BÀI TẬP NHĨM
MƠN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
GVHD: PGS.TS Ngơ Kim Thanh
NHÓM 6 LỚP K19I
TT
Họ tên
Ngày sinh
Mã học viên
1 Nguyễn Văn Tiến (C)
08/08/1984
CH191197
2 Tống Thị Kim Anh
02/05/1986
CH191109
3 Cao Thị Thanh Thủy
30/06/1986
CH191192
4 Nguyễn Thị Loan
09/12/1986
CH191162
5 Nguyễn Ngọc Hà
25/09/1987
CH191124
6 Lương Tú Anh
27/12/1984
CH191107
HÀ NỘI 11/2010
Công ty Cổ phần Tư vấn
Xây dựng Công nghiệp và Đơ thị Việt Nam
Trụ sở chính : Tầng 8 - 11,Số 10 Hoa Lư, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
•
•
•
•
•
•
Là Doanh nghiệp hạng I trực thuộc Bộ Xây Dựng.
Với truyền thống hơn 40 năm xây dựng và trưởng thành.
Tham gia thực hiện nhiều cơng trình trọng điểm của đất nước.
Đã hợp tác có hiệu quả với nhiều đối tác thuộc hơn 50 nước trên thế giới.
Một trong những đơn vị đầu nghành trong lĩnh vực tư vấn xây dựng.
VCC có lực lượng trên 350 cán bộ khoa học cơng nghệ, trong đó có 35 trên đại học, 15 kỹ sư và kiến trúc sư cao cấp, 80
kỹ sư, kiến trúc sư chính, chủ nhiệm đồ án, trên 200 kỹ sư thuộc nhiều chuyên nghành kiến trúc, xây dựng cầu đường.....
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
•
3 huân chương lao động hạng I, II, III (vào những năm 1994, 1986, 1981)
•
2 bằng khen của thủ tướng chính phủ năm 1979-1980
•
Hn chương độc lập hạng III năm 1999
•
Huân chương độc lập hạng II năm 2004
•
2 bằng khen của thủ tướng chính phủ năm 1979-1980
THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
•
Tư vấn chuẩn bị đầu tư.
•
Xử lý môi trường.
•
Thực thi dự án.
•
Khảo sát và đo đạc.
•
Quản lý dự án.
•
Lập dự tốn.
•
Thiết kế quy hoạch.
•
Các dịch vụ khác.
•
Thiết kế cơng trình và khu cơng nghiệp.
•
Khoa học và cơng nghệ thơng tin.
LĨNH VỰC KINH DOANH
NHỮNG DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
NHÀ MÁY XI MĂNG BỈM SƠN
NHÀ MÁY XI MĂNG BÚT SƠN
NHÀ MÁY XI MĂNG HỒNG THẠCH
THIẾT KẾ KHU CƠNG NGHIỆP
KCN Sài Đồng B
KCN Tiên Sơn BN
KCN Bắc Thăng Long
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
CC CP QTCL CA CễNG TY
Ban lÃnh đạo
Chiến luợc cấp
doanh nghiệp
doanh nghiệp
Chiến luợc cấp đơn
SBU 1
SBU 2
SBU 3
vị kinh doanh
(SBU)
R&D
Chiến luợc cấp chức
nng
VN PHềNG
QLKT
KINH DOANH
Tài chính
HIỆN TRẠNG CỦA CÔNG TY
1. Mặt tổ chức
- Tổ chức theo mối liên hệ: Trực tuyến- chức năng và ma trận.
- Thuận lợi: Giải quyết được nhiều việc, dự án mọi quy mơ.
- Khó khăn: cồng kềnh.
2. Nhân sự - Tiền lương
- Phân thành 2 khối: + Khối hành chính: Lương theo thời gian.
+ Khối sản xuất: Lương theo sản phẩm
- Thuận lợi: Trả theo đúng công sức của người lao động.
- Hạn chế: Lương của nhân viên không đều, không ổn định.
-> Nhiều người ra đi.
3. Sản phẩm
- SP chính: Thiết kế các cơng trình cơng nghiệp, khu cơng nghiệp, khu đô thị,
- Đang xâm nhập vào thị trường Thiết kế nhà cao tầng.
4. Khách hàng
- Là các tổ chức, cơng ty trong nước và nước ngồi.
KẾT LUẬN CHUNG:
- TRONG QUÁ KHỨ ĐÂY LÀ MỘT CÔNG TY RẤT MẠNH TRONG LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG. TUY NHIÊN HIỆN NAY
CƠNG TY ĐANG MẤT DẦN VỊ THẾ:
•
•
•
SẢN LƯỢNG SUY GIẢM
SP CHÍNH NHÀ MÁY CƠNG NGHIỆP, KCN, KĐT ĐỂ RƠI VÀO CƠNG TY KHÁC
NHÂN SỰ CĨ SỰ XÁO TRỘN LỚN: NĂM 2009 CÓ KHOẢNG 50 NGƯỜI RA ĐI VÀ NGƯỜI VỀ ~ 50.
SỨ MỆNH DOANH NGHIỆP
- NHIỆM VỤ
1.
2.
3.
4.
-.
TĂNG SẢN LƯỢNG
LẤY LẠI VỊ THẾ CỦA MÌNH TRONG DỊNG SẢN PHẨM CHÍNH
XÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG MỚI: TK NHÀ CAO TẦNG
ỔN ĐỊNH NHÂN SỰ, KHÔNG ĐỂ XẢY RA TÌNH TRẠNG CHẢY MÁU CHẤT XÁM.
MỤC TIÊU:
1. TĂNG DOANH THU 15%
2. TĂNG LƯƠNG TB CỦA CÁN BỘ NHÂN VIÊN TỪ 5->6TR/THÁNG
-.
TRIẾT LÝ:
1. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
2. TUÂN THỦ QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001 – 2000.
Hoạch Định Chiến Lược Cơng ty VCC
Phân tích mơi trường Vĩ Mơ.
Phân tích mơi trường ngành kinh doanh.
Sử dụng ma trận EFE và IFE đánh giá môi trường Vĩ mô và nội bộ.
Sử dụng ma trận BCG định vị sản phẩm DN.
Sử dụng ma trận SWOT hoạch định chiến lược.
Lựa chọn chiến lược.
Nhân tố kinh tế (Nguồn: Cục Thống kê)
Biểu đồ GDP theo giá thực tế
1800000
1658389
1600000
1485038
1400000
T ỷ đồng
1200000
1143715
Tổng GDP
GDP Xây dựng
Vốn ĐT vào XD
974266
1000000
839211
800000
667323
591608
600000
474423
400000
344224
404697
200000
0
13202
2005
21136
16043
2006
2007
Năm
25005
2008
28106
2009
Nhân tố kinh tế
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DANH NGHĨA
0.35
0.3
24.70%
0.25
0.2
0.18
Tổng GDP
0.17
GDP Xây dựng
Vốn ĐT vào XD
0.15
0.13
0.1
0.05
0
2006
2007
Năm
2008
2009
Nhân tố kinh tế
Cơ hội:
Việt Nam đang trên đà phát triển, mức tăng trưởng cao
Mức đầu tư vào ngành xây dựng tăng đều qua các năm và GDP của ngành xây dựng cũng tăng cao
Việt Nam là nước đang phát triển, cơ sở hạ tầng kém, xu hướng đầu tư cho cơ sở hạ tầng là tất yếu ->> kéo theo thị trường
ngành xây dựng, bất động sản có xu hướng phát triển rất mạnh.
Thách thức:
Lãi suất ngân hàng có xu hướng tăng cao -> Các dự án đầu tư có xu hướng giảm.
Nhân tố công nghệ
Công nghệ phần mềm ngày càng phát triển tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phát triển của ngành xây dựng:
+ Phần mềm Microsoft Project (Từ phiên bản 4.0 -> MSP 2010) trợ giúp quản lý dự án, phân bổ điều hòa nguồn lực.
+ Đặc biệt là hãng AutoDesk những năm gần đây đưa ra phần mềm mới Revit có khả năng thay thế phần mềm AutoCAD truyền thống.
AutoCAD được các kiến trúc sư, kỹ sư sử dụng phổ biến từ những năm 90 đỉnh điểm là AutoCAD.R.14 là dạng phầm mềm Platform (Kỹ
sư xây dựng, kỹ sư cơ khí… đều sử dụng được)
Retvit thiết kế theo khuynh hướng BIM (Building Information Modeling – Mơ hình thơng tin xây dựng) có thể giúp tăng tốc độ làm việc
tăng 400%. Là phần mềm hướng đối tượng có 3 phiên bản
Revit Architecture: dành cho kiến trúc sư
Revit Structure: dành cho kỹ sư kết cấu
Revit MEP: dành cho kỹ sư điện, nước.
NHÂN TỐ CÔNG NGHỆ
CƠ HỘI:
Ứng dụng phần mềm Revit giúp doanh nghiệp cải tiến sản phẩm (2D -> 4D), cải tiến quy trình làm việc rút ngắn thời gian hồn thành sản
phẩm. Ứng dụng phần mềm MSP -> phân phối nguồn lực điều hịa, quản lý tốt thời gian hồn thành dự án.
THÁCH THỨC:
- Bản quyền phần mềm đang thiết chặt dần.
NHÂN TỐ VĂN HĨA - XÃ HỘI CHÍNH TRỊ PHÁP LUẬT
Xu hướng sống, làm việc trong nhà cao tầng
Chính trị ổn định, nhân công giá rẻ -> Thu hút nhiều dự án đầu tư nước ngoài
Hệ thống pháp luật, văn bản hướng dẫn đầy đủ
Tiêu chuẩn xây dựng, quy chuẩn xây dựng đầy đủ hỗ trợ công tác thiết kế.
Tuy nhiên văn bản pháp luật còn hạn chế một số bị chồng chéo gây khó khăn trong khi thực hiện dự án đầu tư.
Nhân
NhântốtốTự
Tựnhiên:
nhiên:
Khí
Khíhậu
hậunhiệt
nhiệtđới
đới->->Ảnh
Ảnhhưởng
hưởng
đến
đếnkiến
kiếntrúc
trúcxây
xâydựng
dựngcơng
cơngtrình
trình
Nhân
Nhântốtốcơng
cơngnghệ:
nghệ:
--
Cơng nghệ phần mềm ngày càng phát triển
Cơng nghệ phần mềm ngày càng phát triển
+ Phần mềm Microsoft Project (Từ phiên bản
+ Phần mềm Microsoft Project (Từ phiên bản
4.0 -> MSP 2010).
4.0 -> MSP 2010).
+ Phần mềm mới Revit có khả năng thay thế
+ Phần mềm mới Revit có khả năng thay thế
phần mềm AutoCAD truyền thống =>cơ hội: giúp
phần mềm AutoCAD truyền thống =>cơ hội: giúp
tăng tốc độ làm việc tăng 400%và cải tiến quy trình
tăng tốc độ làm việc tăng 400%và cải tiến quy trình
làm việc rút ngắn thời gian hoàn thành sản phẩm.
làm việc rút ngắn thời gian hoàn thành sản phẩm.
Ứng dụng phần mềm MSP -> phân phối nguồn
Ứng dụng phần mềm MSP -> phân phối nguồn
lực điều hịa, quản lý tốt thời gian hồn thành
lực điều hịa, quản lý tốt thời gian hồn thành
dự án.
dự án.
Nhân
NhântốtốVHVH-XH:
XH:
VCC
Thách thức:bản quyền phần mềm đang thiết chặt dần.
Thách thức:bản quyền phần mềm đang thiết chặt dần.
Xã hội phát triển,
Xã hội phát triển,
Đời sống nâng cao, xu hướng
Đời sống nâng cao, xu hướng
làm việc trong nhà cao tầng.
làm việc trong nhà cao tầng.
Nhân
NhântốtốKinh
KinhTế:
Tế:
Cơ hội:
Cơ hội:
-Mức tăng trưởng cao:Đầu tư vào XD tăng
-Mức tăng trưởng cao:Đầu tư vào XD tăng
Đều => GDP của ngành tăng cao
Đều => GDP của ngành tăng cao
-Nước đang phát triển, cơ sở hạ tầng kém,
-Nước đang phát triển, cơ sở hạ tầng kém,
xu hướng đầu tư CSHT là tất yếu =>TT
xu hướng đầu tư CSHT là tất yếu =>TT
Nhân
NhântốtốChính
Chínhtrịtrị-LP:
LP:
ngành XD, BDS có xu hướng phát triển
ngành XD, BDS có xu hướng phát triển
ổn định, hệ thống văn bản pháp luật,
ổn định, hệ thống văn bản pháp luật,
Thách thức:
Thách thức:
Văn bản hướng dẫn đầy đủ.
Văn bản hướng dẫn đầy đủ.
Lãi suất ngân hàng có xu hướng tăng cao
Lãi suất ngân hàng có xu hướng tăng cao
=> Các dự án đầu tư có xu hướng giảm.
=> Các dự án đầu tư có xu hướng giảm.
Tổng hợp mơi trường kinh doanh vĩ mô
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGÀNH
ĐỐI THỦ TIỀM ẨN
NHÀ CUNG CẤP
ĐỐI THỦ HIỆN TẠI
VCC
KHÁCH HÀNG
SẢN PHẨM THAY THẾ
Đối thủ tiềm ẩn: Ngày nay cũng có khá nhiều cơng ty tư vấn xây được thành lập
Khách hàng: Tổ chức – đơn vị sử dụng vốn ngân sách là chủ yếu và các cơng ty lớn trong nước
Sản phẩm thay thế: khơng có
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỞNG NỘI BỘ
PHÂN TÍCH THEO NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
* Điểm mạnh:
Nhân viên chất lượng cao.
Ban giám đốc có tầm nhìn chiến lược tốt.
Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sản xuất đầy đủ,chất lượng cao.
Tài chính ổn định.
* Điểm yếu:
Mức độ cống hiến của nhân viên chưa cao.
Hạ tầng công nghệ thông tin kém.
PHÂN TÍCH LỢI THẾ CẠNH TRANH
Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp
Nhân lực chất lượng cao,nhiều năm kinh nghiệm.
Mối quan hệ tốt với chủ đầu tư.
Nắm bắt được dây chuyền công nghệ của nhiều loại nhà máy công. nghiệp,nhà máy xi măng,nhà máy sản xuất
gạch,sản xuất sữa,…
Nghiên cứu,triển khai, liên kết với đơn vị nước ngồi chuyển giao cơng nghệ trong nước.
PHÂN TÍCH DANH MỤC ĐẦU TƯ
SBU 1: TK CƠNG TRÌNH CN
SBU 2: TK NHÀ CAO TẦNG
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG XD
THỊ PHẦN TƯƠNG ĐỐI CỦA VCC
Doanh thu, lợi nhuận VCC
100
T ỷ đồng
80
60
59.92
59.38
50.7
70.19
72.22
80.41
Doanh thu
Lợi nhuận
40
20
4.11
3.64
2004
3.49
2.52
0
2005
2006
2007
3.7
2008
4.44
2009
Năm
Tốc độ tăng doanh thu, lợi nhuận
0.5
0.38
0.4
T ốc độ t ăng (%)
0.3
0.2
0.17
0.13
0.1
-0.1
0.06
0.03
0.01
0
2005
2006
2007
-0.2
-0.3
-0.4
0.2
0.17
-0.39
-0.5
Năm
2008
0.11
2009
Doanh thu
Lợi nhuận
Đánh giá yếu tố bên ngoài (Ma trận EFE)
BIẾN SỐ
TRỌNG SỐ
Cơ hội
1
Thị trường xây dựng phát triển
2
Có nhiều dự án đầu tư xây dựng nhà máy công nghiệp, KCN và nhà cao tầng
3
Ứng dụng phần mềm để cải tiến sản phẩm, cải tiến quy trình làm việc
4
Hệ thống TCXD, QCXD đầy đủ tạo thuận lợi cho công tác thiết kế.
Thách thức
5
Lãi suất có xu hướng tăng và khơng ổn định => các dự án đầu tư có xu hướng giảm
6
Đối thủ cạnh tranh trong nước và ngoài nước đều mạnh
7
Bẩn quyền phần mềm có xu thé thiết chặt
8
Chủ đầu tư chưa thực sư tin tưởng công ty tư vấn trong nước
Tổng điểm
ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ
0,1
3,0
0,3
0,2
3,0
0,5
0,2
3,0
0,5
0,1
2,0
0,1
0,2
3,0
0,5
0,2
2,0
0,3
0,1
2,0
0,2
0,2
2,0
0,3
1
2,6