Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Gián án Công văn số 140 hướng dẫn nội hàm và tìm minh chứng KDDCLGD THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.34 KB, 53 trang )

A. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. C n că ứ vào nội hàm (yêu cầu) của từng chỉ số trong mỗi tiêu chí đánhgiá chất lượng giáo
dục:
- Hội đồng tự đánh giá rà soát, phân tích các hoạt động giáo dục của nhàtrường, xác định
nhà trường đạt hay chưa đạt được các yêu cầu của chỉ số và tiêu chí; xác định các thông
tin và minh chứng khẳng định điều đó (tham khảo mụcG i ý các thông tin và minh ch ngợ ứ
c n thu th p ầ ậ và từ các nguồn khác để lựachọn các thông tin, minh chứng phù hợp cho từng
chỉ số của tiêu chí).
- oàn đánh giá ngoài, đoàn đánh giá lĐ ại (nếu có) xác nhận tính xác thực của kết quả đánh
giá từng chỉ số, tiêu chí trong báo cáo tự đánh giá của nhà trường đÓ x¸c định mức độ phản
ánh đầy đủ các nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí; các thôngtin, minh chứng được sử dụng
phải chính xác, rõ ràng, phù hợp và đầy đủ.
2. Các thông tin, minh chứng phục vụ cho công tác đánh giá chất lượnggiáo dục là những
v n bă ản /tài liệu, hồ sơ, sổ sách, hiện vật đã và đang có trong nhà trường, các cơ quan liên
quan hoặc bằng khảo sát, điều tra phỏng vấn những người có liên quan và quan sát các hoạt
động giáo dục trong nhà trường.
C n că ứ vào nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí, nhà trường lập Danh m c mãthông tin vàụ
minh ch ng ứ theo quy định để phục vụ công tác tự đánh giá; tậphợp và sắp xếp các thông
tin, minh chứng gọn nhẹ (thông thường là các hình
2. ảnh hoạt động của nhà trường, các bản phôtôcopy v n bă ản /tài liệu, báo cáongắn,...) để
trong các hộp hồ sơ thông tin, minh chứng, đảm bảo dễ tìm kiếm và sử dụng.
3. Đối với thông tin, minh chứng phức tạp, cồng kềng (như hệ thống hồ sơ,sổ sách về các
hoạt động giáo dục của nhà trường được Quy định tại iĐ ều lệ trường học; các v n bă ản, tài
liệu, tư liệu có số lượng lớn và số trang nhiều; các hiện vật,…)thì cần ghi rõ nơi có thể đến
đọc, xem và quan sát trực tiếp hoặc nhà trường có thể lập các biểu bảng, bản tổng hợp
thống kê tích hợp dữ liệu /số liệu từ hệ thống hồsơ, sổ sách và v n bă ản /tài liệu và được lưu
trong các hộp hồ sơ thông tin, minhchứng. Trong trường hợp, có v n bă ản /tài liệu được sử
dụng làm thông tin, minh chứng cho nhiều chỉ số, tiêu chí thì chỉ cần một bản, ghi chú theo
hướng dẫn một mã thông tin, minh chứng, không cần nhân thêm bản.
4. Các thông tin, minh chứng phục vụ cho công tác tự đánh giá phải đảm bảotính chính xác,
rõ ràng, phù hợp với nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí, đầy đủ theo từng n m hă ọc và theo


chu k kiỳ ểm định chất lượng giáo dục trường THCS được quy định tại Quyết định số
83/2008/Q -BGD& T ngày 31/12/2008 cĐ Đ ủa Bộ trưởngBộ GD& T (đĐ ối với trường THCS là 04
n m hă ọc). Những trường hợp đặc biệt được hướng dẫn cụ thể, chi tiết trong mục B.
5. Trong trường hợp không tìm được thông tin, minh chứng cho một chỉsố, tiêu chí nào đó
(do chiến tranh, họa hoạn, thiên tai hoặc do nhiều n m tră ướckhông lưu hồ sơ,...), hội đồng tự
đánh giá có thể tìm các cách khác để khẳng định các thành quả của nhà trường, nêu rõ lý
do trong báo cáo tự đánh giá hoặc giải thích trực tiếp với đoàn đánh giá ngoài, đoàn đánh
giá lại (nếu nhà trường
được đánh giá ngoài hoặc đánh giá lại).
6. Trong thời gian tới, Bộ GD& T sĐ ẽ tiếp tục rà soát, hoàn thiện các quy định và hướng dẫn
công tác kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông đÓ phï hợp với Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Giáo dục (có hiệu lực từngày 01/7/2010). Trước mắt, các sở giáo dục và
đào tạo tiếp tục chỉ đạo các nhà trường và các đơn vị khác xác định nội hàm, tìm thông tin
và minh chứng được
hướng dẫn trong mục B của công v n này đă ể triển khai công tác tự đánh giá, đánh giá ngoài
và đánh giá lại.
B. HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỘI HÀM, TÌM THÔNG TIN VÀ MINH CHỨNG
I. Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường THCS
1. Chi n l c phát tri n c a nhà tr ng đ c xác đ nh rõ ràng, phùh p m c tiêu ế ượ ể ủ ườ ượ ị ợ ụ
giáo d c ph thông c p THCS đ c quy đ nh t i Lu t Giáo d cvà đ c công b ụ ổ ấ ượ ị ạ ậ ụ ượ ố
công khai.
a) c xác đ nh rõ ràng b ng v n b n và đ c c quan ch qu n phê duy t. N i hàm c a Đượ ị ằ ă ả ượ ơ ủ ả ệ ộ ủ
ch s :ỉ ố
- Nhà trường có chiến lược phát triển bằng v n bă ản;
- Chiến lược phát triển được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
V n bă ản chiến lược phát triển của nhà trường.
b) Phù h p m c tiêu giáo d c ph thông c p THCS đ c quy đ nh t iLu t Giáo d c.ợ ụ ụ ổ ấ ượ ị ạ ậ ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Chiến lược phát triển của nhà trường:

- Phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông theo quy định tại khoản 1, iĐ ều 27,Luật Giáo dục
(2005): “Mục tiêu của giáo dục phổ thông là giúp học sinh phát triểntoàn diện về đạo đức, trí
tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ n ng că ơ bản, phát triểnn ng lă ực cá nhân, tính n ng đă ộng
và sáng tạo, hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ ngh a, xây dĩ ựng tư cách
và trách nhiệm công dân; chuẩn bÞ cho họcsinh tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao
động, tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”.
- Phù hợp mục tiêu giáo dục THCS theo quy định tại khoản 3, iĐ ều 27, Luật Giáo dục
(2005): “Giáo dục THCS nhằm giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo
dục tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật
và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc
sống lao động”.
Ghi chú:
Nếu mục tiêu giáo dục phổ thông cấp THCS được quy định tại Luật Giáodục (2005) thay đổi,
thì theo Luật Giáo dục hiện hành.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
V n bă ản chiến lược phát triển của nhà trường.
c) c công b công khai d i hình th c niêm y t t i tr s nhà tr ng,đ ng t i trên các Đượ ố ướ ứ ế ạ ụ ở ườ ă ả
ph ng ti n thông tin đ i chúng t i đ a ph ng và trênWebsite c a s GD& T ho c Websiteươ ệ ạ ạ ị ươ ủ ở Đ ặ
c a tr ng (n u có).ủ ườ ế
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Chiến lược phát triển của nhà trường được công bố công khai dưới hình thức niêm yết tại trụ
sở nhà trường, đ ng tă ải trên các phương tiện thông tin đạichúng tại địa phương và trên
Website của sở GD& T hoĐ ặc Website của trường.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Ảnh chụp v n bă ản chiến lược phát triển được niêm yết tại nhà trường;
- Các số báo, tạp chí địa phương đã đ ng tă ải nội dung chiến lược phát
triển của nhà trường;
- Các tài liệu, v n bă ản chứng minh nội dung chiến lược phát triển của nhà trường đã được
đưa tin trên đài phát thanh và truyền hình địa phương;
- Đường dẫn truy cập vào Website của sở GD& T hoĐ ặc Website của nhà trường có đ ng tă ải

nội dung chiến lược phát triển của nhà trường;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
2. Chi n l c phát tri n phù h p v i các ngu n l c c a nhà tr ng, đ nh h ng ế ượ ể ợ ớ ồ ự ủ ườ ị ướ
phát tri n kinh t - xã h i c a đ a ph ng và đ nh k đ c rà soát, b sung, đi u ể ế ộ ủ ị ươ ị ỳ ượ ổ ề
ch nh.ỉ
a) Phù h p v i các ngu n l c v nhân l c, tài chính và c s v t ch t c a nhà tr ng.ợ ớ ồ ự ề ự ơ ở ậ ấ ủ ườ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Chiến lược phát triển của nhà trường phù hợp với các nguồn lực:
- Nhân lực;
- Tài chính;
- Cơ sở vật chất.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Bảng thống kê thông tin về nhân sự theo Tiểu mục 3 - Mục C của Công v n să ố
7880/BGD T-KTK CLGD ngày 08/9/2009 cĐ Đ ủa Bộ GD& T vĐ ề việc hướng dẫn tự đánh giá cơ
sở giáo dục phổ thông;
- Dự kiến nguồn nhân lực của nhà trường cho 5 -10 n m tă ới;
- Bảng thống kê cơ sở vật chất, thư viện, tài chính theo Tiểu mục II - Mục C của Công v n să ố
7880/BGD T-KTK CLGD;Đ Đ
- Quy hoạch tổng thể của nhà trường;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Phù h p v i đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i c a đ a ph ng.ợ ớ ị ướ ể ế ộ ủ ị ươ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Chiến lược phát triển của nhà trường phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của
địa phương (huyện /thị xã /quận, thành phố).
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Nghị quyết định Đại hội Đảng bộ (huyện /thị xã /quận, thành phố);
- Chương trình hành động của huyện /quận, thành phố về định hướng phát triển kinh tế - xã
hội;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) nh k 02 n m rà soát, b sung và đi u ch nh.Đị ỳ ă ổ ề ỉ

N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Chiến lược phát triển của nhà trường được định k 02 n m rà soát, bỳ ă ổ sung và điều chỉnh.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp có nội dung rà soát, bổ sung và điều chỉnh chiến lược phát triển của
nhà trường;
- V n bă ản điều chỉnh chiến lược phát triển của nhà trường được cấp có
thẩm quyền phê duyệt;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
Ghi chú:
Nếu chiến lược phát triển của nhà trường xây dựng chưa được 02 n m, thì nhà tră ường chưa
cần rà soát, bổ sung và điều chỉnh.
B. HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỘI HÀM, TÌM THÔNG TIN VÀ MINH CHỨNG
II. Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường
1. Nhà tr ng có c c u t ch c phù h p v i quy đ nh t i i u l tr ng THCS, ườ ơ ấ ổ ứ ợ ớ ị ạ Đ ề ệ ườ
tr ng trung h c ph thông và tr ng ph thông có nhi u c p h c (sau đây g i làườ ọ ổ ườ ổ ề ấ ọ ọ
i u l tr ng trung h c) và các quy đ nh khác do B GD& T ban hành.Đ ề ệ ườ ọ ị ộ Đ
a) Có H i đ ng tr ng đ i v i tr ng công l p, H i đ ng qu n tr đ i v i tr ng t th c (sau ộ ồ ườ ố ớ ườ ậ ộ ồ ả ị ố ớ ườ ư ụ
đây g i chung là H i đ ng tr ng), H i đ ng thi đua và khen th ng, H i đ ng k lu t, H i ọ ộ ồ ườ ộ ồ ưở ộ ồ ỷ ậ ộ
đ ng t v n khác, các t chuyên môn, t V n phòngvà các b ph n khác (n u có).ồ ư ấ ổ ổ ă ộ ậ ế
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Tại thời điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường có:
- Hội đồng trường (trường công lập);
- Hội đồng quản trị (trường tư thục có 02 thành viên góp vốn trở lên);
- Hội đồng thi đua và khen thưởng;
- Hội đồng kỷ luật;
- Hội đồng tư vấn khác (nếu có);
- Đủ các tổ chuyên môn và tổ V n phòng.ă
Ghi chú:
Đối với trường phổ thông nội trú cấp huyện, có thêm tổ Quản lý nội trú theo quy định tại
Quyết định số 49/2008/Q -BGD& T ngày 25/8/2008 cĐ Đ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T ban hành Đ

Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Quyết định thành lập Hội đồng trường hoặc Hội đồng quản trị;
- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết định) của nhà trường có nội dung:
+ Thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng;
+ Thành lập Hội đồng kỷ luật;
+ Thành lập Hội đồng tư vấn (nếu có);
+ Thành lập các tổ chuyên môn và tổ V n phòng;ă
+ Thành lập các tổ Quản lý nội trú;
+ Phân công nhiệm vụ cho các bộ phận, cá nhân trong nhà trường;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Có các t ch c ng C ng s n Vi t Nam, Công đoàn, oàn Thanh niên C ng s n H Chí ổ ứ Đả ộ ả ệ Đ ộ ả ồ
Minh, i Thi u niên Ti n phong H Chí Minh và các t ch c xã h i.Độ ế ề ồ ổ ứ ộ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Tại thời điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường có:
- Đảng Cộng sản Việt Nam;
- Công đoàn trường;
- oàn Thanh niên CĐ ộng sản Hồ Chí Minh;
- Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh;
- Các tổ chức xã hội khác (nếu có).
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Quyết định thành lập tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc nghị quyết Đại hội chi bộ
(hoặc Đảng bộ cơ sở) nhà trường;
- Quyết định thành lập tổ chức Công đoàn hoặc biên bản Đại hội công đoàn nhà trường;
- Quyết định thành lập tổ chức oàn thanh niên CĐ ộng sản Hồ Chí Minh hoặc biên bản Đại
hội oàn nhà trĐ ường;
- Quyết định thành lập tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh hoặc biên bản Đại hội
Đội nhà trường;
- Các quyết định thành lập tổ chức xã hội;

- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trương);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) Có đ các kh i l p t l p 6 đ n l p 9 và m i l p h c không quá 45 h c sinh (không quá ủ ố ớ ừ ớ ế ớ ỗ ớ ọ ọ
35 h c sinh đ i v i tr ng chuyên bi t); m i l p có l p tr ng, 1 ho c 2 l p phó do t p th ọ ố ớ ườ ệ ỗ ớ ớ ưở ặ ớ ậ ể
l p b u ra vào đ u m i n m h c; m i l p đ c chia thành nhi u t h c sinh; m i t có t ớ ầ ầ ỗ ă ọ ỗ ớ ượ ề ổ ọ ỗ ổ ổ
tr ng, t phó do h c sinh trong t b u ra.ưở ổ ọ ổ ầ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Tại thời điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường:
- Các khối lớp từ lớp 6 đến lớp 9 và mỗi lớp học không quá 45 học sinh (không quá 35 học
sinh đối với trường chuyên biệt);
- Mỗi lớp có lớp trưởng, 1 hoặc 2 lớp phó do tập thể lớp bầu ra vào đầu mỗi n m hă ọc;
- Mỗi lớp được chia thành nhiều tổ học sinh; mỗi tổ có tổ trưởng, tổ phó do học sinh trong tổ
bầu ra.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Bản tổng hợp các khối lớp, từng lớp (họ và tên giáo viên chủ nhiệm, s sĩ ố học sinh, họ và
tên lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó,...) của nhà trường;
- Biên bản họp lớp, họp tổ có nội dung bầu lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
2. Th t c thành l p, c c u t ch c, nhi m v , quy n h n và ho t đ ng c a H i ủ ụ ậ ơ ấ ổ ứ ệ ụ ề ạ ạ ộ ủ ộ
đ ng tr ng theo quy đ nh c a B GD& T.ồ ườ ị ủ ộ Đ
a) Th t c thành l p, c c u t ch c, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng tr ng đ i v i ủ ụ ậ ơ ấ ổ ứ ệ ụ ề ạ ủ ộ ồ ườ ố ớ
tr ng công l p th c hi n theo quy đ nh t i i u l tr ng trung h c; đ i v i tr ng t th c ườ ậ ự ệ ị ạ Đ ề ệ ườ ọ ố ớ ườ ư ụ
th c hi n theo Quy ch t ch c và ho t đ ng tr ng t th c.ự ệ ế ổ ứ ạ ộ ườ ư ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
- Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn:
+ Hội đồng trường theo quy định tại khoản 2 và 3 iĐ ều 20 của Quyết định số 07/2007/Q -Đ
BGD& T ngày 02/4/2007;Đ
+ Hội đồng quản trị theo quy định tại iĐ ều 12, 13 và 14 của Quyết định số 39/2001/Q -Đ
BGD& T ngày 28/8/2001 cĐ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T ban hành QchĐ ế tổ chức và H động của
của trường tư thục;

- Đối với trường tư thục do 01 thành viên góp vốn không có Hội đồng quản trị, thì thực hiện
theo quy định tại iĐ ều 17 của Quyết định số 39/2001/Q - BGD& T ngày 28/8/2001 cĐ Đ ủa Bộ
trưởng Bộ GD& T ban hành Quy chĐ ế tổ chức và hoạt động của các trường ngoài công lập.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Quyết định thành lập Hội đồng trường hoặc Hội đồng quản trị;
- Quy chế làm việc của Hội đồng trường, Hội đồng quản trị;
- Kế hoạch hoạt động của Hội đồng trường, Hội đồng quản trị;
- Sổ nghị quyết của nhà trường và nghị quyết của Hội đồng trường;
- Các quyết nghị của Hội đồng trường về:
+ Mục tiêu, các dự án, kế hoạch và phương hướng phát triển nhà trường;
+ Huy động nguồn lực cho nhà trường;
+ Tài chính, tài sản của nhà trường;
+ Tổ chức, nhân sự và giới thiệu người để cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng, phó
hiệu trưởng (nếu có);
- Biên bản cuộc họp của Hội đồng trường, Hội đồng quản trị có nội dung việc giám sát nhà
trường thực hiện các nghị quyết của Hội đồng trường, Hội đồng quản trị, quy chế dân chủ
trong các hoạt động của nhà trường;
- Các minh chứng liên quan đến 8 nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng quản trị theo quy
định tại iĐ ều 13 của Quyết định số 39/2001/Q -BGD& T ngày 28/8/2001;Đ Đ
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) H i đ ng tr ng đ i v i tr ng công l p ho t đ ng theo quy đ nh t i i u l tr ng trungộ ồ ườ ố ớ ườ ậ ạ ộ ị ạ Đ ề ệ ườ
h c; đ i v i tr ng t th c theo Quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng t th c.ọ ố ớ ườ ư ụ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ư ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
- Đối với trường công lập, Hội đồng trường hoạt động theo quy định tại khoản 4, iĐ ều 20
của iĐ ều lệ trường trung học;
- Đối với trường tư thục, Hội đồng quản trị hoạt động theo quy định tại khoản 4, iĐ ều 12
của Quyết định số 39/2001/Q -BGD& T ngày 28/8/2001.Đ Đ
- Đối với trường tư thục (một thành viên góp vốn) không có Hội đồng
quản trị, thì nhà trường thực hiện theo quy định tại iĐ ều 17 của Quyết định số
39/2001/Q -BGD& T ngày 28/8/2001.Đ Đ

G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Sổ nghị quyết của nhà trường và nghị quyết của Hội đồng trường;
- Quy chế làm việc của Hội đồng trường, Hội đồng quản trị;
- Kế hoạch hoạt động của Hội đồng trường, Hội đồng quản trị (sau đây gọi chung là Hội
đồng trường);
- Các biên bản cuộc họp thường k và bỳ ất thường của Hội đồng trường;
- Biên bản cuộc họp của Hội đồng trường có nội dung giám sát nhà trường thực hiện các
nghị quyết của Hội đồng trường và quy chế dân chủ trong các hoạt
động của nhà trường;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , rà soát, đánh giá đ c i ti n các ho t đ ng c a H i đ ng tr ng.ỗ ọ ỳ ể ả ế ạ ộ ủ ộ ồ ườ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Mỗi học k Hỳ ội đồng trường tự rà soát, đánh giá các hoạt động.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Sổ nghị quyết của nhà trường và nghị quyết của Hội đồng trường;
- Biên bản cuộc họp của H đồng trường có nội dung rà soát, đánh giá các hoạt động trong
mỗi học k ;ỳ
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
3. H i đ ng thi đua và khen th ng, H i đ ng k lu t đ i v i cán b , giáo viên, ộ ồ ưở ộ ồ ỷ ậ ố ớ ộ
nhân viên, h c sinh trong nhà tr ng có thành ph n, nhi m v , ho t đ ng theo ọ ườ ầ ệ ụ ạ ộ
quy đ nh c a B GD& T và các quy đ nh hi n hành khác.ị ủ ộ Đ ị ệ
a) H i đ ng thi đua và khen th ng có nhi m v xét thi đua khen th ng, có thành ph n và ộ ồ ưở ệ ụ ưở ầ
ho t đ ng theo các quy đ nh hi n hành.ạ ộ ị ệ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hội đồng thi đua và khen thưởng của nhà trường có nhiệm vụ xét thi
đua khen thưởng có thành phần và hoạt động theo các quy định hiện hành.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Hồ sơ thi đua của nhà trường;
- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;
- Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh;

- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết định) của nhà trường có nội dung thành lập H§ thi đua và
KT;
- Biên bản cuộc họp có nội dung hoạt động của Hội đồng thi đua và khen thưởng;
- Các quyết nghị của Hội đồng thi đua và khen thưởng;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung Hội đồng thi đua và khen thưởng có
nhiệm vụ xét thi đua khen thưởng, có thành phần và hoạt động theo quy định của pháp luật
về thi đua, KT);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) H i đ ng k lu t h c sinh, H i đ ng k lu t cán b , giáo viên, nhân viên đ c thành l p ộ ồ ỷ ậ ọ ộ ồ ỷ ậ ộ ượ ậ
có thành ph n, ho t đ ng theo quy đ nh c a i u l tr ng trung h c và các quy đ nh hi n ầ ạ ộ ị ủ Đ ề ệ ườ ọ ị ệ
hành.
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng kỷ luật cán bộ, giáo viên, nhân viên được thành lập có
thành phần, hoạt động theo quy định của iĐ ều lệ trường trung học và các quy định hiện
hành.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;
- Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh;
- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết định) của nhà trường thành lập Hội đồng kỷ luật học sinh;
- Các biên bản cuộc họp có nội dung về hoạt động của Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng
kỷ luật cán bộ, giáo viên, nhân viên;
- Các quyết nghị của Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng kỷ luật cán bộ, giáo viên, nhân
viên;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng kỷ
luật cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường được thành lập có thành phần, hoạt động
theo quy định của iĐ ều lệ trường trung học và quy định của pháp luật);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) H ng n m, rà soát, đánh giá công tác thi đua, khen th ng và k lu t.ằ ă ưở ỷ ậ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hằng n m, nhà tră ường rà soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng và kỷ luật.

G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung rà soát, đánh giá công tác thi đua, KT, kỷ
luật;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung rà soát, đánh giá công tác thi đua, khen
thưởng, kỷ luật và những bài học kinh nghiệm);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
4. H§ t v n khác doHT quy t đ nh thành l p, th c hi n các nhi m v theo quy ư ấ ế ị ậ ự ệ ệ ụ
đ nh c aH trị ủ ëng.
a) Có quy đ nh rõ ràng v thành ph n, nhi m v , th i gian ho t đ ng c aị ề ầ ệ ụ ờ ạ ộ ủ
H i đ ng t v n.ộ ồ ư ấ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hiệu trưởng có quy định rõ ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động của Hội đồng
tư vấn.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp (hoặc các quyết định) có nội dung thành lập Hội đồng tư vấn;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Có các ý ki n t v n cho H tr ng th c hi n t t nhi m v thu c trách nhi m và quy n ế ư ấ ưở ự ệ ố ệ ụ ộ ệ ề
h n c a mình.ạ ủ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Các Hội đồng tư vấn có những ý kiến tham mưu cho hiệu trưởng thực hiện tốt nhiệm vụ
thuộc trách nhiệm và quyền hạn của mình.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch hoạt động của các Hội đồng tư vấn;
- Biên bản cuộc họp có nội dung lấy ý kiến các Hội đồng tư vấn;
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung hiệu trưởng đánh giá kết quả hoạt động của
các Hội đồng tư vấn;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung đánh giá kết quả H. ®éng của các Hội đồng
tư vấn);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , rà soát, đánh giá các ho t đ ng c a H i đ ng t v n.ỗ ọ ỳ ạ ộ ủ ộ ồ ư ấ

N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
- Mỗi học k , các Hỳ ội đồng tư vấn tự rà soát, đánh giá và rút kinh nghiệm các hoạt động;
- Hiệu trưởng tổ chức rà soát, đánh giá và rút kinh nghiệm các hoạt động thực hiện nhiệm vụ
của các Hội đồng tư vấn.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản các cuộc họp của từng Hội đồng tư vấn có nội dung tự rà soát, đánh giá và rút
kinh nghiệm các hoạt động;
- Biên bản cuộc họp có nội dung hiệu trưởng đánh giá kết quả hoạt động của các Hội đồng
tư vấn.
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
5. T chuyên môn c a nhà tr ng hoàn thành các nhi m v theo quy đ nh.ổ ủ ườ ệ ụ ị
a) Có k ho ch công tác và hoàn thành các nhi m v theo quy đ nh t iế ạ ệ ụ ị ạ
i u l tr ng trung h c.Đ ề ệ ườ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, các tổ chuyên môn của nhà trường:
- Có kế hoạch công tác;
- Hoàn thành các nhiệm vụ hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên; tổ
chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá, xếp loại và đề xuất khen
thưởng, kỷ luật các thành viên của tổ.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản (hoặc quyết định) các cuộc họp có nội dung hiệu trưởng phân công nhiệm vụ cho
các tổ chuyên môn;
- Kế hoạch công tác thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động khác (trong
đó có nội dung dạy chuyên đề, tự chọn, dạy ôn thi tốt nghiệp; sử dụng đồ dùng dạy học,
thiết bị dạy học đúng, đủ theo các tiết trong phân phối chương trình; tổ chức bồi dưỡng
chuyên môn và nghiệp vụ cho các thành viên trong tổ; bồi dưỡng học sinh có n ng khiă ếu và
phụ đạo học yếu kém);
- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn có nội dung tham gia đánh giá, xếp loại các thành
viên của tổ;
- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn có nội dung đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với

giáo viên;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung HT đánh giá hoạt động của tổ chuyên
môn);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Sinh ho t ít nh t hai tu n m t l n v ho t đ ng C. môn, nghi p v và các ho t đ ng giáo ạ ấ ầ ộ ầ ề ạ ộ ệ ụ ạ ộ
d c khác.ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, các tổ chuyên môn sinh hoạt ít nhất hai tuần một lần về hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ và các hoạt động giáo dục khác.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Các biên bản sinh hoạt chuyên môn của tổ hoặc nhóm chuyên môn;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung đánh giá sinh hoạt C. môn của các tổ
chuyên môn);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) H ng tháng, rà soát, đánh giá vi c th c hi n các nhi m v đ cằ ệ ự ệ ệ ụ ượ
phân công.
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, tổ chuyên môn rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện
nhiệm vụ được giao theo từng tháng.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn có nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các biện
pháp thực hiện nhiệm vụ được giao;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung tổ chuyên môn rà soát, đánh giá để cải
tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ được giao;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
6. T V n phòng c a nhà tr ng (t Qu n lý n i trú đ i v i tr ng ph thông n i ổ ă ủ ườ ổ ả ộ ố ớ ườ ổ ộ
trú c p huy n) hoàn thành các nhi m v đ c phân công.ấ ệ ệ ụ ượ
a) Có k ho ch công tác rõ ràng.ế ạ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, tổ V n phòng că ủa nhà trường (tổ Quản lý nội trú đối với trường phổ

thông nội trú cấp huyện) có kế hoạch công tác rõ ràng.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch công tác của tổ V n phòngă
- Kế hoạch công tác của tổ Quản lý nội trú;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Hoàn thành các nhi m v đ c phân công.ệ ụ ượ
Hai n m hă ọc gần đây, tổ V n phòng, tă ổ Quản lý nội trú (nếu có) của nhà trường hoàn thành
các nhiệm vụ được giao.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết định) có nội dung hiệu trưởng phân công nhiệm vụ cho tổ
V n phòng, tă ổ Quản lý nội trú;
- Biên bản cuộc họp có nội dung hiệu trưởng đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm vụ được
giao của tổ V n phòng, tă ổ Quản lý nội trú;
- Biên bản các cuộc họp có nội dung S hoạt định k và đỳ ột xuất của tổ V. phòng, tổ Quản lý
nội trú;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung đánh giá tổ V n phòng, tă ổ Quản lý nội trú
hoàn thành các nhiệm vụ được giao);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , rà soát, đánh giá vi c th c hi n các nhi m v đ c phân công.ỗ ọ ỳ ệ ự ệ ệ ụ ượ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, tổ V n phòng, tă ổ Quản lý nội trú rà soát, đánh giá để cải tiến các biện
pháp thực hiện các nhiệm vụ được phân công theo từng học k .ỳ
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của tổ V n phòng, tă ổ Quản lý nội trú có nội dung rà soát, đánh giá để
cải tiến các biện pháp thực hiện các nhiệm vụ được phân công theo từng học k ;ỳ
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung tổ V n phòng, tă ổ Quản lý nội trú rà soát,
đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện các nhiệm vụ được
phân công theo từng học k ;ỳ
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
7. Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch dạy, học tập các môn

học và các hoạt động giáo dục khác theo quy định tại Chương trình giáo dục trung học cấp THCS do Bộ
GD&ĐT ban hành.
a) Ph bi n công khai, đ y đ k ho ch gi ng d y, h c t p các môn h c và các ho t đ ng ổ ế ầ ủ ế ạ ả ạ ọ ậ ọ ạ ộ
giáo d c khác.ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hiệu trưởng phổ biến công khai, đầy đủ:
- Kế hoạch giảng dạy và học tập các môn học;
- Các hoạt động giáo dục.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản các cuộc họp của nhà trường có nội dung phổ biến công khai:
+ Kế hoạch giảng dạy và học tập các môn học;
+ Các hoạt động giáo dục.
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung hiệu trưởng phổ biến công khai, đầy đủ kế
hoạch giảng dạy và học tập các môn học và hoạt động giáo dục theo quy định);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Có các bi n pháp ch đ o, ki m tra, đánh giá vi c th c hi n k ho ch gi ng d y và h c ệ ỉ ạ ể ệ ự ệ ế ạ ả ạ ọ
t p, d gi , thi giáo viên d y gi i các c p, sinh ho t chuyên đ , n i dung giáo d c đ a ậ ự ờ ạ ỏ ấ ạ ề ộ ụ ị
ph ng và ho t đ ng giáo d c ngh ph thông - h ng nghi p.ươ ạ ộ ụ ề ổ ướ ệ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện:
- Kế hoạch giảng dạy và học tập, dự giờ, thi giáo viên dạy giỏi các cấp, sinh hoạt chuyên đề,
nội dung giáo dục địa phương;
- Kế hoạch hoạt động giáo dục nghề phổ thông - hướng nghiệp.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản các cuộc họp (hoặc các v n bă ản) có nội dung hiệu trưởng có các biện pháp chỉ
đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện:
+ Kế hoạch giảng dạy và học tập, dự giờ, thi giáo viên dạy giỏi các cấp, sinh hoạt chuyên đề
nội
dung giáo dục địa phương;
+ Kế hoạch hoạt động giáo dục nghề phổ thông - hướng nghiệp.

- Sổ dự giờ th m lă ớp của hiệu trưởng;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) H ng tháng, rà soát, đánh giá đ c i ti n qu n lý ho t đ ng giáo d c trên l p, ho t đ ng ằ ể ả ế ả ạ ộ ụ ớ ạ ộ
giáo d c ngh ph thông - h ng nghi p và các ho t đ ng giáo d c khác.ụ ề ổ ướ ệ ạ ộ ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hiệu trưởng có rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục trên
lớp và hoạt động giáo dục nghề phổ thông - hướng nghiệp theo từng tháng.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các các biện
pháp quản lý hoạt động giáo dục trên lớp và quản lý hoạt động giáo dục nghề phổ thông -
hướng nghiệp;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
8. Hi u tr ng có các bi n pháp ch đ o, ki m tra, đánh giá ho t đ ng d y thêm, ệ ưở ệ ỉ ạ ể ạ ộ ạ
h c thêm và qu n lý h c sinh n i trú (n u có).ọ ả ọ ộ ế
a) Có k ho ch qu n lý ho t đ ng d y thêm, h c thêm và qu n lý h c sinh n i trú (n u có).ế ạ ả ạ ộ ạ ọ ả ọ ộ ế
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, hiệu trưởng xây dựng được:
- Kế hoạch hoạt động dạy thêm, học thêm theo quy định (Quyết định số 03/2007/Q -Đ
BGD& T và các quy đĐ ịnh khác của Uỷ ban nhân dân tỉnh, hoặc thành phố trục thuộc Trung
ương, sở GD& T);Đ
- Kế hoạch quản lý học sinh nội trú (đối với nhà trường có học sinh nội trú);
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch về hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trường;
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ n m hă ọc (trong đó có nội dung hoạt động dạy thêm, học
thêm của nhà trường);
- Kế hoạch quản lý học sinh nội trú của nhà trường;
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ n m hă ọc (trong đó có nội dung hoạt động quản lý học sinh
nội trú của nhà trường);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Có các bi n pháp ch đ o, ki m tra vi c d y thêm, h c thêm và qu n lý h c sinh n i trú ệ ỉ ạ ể ệ ạ ọ ả ọ ộ

(n u có).ế
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực
hiện:
- Hoạt động dạy thêm, học thêm theo quy định tại iĐ ều 8 - 9 của Quyết định số
03/2007/Q -BGD T và các quy đĐ Đ ịnh khác của Uỷ ban nhân dân tỉnh, hoặc thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Hoạt động quản lý học sinh nội trú (đối với nhà trường có học sinh nội trú).
Ghi chú:
Công tác quản lý học sinh nội trú của trường phổ thông dân tộc nội trú theo quy định tại
iĐ ều 19, Quyết định số 49/2008/Q -BGD T, ngày 25/8/2008 cĐ Đ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T ban Đ
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp (hoặc các v n bă ản) có nội dung hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo,
kiểm tra, đánh giá việc thực hiện hoạt động dạy thêm, học thêm;
- Sổ theo dõi H. động dạy thêm, học thêm của GV, nhân viên, học sinh trong và ngoài nhà
trường;
- Thời khóa biểu dạy thêm, học thêm trong và ngoài nhà trường;
- Biên bản của nhà trường về kiểm tra hoạt động dạy thêm, học them trong nhà trường và
ngoài nhà trường của giáo viên, cán bộ, nhân viên do nhà trường quản lý;
- Danh sách học sinh tham gia học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường;
- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường tham gia tổ chức, dạy thêm trong
nhà trường và ngoài nhà trường;
- Các biên bản thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý giáo dục và của chính quyền các cấp
về hoạt động dạy thêm học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường;
- Biên bản cuộc họp (hoặc các v n bă ản) có nội dung hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo,
kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quản lý học sinh nội trú;
- Sổ theo dõi quản lý học sinh nội trú của nhà trường;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) H ng tháng, rà soát, đánh giá vi c qu n lý Hằ ệ ả § d y thêm, h c thêm và qu n lý HS n i trú ạ ọ ả ộ

(n u có).ế
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, hằng tháng hiệu trưởng rà soát, đánh giá:
- Công tác quản lý hoạt động dạy thêm, học thêm;
- Công tác quản lý học sinh nội trú (nếu có).
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản các cuộc họp có nội dung hiệu trưởng rà soát, đánh giá thực hiện nhiệm vụ:
+ Quản lý hoạt động dạy thêm, học thêm theo từng tháng;
+ Quản lý học sinh nội trú theo từng tháng;
- Các báo cáo định k , đỳ ột xuất của hiệu trưởng về hoạt động dạy thêm, học thêm và quản
lý học sinh nội trú theo yêu cầu của cơ quan quản lý giáo dục;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
9. Nhà tr ng đánh giá, x p lo i h nh ki m c a h c sinh theo quy đ nh c a B ườ ế ạ ạ ể ủ ọ ị ủ ộ
GD& T.Đ
a) ánh giá, x p lo i h nh ki m c a h c sinh theo quy đ nh.Đ ế ạ ạ ể ủ ọ ị
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Nhà trường đánh giá xếp loại hạnh kiểm học sinh theo quy định (Chương 2 của Quyết định
số 40/2008/Q -BGD T, ngày 05/10/2006 cĐ Đ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T ban hành Quy chĐ ế đánh
giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT).
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Sổ gọi tên và ghi điểm;
- Sổ chủ nhiệm;
- Học bạ học sinh;
- Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh;
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung xét duyệt kết quả xếp loại HK, học tập học
sinh;
- Biên bản cuộc họp có nội dung giải quyết các khiếu nại của học sinh, cha mẹ học sinh và
các đối tượng khác về việc đánh giá, xếp loại hạnh kiểm học sinh (nếu có);
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học
sinh);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Công khai k t qu đánh giá, x p lo i h nh ki m c a h c sinh.ế ả ế ạ ạ ể ủ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm học sinh của nhà trường được công khai với:
- Cá nhân học sinh và toàn thể học sinh trong lớp;
- Toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường;
- Cha mẹ học sinh.
- Trong các trường hợp đặc biệt như:
+ Học sinh xếp loại học lực cả n m tă ừ trung bình trở lên,hạnh kiểm cả n m hă ọc xếp loại yếu
thì phải rèn luyện thêm hạnh kiểm trong k nghỳ ỉ hè. Nhiệm vụ rèn luyện trong k nghỳ ỉ hè
được thông báo đến chính quyền, đoàn thể xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) nơi
học sinh cư trú. Cuối k nghỳ ỉ hè, nếu được Uỷ ban nhân dân cấp xã công nhận đã hoàn
thành nhiệm vụ thì giáo viên chủ nhiệm đề nghị hiệu trưởng cho xếp loại lại về hạnh kiểm.
+ Học sinh có thành tích xuất sắc, nhà trường thông báo và đề nghị chính quyền, đoàn thể
cấp xã (nơi học sinh cư trú) tuyên dương, khen thưởng.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp giữa giáo viên chủ nhiệm và toàn thể cha mẹ học sinh (trong đó có công
khai kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh);
- Sổ liên lạc;
- Sổ chủ nhiệm;
- Các phiếu báo học lực và hạnh kiểm của học sinh;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) H ng n m, rà soát và đánh giá đ c i ti n ho t đ ng x p lo i h nh ki m c a h c sinh.ằ ă ể ả ế ạ ộ ế ạ ạ ể ủ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hằng n m, nhà tră ường rà soát và đánh giá để cải tiến hoạt động xếp loại hạnh kiểm của học
sinh.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp có nội dung rà soát và đánh giá hoạt động xếp loại hạnh kiểm của học
sinh;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung rà soát và đánh giá hoạt động xếp loại

hạnh kiểm của học sinh);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
10. Nhà tr ng đánh giá, x p lo i h c l c c a h c sinh theo quy đ nh c a B ườ ế ạ ọ ự ủ ọ ị ủ ộ
GD& T.Đ
a) ánh giá, x p lo i h c l c c a h c sinh theo quy đ nh.Đ ế ạ ọ ự ủ ọ ị
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Nhà trường đánh giá, xếp loại học lực học sinh theo quy định (Chương 3 của Quyết định số
40/2008/Q -BGD T, ngày 05/10/2006 cĐ Đ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T ban hành Quy chĐ ế đánh
giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT và Quyết định số 51/2008/Q -BGD T, ngày Đ Đ
15/9/2008 của Bộ trưởng Bộ GD& T vĐ ề việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh
giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT ban hành kèm theo Quyết định số
40/2006/Q -BGD T).Đ Đ
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Sổ gọi tên và ghi điểm;
- Học bạ học sinh;
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung xét duyệt kết quả xếp loại HK, học tập học
sinh;
- Biên bản cuộc họp có nội dung giải quyết các khiếu nại của học sinh, cha mẹ học sinh và
các đối tượng khác về đánh giá, xếp loại học lực học sinh (nếu có);
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung tổng kết đánh giá, xếp loại học lực học
sinh);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Công khai k t qu đánh giá, x p lo i h c l c c a h c sinh.ế ả ế ạ ọ ự ủ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Kết quả đánh giá, xếp loại học lực của học sinh được nhà trường công khai với:
- Cá nhân học sinh và toàn thể học sinh trong lớp;
- Toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường;
- Cha mẹ học sinh.
Ghi chú:
Đối với học sinh có thành tích xuất sắc trong học tập và rèn luyện đạo đức, nhà trường

thông báo và đề nghị chính quyền, đoàn thể cấp xã (nơi học sinh cư trú) tuyên dương, khen
thưởng.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp giữa giáo viên chủ nhiệm và toàn thể cha mẹ học sinh (trong đó có công
khai kết quả đánh giá, xếp loại học lực của học sinh);
- Sổ liên lạc;
- Sổ chủ nhiệm;
- Các phiếu báo học lực và hạnh kiểm của học sinh;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , rà soát và đánh giá ho t đ ng x p lo i h c l c c a h c sinh.ỗ ọ ỳ ạ ộ ế ạ ọ ự ủ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Mỗi học k , nhà trỳ ường rà soát và đánh giá hoạt động xếp loại học lực của học sinh.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp củ N trường có nội dung rà soát và đánh giá H động xếp loại HL của học
sinh;
- Báo cáo sơ kết học k hoỳ ặc báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung rà soát và
đánh giá hoạt động xếp loại học lực của học sinh);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
11. Nhà tr ng có k ho ch và tri n khai hi u qu công tác b i d ng, chu n hoá,ườ ế ạ ể ệ ả ồ ưỡ ẩ
nâng cao trình đ cho cán b qu n lý, giáo viên.ộ ộ ả
a) Có k ho ch t ng n m và dài h n vi c b i d ng, chu n hoá, nâng cao trình đ cho cán ế ạ ừ ă ạ ệ ồ ưỡ ẩ ộ
b qu n lý, giáo viên.ộ ả
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Nhà trường có kế hoạch từng n m và dài hă ạn việc bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ
cho cán bộ quản lý, giáo viên.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch bồi dưỡng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý,giáo viên;
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ n m hă ọc (trong đó có nội dung bồi dưỡng, chuẩn hóa, nâng
cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

b) Ph n đ u đ n n m 2012 đ 100% giáo viên đ t chu n trình đ đào t o và có ít nh t 50%ấ ấ ế ă ể ạ ẩ ộ ạ ấ
giáo viên c a nhà tr ng, 50% t tr ng t chuyên môn có trình đ t đ i h c tr lên.ủ ườ ổ ưở ổ ộ ừ ạ ọ ở
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Nhà trường có kế hoạch cụ thể về việc phấn đấu đến n m 2012 đă ể 100% giáo viên đạt
chuẩn trình độ đào tạo và có ít nhất 50% giáo viên của nhà trường, 50% tổ trưởng tổ chuyên
môn có trình độ từ đại học trở lên.
Ghi chú:
Nếu hiện tại trường nào chưa đạt các yêu cầu của chỉ số, thì không đánh giá. Tuy nhiên,
trong báo cáo tự đánh giá cần nêu rõ kế hoạch phấn đấu của nhà trường.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch bồi dưỡng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;
- Bản tổng hợp về trình độ, chuyên ngành, nơi đào tạo, đạt chuẩn, trên chuẩn,…của GV nhà
trường;
- Bản danh sách các cán bộ, giáo viên cử đi học chuẩn hoá và sau đại học từ hai n m hă ọc
gần đây và trong 05 n m tă ới;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) H ng n m, rà soát, đánh giá đ c i ti n công tác b i d ng, chu n hoá, nâng cao trình đằ ă ể ả ế ồ ưỡ ẩ ộ
cho cán b qu n lý, giáo viên.ộ ả
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hằng n m nhà tră ường rà soát, đánh giá để cải tiến công tác bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao
trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung rà soát và đánh giá các biện pháp thực hiện
bồi dưỡng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung rà soát và đánh giá các biện pháp thực
hiện bồi dưỡng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
12. m b o an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i trong nhà tr ng theoĐả ả ị ậ ự ộ ườ
quy đ nh c a B GD& T và các quy đ nh khác.ị ủ ộ Đ ị
a) Có k ho ch c th v đ m b o an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i trong nhà tr ng.ế ạ ụ ể ề ả ả ị ậ ự ộ ườ

N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, N trường có kế hoạch cụ thể về đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an
toàn XH.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch thực hiện n m hă ọc (trong đó có nội dung đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội trong nhà trường);
- Kế hoạch về đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trường (đủ các nội
dung theo quy định tại Chương 2, Quyết định số 46/2007/Q - BGD T ngày 20/8/2007 cĐ Đ ủa
Bộ trưởng Bộ GD& T vĐ ề công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong các
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) An ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i trong nhà tr ng đ c đ m b o.ị ậ ự ộ ườ ượ ả ả
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trường được đảm
bảo.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp có nội dung (hoặc quyết định) thành lập bộ phận đảm bảo an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trường;
- Nội quy bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong trường học;
- Hồ sơ kiểm tra, xử lý, giải quyết các vụ việc liên quan đến an ninh chính trị, trật tự an toàn
xã hội trong nhà trường;
- Nhật ký trực của tổ trực học sinh (hoặc đội cờ đỏ);
- Nhật ký trực của bộ phận bảo vệ;
- Các quyết định của cấp có thẩm quyền (bằng khen, giấy khen,...) trao tặng nhà trường có
thành tích xuất sắc trong công tác giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội;
- Biên bản các cuộc họp của nhà trường có nội dung:
+ Phổ biến, quán triệt các v n bă ản quy phạm pháp luật của Nhà nước, v n bă ản của Bộ
GD& T, cĐ ủa liên Bộ, liên ngành và của địa phương về công tác bảo đảm an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội đến cán bộ, giáo viên và học sinh;
+ Giáo dục, định hướng về tư tưởng, chính trị nhằm nâng cao ý thức cảnh giác của cán bộ,

nhà giáo và người học về âm mưu và hoạt động chống phá của các thế lực thù địch, phương
thức, thủ đoạn của tội phạm.
- Biên bản các cuộc họp có nội dung:
+ Kiểm tra, giám sát cán bộ, nhà giáo và người học thực hiện bảo đảm an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội;
+ Thực hiện tuần tra, kiểm soát phương tiện, người và tài sản ra, vào trường học để phát
hiện và
phối hợp ng n chă ặn các hiện tượng gây mất trật tự xã hội trong trường học, xâm phạm tài
sản công, tài sản của cán bộ, nhà giáo và người học;
+ Thực hiện các quy định hiện hành về phòng, chống cháy, nổ, thiên tai, phòng, chống tai
nạn thương tích, an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động;
+ Xử lý nghiêm các vi phạm pháp luật có liên quan đến cán bộ, nhà giáo và người học theo
quy định của pháp luật;
+ Phối hợp với địa phương, các tổ chức đoàn thể và gia đình người học trong công tác bảo
đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong trường học;
+ Định k , chỳ ủ trì tổ chức họp giao ban với công an địa phương và các cơ quan có liên quan
để nắm tình hình và bàn biện pháp phối hợp quản lý người học;
+ Cơ chế phối hợp với các cơ quan chức n ng ă ở địa phương và phương án phối hợp xử lý khi
có sự việc xảy ra về an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong trường học.
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , t ch c rà soát, đánh giá đ c i ti n các ho t đ ng đ m b o an ninh chính tr ỗ ọ ỳ ổ ứ ể ả ế ạ ộ ả ả ị
và tr t t an toàn xã h i trong nhà tr ng.ậ ự ộ ườ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, cuối mỗi học k , tỳ ổ chức rà soát, đánh giá để cải tiến các hoạt động
đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội trong nhà trường.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp có nội dung định k tỳ ổ chức sơ kết, tổng kết, kiểm tra, giám sát các
hoạt động đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội trong nhà trường;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
13. Nhà trường thực hiện quản lý hành chính theo các quy định hiện hành.

a) H th ng h s , s sách theo quy đ nh c a i u l tr ng trung h c.ệ ố ồ ơ ổ ị ủ Đ ề ệ ườ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, hệ thống hồ sơ, sổ sách của nhà trường đầy đủ theo quy định ( iĐ ều
27 của iĐ ều lệ trường trung học).
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Danh mục hệ thống hồ sơ, sổ sách của nhà trường;
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung tự kiểm tra hệ thống hồ sơ, sổ sách;
- Biên bản của các cấp có thẩm quyền kiểm tra hệ thống hồ sơ, sổ sách của nhà trường;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Ch đ báo cáo đ nh k , đ t xu t v các ho t đ ng giáo d c v i các c quan ch c n ng ế ộ ị ỳ ộ ấ ề ạ ộ ụ ớ ơ ứ ă
có th m quy n theo quy đ nh.ẩ ề ị
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, nhà trường có chế độ báo cáo định k , đỳ ột xuất về các hoạt động
giáo dục với các cơ quan chức n ng có thă ẩm quyền theo quy định.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Các báo cáo định k , đỳ ột xuất của nhà trường về các hoạt động giáo dục với các cơ quan
chức n ng;ă
- Danh sách các báo cáo định k , đỳ ột xuất của nhà trường về các hoạt động giáo dục với
các cơ quan chức n ng;ă
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , rà soát, đánh giá đ c i ti n công tác qu n lý hành chính.ỗ ọ ỳ ể ả ế ả
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, mỗi học k nhà trỳ ường tổ chức rà soát, đánh giá để cải tiến các biện
pháp quản lý hành chính.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp
quản lý hành chính;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
14. Công tác thông tin của nhà trường phục vụ tốt các hoạt động giáo dục.
a) Trao đ i thông tin đ c k p th i và chính xác trong n i b nhà tr ng, gi a nhà tr ng - ổ ượ ị ờ ộ ộ ườ ữ ườ

h c sinh, nhà tr ng - cha m h c sinh, nhà tr ng - đ a ph ng, nhà tr ng - các c quan ọ ườ ẹ ọ ườ ị ươ ườ ơ
qu n lý nhà n c.ả ướ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, trao đổi thông tin được kịp thời và chính xác:
- Trong nội bộ nhà trường;
- Giữa nhà trường - học sinh;
- Nhà trường - cha mẹ học sinh;
- Nhà trường - địa phương.
- Nhà trường - các cơ quan quản lý nhà nước.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ n m hă ọc (trong đó có nội dung quy định chế độ trao đổi
thông tin);
- Các biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung trao đổi thông tin được kịp thời và
chính xác trong nội bộ nhà trường, giữa nhà trường - học sinh, nhà trường - cha mẹ học sinh,
nhà trường - địa phương, nhà trường - các cơ quan quản lý nhà nước;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc, trong đó có nội dung trao đổi thông tin được kịp thời và chính
xác trong nội bộ nhà trường, giữa nhà trường - học sinh, nhà trường - cha mẹ học sinh, nhà
trường - địa phương, nhà trường - các cơ quan quản lý nhà nước;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Cán b qu n lý, giáo viên, nhân viên và h c sinh đ c t o đi u ki n khai thác thông tin ộ ả ọ ượ ạ ề ệ
đ ph c v các ho t đ ng giáo d c.ể ụ ụ ạ ộ ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh được tạo điều kiện
khai thác thông tin (trên thư viện trong và ngoài trường, trên mạng, các nguồn khác,...) để
phục vụ các hoạt động giáo dục trong nhà trường.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Nội quy hoạt động của thư viện nhà trường;
- Hồ sơ quản lý thư viện;
- Nội quy sử dụng mạng trong nhà trường;
- Các biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung thực trạng cán bộ quản lý, giáo viên,

nhân viên và học sinh khai thác thông tin để phục vụ các hoạt động
giáo dục;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên và học sinh được tạo điều kiện khai thác thông tin để phục vụ các hoạt động giáo
dục);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , rà soát, đánh giá đ c i ti n công tác thông tin c a nhà tr ng.ỗ ọ ỳ ể ả ế ủ ườ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, mỗi học k nhà trỳ ường rà soát, đánh giá để cải tiến công tác thông tin
của nhà trường.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung rà soát, đánh giá công tác thông tin;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung rà soát, đánh giá công tác thông tin);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
15. Nhà tr ng th c hi n công tác khen th ng, k lu t đ i v i cán b , giáo viên, ườ ự ệ ưở ỷ ậ ố ớ ộ
nhân viên và h c sinh theo các quy đ nh hi n hành.ọ ị ệ
a) Quy trình khen th ng, k lu t đ m b o tính khách quan, công b ng theo quy đ nh c a ưở ỷ ậ ả ả ằ ị ủ
B GD& T và các quy đ nh khác c a pháp lu t.ộ Đ ị ủ ậ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, nhà trường có quy trình khen thưởng, kỷ luật đảm bảo tính khách
quan, công bằng theo quy định của Bộ GD& T và các quy đĐ ịnh khác của pháp luật.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Hồ sơ thi đua của nhà trường;
- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;
- Các biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung:
+ Xét duyệt của Hội đồng thi đua, khen thưởng và Hội đồng kỷ luật;
+ Giải quyết các khiếu nại của cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh, cha mẹ học sinh và
các đối tượng khác;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc, trong đó có nội dung thực hiện xét duyệt của
Hội đồng thi đua, khen thưởng và Hội đồng kỷ luật trong nhà trường theo các quy định hiện

hành;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Khen th ng và k lu t đ i v i h c sinh th c hi n theo quy đ nh c aưở ỷ ậ ố ớ ọ ự ệ ị ủ
i u l tr ng trung h c và các quy đ nh hi n hành.Đ ề ệ ườ ọ ị ệ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, hình thức khen thưởng và kỷ luật của nhà trường đối với học sinh theo
quy định tại iĐ ều 42 của iĐ ều lệ trường trung học và các quy định hiện hành.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh;
- Bản tổng hợp danh sách học sinh, tập thể lớp được khen thưởng (các cấp);
- Bản tổng hợp danh sách học sinh bị kỷ luật (nếu có);
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung hình thức khen thưởng và kỷ luật của nhà
trường đối với học sinh theo quy định tại iĐ ều 42 của iĐ ều lệ trường trung học và các quy
định hiện hành);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) Khen th ng, k lu t có tác d ng tích c c trong vi c nâng cao ch t l ng giáo d c trong ưở ỷ ậ ụ ự ệ ấ ượ ụ
nhà tr ng.ườ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, hình thức khen thưởng, kỷ luật có tác dụng tích cực trong việc nâng
cao chất lượng giáo dục trong nhà trường.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung:
+ Rà soát, đánh giá công tác thi đua khen thưởng và kỷ luật;
+ ánh giá sĐ ự tiến bộ của các học sinh đã bị kỷ luật;
+ ánh giá hiĐ ện trạng về kết quả học tập, hạnh kiểm và các thành tích khác của các học
sinh đã được khen thưởng;
- Bản tổng hợp theo dõi kết quả học tập, hạnh kiểm và các thành tích khác của các học sinh
trong nhà trường đã được khen thưởng;
- Bản tổng hợp theo dõi sự tiến bộ của các học sinh đã bị kỷ luật;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

B. HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỘI HÀM, TÌM THÔNG TIN VÀ MINH CHỨNG
III. Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
1. Hi u tr ng, phó hi u tr ng đ t các yêu c u theo quy đ nh c a B GD& T.ệ ưở ệ ưở ạ ầ ị ủ ộ Đ
a) m b o các tiêu chu n theo quy đ nh c a i u l tr ng trung h c và các quy đ nh Đả ả ẩ ị ủ Đ ề ệ ườ ọ ị
khác.
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
- Chức vụ hiệu trưởng không quá 02 nhiệm k ỳ ở nhà trường;
- Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có các tiêu chuẩn sau:
+ Đạt trình độ chuẩn đào tạo của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục;
+ ã dĐ ạy học ít nhất 05 n m (03 n m đă ă ối với miền núi, hải đảo, vùng cao, vùng sâu, vùng
xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó kh n);ă
+ Đạt tiêu chuẩn phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và chuyên môn, nghiệp vụ;
+ Có n ng lă ực quản lý, đã được bồi dưỡng lý luận, nghiệp vụ và quản lý giáo dục;
+ Đủ sức khoẻ theo yêu cầu nghề nghiệp;
+ Được tập thể giáo viên, nhân viên tín nhiệm.
- Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng không vi phạm theo quy định tại Chương 2 của Quyết
định số 16/2008/Q -BGD T ngày 16/4/2008 Đ Đ của B.trưởng Bộ GD& T ban hành Quy đĐ ịnh về
đ o đạ ức nhà giáo.
- Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có nhiệm vụ phải
học tập (nếu chưa biết) để biết sử dụng ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương
trong giao tiếp theo quy định tại Quyết định số 49/2008/Q -BGD T ngày 25/8/2008 cĐ Đ ủa Bộ
trưởng Bộ GD& T ban hành Quy chĐ ế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội
trú.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;
- V n bă ằng của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;
- Chứng chỉ, giấy chứng nhận của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng về bồi dưỡng lý luận, nghiệp
vụ và quản lý giáo dục;
- Giấy chứng nhận sức khoẻ (không bắt buộc);
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung tập thể nhà trường tín nhiệm phẩm chất

chính trị, đạo đức lối sống, chuyên môn đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;
- Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường phổ thông dân tộc nội trú, có thêm minh chứng
đã biết sử dụng ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương trong giao tiếp hoặc
đang học ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Th c hi n các nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a i u l tr ngự ệ ệ ụ ề ạ ị ủ Đ ề ệ ườ
trung h c và các quy đ nh khác.ọ ị
N i hàm c a ch s : ộ ủ ỉ ố - Hiệu trưởng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ và quyền hạn:
+ Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường;
+ Thực hiện các nghị quyết, quyết nghị của Hội đồng trường theo quy
định tại khoản 2 iĐ ều 20 của iĐ ều lệ trường trung học;
+ Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nhiệm vụ n m hă ọc;
+ Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh
giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên,
nhân viên theo quy định của Nhà nước; quản lý hồ sơ tuyển dụng giáo viên, nhân viên;
+ Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả
đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh
theo quy định của Bộ GD& T;Đ
+ Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường;
+ Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ
chức thực hiện Quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo
dục của nhà trường.
+ Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ,
chính sách theo quy định của pháp luật;
+ Chịu trách nhiệm trước cấp trên về toàn bộ các nhiệm vụ được giao.
- Phó hiệu trưởng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ và quyền hạn:
+ Thực hiện và chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng về nhiệm vụ được hiệu trưởng phân
công;
+ Cùng với hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao;
+ Thay mặt hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được hiệu trưởng uỷ quyền;

+ Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ,
chính sách theo quy định của pháp luật.
- Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú ngoài thực hiện đầy đủ các
nhiệm vụ và quyền hạn trên, phải thực hiện đầy đủ theo các quy định khác của Bộ GD& T.Đ
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Hồ sơ thi đua của nhà trường;
- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;
- Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh;
- Sổ quản lý và hồ sơ lưu trữ các v n bă ản, công v n;ă
- Sổ quản lý tài sản;
- Sổ quản lý tài chính;
- Hồ sơ quản lý thiết bị dạy học và thực hành thí nghiệm;
- Hồ sơ quản lý thư viện;
- Biên bản cuộc họp của nhà trường (hoặc quyết định) có nội dung về tổ chức bộ máy nhà
trường, phân công nhiệm vụ n m hă ọc cho giáo viên, nhân viên;
- Các nghị quyết, quyết nghị của Hội đồng trường theo quy định tại khoản 2 iĐ ều 20 của
iĐ ều lệ trường trung học;
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ n m hă ọc;
- Biên bản cuộc họp của nhà trường (hoặc quyết định) có nội dung:
+ Tổ chức, chỉ đạo thực hiện các hoạt động giáo dục trong nhà trường;
- Phân công nhiệm vụ cho các phó hiệu trưởng;
- Các giấy uỷ quyền của H trưởng về việc các phó hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà
trường;
- Giấy chứng nhận, chứng chỉ, v n bă ằng,...của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng được đào tạo
nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ;
- Các v n bă ản /tư liệu về việc hiệu trưởng, phó hiệu trưởng được hưởng các chế độ, chính
sách theo quy định của pháp luật;
- Các v n bă ản /tư liệu về việc hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường phổ thông dân tộc nội trú
thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, quyền hạn khác theo các quy định của Bộ GD& T;Đ
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung hiệu trưởng, phó hiệu trưởng thực hiện

đầy đủ các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại iĐ ều 19 của iĐ ều lệ trường trung học và
các quy định khác);
- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, kỷ niệm chương, nhà giáo ưu tú,
nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp có thẩm quyền trao tặng cho hiệu
trưởng, phó hiệu trưởng về việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) H ng n m, đ c c p có th m quy n đánh giá, x p lo i t khá tr lên v trình đ chuyên ằ ă ượ ấ ẩ ề ế ạ ừ ở ề ộ
môn, nghi p v và n ng l c qu n lý giáo d c.ệ ụ ă ự ả ụ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hằng n m, H tră ưởng, phó H trưởng được được cấp có thẩm quyền đánh giá, xếp loại từ khá
trở lên.
Ghi chú: Từ n m hă ọc 2009 - 2010, hiệu trưởng được cấp có thẩm quyền đánh giá đạt
chuẩn từ loại khá trở lên theo quy định tại điểm a khoản 2 iĐ ều 8, Thông tư số 29/2009/TT-
BGD T ngày 22/10/2009 cĐ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T ban hành Quy đĐ ịnh Chuẩn hiệu trưởng
trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- V n bă ản của cấp có thẩm quyền đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;
- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, kỷ niệm chương, nhà giáo ưu tú,
nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp có thẩm quyền trao tặng cho hiệu
trưởng, phó hiệu trưởng về việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;
- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;
- Các phiếu đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức (nếu 04 n m hă ọc gần đây, hằng n m hiă ệu
trưởng, phó hiệu trưởng đều xếp loại khá trở lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);
- Các quyết định trường tiên tiến trở lên (nếu 04 n m hă ọc gần đây, nhà trường đều được
công nhận trường tiên tiến trở lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
2. Giáo viên c a nhà tr ng đ t các yêu c u theo quy đ nh do B GD& T và các ủ ườ ạ ầ ị ộ Đ
quy đ nh khác.ị
a) s l ng, c c u cho t t c các môn h c; đ t trình đ chu n đ c đào t o theo quy Đủ ố ượ ơ ấ ấ ả ọ ạ ộ ẩ ượ ạ
đ nh và đ c phân công gi ng d y theo đúng chuyên môn đ c đào t o; h ng n m, 100% ị ượ ả ạ ượ ạ ằ ă

giáo viên trong nhà tr ng đ t k t qu t trung bình tr lên khi tham gia b i d ng v ườ ạ ế ả ừ ở ồ ưỡ ề
chuyên môn, nghi p v và lý lu n chính tr .ệ ụ ậ ị
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
- Tại thời điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục, giáo viên của nhà trường có đủ số lượng, cơ
cấu cho tất cả các môn học:
+ Đối với trường công lập theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGD T-BNVĐ
ngày 23/8/2006 của Bộ GD& T và BĐ ộ Nội vụ về việc Hướng dẫn định mức biên chế viên
chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và Thông tư số 28/2009/TT-BGD T, ngày Đ
21/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GD& T ban hành Quy đĐ ịnh về chế độ làm việc đối với giáo
viên phổ thông;
+ Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú theo quy định tại Thông tư số 59/2008/TT-
BGD T ngày 31/10/2008 cĐ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T ban hành HĐ ướng dẫn định mức biên chế
sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập.
+ Đối với trường tư thục, số lượng giáo viên theo quy định của nhà trường, tuy nhiên phải
đạt mức tối thiểu giáo viên để đảm bảo dạy đủ tất cả các môn học theo quy định của Bộ
GD& T.Đ
- 100% giáo viên có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng
và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành của các khoa, trường sư phạm;
- 100% giáo viên được phân công giảng dạy theo chuyên môn được đào tạo.
- Hai n m hă ọc gần đây, nhà trường có 100% giáo viên được tham dự bồi dưỡng về chuyên
môn, nghiệp vụ và lý luận chính trị theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền đều đạt kết quả từ
trung bình trở lên (hoặc đạt yêu cầu; hoặc đượccấp giấy chứng nhận, chứng chỉ,...).
Ghi chú: Nhà trường có học sinh tàn tật, khuyết tật, giáo viên trong nhà trường được bồi
dưỡng Chương trình giáo viên và cán bộ quản lý về giáo dục hoà nhập học sinh tàn tật,
khuyết tật cấp THCS theo quy
định tại Quyết định 49/2007/Q -BGD& T ngày 29/8/2007 cĐ Đ ủa Bộ trưởng Bộ GD& T (nĐ ếu
được cấp có thẩm quyền tổ chức).
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Danh sách giáo viên của nhà trường (họ tên, n m sinh, dân tă ộc, trình độ đào tạo, chuyên
ngành, hình thức đào tạo, nơi đào tạo, nhiệm vụ,…);

- Biên bản cuộc họp của N. trường (hoặc quyết định) có N. dung phân công nhiệm vụ n m hă ọc cho
giáo viên;
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung: đủ số lượng, cơ cấu cho tất cả các môn
học; đạt trình độ chuẩn được đào tạo theo quy định tại iĐ ều 33 của iĐ ều lệ trường trung
học và các quy định khác; giáo viên được phân công giảng dạy theo đúng chuyên môn được
đào tạo);
- Giấy chứng nhận, chứng chỉ cho cán bộ, giáo viên của nhà trường được bồi dưỡng Chương
trình giáo viên và cán bộ quản lý về giáo dục hoà nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp
THCS;
- Bản tổng hợp danh sách giáo viên được tham dự các đợt bồi dưỡng và kết quả (nếu có
đánh giá) về chuyên môn, nghiệp vụ và lý luận chính trị theo yêu cầu của cấp có thẩm
quyền;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Th c hi n các nhi m v , đ c h ng các quy n theo quy đ nh c a i u l tr ng trung h c và ự ệ ệ ụ ượ ưở ề ị ủ Đ ề ệ ườ ọ
các quy đ nh khác; không vi ph m các quy đ nh t i i u l tr ng trung h c và th c hi n theo Quy ị ạ ị ạ Đ ề ệ ườ ọ ự ệ
đ nh v đ o đ c nhà giáo.ị ề ạ ứ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
* Hai n m hă ọc gần đây giáo viên (kể cả giáo viên thỉnh giảng) trong nhà trường thực hiện đầy đủ các nhiệm
vụ:
- Theo quy định tại iĐ ều 31 và iĐ ều 32 của iĐ ều lệ trường trung học:
+ Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục; soạn bài; dạy thực hành thí
nghiệm, kiểm tra, đánh giá theo quy định; vào sổ điểm, ghi học bạ đầy đủ, lên lớp đúng giờ,
quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức, tham gia các hoạt
động của tổ chuyên môn;
+ Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương (nếu có);
+ Rèn luyện đạo đức, học tập v n hoá, bă ồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ để nâng cao chất
lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục;
+ Thực hiện quyết định của hiệu trưởng, chịu sự kiểm tra của hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo
dục;
+ Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mẫu trước học sinh, thương yêu,

tôn trọng học sinh, đối xử công bằng với học sinh, bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng
của học sinh, đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp;
+ Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh, oàn Thanh niên Đ
Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục học
sinh;
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật;
- Đối với giáo viên chủ nhiệm, ngoài các nhiệm vụ trên còn thực hiện các nhiệm vụ:
+ Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt để có biện pháp tổ chức giáo dục sát
đối tượng, nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp;
+ Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với các giáo viên bộ môn,
oàn Thanh niên CĐ ộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức
xã hội có liên quan trong hoạt động giảng dạy và giáo dục học sinh của lớp mình chủ nhiệm;
+ Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối k và cuỳ ối n m hă ọc, đề nghị khen thưởng và
kỷ luật học sinh, đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng, phải kiểm tra lại, phải rèn
luyện thêm về hạnh kiểm trong k nghỳ ỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào sổ điểm
và học bạ học sinh;
+ Báo cáo thường k hoỳ ặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưởng.
- Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú, còn thực hiện thêm nhiệm vụ và quyền theo quy
định tại iĐ ều 21 của Quyết định số 49/2008/Q -BGD T ngày 25/8/2008:Đ Đ
+ Biết sử dụng ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương trong giao tiếp; hoặc
đang học ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương;
+ Tích cực tìm hiểu tình hình kinh tế - xã hội ở vùng dân tộc của học sinh người dân tốc
thiểu số;
+ Tôn trọng và bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc, thương yêu học sinh, nắm được
đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi, đặc điểm v n hoá dân tă ộc của học sinh dân tộc thiểu số;
+ Tham gia quản lý học sinh ngoài giờ lên lớp, bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu
kém, tổ chức lao động và vui chơi giải trí và được hưởng các chính sách ưu đãi theo quy
định của Nhà nước.
* Hai n m hă ọc gần đây, giáo viên của nhà trường không vi phạm các quy định tại iĐ ều 35
của iĐ ều lệ trường trung học và không vi phạm các quy định cụ thể tại Chương 2 của Quyết

định số 16/2008/Q -BGD T ngày 16/4/2008.Đ Đ
* Hai n m hă ọc gần đây, giáo viên (kể cả giáo viên thỉnh giảng) của nhà trường được thực
hiện đầy đủ các quyền sau:
- Được nhà trường tạo điều kiện để giảng dạy và giáo dục học sinh;
- Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được ch m sóc, bă ảo vệ sức khoẻ theo
các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo;
- Được trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức tham gia quản lý nhà trường;
- Được hưởng lương và phụ cấp (nếu có) khi được cử đi học để đào tạo nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành;
- Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường và cơ sở giáo dục khác
nếu
được sự đồng ý của hiệu trưởng và thực hiện đầy đủ nhữngnhiệm vụ quy định tại iĐ ều 31
của iĐ ều lệ trường trung học;
- Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự;
- Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật;
- Giáo viên chủ nhiệm ngoài các quyền theo quy định tại khoản 1 iĐ ều 31 của iĐ ều lệ
trường trung học, còn có những quyền sau đây:
+ Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình;
+ Được dự các cuộc họp của Hội đồng khen thưởng và Hội đồng kỷ luật khi giải quyết những
vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình;
+ Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm;
+ Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày;
+ Được giảm giờ lên lớp hằng tuần theo quy định khi làm chủ nhiệm lớp;
- Giáo viên làm công tác oàn Thanh niên CĐ ộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội Thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường (hoặc quyết định) có nội dung phân công nhiệm vụ n mă
học cho giáo viên, nhân viên;
- Giấy chứng nhận, chứng chỉ, v n bă ằng,...của giáo viên được đào tạo nâng cao trình độ, bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ;

- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung giáo viên thực hiện các nhiệm vụ, được
hưởng các quyền theo quy định tại iĐ ều 31, iĐ ều 32 của iĐ ều lệ trường trung học và các
quy định khác; không vi phạm các quy định tại iĐ ều 35 của iĐ ều lệ trường trung học và
thực hiện theo Quy định về đạo đức nhà giáo);
- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, kỷ niệm chương, nhà giáo ưu tú,
nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp cóthẩm quyền trao tặng cho giáo viên
về việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;
- Báo cáo tổng kết hằng n m că ủa Công đoàn trường;
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung rà soát từng giáo viên theo quy định tại
iĐ ều 35 của iĐ ều lệ trường trung học và Chương 2 của Quyết định số 16/2008/Q -BGD T;Đ Đ
- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;
- Bản tổng hợp 02 n m hă ọc gần đây về kết quả đánh giá, xếp loại công chức, viên chức
trong nhà trường (tổng hợp từ các phiếu đánh giá, xếp loại công chức, viên chức trong nhà
trường;
- Các quyết định trường tiên tiến trở lên (nếu 04 n m hă ọc gần đây, nhà trường đều được
công nhận trường tiên tiến trở lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , m i giáo viên t rà soát, đánh giá đ c i ti n các nhi m v đ c giao.ỗ ọ ỳ ỗ ự ể ả ế ệ ụ ượ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, mỗi học k , tỳ ừng giáo viên tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ được
giao.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;
- Bản tự rà soát, đánh giá của giáo viên để cải tiến các nhiệm vụ được giao;
- Các bản tự kiểm điểm cá nhân (từng học k );ỳ
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
3. Các giáo viên c a nhà tr ng ph trách công tác oàn Thanh niên C ng s n H Chí ủ ườ ụ Đ ộ ả ồ
Minh, t ng ph trách i Thi u niên Ti n phong H Chí Minh đáp ng yêu c u theo quy ổ ụ Độ ế ề ồ ứ ầ
đ nh và hoàn thành các nhi m v đ c giao.ị ệ ụ ượ
a) Giáo viên ph trách công tác oàn, i đáp ng yêu c u theo quy đ nh c a i u l ụ Đ Độ ứ ầ ị ủ Đ ề ệ

tr ng trung h c.ườ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Từ thời điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục, giáo viên làm công tác:
- oàn Thanh niên CĐ ộng sản Hồ Chí Minh được bồi dưỡng về công tác oàn TNCS HĐ ồ Chí
Minh;
- Tổng phụ trách Đội được bồi dưỡng về công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Quyết định bổ nhiệm Bí thư oàn trĐ ường hoặc Biên bản Đại hội oàn TNCS HĐ ồ Chí Minh
của nhà trường;
- Giấy chứng nhận, chứng chỉ, v n bă ằng,...về việc giáo viên làm công tác oàn đĐ ược bồi
dưỡng về công tác oàn Thanh niên CĐ ộng sản Hồ Chí Minh;
- Quyết định bổ nhiệm giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh;
- Giấy chứng nhận, v n bă ằng,...về việc giáo viên làm công tác tổng phụ trách Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh được bồi dưỡng về công tác Đội;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Có k ho ch ho t đ ng rõ ràng và hoàn thành các nhi m v đ c giao.ế ạ ạ ộ ệ ụ ượ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, các giáo viên phụ trách công tác oàn, tĐ ổng phụ trách Đội của nhà
trường:
- Có kế hoạch hoạt động rõ ràng;
- Hoàn thành kế hoạch hoạt động đã đề ra, các nhiệm vụ do tổ chức Đảng nhà trường, tổ
chức oàn và các cĐ ơ quan có thẩm quyền giao cho.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Kế hoạch hoạt động của oàn trĐ ường;
- Kế hoạch hoạt động của Đội;
- V n bă ản công nhận của tổ chức Đảng nhà trường hoặc tổ chức oàn cĐ ấp trên đối với oàn Đ
trường, Đội hoàn thành các nhiệm vụ được giao;
- Báo cáo tổng kết của oàn trĐ ường;
- Báo cáo tổng kết của Đội;
- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen,...) của cấp

có thẩm quyền đối với giáo viên làm công tác oàn, tĐ ổng phụ trách Đội trong nhà trường;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) M i h c k , t rà soát, đánh giá đ c i ti n các nhi m v đ c giao.ỗ ọ ỳ ự ể ả ế ệ ụ ượ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Hai n m hă ọc gần đây, các giáo viên phụ trách công tác oàn, tĐ ổng phụ trách Đội của nhà
trường tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ được giao.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Bản tự kiểm điểm của giáo viên làm công tác oàn, tĐ ổng phụ trách Đội trong đó có nội
dung tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ được giao;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
4. Nhân viên ho c giáo viên kiêm nhi m c a t V n phòng (nhân viên ho c giáo ặ ệ ủ ổ ă ặ
viên kiêm nhi m t Qu n lý n i trú đ i v i tr ng ph thông n i trú c p huy n) ệ ổ ả ộ ố ớ ườ ổ ộ ấ ệ
đ t các yêu c u theo quy đ nh và đ c đ m b o các quy n theo ch đ chính sáchạ ầ ị ượ ả ả ề ế ộ
hi n hành.ệ
a) t các yêu c u theo quy đ nh.Đạ ầ ị
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Tại thời điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục, trong nhà trường các nhân viên (hoặc giáo
viên kiêm nhiệm) làm công tác v n thă ư, kế toán thủ quỹ, y tế trường học, thư viện, thiết bị,
thí nghiệm, giáo vụ, kỹ thuật viên công nghệ thông
tin hoặc kỹ sư tin học (nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với trường
phổ thông nội trú cấp huyện) và các nhân viên khác đạt các yêu cầu theo quy định.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Danh sách các viên chức (hợp đồng từ 6 tháng trở lên) làm công tác v n thă ư, kế toán thủ
quỹ, y tế trường học, thư viện, thiết bị, thí nghiệm, giáo vụ, kỹ thuật viên công nghệ thông
tin hoặc kỹ sư tin học và các nhân viên khác (họ và tên, n m sinh, trình đă ộ đào tạo, v n ă
bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ, công việc được phân công,...);
- Biên bản cuộc họp của nhà trường (hoặc quyết định của hiệu trưởng) có nội dung phân
công công tác kiêm nhiệm đối với nhân viên;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) c đ m b o các quy n theo ch đ chính sách hi n hành.Đượ ả ả ề ế ộ ệ

N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm của tổ V n phòng (nhân viên hoă ặc giáo viên kiêm
nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với trường phổ thông nội trú cấp huyện) được đảm bảo các
quyền theo chế độ chính sách hiện hành.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung giáo viên, nhân viên hoặc giáo viên kiêm
nhiệm được đảm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành;
- Báo cáo tổng kết của Công đoàn nhà trường (trong đó có nội dung giáo viên, nhân viên
đảm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành);
- Báo cáo tổng kết n m hă ọc (trong đó có nội dung giáo viên, nhân viên trong nhà trường
đảm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
c) T ng h c k , m i nhân viên t rà soát, đánh giá đ c i ti n các nhi m v đ c giao.ừ ọ ỳ ỗ ự ể ả ế ệ ụ ượ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Từng học k , mỳ ỗi nhân viên tự rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện các nhiệm vụ
được giao.
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Bản tự nhận xét đánh giá (bản kiểm điểm cá nhân) của từng nhân viên trong mỗi học k cóỳ
nội dung tự rà soát, đánh giá thực hiện các nhiệm vụ được giao;
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
5. H c sinh c a nhà tr ng đáp ng yêu c u theo quy đ nh c a B GD& T và các quy ọ ủ ườ ứ ầ ị ủ ộ Đ
đ nh hi n hành.ị ệ
a) m b o quy đ nh v tu i h c sinh theo quy đ nh c a i u l tr ng trung h c.Đả ả ị ề ổ ọ ị ủ Đ ề ệ ườ ọ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
Tại thời điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường:
- Tuổi của học sinh vào lớp sáu THCS từ 11 đến 13 tuổi;
- Các trường hợp sau đây được vào cấp học ở tuổi cao hơn tuổi quy định:
+ Được cao hơn 01 tuổi với học sinh nữ, học sinh từ nước ngoài về nước;
+ Được cao hơn 02 tuổi với học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh ở vùng kinh tế - xã hội
khó kh n, hă ọc sinh khuyết tật, tàn tật, kém phát triển thể lực và trí tuệ, học sinh mồ côi

không nơi nương tựa, học sinh trong diện hộ đói nghèo theo quy định của Nhà nước;
(Nếu thuộc nhiều trường hợp nêu tại các điểm a và b khoản 3 iĐ ều 37, iĐ ều lệ trường trung
học chỉ được áp dụng 1 quy định cho 1 trong các trường hợp đó).
- Học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm về trí tuệ có thể vào học trước tuổi hoặc học vượt
lớp nếu được nhà trường đề nghị và theo các quy định sau:
+ Việc cho học vượt lớp chỉ áp dụng trong phạm vi cấp học;
+ Học trước một tuổi do giám đốc sở GD& T cho phép c n cĐ ă ứ vào đề nghị của phòng giáo dục và
đào tạo;
+ Trường hợp học vượt lớp và trường hợp học trước tuổi ngoài quy định tại điểm a và điểm
b khoản 4 iĐ ều 37, . lĐ ệ trường trung học, phải được G.đốc sở GD& T đĐ ề nghị và được Bộ
trưởng Bộ GD& T cho phép.Đ
G i ý các thông tin và minh ch ng c n thu th p:ợ ứ ầ ậ
- Sổ theo dõi phổ cập giáo dục;
- Sổ đ ng bă ộ;
- Bản thống kê học sinh toàn trường theo độ tuổi của từng lớp học;
- V n bă ản của Giám đốc sở GD& T cho hĐ ọc sinh đi học trước tuổi (nếu có);
- V n bă ản của Bộ GD& T đĐ ồng ý cho học sinh học vượt lớp và trường hợp học trước tuổi
ngoài quy định tại điểm a và điểm b khoản 4 iĐ ều 37, iĐ ều lệ trường trung học (nếu có);
- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).
b) Nhi m v , hành vi, ngôn ng ng x , trang ph c th c hi n theo quy đ nh c a i u l ệ ụ ữ ứ ử ụ ự ệ ị ủ Đ ề ệ
tr ng trung h c và các quy đ nh hi n hành.ườ ọ ị ệ
N i hàm c a ch s :ộ ủ ỉ ố
- Học sinh có những nhiệm vụ sau đây:

×