Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

giao an thi gvg tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Quần thể sinh vật là tập hợp những cá </i>


<i>thể cùng loài sinh sống trong một </i>


<i>khoảng không gian nhất định, ở một </i>


<i>thời điểm nhất định. Những cá thể </i>


<i>trong quần thể có khả năng giao phối </i>


<i>với nhau, nhờ đó quần thể có khả năng </i>


<i>sinh sản, tạo thành những thế hệ mới.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bµi tËp 1</b></i><b> : Khoanh tròn vào những tập hợp </b>


<b> </b> <b>sinh vật là quần thể có trong băng hình :</b>


<i><b>1. Tập hợp các con chim hạc ở đầm lầy Pantanal.</b></i>
<i><b>2. Tập hợp các con ngựa vằn ở hoang mạc Kenia. </b></i>


<i><b>3. Tập hợp các con chim cánh cụt ở bờ biển Nam Cực.</b></i>
<i><b>4. Tập hợp các con voi trong công viên Thủ Lệ.</b></i>


<i><b>5. Tp hp các con khỉ trong công viên Thủ Lệ.</b></i>
<i><b>6. Tập hợp các cây lúa trên một cánh đồng lúa.</b></i>


<b>?</b>
<b>?</b>


<i>Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống </i>
<i>trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất </i>
<i>định. Những cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với </i>
<i>nhau, nhờ đó quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế </i>
<i>hệ mới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng </i>



<i>lồi sinh sống trong một khoảng khơng gian nhất </i>


<i>định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể </i>



<i>trong quần thể có khả năng giao phối với nhau, </i>


<i>nhờ đó quần thể có khả năng sinh sản, tạo thnh </i>


<i>nhng th h mi.</i>



<b>Khái niệm quần thể sinh vật</b>



<i>khong khụng gian nht</i>


<i>thi im nht nh</i>



<i>có khả năng giao phối</i>



<i> tạo thành</i>


<i>những thế hệ mới</i>



<i>loài</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TØ lƯ giíi tÝnh cđa mét sè qn thĨ sinh vËt:</b>



<i>a. Thằn lằn, rắn vào mùa sinh sản có số l ợng cá thể </i>


<i>cái cao hơn cá thể đực nh ng sau mùa sinh sản, số </i>


<i>l ợng chúng bằng nhau.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Qn thĨ cã mÊy nhãm ti?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nhãm ti tr íc sinh s¶n</b> <b><sub>Nhãm ti sinh s¶n</sub></b> <b><sub>Nhãm ti sau sinh s¶n</sub></b>


<b>A. Dạng phát triển</b> <b>B. Dạng ổn định</b> <b>C. Dạng giảm sút</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>Các dạng biểu đồ hình tháp tuổi</b>



Xác định dạng tháp tuổi của <i><b>quần thể nai</b></i> qua
các số liệu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Th¸p ti gi¶m sót cđa </b>


<b> </b>

<b>qn thĨ nai </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>625 cây cơm nguội /ha</b>


<b>2 con s©u/m2</b>


<b>2 con chim ng / 10km2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>625 cây cơm nguội /ha</b>


<b>2 con sâu/m2</b>


<b>2 con chim ng / 10km2</b>


<b>30g tảo nâu/m3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2 con sâu/m2</b>


ch số về mật độ quần thể thay



đổivì lí do nào?



<b>2 con chim ng / 10km2</b> <b>625 c©y c¬m nguéi /ha</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Từ tháng 3 đến tháng 6, thời tiết nóng ẩm nên </i>

<i><b>số </b></i>


<i><b>l ợng mui tng.</b></i>



<i>- Mùa m a </i>

<i><b>số l ợng ếch, nhái tăng cao</b></i>

<i>.</i>



<i>- Những tháng có lúa chÝn, </i>

<i><b>sè l ỵng chim cu gáy </b></i>


<i><b>(ăn hạt) xuất hiện nhiều.</b></i>



<b>nh h ng của môi tr ờng đến quần thể :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Khi số l ợng cá thể tăng cao v ợt quá </i>


<i>khả năng của môi tr ờng thì giữa các cá </i>


<i>thể sẽ hình thành mối quan hƯ nµo?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Q U A N H Ê H Ô T R Ơ</b>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>1. Có 11 chữ cái</b></i><b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Q U A N H £ H Ô T R Ơ</b>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>2. Có 7 chữ cái</b></i><b>:</b>


<b> L dng thỏp tui m số l ợng cá thể của quần thể </b>
<b>biến đổi theo h ớng giảm dần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Q U A N H Ê H Ô T R Ơ</b>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>3. Có 5 chữ cái</b></i><b>:</b>


<b> Đặc tr ng này của quần thể cho biết số l ợng sinh vật </b>
<b>có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.</b>



<b>G I A M S U T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Q U A N H £ H Ô T R Ơ</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>4. Có 6 chữ cái</b></i><b>:</b>


<b>L mt dng thỏp tuổi mà số l ợng cá thể của quần </b>
<b>thể ít thay đổi.</b>


<b>G I A M S U T</b>


<b>M Â T Đ Ô </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Q U A N H Ê H Ô T R Ơ</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>5. Có 9 chữ cái</b></i><b>:</b>



<b>L mt dng tháp tuổi mà số l ợng cá thể của quần </b>
<b>thể biến đổi theo h ớng tăng lên.</b>


<b>G I A M S U T</b>


<b>M ¢ T Đ Ô </b>


<b>Ô N § I N H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Q U A N H Ê H Ô T R Ơ</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>6. Có 9 chữ cái</b></i><b>:</b>


<b>Trong điều kiện bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở), các </b>
<b>sinh vật trong tự nhiên có mối quan hệ này.</b>


<b>G I A M S U T</b>


<b>M ¢ T Đ Ô </b>


<b>Ô N § I N H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Q U A N H Ê H Ô T R Ơ</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>7. Có 12 chữ cái</b></i><b>:</b>


<b>c tr ng này giúp ta đánh giá đ ợc tiềm năng sinh </b>
<b>sản của quần thể.</b>


<b>G I A M S U T</b>


<b>M ¢ T Đ Ô </b>


<b>Ô N § I N H</b>


<b> P H A T T R I £ N</b>
<b> C A N H T R A N H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Q U A N H £ H Ô T R ¥</b>
<b>G I A M S U T</b>


<b>M Â T Đ Ô </b>


<b> Ô N Đ I N H</b>



<b> P H A T T R I £ N</b>
<b> C A N H T R A N H</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×