn văn trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Nội dung Vua Hùng kén rể
+ Câu chủ đề: Câu 2


- Đoạn 2:
+ gồm 6 c©u


+ Néi dung: Giới thiệu về Sơn Tinh và
Thuỷ Tinh


+ Câu chủ đề: Câu 1
- Đoạn 3:


+ Gåm 3 c©u


+ Néi dung: KĨ về cuộc giao tranh giữa
Sơn Tinh và Thuỷ Tinh


+ Câu chủ đề: câu 1


=> Mối quan hệ rất chặt chẽ. Câu sau tiếp
câu trớc hoăc làm rõ ý, hoặc nối tiếp
hành động, hoặc nêu kết quả của hành
động.


<b>Kết luận : Mỗi đoạn thờng trình bày một</b>
ý chính, ý chính đợc diễn đạt trong một
câu gọi là câu chủ đề


<b>*Ghi nhí: SGK</b>



<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1: </b>


Đoạn 1: Sọ Dừa làm thuê trong nhà Phu
Ông


- Cõu chủ đề: Cậu chăn bò rất giỏi
- Mạch lạc:


+ Câu 1: Hành động bắt đầu


+ Câu 2: Nhận xét chung về hành động
+ Câu 3 : Hành động cụ thể


+ Câu 4 : Kết quả, ảnh hởng của hành
động


Đoạn 2 : Thái độ của các con gái Phú Ông
đối với Sọ Dừa


- Câu chủ đề (2)


- Quan hệ giữa các câu: Hành động nối
tiếp và ngày càng cụ thể.


Đoạn 3: Tính nết cơ Dần
- Câu chủ đề (2)



- Mạch lạc: Câu 1 và 2 quan hệ nèi tiÕp
<b>Bµi tËp 3: (SGK)</b>


<b>III. Giao bµi tËp vỊ nhà</b>


Nhóm 1: Đoạn 1
Nhóm 2: Đoạn2
Nhóm 3: Đoạn 3


? Mỗi đoạn văn trên gồm mấy câu? ý
chính? Câu chủ đề?


? Mối quan hệ giữa câu chủ đề với các
câu trong đoạn.


HS: Thảo luận nhóm, cử đại diện trình
bày, nhận xét bổ sung.


GV: Nhận xét và đánh giá.


? Qua t×m hiĨu các đoạn văn em có
nhận xét gì về cách trình bày nội dung
của một đoạn văn tự sự.


? T vic lm cỏc bài tập trên em rút ra
kết luận gì về lời văn, đoạn văn tự sự.
GV: Gọi hs đọc ghi nhớ SGK


BT 1: SGK



GV: Chia líp lµm 4 nhãm.
Nhãm 1: Đoạn a


Nhóm 2: Đoạn b
Nhóm 3, 4: Đoạn c
(Yêu cầu SGK )


HS: Thảo luận nhóm ghi kết quả vào
phiếu học tập, gọi đại diên trình bày,
nhận xét


GV: NhËn xÐt và cho điểm.


BT 3: SGK
Yêu cầu:


Nhóm 1, 2: Viết đoạn văn giới thiệu
nhân vath Thánh Gióng


Nhóm 3, 4: Viết đoạn kể việc Thánh
Gióng cỡi ngựa sắt giết giặc Ân


HS: Vit, đọc, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>1. Bµi cị :</b>


- Häc thc phÇn ghi nhí SGK


- Lµm tiÕp bµi tËp 2 vµ bµi tËp 4 (SGK)
<b>2. Bµi míi </b>



- Đọc và tóm tắt văn bản Thạch Sanh
- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản
thạch sanh.


- Lµm bµi tập phần luỵên tập
<b>D. Đánh giá - điều chỉnh</b>


...
...
...




Ngày soạn: 8/10/2007
<i> .Tiết 17, 18</i><b> : </b>


ViÕt bµi tËp lµm văn số 1



<b>A. mc tiờu cn t: </b>


<i><b>1. kin thức : Học sinh vận dụng kiến thức đã học về văn tự sự để làm bài thc</b></i>


hành 2 tiết trên lớp


<i><b>2. k nng: Làm bài có bố cục 3 phần rõ ràng, trình bày khoa học sạch đẹp, diễn</b></i>


đạt trong sáng, ngôn ngữ giàu hình ảnh, chính xác... phù hợp với thể loại văn tự sự.


<i><b>3.Thái độ:</b> Thể hiện thái độ yêu quý môn học, tự giác, chủ động trong học tập.</i>


<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b> 1. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra và biểu chấm </b></i>
<i><b> 2. HS: - Ôn các kiến thức đã học.</b></i>


- Chuẩn bị vở để làm bài.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp. </b>
<b> 2. Tổ chức dạy học bài mới: </b>


<b>I. GV nªu yêu cầu:</b>


- Khụng c s dng ti liu
- Khơng đợc quay cóp bài của bạn
- Đọc kỹ đề, làm đúng yêu cầu cuả đề.


<b>II. Đề bài</b> : Kể lại một câu câu chuyện em thích bằng lời văn của mình?
<b>III. Yêu cầu cần đạt</b>


<b>1. Néi dung:</b>


- Chuyện kể đảm bảo đầy đủ các sự việc chính.
- Phải kể theo trình tự các sự việc trớc, sau.
- Câu chuyện phải có ý nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Bµi lµm cã bố cục3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Ni dung từng phần phải đảm bảo theo yêu cầu văn tự sự đã học



- Trình bày khoa học, sạch đẹp. Mỗi phần là một đoạn văn (Riêng phần thõn bi cú
th vit thnh nhiu on).


<b>IV. Đáp án - BiĨu chÊm:</b>


<i>1. Bài làm có bố cục 3 phần trình bày sạch đẹp: (1 đ)</i>


<i><b>2. Mở bài: Giới thiệu nhân vật và sự việc trong chuyện mình định kể ( 2)</b></i>


3. Thân bài: Lần lợt kể các sự việc trong chuyện. Lời văn hay, trong sáng không phụ
<i><b>thuộc vào văn bản (5đ) </b></i>


<i><b>4. Kết bài: Kết thúc sự việc liên hệ bản thân (2 đ) </b></i>
HS: Làm bài tại lớp


GV: Theo dõi, thu bài về nhà chấm, chữa


<b>V. Giao bài tập về nhà:</b>


Chuẩn bị bài từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ
+ Đọc, suy nghĩ trả lời câu hỏi mơc I, II


+ Lµm bµi tËp phần luyện tập
<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...
<i> Ngày so¹n: 15/ 10/2007 </i>

TiÕt 21, 22:




Văn bản



thạch sanh



<i>( Truyn c tớch)</i>
<b>A. mục tiêu cần đạt: </b>


<i><b>1. kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc:</b></i>


- Khái niệm sơ lợc về truyện cổ tích


- Néi dung, ý nghÜa cña truyện Thạch Sanh
- Đặc điểm tiêu biểu của kiểu nhân vật dũng sĩ


<i><b>2. kỹ năng:</b></i>


- c k, din cm đợc truyện


- Tìm, phân tích ý nghĩa của một số chi tiết đặc sắc


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


<b> </b>- Yêu quý những ngời hiền lành tốt bụng.
- Căm ghét những gỡ xu xa ờ tin


<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy häc</b>
<i><b> 1. GV:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- B¶ng phơ.


- PhiÕu häc tËp.


<i><b> 2. HS: </b></i>


- ChuÈn bị SGK vở ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc.</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. Kiểm tra bai cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của học sinh.</b>
<b> ? Thế nào là truyện truyền thuyết, kể tên các truyền thuyết đã học.</b>
<b> 3. Tổ chức dạy học bài mới:</b>


(GV giíi thiƯu bài , GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kin thc </b> <b>Hot ng ca thy - trũ</b>


<b>I. Đọc tìm hiĨu chung t¸c phÈm</b>


<b>1. Kh¸i niƯm vỊ trun cỉ tÝch </b>


- Là truyện kể dân gian với các kiểu
nhân vật thần kì, dị dạng, thông minh,
dũng sĩ...


- Mu sc hoang ng, kỡ o


- Ước mơ về cái thiện chiến thắng cái


ác


<b>2. Đọc </b><b> kể tóm tắt</b>
<i><b>a. Đọc</b></i>


<i><b>b. Kể tóm tắt</b></i>


<b>3. Tìm hiểu từ khó </b>


- Ngọc Hoàng: Vị thần cao nhất ngự trị
trên trời


- Thái tư: Con trai vua ngêi nèi ng«i.
- Chằn tinh: Một loại yêu quái trong
thần thoại cổ tích


<b>4. Thể loại và phơng thức biểu đạt:</b>
- Thể loại: Truyện cổ tích


- Phơng thức biểu đạt chính: Tự sự
<b>5. B cc: 4 on </b>


Đoạn 1: Từ đầu.... "mọi phép thần
thông: Nguån gèc kh¸c thêng của
Thạch Sanh


Đoạn 2 tiếp ... Cho làm quận công ":
Thạch Sanh bị Lý THông lừa và vợt qua
thử thách đầu tiên



on 3: Tiếp .... " Thành bọ hung":
Thạch Sanhvợt qua hàng loạt thử thách
cịn Lý Thơng cuối cùng bị trừng phạt
đích đáng.


Đoạn 4: Cịn lại: Thạch Sanh đánh lui
binh 18 nớc và sống cuộc đời hạnh phúc


HS: Theo dâi chó thÝch * văn bản Sọ
Dừa. Nêu nội dung khái niệm truyện cổ
tích?


GV: Nờu cách đọc, đọc mẫu một đoạn,
gọi học sinh đọc.


HS: §äc


HS: Gọi hs tóm tắt dựa theo các sự viƯc
GV: Híng dÉn hs gi¶i thÝch mét sè tõ
khã


? Theo em văn bản trên đợc viết theo thể
loại nào và phơng thức biểu đạt chính là
gì.


? Văn bản chia làm mấy phần? Nội dung
? Đặc điểm của truyện cổ tích là gì. ( Có
yếu tố hoang đờng, cuộc đấu tranh giữa
cái thiên và cái ác, ớc mơ niềm tin của
nhân dân về chiến thắng cuối cùng của


cái thiện đối với cái ác.


GV: Chia nhãm ( 4 nhãm)


? Tìm, liệt kê các yếu tố hoang đờng, k
l trong bn on theo b cc.


Nhóm 1: Đoạn 1
Nhóm 2: Đoạn 2
Nhóm 3: Đoạn 3
Nhóm 4: Đoạn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II.T×m hiĨu chi tiÕt</b>


<b> 1. Yếu tố hoang đờng, kỳ lạ</b>
- Sự ra đời cuả Thạch Sanh:


+ Do Ngäc Hoàng sai thái tử xuống đầu
thai - >Con nhà trời


+ Ngời mẹ mang thai một thời gian dài
->Gắn vêi nh©n d©n


+ Đợc các thiên thần dạy cho đủ phép
thần thơng


=> Võa b×nh thêng, võa phi thêng.
* ý nghÜa:


+Thạch Sanh thuộc nhân vật mồ cơi bất


hạnh, có cuộc đời gần gũi với nhân dân.
+ Sự ra đời kỳ lạ hé mở và tô đậm
những tài năng kỳ lạ của nhân vật.


- Tiếng đàn kỳ diệu: Là vũ khí kỳ diệu
giúp Thạch Sanhgiải oan, có đợc tình
u vạch trần tội ác đồng thời là tiếng
đàn hồ bỡnh.


- Niêu cơm thần kỳ:
+ Sự vô tận


+ Ho bình, thấm đẩm tinh thần nhân
đạo.


2. Cuộc đấu tranh giữa cái thiện và cái
ác:


Th¹ch Sanh Lý Thông


- 3 thử thách đầu:
+ Bị lừa đi canh
miếu và chÐm
ch»n tinh


+ Bị cớp công và
tiêu diệt đai bàng
+ Bị hãm hại và
cứu đợc con vua
thuỷ tề



-> ThËt thà cả
tin, sống vô t
trong sáng, lơng
thiện


- Lừa Thạch Sanh
3 lần


+ Lừa Thạch San
đi canh miếu thờ
-> Thực chất là đi
thế mạng.


+ Cớp công Thạch
Sanh -> Phong
làm quận công
+ lÊp cưa hang ->
GiÕt Th¹ch Sanh,
lÊy c«ng chóa, nèi
ng«i vua


Kết quả: Bị sét
đánh biến thành
bọ hung


bµy, nhËn xÐt vµ bỉ sung


GV: Nhận xét và đánh giá, chốt kiến
thức( Ghi bảng phụ)



? Trong số các yếu tố hoang đờng kỳ lạ
trên, em thích yếu tố nào nhất, vì sao.
GV: Định hớng: (Một số yếu tố nh: Sự ra
đời của Thạch Sanh; tiếng đàn, niêu cơm
thần kỳ...)


? Nhận xét về nguồn gốc xuất thân của
Thạch Sanh, Theo em kể về nguồn gốc ra
đời của Thạch Sanh nh vậy tác giả dân
gian muốn nói lên điều gì.


? Theo em đa chi tiết tiếng đàn và niêu
cơm thần kỳ vào trong câu chuyện nhằm
mục đích gì.


GV: Chèt chun ý 2


? Em hiểu nh thế nào là "Thiện" và "ác"
? Đại diện cho cái thiện là ai, cái ác là ai.
? Tác giả dân gian đã sử dụng nghệ thuật
gì khi xây dựng 2 nhân vật này. (Nghệ
thuât đối lập)


? Liệt kê những thở thách mà Thạch Sanh
đã vợt qua, trong số các thử thách đó thử
thách nào liên quan trực tiếp đến Lý
Thơng, vì sao?


? Để lừa Thạch Sanh Lý Thơng đã có


những hành động, lời nói, việc làm cụ thể
nh thế nào, trớc những lời lẽ hành động,
lời nói đó Thạch Sanh có hành động ra
sao. Tìm và liệt kê những chi tiết có ở
trong chuyện trong 3 lần Lý Thơng lừa
Thạch Sanh.


HS: Tr¶ lêi


? Qua những lời lẽ, hành động, việc làm
đó cho thấy Lý Thơng l mt con ngi
nh th no.


(GV: Giảng, bình)


? Ngc li với Lý Thông Thạch Sanh lại
là con ngời nh thế nào.Theo em có phải
Thạch Sanh là ngời khù khờ khơng biết
gì đến âm mu của Lý Thơng khơng hay
cịn vì lẽ gì khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- 2 thử thách sau:
+ Bị vu oan và
giải đợc bệnh cho
công chúa


+ Lui binh 18 níc
ch hÇu


=> Độ lợng nhân


ái => Tinh thần
nhân đạo cao cả.
=> Dũng sĩ dân
gian


KÕt qu¶:


- Lấy đợc công
chúa, nối ngôi
vua.


<b>3. ý nghÜa:</b>


- Mơ ớc về đạo lý và lẽ cơng bằng
- Khao khát có cuộc sống hạnh phúc.
- T tởng yêu chuộng hồ binh, chính
nghĩa.


<b>III. Tæng kÕt</b>


<b>1. Nghệ thuật:</b>
- Nghệ thuật đối lập
- Kết cấu phức tạp


- Cã nhiỊu u tèthÇn kú
<b>2. Néi dung</b>


Ước mơ và niểm tin của nhân dân về sự
chiến thắng cảu cái thiện đối với cái ác.
<i>* Ghi nhớ: SGK</i>



<b>IV. Luyện tập </b>


<b>Bài tập 1:</b>
- Đáp án: A
<b>Bài tập 2:</b>
- Kể diễn cảm
<b>Bài tập 3:</b>
- Vẽ tranh


<b>V. Giao bài tập về nhà</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Đóng vai Th¹ch Sanh kể lại câu


quyt ú Lý Thơng có đạt đợc mục đích
của mình khơng.


? VËykĨ ¸c bị trừng trị nh thế nào.


? Ti sao Thach Sanh không trực tiếp
trừng trị Lý Thông ( Vì bản chất lơng
thiện hơn nữa đó cũng là quan niệm của
nhan dân ta: "Trời có mắt", kẻ ác ắt sẽ bị
trừng trị thích đáng, cịn ngời lơng thiện
bao giờ cũng đợc hởng hạnh phúc)


? Theo em ta có thể bỏ đi nhân vật Lý
Thơng đợc khơng, vì sao.(Khơng, vì sự


độc ác của Lý Thơng làm cho vẻ đẹp của
Thạch Sanh hiện lên trọn vẹn hơn. mục
đích của dân gian là đề cao những con
ngời lơng thiện, khinh ghét những con
ngời độc ác)


? Ngoài 3 thử thách liên quan đến Lý
Thông Thach Sanh còn phải vợt qua
những thử thách nào nữa, Em hãy kể vắn
tắt về những thử thách này.


? Qua 2 lÇn thư thách này cho thấy Thạch
Sanh còn là ngời nh thế nµo.


? Với 5 thử thách này thực ra cũng là 5
chiến cơng kỳ diệu của Thạch Sanh. Có
nhận xét cho rằng Thạch Sanh là ngời
dũng sĩ dân gian bách chiến, bách thắng
em có đồng ý với nhận xét đó khơng, vì
sao.


? Với bản chất lơng thiện, tấm lòng độ
l-ợng, nhân ái bao la ấy cuối cùng Thạch
Sanh đợc hởng hạnh phúc nh thế nào.
? Theo em việc Thạch Sanh đợc nối ngơi
có chính đáng khơng, vì sao.


Với những yếu tố hoang đờng kỳ lạ và
thông qua cuộc đấu tranh giữa cái thiện
và cái ác nhân dân ta muốn gửi gắm ớc


mơ gì.


? Theo em nét đặc sắc về nghệ thuật
trong truyện này là gì.


? Kh¸i qu¸t lại nội dung của truyện.
GV: Đọc ghi nhớ SGK


Bài tập 1:


GV chuẩn bị vào b¶ng phơ gäi hs lên
bảng làm


Bài tập 2:


Hóy kể diễn cảm lại truyện TS
Hs làm việc độc lập


Bµi tËp 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

trun?


- TiÕp tơc lµm bµi tËp 3
- VỊ nhµ häc thc ghi nhớ
<b>2. Bài mới:</b>


- Trả lời câu hỏi phần I, II bài chữa lỗi
dùng từ


- Làm bài tập phần lun tËp



- HS vỊ nhµ vÏ


- GV giao bµi tËp về nhà


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...


<i>Ngày soạn 17/10/2007</i>

TiÕt 23 :



Chữa lỗi dùng từ


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nm c:</b></i>


- Phép lặp lỗi lặp từ.
- Các từ gần âm, khác nghĩa.


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


- Phát hiện lỗi, nguyên nhân mắc lỗi.
- Các cách chữa lỗi.


<i><b>3. Thỏi : T giác tích cực học tập.</b></i>
<b>B. Chuẩn bị:</b>



<i><b> 1. GV:</b></i>


- §äc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ.
- Phiếu học tËp.


<i><b> 2. HS: </b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
<b>B. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. KiÓm tra bai cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài mới cña häc sinh.</b>
<b> ? Giải thích nghĩa của từ "học sinh", "giáo viªn".</b>


<b> 3. Tỉ chøc dạy học bài mới:</b>


(GV giới thiệu bài , GV ghi đầu bài lên b¶ng)


<b>Nội dung kiến thức </b> <b>Hoạt động của thầy - trũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>2. Phân tích VD</b>
<i><b>* Đoạn a : </b></i>


- Từ "tre" lặp 7 lần
- Từ "giữ" lặp 4 lần



- Từ "anh hùng" lặp 2 lần


<i><b>* Đoạn b :</b> "Truyện dân gian" lặp 2 lần.</i>
Có thể thay bằng từ khác hoặc bỏ mà
câu văn khụng thay i


-> Tác dụng lặp ở đoạn a : tạo ra nhịp
điệu hài hòa cho một đoạn văn xuôi
giàu chất thơ.


-> on b : li lặp do diễn đạt kém.
-> Em rất thích đọc truyện dân gian vì
truyện có nhiều chi tiết tởng tợng kì o.


<b>II. Lẫn lộn các từ gần âm</b>


Câu a : Thăm quan = Tham quan
Câu b : Nhấp nháy = mấp máy.
-> Do lẫn lộn giữa các từ gần ©m.


<i><b> Tõ cã 2 mỈt : hình thức nội dung</b></i>
-> hai mặt này luôn gắn víi nhau -> Sai
vỊ h×nh thøc -> sai vỊ néi dung.


-> Muốn tránh mắc lỗi dùng sai âm của
từ, phải hiểu đúng nghĩa của từ.


<b>III. Lun tËp</b>



<b>Bµi tËp1 : Lợc bỏ từ ngữ lặp.</b>


a. Lan là một lớp trởng gơng mẫu
nên cả lớp đều rất q mến.


b. Sau khi nghe cơ giáo kể, chúng tơi
ai cũng thích nhân vật trong chuyện ấy
vì họ đều là nhng ngi cú phm cht
o c tt p.


c. Quá trình vợt núi cao cũng là quá
trình con ngời trởng thành.


<b>Bài tËp 2 : </b>


a. Thay linh động = sinh động.


- Linh động : Không rập khn, máy
móc các nguyên tắc.


- Sinh động : Gợi ra hình ảnh, cảm xúc,
liên tởng.


b. Bµng quang = bµng quan


- Bµng quang : bäng chøa níc tiĨu.
- Bµng quan : Dưng dng, thê ¬ nh ngêi
ngoµi cc.


c. Thđ tơc = hđ tơc



GV: Treo bảng phụ có ghi hệ thống bài
tập nh SGK


HS: Đọc bài tập


? on a cú nhng t ng nào đợc lặp
lại ?


? Có thể thay những từ đó bằng những từ
khác đợc khơng, vì sao.


? Cụm từ truyện dân gian sở đoạn b có
thể thay bằng từ khác đợc khơng, vì sao.
? Tác dụng của lặp ở các đoạn có giống
nhau khơng ?


T¹i sao ?


HS: chữa lỗi lặp ở đoạn b


HS: Đọc bài tập, gạch dới các từ dùng
sai âm trong 2 câu a, b. ( ở bảng phụ )
? Tại sao có lỗi dùng từ sai âm nh vậy.


? Qua ú em rỳt ra bi hc gi?


HS: Lên bảng làm bài tập 1(SGK)
GV: Nhận xét và cho điểm



HS: Làm bài tập theo nhãm
Nhãm 1: C©u a


Nhãm 2: c©u b
Nhãm 3: C©u c


GV: Gọi đại diện nhóm lê bảng trình bày,
nhận xét và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Thủ tục : Những qui định hành chính
cần phải tn theo.


- Hđ tục : Những thói quen lạc hậu cần
bài trừ.


<b> IV. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


Häc vµ làm bài tập còn lại trong SGK
<b>2. Bài mới:</b>


- Ôn lại kiến thức về văn tự sự


- Đọc lại bài kiểm tra và tự sửa lỗi trên
<b>cơ sở bµi sưa cđa GV.</b>


GV: Híng dÉn häc sinh häc ë nhà


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>



...
...
...
<i> Ngày soạn 19/10/2007</i>

Tiết 24 :



<i> </i>

Trả bài tập làm văn số 1.


<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Học sinh hiểu đợc u, nhợc điểm trong bài viết của mình, biết cách sửa chữa.
2. Củng cố một bớc về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, tình tiết, lời văn, bố
cục một câu chuyện.


<b>B. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>


<b>I. NhËn xÐt chung vÒ các mặt u điểm, nhợc điểm.</b>


<b>1. Nội dung các trun kĨ.</b>


- Việc chọn đề tài, chủ đề : Đại đa số các em đã biết chọn truyện để kể (1 trong 4
truyền thuyết đã học)


- Những bài có nội dung tốt: Lĩnh, ¸nh, Cêng, Vị…


- Những bài có nội dung cha đạt: Phợng, Nghĩa, Quyền, ….
<b>2. Nghệ thuật kể chuyện, viết truyện, trình bày bài làm.</b>
- Có cốt truyện, nhân vật.


- HÖ thèng sù viÖc (có nguyên nhân, diễn biến, kết quả, có móc nối xâu chuỗi mạch


lạc, hợp lí)


- Bố cục 3 phần.


- Lời kể chuyện : Lời tác giả, ngời kể chuyện, lời nói của các nhân vật.


<b>II.Hớng dẫn chữa một số lỗi cơ bản</b>


(lỗi dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả, bố cục)
- Học sinh tự chữa lỗi vào bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. Xây dựng dàn ý khái quát.</b>


- Giỏo viờn nêu yêu cầu của đề.


- Híng dÉn häc sinh hoàn thành dàn ý khái quát 3 phần.


<b>IV. c bình bài hay, đoạn hay</b>.
- Học sinh c


- Nêu lời bình, nhận xét của mình.


<b>V. Giao bài tập về nhà.</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


Sửa các lỗi còn lại trong bài
<b>2. Bài mới:</b>


- Đọc và kể văn bản "Em bé thông minh"


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản
- Làm bài tập phần luyn tp


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
<i>Ngày soạn 20 /10 /2007</i>

TiÕt 25 - 26 : Văn bản



Em bộ thông minh.


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


<i> - Học sinh hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyện "Em bé thông minh" và một số</i>
đặc điểm tiêu biểu của nhân vật thông minh trong truyện.


- Kể lại đợc truyện.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện (nói).</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Yêu quý những ngời có tài</b></i>
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b> 1. GV:</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ.


- PhiÕu häc tËp.


<i><b> 2. HS: </b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vë ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bài mới.
<b>B. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra bai cị: GV kiĨm tra viƯc chn bÞ bài mới của học sinh.</b>


<i>1. Kể lại truyện "Thạch Sanh" Vì sao nói chàng lập nhiều chiến công thần kì, rực</i>
rỡ?


2. Gii thớch ý ngha ting n thn kỳ và niêu cơm kỳ diệu?
<b> 3. Tổ chức dạy học bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Nội dung bài học</b> <b>Hoạt động của thầy v trũ</b>


<b>I . Đoc- Tìm hiểu chung văn bản</b>


<b>1. Đọc và kể</b>


<b>2. Giải thích từ khó.</b>


- Dinh th : Nh cao, cửa rộng (lâu đài)
nơi ở quan lại, quí tộc.


- Hồng cung : Nhà ở của gia đình vua.


- Đại thn : Quan ln.


- Vô hiệu : Không có tác dụng, kết quả.
- Kiến càng : Kiến có càng to lín kh¸c
thêng, kiÕn chóa.


<b>3. Thể loại và phơng thức biểu đạt</b>
<i><b>a. Thể loại: Truyện cổ tích</b></i>


<i><b>b. Phơng thức biểu đạt: Tự sự</b></i>
<b>4. Bố cục</b>


<i><b>a. Më truyÖn : Vua sai quan đi khắp</b></i>


nơi tìm kiếm hiền tài giúp níc.


<i><b>b. Th©n trun:</b></i>


- Em bé giải câu đố của quan.


- Em bé giải câu đố của vua lần thứ
nhất, thứ 2.


- Em bé giải câu đó của sứ giả nc
ngoi.


<i><b>c. Kết truyện: Em bé trở thành Trạng</b></i>


Nguyên.



<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt</b>


<b>1. Câu đố một và lời giải</b>


- Đây là câu đố khó -> vì ngay lập tức
không thể trả lời chính xác một điều
không ai để ý -> cha em không trả lời
đợc.


- Câu trả lời của em bé nhạy bén,
thông minh bất ngờ ở chỗ, em không
trả lời thẳng vào câu hỏi, mà ra một câu
đố khác cũng theo lối hỏi của tên quan.
Tên quan từ chỗ đắc ý...


-> Không ngờ bị em bé phản công lại
bằng câu hỏi nh thế -> Em đã
dùng "gậy ông đập lng ông" ...-->
chứng tỏ bản lĩnh nhanh, nhạy, cứng
cỏi, không hề run sợ trớc ngời lớn,
quyền lực.


<b>2. Câu đố 2 và lời giải.</b>


- Câu hỏi khó -> một tình huống rắc
rối : 3 thúng gạo nếp + 3 con trâu đực.


<b>Hoạt động 1</b>
GV: Đọc mẫu 1 đoạn



HS: §äc theo đoạn tiếp, nhận xét
HS: Kể tóm tắt truyện


GV: u cầu HS đọc thầm các chú thích
từ khó trong SGK.


GV: Giải thích thêm một số từ khác.


? Truyn "Em bé thông minh" đợc viết
theo thể loại nào và phơng thức biểu đạt
chính là gì.


? Trun cã bố cục nh thế nào.
? Nội dung của mỗi phần.


? Trong truyện em bé phải trải qua mấy
lần giải đố, ngời ra câu đố trong mỗi lần
là ai, mức độ câu đố mỗi lần nh thế nào
HS: Đọc câu đố của quan và lời giải của
em bé.


? Câu đố thứ nhất này khó khơng ? Vì
sao ?


? Câu trả lời của em bé có đúng khơng ?
? Đầu óc thơng minh, ứng xử nhạy bén
của em bé đợc thể hiện nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-> 1 năm phải c 9 con nghộ.



-> Nếu không hoàn thành cả làng phải
chịu tội.


- Em bộ nhn ngay ra mo của vua, láu
cá -> nghĩ ngay đợc cách đối phó.
- Câu đố không thể giải theo cách
thông thờng -> phản đề -> cần nhiều
sáng tạo -> Tuy nhiên em có trớc cả
một năm để tìm câu trả lời : câu hỏi đã
dồn vua vào thế bí.


- Thú vị, hấp dẫn bởi những tình tiết.
Em giả vờ khóc -> Vua hỏi -> Trả lời
một cách ngây ngô, ngớ ngẩn, buộc vua
phải giải thích. Chính câu giải thích của
vua đã tạo cái cớ để em bé hỏi vua đa
vua vào bẫy -> Khẳng định việc làm
đúng đắn của mình -> Làm cho vua chỉ
cịn biết cời mà thán phục.


Lời lẽ của em bé thì đĩnh đạc, lễ phép,
đúng mực.


<b>3. Câu đố 3 và lời giải</b>


Câu đố này hay, bất ngờ, lí thú ở chỗ :
Nó đợc đa ra vào lúc 2 cha con đang ăn
cơm, phải trả lời ngay. Em bé trả lời
vua bằng một câu hỏi khác nh một lời
thách thức nhà vua



-> Vua còng thừa hiểu cách giải thông
minh của em bé, càng củng cè niỊm tin
cđa m×nh -> ban thëng rÊt hËu.


<b>4. Câu đố 4 và lời giải</b>


- Khác về ý nghĩa chính trị, ngoại giao
của nó. Giải đợc thì tự hào, khơng giải
đợc thì nhục nhã, xấu hổ, sĩ diện quốc
gia bị tổn thơng nghiêm trọng.


- Câu đố oái oăm, cả triều đình khơng
ai giải đợc -> tài năng của em đợc đề
cao.


- Với em bé câu đố này quá dễ dàng.
Giống nh một trò chơi, vừa chơi vừa
đọc, vừa hát lên bài đồng dao lục bát
hồn nhiên, nhí nhảnh, trẻ thơ.


- Cứ làm theo lời bài đồng dao ấy, thì
sẽ xâu đợc sợi chỉ qua vỏ con ốc vòng
vèo, ngoằn ngo.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


<b>1. Néi dung</b>


Trí thơng minh, sáng láng hơn ngời


của em bé đợc thể hiện qua 4 lần giải
đố. Mỗi một câu đố, mỗi một kiểu,


? Câu đố 2 -> Thử thách 2 đối với em là
gì ? Có thể coi đó là một tình huống đợc
khơng ? Vì sao.


? Cách giải đố có gì giống và khác với
câu 1.


? Sự thông minh của em bé đợc biểu hiện
ở đây nh thế nào ?


HS: Đọc câu đố 3 và trả lời.


? So với 2 cấu đố trên, câu đố 3 và lời
giải hay ở chỗ nào ?


HS: Đọc đoạn cuối.


? So vi cỏc cõu trờn, câu đố này nh
thế nào ? Khó hay dễ, cách giải của em
có gì đặc biệt ?


? Tại sao em bé lại giải bằng một loại
đồng giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

dạng nh những tình huống, oái oăm, rắc
rối. Nhng tất cả đều đã bị vợt qua bởi
trí tuệ sắc sảo, t duy nhạy bén, mẫn tiệp


của cậu bé. Em nhanh chóng nhận ra
bản chất của vấn đề, tìm ngay ra cách
giải hợp lí nhất.


<b>2. NghƯ tht</b>


Mỗi câu đố có một cách giải khơng
hồn tồn trùng nhau, nhng đều rất bất
ngờ, thú vị, gây cho ngời đọc sự cảm
phục sâu xa. Em bé là một đứa trẻ đầy
bản lĩnh, ứng xử nhanh nhẹn, khéo léo,
hồn nhiên, vẫn rất trẻ thơ. Rõ ràng trí
tuệ dân gian, nhân cách ngời lao động
Việt Nam đã đợc kết tinh trong hình
t-ợng cậu bé thơng minh.


<b>3. ý nghÜa</b>


- Đề cao trí thơng minh, đề cao kinh
nghiệm đời sống.


- ý nghÜa hµi híc, mua vui
<b> Ghi nhí: (SGK)</b>


<b>IV. Lun tËp.</b>


<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>Bài tập 2:</b>



* Đọc thêm : Chuyện "Lơng Thế Vinh"


? Cách biểu hiện trong truyện có gì hấp
dẫn.


? HÃy nêu những ý nghĩa của truyện cổ
tích em bé thông minh


GV: TReo bảng phụ có ghi bài tập


BT 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu
ý mà em cho là đúng:


Câu 1: Trong truyện em bé thôngminh em
bé phải vợt qua mấy lần giải đố:


A. 2 lÇn B. 3 lÇn
C. 4 lÇn D. 5 lÇn


Câu 2: So với truyên Thạch Sanh nguồn
gốc xuất thân cua rem bé trong truyện có
điều gì khác đáng chú ý


A. Do Ngäc Hoµng sai xuống đầu thai
B. Gắn liền với nhân dân


C. L một đứa trẻ con nhà nông dân nh
bao đứa trẻ khỏc.


BT 2: Kể diễn cảm truyện em bé thông


minh.


HS: Làm việc cá nhân va ftrình bày
GV: Nhận xét và cho ®iĨm


<b> </b>


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Nắm vững nội dung bài học.
- Kể tóm tắt đợc truyện


<b>2. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> D. Đánh giá - điều chỉnh</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn 22 /10 /2007</i>
<b> </b>


TiÕt 27 :



Chữa lỗi dùng từ.


<i><b>(TiÕp theo)</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh phát hiện đợc</b></i>


- Các lỗi về dùng từ sai nghĩa


- Mối quan hệ giữa các từ gần nghĩa


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
- Sửa đợc các lỗi dùng sai nghĩa.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học, giữ gìn sự trong sáng củaTiếng Việt</b></i>
<b>B. Chuẩn bị: </b>


<i><b>1. GV:</b></i>


- Đọc tham khảo tài liệu.
- Soạn bài.


- Bảng phụ.
- Phiếu häc tËp.


<i><b> 2. HS: </b></i>


- ChuÈn bÞ SGK vở ghi.


- Đọc và trả lời câu hỏi phần bµi míi.



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra bai cị: GV kiĨm tra viƯc chn bÞ bµi míi cđa häc sinh.</b>


Em hiểu nghiũa của cặp từ sau đây nh thế nào: Tha thiết/tha thớt. đặt câu với mỗi
từ?


<b> 3. Tổ chức dạy học bài mới:</b>


(GV giíi thiƯu bµi , GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung bài học</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>I. Dùng từ khơng đúng nghĩa</b>


<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>2. Ph©n tÝch VD</b>


a) Yếu điểm = nhợc điểm, điểm yếu
b) Đề bạt = bÇu


c) Chøng thùc = chøng kiÕn


<b>3. KÕt luËn: Dïng sai từ vì không hiểu</b>
nghĩa của từ


<i><b>Bài học : Khi dùng từ</b></i>



GV: Treo bảng phụ có ghi bài tập ở SGK
HS: Đọc bài tập


? Gạch dới các từ dùng sai ở câu a, b, c
? Tại sao mắc lỗi nh vậy ?


? Cách sửa nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Phải hiểu đúng nghĩa của từ


- Muốn hiểu đúng nghĩa phải đọc sách
báo, tra từ điển, giải nghĩa từ bằng 2
cách.


<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1 :</b>


Dùng đúng : Bản tun ngơn, xán lạn,
bơn ba, thủy mặc, tùy tiện.


<b>Bµi tËp 2: Điền từ</b>
a) Khinh khỉnh
b) Khẩn trơng
c) Băn khoăn
<b>Bài tập 3 :</b>


a) Thay cú đá = cú đấm, giữ nguyên từ
tống



b) Thùc thµ = thµnh khÈn
Bao biƯn = ngơy biƯn
c) Tinh tó = tinh hoa


<b>Bài tập 4 : Học sinh viết chính tả theo</b>
yêu cầu của SGK


? Bài học rút ra khi dùng tõ ?


GV: híng dÉn HS lµm các bài tập
SGK


HS: Làm việc cá nhân, trình bày trớc lớp,
nhận xét, bố sung


GV: Đánh giá, kết luận và cho điểm


<b>V. Giao bài tập về nhà.</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Nắm vững nội dung bài học.
- Xem lại các bài đã làm
<b>2. Bài mới:</b>


- Chuẩn bị bài kiểm tra: Ôn lại các văn bản đã học, nắm vững nội dung, ý ngha
ca mi vn bn


<b> D. Đánh giá - điều chỉnh</b>



...
...
...
...


<i>Ngày soạn 29 /10 /2007</i>

TiÕt 29



<b> </b>

Luyện nói về văn kể chuyện


<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Hớng dẫn học sinh dựa vào dàn bài tập nói kể chuyện dới nhiu hỡnh thc n
gin, ngn gn


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng nói, kể trớc tập thể sao cho to, rõ, mạch lạc, chú ý phân biệt
lời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> Tự giác nghiêm túc trong học tập</b></i>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. GV : Đề bài, dàn ý chi tiết (bảng phụ)</b></i>
<i><b>2. HS: Lập dàn ý sơ lợc, tập nói tập kể ở nhà</b></i>
<b>C. tỉ chøc d¹y häc</b>


<i><b> </b></i><b>1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp.</b>



<b> 2. KiĨm tra bai cị: GV kiểm tra việc chuẩn bị dàn bài của häc sinh.</b>
<b> 3. Tæ chức dạy học bài mới:</b>


(GV giới thiệu bài , GV ghi đầu bài lên bảng)


<b>I. Đề bài : </b>


<b> 1. Tù giíi thiƯu về bản thân</b>


<b> 2. Kể về một ngời bạn mà em yêu mến</b>


<b>II. Dàn bµi : </b>


GV: Kiểm tra dàn bài học sinh đã chuẩn bị ở nhà
GV: Treo bảng phụ có dàn bi cho 2 trờn


<b>III. Hớng dẫn luỵên nói</b>


GV: Chia nhóm: Nhóm 1, 3: Luyện nói theo đề 1
Nhóm 2, 4: Luyện nói theo đề 2
HS: Các nhóm chuẩn bị (7')


GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày, nhận xét và bổ sung
GV: Nhn xột, ỏnh giỏ, cho im


GV: Đọc đoạn văn tham khảo (SGK- trang 78, 79)


<b>IV. Giao bài tập vỊ nhµ.</b>



<b>1. Bài cũ: Viết thành bài hồn chỉnh cho 2 đề trên</b>
<b>2. Bài mới:</b>


ChuÈn bÞ bài "Cây bút thần"
- §äc kü chun


- KĨ tãm t¾t chun


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bn
<b> D. ỏnh giỏ - iu chnh</b>


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn 30 /10 /2007 </b></i>

TiÕt 30 – 31:



<i> Văn bản: </i>


<sub>Cây bút thần</sub>



(Truyện cổ tích Trung Quốc)
<b>A. Mc tiờu cn t</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nắm vững cốt truyện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- MÃ Lơng đem tài phục vụ nhân dân, trừng trị kẻ ác



<i><b>2. Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng kể chuyện diễn cảm</i>


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


<i><b> -Yêu quý trân trọng tài năng nhất là tài năng nghệ thuật</b></i>


- Cm ghét những kẻ độc ác, góp phần diệt trừ những cái xấu cái ác trong xã hội
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Tranh ảnh.


<i><b>2. HS:</b> - Đọc bài</i>


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp: </b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị : </b>


? Kể lại diễn cảm chuyện "Em bé thông minh"


? Nhận xét, đánh giá của em về cách giải đố của em bé qua 4 lần thử đố
<b> 3. Bài mới: </b>


(GV giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên bảng)


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>



<b>I. Đọc, tìm hiểu chung tác phẩm</b>


<b>1. Đọc - kể</b>


<b>2. Giải thích từ khó</b>


<b>3. Th loi và phơng thức biểu đạt</b>
<i><b>a. Thể loại: Truyện cổ tích</b></i>


<i><b>b. Phơng thức biểu đạt: Tự sự</b></i>
<b>4. Bố cục: 3 phn</b>


<i><b>a. Mở truyện: Đoạn văn mở đầu</b></i>
<i><b>b. Thân truỵên:</b></i>


- Mó Lng dc lũng hc v, c thn
thng bỳt thn


- MÃ Lơng đem tài năng phục vơ nh©n
d©n


- Mã Lơng dùng bút thần trừng trị tên
địa chủ và tên vua độc ác


<i><b>c. KÕt truyÖn:</b> Phần còn lại: MÃ Lơng</i>
sống và vẽ giữa lòng dân


<b>II. Tìm hiểu chi tiết</b>



<b>1. Yu t hoang ng kỳ lạ</b>


- Mã Lơng đợc cụ già tóc bạc phơ
th-ởng cho một cây bút bằng vàng ság lấp
lánh trong giấc mơ -> Cây bút thần đã
thành sự thật.


- Mã Lơng dùng bút thần vẽ các đồ
dùng, công cụ lao động giúp nhân dân


GV: Hớng dẫn đọc, kể: Giọng chậm rãi,
bình tĩnh, chú ý phân biệt lời kể và lời
một số nhân vật trong truyện


GV: Đọc mẫu một đoạn, gọi HS đọc tiếp
Gọi HS kể


GV: Yêu cầu HS đọc thầm chú thích từ
khó


GV: Gi¶i thÝch mét sè từ khác trong văn
bản


GV: Theo em truyện đợc viết theo thể
loại nào và phơng thức biểu đạt chính là
gì?


? Truyện đợc chia làm mấy phn, gii
hn, ni dung tng phn.



? Đặc điểm cơ bản của truyên cổ tích là
gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Mã Lơng vẽ bánh để ăn, vẽ lò để sởi,
vẽ thang để trèo tờng, vẽ tuấn mã, vẽ
cung tên , thuyền rồng…


- Vẽ cò -> bay đợc, Vẽ chim, vẽ cá ->
Bơi đợc dới nớc.


=> Thể hiện ớc mơ của nhân dân muốn
có cơng cụ kỳ diệu để phục vụ cho cuộc
sống của con ngời


<b>2. Cuộc đấu tranh giữa cái thin v</b>
<b>cỏi ỏc</b>


<b>Cái thiện</b> <b>Cái ác</b>
MÃ Lơng


* Vi tên địa chủ
- Không vẽ theo ý
tên địa chủ.


- Bị nhốt ngoài
chuồng gựa giá
lạnh


- Em v bánh để
ăn, vẽ lò để sởi,


vẽ thang để trào
t-ờng chạy trốn, vẽ
tuần mã để phi
nh bay, vẽ cung
tên để kết liễu đời
kẻ thù bạc nhợc
tự tay tiêu diệt tên
chúa đất hung bạo
* Với tên vua độc
ác


Kh«ng vÏ theo ý
vua:


Vẽ sóng, giơng
tố giữ dội mù mịt,
tiêu diệt tên vua
độc ác trừ hại cho
dân


Tên địa chủ, tên
vua tham lam vô
độ


* Tên địa chủ
- Bắt mã Lơng vẽ
theo ý mình


- Nhốt Mã Lơng
ngoài chuồng


ngựa để em phải
chết vì đói , rét
- Đuổi theo Mã
L-ơng để cớp bút
thần


-> Bị chết


* Vua


- Bắt MÃ Lơng vẽ
núi vàng


- V rồng, phợng
- Vẽ biển xanh,
thuyền rồng để
vua và triều điìh
ra khơi xem cá
-> Tên vua độc ác
đã bị chơn vùi dới
lơp sóng bạc u
<b>3. ý ngha:</b>


- Ca ngợi chú bé hoạ sĩ nhân dân vì dân
diệt ác


- Khng nh trit lý dân gian:
+ Khổ học thành tài


+ Con ngời có thể vơn tới khả năng kú



? Trong số các yếu tó đó em thích nhất
yếu t no , vỡ sao.


? Đại diên cho cái thiện là ai, cái ác là
ai.


? Tờn a ch tham lam bắt Mã Lơng làm
gì. em đã đối phó với tên địa chủ nh thế
nào.


? Tên vua tham lam độc ác vơ độ đã bắt
Mã lơng vẽ những gì, Mã Lơng có làm
theo ý của vua khơng, vì sao.


? Việc Mã Lơng tự tay dùng bút thần tiêu
diệt tên địa chủ và tên vua tham lam độc
ac có ý ngha nh th no/


? Tại sao cây bút thần ở trong tay MÃ
L-ơng lại phát huy tác dụng còn khi ở trong
tay nhà vua thì lại ngợc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

diệu


+ Tài năng từ nhân dân mà ra


+ Phục vụ nhân dân tài năng càngcó
điều kiện phát triển



<b>III. Tổng kết</b>


<b>1. Nghệ tht</b>


- Cèt trun ly kú, trÝ tëng tỵng phong
phó bay bổngt


- Yếu tố thần kỳ xoay quanh hình tợng
cây bút thần


<b>2. Nội dung (Ghi nhớ SGK)</b>


<b>IV. Luyện tËp</b>


<b>Bài tập: Viết từ 3 đến 5 câu văn cho</b>
phần kết thúc truỵên theo ý ca em


<b>V. Giao bài tập về nhà</b>


<b>1. Bài cũ: Nắm vững nội dung, ý nghĩa</b>
của truyện


- Kể diễn cảm truyện
<b>2. Bài mới:</b>


- Chuẩn bị bài: Danh từ


- Đọc bài trả lời câu hỏi phần I
- Làm bài tập phần luyện tập



ớc mơ gì.


? Bin phỏp ngh thut no c tỏc giả
dân gian sử dụng thành công nhất trong
truyện.


GV: Gọi HS c mc ghi nh SGK


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...


<i>Ngày soạn 1 /11 /2007</i>
<b> </b>

TiÕt 32 :



Danh tõ



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Củng cố nâng cao một bớc kiến thức về danh từ đã học ở tiểu học. Cụ thể.
- Đặc điểm của danh từ.


- Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và sự vật.


<i><b>2. Kỹ năng : Luyện kĩ năng thống kê, phân loại các danh từ.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập</b></i>



<b>B.Chn bÞ: </b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cøu bµi
- Bµi tËp, b¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Trả lời câu hỏi phần nội dung kiÕn thøc
- Lµm bài tập phần luyện tập


<b>C. T chc cỏc hot ng dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


? Lấy VD về 5 danh từ mà em đã biết
? Đặt câu với một trong 5 danh từ đó
<b>3. Bài mới: </b>


<b> (GV giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên bảng) </b>


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>


<b>I. Đặc điểm của danh tõ.</b>


<b>1. VD</b>


<b>2. Ph©n tÝch VD</b>
- Danh tõ: Con tr©u



- Từ ‘ba’ là chỉ từ chỉ số lợng đứng trớc.
- Từ ‘ấy’ là chỉ từ đứng sau.


<b>3. KÕt luËn:</b>


- Danh từ là những từ chỉ ngời, vật, hiện
tợng, khái niệm...


<i><b>- Khả năng kết hợp :</b></i>


+T ch s lng ng trớc.


+ Các từ này, ấy, đó,... và một số từ ngữ
khác đằng sau.


<b>VD1 : MÑ </b>


Mẹ em là giáo viên.
<b>VD2 : Hiệu trởng</b>


ThÇy hiƯu trëng ®ang phỉ biÕn kÕ
ho¹ch cho chóng em.


<i><b>- Chøc vơ trong c©u :</b></i>


+ Chức vụ điển hình là làm chủ ngữ.
+ Khi làm vị ngữ cần cú t l ng trc.


<b>II. Phân loại danh từ.</b>



<b>1. VD</b>


<b>2. Ph©n tÝch VD</b>


<i><b>- Các từ : con, viên, thúng, tạ -> là</b></i>
những từ chỉ loại đơn vị.


<i><b>- Các từ : trâu, quan, gạo, thóc -> đứng</b></i>
sau chỉ ngời, vật, sự vật.


<b>3. Kết luận: Danh từ đợc chia thành 2</b>
loại lớn đó là danh từ chỉ sự vật và danh
từ chỉ đơn vị.


<b>a. Danh từ chỉ đơn vị.</b>
<b>* VD:</b>


<b>* Ph©n tÝch VD:</b>


<i><b>- Thay con b»ng chú, bác</b></i>
<i><b>- Thay viên bằng ông, tên</b></i>


-> n vị tính đến đo lờng khơng thay
đổi vì các từ đó khơng chỉ số đo, số đếm.


GV treo b¶ng phơ cã ghi vÝ dô ë SGK
? H·y chØ ra danh tõ trong côm danh
<i><b>tõ : ba con tr©u Êy</b></i>


<i>? Danh từ "Con trâu" ở cụm danh từ</i>


trên đợc kết hợp với từ nào đứng trớc và
sau nó ?


? Những từ đó là loại từ gì.


? Tìm thêm các danh từ khác ở trong
câu đã dn ?


? Qua việc phân tích VD trên em rót ra
kÕt ln g× vỊ danh tõ.




? HÃy tìm một số danh từ khác mà em
biết ?


t câu với những danh từ em vừa tìm
đợc?


? Em hãy phân tích cấu tạo ngữ pháp
của 2 câu vừa đặt


? Danh tõ thêng gi÷ chøc vơ ng÷ pháp
gì ở trong câu ?


<b> </b>


? Tỡm nghĩa của các danh từ in đậm
<i><b>(con, viên, thúng, tạ) so với các danh từ</b></i>
<i><b>đằng sau (trâu, quan, gạo, thóc).</b></i>



? Dựa vào vị trí, ý nghĩa khái quát của
từ, theo em danh từ đợc phân chia thành
mấy loại lớn ? Cụ thể từng loại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>- Thay thúng bằng rá, rổ, đấu</b></i>
<i><b>- Thay tạ bằng tấn, cân</b></i>


-> đơn vị tính đếm, đo lờng thay đổi vì
đó là những chỉ số đo, số đếm.


<i><b>Cã thĨ nói : Ba thúng gạo rất đầy vì danh</b></i>


từ thúng chỉ số lợng không chính xác nên
có thể thêm các từ bổ sung về lợng.


<i><b>Không thể nói : sáu tạ gạo rất nặng vì tạ</b></i>


-> chỉ số lợng chính xác, cơ thĨ, nÕu
thªm tõ nỈng, nhĐ -> thõa


<b>* Kết luận: Danh từ đơn vị : nêu tên</b>
đơn vị dùng để tính đếm, đo lờng sự vật.
Danh từ chỉ đơn vị gồm 2 nhóm lớn:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (gọi là
loại từ)


- Danh từ chỉ đơn vị qui ớc, gồm
<b> + Danh từ chỉ đơn vị chính xác</b>
<b> + Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng.</b>


<b>b. Danh từ chỉ sự vật : Nêu tên từng</b>
loại, hoặc từng cá thể ngời, vật, hiện
t-ợng, khái niệm.


<b>* Ghi nhí : (SGK)</b>


<b>IV. Lun tËp</b>


<b>Bài tập 1 : Liệt kê 1 số danh từ chỉ sự</b>
<i><b>vật : thịt, cá, ng, sa.</b></i>


<b>Bài tập 2 : Liệt kê các loại từ</b>


a. Chuyên đứng trớc danh t ch ngi :


<i><b>ngài, viên, ngời, em</b></i><b>.</b>


b. Chuyờn đứng trớc danh từ chỉ đồ vật :


<i><b>qu¶, qun, pho, tờ...</b></i>


<b>Bài tập 3 : Liệt kê các danh từ.</b>


a. Ch đơn vị qui ớc chính xác : tạ, tấn.
b. Chỉ đơn vị qui ớc, ớc chừng : vốc, hũ,
bó gang...


thế nào thì tính đếm, đo lờng thay đổi,
khơng đổi. Vì sao ?



<i> GV: V× vËy cã thĨ nãi "Ba thúng gạo</i>
<i>rất đầy" Không thể nãi "Nhµ cã 6 tạ</i>
<i>thóc rất nặng"</i>


? Qua phõn tớch VD trên em hiẻudan từ
đơn vị là gì, Danh từ đơn vị gồm những
nhóm nào.


? Danh tõ chØ sù vËt lµ gì.


GV: Chốt lại kiến thức toàn bài.
HS: Đọc to ghi nhớ


GV: Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài tập
HS: Làm việc cá nhân


GV: Gọi cá nhân HS trình bày, nhận xét
và bổ sung


GV: Đánh giá, nhận xét và cho điểm


<b>V. Giao bài tập về nhà</b>


<b>1. Bài cũ: - Nắm vững nội dung bài học</b>
- Làm bài tập còn lại


<b>2. Bài mới:</b>


- Chuẩn bị bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự
- Đọc bài trả lời câu hỏi phần I



- Làm bài tập phần luyện tập
<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

...
...
<b> </b>


<i>Ngày soạn 3/11/2007</i>
<b> </b>

TiÕt 33 :



Ng«i kĨ và lời kể trong văn tự sự



<b>A.Mc tiờu cn t.</b>
<i><b>1.Kin thức :</b></i>


<i><b> </b>- Học sinh nắm vững đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự (ngôi thứ</i>
nhất và ngôi thứ 3)


- Biết lựa chọn và thay đổi thích hợp trong văn tự sự.


<i><b>2. Kỹ năng :</b> Sơ bộ phân biệt đợc tính chất khác nhau của ngôi kể thứ ba và thứ nhất.</i>


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học</b></i>
<b>B. Chuẩn bị: </b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài


- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc bài</i>


- Trả lời câu hái phÇn néi dung kiÕn thøc
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi: </b>


(GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên b¶ng)


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>I. Ngôi kể và vai trò của ngôi kể</b>
<b>trong văn tự sự.</b>


<b>1. VD :</b>


<b>2. Phân tích VD :</b>
- Điểm kh¸c nhau :


+ Đoạn văn 1 : Ngời kể gọi tên các
nhân vËt b»ng chÝnh tªn cđa chóng :
Vua, th»ng bÐ, hai cha con, chim sẻ, sứ
giả, họ, em bé, cha, sứ nhà vua,...Ngời


kể tự giấu mình đi không xuất hiện
nh-ng thật ra vẫn có mặt ở khắp nơi tronh-ng
chuyện=> Ngêi kĨ sư dơng ng«i thø 3
(Cã thĨ kĨ linh hoạt, tự do những gì xảy
ra với nhân vật )


+ Đoạn 2 : Ngêi kÓ tự xng tôi
(không phải là tác giả mà là nhân vật Dế
Mèn tự xng t«i=> Ngêi kĨ cã thĨ kĨ trùc


<b> </b>


GV : Gọi HS đọc đoan văn 1 và 2 (SGK)
? Điểm khác nhau trong việc sử dụng
ngơi kể ở 2 đoạn văn trên là gì.


? ở đoạn văn thứ nhÊt ngêi kÓ gäi tên
nhân vật là gì gạch dới những tên gọi ấy.
Cách kể nh vậy có tác dụng nh thế nào.
? ở đoan văn thứ 2 ngời kể tự xng mình
là gì gạch dới những từ xng hô ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

tiếp những gì mình nghe, mình thấy
hoặc trực tiếp nói ra ý nghĩ tình cảm của
mình.


- Nu thay đổi ngôi thứ nhất thành ngôi
thứ 3 trong đoạn 2 và ngôi thứ 3 thành
ngôi thứ nhất trong đoạn 1 đoạn văn sẽ
không hay. Mặt khác ở đoạn văn thứ


nhất nếu thay đổi ngơi kể thì phải cấu
tạo lại hầu nh cả đoạn văn và nội dung
câu chuyện củng phải thêm bớt mới phù
hợp với cỏch k mi.


<b>3. Kết luận : </b>


- Ngôi kể là vị trí giao tiếp mà ngời kể
sử dụng khi kể chuyện


- Các ngôi kể thêng gỈp trong văn tự
sự : Ngôi thứ nhất và ngôi thứ 3


- Ưu điểm và nhợc điểm của mỗi ngôi
kể :


+ Ưu điểm : Ng«i thø nhÊt néi dung
kĨ mang tÝnh chñ quan ccña ngêi kĨ.
Ng«i thø 3 néi dung kĨ mang tÝnh kh¸ch
quan, ngêi kĨ cã thĨ tù do bộc lộ quan
điểm suy nghĩ vè nhân vật


+ Nhợc điểm : Kể ở ngôi thứ nhất thì
câu chuyện ít mang tính khách quan. Kể
ở ngôi thứ 3 câu chuyện lại thiếu tính
chủ quan


<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>


<b>II. Luyện tập</b>



<b>Bài 1 : </b>


<i><b>Thay các từ "Tôi" bằng từ "Dế mèn"</b></i>
- Đoạn mới nhiều tính khách quan, nh
là đang xảy ra,


- Đoạn cũ nhiều tính chủ quan, nh là
đang xảy ra, hiển hiện trớc mắt ngời đọc
qua giọng kể của ngi trong cuc.


<b>Bài 2 : </b>


<i><b>- Thay tất cả từ "Thanh" bằng từ "tôi".</b></i>
- Nhận xét : (tơng tự câu 1)


<b>Bài 3 : Truyện "cây bút thần" kể theo</b>
ngôi thứ 3. Vì không có nhân vật nào
<i><b>x-ng tôi khi kể ?</b></i>


không vì sao em biết, cách chọn ngôi kể
này có u, nhợc điểm gì.


? Th thay đổi ngôi kể ở hai đoan văn và
rút ra nhận xột.


? Qua việc phân tích bài tập trên em hểu
nh thế nào là ngôi kể, Có mấy ngôi kể
thờng gặp trong văn tự sự, mỗi ngôi kể
có những u điểm và nhợc điểm gì.



HS : Đọc ghi nhí SGK


GV : Yêu cầu học sinh làm các bài tập
<b>Bài tập 1 : (HS làm việc độc lập)</b>
Thay ngôi kể từ thứ 1 sang ngôi thứ 3 ?
Làm thế nào để thay thế ? Sau khi thay,
nhận xét so sánh hai đoạn văn cũ, mới ?
GV : Gọi HS trình bày cách làm, nhận
xét và bổ sung.


GV : Đánh giá.


<b>Bi tp 2 : Thay đổi ngôi thứ 3 bằng</b>
ngôi thứ nhất, cách thay, nhận xét và so
sánh hai đoặn văn cũ, mới ?


HS : Làm việc độc lập, trình bày, nhận
xét và b sung.


GV : Đánh gía.
<b>Bài tập 3 : </b>


HS : Làm việc độc lập và trình bày
GV : Nhận xét và đánh gía


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>


<b>1. Bµi cị: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2. Bài mới:</b>


- Chuẩn bị bài học sau : "Ông lÃo dánh cá và con cá vàng"
<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
<i> Ngày so¹n 5 /11/2007</i>
<i>TiÕt 34 -35 </i>


Văn bản :

<b> </b>



ụng lóo ỏnh cá và con cá vàng



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. Kiến thức : Bằng những tởng tợng kì diệu, cách kể theo lối đối lập -tơng phản, lặp</b></i>


lại và tăng cấp các tình huống cốt truyện, nhà thơ Nga ca ngợi lòng biết ơn những
ngời nhân hậu, tốt bụng và những bài học đích đáng cho những kẻ tham lam, bội
bạc, bài học thấm thía cho những ngời hiền lành, nhu nhợc, những kẻ cậy quyền, cậy
thế, vong ân bội ngha.


<i><b>2. Kỹ năng :</b> Nắm vững cốt truyện, biết cách tóm tắt và kể chuyện một cách diễn</i>
cảm.


<b>B. Chuẩn bị: </b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài


- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - §äc, kĨ chun </i>


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? KĨ mét c¸ch diễn cảm truyện "Cây bút thần"
? Em cã suy nghÜ g× vỊ cách kết thúc truyện.


<b>3. Bài mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chung tác phẩm</b>


<b>1. Vài nétvề tác giả</b>


Pu-skin kể lại nhiều truyện cổ tích
dân gian bằng thơ nh truyện cổ tích về
con gà trống, truyện cổ tích về nàng
cơng chúa chết và bảy chàng hiệp sĩ,
ông lão đánh cỏ v con cỏ vng


<b>2. Đọc và kể</b>



<b>3. Tìm hiểu tõ khã</b>


<b>4. Thể loại và phơng thức biểu đạt</b>
<i><b>a. Thể loại : Truyện cổ tích</b></i>
<i><b>b. Phơng thức biểu đạt : Tự sự</b></i>
<b>5. Bố cục</b>


<i><b>a. Më truyÖn : </b></i>


Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh.


GV : Gi HS c chú thích sao


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả
GV : Hớng dẫn cách đọc : Phân biệt lời
thoại của nhân vật, đọc diễn cảm


GV : Yªu cầu học sinh kể, phân biệt rõ
các tình huống truyện, phân biệt lời các
nhân vật : Mụ vợ, ông lÃo, cá vàng.


GV : Yờu cu HS c thm cỏc chỳ thích
từ khó


GV : Gi¶i thÝch mét sè tõ khã


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>b. Th©n trun : </b></i>


- Ơng lão đánh bắt rồi thả cá Vàng.


- Cá nhiều lần đền ơn cho vợ chồng ơng
lão.


<i><b>c. KÕt trun</b></i>


Vợ chồng ông lão đánh cá lại trở về
cuộc sống nghèo khổ nh xa.


<b>II. t×m HiĨu chi tiÕt. </b>


<i> </i>


? Truyện có mấy nhân vật, kể tên các nhân vật.
? Giới thiệu hoàn cảnh của gia đình ơng lão đánh cá


? Ơng lão bắt đợc cá vàng nh thế nào, cá vàng hứa với ơng điều gì, ơng nói với cá ra
sao.


GV : Chia nhãm (5 nhãm)


? Trong năm lần ông lão ra biển thái độ, lời nói của ơng nh thế nào, những đòi hỏi
của mụ vợ mỗi lần ra sao, thái độ của cá vàng và bển cả nh thế nào. Tìm và liệt kê tất
cả các chi tiết có trong truyện trong mỗi lần ông lão ra biển


Nhóm 1 : Lần thứ nhât
Nhãm 2 : LÇn thø 2
Nhãm 3 : LÇn thø 3
Nhãm 4 : LÇn th 4
Nhãm 5 : LÇn thø 5



HS : Thảo luận, đại diện nhóm trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung
GV : Đánh giá, bổ sung và chốt kiến thc theo mu sau :


<b>Lần</b> <b>Mụ vợ</b> <b>Ông lÃo</b> <b>Biển cả</b> <b>Cá vàng</b>


1 ngc v ũi mỏngMng chng :
ln mi


lẳng lặng đi ra
biển gọi cá vàng
và nói yêu cầu của


mụ vợ


Gợn sóng êm ả Đáp ứng yêucầu của ông
lÃo


2 Đồ ngu và địi nhàMụ qt to hơn :
mới


«ng l·o lại lủi thủi
đi ra biển tìm gặp


cá vàng. Biển nổi sãng


bơi lên và đáp
ứng u cầu


cđa «ng l·o



3


Mắng nh tát nớc
vào mặt : Đồ ngu,
ngốc sao ngốc thế
và đòi đợc lm
nht phm phu


nhân


Ông lÃo lại lóc cóc


đi ra biển nổi sãng d÷ déi


Bơi lên và
nói :đợc ơng ứ


về di, mụ vợ
ơng sẽ đợc làm


nhÊt phÈm phu
nh©n


4


Giận dữ. nổi trận
lơi đình tát vào
mặt ơng lão, bắt


ơng lão tìm cá


vàng và địi cho


m c lm n
hong


Ông lÃo lại lủi thủi


i ra bin mõy en kộo n


nổi lên và hỏi
ông lÃo : Ông
lÃo kể lại sự


tình cho cá
vàng nghe, cá


vng ỏp ng
yờu cu.


5


Ni cơn thịnh nộ,
sai ngời bắt ơng
lão đến địi làm
Long Vơng ng
trờn mt bin


Ông lÃo lại lủi thủi


i ra bin Mt cn giụng tmự mt kộo n



Cá quẫy đuôi
lặn xuống biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Ông lão là ngời hiền lành nhng có
phần nhu nhợc không giám đấu tranh
chóng lại cái ác cái xấu


- Mụ vợ là ngời tham lam bội bạc,dữ
dằn, thơ lỗ, lịng tham của mụ ngaỳ
càng tăng lên, kéo theo đó sự bội bạ của
mụ ngày càng tăng lên đến mức không
thể tha thứ đợc


- Thái độ của biển cả và cá vàng : Cũng
thay đổi theo yêu cầu của mụ vợ => Đại
diện của cỏn cõn cụng lý.


- Đại diện cho cái thiện, cho công lý là
nhân vật ông l·o vµ con cá vàng. Cá
vàng trừng trị mụ vợ vì cả hai tội : Tham
lam và bội bạc


- Đại diện cho cái ác, cái xấu là mụ vợ :
Mụ đã bị trừng trị thích đáng, lại trở về
với chiếc lều rách và chiếc máng sứt.
<b>3. ý nghĩa :</b>


Phê phán đồng thời nêu lên bài họcđích
đáng cho những kẻ tham lam, bội bạc



<b>III. Tæng kÕt</b>


<b>1. Néi dung :</b>


- Lòng biết ơn sâu nặng những ngêi
nh©n hËu bao dung.


- Bài học đích đáng cho những kẻ tham,
ác, bội bạc.


- Không thỏa hiệp, cam chịu, nhu nhợc
mà phải đấu tranh chống lại mọi các
xấu, cái ác để tồn tại, khẳng định giá trị
của chính mình.


<b>2. Nghệ thuật :</b>
- Tơng phản, đối lập
- Trùng lặp, tăng cấp


- M¬ thùc, k× diƯu – bình thờng đan
xen.


- Nhân hóa


- Kết cấu vòng tròn, mở


? Qua năm lần ra biển em thấy ông lÃo là
ngời nh thế nào, mụ vợ «ng l·o lµ ngêi
nh thÕ nµo.



? Em có suy nghĩ gì về thái độ của biển
cả và cá vàng.


? Trong 4 nhân vật trên, theo em nhân vật
nào dại diện cho cái thiện, cho công lý,
nhân vật nào đại diện cho cỏi ỏc.


? Đa hình tợng cá vàng vào trong truyện
tác giả muốn gửi gắm điều gì.


? Thông qua các nhân vật tác giả muốn
gửi gắm điều gì trong câu chun.


? Em h·y kh¸i quát lại nội dung cđa
trun


? NghƯ tht nỉi bËt cđa truyện là gì


<b>IV. Luyện tập : </b>GV Yêu cầu HS lµm 2 bµi tËp sau


<b>Bµi tËp 1 : KĨ sáng tạo truyện trong vai mụ vợ hoặc cá vàng</b>


<b>Bi tập 2 : Trong năm lần ông lão ra biển em có ấn tợng về lần nào nhất. Hãy tởng</b>
tợng và vẽ lại bức tranh về lần đó.


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ</b>


<b>1. Bµi cị: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>2. Bµi mới:</b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài : Thứ tự kể trong văn tù sù :
+ §äc suy nghĩ và trả lời câu hỏi trong phần I
+ Làm bài tập phần luyện tập


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...




<i> Ngày soạn 6/11/2007</i>

Tiết 36 :



Thứ tự kể trong văn tự sự


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh :</b></i>


- Nắm đợc thứ tự kể chuyện trong 2 cách :
+ Theo trình tự thời gian


+ Kh«ng theo tr×nh tù thêi gian


- Nắm đợc u, nhợc điểm của từng cách


<i><b>2. Kỹ năng : Bớc đầu vận dụng 2 cách kể vào bài viết của mình</b></i>


<i><b>3. Thái độ :</b> Tự giác, tích cực trong học tập</i>


<b>B. Chn bÞ : </b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc bài</i>


- Trả lời câu hỏi phần nội dung kiến thøc
- Lµm bµi tËp phÇn lun tËp


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Em hiĨu nh thÕ nµo là ngôi kể trong văn tự sự . Có mấy ngôi kể thờng gặp. Ưu,
nh-ợc điểm của từng cách


? Truyện ông lão đánh cá và con cá vàng đợc kể theo ngơi thứ mấy, vì sao em biết
<b>3. Bài mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Nội dung kiếnthức</b> <b>Hoạt ng ca GV v HS</b>


<b>I. thứ tự kể trong văn tự sự</b>



<b>1. VD (SGK)</b>
<b>2. Phân tích VD</b>
- Các sự việc chÝnh :


+ Giới thiệu ông lão đánh cá


<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Ông lão bắt đợc cá vàng, cá vàng
hứa trả ơn.


+ Năm lần ra biển gặp cá vàng và kết
quả mỗi lần.


=>Tỏc dng : Cho thy s gia tng ca
lũng tham vô độ của mụ vợ ông lão
đánh cá, và cuối cùng bị trả giá => tố
cáo, phê phán.


- C¸c sù viƯc chÝnh :
+ Ngỗ bỏ học lêu lổng


+ Ngỗ trêu chọc đánh lừa mọi ngời,
làm họ mất lòng tin.


+ Ngỗ bị chó dại cắn thật, kêu cứu thì
khơng ai đến cứu.


+ Ngỗ bị chó dại cắn thật, kêu cứu thì
khơng ai đến cu.



+ Ngỗ bị chó cắn phải băng bó, tiêm
thuốc trừ bệnh dại.


=>Thứ tự kể : Bắt đầu từ hậu quả xấu
rồi ngợc lên kể nguyên nhân.


=>To bt ngờ, gây chú ý cho ngời đọc,
nổi bật ý nghĩa truyn.


<b>3. Kết luận :</b>


<b> Trong văn tự sự ta thờng gặp thứ tự kể</b>
tự nhiên và thứ tự kĨ theo thùc tÕ cđa sù
viƯc.


Trong đó thứ tự kể tự nhiên có tầm
quan trọng là :


- Ngay trong håi tëng ngêi ta vÉn kÓ
theo thø tù tự nhiên.


- Tác dụng : tạo nên sự hấp dẫn, tăng
cờng kịch tính.


<b>* Ghi nhớ :(SGK)</b>


<b>II. LuyÖn tËp</b>


<b>Bài tập 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài</b>


tập 1 bằng câu chuyện đợc kể theo thứ
tự tự nhiên.


- Kể theo ngơi thứ nhất.
- yếu tố hồi tởng đóng vai trị


+ Hoàn tất một câu chuyện đã biết, ó
xy ra.


<i> + Giải thích vì sao hiện nay "tôi và</i>
<i>Liên vui buồn có nhau".</i>


"ễng lóo ỏnh cỏ và con cá vàng"
? Nhận xét cách kể của truyện.


? Tác dụng của cách kể ấy ?


? Nếu không tuân theo trình tự ấy thì có
thể làm cho ý nghĩa của truyện nổi bật
đ-ợc không.


GV : Gi HS c bi vn (SGK)


? Em hÃy liệt kê các sù viÖc trong truyÖn.




? Truyện có đợc kể theo thứ tự kể tự
nhiên không ?



? Vậy đợc kể theo thứ tự kể gì ?
? Cách kể đó có ý nghĩa gỡ ?


? Vậy trong văn kể chuyện ta thờng gặp
thứ tự kể nào ?


? Thứ tự kể tự nhiên có tầm quan trọng
nh thế nào ?


GV : Cho HS đọc ghi nhớ (SGK)


? Câu chuyện đợc kể theo thứ tự nào ?
? Truyện đợc kể theo ngôi nào ?


? Yếu tố hồi tởng đóng vai trị gì ?


<b>V. Giao bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Nắm vững nội dung bài học


- Học thuộc phần ghi nhí, biÕt c¸ch kĨ chun theo thø tù tù nhiên và thứ tự ngợc
<b>2. Bài mới:</b>


Ôn tập tập làm văn chuẩn bị cho bài kiểm tra 2 tiết tại lớp
<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...



<i> </i>


<i> Ngày soạn 12/11/2007</i>

Tiết 39-40 :



<i> </i>

ViÕt bài tập làm văn số 3



<i><b> (Văn kể chuyện </b></i>–<i><b> làm tại lớp)</b></i>
<b>A. mục tiêu cần đạt: </b>


<i><b>1. kiến thức : Học sinh vận dụng kiến thức đã học về văn t s lm bi thc</b></i>


hành 2 tiết trên lớp


<i><b>2. kỹ năng: Làm bài có bố cục 3 phần rõ ràng, trình bày khoa học sạch đẹp, diễn</b></i>


đạt trong sáng, ngơn ngữ giàu hình ảnh, chính xác... phù hợp với thể loại văn tự sự.


<i><b>3. Thái độ:</b> Thể hiện thái độ yêu quý môn học, tự giác, chủ động trong học tập.</i>
<b>b. chuẩn bị ph ơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra và biểu chấm </b></i>
<i><b>2. HS: </b> - Ôn các kiến thức đã học.</i>


- Chuẩn bị vở để làm bài.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp. </b>
<b>2. Tổ chức dạy học bài mới: </b>



<b>I. GV nªu yªu cÇu:</b>


- Khơng đợc sử dụng tài liệu
- Khơng đợc quay cóp bài của bạn
- Đọc kỹ đề, làm đúng yêu cầu cuả đề.


<b>II. Đề bài</b> : Sử dụng ngôi thứ nhất kể lại chuyện Thạch Sanh.
<b>III. Yêu cầu cần đạt</b>


<b>1. Néi dung:</b>


- Chuyện kể đảm bảo đầy đủ các sự việc chính.
- Phải kể theo trình tự các sự việc trớc, sau.
- Câu chuyện phải có ý nghĩa


<b>2. H×nh thøc:</b>


- Bài làm có bố cục3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Ni dung tng phần phải đảm bảo theo yêu cầu văn tự sự đã học


- Trình bày khoa học, sạch đẹp. Mỗi phần là một đoạn văn (Riêng phn thõn bi cú
th vit thnh nhiu on).


<b>IV. Đáp ¸n - BiĨu chÊm:</b>


<i>1. Bài làm có bố cục 3 phần trình bày sạch đẹp: (1 đ)</i>


<i><b>2. Më bµi: Giíi thiệu nhân vật và sự việc trong chuyện Thạch Sanh ( 2đ)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>4. Kết bài: Kết thúc sự việc liên hệ bản thân (2 đ) </b></i>
HS: Làm bài tại lớp


GV: Theo dõi, thu bài về nhà chấm, chữa


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ:</b>


Chuẩn bị bài: ếch ngồi đáy giếng - thầy bói xem voi
+ Đọc, kể lại 2 câu chuyện


+ Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
+ Làm bài tập phần luyện tập


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...


<i> </i>
<i>Ngày soạn 10/ 11 /2007</i>

TiÕt 37-38 :



<i> </i>

ếch ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi



<i><b>(Truyện ngụ ngôn)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b> Gióp häc sinh hiĨu :</i>
- ThÕ nµo lµ trun ngơ ng«n.



- Nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật đặc sắc các truyện "ếch ngồi đáy
giếng", "Thầy bói xem voi".


- Biết liên hệ các truyện trên với những tình huống, hoàn cảnh thực tế phù hợp.


<i><b>2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng kể chuyện ngụ ngôn (nói)</b></i>


<i><b>3. Thái độ : </b></i><b> Không nên chủ quan kiêu ngạo, biết đợc những điểm tốt tiến bộ cũng</b>
nh những điểm cịn hạn chế của mình cũng nh của ngời khỏc.


<b>B. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bµi
- Bµi tËp, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc bài</i>


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Nêu khái niệm truyện cổ tích và kể tên các truyện cổ tích đã học.
? Em có suy nghĩ gì về cách kết thúc các truyện cổ tích.



<b>3. Bµi míi : (GV giíi thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>


<b>I. Đọc tìm hiểu chung tác phẩm</b>


<b>1. Khái niệm truyện ngụ ngôn</b>


- Truyện ngụ ngôn là truyên kể bằng văn
xuôi, hoặc văn vần


- Mợn chuyện về loài vật, đồ vật hoặc
chính con ngời để nói bóng gió, kín đáo
chuyện con ngời.


- Thể hiện điều muốn nói một cách bóng
bảy, kín đáo, nhằm khun nhủ, răn dạy
ngời ta bài học nào đó trong cuộc sống.
<b>2. Đọc và kể</b>


<b>3. T×m hiĨu tõ khã</b>


<b>4. Thể loại và phơng thức biểu đạt</b>
<i><b>a. Thể loại : Truyện ngụ ngôn</b></i>
<i><b>b. Phơng thức biểu đạt : Tự sự </b></i>


<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt:</b>


<b> ếch ngồi đáy giếng</b>



<b>1. Néi dung </b>–<b> ý nghÜa</b>


- ếch đợc nhân hóa dựa trên những đặc
tính rất phù hợp.


- Õch sèng l©u ngµy trong giÕng.
- Xung quanh nã : cua, èc.


- Õch kêu ồm ộp => cua, ốc hoảng sợ.
=> ếch tởng bầu trời chỉ bé bằng cái vung,
nó thì oai nh mét vÞ chóa tĨ.


- Chøng tá :


+ M«i trêng, thÕ giíi cđa Õch nhá bÐ.
+ HiÓu biÕt Ýt


+ Õch chủ quan, kiêu ngạo


- Trời ma to => đa ếch ra ngoài => ếch bị
trâu giẫm bẹp, vì :


+ Môi trờng sống thay đổi nhng cách
sống của ếch không thay đổi.


+ Do sự kiêu ngạo, chủ quan của ếch.
<b>* Bài học :</b>


- Chế giễu, phê phán những ngời hiểu biết
hạn hẹp, nhng lại tự coi mình là nhất, coi


thờng ngời khác.


- Dï m«i trêng hoàn cảnh sống có giới
hạn, khó khăn nhng phải cố gắng mở rộng
sự hiểu biết của mình bằng nhiều hình thức
khác nhau.


- Không đợc chủ quan, kiêu ngạo, coi
th-ờng những ngời xung quanh.


GV : Gọi HS đọc mục chú thích *
SGK


? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ tõ "Ngơ
ng«n"


? Từ việc tìm hiểu chú thích * em hãy
nêu đặc điểm của truyện ngụ ngôn


GV : Hớng dẫn cách đọc. kể
Gọi 2 học sinh đọc 2 chuyện
Gọi học sinh kể chuyện
Nhận xét, đánh giá


<i><b> </b></i>


? Nhân vật chính trong truyện có gì
đặc biệt ?


? HÃy tìm các chi tiết mô tả cuộc sống


của Õch ?


? Em có nhận xét gì cách sống đó của
ếch.


? Điều gì xảy ra khiến cuộc sống của
ếch có s thay i ?


? Vì sao ếch bị giẫm bẹp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>2. Ghi nhí : (SGK)</b>
<b>3. Lun tËp :</b>
<b>Bµi tËp 1 : </b>
<b>Bµi tËp 2 :</b>


<b>Bµi tËp 3 : (SGK)</b>


Hai câu văn :"ếch cứ tởng...chúa tể"
"Nó nhâng nháo...giẫm bẹp"


- Từ cách nhìn thế giới bên ngoài chỉ thông
qua miệng giÕng cđa chó Õch nä chØ
nh÷ng ngêi hiĨu biÕt Ýt do ®iỊu kiƯn tiÕp
xóc hĐp.


- Từ thái độ "nhâng nháo ..." coi trời bằng
vung của ếch hàm ý nói đến sự chủ quan,
coi thờng thực tế, rất rễ gặp thất bại, tai
họa.



<b> ThÇy bãi xem voi</b>


<b>1. Néi dung- ý nghĩa :</b>


- Năm thầy bói mù ế hàng => muốn xem
voi.


- Mỗi thầy sờ một bộ phận của con voi và
phán rằng voi giống : con đỉa, đòn, căn,
cái quạt thóc, cột đình, chổi sể cùn.


- Cả 5 thầy phán đều sai, nhng đều khẳng
định mình là đúng => chủ quan sai lầm.
- Sai lầm : họ chỉ sờ một bộ phận của voi
mà lại tởng là con voi.


=> Xem một cách phiến diện : dùng bộ
phận để nói tồn thể => mù về nhận thức.
<b>* Bài học :</b>


- Muốn kết luận đúng về sự vật, phải
xem xét nó một cách tồn diện.


<b>-</b> Phải có cách xem xét sự vật phù hợp
với sự vật đó và phù hợp với mục
đích xem xét.


<b>2.Ghi nhí : SGK</b>
<b>3. Lun tËp :</b>
<b>Bµi tËp 1 :</b>


<b>Bµi tËp 2 :</b>
<b>Bµi tËp 3 :</b>


<i><b>- Điểm chung :</b> Cả 2 truyện đều nêu ra</i>


? Từ bài học rút ra qua câu chuyện
trên em có liên hệ gì tới bản thân, ý
nghĩa của những bài học đó


GV : Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
Học sinh làm bài tập 1 SGK


1. Qua truyện "ếch ngồi đáy giếng"
em hiểu thế nào là truyện ngụ ngôn ?
2. Giải thích thành ngữ : "ch ngi
ỏy ging" ?


3. Tìm và gạch chân 2 câu văn quan
trọng nhất trong truyện, giải thích vì
sao ?


? Cách mở truyện có gì buồn cời và
hấp dẫn ? Vì sao.


? HÃy nêu các cách thầy bói xem voi
và phán về voi.


? Thỏi độ của các thầy khi phán nh thế
nào.



? T¹i sao ai cũng tự tin, cả quyết thế,
Sai lầm của họ là ở chỗ nào.


? Nhng bi học đợc rút ra qua câu
truyện ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

những bài học về nhận thức, nhắc ngời ta
không đợc chủ quan trong việcnhìn sự vật,
hiện tợng xung quanh


<i><b>- §iĨm riªng :</b></i>


+ ếch ngồi đáy giếng : Nhắc nhở con ngời
ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết của
mình, khơng đợc coi thờng nhng ụớ tng
xung quanh.


+ Thầy bói xem voi : Là bài học về phơng
pháp tìm hiểu sự vật, hiện tợng.


<b>GV : Gọi học sinh đọc ghi nhớ (SGK)</b>
1. Giải thích thàng ngữ "Thầy bói xem
voi" và tìm hiểu thêm \một vài thnàh
ngữ có nội dung tơng tự


2. Tập sử dụng thành ngữ thầy bói
xem voi bằng cách đặt ra một tình
huống giao tiếp có vận dụng thành ngữ
này. Sau đó bỏ thành ngữ này đi thay
bằng cách nói thờng và so sánh hiệu


quả của 2 cách nói


3. Nêu những điểm chung và điểm
riêng của những bài học đợc rút ra từ 2
truyện


<b>III. Giao bµi tËp vỊ nhµ:</b>


<b>1.Bµi cị:</b>


- Nắm vững nội dung, ý nghĩa của 2 truyện ngụ ngôn
- Làm bài tập vận dụng


<b>2. Bài mới</b>


Chuẩn bị bài tuần 11: Danh tõ (TiÕp theo)
+ Đọc, suy nghĩ trảlời câu hỏi phần I
+ Làm bài tâph phần luyện tập


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...
...


<i> Ngày soạn: 11 / 11 /2007</i>

TiÕt 28 :



<i> </i>

Kiểm tra văn



<b>A. mục tiêu cần đạt: </b>


<i><b>1. kiến thức : Học sinh vận dụng kiến thức đã học về các văn bản tự sự để làm bài</b></i>


kiĨm tra t¹i líp


<i><b>2. kỹ năng: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi theo ỳng yờu cõu ca </b></i>


- Biết tóm tắt văn bản tù sù


<i><b>3. Thái độ:</b> Thể hiện thái độ yêu quý môn học, tự giác trong giờ kiểm tra.</i>
<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra và biểu chấm </b></i>
<i><b>2. HS: </b> - Ôn các kiến thức đã học.</i>


- Chuẩn bị giấy để làm bài.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổ n định tổ chức lớp : GV kiểm tra sĩ số lớp. </b>
<b>2. Tổ chức dạy học bài mới: </b>


<b>I. GV nêu yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Đọc kỹ đề, làm đúng yêu cầu của đề.


<b>II. Đề bài</b> :


<b>Phần I: TNKQ (4đ)</b>



<i><b>Cõu 1: in (Đ) đúng hoặc (S) sai vào ô trống cho mỗi cõu tr li ng vi cõu</b></i>
<i><b>hi</b></i>


<b>1.Truyền thuyết là gì?</b>


A. Là những câu chuyÖn hoang dêng


B. Là truyện dân gian có yếu tố hoang đờng kỳ ảo
C. Cuộc sống hiện thực đợc kể lại một cách nghệ thuật


D.Truyện kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ
E.Truyện thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân ta về sự kiện lịch sử
đ-ợc nói tới


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời mà em cho là đúng:</b></i>
<b>Câu 2: ý nghĩa nổi bật nhất của Cái bọc trăm trứng là gì?</b>“ ”


A. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam
B. Ca ngợi sự hình thành nhà nớc Văn Lang
C. Tình u nớc và lịng tự hào dân tộc


D. Mọi ngời, mọi dân tộc Việt Nam phải thơng yêu nhau nh anh em mét
nhµ


<b>Câu 3: Nhân vật Lang liêu gắn với lĩnh vực hoạt động nào của ngời Lạc Việt</b>
<b>thời kỳ Vua Hùng dựng nớc</b>


A. Chèng giỈc ngoại xâm


B. u tranh , chinh phc thiờn nhiờn


C. Lao động sản xuất và sáng tạo văn hố
D. Giữ gìn ngôi vua


<b>Câu 4: Chi tiết nào dới đây không liên quan đến hiện thực lịch sử trong truyện</b>
<b>Thánh Gióng</b>


A. §êi Hùng Vơng thứ 6, ở làng Gióng


B. By gi có giặc Ân đến xâm phạm bờ cõi nớc ta
C. Từ sau hôm gặp sứ giả, chú bé lớn nhanh nh thổi


D. Hiện nay vẫn con đền thờ ở làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng
<b>Câu 5: Nhân vật chính trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là gỡ?</b>


A. Sơn Tinh
B. Thuỷ Tinh


C. Sơn Tinh và THuỷ tinh
D. Vua Hïng


<b>Câu 6: Nội dung nổi bật nhất của truyện Sơn tinh, Thuỷ Tinh là gì?</b>“ ”
A. Hiện thực đấu tranh chinh phục tự nhiên của tổ tiên ta


B. Các cuộc chiến tranh chấp nguồn nớc, đất dai giữa các bộ tộc
C. Sự tranh chấp quyền lực giữa các thủ lĩnh


D. Sù ngìng mé S¬n Tinh và lòng căm ghét Thuỷ Tinh


<b>Câu 7: Truyện Sơn tinh, Thủy Tinh phản ánh hiện thực và </b> <b>ớc mơ của ngời</b>
<b>Việt cổ trong công cuộc:</b>



A. Giữ nớc
B. Dựng nớc


C. Đấu tranh chống thiên tai
D. Xây dựng nền văn hoá dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

A. Muốn cuộc sống thanh bình cho đất nớc
B. Khơng muốn nợ nần


C. Không cần đến thanh gơm nữa


D. Lê Lợi đã tìm ra chủ nhân đích thực của thanh gơm thần


<b>PhÇn II: tù luËn</b>


<b> Tóm tắt truyện Thánh Gióng (Từ 10 đến 15 dũng)</b>


<b> IV. Đáp án - Biểu chấm</b>:
<b>Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1


Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6


Câu 7
Câu 8


A (S)
B (Đ)
C (S)
D (Đ)
E (Đ)
Chọn Đ
Chọn C
Chọn C
Chọn C
Chọn A
Chọn C
Chọn A


0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Phần tự luận: Bài làm có bố cục3 phần</b>


<i><b>Mở bài</b></i>


<i><b>Thân bài (1 đ)</b></i>


<i><b>Kết bài</b></i>


y cỏc ni dung chớnh (4 đ)
Trình bày khoa học, sạch sẽ (1 đ)


<b>V. Giao bµi tập về nhà:</b>


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...
<i>Ngày soạn13/11 /2007</i>

TiÕt 41 :

<b> </b>


Danh tõ



<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>


Tiếp tục củng cố và nâng cao một bớc nhận thức về danh từ đã học ở bậc tiểu học.
Cụ thể là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- C¸ch viÕt hoa danh tõ riªng.


<i><b>2. Kỹ năng : Luyện kĩ năng phân biệt danh t chung, danh t riờng, vit hoa ỳng</b></i>


các tiểu loại danh tõ riªng.



<i><b>3. Thái độ :</b></i><b> Biết cách sử dụng danh từ </b>
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc bài</i>


- Trả lời câu hỏi phÇn néi dung kiÕn thøc
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. T chc các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV : Treo bảng phụ có vẽ sơ đồ sau :


§iỊn vào ô trống những nội dung phù hợp ?


<b>3. Bài míi : (GV giíi thiƯu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>I. Danh tõ chung vµ danh từ riêng</b>
<b>Bảng phân loại danh từ</b>
<b>1. VD.</b>



<b>2. Phân tích VD:</b>


<b>Danh từ riêng</b> <b>Danh từ chung</b>
Phù Đổng Thiên


V-ơng, Gióng, Phù
Đổng, Gia Lâm, Hà
nội.


vua, tráng sĩ, đền
thờ, làng, xã,
huyện, công ơn.


<b>3. KÕt luËn:</b>


<i><b>1. Danh tõ chung : là tên gọi một loại sự </b></i>


vật (chỉ ngời, sự vật nói chung)


<i><b>2. Danh từ riêng : là tên riªng cđa tõng </b></i>


ng-ời, từng vật, từng địa phơng.
* Qui tắc viết hoa :


a. Tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


Viết hoa tất cả các ch cỏi u tiờn ca
hc, tờn m, lút.



? Nhắc lại danh từ trong tiếng việt
đ-ợc chia thành những loại nµo ?


? ThÕ nµo lµ danh tõ chØ sù vËt ?
? Tìm các danh tõ chung, danh từ
riêng trong VD ở SGK và điền vào
bảng.


? Qua bài tập em hiểu danh từ chung
là gì ? Cho VD ?


? Danh từ riêng là gì ?


GV : Treo b¶ng phơ cã ghi VD


1. Tìm danh từ riêng trong các câu
sau và viết hoa theo đúng quy tắc.
a. Em là học sinh lớp 6 a trờng trung
học cơ sở quảng hùng.


b. Quª em thuéc tØnh thanh ho¸.


Danh tõ


<b>DT chØ sù vËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

b. Tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.


- Tên ngời, tên địa lí phiên âm qua tiếng
việt chỉ viết hoa chữ cái đầu tiên của họ,


đệm, tên (Giữa các tiếng có thể có hoặc
khơng có dấu nối)


- Tên ngời tên địa lý nớc ngoài phiên âm
qua tiếng Hán viết nh tờn ngi tờn a lý
ca ting Vit.


c. Tên các cơ quan tổ chức, các danh hiệu,
giải thởng, huân huy chơng ; Viết hoa chữ
cái đầu tiên của tiếng đầu tiên.


<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài tập : </b>


- Khi dựng t tên ngời thì phải viết hoa.
- Vì khi ấy chúng đợc dùng nh danh t
riờng.


VD : Cô Lan, bạn Cúc, anh Hồng.


? Chn VD về trờng hợp danh từ chung
ng-ời đợc viết hoa ? Giải thích lí do.


VD : Hå ChÝ Minh tên Ngời là cả một
niềm mơ.


- Danh t "Ngi" đợc dùng làm danh từ lâm
thời để chỉ Hồ Chí Minh.


- Từ "Ngời" đợc viết hoa : Ngời để bày tỏ


sự tơn kính và lịng biết ơn của chúng ta đối
với Bác Hồ.


<b>Bµi tËp 1 : </b>


a. Danh từ chung : Ngày xa, miền, đất, bây
giờ ...


b.Danh tõ riªng : Lạc Việt, Bắc Bộ, Long
Nữ, Lạc Long Quân


<b>Bài tập 2 :</b>


Các từ in đậm trong bài


a. L danh từ riêng và đợc viết hoa vì :
Chim, Hoa, Mây, Nớc, Họa Mi đều đã đợc
nhà văn nhân hóa nh ngời, nh tên riờng ca
mi nhõn vt.


b. út : Tên riêng của nhân vật.
c. Cháy : Tên riêng của một làng.


2. Viết hoa cho đúng quy tắc tên
riêng nớc ngoi sau õy.


Thái lan ; Tô-ky-ô ; Mi- An-Ma ;
Tôn-trung sơn.


3. Vit hoa theo đúng quy tắc cho


tên các cơ quan sau :


- Phòng giáo dục và đào tạo quảng
x-ơng.


- Nhà xuất bản quân đội nhân dân.
- Liên hiệp quốc.


HS : Thaỏ luận nhóm, đại diện trình
bày, nhận xét và bổ sung.


GV : KÕt luËn


<b>Bài tập : Các danh từ chung gọi tên </b>
các lồi hoa có khi nào đợc viết hoa
hay không ? Tại sao ?


HS : làm việc độc lập.


<b>III. Giao bµi tËp vỊ nhµ:</b>


<b>1.Bµi cị: </b>


Nắm vững nội dung kiến thức, làm bài còn lại SGK
<b>2.Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

...
...
...



<i>Ngày soạn 16 /11/2007</i>

TiÕt 42 :

<b> </b>


trả bài kiểm tra văn



<b>A. Mc tiờu cn t.</b>


<i><b>1.Kiến thức : Häc sinh nhËn râ u, khut ®iĨm bài làm của mình, biết cách sửa</b></i>


chữa, rút kinh nghiệm cho bµi tiÕp theo.


<i><b>2. Kỹ năng : Luyện kĩ năng chữa bài viết cho bản thân, cho bạn</b></i>
<i><b>3. Thái độ :</b></i><b> Tự giác, tích cực trong học tập</b>


<b>B. Tổ chc cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>I. Chữa bài :</b>


<i><b>1. Phần trắc nghiệm : </b></i>


Câu 1: A (S) B (§) C (S) D (§) E (Đ)
Câu 2: Chọn Đ Câu 3: Chän C


C©u 4: Chän C C©u 5: Chän C
C©u 6:Chän A C©u 7: Chän C
C©u 8: Chän A


<i><b>2. Tự luận: Yêu cầu học sinh phải viết thành một bài văn tóm tắt với bố cục 3 phần:</b></i>
<b>a. Mở bài: Giới thiệu sự ra đời của Thánh Gióng</b>



<b>b. Th©n bµi: </b>


- Thánh gióng cất tiếng nói đầu tiên địi đi đánh giặc
- Thánh Gióng ăn nhiều vơn vai thành tráng sĩ


- Thánh Gióng đánh tan giặc và bay về trời
<b>c. Kết bi: </b>


Những dấu tích còn lại


<b>II. Nhận xét:</b>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>


- Đa số các học sinh làm đúng phần trắc nghiệm
- Phần tự luận đảm bảo đủ các ý chính.


- Mét sè bµi lµm tèt: Em Hà (6C); Em Yến (6C); Em Bảo (6C); Em Xuân (6A);
Quý (6A)...


<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


<b>-</b> Nhiều em chữ viết xấu sai lỗi chính tả (Tú 6A; Quyên - 6A; Tuấn 6A)
<b>-</b> Phần tự luận nhiều em sa vào kể chuyện.


<b>-</b> Một số em không làm phần tự luận ( Hµ - 6C; Khang – 6C)


<b>-</b> Nhiều em giấy làm bài kiểm tra khơng đúng quy định, trình bày cha khoa hc


<b>III. Đọc bài mẫu:</b>



<b>-</b> Bài của em Hà (Lớp 6C)
<b>-</b> Bài của em Xuân (Lớp 6A)


<b>IV. Trả bài</b>


GV: Trả bài cho hoc sinh và gọi điểm vào sổ


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>-</b> Tù sưa các lỗi trong bài kiểm tra
<b>-</b> Làm lại bài tự ln


<b>2. Bµi míi:</b>


Chuẩn bị bài luyện nói kể chuyện: Lập dàn ý và viết thành bài văn cho các đề
sau:


+ Đề 1 : Kể lại một chuyến về thăm quª cđa em.


+ Đề 2 : Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình liệt sĩ, thơng binh, neo đơn.
+ Đề 3 : Kể về một cuộc đi thăm di tích lịch sự (danh lam, thắng cảnh)
+ Đề 4 : Kể về một chuyến ra thành phố (hoặc thủ đô)


<b>D. Điều chỉnh -đánh giá</b>


...
...
...
...
...


...


<i> Ngµy so¹n 22 / 11/2007</i>

TiÕt 43 :



Luyện nói kể chuyện


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Biết lập dàn bài cho bài kể miệng theo một đề bài


- BiÕt kĨ theo dµn bài, không kể theo bài viết sẵn hay học thuộc lòng


<i><b>2. Kỹ năng :Tiếp tục rèn kĩ năng kể miệng, chú ý lời kể phù hợp với ngôi kể và thứ</b></i>


tự kể, kĩ năng nhận xét bài tập nói cđa b¹n.


<i><b>3. Thái độ : Tích cực, chủ động trong gi hc.</b></i>
<b>B. Chun b :</b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bµi
- Bµi tËp, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc bài</i>


- Lập dàn bài và viết thành bài văn theo 4 đề chuẩn bị trên
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV : KiÓm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh


<b>3. Bµi míi : (GV giíi thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


GV : Nêu yêu cầu và các bớc tập nói trong tiết học, chia tỉ, nhãm, cư c¸c tỉ trëng,
nhãm trëng, th kÝ ghi chép biên bản.


<b>I. Đề bài :</b>


Treo bng ph cú ghi 4 :


+ Đề 1 : Kể lại một chuyến về thăm quê của em.


+ 2 : K về một cuộc thăm hỏi gia đình liệt sĩ, thơng binh, neo đơn.
+ Đề 3 : Kể về một cuộc đi thăm di tích lịch sự (danh lam, thắng cảnh)
+ Đề 4 : Kể về một chuyến ra thành phố (hoặc thủ đơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV : Treo b¶ng phơ có dàn bài mẫu (Đề 2)


<i><b>a. Mở bài</b> :</i>


Giới thiệu thời gian, lý do, thành phần trong đoàn thăm hỏi.
<i>b. Thân bài :</i>


-Tâm trạng của em trớc cuộc đi thăm, trên đờng đi, đến nhà liệt sĩ , quang cảnh
gia đình ?



- Cuộc gặp gỡ, thăm viếng diễn ra nh thế nào ? Lời nói ? Việc làm ? Quà tặng ?
-Thái độ, lời nói của các thành viên trong gia đình liệt sĩ ?


<i><b>c. KÕt luËn :</b></i>


ấn tợng, cảm nghĩ của em về cuộc đi thăm ?
(Có thể chọn ngôi 1 hoặc 3 để kể)


§Ị 1, 3, 4 : Häc sinh tự xây dựng trong nhóm


<b>III. Luyện nói theo dàn bµi</b>
<i><b>1. TËp nãi ë nhãm, tỉ.</b></i>


- Học sinh trình bày bài nói ở tổ.
- Nhãm trëng gãp ý ng¾n gän


- Mỗi nhóm cử một đại biểu kể chuyện trớc lớp.


<i><b>2. KĨ chun tríc líp.</b></i>


- Lớp trởng điều khiển các bạn : 3- 4 bạn đợc kể chuyện trớc lớp.
- Học sinh góp ý nhận xét


- Giáo viên tổng kết về các mặt, cho điểm.


<b>IV. Giao bài tập về nhà.</b>


<b>1. Bài cũ: </b>



Tự tập kể chuyện theo 4 đề trên
<b>2. Bi mi:</b>


Chuẩn bị bài: Cụm danh từ


<b>-</b> Đọc suy nghĩ trả lơi câu hỏi phần kiến thức.
<b>-</b> Làm bài tập phần luyện tập


<b>D. iu chnh -ỏnh giỏ</b>


...
...
...
<i> Ngày soạn 25 /11/2007</i>
<b> </b>

TiÕt 44 :



Côm danh tõ



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm của cụm danh từ.


- Cấu tạo của phần trung tâm, phần trớc và sau danh từ.


<i><b>2. Kỹ năng : Luyện kĩ năng nhận biết và phân tích cấu tạo của cụm danh từ trong</b></i>


câu. Đặt câu với các cụm danh từ.


<i><b>3. Thỏi độ : </b></i><b> Tự giác, tích cực, chủ động trong học tập</b>


<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>2. HS:</b> - Đọc bài</i>


- Trả lời câu hỏi phần nội dung kiến thức
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài học</b>
<b>2. Kiểm tra bài c.</b>


? Đặt câu với các danh từ sau : Hà Nội, Thanh Hoá, Sầm Sơn, học sinh, giáo viên.
<b>3. Bài míi : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>I. Côm danh tõ</b>


<b>1. VÝ dơ</b>


<b>2. Ph©n tÝch VD :</b>


- Xa : Ngày, Hai : có, vợ chồng


- Mt : Túp lều, ông lão đánh cá, v
chng.



- Nát trên bờ biển : Túp lều


- Tõ trung t©m : Ngày, vợ chồng, túp
lều.


- Từ, ngữ phụ : xa, hai, Ông lão đánh cá,
một, nát, trên bờ biển.


<b>3. KÕt luËn :</b>


Côm danh từ là tổ hợp từ do danh từ
trung tâm kết hợp với một số từ ngữ phụ
tạo thµnh.


<b>VD : </b>


Danh tõ : S«ng


Cụm danh từ :Dịng sơng Cửu Long.
Đặt câu : Dịng sơng Cửu Long đổ ra
biển Đơng bằng chín cửa.


<b>* NhËn xÐt :</b>


- NghÜa cđa cơm danh tõ phøc tạp, cụ
thể hơn nghĩa của danh từ.


- Cụm danh tõ cµng phức tạp (càng
thêm các từ ngữ phụ) thì nghĩa của nó
càng phức tạp hơn.



=> Cụm danh từ hoạt động nh 1 danh
từ, nhng cụ thể hơn, đầy đủ hơn, làm
chủ ngữ trong câu .


<b>* Ghi nhí :(SGK)</b>


<b>II. CÊu t¹o cđa cơm danh tõ</b>


<b>1. VD : (SGK)</b>
<b>2. Ph©n tÝch VD :</b>


- Cụm danh từ : Lăng ấy, ba thúng gạo
nếp, ba con trâu đục, ba con trâu ấy,
chín con, năm sau, c lng.


<b>P. trớc (phụ</b>
<b>ngữ trớc)</b>


<b>Phần trung</b>
<b>tâm</b>


<b>P. sau (Phụ</b>
<b>ngữ sau)</b>
<b>t 2</b> <b>t1 </b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>s1</b> <b>s2(tõ</b>


? Häc sinh tìm những từ mà các từ in
đậm bổ nghĩa trong câu.


? Các từ ngữ phụ là những từ nào ?


? So sánh các cách nói sau :


a. Túp lỊu – Mét tóp lỊu (cơm danh tõ)
b. Mét tóp lỊu (cơm danh tõ)


c. Mét tóp lỊu n¸t (cơm danh từ phức tạp)
Một túp lều nát trên bờ biển (cụm danh
từ phức tạp hơn nữa)


Qua phân tích VD trên em hiĨu thÕ nµo
lµ cơm danh tõ ?


HS : Tìm danh từ, phát triển danh từ đó
thành cụm danh từ. Đặt câu với cụm
danh từ đó. Nhận xét về hoạt động trong
câu của cụm danh từ đó so với một từ.


? Xác định các cụm danh từ trong các
câu văn.


? CÊu t¹o cđa cơm danh tõ.


? Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng
trớc, đứng sau danh từ trong các danh từ
trên, sắp xếp chúng thành loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>(Tổng</b>


<b>lng)</b> <b>(S l-ng)</b> <b>(DTn</b>
<b>v)</b>



<b>(DT</b>
<b>sự</b>
<b>vật)</b>


<b>(từ</b>
<b>nêu</b>
<b>đ.đ)</b>


<b>x.đ</b>
<b>vị</b>
<b>trí)</b>


làng ấy


ba thúng gạo nếp


ba con trõu c


ba con trâu ấy


chín con


năm sau


cả làng


- Các phụ ngữ trớc có hai loại : Cả (chỉ
số lợng íc kho¶ng) ; ba (chỉ số lợng
chính xác).



- Cỏc phụ ngữ đứng sau có hai loại :
+ ấy, sau : Chỉ vị trí để phân biệt.
+ Đực, nếp : Chỉ đặc điểm


<b>3. KÕt ln :</b>


CÊu t¹o cơm danh tõ : 3 phần
<b>-</b> Phần trớc


<b>-</b> Phần trung tâm
<b>-</b> Phần sau.


<i><b>* Lu ý :</b></i><b> Trong côm danh tõ cã thể</b>
khuyết phần trớc hoặc phần sau


<i><b>* Ghi nhớ :</b></i>


? Qua phân tích VD trên em hiểu nh thế
nào vỊ cÊu t¹o cđa cơm danh tõ.


GV : Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK


<b>III. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1 : C¸c cơm danh tõ </b>


a. Vua cha, một ngời chồng thật xứng đáng.
b. Một lỡi búa của cha.



c. Một con yêu tinh ở trên núi.


<b>Bài tập 3 : Các phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống :</b>
- Rỉ, cũ, mềm, nặng, kì lạ...


- y, ú, hụm trc.


<b>V. Giao bài tập về nhà:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


<b>-</b> Nắm vững nội dung bài học
<b>-</b> Làm bài tập còn lại trong SGK.
<b>2. Bài mới:</b>


Chuẩn bị bài: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
<b>-</b> Đọc và kể truyện


<b>-</b> Tr li cõu hi phn c hiu vn bn


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

...
...
<i>Ngày soạn 26 /11/2007</i>

Tiết 45 :



<b>Ch©n, tay, tai, m¾t, miƯng.</b>



<i><b>(Hớng dẫn học thêm)</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp học sinh hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng.


- BiÕt øng dơng néi dung trun vµo thùc tÕ cc sèng


<i><b>2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng kể chuyện bằng các ngôi kể khác nhau</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Không nên ganh tị nhau trong cuộc sống</b></i>


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - §äc, kĨ chun</i>


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



<b> ? Kể lại truyện "thầy bói xem voi" ở ngôi kẻ thø ba</b>
? Em h·y nêu baì học rút ra từ truyện "thầy bói xem voi"
<b>3. Bµi míi : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung bi hc</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>


<b>I. c-Tỡm hiu chung tỏc phm</b>


<b>1. Đọc và kể</b>


<b>2. T×m hiĨu tõ khã.</b>


<b>3. Thể loại và phơng thức biểu đạt</b>
<i><b>a. Thể loại :</b></i><b> Truyện ngụ ngôn</b>


<i><b>b. Phơng thức biểu đạt :</b> Tự sự</i>
<b>4. Bố cục : 3 phần</b>


a. Nguyên nhân và tình huống truyện
b. Hành động và kt qu.


c. Bài học rút ra.


<b>II. tìm Hiểu chi tiết.</b>


<b>1. T×m hiĨu néi dung trun </b>
<i><b>* Trun cã 5 nh©n vËt</b></i>


- Miệng : là đầu mối của truyện -> Lấy
tên các bộ phận của cơ thể ngời t


tờn cho tng nhõn vt.


-> Biện pháp nhân hóa, ẩn dụ -> dụng
ý :


+ Cô Mắt : Duyên dáng.


GV : Hng dn c, k.


GV : Hớng dẫn t×m hiĨu tõ khã


? Truyện đợc viết theo thể loại nào và
phơng thức biểu đạt chính là gì.


? Trun cã bè cơc nh thÕ nµo ?


? Truyện có bao nhiêu nhân vật ?


? Cỏch t tên nh vậy gợi cho em suy
nghĩ gì ?


? Tại sao lại gọi là cô Mắt, cậu Chân,
Tay, bác Tai, lÃo Miệng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

+ Câu Chân, Tay : Làm việc -> Khoẻ
+ Bác Tai : Chuyên nghe.


+ Miệng : Vốn bị ghét nên gọi là LÃo.
Cô Mắt phát hiện ra sù bÊt hợp lí
trong cách phân chia công việc.



<i><b>* Kết qu¶ :</b></i>


- Chân, Tay khơng hoạt động nổi.


- Mắt lờ đờ, muốn ngủ mà khơng ngủ
đ-ợc.


- Tai ï.


- MiƯng nhợt nhạt, ...


<b>2. Bài học :</b>


Hợp tác, tôn trọng lẫn nhau là con
đ-ờng sống và phát triển của xã hội, thời
đại chúng ta hiện nay. So bì, tị nạnh,
kèn cựa, nhỏ nhen là những tính xấu cần
tránh, cần phê phán.


<b>III. Tæng kÕt </b>


<b> Ghi nhí (SGK)</b>


<b>IV. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1 : (SGK)</b>


<b> Bµi tËp 2 :</b>



1. Chän D
2. Chän C


với lão Miệng bỗng xảy ra chuyện gì ?
? Ai là ngời phát hiện ra vấn đề ? Có hợp
lí khơng ? Vì sao ?


HS : bàn bạc, thảo luận, phát biểu ý kiến.
? Tại sao cả nhóm khơng để cho lão
Miệng đợc thanh minh ?


? Lời buộc tội với lão Miệng có thực sự
cơng bằng ? Vì sao ? Sự đồng tâm, nhất
trí của cả nhóm núi lờn iu gỡ ?


? Kết quả của việc làm vội và nói trên ?
? Em có nhận xét gì về cách tả từng bộ
phận (nhân vật) ?


? Bỏc Tai đã có hành động gì ? Nhận xét
về hành động đó.


? Tại sao cả bọn lại đồng tình với ý kiến
của bác Tai ?


? Hãy đánh giá câu nói : ‘Lão Miệng
không ăn, chúng ta cũng bị tê lit.


? Bài học rút ra qua câu truyện là gì.



HS đọc ghi nhớ SGK


<b>Bµi tËp 1 : (SGK)</b>


- Trun ngơ ngôn giống nhau và khác
gì với truyện cổ tích, truyền thuyết, thần
thoại ?


- Nhõn vt truyện ngụ ngôn có gì đặc
biệt.


- Cách mở đầu và kết thúc truyện ngụ
ngơn có gì đáng chú ý.


- Những bài học cuộc sống đợc rút ra từ
các truyện ngụ ngơn đã học có điểm gì
chung ? Sự hấp dẫn của truyện ngụ ngôn
là nhờ các yếu tố nào ?


<b>Bài tập 2 : (Bảng phụ)</b>


1.Vì sao cô Mắt, cậu Tay, cậu Chân, bác
tai so bì với lÃo Miệng


A. Muốn nghỉ ngơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2. LÃo Miệng là ngời có vai trò nh thế
nào ?


A. Chng lm gì cả


B. Chỉ ăn khơng ngồi rồi
C. ăn để ni dỡng cơ thể
D. Ngồi mát ăn bát vàng
( Khoanh tròn vào đáp án đúng)


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cò: </b>


Nắm vững nội dung bài học, kể lại đợc truyện
<b>2. Bài mới:</b>


Chuẩn bị giấy, ôn tập để làm bài kiểm tra tiếng Việt ti lp
<b>D. iu chnh -ỏnh giỏ</b>


...
...
...
<i>Ngày soạn 27 /11/2007</i>

Tiết 46 :



KiĨm tra tiÕng viƯt



<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


<i><b>1. kiến thức : Học sinh vận dụng kiến thức đã học về tiếng Việt để làm bài kiểm</b></i>


tra t¹i líp.


<i><b>2. kỹ năng: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi theo đúng yêu câu của đề</b></i>



<i><b>3. Thái độ:</b> Thể hiện thái độ yêu quý môn học, tự giác trong giờ kiểm tra.</i>
<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra và biểu chấm </b></i>
<i><b>2. HS: </b> - Ôn các kiến thức đã học.</i>


- Chuẩn bị giấy để làm bài.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp. </b>
<b>2. Tổ chức dạy học bài mới: </b>


<b>I. GV nªu yªu cÇu:</b>


- Khơng đợc sử dụng tài liệu
- Khơng đợc quay cóp bài của bạn
- Đọc kỹ đề, lm ỳng yờu cu ca .


<b>II. Đề bài</b> :


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời mà em cho là đúng</b>
<i><b>Câu1: Trong 4 cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?</b></i>


A. Từ ghép và từ láy
B. Từ phức và từ ghép
C. Từ phức và từ láy
D. Từ phức và từ đơn



<i><b>Câu 2: Từ cầu hôn: Xin đợc lấy làm vợ đã giải thích nghĩa nh thế nào trong các</b></i>
<i><b>cách sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

D. Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị
<i><b>Câu 3: Tên ngời tên địa danh Viêt Nam đợc viết hoa nh th no?</b></i>


A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tõ


C. Viết hoa tồn bộ chữ cái từng tiếng
D. Khơng viết hoa tên đệm của ngời


<i><b>Câu 4: Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm trực tiếp đợc viết hoa nh th</b></i>
<i><b>no?</b></i>


A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
B. Viết hoa toàn bộ từng chữ cái


C. Chỉ viết hoa chữ cái đầu tiên của tên riêng


D. Viết hoa chữ cái đầu và có dấu gạch nối (nếu tên có nhiều tiếng)
<b> Đánh dấu (X) vào ơ trống em cho là đúng trong các nhận xét sau:</b>
<b>Câu 5: </b>


1. Tất cả các từ tiếng Việt chỉ có một nghĩa
2. Tất cả từ tiéng Việt đều có nhiều nghĩa


3. Cã tõ chØ cã mét nghÜa nhng cã tõ l¹i ã nhiỊu nghÜa
<b>C©u 6 : </b>



1.Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ ó mô hình cấu trúc phức tạp hơn danh từ
2.Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần : Phần trớc
và phần trung tâm


3. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô n\hình cấu trúc gồm 3 phần : Phần
tr-ớc, phần trung tâm, phần sau.


<b>Phần 2 : Tự luận (6đ)</b>
<b>Câu 1 : </b>


<b>Gạch dới những danh từ riêng không viết đúng quy tắc trong tập hợp từ sau</b>
<b>đây và sửa li cho ỳng</b>


<b>Các từ</b> <b>Sửa lại</b> <b>Các từ</b> <b>Sửa lại</b>


-Trần Hng Đạo
- nguyễn văn nam
- hà Nội


- thanh hoá
- nhật bản
- Trung Quốc
- In-Đô-Nê-Xi-A


...
...
...
...
...


...
...


- b giỏo dục và
đào tạo


- trờng đại học s
phạm hà ni


- Hội phụ nữ
- mặt trận tổ quốc
- huân chơng
kháng chiến


...
...
...
...
...
<b>Câu 2 : </b>


Xỏc định cụm danh từ trong đoạn văn sau :


Mã Lơng vẽ ngay một chiếc thuền buồm lớn. Vua, hồng hậu, cơng chúa, hồng
tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lơng đa thêm vài nét bút, gió
thổi lên nhè nhẹ mặt biển ni súng ln tn, thuyn t t ra khi.


III. Đáp án - biểu điểm :


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



1
2
3
4
5
6


Chọn A
Chọn C
Chọn A
Chọn D


Đánh dấu (X) vào ý 3
Đánh dấu (X) vµo ý 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> Các từ</b> <b>Sửa lại (1,5đ)</b> <b>Các từ</b> <b>Sửa lại (1,5đ)</b>
-Trần Hng Đạo


- nguyễn văn nam
- hà Nội


- thanh hoá
- nhật bản
- Trung Quốc
- In-Đô-Nê-Xi-A


Nguyễn Văn Nam
Hà Nội



Thanh Hoá
Nhật B¶n


In - đơ - nê- xi-a


- bộ giáo dục và
đào tạo


- trờng đại học s
phm h ni


- Hội phụ nữ
- mặt trận tổ quốc
- huân chơng
kháng chiến


Bộ Giáo dục và
Đào tạo


Trờng Đại học s
phạm Hà Nội


Mặt trận Tổ Quốc
Huân chơng kháng
chiến


<b>Câu 2 : (3 ®)</b>


Học sinh xác định đúng các cụm danh từ sau :
<b>-</b> Một chiếc thuyền buồm lớn (1,5 )



<i><b>-</b></i> Thuyền từ từ ra khơi (1,5 đ)


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>D. Điều chnh -ỏnh giỏ</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn 28 /11/2007</i>

Tiết 47 :



Trả bài tậplàm văn số 2



<b>A.Mc tiêu cần đạt.</b>


1. Học sinh hiểu đợc u, nhợc điểm trong bài viết của mình, biết cách sửa chữa.
2. Củng cố một bớc về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, tình tiết, lời văn, bố
cục một câu chuyện.


<b>B. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>


<b>I. NhËn xÐt chung về các mặt u điểm, nhợc điểm.</b>


<b>1. Nội dung :</b>



- Đa số bài làm đầy đủ các sự việc chính
- Sử dụng đúng ngơi kể thứ nhất


- Kể theo đúng trình tự s vic


- Những bài làm tèt: Hµ (6C) ; Minh (6C) ; Ỹn (6C) ; Lan (6C) ; H»ng (6A) ;
Xu©n (6A)...


- Những bài có nội dung cha đạt: Phợng (6A) ; Nghĩa (6A) ; Quyền (6A) ….
<b>2. Nghệ thuật kể chuyện, viết truyện, trình bày bài làm.</b>


- Cã cèt trun, nh©n vËt.


- HƯ thống sự việc (có nguyên nhân, diễn biến, kết quả, có móc nối xâu chuỗi mạch
lạc, hợp lí)


- Bố cục 3 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>II.Hớng dẫn chữa một số lỗi cơ bản</b>


(lỗi dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả, bố cục)
- Học sinh tự chữa lỗi vào bài của mình.


- Giáo viên theo dõi, hớng dẫn, bổ sung.
- Học sinh trao i bi cho nhau, c nhanh.


<b>III. Xây dựng dàn ý kh¸i qu¸t.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu của đề.



- Híng dÉn häc sinh hoµn thành dàn ý khái quát 3 phần


A. M bi : Giới thiệu về nguồn gốc, sự ra đời và lớn lên của Thạch Sanh
B. Thân bài :


* Th¹ch Sanh bị Lý Thông lừa 3 lần :


- Lần 1 : Lừa đi canh miếu và diệt đợc chằn tinh
- Lần 2 : Bị cớp công và tiêu diệt đợc đại bàng


- Lần 3 : Bị lấp cửa hang và cứu đợc con vua Thuỷ Tề.
* Thạch Sanh bị hồn chằn tinh và hồn đại bàng hãm hại
* Lui binh 18 nc ch hu


C. Kết bài :


Thạch Sanh lên ngôi vua.


<b>IV. Đọc bình bài hay, đoạn hay</b>.
- Học sinh c


- Nêu lời bình, nhận xét của mình.


<b>V. Giao bài tập về nhà.</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


Sửa các lỗi còn lại trong bài
<b>2. Bài mới:</b>



<b>-</b> Luyện tập xây dựng bài tự sự – kể chuyện i thng.
<b>-</b> Tỡm hiu cỏc trong SGK.


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...
<i> Ngày soạn 29 /11/2007</i>

Tiết 48 :



LuyÖn tËp


xây dựng dàn bài tự sự

<b>- </b>

Kể chuyện đời thờng


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- Học sinh nắm đợc thế nào là tự sự, kể chuyện đời thờng.


- Các bớc : Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, phơng hớng chuẩn bị viết bài.


<i><b>2. Kĩ năng : Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, chọn ngôi kể, thứ tự kể phù hợp với bài.</b></i>
<i><b>3. Thái độ :</b></i><b> Tự giác, tích cực, chủ động trong học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>1. GV : - Đọc, nghiên cứu bài</b></i>


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp



<i><b>2. HS </b></i><b>: - Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học</b>
<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chc lớp</b>


<b>2.KiĨm tra b cị :</b>


<b> ? Thế nào là văn tự sự, lấy VD một vài đề văn tự sự.</b>
<b>3. Bài mới (GV gii thiu bi v ghi u bi lờn bng)</b>


<b>I.Đề bài:</b>


GV: Treo bảng phụ có ghi 7 đề SGK
HS : Đọc đề bài


HS : Đặt thêm một số đề văn tự tự khác


<b>GV : Giải thích khái niệm : Kể chuyện đời thờng là kể về những câu chuyện hàng</b>
ngày từng trải qua, thờng gặp với những ngời quen, hay lạ nhng đã để lại ấn tợng,
cảm xúc nhận định nào đó. Nhân vật trong truyện và sự việc phải hết sức chân thực,
không bịa đặt, thêm thắt tuỳ ý.


<b>II. Các bớc làm bài: </b>


<i><b> bi : Kể về một ngời thân trong gia đình em (Kể về ơng em)</b></i>
<b>a. Tìm hiểu đề :</b>


- Kể chuyện đời thờng, ngời thật, việc thật.


- Kể về hình dáng, tính tình, phong cách của ông.
- Biểu lộ tình cảm yêu mến, kính trọng của em.


<b>b. Phơng pháp làm bài.</b>


- Giới thiƯu chung vỊ «ng.


- Một số việc làm, hành động đối xử của ông với mọi ngời trong gia đình em.
- Tập trung cho một chủ điểm nào đó.


<b>c. Häc sinh tìm hiểu dàn bài, bài tham khảo SGK.</b>


<b>III. ViÕt bµi hoµn chØnh</b>


GV : Hớng dẫn học sinh viết đoạn văn mở bài
HS : Viết và đọc phần mở bài.


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho trờn
<b>2. Bi mi:</b>


Chuẩn bị bài tuần 13 (tiÕt 49) Treo BiÓn:


+ Đọc, kể, trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản
+ Làm bài tập phần luyn tp


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...


<i>Ngày soạn 30 /11/2007</i>
<b> </b>

TiÕt 49 :



Treo biÓn



<i><b> (Truyện cời)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- ThÕ nµo lµ trun cêi


- Hiểu nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật gây cời trong truyện :"Treo biển"
- Kể lại đợc truyện cời này.


<i><b>2. Kỹ năng : Kể chuyện và tìm hiểu nghệ thuật gây cời trong truyện cời nói chung</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Luôn biết khiêm tốn giản dị, kín đáo trong mọi hồn cảnh, phải có ý</b></i>


kiến chủ định của mình khơng nên nghe theo ngời khác một cách máy móc.
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc, kể chuyÖn</i>


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
- Làm bài tập phần luyện tập



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>


<b> ? Bài học sâu sắc nhất qua truyện "Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng"</b>


<b> 3. Bài mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung bi hc</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>I. Đọc- tìm hiểu chung tác phẩm</b>


<b>1. Khái niệm truyện cêi</b>


Là truyện kể về những hiện tợng đáng
cời trong cuộc sống nhằm tạo tiếng cời
mua vui hoặc phê phán những thúi h tt
xu trong xó hi.


<b>2. Đọc và kể</b>


<b>3. Tìm hiÓu tõ khã</b>


<b>4. Thể loại và phơng thức biểu đạt</b>
<i><b>a. Thể loại : Truyện cời</b></i>


<i><b>b. Phơng thức biểu đạt : Tự sự</b></i>


<b>II. Tìm hiểu chi tiết.</b>


<b>1. Néi dung :</b>


<i><b>* Mục đích treo biển :</b> Giới thiệu,</i>
quảng cáo sản phẩm để bán đợc nhiều
hàng


<i><b>* Néi dung</b> : Bốn yếu tố</i>


- "ở đây" => Địa điểm bán hàng


- "Có bán" => Hoạt động của nhà hàng
- "Cá" => Sản phẩm của nhà hàng
- "Tơi" => Chất lợng hàng


=> Bốn yếu tố rất cần thiết cho một tấm
biển quảng cáo vì nó đạp ứng đầy đủ
thông tin cần thiết cho ngời mua.


<i><b>* Cã 4 ý kiÕn gãp ý :</b></i>


- ý kiÕn 1 : Bá tÝnh tõ "T¬i"
- ý kiÕn 2 : Bỏ trạng ngữ "ở đây"
- ý kiến 3 : Bỏ vị ngữ "Có bán"
- ý kiÕn 4 : Bá danh tõ "C¸"


? Qua chó thÝch * Em hiĨu nh thÕ nµo lµ
trun cêi.



GV: Hớng dẫn học sinh đọc, kể, tìm hiểu
từ khó.


? Truyện đợc viết theo thể loại và phơng
thức biểu đạt chính là gì.


? Nhà hàng treo biển để làm gì.


? TÊm biÓn treo néi dung gåm mÊy yÕu
tè, vai trß cđa tõng u tè.


? Bèn u tè trªn cã thùc sù cần thiết
không, vì sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

=> Cả 4 ý kiến đều có lập luận đanh
thép, tự tin, vững chắc, có vẻ am hiểu.


<i><b>*Thái độ của nhà hàng : Nghe theo,</b></i>


bỏ ngay và cuối cùng cất cả cái biển đi
=> Gây cời vì tởng rằng làm vừa lòng
khách. Các ý kiến đều mang tính cá
nhân, chủ quan, nguỵ biện.


=> Chủ nhà hàng : đã khơng có lập
tr-ờng, chủ quan.


<b>2. ý nghÜa : </b>


- T¹o tiÕng cêi vui vỴ



- Phê phán những ngời thiếu chủ kiến
- Cần lắng nghe nhiều ý kiến từ nhiều
phía khác nhau góp ý cho mình nhng
phải tự tin, đắn đo, thận trọng trớc khi
quyết định và phải giữ đợc chủ kiến của
mình.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


<b> Ghi nhí : SGK</b>


? Thái độ của nhà hàng và hành động khi
đợc góp ý.


? Em có nhận xét gì về thái độ và hành
động trên.


? Nếu là chủ quan em sẽ làm gì khi nhận
đợc 4 ý kiến góp ý trên.


? TiÕng cêi cđa trun cã ý nghĩa gì.
? Bài học rút ra.


HS: Đọc ghi nhớ SGK


<b>IV. Luyện tập :</b>


GV : Treo bảng phụ có các bài tËp sau :



Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng trong các câu sau :
<i><b>Câu 1 : Truyện ngụ ngôn khác truyện cời ở điểm nào ?</b></i>


A. Nhân vật chính của truện là con ngời.
B. Tạo không khí vui vẻ thoải mái


C. Dựng cỏch núi búng gió kín đáo về lồi vật, đồ vật, con ngời nhằm khuyên
nhủ , răn dạy ngời ta bài học nào đó


D. Tạo ra tiếng cời mua vui hoặc phê phán những thói h tật xấu trong xã hội
<i><b>Câu 2: Mục ớch chớnh ca truyn ci l?</b></i>


A. Phản ánh hiện thực cuộc sống


B. Nê ra các bài học giáo dục con ngời
C. Tạo ra tiếng cời mua vui hoặc phê phán
D. Đả kích một vài thói xấu


<i><b>Cõu 3: Bi hc no sau đây đúng với truyện Treo biển ?</b></i>“ ”
A. Phải tự chủ trong cuộc sống


B. Nªn nghe nhiỊu ngời góp ý
C. Chỉ làm theo lời khuyên đầu tiên
<i>D. Không nên nghe ai</i>


<b>IV. Giao bài tập về nhà.</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Kể lại truyện Treo biển một cách sáng tạo


<b>-</b> Nắm vững nội dung, ý nghĩa cuả truyện


<b>-</b> Đọc thêm truyện “Đẽo cày giữa đờng”, “Lợn cới áo mới” Và tìm hiểu ý nghĩa
của 2 truỵên đó.


<b>2. Bµi mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>D. Đánh giá - điều chỉnh</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn 1/12/2007</b></i>


TiÕt 50 :



Sè từ và lợng từ



<b>A. Mc tiờu cn t.</b>
<i><b>1. Kin thức : </b></i>


<i><b> </b><b>- ý nghĩa, công dụng của số từ và lợng tõ.</b></i>


- Biết dùng đúng số từ và lợng từ khi nói, khi viết.


<i><b>2. Kĩ năng : Sử dụng số từ và lợng tõ khi nãi vµ khi viÕt</b></i>



<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học, giữ gìn sự trong sáng của ting Vit</b></i>
<b>B. Chun b :</b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bµi
- Bµi tËp, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc, nghiên cứu bài</i>
- Trả lời câu hái phÇn I, II.
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. T chc các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b> ? Xác định các cụm danh từ trong 2 dòng thơ sau :</b>
"Con đi trăm núi ngàn khe


Cha bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm"
(Tố Hữu)


<b>3. Bài mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung bi hc</b> <b>Hot ng ca thy v trị</b>


<b>I. Sè tõ</b>



<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>2. Ph©n tÝch VD :</b>
a. Hai : Chµng,


Một trăm : ván cơm nếp, nệp bánh
chng.


ChÝn : Ngµ, cùa, hång mao.
Một : Đôi


b. Sáu : HïngV¬ng


=> Các từ đợc bổ nghĩa đều là những
danh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Trong câu a : bổ nghĩa về số lợng,
đứng trớc danh từ.


- Trong câu b : bổ nghĩa về thứ tự, đứng
sau danh từ.


- Từ "đôi" không phải là số từ mà là
danh từ đơn vị.


(Có thể nói : một trăm con bị, khơng
thể nói : một đơi con bị)


<b>3. KÕt ln : </b>



- Số từ là những từ chỉ số lợng và thø tù
cđa sù vËt.


- VÞ trÝ :


+ Biểu thị số lợng : Số từ đứng trớc
danh từ


+ Biểu thị thứ tự : Số từ đứng sau
danh từ


<b>* Lu ý : Phân biệt số từ với danh từ chỉ</b>
chỉ đơn vị (Hai - đơi)


<b>II. Lỵng tõ.</b>


<b>1. VÝ dơ</b>


<b>2. Ph©n tÝch VD :</b>


<i><b>Giống : Cùng đứng trớc danh từ.</b></i>


<i><b>Kh¸c : C¸c tõ : Các, những, cả, mÊy</b></i>


đều chỉ số lợng ít hoặc nhiều
Mơ hình cụm danh từ :


<b>p.</b>



<b>tríc</b> <b>p. t.t©m</b> <b>p. sau</b>


t2 t1 T1 T2 s1 s2


các hoàng


tử


những kẻ thua


trận


cả mấy


vạn tớnglĩnh
quân


<b> Nhận xÐt :</b>


- Nh÷ng tõ chØ ý nghĩa toàn thể : Cả,
tất cả, tất thảy.


- Nh÷ng tõ chØ ý nghĩa tập hợp hay
phân phối : Các, những, mọi, mỗi,
từng...


<b>3. Kết luận :</b>


- Lợng từ là những từ chỉ lỵng Ýt hay


nhiỊu cđa sù vËt


? Từ đơi có phải là số từ khơng ,Vì sao ?


? Qua viƯc tìm hiểu VD trên hÃy cho biết
nh thế nào là sè tõ.


GV : Treo b¶ng phô cã ghi VD SGK
(Trang 129)


? NghÜa c¸c tõ : c¸c, những, cả mấy,... có
gì giống và khác nghĩa của số từ.


? Sắp xếp các từ trên vào mô hình cụm
danh từ có lợng từ.


? Qua việc phân tích VD trên em hiểu
nh thế nào lợng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Lng từ đợc chia thành 2 nhóm :
+ Nhóm chỉ ý nghiã tồn thể


+ Nhãm chØ ý nghÜa tập hợp hay
phân phối.


<b>* Ghi nhớ : (SGK)</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1 :</b>



a. Số từ : Một, hai, ba : Chỉ số lợng vì
đứng trớc danh từ.


b. Bốn, năm : Chỉ thứ tự vì đứng sau
danh từ.


<b>Bài 2 : Trăm, ngàn, muôn... đợc dùng</b>
với ý nghĩa số từ chỉ số lợng nhiều, rất
nhiêu, nhng khơng chính xác.


HS : §äc ghi nhí SGK


GV : Tổ chức cho HS làm các bài tập
<b>Bài 1 : Tìm số từ trong bài thơ :"Khơng</b>
ngủ đợc" (Hồ Chí Minh) và xác định ý
nghĩa của các số từ ấy ?


<b>Bài 2 : Các từ in đậm tong hai dòng thơ</b>
sau đợc dùng với ý nghĩa nh thế nào ?


<b>IV. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cò:</b>


- Häc thuéc hai ghi nhí: Sè tõ, lỵng tõ
- Lµm bµi tËp 3 (SGK – Trang 129)
<b>2. Bµi míi:</b>



Chuẩn bị giấy, ôn tập tập làm văn - Kể chuyện đời thờng để làm bài kiểm tra tại lớp
<b>D. Đánh giỏ - iu chnh </b>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Ngày soạn 3/12/2007</b></i>


Tiết 51 -52:



<b>Bài tập làm văn số 3.</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


<i><b> </b><b>- Giúp HS có ý thức làm bài viết tập làm văn nghiêm túc, vận dụng những kiến</b></i>
thức đã học để làm hoàn chỉnh bài kiểm tra.


- Giáo viên từ đó có cơ sở đánh giá năng lực học tập của HS và ý thức trình bày
bài kiểm tra để có sự uốn nắn kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>b. chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>1. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra và biểu chấm </b></i>
<i><b>2. HS: </b> - Ôn các kiến thức đã học.</i>


- Chuẩn bị giấy để làm bài.



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp. </b>
<b>2. Tổ chức dạy học bài mới: </b>


<b>I. GV nêu yêu cầu:</b>


- Không đợc sử dụng tài liệu
- Khơng đợc quay cóp bài của bạn
- Đọc kỹ đề, làm đúng yêu cầu của đề.


<b>II. Đề bài : Kể về thầy giáo (hoặc cô giáo) mà em yêu quý nhất</b>
<b>III. Yêu cầu cần đạt</b>


<b>1. Néi dung:</b>


- KĨ vỊ ngêi thËt, viƯc thËt


- Có thể kể theo trình tự các sự việc trớc, sau hoặc theo dòng hồi tởng
- Câu chuyện phải có ý nghĩa.


<b>2. Hình thức:</b>


- Bài làm có bố cục3 phần: Mở bài, thân bµi, kÕt bµi.


- Nội dung từng phần phải đảm bảo theo yêu cầu văn tự sự đã học


- Trình bày khoa học, sạch đẹp. Mỗi phần là một đoạn văn (Riêng phần thân bi cú
th vit thnh nhiu on).



<b>IV. Đáp án - BiĨu chÊm:</b>


<i>1. Bài làm có bố cục 3 phần trình bày sạch đẹp: (1 đ)</i>


<i><b>2. Mở bài: Giới thiệu chung về ngời thầy (hoặc cô giáo) mà em định kể ( 2đ)</b></i>
<i><b>3. Thân bài: (5đ)</b></i>


<i><b> - Kể khái quát về hình dáng, tính tình (2 ®)</b></i>


<i> - Kể những việc làm của thầy hoặc cô đối với em và các bạn (2 đ)</i>
<i><b> - Tình cảm của em và các bạn đối với thầy (hoặc cô) (1 ) </b></i>


<i><b>4. Kết bài: Cảm nghĩ của em về ngơì thầy (hoặc cô giáo) (2 đ) </b></i>
HS: Làm bài tại lớp


GV: Theo dõi, thu bài về nhà chấm, chữa


<b>IV. Giao bài tập về nhà.</b>


Chuẩn bị bài tuần 14 (tiết 53) Tập làm văn: Kể chuyện tởng tợng


- §äc kÜ hai trun: + Trun s¸u con gia sóc so bì công lao (Lục súc tranh công)
+ Giấc mơ trò chuyện với lang liêu


Và suy nghĩ về cáchkể một câu chuyện tởng tợng
- Làm bài tập phần luyện tập (Bài tập 2 trang 134)
<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>




<i><b> Ngày soạn 8 / 12 /2007</b></i>
<b> </b>


TiÕt 53 :



Kể chuyện tởng tợng


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh :</b></i>


HiÓu sức tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong tù sù.


<i><b>2. Kỹ năng : Điểm lại môt bài kể chuyện tởng tợng đã học và phân tích vai trũ tng</b></i>


tợng trong một số bài văn


<i><b>3. Thỏi : u thích bộ mơn và hứng thú học tập</b></i>
<b>B. Chuẩn b :</b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc 2 văn bản mẫu trong SGK</i>


- Suy nghÜ vÒ cách làm bài văn tởng tợng
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<i><b> ? Em hãy nêu các bớc làm một bài văn kể chuyện đời thờng</b></i>
<b>3. Bài mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Nội dung bài học</b> <b>Hoạt động của thầy và trũ</b>


<b>I. Tìm hiểu chung về kể chuyện </b>
<b>t-ởng tợng</b>


<b>1. VD :</b>


<i><b>VD 1 :</b> Tóm tắt truyện ngụ ngôn :"Chân,</i>
Tay, Tai,Mắt, Miệng"


<b>2. Phân tích VD :</b>


- Đây là truyện không có thật, do ngời
ta tởng tợng ra


- Các bộ phận của cơ thể ngơừi dợc tởng
tởng thành những nhân vật riêng biệt
gọi bằng bác, cô, cậu, lÃo, mỗi nhân vật
có nhà riêng


- Chi tiết hoµn toµn tëng tợng : Chân,


Tay, Tai, Mắt chống lại các miƯng.


=> Mục đích của tởng tợng : Con ngời
ta trong xã hội phải nơng tựa vào nhau,
tách rời nhau thì khơng tồn tại đợc.


<i><b>VD 2 :</b> §äc trun lơc sóc tranh công</i>


HS : Kể tóm tắt truyện ngụ ngôn : Chân,
Tay, Tai, Mắt, Miệng.


? Truyện này có thật ? Nh©n vËt cã thËt ?
Sù viƯc cã thËt ?


? V× sao em biÕt rõ đây là truyện ngụ
ngôn dân gian hoàn toµn do tëng tợng
mà có ?


? Ngi k ó vn dng tng tng nh thế
nào ?


? Tởng tợng đóng vai trị nh thế nào ? ở
trong truyện này ?


? Có phải tất cả mọi chi tiết, sự việc
trong truyện đều là bịa đặt hay không ?
Vì sao em biết ?


? Chi tiÕt nµo dùa vµo sự thật ? Chi tiết
nào tởng tợng ?



HS : Suy nghÜ tr¶ lêi, nhËn xÐt vµ bỉ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Ỹu tè tëng tỵng :


+ Sáu con gia súc nói đợc tiếng ngời
+ Sáu con gia súc kẻ công và kể khổ
- Những tơng ấy dựa trên sự thật về
cuộc sống và công viẹc của mỗi giống
vật


- Mục đích : Nhằm thể hiện t tởng các
giống vật tuy khác nhau nhng đều có
ích cho con ngời khơng nên suy bì nhau


<b>* Ghi nhí : (SGK)</b>


<b>II.Lun tËp :</b>


<b>Dµn bµi :</b>
<b>a. Më bµi : </b>


- Bi tèi sau khi häcbµi xong nh thêng
lƯ em lên giờng đi ngủ


- Trong gic m em ó c gp Thỏnh
Giúng


<b>b. Thân bài :</b>



- Em ngạc nhiên và vui mõng


- Thánh Gióng đã hỏi em về việc học
tập, về cuộc sống hiện tại


- Em đã kể cho Thánh Gióng nghe về
việc mình đợc học câu chuyện kể về
ngài và em rất thích


- Em muốn đợc cao lớn khoẻ mạnhvà có
phép lạ thần kỳ nh Thánh Gióng


- Thánh Gióng đã nói bí quyết của ngài
cho em là phải học giỏi, siêng năng
luyện tập thể dục, thể thao, ăn uống
điều độ.


- Thánh Gióng đã khuyên em : Phải
chăm học, vâng lời cha mẹ, thầy cô
<b>c. Kết bài :</b>


TØnh dËy em rÊt tiÕc vì giấc mơ không
còn nữa


- Em sẽ học tập và làm theo lời khuyên
của Thánh Gióng.


HS : Đọc truyện : "Lục súc thành công"
GV : Yêu cầu học sinh tóm tắt, bổ sung.


? Trong câu chuyÖn ngêi ta tởng tợng
những gì.


? Những tởng tợng ấy dựa trên những sự
thật nào.


? Tng tng nh vy nhm mục đích gì.
HS : Trả lời, nhận xét và bổ sung


GV : Đánh gía và kết luận qua từng câu
trả lời của học sinh.


? Qua tìm hiểu trên rút ra nội dung bài
học.


HS : Đọc ghi nhớ


<b>Đề 2 : (SGK- Trang 134) </b>
<b>Yêu cầu :</b>


- Tỡm hiu
- Tìm ý


- LËp dµn ý


HS : Thảo luận nhóm, đại diện nhóm
trình bày bài của nhóm mình, đại diện
nhóm khác nhận xét, bổ sung


GV : Cung cÊp dµn bµi mÉu



<b>IV. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cũ:</b>


Nắm vững nội dung bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>2. Bài míi:</b>


Chuẩn bị bài tiết 54, 55: Ơn tập truyện dân gian
- Lập bảng thống kê về các truyện đã học
- Đọc, kể các truyện đợc học


- So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa truyền thuyết cổ tích;
Truyện ngụ ngôn truyện cời


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>


...
...
...
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn 9 /12/2007</b></i>
<b> </b>

TiÕt 54 -55



<sub>Ôn tập truyện dân gian</sub>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh :</b></i>



- Nắm đợc đặc điểm của thể loại truyện dân gian đã học
- Kể và hiểu đợc nội dung, ý ngha ca cỏc truyn ó hc.


<i><b>2. Kỹ năng : Biết cách vận dụng kể truyện tởng tợng, sáng tạo các loại truyện cổ dân</b></i>


gian theo các vai kể kh¸c nhau.


<i><b>3. Thái độ : u thích văn học dõn gian</b></i>
<b>B. Chun b :</b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bµi
- Bµi tËp, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc, kể chuyện</i>


- Trả lời các câu hỏi (SGK)


<b>C. Tổ chức các hoạt Động dạy học</b>


<b>1. n định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp ôn tập và kiểm tra bài cũ)</b>
<b>3. Bài mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>
I. Sơ đồ hệ thống phân loại :


GV : TReo sơ đồ phân loại văn học dân gian :



<b>Văn học dân gian</b>
<b>Truyện dân gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu1 : </b>


GV : Yêu cầu học sinh đọc, ghi chép và học thuộc định nghĩa ở những phần chú
thích có dấu * trong SGK về các thể loại : Truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ
ngơn, truyện cời.


<b>C©u 2 :</b>


GV : Yêu cầu học sinh đọc lại các truyện dân gian trong SGK
<b>Câu 3 : </b>


GV : Yêu cầu học sinh viết lại tên những truyện dân gian (theo thể loại) mà em đã
học và đọc (kể cả truyn dõn gian ca mt s nc khỏc).


<b>Thể loại</b> <b>Tác phẩm cụ</b>


<b>thể</b> <b>Nhânvật</b> <b>Yếu tốkì ảo</b> <b>truyệnCốt</b> <b>Nội dung, ý nghĩa</b>


<b>Truyền</b>
<b>thuyết</b>


1. Con rồng cháu
tiên.


2. Bánh chng,
bánh giầy



3. Thánh Gióng
4.Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh


5. S tớch H
G-m
- Thn
- Ngời
- Thần
- Thần
- Nhân
vật lịch
sử
Hoang
đờng
Phi
th-ờng
tràn
ngập
Đơn giản
Hứng
thú


Gi¶i thÝch nguån gèc
d©n téc, phong ttơc
tËpqu¸n, hiƯn tợng
thiên nhiên. Mơ ớc
chinh phục thiên
nhiên và chiến thắng


giặc ngoại xâm.


Ca ngợi anh hùng dân
tộc.


<b>Cổ tích</b>


1. Sọ Dừa
2.Thạch Sanh
3. Em bÐ th«ng
minh


4.Cây bút thần
5. ơng lão đánh
cá và con cá
vàng.


- Ngêi
nghÌo
- Ngêi
th«ng
minh
-Ngêi,
con cá
vàng


Yếu tố
li kì
vẫn còn
phổ


biến


Phức tạp
hơn


Hứng
thú


Ca ngợi dũng sĩ vì
dân diệt ác, ngời
nghèo, thông minh,
tài trÝ, ë hiÒn gặp
lành, kẻ tham ác bị
trừng trị


<b>Ngụ</b>
<b>ngôn</b>


1. ch ngi ỏy
ging


2. Thầy bói xem
voi


3. Đeo nhạc cho
Mèo


4. Chân, Tay, Tai,
Mắt, Miệng
-Vật,


Đồ vật
- Ngời
- Vật
Bộ
phận
cơ thể
Không

Ngắn
gọn, triết
lí sâu xa


Nhng bi học đạo
đức, lẽ sống


Phª phán những cái
nhìn thiển cËn, hĐp
hßi


<b>Trun</b>
<b>cêi</b>


1. Treo biĨn
2. Lợn cới áo
mới


Ngời Không


có ngắn gọn.
Tình


huống
bất ngờ.
Mâu
thuẫn
gây cời


Chế giễu, châm
biếm, phê phán những
tính xÊu, ngêi tham,
thÝch kheo, bñn xØn


<b> C©u 4 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+ §Ịu cã u tè tởng tợng, kì ảo


+ Có nhiều chi tiết (mơ típ giống nhau) : Sự ra đời thần kì, nhân vật chính là
những tài năng phi thờng.,...


<i><b>- Kh¸c nhau :</b></i>


+ Truyền thuyết kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử và thê rhiện cách đánh giá
của nhân dân đối vơí những nhân vật, sự kiện lịch sử đợc kể. Cịn cổ tích kể về cuộc
đời các nhân vật nhất định và thể hiện quan niệm, ớc mơ của nhân dân về cuộc đấu
tranh của nhân dân về cái thiện và cái ác.


+ Truyền thuyết đợc cả ngời kể và ngời nghe tin là nhng câu chuyện có thật
(Mặc dù trong đó có những chi tiết kì ảo, tởng tợng) ; Cịn truyện cổ tích đợc cả ngời
nghe và ngời kể coi là những câu chuyện khơng có thật (Mặc dù trong đó có yếu tố
thực t)



<b>b. So sánh truyện ngụ ngôn và truyện cời :</b>
<i><b>- Gièng nhau :</b></i>


Truyện ngụ ngôn thờng chế giễu, phê phán những hành động, cách ứng xử trái
với điều truyện muốn răn dạy ngời ta. Vì thế những truyện ngụ ngơn nh thầy bói
xem voi, đeo nhạc cho mèo giống nh truyện cời cũng thờng gây cời.


<i><b>- Kh¸c nhau :</b></i>


Mục đích của truyện cời là gây cời để mua vui hoặc phê phán, châm biếm
những sự việc, hiện tợng, tính cách đáng cời. Cịn mục đích của truyện ngụ ngơn là
khun nhủ, răn dạy ngời ta một bài học cụ thể nào đó trong cuộc sống.


<b>Câu 5 : Tởng tợng và viết kết thúc khác cho truyện :"Ông lão đánh cá và con cá</b>
vàng" Và truyện : "Cây bút thần"


<b>IV. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Nắm vững khái niệm thể loại truyện dân gian đã học


- ViÕt mét trun ng¾n kĨ về một cuộc gặp gỡ tởng tợng giữa em và một nhân
vật trong truyện dân gian mà em yêu thích.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>D. Đánh giá - điều chỉnh </b>



...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b></i><b> 10 /12/2007</b>

TiÕt 56 :



Trả bài kiểm tra tiếng việt



<b>I. mục tiêu cần đạt: </b>


<i><b>1. kiến thức : Hệ thống lại kiến thức đã học về tiếng Việt </b></i>


<i><b>2. kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra khoa học, sạch đẹp.</b></i>


<i><b>3. Thái độ:</b> Thể hiện thái độ yêu quý môn học, nghiêm tỳc lng nghe nhn xột ca</i>
giỏo viờn.


<b>b. chuẩn bị phơng tiƯn d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số lớp. </b>
<b>2. Tổ chức dạy học bi mi: </b>


<b>I. Nhận xét</b>


<b>1. Ưu điểm:</b>


- Đa số học sinh hiểu đề làm bài đúng yêu cầu



- Một số bài đạt điểm tốt: Em Bảo (Lớp 6c); Em Lan (lớp 6c); Minh (lớp 6c);
Định (lớp 6c); Quý (lp 6a)...


<b>2. Nhợc điểm:</b>


- Trình bày bài cha khoa học


- Cha biêt xác định đúng cụm danh t


<b>II. Chữa bài: </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1
2
3
4
5
6


Chọn A
Chọn C
Chọn A
Chọn D


Đánh dấu (X) vào ý 3
Đánh dấu (X) vào ý 3


0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ



<b> Các từ</b> <b>Sửa lại (1,5đ)</b> <b>Các từ</b> <b>Sửa lại (1,5đ)</b>
-Trần Hng Đạo


- nguyễn văn nam
- hà Nội


- thanh hoá
- nhật bản
- Trung Quốc
- In-Đô-Nê-Xi-A


Nguyễn Văn Nam
Hà Nội


Thanh Hoá
Nhật Bản


In - đô - nê- xi-a


- bộ giáo dục và
đào tạo


- trờng đại học s
phạm hà ni



- Hội phụ nữ
- mặt trận tổ quốc
- huân chơng
kháng chiến


Bộ Giáo dục và
Đào tạo


Trờng Đại học s
phạm Hà Nội


Mặt trận Tổ Quốc
Huân chơng kháng
chiến


<b>Câu 2 : (3 đ)</b>


Học sinh xác định đúng các cụm danh từ sau :
<b>-</b> Một chiếc thuyền buồm lớn (1,5 đ)


<i><b>-</b></i> Thuyền từ từ ra khơi (1,5 đ)


<b>III. Trả bài - gọi điểm</b>
<b>IV. Giao bài tập về nhà.</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


Tự chữa lại bài kiểm tra
<b>2. Bài mới:</b>



Chuẩn bị bài tuần 15 (Tiết 57 ChØ tõ):


<b>-</b> Làm bài tập mục I để hiểu rừ khỏi nim ch t
<b></b>


<b>-D. iu chnh -ỏnh giỏ</b>


...
...
...


<i><b>Ngày soạn 16 /12/2007</b></i>


TiÕt 57:



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<i><b>1. Kiến thức : Giúp học sinh :</b></i>


- Hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ
- Biết cách dùng chỉ từ trong khi nói, viết


<i><b>2. Kĩ năng : Luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng chỉ từ thích hợp khi nói và viết.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập.</b></i>


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ



<i><b>2. HS:</b> - Trả lời câu hỏi phần kiến thức.</i>
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tổ chức các hoạt Động dạy học</b>


<b>1. n nh t chc lp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Số từ là gì? Cho VD.
? Lỵng từ là gì? Cho VD.


<i><b>3. Bài mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng) </b></i>


<b>Ni dung bi hc</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>I. Chỉ từ là gì ?</b>


<b>1. VD :</b>


<b>2. Phân tích VD :</b>


<i><b>- Các từ in đậm: ấy, kia, nä bỉ sung ý</b></i>
<i><b>nghÜa cho c¸c danh tõ viên quan, làng,</b></i>


<i><b>nhà.</b></i>


=> Lm cho cm danh t tr nờn xác
định hơn, cụ thể hơn => định vị đợc sự


vật trong không gian nhằm tách biệt sự
vật này với sự vật khác.


<i><b>* So s¸nh :</b></i>


<i><b> NghÜa cđa các cặp có các từ : nọ, kia,</b></i>


<i><b>y c cụ thể hóa, đợc xác định 1 cách</b></i>


râ rµng trong không gian


<i><b>Khác nhau :</b></i>


+ Mt bờn l s nh vị về không gian
+ Một bên là sự định vị về thời gian


<b>* Ghi nhí : (SGK)</b>


<b>II. Hoạt động của chỉ từ trong</b>
<b>câu</b>


<i><b>- ChØ tõ : Êy, kia, nọ...</b></i>


- Làm nhiệm vụ phụ ngữ sau của danh


GV : Treo bảng phụ


HS : Đọc ví dụ, trả lời lần lợt các câu
hỏi :



? Các từ in đậm bæ nghÜa cho các từ
nào ?


? Tỏc dng ca cỏc từ in đậm đó ở trong
câu ?


? H·y so s¸nh ý nghĩa các cặp.
<i><b>- Ông vua /ông vua nọ</b></i>


<i><b>- Viên quan / viên quan ấy</b></i>
<i><b>- Làng / làng kia</b></i>


<i><b>- Nhà / nhµ nä</b></i>


<i><b>GV : Vậy các từ nh : này, kia, ấy, đó,</b></i>


<i><b>nọ,...</b> dùng để trỏ, xác định vị trí của sự</i>
vật trong khơng gian và thời gian => gi
l ch t.


Qua phân tích các VD trên hÃy cho biết
chỉ từ là gì ?


GV : Ch từ còn gọi là đại từ chỉ định (để
xác định vị trí, tọa độ của sự vật trong
khơng gian, thời gian).


HS : §äc ghi nhí SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

tõ, cïng với danh từ và phụ ngữ trớc lập


<i><b>thành 1 côm danh tõ : viªn quan Êy,</b></i>


<i><b>một cánh đồng làng kia, hai cha con</b></i>
<i><b>nhà nọ.</b></i>


- C¸c chØ từ trong câu :
<i>a) Đó là chủ ngữ</i>


<i>b) Đấy làm trạng ngữ</i>
<b>* Ghi nhớ : (SGK)</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bi tp : Khoanh tròn vào chữ cái đầu</b>
câu mà em cho là đúng trong các câu
sau :


<i><b>1. Nội dung nào nói về chỉ từ đúng</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>


<i>A. Chỉ từ là các từ định vị sự vật ở thời</i>
điểm phát ngôn.


B. Chỉ từ là các từ định vị sự vật trong
khoảng cách gần với ngời phát ngôn.
C. Chỉ từ là các từ định vị sự vật trong
thời gian và không gian.


D. Chỉ từ là các từ định vị sự vật trong
thời gian và không gian, lấy vị trí ngời


phát ngơn và thời điểm phát ngơn làm
gốc.


<i><b>2. Trong cụm danh từ vị trí của chỉ từ</b></i>
<i><b>thuộc phần nào ?</b></i>


A. PhÇn sau danh tõ.


C. PhÇn sau liỊn kỊ víi danh từ.
C. Phần trớc danh từ.


D. Phần trung tâm.
<b>Bài tập 1 : (SGK)</b>
<i><b>a) Hai thứ bánh ấy :</b></i>


+ Định vị sự vật trong không gian
+ Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ


<i><b>b)</b><b> õy, y</b></i>


+ Định vị sự vật trong không gian
+ Làm chủ ngữ


<i><b>c) Nay :</b></i>


+ Định vị sự vật trong không gian
+ Làm trạng ngữ


<i><b>d) Đó :</b></i>



- Định vị sự vật trong không gian
- Làm trạng ngữ


<b>Bài tập 2 :(SGK)</b>


<i><b>a) Đến chân núi sóc : đến đấy (Đó)</b></i>
<i><b>b) Làng bị lửa thiêu cháy : làng ấy,</b></i>


<i><b>làng đó, làng đấy.</b></i>


nhiƯm chøc vơ g× ?


? Tìm chỉ từ trong những câu dới đây,
xác định chức vụ của chúng trong câu.
? Hãy nêu hoạt động của chỉ từ ở trong
câu.


HS : Tr¶ lêi, nhËn xÐt bæ sung


GV : Đánh giá nhận xét và yêu cầu học
sinh đọc ghi nhớ SGK.


GV : Treo b¶ng phụ với nội dung bài tập
trắc nghiệm.


HS : Làm việc cá nhân
<b>1. Chọn C</b>
<b>2. Chọn A.</b>


GV : Yêu cầu học sinh làm các bài tập


(SGK)


<b>Bài tập 1 :</b>


HS : Làm viƯc theo nhãm


GV : Gọi đại diện các nhóm trình by,
nhn xột v b sung cho nhau


GV : Đánh giá và cho điểm


<b> Bài tập 2 :</b>


HS : Làm việc theo nhãm


GV : Gọi đại diện các nhóm trình bày,
nhận xét và bổ sung cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Cần viết nh vậy để khỏi lặp từ


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- Nắm vững nội dung kiến thức
- Làm bài tập còn lại SGK
<b>2. Bài míi:</b>


 Lập dàn ý cho đề bài sau: Kể chuyện 10 năm sau em trở lại thăm ngôi tr ờng
hiện nay em đang học.



 Viết một đoạn kết mới cho truyện “Cây bút thần” hoặc “ông lão đánh cá và
con cá vàng”


<b>D. Điều chỉnh -đánh giá</b>


...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn 16 /12/2007</b></i>


Tiết 58 :



LuyÖn tËp



Kể chuyện tởng tợng


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b>1. Kiến thức : Giúp học sinh tập giải quyết một số đề bài tự sự tởng tợng sáng tạo, tự</b></i>


làm đợc dàn bài cho đề bài tởng tợng.


<i><b>2. Kĩ năng : Luyện các kỹ năng : Tìm hiểu đề, tìm ý, trình bày thành một dàn bài</b></i>


hoµn chØnh


<i><b>3. Thái độ : Tích cực, tự giác trong học tp. </b></i>
<b>B. Chun b :</b>



<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bµi
- Bµi tËp, b¶ng phơ


<i><b>2. HS:</b> Làm dàn ý theo bi cho trc.</i>


<b>C. Tổ chức các hoạt Động dạy häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Nêu các bớc làm một bài văn tù sù.


? Em hiểu nh thế nào là kể chuyện tởng tợng.


<b>3. Bi mới : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>
Giao đề bài luyện tập :


<b> "Kể chuyện mời năm sau em trở lại thăm ngôi trờng hiện nay em đang học.</b>
<b>Hãy tởng tợng những đổi thay có thể xảy ra."</b>


<b>1. Xác định yêu cầu cần đạt : (GV yêu cầu học sinh xác định yêu cầu của đề)</b>
<i><b>a) Kiểu bài : Kể chuyện tởng tợng</b></i>


<i><b>b) Néi dung chñ yÕu :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Cảm xúc, tâm trạng của em trong và sau chuyến thăm ấy


<i><b>c) Lu ý :</b></i>


Chuyện kể về thời tơng lai nhng không đợc tởng tợng viển vông, lung tung mà
cần căn c vo s tht hin ti.


<b>2. Xây dựng dàn bài chi tiÕt : (GV híng dÉn häc sinh x©y dùng dµn bµi)</b>
<i><b>a) Më bµi :</b></i>


- Mời năm nữa là năm nào ? Năm ấy em bao nhiêu tuổi ? Em vẫn đang đi học hay
đã đi lm ?


- Em về thăm trờng cũ vào dịp nào ? (Hội trờng)


<i><b>b) Thân bài :</b></i>


- Tâm trạng trớc khi về thăm : bån chån, sèt ruét, lo l¾ng


- Cảnh trờng, lớp sau 10 năm xa cách có gì đổi thay, thêm, bớt ? Cảnh các khu
nhà, vờn hoa,...


- GỈp gỡ với các thầy cô giáo cũ, mới nh thế nào ? Thầy dạy bộ môn, thầy chủ
nhiệm, thầy cô hiệu trởng, bác bảo vệ...


- Gặp gỡ bạn cũ, những kỷ niệm bạn bè vụt nhớ lại, những lời hỏi thăm cuộc sống
hiện nay...


<i><b>c) Kết bµi :</b></i>



- Phót chia tay lu luyÕn...


- Ên tợng sâu đậm về lần thăm trờng ấy ?
<b>3. Viết thành bài văn hoàn chỉnh : </b>


GV : Hớng dẫn :


<b>-</b> Viết phần mở bài :


<b>-</b> Viết các đoạn văn phần thân bài.
<b>-</b> Viết phần kết bài.


GV : Cung cp bài văn mẫu để học sinh quan sát.


<b>Bài tập bổ sung : Lập dàn ý, sau đó viết thành bài hoàn chỉnh cho đề sau :</b>


<b>Đề bài: Tởng tợng một đoạn kết mới cho truyện cổ tích "Cây bút thần" ; Hoặc "Ông</b>
lão đánh cá và con cá vàng".


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


Viết thành bài hoàn chỉnh cho đề bài bổ sung.
<b>2. Bài mới:</b>


ChuÈn bị bài: Con hổ có nghĩa
- Đọc, kể


- Tr li câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.


- Làm bài tập phn luyn tp


<b>D. iu chnh -ỏnhgiỏ</b>


...


<i><b>Ngày soạn 17 /12/2007</b></i>


Tiết 59 :


Văn bản:



Con hổ có nghĩa


<i><b>(Truyện trung đại)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh :</b></i>


- Hiểu đợc giá trị của đạo làm ngời trong truyện : " Con hổ có nghĩa"


- Sơ bộ hiểu đợc trình độ viết truyện và cách viết truyện h cấu ở thời trung đại.


<i><b>2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn kỹ năng kể chuyện sáng tạo.</b></i>
<i><b>3. Thái độ </b>: Nghiêm túc trong học tập </i>


<b>B. ChuÈn bị :</b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ



<i><b>2. HS:</b> - §äc, kĨ chun</i>


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
- Làm bài tp phn luyn tp


<b>C. Tổ chức các hoạt Động dạy häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>3. Bµi míi : (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung bi hc</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>I. Đọc và Tìm hiểu chung</b>


<b>1. Khỏi nim v Truyện trung đại.</b>
Truyện trung đại là khái niệm dùng
để chỉ những truyện ngắn, vừa, dài đợc
sáng tác trong thời kỳ xã hội phong kiến
(từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX) bằng
chữ Hỏn, Nụm.


<b>2. Đặc điểm.</b>


+ Kể về việc, ngời


+ Mang tính giáo huấn đạo đức



+ Cốt truyện đơn giản, kể theo trật tự
thời gian


+ Nhân vật thể hiện qua ngôn ngữ hoạt
động, ... cũn n gin.


<b>3. Đọc và kể</b>


<b>4. Tìm hiểu từ khã.</b>


<b>3. Bố cục : Gồm 2 truyện nhỏ, thể</b>
hiện chủ đề :


a) Truyện con hổ và bà đỡ Trần
b) Truyện con hổ thứ 2 và bác tiều
<b>5. Thể loại và phơng thức biểu đạt.</b>
<i><b>a. Thể loại : Truyện trung đại</b></i>


<i><b>b. Phơng thức biểu đạt : Tự sự</b></i>
<b>II. Tìm hiểu chi tiết.</b>


<b>1. Néi dung.</b>


a) Bà đỡ Trần ở Đông Triều đợc hổ
chồng mời để đỡ đẻ cho hổ vợ. Xong
việc hổ chồng lại cõng bà ra cửa rừng và
đền ơn 10 lạng bạc


b) Bác Tiều Mỗ cứu con hổ khỏi bị hóc


xơng đợc hổ đền ơn cả khi sống và khi


? Tìm hiểu chú thích * cho biết nh thế
nào là truyện trung đại.


GV : Giíi thiƯu vµi nÐt về tác giả Vò
Trinh


? Đặc điểm của truyện trung đại.


GV : Hớng dẫn HS đọc


GV : Híng dÉn HS xem chó thÝch tõ
khã.


? TruyÖn cã kÕt cÊu gåm mÊy đoạn, mỗi
đoạn nói lên nội dung gì.


? Th loi v phơng thức biểu đạt.


? Chuyện gì đã xảy ra giữa bà đỡ đẻ Trần
với con hổ thứ nhất và giữa Bác Tiều với
con hổ thứ hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

đã chết.


<b>2. Phân tích cái "nghĩa của 2 con hổ"</b>
<i><b>a) Những điểm gièng nhau :</b></i>


- Cốt truyện : Ngời giúp hổ thoái nạn hổ


biết ơn, đền ơn


- C¸ch kĨ : theo trËt tự thời gian
- Ngôi kể : thứ 3


- Nhân vật : hỉ, ngêi


- Biện pháp nghệ thuật : nhân hóa, i
chiu, tng ng.


<i><b>b) Những điểm khác nhau :</b></i>
<i><b> Truyện 1 :</b></i>


+ Bà đỡ Trần bị động sợ hãi vì bị hổ
chồng cõng đi đỡ đẻ cho hổ vợ


+ Hổ đền ơn bà, giúp bà thốt khỏi nạn
đói.


+ Ngồi ra cái nghĩa còn thể hiện : hổ
đực hết lòng với hổ cái, vui mừng khi có
con, lễ phép thắm tình lu luyến trong
lúc chia tay  mang đức tính của con
ng-ời.


<i><b> Trun 2 :</b></i>


+ Bác Tiều Mỗ chủ động liều mình cứu
hổ thốt chết vì hóc xơng



+ Hổ đền ơn bằng các loại thịt thú rừng
+ Khi bác chết Hổ thơng tiếc bác, nhảy,
gầm lên quanh quan tài của bác.


=> So với chuyện 1 cái nghĩa của con
hổ ở truyện đợc nâng cấp hơn : nếu ở
con hổ trớc đền ơn 1 lần là xong thì con
hổ sau đền ơn mãi mãi => Bộc lộ chủ đề
t tởng của tác phẩm.


<b>Ghi nhí : SGK</b>
<b>* Néi dung :</b>


Con hổ nổi tiếng hung dữ, tàn bạo –
cịn có nghĩa nặng, huống chi là con
ng-ời => gây tác động mạnh tới ngng-ời đọc.
<b>* Nghệ thuật :</b>


- Cốt truyện đơn giản


- Lêi kĨ méc m¹c, mang tÝnh ngụ ngôn,
giáo huấn khá rõ.


- Ngi vit cú dựng trớ tởng tợng, nhng
khơng thốt ly khỏi thực tế => làm
truyện gần gũi, đáng tin hơn.


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu</b>



? Tìm những điểm giống nhau và khác
nhau giữa 2 truyện về cốt truyện, cách
kể, ngôi kĨ, nh©n vËt, biƯn ph¸p nghƯ
tht.


? Cái "nghĩa" của con hổ thứ nhất đợc
thể hiện ở những chi tiết nào trong
truyện


Em cã nhËn xÐt g× ?


? Cái "nghĩa" của con hổ đợc thể hiện ở
truyện 2 nh thế nào ?


Hãy nhận xét về cái "nghĩa" đó ?


HS : §äc ghi nhí SGK


HS : Làm bài tập (SGK –trang 144)
? Theo em truyện con hổ có nghĩa đề
cao, khuyến khích điều gì cần có trong
cuộc sống con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

câu trả lời mà em cho là đúng .


1. BiƯn ph¸p nghƯ tht nỉi bËtnhÊt
trong trun con hỉ cã nghĩa là ?


<b>A. Hoán dụ, xây dựng biểu tợng</b>


<b>B. Xây dựng biểu tợng </b>


<b>C. n d, xõy dng biu tợng</b>
<b>D. Nhân hoá, xây dựng biểu tợng</b>
2. Truyện con hổ có nghĩa nhằm mục
đích gì ?


A. §Ị cao tình cảm thuỷ chung giữa
con ngời với nhau


B. Đề cao tình cảm giữa loài vật với
con ngời


C. cao cỏi nghĩa và khuyên con
ngời luôn biết trọng ân nghĩa.
D. Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của


loµi vËt


3. Chi tiết nào thể hiện rõ nhất cái nghĩa
của con hổ thø nhÊt ?


A. Hổ đực cầm tay bà đỡ nhìn hổ
cái và khóc.


B. Hổ đực đùa giỡn với hổ con mới
sinh


C. Bà đỡ Trần đỡ đẻ cho hổ



D. Hổ đực tặng bạc cho bà đỡ Trần.
4. Chi tiết nầo khơng nói lên cái nghĩa
của con hổ thứ 2 ?


<b>A. Bác Tiều phu cho tay vào miệng</b>
hổ móc xơng.


<b>B. Hổ thờng xuyên mang thú vật bắt</b>
đợc đến nhà bác tiều phu


<b>C. Hổ đến mộ bác tiều phu gầm lên</b>
<b>D. Hổ nhớ ngày giỗ của bác tiều và</b>


đa dê hoặc ln n nh.
<b>Bi tp 2 :</b>


<b>Tục ngữ :</b>


- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


- n mt qu tr cc vàng...đựng
- Cứu vật, vật trả ơn, cứu nhân nhân tr
oỏn.


GV : Treo bảng phụ có ghi bài tập
HS : Làm việc theo nhóm


Nhóm 1 : Câu 1
Nhóm 2 : C©u 2
Nhãm 3 : C©u 3


Nhãm 4 : C©u 4


GV : Gọi đại diện nhóm trình bày, đại
diện các nhóm khác nhận xét và bổ sung
cho nhau


GV : Đánh giá và kết luận.


Câu 1 : Chọn D
Câu2 : Chän C
C©u 3 : Chän D
C©u 4 : Chän A


GV : Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 :
Hãy tìm những câu tục ngữ thể hiện chủ
đề t tởng ny ?


HS : Làm việc cá nhân.


GV : Gi cỏ nhân học sinh đứng tại chỗ
trình bày.


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- Nắm vững cốt truyện
- Kể sáng tạo


- Ghi nhí néi dung nghƯ tht.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Chn bị bài: Động từ</b>


<b>-</b> Trả lời câu hỏi phần kiến thức (Mục I, II SGK)
<b>-</b> Làm bài tập phần luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

...
...
...


<i><b>Ngày soạn 18/12/2007</b></i>


Tiết 60:



Động từ


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh :</b></i>


- Nắm đợc đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng
- Biết sử dụng đúng động từ khi nói, viết


<i><b>2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng nhận biết, phân loại động từ, sử dụng đúng động từ và</b></i>


cụm động từ khi nói, viết.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>



- Đọc nghiên cứu bài
- Bài tập, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Suy nghĩ trả lời câu hỏi phần kiến thức</i>
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tổ chức các hoạt Động dạy học</b>


<b>1. n nh t chức lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>


? Điền các chỉ từ : Này, kia, đấy, đây vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau :
a. Tình thâm mong trả nghĩa dy


Cành...có chắc cội. .. ...cho chăng
b. Cô. ....cắt cỏ bên sông


Có muốn ăn nhÃn thì lồng sang....
c. Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta...trâu...ai mà quản công
? Qua bài tập trên em hiĨu nh thÕ nµo lµ chØ tõ.


<b>3. Bµi míi : (GV giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung bi hc</b> <b>Hot động của thầy và trò</b>


<b>I. Đặc điểm của động từ</b>



<b>1. VD :</b>


<b>2. Phân tích VD :</b>
a) Đi, đến, ra, hỏi
<i>b) Lấy, làm, lễ</i>


c) Treo, có, xem, cời, bảo, phải, để.
<b>3. Kết luận : </b>


Động từ là những từ chỉ hành động,
trạng thái của sự vật


<b>* Đặc điểm của động từ</b>
<i><b>Ví dụ : </b></i>


+ Líp 6a häc tiÕng ViƯt.
+ MĐ ®i chợ về.


+ Em đang học bài


+ Chạy là môn thể thao rèn luyện sức
khoẻ.


GV : Treo bảng phụ với nội dung c¸c VD
(SGK)


? Tìm những động từ trong các câu đó.
? ý nghĩa khái qt của các động từ vừa
tìm đợc là gì.



? Qua phân tích VD trên hãy cho biết
động từ là gì.


? Em hãy cho biết trớc những động từ
vừa tìm đợc trong các câu a, b, c, những
<i><b>động từ nào kết hợp với các từ đã, đang,</b></i>


<i><b>sẽ, hãy, đừng... ở phía trớc. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Động từ chỉ hành động, trạng thái của
sự vật


<i><b>- Kết hợp đợc với các từ : sẽ, vẫn,</b></i>


<i><b>đang, hãy, đứng, chớ, đã...</b></i>


- Thêng làm vị ngữ trong câu


<i><b>- Không thể kết hợp với các từ : những,</b></i>


<i><b>các, số từ, lợng từ...</b></i>


- Khi lm chủ ngữ thì động từ mất khả
<i><b>năng kết hợp với các từ đã, sẽ, đang,</b></i>


<i><b>hãy, đừng, chớ.</b></i>
<b>Ghi nhớ : SGK</b>


<b>II. Các loại động từ chính</b>



Thờngđịi
hỏi ĐT
khác đi
kèm phía
sau


Khơng địi
hỏi ĐT
khác đi
kèm phía
sau


Tr¶ lời câu
hỏi : làm
gì ?


i, chy,
c-i, c,
hi, ngi,
ng


Trả lời câu
hỏi : Lµm
sao ? ThÕ
nµo ?


dám, toan,
định


buån, gÃy,


ghét, đau,
nhức, nứt,
vui, yêu
<b>Ghi nhớ : SGK</b>


<b>III. Lun tËp</b>


<b>Bài tập1 : Khoanh trịn vào một trong</b>
các chữ cái đứng đầu ý trả lời mà em
cho là đúng :


1. Dịng nào sau đây khơng phù hợp với
đặc điểm của động từ ?


<i><b>A. Thêng lµm vị ngữ trong câu</b></i>
<i><b>B. Có khả năng kết hợp với ĐÃ, sẽ,</b></i>


<i><b>đang, cũng, vẫn, chớ.</b></i>


<i><b>C. Khi làm chủ ngữ mất khả năng</b></i>


<i><b>kết hợp với ĐÃ, sẽ, đang, cũng,</b></i>


<i><b>vẫn, chớ.</b></i>


<i><b>D. Thờng làm thành phần phụ trong</b></i>


câu


2. Động từ là từ không trả lời cho câu


hỏi nào sau đây ?


<i>A. Cái gì ? B. Làm gì ?</i>
<i>C.,ThÕ nµo ? D. Lµm sao ?</i>


3. Nhóm động từ nào địi hỏi phải có
động từ khác đi kèm phía sau ?


A. Định, toan, dám, đừng
B. Buồn, đau, ghét, nhớ.
C. Chạy, đi, cời, đọc


? Em hãy tìm sự khác biệt giữa danh từ
và động từ


? Động từ có những đặc điểm gì.


HS : §äc ghi nhí SGK


GV : Nêu tiêu chí phân loại động từ.
? Dựa vào các tiêu chí sắp xếp các động
từ vào bảng theo tiờu chớ ó chn.


HS : Làm vào bảng nhóm


GV : Treo bảng nhóm để các nhóm nhận
xét chéo cho nhau


GV : Treo bảng chuẩn để học sinh đối
chiếu.



? Tìm thêm những từ có đặc điểm tơng tự
động từ thuộc mỗi nhóm trên.


HS : §äc ghi nhớ SGK


GV : Tổ chức cho HS làm các bài tập.
GV : Treo bảng phụ có ghi nội dung bài
tập.


HS : Làm việc theo nhóm
Nhóm 1 : Câu 1


Nhóm 2 : C©u 2
Nhãm 3 : c©u 3


GV : Gọi đại diện trình bày, đại diện
nhóm khác nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

D. Thªu, may, ®an, kh©u


<b>Bài tập 2 : (Bài 1- SGK trang 147)</b>
<i><b>a) Các động từ</b></i>


Có, khoe, may, đem ra, hóng, mặc,
đứng, đợi, có đi, khen, thấy, hỏi, tc,
tc ti, chy chy, gi, bo, mc


<i><b>b) Phân loại</b></i>



- Động từ chỉ tình thái


Mc, cú, may, mc, khen, thấy, bảo, giơ
- Động từ chỉ hành động, trạng thái :
Tức, tức tối, chạy, đứng, khen, đợi.


<b>Bài tập 2 : (Bài tập 1- SGK) : Tìm và</b>
phân loại các động từ trong truyện "Lợn
cới, áo mới". Cho biết các động từ ấy
thuộc những loại nào ?


HS : làm việc cá nhân.


GV : Gọi học sinh trình bµy bµi lµm


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bài cũ: Nắm vững nội dung bài học. Làm bài tập còn lại (SGK)</b>
<b>2. Bài mới: Chuẩn bị bài tiết 61: Cụm ng t.</b>


<b>D. iu chnh -ỏnh giỏ</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn19/ 12 /2007</b></i>



Tiết 61:



Cụm động từ


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh nắm vững :</b></i>


Khỏi niệm và cấu tạo của cụm động từ khi nói, viết


<i><b>2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói, viết</b></i>
<i><b>3. Thái độ : </b></i><b> Giữ gìn sự trong sáng của ting Vit.</b>


<b>B. Chuẩn bị :</b>
<i><b>1. GV: - Soạn bài</b></i>


- Đọc nghiên cứu bµi
- Bµi tËp, bảng phụ


<i><b>2. HS:</b> - Đọc, kể chuyện</i>


- Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
- Làm bài tập phần luyện tập


<b>C. Tỉ chøc c¸c hoạt Động dạy học</b>


<b>1. n nh t chc lp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở học sinh việc chuẩn bị cho bài</b>
học.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



<b>3. Bµi míi : (GV giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Ni dung bi hc</b> <b>Hot đơng của thầy và trị</b>


<b>I. Cụm động từ là gỡ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>2. Phân tích VD :</b>
<i><b>- ĐÃ, nhiều nơi : đi</b></i>


<i><b>- Cng, nhng cõu oỏi m : Ra</b></i>


=> Nếu lợc bỏ các từ ngữ in đậm thì câu trở
nên vô nghĩa


<i><b>- Động từ : cắt</b></i>


<i><b>- Cm động từ : Đang cắt cỏ ngoài đồng</b></i>
- Đặt câu :


Na//đang cắt cỏ ngoài đồng
CN VN


<b>* NhËn xÐt :</b>


- Động từ làm vị ngữ trong câu
- Cụm động từ làm vị ngữ trong câu


 Cụm động từ hoạt động trong câu nh một
động từ



<b>Ghi nhí : SGK</b>


<b>II. Cấu tạo của cụm động từ</b>


- Cụm động từ gồm 3 bộ phận : phần trớc
động từ, động từ trung tâm và phần đứng
sau động từ


<b>PhÇn trớc</b> <b>Phần<sub>trung tâm</sub></b> <b>Phần sau</b>
cũng/còn/đang


/


cha tìm


c/ngay/
cõu/tr li
- Cỏc phụ ngữ trớc bổ sung cho động từ về
các ý nghĩa:


+ Quan hÖ thêi gian
+ TiÕp diƠn tëng tỵng


+ Khuyến khích hoặc ngăn cản hành động
+ Khẳng định hoặc phủ định hàng động.
- Các phụ ngữ sau bổ sung cho động từ các
chi tiết về :


+ Đối tợng, hớng địa điểm



+ Thời gian, mục đích, nguyên nhân
+ Phơng tiện, cách thức hành động.


<b>III. LuyÖn tËp</b>


<b>Bài 1 : Các cụm động từ ở trong câu</b>
a) Còn đang đùa ... nhà


b) Yêu thơng Mỵ Nơng ... mc
- Mun kộn .... xng ỏng


c) Đành tìm cách .... công quán
- Để có thì giờ


- Đi hỏi .... nọ
<b>Bài 3 :</b>


- Cha : mang ý nghĩa phủ định tơng đối


GV treo bảng phụ có ghi ví dụ SGK
? Các từ in đậm trong câu văn bổ
sung ý nghĩa cho động từ nào.


? H·y lỵc bá các từ ngữ im đậm,
nhận xét vai trò của chúng


? Tỡm 1, 2 động từ, phát triển thành
cụm động từ


? Đặt câu hỏi với cụm động từ ấy ?


Nhận xét về hoạt động của cụm động
từ so với động từ ?


? Cụm động từ là gì ? Đặc điểm ngữ
pháp của cụm động từ.


HS : §äc ghi nhí SGK


? Cụm động từ gồm mấy bộ phận ?
Đó là những bộ phận nào ?


? Hãy vẽ mơ hình cấu tạo cụm động
từ trong câu đã dẫn ở phần I


? Hãy tìm thêm những từ ngữ có thể
làm phụ ngữ ở phần trớc, phần sau
của cụm động từ, cho biết những phụ
ngữ ấy bổ sung cho động từ trung
tâm những ý gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Không : mang ý nghĩa phủ định tuyệt đối
 Sự thơng minh, nhanh trí của em bé cha
cha kịp nghĩ ra câu trả lời thì con đã đáp lại
bằng 1 câu mà viên quan nọ không thể trả
lời đợc.


<b>V. Giao bµi tËp vỊ nhµ.</b>


<b>1. Bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>



<b>D. Điều chỉnh -đánh giá</b>


...
...
...
...
...
<i>Ngµy: 20/12/2007 </i>

TiÕt 62

<b>:</b>



<b> Văn bản </b>


mĐ hiỊn d¹y con



<i> (Truyện trung đại)</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1. Truyện ca ngợi bà mẹ Mạnh Tử – tấm gơng sáng về tình thơng và cách dạy con,
đó là :


- Tạo cho con môi trờng sống phù hợp, tốt đẹp


- Dạy con, giáo dục con bằng lời nói trung thực, bằng hành động việc làm, bằng
chính tấm gơng của bản thân mình.


2. Cách kể chuyện giản dị, hàm súc, từng chi tiết đều có ý nghĩa sâu sắc. Kết cấu
truyện đơn giản, mạch lạc, bài học đợc rút ra nhẹ nhng m thm thớa.


3. Tích hợp với phân môn Tiếng Việt ở khái niệm ; Tính từ và cụm tính từ với phân


môn tập làm văn ở kỹ năng viết bài văn kể chuyện sáng tạo ngắn.


4. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kể chuyện sáng tạo.


<b>B.Chun b : Đọc các tài liệu có liên quan, vẽ tranh minh hoạ, Bảng sơ đồ câm</b>
diễn biến cốt truyện


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
<b>*Tổ chức kiểm tra bài cũ (Hình thức vấn đáp)</b>
1. Kể lại truyện ‘Con hổ có nghĩa’ ?


Cảm nhận của em về con hổ, ngời kiếm củi tên là Mỗ và về bà đỡ Trần
2. Kể lại truyện ‘Con hổ có nghĩa’ với ngơi kể thứ 1 : Bà đỡ Trần
- Bố cục, kết cấu của truyện đặc sắc ở điểm nào


<b>*Giíi thiƯu bµi</b>


Là ngời mẹ, ai mà chẳng nặng lòng thơng yêu con, mong muốn cho con nên ngời.
Nhng khó hơn nhiều là cần biết cách dạy con, giáo dục con sao cho có hiệu quả.
Mạnh Tử (TQ cổ đại), ngời nối theo Khổng Tử phát triển và hoàn chỉnh Nho giáo.
Sở dĩ trở thành 1 bậc đại hiền chính là nhờ cơng lao giáo dục, dạy dỗ của bà
mẹ-cũng có thể nói là 1 bậc đại hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Hoạt động 1 :</b>


<i><b>Híng dÉn t×m hiĨu chung</b></i>


HS đọc truyện


Học sinh tìm 1 số từ đồng âm có yếu tố


<i>‘tử’</i>


? Trun cã bè cơc nh thÕ nµo ?
NhËn xÐt vỊ bè cơc trun


? Truyện có 5 sự việc chính liên quan
đến 2 mục mẹ con, kết thành cốt
truyện


Gi¸o viên hớng dẫn học sinh tìm hiểu
bảng hệ thống câm, điền nội dung
thích hợp vào từng ô.


<i><b>Hot động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu,</b></i>
<i><b>phân tích chi tiết</b></i>


? Vì sao cậu bé (Mạnh Tử hồi nhỏ) cứ
ở đâu lại bắt chớc cách sống của những
ngời ở đó ?


? Vì sao bà mẹ Mạnh Tử lại phải quyết
tâm chuyển nhà đến 2 lần.


? Từ đó có thể nói gì về vai trị của mơi
trờng sống đối với việc giáo dục trẻ
em ?


Häc sinh thảo luận, phân tích, phát


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Đọc


2. Giải thích từ khó


- Tử có nghĩa là thầy : Mạnh Tư, Khỉng Tư
- Tư : con  Thiªn tư, phơ tö


- Tö : chÕt  bÊt tö, tö sü


- Tö : nghĩa là 1 phần rất nhỏ của vật chất
Nguyên tử, phân tử


3. Bố cục :
* Sự việc 1 :


- Bắt chớc đào, chơn, lăn, khóc
mẹ – chuyển nhà  gần chợ
* Sự việc 2 :


Con : - Bắt chớc nơ, nghích, bn bán điên
đảo.


MĐ : chun nhµ gần trờng học
* Sự việc 3 : Bắt chớc häc tËp lƠ phÐp
MĐ : vui lßng


* Sù viƯc 4 :


- Con : tò mò hỏi mẹ : Hàng xóm giết lợnể
làm gì ?



- M : Núi l li, sa chữa ngay bằng hành
động mua thịt cho con ăn (lời nói đi đơi với
việc làm)


* Sù viƯc 5 :


Con : Bỏ học, về nhà (Thói quen của trẻ,
ham chơi hơn ham häc).


Mẹ cắt đứt tấm vải đang dệt (Tạo hành
động so sánh để con tự rút ra bài học)


* KÕt qu¶ :


- Con : Học hành chăm chỉ, lớn lên thành
thầy Mạnh nổi tiếng đại hiền


- MĐ : mĐ hiỊn nỉi tiÕng d¹y con
<b>II. §äc t×m hiĨu chi tiÕt cđa trun</b>
1.


ý nghĩa giáo dục của 3 sự việc đầu :
- Tâm hồn trẻ thơ ngây, trong trắng có thói
quen thích bắt chớc, làm theo cha biết phân
biệt tốt, xấu  bắt chớc cảnh đào, chôn, lăn
khóc  chơi trị bn bán đảo điên  nếu làm
nhiều sẽ thành thói quen xấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

biĨu ?



? Tại sao bà mẹ không dùng cách
khuyên răn, hay nghiêm khắc cấm con
không đợc học theo cái xấu mà lại
chọn cách chuyển nhà vừa phức tạp
vừa tốn kém hơn ?


? Tìm đọc câu tục ngữ tơng tự ?
? ý nghĩa của sự việc thứ 4 ?
Đối với mẹ ? Đối với con ?


? Có thể nói đó là việc làm cầu kt hay
nuông chiều con quá đáng của bà mẹ


* Khơng đợc dạy con nói dối. Với trẻ
con phải dạy chữ tín, đức tính thành
thật.


Học sinh tìm, đọc 1 số câu tục ngữ,
thành ngữ có ý nghĩa tơng tự


? ý nghĩa giáo dục của hành động đột
ngột của bà mẹ Mnh T khi cu b
hc v nh


? Tại sao bà phải chọn biện pháp quyết
liệt nh vậy ?


Học sinh : ph©n tÝch, thảo luận, phát
biểu tự do



Gi m : Sự việc gì đã xảy ra trong lần
cuối cùng ?


? Hành động và lời nói của bà mẹ đã
thể hiện động cơ thái độ, tính cách gì
trong khi dạy con


? Tác dụng của hành động lời nói đó là
gi ?


? C¶m nhËn cđa em vỊ bµ mẹ Mạnh
Tử ?


? Bà là ngời mẹ nh thÕ nµo ?


? Có thể rút ra bài học gì về phơng
pháp giáo dục con cái, trẻ em của nhà
giáo dục cổ đại Trung Hoa ấy ?


vai trò tác động xấu sắc tới sự phát triển
của trẻ.


 Bà mẹ ý thức rất sâu sắc ảnh hởng của mơi
trờng , hồn cảnh sống đến con ngời  tạo
cho con phát triển đúng hớng, phơng pháp
giáo dục tối u là đa đối tợng giáo dục hịa
vào mơi trờng sống phù hợp trong thi gian
sm nht.



- TN :


+ Gần mực thì đen... rạng
+ ở bầu thì ... dài.


2.


ý nghÜa cđa sù viƯc thø 4


- Đối với mẹ : 1 câu nói đùa  nhận ra ngay
sai lầm về phơng pháp dạy con của mình
(vơ tình dạy con nói dối...) Vì vậy bà sửa
sai ngay : mua thịt cho con ăn


 bà đã đợc rất nhiều : uy tín với con, tính
trung thực đợc củng cố phát triển


* Đối với con : Cha phân biệt đầu l núi
tht, núi ựa.


* Bài học : khi trò chuyện với con không
thể tùy tiện, nhất là mỗi khi hứa với con 1
điều gì, dù rất nhỏ.


- Tục ngữ, thành ngữ :
+ Lời nói... việc làm
+ Trăm voi.... xáo
+ Hứa hơu hứa vợn


<i><b>3. </b></i>



<i><b> ý</b><b> nghÜa gi¸o dơc cđa sù viƯc 5</b></i>


- Mạnh Tử bỏ học  Mẹ : dùng dao cắt đứt
tấm vải mình đang dệt  hành động này tác
động mạnh tới ngời con  Sự thông minh,
thâm thúy, tế nhị  bà mẹ dùng so sánh, ẩn
dụ để dy con.


- Động cơ : vì thơng con, muèn con nªn
ngêi.


- Thái độ : kiên quyết, dứt khốt, khơng
một chút nơng nhẹ


- TÝnh c¸ch : qut liƯt


- Tác dụng : hớng con vào việc học tập
chuyên cần để về sau trở nên bậc ‘đại hiền’
* Tiểu kết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Hoạt động 3 :</b>


<i><b>Híng dÉn tỉng kÕt vµ lun tËp</b></i>


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


giáo dục của bà thật to lớn. Mạnh Tử lớn
lên thành bậc đại hiền



+ Bµi häc :


- KÕt hợp hài hòa, tự nhiên giữa tình yêu
thơng con và sự hiểu biết tâm lý trẻ


- To mụi trng giỏo dục phù hợp với đối
t-ợng giáo dục


- Kiên trì, khéo léo, lời nói đi đơi với việc
làm


- Dạy con trớc hết phải dạy đạo đức, lòng
say mê học tập


- Víi con kh«ng nuông chiều, mà phải
nghiêm khắc sự nghiêm khắc phải dựa trên
niềm yêu thơng thiết tha muốn cho con nên
ngời.


<b>V. Tổng kết - Lun tËp</b>
1. Ghi nhí: SGK


2. Phát biểu cảm nghĩ về hành động cắt đứt
tấm vải đang dệt của bà mẹ Mạnh Tử.


<b>VI . Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


Tìm đọc một số câu tục ngữcó nội dung tơng ứng với câu chuyện
Soạn bài : ‘Thầy thuốc giỏi... tấm lòng "



<b>D. Điều chỉnh -đánh giá</b>


...
...
...


<i><b> Ngµy 21/12/2007 </b></i>

TiÕt 63 :



<b> </b>

TÝnh tõ vµ cơm tÝnh tõ



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1. Nắm đợc tính từ và 1 số loại tính từ cơ bản
- Nắm đợc cấu tạo của cụm tính từ


- Củng cố và phát triển các kiến thức đã học ở bậc tiểu học về tính từ và ở các bài đã
học về cụm tính từ, phần trớc, phần sau các loại phụ ngữ.


2. Tích hợp với phần văn ở bài truyện trung đại ‘Mẹ hiền dạy con’, với phần tập làm
văn là : kể chuyện tởng tợng.


3. Luyện kỹ năng nhận biết, phân loại, phân tích tính từ và cụm tính từ, sử dng tớnh
t t cõu, dng on.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


Bảng cấu tạo cụm từ , Bảng phụ
<b>C. Thiết kế bài d¹y häc</b>



* Kiểm tra bài cũ: Cụm động từ là gì? Lấy ví dụ minh hoạ.
* Giới thiệu bài mới


<b>Hoạt đơng của thầy và trị </b> <b>Nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Hớng dẫn tìm đặc điểm của tính từ
? Em hiểu thế nào là tính từ ?
GV treo bảng phụ có ghi VD ở Sgk
? Hãy tìm tính từ trong các câu sau (a,
b)


? Em h·y t×m mét số tính từ chỉ màu
sắc


- Mu sc : xanh, , trắng...
- Mùi vị : chua, cay...


- Hình dáng : gày gị, lừ đừ...


? So sánh giữa tính từ với động từ về :
a) Khả năng kết hợp với đang, đã, sẽ,
hãy, chớ


b) Khả năng làm vị ngữ trong câu
c) Khả năng làm chủ ngữ trong câu
Học sinh đọc ghi nhớ 1


<b>Hot ng 2 :</b>


<i><b>Hớng dẫn tìm hiểu các loại tính tõ</b></i>



? Tính từ nào ở bài tập 1 có thể kết hợp
với các từ chỉ mức độ (rất, hơi, lắm,
quá, khá,...)


? Từ nào khơng có khả năng kết hợp
với những từ chỉ mức độ ?


học sinh đọc ghi nhớ 2


? VÏ m« hình cấu tạo của cụm tính từ
in đậm trong câu


? Tìm tính từ trong bộ phận từ ngữ đợc
in đậm trong cõu


Các phụ ngữ tríc vµ sau cđa tÝnh tõ
lµm râ nghÜa cho tÝnh tõ


? Học sinh nêu mơ hình cấu tạo đầy đủ
của cụm tính từ - GV treo mơ hình cấu
tạo cụm tớnh t


Đọc phần ghi nhớ 3


? Phụ ngữ trớc của cụm tính từ chỉ ý
nghĩa gì ?


? Phụ ngữ sau cđa cơm tÝnh tõ chØ ý
nghÜa g× ?



<b>Hoạt động IV</b>


<i>Híng dÉn häc sinh lun tËp</i>


HS lµm bµi tËp vµo vở bài tập , GV gọi
một số HS lên bảng trìn bày


1. Khái niệm :


* Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính
chất của sự vật, hành ng, trng thỏi


VD :
<i>a) bé, oai</i>


<i>c) nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ổi, vàng</i>
<i>tơi</i>


2. Đặc điểm


<i>- Cú kh nng kết hợp với : đã, đang, sẽ để</i>
trở thành cụm tính từ


<i>- Khả năng kết hợp với hãy, đứng, ch rt</i>
hn ch


- Chức vụ ngữ pháp trong câu :
+ Làm chủ ngữ



+ Lm v ng (hn ch hn động từ)
<b>II. Các loại tính từ :</b>


1. Những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ
mức độ là những tính từ chỉ đặc điểm tơng
đối


<i>VD : bé, oai </i> Tính từ chỉ đặc điểm tơng đối
2. Những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ
mức độ là những tính từ chỉ đặc điểm tuyệt
đối.


III. Cơm tÝnh tõ


t1,t2 T1,T2 S1,S2


Vốn đã/rất <i>Yên tĩnh</i>
<i> nhỏ </i>


<i>sáng</i> lạivằng vặc ở
trên không
 Những tính từ vừa tìm đợc trong câu chính
là các phụ ngữ của tính từ và cùng với tính
từ tạo thành cụm tính từ.


* Ghi nhí :Sgk


<b>IV. Lun tËp</b>


Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4 ở lớp


<i>Bài 1 : Các cụm tính từ trong 5 câu sau : </i>
<i>a, sun sun nh con đỉa ,</i>


<i>b, chần chẫn nh cái đòn càn , </i>
<i>c, bè bè nh cái quạt thóc,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học nh</b></i>


<i>Bài 2:Tác dụng của việc dùng các tính từ và</i>
phụ ngữ trong 5 câu trên:


- Cỏc tớnh t trên đều là những từ láy
tợng hình, gợi hình ảnh.


- Hình ảnh các từ láy đó gợi ra đều là
những sự vật tầm thờng, không giúp
cho việc nhận thức một sự vật lớn lao
, mới mẻ nh con voi


<i>Bµi 3 : </i>


a, gợn sóng êm ả,
b, nổi sóng,


c, nổi sóng dữ dội ,
d, nổi sóng mù mịt


e, giụng t kinh khủng kéo đến


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>


1. Cho c¸c tÝnh tõ :


<i>Xanh, đỏ, vàng, trắng, tím</i>
- Phát triển thành 5 cụm tính từ
- Đặt thành câu


2. Cã c¸c cơm tÝnh tõ sau


<i>- Rất xanh, rất vàng, rất đỏ, rất gầy</i>
<i>- Hãy to, hãy đỏ, hãy xanh, đừng vàng.</i>


Các kết hợp từ nào khơng, khó có thể xảy ra ? Vì sao
<b>D. Điều chỉnh -đánh giá</b>


...
...
...
...
...


Ngµy 22/12/2007


TiÕt 64 :



<b> </b>

Trả bài tập làm văn số 3


Kể chuyện đời thờng



<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>


1. Đánh giá mức độ chân thật và sáng tạo của học sinh qua bài viết hoàn chỉnh ti


lp.


2. Học sinh tiếp tục rèn kĩ năng tự sửa chữa bài viết của bản thân, nhận xét bài viết
của bạn.


Dự kiến về phơng pháp, biện pháp và hình thức tỉ chøc d¹y häc.


1. Trả bài trớc cho học sinh 4, 5 ngày, học sinh đọc kĩ bài viết của mình và lời phê
sửa chữa của giáo viên, tự chữa : bút chì, đặc biệt suy nghĩ về mức độ tởng tợng,
sáng tạo trong bài viết của mình.


2. Trên lớp giáo viên, nhận xét chung, chữa một số lỗi cơ bản, phổ biến cùng học
sinh đọc, bình bài hay, đoạn hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>Hoạt động 1 : Dẫn vào bài..</b></i>
- Giáo viên kiểm tra sự chữa bài của học sinh.


- Nêu yêu cầu của tiết học, chép lại đề bài trên bảng.


- Hỏi : Bài kể chuyện đời thờng có những yêu cầu và đặc điểm gì ?
<b>Hoạt động 2 : </b>


<i>Giáo viên nhận xét chung về u, nhợc điểm trong các bài làm của học sinh.</i>
* Lu ý : nhiều hơn các yếu tố đời thờng trong nội dung câu chuyện, các tìm tịi, sáng
tạo trong cách kể, lời k.


1. Nhìn chung bài viết có sáng tạo, bố cục 3 phần.
2. Sử dụng ngôi kể thứ nhất là chủ yÕu.


3. Cách kể có thứ tự, sinh động, bài viết có xúc cảm ; Nguyệt, Liên, Ngọc, Thuỷ.


<b>Hoạt động 3 : </b>


<i>Giáo viên chữa một số lỗi tiêu biểu, phổ biÕn : </i>


<i>sai câu, sai chính tả, trình tự kể, diễn đạt cịn vụng về, dùng từ cha chính xác.</i>
<b>Hoạt động 4 : </b>


<i><b>Học sinh đọc bài, đoạn văn hay có sáng tạo  giáo viên, học sinh bình, nhận xét.</b></i>
<b>Hoạt động 5 : </b>


<i>Giáo viên đọc bài tham khảo su tầm</i>
<i> trong sách báo của các cây bút chuyên nghiệp.</i>


<i><b>Hoạt động 6 : Hớng dẫn làm bài tập ở nhà.</b></i>
1. Học sinh tiếp tục chữa, hoàn chỉnh bài đã tr.


<b>2.Chuăn bị dàn ý bài 13</b>


<b>C. iu chnh -ỏnh giỏ</b>


...
...
...
...
...


<i>Ngày 22/12/2007</i>

TiÕt 65



Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.




<i>(Truyn trung i) </i>–<i> Hồ Ngun Trừng</i>
<b>A. Mục đích cần đạt.</b>


Gióp häc sinh hiểu và cảm phục :


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

2. Truyn kí trung đại viết bằng Chữ Hán, kể chuyện ngời thật, việc thật một
cách gọn gàng, chặt chẽ mang tính giáo huấn rất đậm nhng cũng có phẩm chất nghệ
thuật của một tác phẩm văn chơng.


3. Tích hợp với phần tiếng việt ở cách đọc, viết các từ, tiếng địa phơng, với phần
tập làm văn ở kĩ năng kể chuyện tởng tợng, sáng tạo trong một cuộc thi nhỏ ở lớp,
khối.


4. Rèn luyện kĩ năng tập kể chuyện sáng tạo dựa trên một câu chuyện đã đợc đọc,
đợc nghe.


<b>B. ThiÕt kế bài dạy học.</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ . </b>


<i>? Kể lại truyện Mẹ hiền dạy con với ngôi kể thứ nhất trong vai bà mẹ</i>
? Vì sao nói bà mẹ Mạnh Tử cũng là một bậc đại hiền.


<b>* Giíi thiƯu bµi míi . </b>


Trong xã hội có nhiều nghề và làm nghề nào cũng phải có đạo đức. Nhng có hai
nghề mà xã hội địi hỏi phải có đạo đức nhất, do đó cũng đợc tơn vinh nhất là dạy
<i>học và làm thuốc. Truyện Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng của Hồ Ngun Trừng</i>
nói về một bậc lơng y chân chính, giỏi nghề nghiệp, nhng quan trọng hơn là giàu
lòng nhân đức.



<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>(Dới sự hớng dẫn của giáo viên)</i> <i>(Kết quả hoạt động của học sinh)</i><b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<i><b>Híng dÉn tìmhiểu tác giả - tác phẩm</b></i>


- Hc sinh c k cố gắng hiểu 17 chú
thích trong SGK.


- Giáo viên kiểm tra 2, 3 từ bất kì ?
HS đọc,lớp nhận xét - Gv nêu cách đọc
HS kể tóm tắt truyện


? Tác giả kể chuyện theo trình tự nào ?
Vì sao em biÕt ?


? Trun cã bè cơc nh thÕ nµo ?


<b>Hot ng 2</b>


<i><b>Hớng dẫn tìm hiểu, phân tích chi tiết</b></i>
<i><b>truyện</b></i>


? Tác giả giới thiệu vị lơng y bằng
giọng điệu, lời văn nh thế nào ?


? Vì sao vị lơng y họ Phạm đợc ngời
đ-ơng thời trọng vọng ?



<i>? Gi¶i thÝch tõ träng väng ?</i>


? Trong các hành động tốt đẹp đó của
vị Lơng y, cú hnh ng no ỏng núi


<b>I. Đọc hiểu tác giả- tác phẩm</b>


<i><b>1. Tỏc gi</b><b> : Học sinh đọc chú thích trang</b></i>


163.


<i><b>2. Tõ khã</b><b> </b></i>


<i><b>3. Đọc, kể tóm tắt.</b></i>
<i><b>4. Bố cục</b><b> : </b></i>


- Trun kĨ theo tr×nh tù thêi gian. Gåm 3
phÇn.


a. Më trun : Giíi thiƯu về lơng y Phạm
Bân.


b. Thân truyện : Diễn biến câu chuyện qua
một tình huống gay cấn, thử thách.


c. Kt chuyn : Hạnh phúc chân chính lâu
dài của gia đình vị lng y.


<b>II. Tìm hiểu chi tiết truyện.</b>


a. Phần mở truyện


* Lơng y họ Phạm đợc giới thiệu một cách
trang trọng, thành kính, ca ngợi.


* Ơng đợc ngời đơng thời trọng vọng vì :
- Khơng tiếc tiền của, tích trữ thuốc tốt,
thóc gạo để chữa bệnh giúp dân nghèo.
- Không kể phiền hà, thờng cho bệnh nhân
nghèo chữa bệnh tại nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

nhÊt ? V× sao ?


- Häc sinh kĨ diƠn c¶m phần thân
truyện.


? Viờn s gi ca Trn Anh Vơng đã có
lời nói gì, đặt vị Thái y lệnh trc s la
chn nh th no ?


? Câu trả lời của ông nói lên phẩm chất
gì của ông ?


- Hc sinh trao đổi, phát biểu.


? Thái độ của nhà vua thay đổi nh thế
nào trớc việc làm và lời giãi bày của
Thái y lệnh ? Qua đó có thể thấy nhà
vua là ngời nh thế nào ?



? Phân tích cách ứng xử của ngời thầy
thuốc khi đến gặp vua.


? Theo em về cách kể chuyện xây dựng
nhân vật, ngôn ngữ đối thoại, truyện
hấp dẫn ngời đọc ở điểm nào ?


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn tổng kết và</b></i>
<i>luyện tp.</i>


- Học sinh nhắc lại nội dung mục ghi
nhớ.


Đó là một vị lơng y có tấm lịng bồ tỏt
qung i him cú.


b. Phần thân truyện


- Khi phi la chọn giữa việc đi cứu ngời
đàn bà mắc bệnh nặng với việc đi khám
bệnh cho quí nhân, Thái y lệnh đã chọn
cứu ngời bệnh nặng, bất chấp cả mệnh lệnh
của triều đình.


 Xuất phát từ tấm lịng thơng ngời hơn cả
thơng thân  Quyền uy không thắng nổi y
đức : Tính mệnh của ngời bệnh cịn quan
trọng hơn tính mạng của chính bản thân
thầy thuốc. Mặt khác còn thể hiện sức
mạnh của trí tuệ trong cách c xử.



c. Cảnh thái y lệnh đến gặp Trần Anh V -
ơng.


- Trớc thái độ khiêm nhờng, tạ tội, tấm
lòng thành của Thái y lệnh, Vơng hết lời ca
ngợi Lơng y chân chính nghề giỏi, đức cao.
- Điều đó chứng tỏ Trần Anh Vơng đã là
một vị minh quân đời Trần, sáng suốt và
nhân đức.


- Thái y chỉ lấy sự chân thành để giãi bày 
để từ đó thuyết phục đợc nhà vua. Đó là
thắng lợi của y đức, của bản lĩnh, của lịng
nhân ái và trí tuệ.


* Truyện hấp dẫn ngời đọc ở sự chân thật,
giản dị ; Truyện kể chậm rãi, cụ thể, chọn
lọc, tóm tắt khái quát  nhấn mạnh tơ đậm
một tình huống có ý nghĩa sâu sắc. Đối
thoại tự nhiên nêu bật đợc tính cách, phẩm
chất của nhân vật.


<b>III. Tỉng kÕt </b>–<b> Lun tËp</b>
<i><b>1. Ghi nhí</b><b> : SGK</b></i>


<i><b>2. Bài tập 3</b></i>


- Ngời làm nghề y hôm nay trớc hết cần
trau dồi, giữ gìn và vun trồng lơng tâm


nghề nghiệp trong s¸ng nh tõ mÉu, cïng
víi viƯc tu lun chuyªn môn cho tinh,
giỏi,vì nghề y là nghề trị bệnh cứu ngời.


C. Hớng dẫn học ở nhà :
Nắm lại nội dung bài học


Chuẩn bị bài ôn tËp vµ kiĨm tra TiÕng ViƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

...
...
...
...
...
<i> </i>


<i> Ngày 23/12/2007</i>

Tiết 66 :



ôn tập tiếng việt



<b>A. Mc tiêu cần đạt.</b>


1. Củng cố những kiến thức đã học trong hc kỡ 1, lp 6.


2. Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn và tập làm văn
B. Chuẩn bị :


Bảng phụ



<b>C. Thiết kế bài dạy học.</b>
<i><b>I. Ôn tập và luyện tập (20-25)</b></i>


1. Hc sinh suy nghĩ và trình bày lại 5 sơ đồ hệ thống hóa về cấu tạo từ, nghĩa của
từ, phân loại từ, lỗi dùng từ, từ hoặc cụm từ.. theo SGK trang 169 – 171


2. Giáo viên tổng kết lại theo 5 sơ đồ trên một cách ngắn gọn, dễ hiểu, rõ ràng.
3. Luyện tập


a. Cho 3 tõ sau : nh©n dân, lấp lánh, vài.


Phõn loi cỏc t trờn theo cỏc sơ đồ phân loại 1, 3, 5.


b. Có bạn học sinh phân loại các cụm danh từ , danh từ, cụm tính từ nh sau.
Bạn ấy sai hay đúng ? Sửa sai giúp bạn.


<b>Cụm danh từ</b> <b>Cụm động từ</b> <b>Cụm tớnh t</b>


Những bàn chân
Cời nh nắc nẻ.


Đồng không mông quạnh


Đổi tiỊn nhanh
Xanh biÕc mµu xanh
Tay lµm hµm nhai


Buồn nẫu ruột
Trận ma rào
Xanh vỏ đỏ lòng.


c. Phát biểu cụm danh từ, cụm tính từ, cụm danh từ sau thành câu :
- Đánh nhanh, diệt gọn


- Xanh biếc màu xanh.
- Những dòng sơng ngày ấy.
<b>D. Điều chỉnh -đánh giá</b>


...
...
...
...
...


Ngµy24/12/2007

TiÕt 67 - 68 :



<b>Bài kiểm tra tổng hợp ngữ văn cuối học kú I.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Làm bài theo đề của phòng giáo dục và đào tạo ra.</b></i>


Ngµy 24/12/2007

TiÕt 69 - 70 :



Chơng trỡnh a phng

<i><b>( Phn</b></i>



<i><b>Văn- Tập làm văn )</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Kết hợp với phần văn để tìm hiểu một phần nhỏ kho tàng văn hóa địa phơng. Từ


đó thêm hiểu, thêm yêu, thêm tự hào về quê hơng.


2. Rèn kĩ năng kể chuyện dân gian khi đợc nghe kể hoặc giới thiệu một trò chơi
dân gian m em yờu thớch.


* Dự kiến về phơng pháp, biện pháp, hình thức tổ chức thực hiện.
- Kết hợp với thi hoặc ngoại khóa văn học.


- Su tầm, thống kê, phân loại.
- Trình bày miệng trên lớp.


<b>B. T chc các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh chuẩn bị tìm hiểu ở nhà.</b></i>
1. Phân cơng các nhóm, chuẩn bị theo 5 vấn đề bằng câu hỏi trong SGK.
2. Chú ý câu 4, 5.


<i><b> Hoạt động 2 : Hớng dẫn học sinh trình bày ở trên lớp.</b></i>
* Gợi ý :


- Bổ sung, sửa chữa, hiệu chỉnh văn bản su tầm.
- Đọc các văn bản su tầm, nói rõ nguồn gèc.


- Kể lại một truyện dân gian địa phơng, sau đó giới thiệu tính chất địa phơng
của truyện.


- Giới thiệu trò chơi, tiết mục Việt Nam của địa phơng
- Tổng kết (giáo viên và học sinh)


- Thu nộp tài liệu su tầm.


<b> hoạt động 3:</b>


Tổ chức cho học sinh tìm hiểu bài 1;2 STL chng trình học địa phơng
<b>C. Điều chỉnh -đánh giá</b>


...
...
...


<i> Ngµy 25/12/2007</i>

TiÕt 71 :



Hoạt động ngữ văn cuối học kỳ i



<i><b>(Thi kể chuyện)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

2. Chuẩn bị kĩ để buổi thi tiến hành có kết quả, vui tơi, thiết thực và bổ ích.
* Dự kiến phơng pháp, biện pháp, hình thức tổ chức.


- Kết hợp với kể chuyện là chính, xen với hình thức đọc, ngâm thơ, hát...
- Có hình thức động viên, khen thởng, thích đáng kịp thời.


<b>B. Thiết kế nội dung và tiến trình thực hiện</b>
1. Chuẩn bị học sinh tổ chức, dẫn chơng trình.


2. Chun b đề thi, đáp án, giám khảo.
3. Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ xen kẽ.
4. Nêu yêu cầu thể lệ cuc thi.



5. Bốc thăm câu hỏi.


6. Theo dừi hc sinh thi, đánh giá, nhận xét về : Nội dung truyện, giọng kể , t thế
kể , lời mở , lời kt, minh ho ,nu cú.


<b>7. Giáo viên tổng kết. </b>


<b>C. Điều chỉnh -đánh giá</b>


</div>

<!--links-->

×