Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Trac nghiem ve aminaminoaxitprotein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2009 - 2010</b>



<b>CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN</b>


<b>Câu 1:</b>

Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>

Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao

<b>B. </b>

Tất cả đều là tinh thể, màu trắng


<b>C. </b>

Tất cả đều tan trong nước

<b>D. </b>

Tất cả đều là chất rắn


<b>Câu 2:</b>

Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:


C

4

H

9

O

2

N + NaOH

(X) + CH

3

OH


<b>A. </b>

CH

3

-COONH

4

<b>B. </b>

H

2

N-CH

2

-CH

2

-COONa


<b>C. </b>

CH

3

-CH

2

-CH

2

-CONH

2

<b>D. </b>

CH

3

-CH

2

-CONH

2

<b>Câu 3:</b>

Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?


<b>A. </b>

H2N-CH(CH3)-COCl

<b>B. </b>

HOOC-CH(CH3)-NH3Cl


<b>C. </b>

H3C-CH(NH2)-COCl

<b>D. </b>

HOOC-CH(CH2Cl)-NH2


<b>Câu 4:</b>

Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:


<b>A. </b>

Dung dịch NaOH, dung dịch brom

<b>B. </b>

Dung dịch brom, quỳ tím


<b>C. </b>

Quỳ tím, dung dịch brom

<b>D. </b>

Dung dịch HCl, quỳ tím


<b>Câu 5:</b>

Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng


được với:


<b>A. </b>

HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl

<b>B. </b>

Cu, KOH, Na2SO4, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl

<b>C. </b>

C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu

<b>D. </b>

Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl

<b>Câu 6:</b>

Khi chưng cất than đá, có một phần chất lỏng tách ra, đó là dung dịch lỗng (A) của amoniac, phenol, anilin
và 1 lượng không đáng kể các chất khác. Để trung hoà 1 lit dung dịch A cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Một lit dung
dịch A cũng bị trung hoà bởi 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, lấy 1 lit dung dịch A phản ứng vói nước brom dư
thì thu được 5,41 g kết tủa. Hãy xác định nồng độ mol của NH3 có trong dung dịch A, giả thiết các phản ứng xảy ra


hoàn toàn.


<b>A. </b>

0,098 M

<b>B. </b>

0,092 M

<b>C. </b>

0,096 M

<b>D. </b>

0,094 M


<b>Câu 7:</b>

Phát biểu nào dưới đây về amino axit là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>

Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>B. </b>

Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit


<b>C. </b>

Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)

<b>D. </b>

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl


<b>Câu 8:</b>

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ, thu được 17,6 g CO2 và 12,6 g hơi


nước và 69,44 lit nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó nitơ chiếm 80% thể tích. Xác định m và gọi
tên của amin.


<b>A. </b>

m = 9 gam; Amin là đietylamin

<b>B. </b>

m = 9 gam; Amin là etylamin


<b>C. </b>

m = 9 gam; Amin là đimetylamin

<b>D. </b>

m = 9 gam; Amin là đimetylamin hoặc etylamin


<b>Câu 9:</b>

Để nhận biết dung dịch các chất CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2, CH2OHCHOHCH2OH, ta có thể


tiến hành theo trình tự nào?



<b>A. </b>

Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom

<b>B. </b>

Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ


<b>C. </b>

Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom

<b>D. </b>

Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại


<b>Câu 10:</b>

Hãy chỉ ra điều <b>sai</b> trong các trường hợp:


<b>A. </b>

Amin tác dụng với axit cho muối

<b>B. </b>

Các amin đều có tính bazơ


<b>C. </b>

Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính

<b>D. </b>

Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3


<b>Câu 11:</b>

Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl -COOH. Nhận


xét nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>

Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn


<b>B. </b>

Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ


<b>C. </b>

Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung mơi phân cực


<b>D. </b>

Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức


<b>Câu 12:</b>

C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

5

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

4


<b>Câu 13:</b>

X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư


thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>

CH3- CH(NH2)- CH2- COOH

<b>B. </b>

C3H7- CH(NH2)- COOH


<b>C. </b>

CH3- CH(NH2)- COOH

<b>D. </b>

C6H5 - CH(NH2) - COOH


<b>Câu 14:</b>

Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ơn thi tốt nghiệp THPT năm 2009 - 2010</b>



<b>A. </b>

Tính lưỡng tính của protit

<b>B. </b>

Tính bazơ của protit


<b>C. </b>

Tính đơng tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin

<b>D. </b>

Tính axit của protit


<b>Câu 15:</b>

Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác
dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có cơng thức phân tử là


<b>A. </b>

C4H12 N2

<b>B. </b>

C6H7N

<b>C. </b>

C6H13N

<b>D. </b>

C2H7N


<b>Câu 16:</b>

Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:


<b>A. </b>

Glixin

<b>B. </b>

Phenylalanin

<b>C. </b>

Valin

<b>D. </b>

Alanin


<b>Câu 17:</b>

Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỷ lệ thể tích X = VCO2 : VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng


nguyên tử cacbon trong phân tử?


<b>A. </b>

0,4 < X < 1

<b>B. </b>

0,4 < X < 1,2

<b>C. </b>

0,8 < X < 2,5

<b>D. </b>

0,75 < X < 1



<b>Câu 18:</b>

Đốt cháy hoàn tồn 8,7 g amino axit X (chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thì thu được 0,3 mol CO2;


0,25 mol H2O và 1,12 lít (đktc) của một khí trơ. Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>

C5H3ON2.

<b>B. </b>

C3H5O2N.

<b>C. </b>

C2H5O2N.

<b>D. </b>

C3H5O2N2.


<b>Câu 19:</b>

(X) là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có


cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho


phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:


<b>A. </b>

NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2

<b>B. </b>

NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3


<b>C. </b>

H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5

<b>D. </b>

CH3(CH2)4NO2


<b>Câu 20:</b>

X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với
dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X.


<b>A. </b>

C3H9N2

<b>B. </b>

C3H7N

<b>C. </b>

C3H9N

<b>D. </b>

C2H7N


<b>Câu 21:</b>

Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:

<b>A. </b>

Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3.


<b>B. </b>

nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N

<b>C. </b>

nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết


<b>D. </b>

Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N


<b>Câu 22:</b>

Có 2 amin bậc một: A(đồng đẳng của anilin) và B (đồng đẳng của metyl amin). Đốt cháy hồn tồn 3,21g

amin A sinh ra khí CO2, hơi H2O và 336 cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt cháy amin B thấy VCO2 : VH2O = 2 : 3. Biết rằng tên


của A có tiếp đầu ngữ "para", tên của A và B là:


<b>A. </b>

p-metylanilin và iso propylamin

<b>B. </b>

p-etylanilin và propylamin


<b>C. </b>

p-metylanilin và propyl amin

<b>D. </b>

p-metylanilin và etyl amin


<b>Câu 23:</b>

Axit 2-aminopropanoic <b>không</b> thể phản ứng với những chất nào sau đây?


<b>A. </b>

NaOH

<b>B. </b>

Dung dịch nước brom

<b>C. </b>

CH3OH có mặt khí HCl bão hồ

<b>D. </b>

Dung dịch HCl

<b>Câu 24:</b>

Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>

NH3 < C6H5NH2

<b>B. </b>

NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2


<i><b>C. </b></i>

<i>p-</i>O2NC6H4NH2 < <i>p-</i>CH3C6H4NH2

<b>D. </b>

CH3CH2NH2 < CH3NHCH3


<b>Câu 25:</b>

Xác định phân tử khối gần đúng của một Hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử
hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe)?


<b>A. </b>

14000 đvC

<b>B. </b>

140 đvC

<b>C. </b>

1400 đvC

<b>D. </b>

140000 đvC


<b>Câu 26:</b>

Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư


<b>A. </b>

H2N[CH2]5COONa

<b>B. </b>

H2N[CH2]6COOH

<b>C. </b>

H2N[CH2]6COONa

<b>D. </b>

H2N[CH2]5COOH


<b>Câu 27:</b>

Cho các chất : X : H2N - CH2 - COOH; Y : H3C - NH - CH2 - CH3 ; Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH; T : CH3


-CH2 - COOH; G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )COOH; P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 )COOH. Aminoaxit là :



<b>A. </b>

X, Y, Z, T

<b>B. </b>

X, Y, G, P

<b>C. </b>

X , Z , T , P

<b>D. </b>

X, Z, G, P


<b>Câu 28:</b>

Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là


<b>A. </b>

sự ngưng tụ

<b>B. </b>

sự trùng ngưng

<b>C. </b>

sự đông tụ

<b>D. </b>

sự phân huỷ


<b>Câu 29:</b>

Axit -Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A. </b>

HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl

<b>B. </b>

HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH

<b>C. </b>

HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu

<b>D. </b>

HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH

<b>Câu 30:</b>

Phát biểu nào dưới đây về protein là <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. </b>

Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)


<b>B. </b>

Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,..


<b>C. </b>

Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit


<b>D. </b>

Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống


</div>

<!--links-->

×