Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.88 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-
-
-
2
5 5 3
1
4 5
2
<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 2
2
1
(5 5 3) ( 4 5 )
2
1
5 5 3 4 5
2
1
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )
2
1
10 3
2
<i>M N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x xyz</i>
2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2
(5 4 5 3)
1
( 4 5
2
5 4 5 3 4
1
5
2
1
9 5 2
2
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
-
-
-
2 2 2 2 3
2 2 2 2
2 2 2 2 3 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
3 2
2 2 2 2 3 2
/ ( 5 )
(3 )
5 3
( 3 ) ( 5 )
4 ( 4 )
<i>a P Q</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>x y x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x y x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
3 2 2 2
2 2 2
3 2 2 2 2 2 2
3 2 2 2 2 2 2
3
a/ M+N=(x2<sub>y+0,5xy</sub>3<sub>-0,75x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>+x</sub>3<sub>)</sub>
+(3xy3<sub>-x</sub>2<sub>y+5,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>
=( x2<sub>y- x</sub>2<sub>y)+( 0,5xy</sub>3<sub>+3xy</sub>3<sub>) + x</sub>3
+( 5,5x3<sub>y</sub>2<sub>-0,75x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>
=3,5xy3<sub> + 4,75x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3
b/ P+Q= (x5<sub>+xy+0,3y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>-2)</sub>
+( x2<sub>y</sub>3<sub>+5-1,3y</sub>2<sub>)</sub>
= x5<sub> + (x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) +(0,3y</sub>2<sub>-1,3y</sub>2<sub>)</sub>
+ xy +( 5 -2)= x5<sub> - y</sub>2<sub> + xy +3</sub>
-
-
-
5 3 5
1
7 3
2
1
2 3 7 4
2
<i>A</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
5 3
1 1
(5) 7.5 3.5 160
2 2
1 1
( 2) 6.( 2) 3.( 2) 7.( 2) 241
2 2
<i>A</i>
<i>B</i>
2
<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 3 1
( ) 6 7 3
2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
2
I. Mơc tiêu :
- <i>Kiến thức</i>: HS biết cộng đa thức một biÕn theo 2 c¸ch :
+ Cộng đa thức theo hàng ngang .
+ Cộng đa thức ó sp xp theo ct dc.
- <i>Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng cộng đa thức : Bỏ dấu ngoặc , thu gọn đa thức , sắp
xếp các hạng tư cđa ®a thøc theo cïng mét thø tù
- <i>Thái độ</i> : Rèn luyện khả năng t duy lô gic, tỡm tũi sỏng to ca HS .
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ,
- HS : bảng nhóm,phấn màu
III. cỏc hot ng dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>‘
SÜ sè 7B: ...
<b>2.</b> <b>KiĨm tra:</b>
Cho ®a thøc : Q(x) = x2<sub>+2x</sub>4<sub>+4x</sub>3<sub>-5x</sub>6<sub>+3x</sub>2<sub>- 4x-1</sub>
a, Sắp xếp các hạng tư cđa Q(x) theo l thõa gi¶m cđa biÕn .
Đáp án : a, Q(x) = -5x6<sub>+2x</sub>4<sub>+4x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-4x-1</sub>; <sub>b, BËc cđa Q(x) lµ bËc 6</sub>
Hoạt động của thy v trũ TG Ni dung
<i><b>*</b><b>HĐ 1</b></i><b>: Cộng 2 đa thøc1biÕn </b>
GV: Yêu cầu HS cá nhân đọc VD SGK
nghiên cứu, thảo luận theo nhóm bàn
nêu nhận xét cách thực hiện cộng hai
đa thức?
HS: Đọc nội dung VD - đại diện nhóm
trả lời. – Nhận xét bổ sung
GV: tỉng hỵp kÕt ln
GV: u cầu HS đọc chú ý SGK
GV: yêu cầy HS cá nhân thực hiện làm
?1 SGK. DÃy trái theo cách 1 dÃy
phải theo c¸ch 2
HS: cá nhân thực hiện trình bày bài
trên phiếu học tập. - Đổi chéo bài
GV: đáp ?1
HS: nhận xét đánh giá bài của abạn
GV: tổng hợp kết quả
<b>*HĐ 1:</b> <b>Trõ 2 ®a thøc</b>
GV: yêu cầu HS đọc vÝ dơ mục 2 SGK
nhËn xÐt có mấy cách thực hiện trừ hai
đa thức một biến
HS: cá nhân đọc VD , thảo luận- nêu
nhận xét
GV: ? Khi trừ 2 đa thức, với mỗi cách
cần chú ý gì?
GV: Yªu cầu HS làm ?2 theo nhóm
HS: Hot ng nhúm ?1
N1 + N2 tính M - N theo cách 1
N3 + N4 tính M-N theo cách 2
HS: Th¶o ln nhóm theo nội dung
đ-ợc giao và thc hin phộp tớnh, ghi kết
quả vào bảng nhóm
GV: nhc nh : - Víi c¸ch 1chú ý dấu
khi đằng trớc dấu ngoặc của đa thức có
dấu trừ
- Víi c¸ch 2chú ý du khi viết các
hạng cùng bậc tử của 2 ®a thøc
HS: thơng báo kết quả qua bảng nhóm
GV: Đáp ?1 ( M(x) – N(x)
HS: nhận xét chéo
GV: nhËn xÐt, đánh giá kÕt qu¶ .
<i><b>*Hoạt động</b><b> 3</b></i><b>: luyên tp </b>
GV: Yêu cầu HS làm bài 44 SGK theo
nhóm
N1+2 theo cách 2; N3+4 theo cách 1
HS: làm việc theo nhóm trình bày kết
quả lên bảng nhóm
GV: bao quát
HS: thông báo kết quả
<b>1, Cộng hai đa thøc 1 biÕn :</b>
VÝ dơ : SGK
Cã 2 c¸ch thùc hiÖn:
Cộng 2 đa thức theo hàng ngang
Cộng 2 đa thức đã sắp xếp theo cột
* Chú ý : (SGK- 45)
?1:
M(x) =x4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x- 0,5 </sub>
N(x) = 3x4<sub>-5x</sub>2<sub>-x-2,5 </sub>
M(x) +N(x) = (x4<sub>+3x</sub>4<sub>)+5x</sub>3<sub>+(-x</sub>2<sub>-5x</sub>2<sub>)+</sub>
(x-x)+(- 0,5-2,5)= 4x4<sub>+5x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>-3</sub>
<b>2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn</b> :
VÝ dụ : SGK Tr 44
Tr 2 đa thức theo hàng ngang
Trừ 2 đa thức đã sắp xếp theo cột
Chú ý: SGK Tr 45
<b>Đáp ?1</b>:
Tính M(x) - N(x):
Cách 1:
M- N = (x4<sub>+5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>+ x - 0,5</sub>)-<sub> </sub>
x4<sub>+5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>+ x - 0,5</sub>-<sub> 3x</sub>4+
5x2 +<sub> x </sub>+<sub> 2,5</sub> =
(x4-<sub>3x</sub>4<sub>)+5x</sub>3+<sub>(5x</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>)+(x</sub>+<sub>x)+(2,5</sub>-<sub>0,5)</sub> <sub>=</sub>
-2x4<sub>+5x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+2x+2 </sub>
Cách 2:
x4<sub>+5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>+ x - 0,5 </sub>
3x4<sub>- 5x</sub>2<sub>- x - 2,5</sub>
M(x)-N(x)= -2x4<sub>+5x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+2x+2 </sub>
<b>Lun tËp : </b>
<b>Bµi tËp</b> 44(sgk-45)
P(x) +Q(x) = 9x4<sub>-7x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-5x-1</sub>
P(x) – Q(x) = 7x4<sub>-3x</sub>3<sub>+5x+ </sub>1
3
-GV: treo đáp án
HS: nhận xét đánh giá
GV: phân tích, kt lun
<b>4. Củng cố:</b>
- GV nhắc lại cách cộng 2 ®a thøc 1 biÕn
<b>5.</b> <b>Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
- Häc bµi theo SGK+ vë ghi
- Làm bài tập : 46,48,50 SGK-Trang46 .
- Chuẩn bị bài : Nghiệm của đa thức một biến
Tuần 30
<i> Ngy giảng 7B: ..../.../2010.</i>
-
-
-
4
1 1 1
( ) 2.( ) 0
4 4 2
<i>P</i>
10
<i>x</i>
-
<i>Ngy giảng 7B: ..../.../2010.</i>
-
-
-
-
<i>Ngy giảng 7B: ..../.../2010.</i>
I.Mơc tiªu :
- Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hoá các kiến thứcvề biểu thức đại số , đơn thức , đa
thức .
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức , đa thức có bậc xác định , có biến và hệ số
theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân
đơn thức ...
- Thái độ : Rèn luyện khả năng t duy lơ gic, tìm tịi sáng tạo của học sinh
II.Chuẩn bị:
- HS : b¶ng nhãm,phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>1. Ổn định tổ chức</b>:
Sĩ số 7B: ...
<b>2. KiĨm tra</b>: lµm bµi tËp 48(SGK-46)
<b>3. Bµi míi</b>:
<i><b>*Hoạt động 1</b></i><b>: Lí thu</b>yết
GV: Biểu thức đại số là gì? cho VD
HS: Trả lời
GV: Thế nào là đơn thức ? Bậc của đơn
thức là gì? Thế nào là đơn thức đồng
dạng ?
HS: Tr¶ lời
GV: Đa thức là gì? Bậc của đa thức là
gì ?
HS: Trả lời
<i><b>*Hot ng 2</b></i><b>: Luyn tp </b>
GV: Yờu cu HS lm bài 58
HS: nêu cách tính giá trị của biểu thức .
GV: yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài ,
HS: díi líp nhËn xÐt
GV: kiểm tra bài làm của hs nhận xét ,
đánh giá
GV: Yờu cầu HS làm bài 61
HS: đọc đề bài - hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- nhận xét – bổ sung
GV: kiÓm tra bµi lµm cđa vµi nhãm
GV: u cầu HS làm bài 62
HS: c bi
GV: yêu cầu hs cả lớp làm bài
HS: làm bài vào vở
GV: yêu cầu 2 hs lên bảng , mỗi hs thu
gọn và sắp xếp 1 đa thức
GV: gọi 2 hs khác tiếp tục lên bảng, mỗi
hs làm 1 phần .
GV: yêu cầu hs nên cộng trừ 2 đa thức
theo cét däc
GV: Khi nào thì x=a đợc gọi là nghiệm
HS: Tr¶ lêi
<b>I. LÝ thuyÕt : </b>
* Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số ,
đơn thức , đa thức :
1. Biểu thức đại số :
2. Đơn thức :
3. §a thøc :
<b>II. Lun tËp : </b>
<b> Bµi sè 58</b> (SGK- 49)
a, Thay x = 1 ; y = - 1 ; z = - 2 vµo
biĨu thøc :
2.1.(-1) [ 5.12<sub>.(-1)+3.1-(-2)] </sub>
= -2.[-5+3+2] = 0
b, Thay x=1; y=-1; z=-2 vµo biĨu thøc :
1.(-1)2<sub>+(-1)</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub>+(-2)</sub>3<sub>.1</sub>4
=1.1+1.(-8) +(-8).1 = 1 – 8 – 8 = -
15
<b>Bµi sè 61</b>(SGK-50)
a, 1 3 4 2
2<i>x y z</i>
. Đơn thức bậc 9 , cã hƯ
sè lµ 1
2
.
b, 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> . - bËc 9 , cã hƯ sè lµ 6.</sub>
<b>Bµi sè 62</b>(SGK-50)
Bµi gi¶i:
a, P(x) = x5<sub>-3x</sub>2<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>- </sub>1
4<i>x</i>
= x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-</sub>1
4<i>x</i>
Q(x) = 5x4<sub>-x</sub>5<sub>+x</sub>2<sub>-2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>-</sub>1
4
= -x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1
4
b, P(x) = x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-</sub>1
4<i>x</i>
Q(x) = -x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1
4
P(x) +Q(x) = 12x4<sub>-11x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-</sub>1 1
GV: - Tại sao x=0 là nghiệm của đa
thức P (x) ?
- Tại sao x = 0 không là phải là nghiệm
của đa thức Q(x) ?
GV: Yờu cầu HS làm bài 65
HS: Đọc đề bài hoạt động nhóm
GV: yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình
bày câu a
HS: Díi lớp bổ xung
GV: các ý còn lại về nhà lµm .
P(x) = x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-</sub>1
4<i>x</i>
Q(x) = -x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1
4
P(x) – Q(x) = 2x5<sub>+2x</sub>4<sub>-7x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>-</sub>1 1
4<i>x</i>4
c, - V× : P(0) = 05<sub>+7.0</sub>4<sub>-9.0</sub>3<sub>-2.0</sub>2<sub>-</sub>1
4.0=0
suy ra x=0 lµ nghiƯm cđa ®a thøc .
V× : Q(0) =-05<sub>+5.0</sub>4<sub>-2.0</sub>3<sub>+4.0</sub>2<sub>-</sub>1
4
= 1( 0)
4
=> x=0 không phải là nghiệm của Q(x)
<b>Bài số 65</b>(SGK-51)
a, A(x) =2x- 6
Cách 1: 2x- 6 =0 <=>2x =6 <=> x = 3
C¸ch 2: TÝnh A(-3) = 2.(-3)-6=-12
A(0) = 2.0-6 = - 6
A(3) = 2.3 – 6 = 0
KL: x= 3 lµ nghiƯm cđa A(x)
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS nhắc lại các khái niệm về đơn thức , đa thức trong nội dung ôn tập .
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>:
- Ôn tập các câu hỏi lí thuyết , các kiến thức cơ bản của chơng , các dạng bài tập - Làm
bài tập còn lại SGK-Trang 49,50
- ễn tp tốt để chuẩn bị kiểm tra cuối năm .
<i>Ngày giảng 7B: ..../.../2010.</i>
TiÕt 66. KIỂM TRA CHƯƠNG
I. Mơc tiªu:
<i>- Kiến thức</i>: Vận dụng các kiến thức đã học về giỏ trị biểu thức, đơn thức, đơn thức đồng
dạng, đa thức, đa thức một biến, cộng trừ các đa thức, nghiệm của a thc
<i>- Kĩ năng</i> : tớnh toỏn nhanh, chính xác
<i>- Thái độ</i> : Rèn luyện tính nghiêm túc, tự giác, phát triển t duy cho HS
II. CHUẨN BỊ:
+ Thầy: Ma trận, đề, đáp án, giấy kiểm tra
+ Học sinh: Bút viết, thớc kẻ, nháp, máy tính
ma trận
Mức độ
Chủ đề
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
<i>TNKQ</i> <i>TNT</i>
<i>L</i> <i>TNKQ</i> <i>TNTL</i> <i>TNKQ</i> <i>TNTL</i>
Biểu thức đại số.
giá trị của 1 biểu thức đại số
2
0,75
Đơn thức.
n thc ng dng
§a thøc- céng trõ ®a thøc.
NghiƯm cđa ®a thøc 1 biÕn.
2
1
4
1
3
5
<i>xyz</i>
2
3<i>xy z</i>
3<i>x yz</i>
3<i>xy z</i>
5<i>xyz</i>
3
5
<i>z</i>
<i>xy</i>
3<i>xy z</i>
5
3
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>Câu 6</i>. (1 đ). Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng:
a/ Biểu thức đại số là biểu thức gồm các ... liên hệ với
nhau...
cộng , trừ, nhân chia, luỹ thừa
b/ Để cộng hai đa thức, ta viết liên tiếp ... của hai đa thức đó cùng với
dấu của chúng, sau đó ... các hạng tử đồng dạng ( nu cú)
Phần II: Tự luận ( 7điểm)
<i>Câu8: (2đ). </i>
Tớnh tớch các đơn thức sau rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của tích tìm đợc:
-2x2<sub>yz v -3xy</sub>3<sub>z.</sub>
<i>Câu 9: (4đ).</i> Cho hai ®a thøc:
P(y) = 15y3<sub> + 7y</sub>2<sub> + 5y</sub>5<sub> - 7y</sub>2<sub> - 5y</sub>3<sub> - 2y</sub>
Q(y) = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y +1 - y</sub>2<sub> +y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + 7y</sub>5
a) Thu gọn, sắp xếp và đặt tính P(y) + Q(y) ; P(y) - Q(y)
b) Chøng tá r»ng y= 0 lµ nghiƯm của đa thức P(y) nhng không là nghiệm của đa
p n và biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 ®iĨm ):
- Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. Từ cõu 1 đến cõu 4
Câu 6: a/ ... số và chữ ... các phép tính ...
b/ ... các hạng tử ... thu gn ...
<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận </b>( 7 ®iĨm ):
C©u 7 ( 1 ®iĨm ):
- Thay x = 1 vµo biĨu thøc 2x2<sub> + 1 ta cã: 2.1</sub>2<sub> + 1 = 2 + 1 = 3. (0,5®iĨm)</sub>
Vậy: giá trị của biểu thức 2x2<sub> + 1 tại x= 1 là 3. (0,5điểm)</sub>
Câu 8 ( 2 điểm ):
( - 2x2<sub> yz ).( - 3xy</sub>3<sub>z ) = {( - 2 ).( - 3 )}.( x</sub>2<sub>yz ).( xy</sub>3<sub>z ) = 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub> ( 1 ®iĨm )</sub>
-Phần hệ số là 6, phần biến là: x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub>(0,5®iĨm) </sub>
-Bậc của đơn thức 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> là 9. (0,5im)</sub>
Câu 9 (4điểm)
a) Thu gọn đa thức:
P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y (0,5®iĨm)</sub>
Q(y) = 8y5<sub> -3y + 1 (0,5®iĨm)</sub>
* P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y </sub>
Q(y) = 8y5<sub> - 3y + 1 </sub>
P(y) + Q(y) = 13y5<sub> +10y</sub>3<sub> - 5y + 1 (1®iĨm)</sub>
* P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y </sub>
Q(y) = 8y5<sub> - 3y + 1 </sub>
P(y) - Q(y) = -3y5<sub> +10y</sub>3<sub> + y - 1 (1®iĨm)</sub>
b) y= 0 là nghiệm của đa thức P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y v× P(0) = 0 </sub>
(0,5điểm)
y = 0 Không là nghiệm cđa ®a thøc Q(y) = 8y5<sub> -3y + 1 vì Q(0) = 1 (0,5điểm)</sub>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>1. Ổn định tổ chức</b>:
Sĩ số 7B: ...
<b>2. KiĨm tra</b>: Sù chn bÞ dơng cụ học tập của HS:
+ Bút viết, thớc kẻ, máy tÝnh, nh¸p
<b> + Giáo viên phát giấy kiểm tra</b>
+ Học sinh làm bài
+ GV: bao quát nhắc nhở HS làm bài
<b>4. Cñng cè</b>:
GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- ễn lại cỏc kiến thức cơ bản về số hữu tỉ , số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị hàm
số , vẽ đồ thị của hàm số
<i>Ng y gi¶ng 7B:..../ ..../ 2010à</i>
TiÕt 67: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
- <i>Kin thc</i>: ễn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ , số thực, tỉ lệ
thức, hàm số và đồ thị hàm số .
- <i>KÜ năng:</i> Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q , giải bài toán chia tỉ lệ .
- <i>Thỏi </i> : Rèn luyện khả năng t duy lơ gic, tìm tòi sáng tạo của học sinh
- GV: Bảng phụ đáp bài 1 T88 và đáp bài 234 T89 SGK
- HS : bảng nhóm , phấn.
III. các hoạt động dạy và học:
<b>1.</b>
<b>2. KiÓm tra:</b> Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Ơn tập về số hữu tỉ , số </b>
<b>thực :</b>
GV: hái : Thế nào là số hữu tỉ? Số vô tỷ
? Số thực là gì ? Cho ví dụ
HS: cá nhân trả lời
GV: Mối quan hệ giữa tập Q, I và R ?
HS: cá nhân trả lời
GV: Giá trị tuyệt đối của số x đợc xác
định nh thế nào ?
HS: tr¶ lêi
<b>Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức , </b>
<b>Chia tỉ lệ </b>
GV: Tỉ lệ thức là gì? phát biểu tính chất
cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết công thức thể hiƯn tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau.
<b>Hoạt động 3</b><i>: </i><b>luyện tập</b>
GV: cho hs lµm bµi tËp 1
HS: nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong từng biểu thức , nhắc lại cách đổi
s thp phõn ra phõn s
HS: 2 lên bảng làm bài mỗi em 1 ý
<b>I. Ôn tập về sè h÷u tØ , sè thùc</b> :
1, Sè h÷u tỉ. Số vô tỉ. Số thực: Đ/N-
SGK
Mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R
2, Giá trị tuyệt đối của số x :
... 0
... 0
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<b>II. Ôn tập về tỉ lÖ thøc </b>–<b> chia tØ lÖ : </b>
1, TØ lÖ thức :
* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thøc:(SGK)
* TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:
GV: nhËn xÐt , sưa bµi cho HS
GV: cho hs làm bài tập 2
HS: 2 hs lên bảng làm bài mỗi em 1 ý
GV:nhận xét , sửa bài cho hs
GV:gọi hs đọc đề bài tập 3
HS: đọc đề bài
GV gỵi ý : Dïng tÝnh chÊt dÃy tỉ số
bằng nhau và phép hoán vị trong tØ lÖ
thøc .
HS: một hs lên bảng làm bài
GV: Đa đề bài tập 4 lên bảng phụ
HS: c bi
GV: mời hs lên bảng làm bài tập
GV: nhận xét ,chữa bài
1 1 1
, 5 .12 : : 2 1
4 2 3
1 1 1
60 : 1
4 4 3
1 1 1 1
60 : 1 120 1 121
2 3 3 3
<i>d</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi tËp 2</b> (SGK-89)
, 0 0.
<i>a x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
, 2 2 0
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 3</b> (SGK-89)
Tõ tØ lÖ thøc : <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
Hoán vị 2 trung tỉ, ta có:
<b>Bµi tËp 4</b>( SGK-89)
Gọi số lãi của 3 đơn vị đợc chia lần lợt
là a,b,c (triệu đồng )
2 5 7
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
vµ a+b+c=560
Ta cã :
560
40
2 5 7 2 5 7 14
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
Suy ra : a= 2.40 = 80 ( triệu đồng )
b = 5.40 = 200( triệu đồng )
c= 7.40 = 280 (triệu đồng )
<b>4. Cđng cè:</b>
- GV nhắc lại ý chính trong bài: các K/N về số hữu tỉ ,số thực ,giá trị tuyệt đối của số
x , tỉ lệ thức , tính chất của tỉ lệ thức .
- Học và xem lại các bài đã chữa
- Ôn và làm bài tập : phần hàm số và đồ thị hàm số , bài 5,6 SGK-Trang 89 .
- Giờ sau ôn tập tiếp .
<i>Ng y giảng8A:..../ ..../ 2010</i>
Tiết 68: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
- <i>Kin thc</i>: ễn tp và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về nhận biết các khái niệm
cơ bản của thống kê và cách xác định chúng, cộng , trừ, nhân đơn thức, cộng trừ
đa thức, nghiệm của đa thức .
- <i>Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng thực hiện vẽ đồ thị hàm số y=ax ( với a khác 0 ) nhận biết
- <i>Thái độ</i> : Rèn luyện khả năng t duy lơ gíc , tìm tịi của HS
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: B¶ng phơ,
- HS : b¶ng nhãm , phÊn .
III. các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: </b>
SÜ sè 8A: ... v¾ng...
<b>2. KiÓm tra:</b> KÕt hỵp trong giê
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động của thầy và trị TG Nội dung
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Ôn tập lý thuyết:</b>
<b>về hàm số , đồ thị hàm số : </b>
GV hỏi: Khi nào đại lợng y tỉ lệ thuận?
Tỷ lệ nghịch với đại lợng x ?
HS: trả lời
GV: Đồ thị hàm số y=ax ( a khác 0) có
dạng nh thế nào ?
HS: tr¶ lêi
<b>Hoạt động 2: Ơn tập về thống kê:</b>
GV: Nêu câu hỏi : Để tiến hành điều
tra về 1 vấn đề nà đó em phải làm
những việc gì và trình bày kết quả thu
đợc nh thế nào ?
HS: tr¶ lêi
GV: Trên thực tế ngời ta dùng biểu đồ để
làm gì?
HS: tr¶ lêi
<b>Hoạt động 3: Ơn tập về biểu thức đại</b>
<b>số</b> :
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
GV: gọi hs đọc bài tập 5
HS: Lên bảng thay toạ độ của A,B,C
vào cơng thức tìm kết quả .
<b>I.Ôn tập lý thuyết:</b>
<b>1/ V hm s , th hàm số</b> :
+ Đại lợng tỉ lệ thuận
+, Đồ thị của hàm số y=ax (a khác 0)
<b>2. Ôn tập về thống kê: </b>
1, Thu thập thống kê, tần số
2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
3, Số trung bình cộng
4, Biu đồ
<i><b>3. Ôn tập về biểu thức đại số :</b></i>
1, Khái niệm về đơn thức , đa thức ,
nghiệm của đa thức
2, Các phép tính về cộng , trừ , nhân ,
chia đơn thức , đa thức
<b>II. Lun tËp : </b>
<b>Bµi sè 5</b> ( SGK-89)
a, 1 2.0 1
2 3 . A không thuộc đồ thị
b, 2 2.1 1
B không thuộc đồ thị
c, 0 21 1
6 3
C không thuộc đồ thị
<b>Bµi sè 6</b> (SGK-89)
Thay toạ độ của M vào công thức của
hàm số ta đợc :
3 = a ( - 2) 3 1,5
2
<i>a</i>
GV: nhận xét , sửa bài cho HS
GV: gọi hs đọc bài tập 6 SGK T89
HS: lên bảng thay toạ độ của M vào
cơng thức của hàm số và tìm kết quả .
GV:nhận xét , sửa bài cho hs
GV: gọi hs đọc và làm bài 6 SBT yờu
HS: làm bài trên b¶ng nhãm
GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm
GV: mời đại diện 1 nhóm lên trình bày
bài làm .
GV: nhËn xÐt ,cho ®iĨm
GV: Đa ra bảng phụ nội dung bài tập 7
HS: đọc biểu đồ
GV: nhËn xÐt , sưa bµi cho HS
GV: Đa ra bảng phụ nội dung bài tập 8
HS: c ni dung bi tp
GV:Đặt câu hỏi :
- Dấu hiệu ở đây là gì? HÃy lập
bảng tần số ?
- Tìm mốt của dấu hiƯu
- TÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu
hiƯu .
GV:u cầu HS nhắc lại các khái niệm
đã học .
GV : Gọi 2 hs lên bảng làm bài 11 mỗi
em 1 ý
HS: Nhận xét bài làm của b¹n
GV: Kiểm tra bài làm và đánh giỏ kt
qu .
GV: Đa ra bảng phụ bài tập 12
HS: Đọc nội dung bài tập
GV: Mời HS lên bảng làm bài
Gvhi: Khi no s a đợc gọi là nghiệm
của đa thức P(x)
GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập
13
- Nhóm 1và 2 làm câu a
A(1; 2)
0 1 2 x
Đờng thẳng OA là đồ thị của hàm số có
dạng y=ax ( a khác 0 ) .
Vì đờng thẳng qua A (1,2)
Suy ra x=1 ; y=2
Ta cã 2= a.1 <i>a</i>2
Vậy đờng thẳng OA là đồ thị của hàm
số y= 2x
<b>Bµi sè</b> 7( SGK- 89)
a, Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học
là : 92,29% .
Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học
tiểu học là 87,81%
b, Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học tiểu học
cao nhất là đồng bằng Sông Hồng
( 98,76%) , thấp nhất là đồng bằng sơng
Cửu Long .
<b>Bµi sè 8</b> (SGK-90)
- Dấu hiệu là sản lợng của từng thửa
( tính theo tạ/ha )
-
Slợng (x) Tsố (n) Các tích
31( tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(t¹/ha)
38(t¹/ha)
40(t¹/ha)
42(t¹/ha)
44(t¹/ha)
10
20
30
15
10
10
5
20
N=120
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
Mèt cđa dÊu hiƯu là 35(tạ/ha)
<b>Bài số 11</b>(SGK-91)
a, Kết quả: x=1
b, Kết quả : x= - 2
3
<b>Bài số 12</b>: (SGK-91)
P(x) = ax2<sub>+5x-3 cã mét nghiƯm lµ </sub>1
2
1 1 1
. 5. 3 0
2 4 2
<i>P</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
1 5 1 1
. 3 . 2
- Nhóm 3 và 4 làm câu b
HS: các nhóm làm bài
GV: Kim tra bi lm của các nhóm
GV: Mời đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
HS: Líp nhËn xÐt
<b>Bµi sè 13. </b>(SGK-91)
a, P(x) =3-2x=0 -2x=-3 < = > x= 3
2
VËy nghiÖm của đa thức P(x) là x=3
2
b, Đa thức Q(x) =x2<sub>+2 không có </sub>
nghiệm vì
x2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub><sub></sub> <sub> Q(x) =x</sub>2<sub>+2 > 0</sub>
víi mäi x .
<b>4. Cđng cè</b>:
- Các K/N về hàm số và đồ thị của hàm số các K/N cơ bản của thống kê, các K/n về
đơn thức, đa thức nghiệm của đa thức …
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
- Học và xem lại cỏc bi ó cha
- Ôn kỹ các câu hỏi lý thuyết và làm lại các dạng bài tập
- Làm thêm các bài tập trong SBT