Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ngaøy soaïn tieát 61 ñs9 luyeän taäp 1542006 a muïc tieâu kieán thöùc cô baûn reøn luyeän cho hs kó naêng giaûi moät soá daïng phöông trình qui ñöôïc veà phöông trình baäc hai phöông trình truøng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 61-ĐS9</b>

<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>



15/4/2006

<i><b> </b></i>


<b>---A-MỤC TIÊU </b>


<i><b> Kiến thức cơ bản :</b></i>


Rèn luyện cho HS kĩ năng giải một số dạng phương trình qui được về phương
trình bậc hai :Phương trình trùng phương , phương trình chứa ẩn ở mẫu, một
số dạng phương trình bậc cao


<i><b> Kỹ năng cơ bản :</b></i>


Thành thạo việc giải phương trình bằng cách đật ẩn phụ
<i><b> Rèn luyện tư duy :</b></i>


Nhận dạng phương trình và biết cách giải từng loại.
<b>B-CHUẨN BỊ : </b>


<i><b> Thầây: Bảng phụ ghi bài tập và bài giải mẫu</b></i>


<i><b> Trò : Bảng phụ nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.</b></i>
<b>C-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : </b>


<b>I/ Ổn định : (1’) Kiểm tra só số học sinh .</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ : (8’)</b>


<b>HS1: + Nêu dạng tổng quát của phương trình trùng phương .</b>
<b> + Giải phương trình trùng phương : x</b>4<sub>- 5x</sub>2<sub> +4 =0</sub>


<b>HS2: + Nêu lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu .</b>


<b> + Giải phương trình : a/ </b>


12 8


1


1 1


<i>x</i>  <i>x</i> 
<b>III/Tổ chức luyện tập : </b>


<b>Tg</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b> <b> Kiến thức</b>
10’ <b>HĐ1-Sửa và giải các BT</b>


<b>cơ bản .</b>


GV treo đề bài 37(c,d)
tr 56 (SGK) lên bảng .
Giải phương trình trùng
phương :


c/ 0,3x4<sub> +1,8x</sub>2<sub> +1,5 = 0</sub>


d/ 2x2<sub> +1=</sub> 2


1
4
<i>x</i> 


GV gọi hai HS lên bảng


giải .


GV : Có thể phát hiện
sớm PT (1) vô nghiệm ?


HS1:


c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0 (1)</sub>


Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


PT(1) trở thành :
0,3t2<sub> +1,8t +1,5= 0</sub>


Có a-b + c = 0
 <sub>t</sub><sub>1</sub><sub>=-1(loại)</sub>
T2


<i>=-c</i>
<i>a</i><sub>=</sub>


1,5
0,3


=-5(loại)
Vậy phương trình đã cho
vơ nghiệm.


HS : Có thể phát hiện sớm


PT (1) vô nghiệm bằng
cách nhận xét VT khác 0.
HS2:


d/


2


2


1


2<i>x</i> 1 4


<i>x</i>


  


(2)
(ÑK:<i>x </i>0<sub>), PT (2) thành</sub>


4 2


2<i>x</i> 5<i>x</i> 1 0
Đặt x2<sub>=t</sub><sub></sub><sub>0, ta có PT</sub>


<i><b>Bài 37(c,d) (tr56 SGK)</b></i>
Giải phương trình trùng
phương



c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0</sub>


d/ 2x2<sub> +1=</sub> 2


1
4
<i>x</i> 
<b>Giải:</b>


c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0 (1)</sub>


Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0), PT(1) thành</sub>


0,3t2<sub> +1,8t +1,5 = 0</sub>


Có a-b + c = 0
 <sub>t</sub><sub>1</sub><sub>=-1(loại)</sub>
t2 =-


<i>c</i>
<i>a</i><sub>=</sub>


1,5
0,3


=-5(loại)
Vậy phương trình đã cho vơ
nghiệm.



d/


2


2


1


2<i>x</i> 1 4


<i>x</i>


  


(2)
(ĐK:<i>x </i>0<sub>)PT(2) trở thành</sub>


4 2


2<i>x</i> 5<i>x</i> 1 0
Đặt x2<sub>=t</sub><sub></sub><sub>0,ta có PT </sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15’ <b>HĐ2-Củng cố kỹ năng</b>
<b>giải 3 PT cơ bản quy về</b>
<b>PT bậc hai thông qua</b>
<b>việc giải các PT dạng</b>
<b>khác.</b>



GV treo đề các BT:


<i>Bài 38(b,d):</i>


Giải các phương trình:
b)<i>x</i>22<i>x</i>2

<i>x</i> 3

2
=

<i>x</i>1

<i>x</i>2 2


d)


( 7)
1
3
<i>x x </i>



=


4


2 3


<i>x</i> <i>x </i>

(3)


GV tổ chức hoạt động
nhóm, treo bài giải đầu
tiên của mỗi bài ra lên
bảng



( Tổ 1+3 : Bài c)
Tổ 2 +4 : Bài d) )


<i>Bài 39(c,d)tr57 SGK:</i>


Giải phương trình bằng
cách đưa về phương trình
tích:


c)

<i>x</i>21 0.6

<i>x</i>1


=<i>0.6x</i>2<i>x</i>
Nửa lớp làm câu c


2


2<i>t</i> 5 1 0<i>t</i>  <sub>(2’)</sub>
25 8 33
    <sub>> 0</sub>
PT(2’) có 2 nghiệm


1


5 33


4
<i>t</i>  


(TMÑK)


2



5 33


0
4


<i>t</i>   


(loại)
Vậy PT(2) có 2 nghiệm
đối nhau là


1,2


5 33


2


<i>x</i>   


b)<i>x</i>32<i>x</i>2 <i>x</i>26<i>x</i> 9
=<i>x</i>3 2<i>x x</i> 22
 2<i>x</i>28<i>x</i>11 0


' 16 22 38
   


PT cho có 2 nghiệm :


1,2



4 38


2
<i>x</i>  
d) (3)


2 (<i>x x </i> 7) 6 3<i>x</i> 2(<i>x</i> 4)
 2<i>x</i>215<i>x</i>14 0


225 4.2.14 337


   


   337


Vậy PT(3) có 2 nghieäm


1,2


15 337


4


<i>x</i>  


Hs nhận xét, chữa bài.


Hs hoạt động theo nhóm:
c)

<i>x</i>21 0.6

<i>x</i>1




(0,6 1)


<i>x</i> <i>x</i>


 




2 <sub>1 0,6</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 




2 <sub>1 0</sub>


0,6 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




 



* <i>x</i>2 <i>x</i>1 0
1 4 5
   


25 8 33
    <sub>> 0</sub>
PT(2’) có 2 nghiệm


1


5 33


4
<i>t</i>  


(TMĐK)


2


5 33


0
4


<i>t</i>   


(loại)
Vậy PT(2) có 2 nghiệm
đối nhau là



1,2


5 33


2


<i>x</i>   


<i><b>Bài 38(b,d):</b></i>


Giải các phương trình:
b)<i>x</i>22<i>x</i>2

<i>x</i> 3

2
=

<i>x</i>1

<i>x</i>2 2



 2<i>x</i>28<i>x</i>11 0
' 16 22 38


   


PT cho coù 2 nghieäm :


1,2


4 38


2
<i>x</i>  
d) (3) 


2 (<i>x x </i> 7) 6 3<i>x</i> 2(<i>x</i> 4)


 2<i>x</i>215<i>x</i>14 0


225 4.2.14 337


   


   337


Vậy PT(3) có 2 nghiệm


1,2


15 337


4


<i>x</i>  


<i><b>Bài 39(c,d)tr57 SGK:</b></i>


Giải phương trình bằng
cách đưa về phương trình
tích:


c)

<i>x</i>21 0.6

<i>x</i>1


=<i>0.6x</i>2<i>x</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>1 0,6

<i>x</i>1

0



2 <sub>1 0</sub>


0,6 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


d)



2
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>


=



2


2 <sub>5</sub>



<i>x</i>  <i>x</i>
Nửa lớp làm câu d


GV cho HS làm trên
phiếu học tập , HS làm
và nộp nhanh ( chọn 5
bài )


<i>Bài 40 a,c,d:</i>


Giải PT bằng cách đặt ẩn
phụ.


a)



2
2


<i>3 x</i> <i>x</i>


2



<i>2 x</i> <i>x</i>


 


- 1=0
GV hướng dẫn:


Đặt : <i>x</i>2 <i>x t</i>



1,2


1 5


2


<i>x</i>  


* 0,6x+1=0


 3


1 5


0, 6 3


<i>x </i> 


Vaäy PT cho có 3 nghiệm.


d)



2
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>


-




2


2 <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> = 0</sub>


2<i>x</i>2<i>x</i>

3<i>x</i>10

0


2


2 0


3 10 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  

 

 3


(2 1) 0
10
3
<i>x x</i>
<i>x</i>
 



 <sub></sub>


1
2
3
0
1
2
10
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 

 <sub></sub>


 


Đại diện nhóm trình bày
bài .


HS tham gia giải nhanh và
nộp cho GV .



1 4 5
   


1,2


1 5


2


<i>x</i>  


* 0,6x+1=0


 3


1 5


0, 6 3


<i>x </i> 


Vậy PT cho có 3 nghiệm.


d)



2
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>



-



2


2 <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>


= 0


2<i>x</i>2<i>x</i>

3<i>x</i>10

0


2


2 0


3 10 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  

 

 3


(2 1) 0
10
3


<i>x x</i>
<i>x</i>
 


 <sub></sub>


1
2
3
0
1
2
10
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 

 <sub></sub>


 


Vậy PT cho có 3 nghiệm .



<i><b>Bài 40 a,c,d:</b></i>


Giải PT bằng cách đặt ẩn
phụ.


a)



2
2


<i>3 x</i> <i>x</i> <i>2 x</i>

2<i>x</i>



-1=0


đặt <i>x</i>2 <i>x t</i>
Ta có phương trình


2


3<i>t</i>  2 1 0<i>t</i> 


Có a + b + c = 3 – 2 - 1 = 0


 1 2


1
1;
3
<i>c</i>
<i>t</i> <i>t</i>


<i>a</i>
  


Với t =1 ta có <i>x</i>2 <i>x</i> 1


1,2


1 5


2
<i>x</i>  
Với t =


1
3

thì
2 1
3
<i>x</i>  <i>x</i>
PT vô nghiệm vì <0.
Vậy PT có hai nghiệm:


1,2


1 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV/ Dặn dò : (1’)</b>


- BTVN số 37(a,b);38(a,c,e,f);39(a,b);40b tr 56,57 SGK và 49,50 tr 45 SBT



- Ghi nhớ thực hiện các chú ý khi giải phương trình quy về phương trình bậc hai như khi đặt
ẩn phụ cần chú ý đến điều kiện của ẩn phụ; với phương trình có chứa ẩn ở mẫu phải đặt
điều kiện cho tất cả các mẫu khác 0; khi nhận nghiệm phải đối chiếu điều kiện.


- Ơn lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình .
<b>D-RÚT KINH NGHIỆM : </b>


………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

×