Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài giảng bao cao thang cua truong tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.23 KB, 21 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC TÂN BIÊN CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH NGUYỄNĐÌNHCHIỂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 47/ BC-THNĐC Mỏ Cơng, ngày 21 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO THÁNG 12 NĂM 2010
(Từ ngày 21/ 11 /2010 đến ngày 21/ 12 / 2010)
-------------------
Kính gởi: Ban Lãnh đạo Phòng Giáo dục Tân Biên.
Tình hình cơng tác và hoạt động của đơn vị trong tháng cụ thể như sau:
A. TÌNH HÌNH CHUNG:
I. Thuận lợi:
-Được sự quan tâm của Đảng ủy,chính quyền và nhân dân đia phương.
-Được sự chỉ đạo sâu sát của phòng GD&ĐT Tân Biên
- Đội ngủ giáo viên nhiệt tình nhiệt tình công tác.
II. Khó khăn:
- Cha mẹ học sinh chưa quan tâm việc học tập của học sinh.
- Số lượng phụ huynh tham gia đại hội ít nên khơng nắm báo cáo của nhà trường
- Đồ dùng học tập của học sinh còn thiếu nhiều bộ đồ dùng học topan1 nên các
tiết dạy đạt hiệu quả chưa cao
B. KẾT QUẢ CÁC MẶT CƠNG TÁC VÀ HOẠT ĐỘNG:
I. Phát triển giáo dục:
1. Số điểm trường: ..1......
2. Lớp học:
Khối
lớp
Tổng số
lớp
So với tháng trước Số lớp học
2 buổi/
Số lớp
học tiếng
Số lớp học


tiếng Anh
Số lớp
học mơn
Số lớp
tăng
Số lớp
giảm
1 4
2 3
3 3
4 3
5 3
Cộng: 16 0 0
Ngun nhân tăng lớp học: do học sinh ngồi tuyến đến học tăng hơn so với
năm qua
Ngun nhân giảm lớp học: ...............................................................................
3. Học sinh:
Khối
lớp
TS HS/ nữ Số HS/ nữ
học 2 b/ ngày
Số HS/ nữ học
tiếng dân tộc
Số học sinh/ nữ
học tiếng Anh
Số học sinh/ nữ
học mơn Tin học
1 134/54 134/54
1
2 102/37

3 92/46
4 104/50
5 97/47
Cộng: 529/234
Tình hình tăng (giảm) học sinh:
Nội dung TS HS/
nữ
Trong đó
Khối 1
(TS/ nữ)
Khối 2
(TS/ nữ)
Khối 3
(TS/ nữ)
Khối 4
(TS/ nữ)
Khối 5
(TS/ nữ)
* Tháng trước:
529/234
134/54 102/37 92/46 104/50 97/47
* Hiện nay:
530/235
134/54 102/37 93/47 104/50 97/47
1. Tăng: 1/1 1/1
a) Do chuyển đến: 1/1 1/1
- Trong huyện ch/ đến: 1/1 1/1
- Ngoài huyện ch/ đến:
b) Vào học trễ:
c) Đi học lại:

d) Lý do khác:
đ) Do thống kê sai:
2. Giảm:
a) Do chuyển đi:
- Ch/ đi trong huyện:
- Ch/ đi ngoài huyện:
b) Do theo GĐ đi nơi khác:
- Trong huyện:
- Ngoài huyện:
c) Chết:
d) Lý do khác:
đ) Do thống kê sai:
e) Do bỏ học:
Nguyên nhân bỏ học:
- Vì lý do kinh tế:
- Vì lý do sức khỏe:
- Vì học yếu, chán học:
- Lý do khác:
g) Tỉ lệ bỏ học:
Danh sách học sinh tăng:
TT Họ và tên Nữ Năm
sinh
Học
lớp
Ngày đến Lý do
2
1 Nguyễn Thị Diễm
My
x 2002 3 3/12/2010 Tân Bình chuyển đến
2

3
Danh sách học sinh giảm:
TT Họ và tên Nữ Năm
sinh
Học
lớp
Ngày đi Lý do
Ghi chú: Trong tổng số học sinh:
HS người dân tộc HS khuyết tật HS diện chính sách
Dân tộc TS/
nữ
Khuyết tật TS/ nữ Con
liệt sĩ
Con
thương
Gia đình nghèo
Theo
chuẩn
quốc gia
Theo quy
định của
tỉnh
- Kh’ mer: 6/5 - Thị giác:
- Chăm: - Thính giác:
Xtieng - Ngôn ngữ:
Hoa 1/0 - Thần kinh:
- Cơ thể:
- khác
3. Đội ngũ:
Đối tượng TS/ nữ Trong tổng số

(TS/ nữ)
Trình độ đào tạo
(đã tốt nghiệp) (TS/ nữ)
Đang
nghỉ hộ
sản
Đang
điều
trị
bệnh
Thạc

Đại
học
Cao
đẳng
Trung
cấp
Chưa
qua
đào
tạo
- Cán bộ quản lý: 2/1 1/0 1/1
- GV chủ nhiệm lớp: 16/14 2/2 12/10 2/2
- GV dạy thể dục: 1/0 1/0
- GV dạy mỹ thuật: 1/1 1/1
- GV dạy âm nhạc: 1/1 1/1
- Giáo viên dạy anh văn 1/1 1/1
- GV dạy tiết buổi thứ 2: 2/1 1/0 1/1
- GV dạy tiếng dân tộc:

3
- GV TPT Đội: 1/0 1/0
- Chuyên trách BTVH: 1/0 1/0
- GV thư viện - thiết bị: 1/1 1/1
- Nhân viên: 3/2
+ Bảo vệ: 1/0 1/0
+ Phục vụ: 1/1 1/1
+ Vệ sinh:
+ Kế toán: 1/1 1/1
+ Thư viện - Thiết bị:
Cộng:
Tình hình tăng (giảm) đội ngũ:
Nội dung TS / nữ Trong đó
CBQL
TS/ nữ
Giáo viên
TS/ nữ
Nhân viên
TS/ nữ
* Tháng trước: 30/22 2/1 24/17 ( thêm
TPT&BTVH)
4/3
* Hiện nay: 31/23 2/1 24/17 ( thêm
TPT&BTVH)
5/4
1. Tăng:
a) Do chuyển đến:
- Trong huyện ch/ đến:
- Ngoài huyện ch/ đến:
b) Mới bổ nhiệm:

c) Mới hợp đồng:
d) Mới được đề bạt CBQL:
2. Giảm:
a) Do chuyển đi:
- Ch/ đi trong huyện:
- Ch/ đi ngoài huyện:
b) Chết:
c) Do nghỉ hưu:
d) Do nghỉ việc:
đ) Do bỏ việc:
e) Hết hợp đồng:
g) Do được đề bạt làm CBQL:
Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên tăng:
TT Họ và tên Nữ Năm
sinh
Chức
vụ
Nhiệm vụ
được giao
Ngày đến Lý do
1
2
4
Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên giảm:
TT Họ và tên Nữ Năm
sinh
Chức
vụ
Nhiệm vụ
được giao

Ngày đi Lý do
1
2
Tỉ lệ bố trí giáo viên/ lớp hiện nay:
Lớp 1 buổi Lớp 2 buổi/ ngày
TS GV/
nữ
TS lớp Tỉ lệ
bố trí
Thừa Thiếu TS GV/
nữ
TS lớp Tỉ lệ
bố trí
Thừa Thiếu
22/17 16 1.38 6/5 4 1.5
• Biện pháp giải quyết tình trạng thừa giáo viên: Kiến nghị lên cấp trên để
giải quyết.
II. KẾT QUẢ CÁC MẶT CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN:
1. Công tác Chống mù chữ - Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi:
1.1. Công tác Chống mù chữ:
- Những việc đã thực hiện và kết quả của từng công việc:
TT Nội dung công việc đề ra trong
tháng
Kết quả Số người/ nữ
tham gia
1 Xây dựng kế hoạch Hoạt động đúng theo kế hoạch 31/23
1.2. Công tác phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi:
- Những việc đã thực hiện và kết quả của từng công việc:
TT Nội dung công việc đề ra trong
tháng

Kết quả Số người/ nữ
tham gia
1 Xây dựng kế hoạch
Hoạt động đúng kế hoạch 31/23
2. Chất lượng giáo dục:
2.1. Giáo dục đạo đức:
a) Thực hiện chương trình: Tuần 18 Chủ điểm: Tháng 12 _Uống nước nhớ
nguồn
Những nội dung giáo dục trọng tâm trong tháng: 12
- Tổng phụ trách tập luyện học sinh đội trống và đội nghi thức

b) Chuyên cần:
TS HS/
nữ
TS ngày học
trong tháng
TS lượt ngày
học trong
tháng
Chuyên cần
TS ngày
văng
Trong đó TL CC %
Có phép Không phép
5
1 2 3 4 5 6 7
530/235 22 11660 20 17 03 99.8
GC: Cột 3: = cột 1 x cột 2. Cột 4: = cột 5 + cột 6.
Cột 7: = (cột 3 – cột 4) x 100 : cột 3.
c) Việc xây dựng nền nếp và rèn luyện hành vi đạo đức cho học sinh:

TT Những nề nếp, hành vi đạo đức cần
rèn luyện cho HS đã đề ra trong tháng
Kết quả Số HS/ nữ
thực hiện tốt
1 Xây dựng nề nếp lớp,
Giáo dục học sinh nếp tự quản lớp, tính
đoàn kết cùng giúp đỡ nhau trong học
tập, sinh hoạt.
Học sinh có ý thức hơn trong
việc tự quản lớp,trật tự.
Có tinh thần đoàn kết tốt.HS biết
quan tâm giúp đỡ bạn khó khăn.
530/235
530/235
2 Tuyên truyền cho học sinh biết các dịch
bệnh và các phòng tránh
Khuyến khích các em dùng muối iốt
Tuyên truyền cho học sinh biết lễ phép
với khách lạ, người lớn đến trường
Học sinh biết phòng tránh dịch
bệnh
530/235
530/235
530/235
Nhận xét, đánh giá chung việc thực hiện của học sinh: Học sinh có ý thức
thực hiện đúng nội dung , biết đoàn kết thương yêu giúp đỡ bạn bè.
2.2. Giáo dục văn hóa khoa học:
a) Thực hiện chương trình: Tuần: 18
- Nội dung giảng dạy trọng tâm trong tháng: theo chương trình từ tuần 1 đến
tuần 18

- Kiểm tra việc thực hiện chương trình:
+ Số giáo viên được kiểm tra: 8 nữ; kết quả: giáo viên thực hiện đúng, đủ
chương trình quy định.
+ Nhận xét, đánh giá chung về việc thực hiện chương trình của giáo viên:
Giáo vên thực hiện đúng, đủ chương trình quy định.
- Việc thực hiện chương trình “Rùa và Thỏ - Cùng em học an toàn giao
thông” trong tháng: học sinh thực hiện tốt khi học bài về luật an toàn giao thông:
dạy bài 1 về an toàn giao thông
b) Việc giảng dạy lồng ghép kiến thức trong tháng: (Dân số, Vệ sinh môi
trường, Vệ sinh an toàn thực phẩm, Phòng chống ma tuý, chất gây nghiện, Phòng
chống HIV/AIDS, Phòng chống tệ nạn xã hội, …).
Nội dung kiến thức dạy lồng
ghép
Môn, phân môn, lớp
có nội dung dạy lồng
ghép
Số tiết dạy có nội
dung kiến thức
được lồng ghép
Số HS/ nữ/
lớp
Dạy lồng ghép vệ sinh an toàn thực
phẩm.
Vệ sinh môi trường
TNXH,KH, tập đọc 36 530/235
530/235
6
Dạy lồng ghép an toàn giao thông. Toán ,TV, TNXH,



28
c) Về việc đổi mới phương pháp dạy học:
- Các chuyên đề được tập huấn trong tháng:
TT Tên chuyên đề Khối lớp Số người tham dự
1
Tập huấn về kỹ năng sống tại Nhà
văn hóa Xã Mỏ Công
Khối 1 – khội 5 22 giáo viên
- Các chuyên đề triển khai thực hiện trong tháng:
TT Tên chuyên đề Khối lớp Số người
dạy minh
hoạ
Số tiết dạy
minh hoạ
Số người dự
giờ minh hoạ
1
2
Chuyên đề tập viết,
Toán, học vần
Toán, luyện từ và câu
1
4.5
3
4
3
4
8
6
- Các chuyên đề được kiểm tra trong tháng:

Tên chuyên đề Số GV/ nữ
được kiểm tra
Số tiết
dạy đã dự
Xếp loại tiết dạy
Giỏi Khá TB Yếu
Toán, tập viết, luyện từ&
câu
6/5 6 3 3
- Dự giờ: Tổng số tiết dự giờ trong tháng: 74 tiết, trong đó:
+ Hiệu trưởng: ...6...... tiết. + Phó Hiệu trưởng: 30 tiết.
+ TTCM: ...9..... tiết. + Giáo viên: 30 tiết.
- Dự giờ đánh giá tiết dạy:
+ Số tiết dạy đã dự: ...10.. tiết/ số giáo viên dạy: 10/9 nữ, trong đó:
* Số tiết được xếp loại: 10 tiết/ số giáo viên dạy: 10/9 nữ.
. Giỏi: 1 tiết, tỉ lệ: 10 %. . Khá: 8 tiết, tỉ lệ: 80 % .
. TB: 1 tiết, tỉ lệ: 10 % . . Yếu: ...... tiết, tỉ lệ: .......%.
* Số tiết không xếp loại (rút kinh nghiệm): 0 tiết/ số giáo viên dạy: …… nữ.
- Thiết bị, đồ dùng dạy học:
Số ĐDDH Số tiết dạy có sử dụng TBGD-ĐDDH Số tiết sử dụng TBGD - ĐDDH
Có sẵn Tự làm Có hiệu quả Không hiệu quả
227 958 227 1163 22
d) Về việc thực hiện hồ sơ sổ sách lớp của giáo viên trong tháng:
TS bộ hồ
sơ được
Xếp loại
7
Tốt Khá Trung bình Yếu Từ TB trở lên
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
22 16 72.7 5 22.7 1 4.6 22 100

đ) Về việc soạn giáo án của giáo viên trong tháng:
TS bộ
giáo án
được
kiểm tra
Xếp loại
Tốt Khá Trung bình Yếu Từ TB trở lên
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
22 16 72.7 5 22.7 1 4.6 22 100
e) Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học (có mẫu báo cáo
riêng).
g) Về hoạt động tổ chuyên môn:
- Số tổ chuyên môn: 3 tổ.
- Kiểm tra hoạt động tổ chuyên môn trong tháng:
TS tổ
CM được
kiểm tra
Xếp loại
Tốt Khá Trung bình Yếu Từ TB trở lên
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
1 2 66.7 1 33.3 1 100
- Nhận xét, đánh giá chung về hoạt động của các TCM trong tháng: Tổ CM có
xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện trong tháng. Nội dung kế hoạch bám sát
chỉ đạo CM của trường, tổ chức chuyên đề trong tháng , kiểm tra đánh giá.
h) Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu:
Khối Bồi dưỡng học sinh giỏi Phụ đạo học sinh yếu
Số HS/ nữ
được bồi
dưỡng
Số tiết dạy

bồi dưỡng
Số học sinh/
nữ có tiến bộ
Số HS/ nữ
được phụ đạo
Số tiết dạy
phụ đạo
Số học sinh/
nữ có tiến bộ
1 6/2 14 2/1
2 6/3 14 3/2
3 12/5 20 5/3
4 15/7 18 4/2
5 10/4 18 5/3
Cộng: 49/21 84 19/11
- Nhận xét, đánh giá chung về công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học
sinh yếu các khối lớp: giáo viên phụ đạo đúng lịch và có kế hoạch phụ đạo.
i) Kết quả tổ chức các hội thi:
- Hội thi Viết chữ đẹp: Nhà trường tiến hành lựa chọn học sinh viết chữ đẹp
để bồi dưỡng.
+ Học sinh:
8

×