Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GA DAI 7 T59T68 MOI 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.88 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 28



<i>Ngày giảng:</i>

<i>7B: / / 2010</i>



<b>Tiết 59. </b>

<b>Cộng, trừ đa thức</b>


I. Mục tiêu :



-

<i>Kiến thức: HS biết cách cộng trừ đa thức </i>



-

<i>K nng: Rốn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằg trớc có dấu “+” hoặc dấu “-” , </i>


thu gọn đa thức , chuyển vế đa thức .



II. ChuÈn bÞ :



- GV: Bảng phụ đáp bài 30, đỏp bài 35 SGK Tr 40


- HS : phiếu học tập, bảng nhúm, phấn



III. các hoạt động dạy và học



<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức:</b>



Sĩ số 7B: ...



<b>2. Kiểm tra:</b>



Thế nào là đa thức ? cho ví dụ ?



<b>3. Bµi míi:</b>



Hoạt động của thầy và trị

<sub>G</sub>

T

Nội dung




<i><b>*Hoạt động 1: Cộng 2 đa thức.</b></i>



GV: Nêu đề bài : Cho 2 đa thức .


Tính M+N ?



HS: Thực hiện :


-

Bỏ dấu ngoặc



-

Nhóm các số hạng


-

TÝnh kÕt qu¶



HS: Thùc hiƯn ?1



HS: Tự lấy ví dụ và tính kết quả


*

<b>Hoạt động 2</b>

:

<b>Trừ 2 đa thức .</b>



GV: Nêu đề bài : Cho 2 đa thức.


Tính P- Q ?



HS: Thùc hiƯn



- Bỏ dấu ngoặc rồi thu gon đa thức


GV: Lu ý HS khi bỏ dấu ngoặc


đằng ttrớc có dấu – phải đổi dấu


tất cả các hạng tử trong ngoặc.


HS: Thực hiện ?2



HS: Tù lÊy vÝ dơ vµ tính kết quả



<b>1, Cộng 2 đa thức : </b>



2


2


5 5 3


1


4 5


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


  


   


Gi¶i:



2 2


2 2


2 2


2



1


(5 5 3) ( 4 5 )


2
1


5 5 3 4 5


2
1


(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )


2
1


10 3


2


<i>M N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x xyz</i>


       



      


       


   


?1:



<b>2, Trõ 2 ®a thøc : </b>



2 2


2 2


5 4 5 3


1


4 5


2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


   


    



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>*Hoạt động</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b> : Luyn tp.</b></i>



GV: Yờu cu cá nhân làm bài 30


HS: Cá nhân thực hiện làm trên


phiếu học tập



HS: Đổi chéo bài


GV: Đáp án



HS: nhận xét chéo



GV: Nhận xột, đánh giá kết quả


GV: Yờu cầu cá nhân làm bài 35


HS: Cỏ nhõn thực hiện làm trờn


phiếu học tập



HS: Đổi chéo bài


GV: Đáp án



HS: nhận xét chéo



GV: Nhận xột, đánh giá kết quả



2 2


2 2


2 2 2



2


2 2


(5 4 5 3)


1


( 4 5


2


5 4 5 3 4


1
5


2


1


9 5 2


2


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>



<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


     


    


      


   


   


?2:



<b>3, Lun tËp: </b>



<b>Đáp </b>

<b>Bµi sè 30</b>

<b> SGK</b>

tr 40:



P + Q =(x

2

<sub>y+x</sub>

3

<sub>-xy</sub>

2

+3)+(x

3

<sub>+xy</sub>

2

<sub></sub>



-xy-6)



= x

2

<sub>y+x</sub>

3

<sub>-xy</sub>

2

-3+x

3+

xy2-xy-6)



= x

2<sub>y+(x</sub>3<sub>+x</sub>3<sub>)+(-xy</sub>2<sub>+xy)+(xy)+(3-6)</sub>


= x

2

<sub>y+2x</sub>

3

<sub>-xy-3.</sub>



<b>Bµi sè 35</b>

(sgk-40

<b>)</b>



2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


/

(

2

) (

2

1)



2

2

1



(

) ( 2

2 ) (

) 1


2

2

3.



<i>a M N x</i>

<i>xy y</i>

<i>y</i>

<i>xy x</i>



<i>x</i>

<i>xy y y</i>

<i>xy x</i>



<i>x x</i>

<i>xy xy</i>

<i>y y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



 

 



 

 



 

 






2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


/

(

2

) (

2

1)



2

2

1



(

) ( 2

2 ) (

) 1


4

1.



<i>b M N x</i>

<i>xy y</i>

<i>y</i>

<i>xy x</i>



<i>x</i>

<i>xy y y</i>

<i>xy x</i>



<i>x x</i>

<i>xy xy</i>

<i>y y</i>



<i>xy</i>



 



 

 



 






<b>4. Củng cố:</b>



-

GV nhắc lại cách cộng



<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>



- Häc bµi theo SGK



- Lµm bµi tËp : 31 ý a SGK-Trang , 29 BT-SBT


- Xem trước phần trừ 2 đa thức



<i>Ngày giảng7B:</i>

<i>..../ ..../ 2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-

<i>Kiến thức: HS biết cách trừ đa thức </i>



-

<i>K nng: Rốn k năng bỏ dấu ngoặc đằg trớc có dấu “+” hoặc dấu “-” , </i>


thu gọn đa thức , chuyển vế a thc .



II. Chuẩn bị :



- GV:Bảng phụ ỏp bi 31 SGK Tr 40


- HS : bảng nhóm, phấn



III. các hoạt động dạy và học



<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chc</b>

:



<b>2. Kiểm tra</b>

:




Thế nào là đa thức ? cho ví dơ ?



<b>3. </b>

<b>Bµi míi:</b>



Hoạt động của thầy và trị

TG

Ni dung



GV: Yêu cầu HS làm bài 34 Tr 40


HS: Cá nhân thực hiện làm



GV: yêu cầu hs lên bảng trình bày


HS: 2 em lên bảng trình bày



GV: yêu cầu hs nhận xét


HS: Lớp nhận xét



GV: Chữa bài



GV: Yờu cu lm bi 31 theo


nhóm.



N1+3 tính M-N;


N2+4 tính N - M



HS: thảo luận thực hiện làm trên


bảng nhóm



HS: Đổi chéo bài


GV: Đáp án




HS: đại diện nhúm nhận xột chộo


GV: Nhận xột, đánh giá kết quả



<b>Bµi sè 34-SGKtr 40</b>



2 2 2 2 3


2 2 2 2


2 2 2 2 3 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2


3 2


2 2 2 2 3 2


/ ( 5 )


(3 )


5 3


( 3 ) ( 5 )


4 ( 4 )


<i>a P Q</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>x y x y</i>



<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x y x y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


     


  


      


      


 


     


3 2 2 2


2 2 2


3 2 2 2 2 2 2


3 2 2 2 2 2 2


3



/

(

2)



(

5

)



2

5



(

) (

) 5 2



3.



<i>b M N</i>

<i>x xy y x y</i>



<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>x xy y x y</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>x xy</i>

<i>x y x y</i>

<i>y y</i>



<i>x xy</i>



 



 



 

 

 



 

 

  



 




<b>Bµi sè 3</b>

<b>1</b>

-sgk tr 40:



* M – N = (3xyz - 3x

2

<sub>+ 5xy - 1)</sub>



- (5x

2

<sub>+ xyz - 5xy + 3- y)</sub>



= 3xyz - 3x

2

<sub>+ 5xy - 1</sub>



-5x

2

<sub>- xyz + 5xy – 3+ y</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Yêu cầu làm bài 33 theo


nhóm. N1+3 ý a; N2+4 ý b



HS: thảo luận thực hiện làm trên


bảng nhóm



HS: Đổi chéo bài


GV: Đáp án



HS: đại diện nhúm nhận xột chộo


GV: Nhận xột, đánh giá kết quả


GV: Yờu cầu làm bài 36 theo


nhúm.



HS: thực hiện làm trên phiÕu häc


tËp



HS: Đổi chéo bài


GV: Đáp án




HS: đại diện nhúm nhận xột chộo


GV: Nhận xột, đánh giá kết quả



+(5xy + 5xy) + ( -1 – 3) +y


= -8x

2

<sub> + 2xyz + 10xy – 4 + y</sub>



* N – M= (5x

2

<sub>+ xyz - 5xy + 3- y)</sub>



- (3xyz - 3x

2

<sub>+ 5xy - 1)</sub>



= 5x

2

<sub>+ xyz - 5xy + 3- y - 3xyz </sub>



+3x

2

<sub>- 5xy + 1</sub>



= (5x

2

<sub>+ 3x</sub>

2

<sub>) + (xyz - 3xyz) </sub>



– (5xy + 5xy) + (3 + 1) - y


= 8x

2

<sub> - 2xyz - 10xy +4 – y</sub>



<b>Đáp bài 33</b>

SGK Tr 40



a/ M+N=(x2<sub>y+0,5xy</sub>3<sub>-0,75x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>+x</sub>3<sub>)</sub>
+(3xy3<sub>-x</sub>2<sub>y+5,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>


=( x2<sub>y- x</sub>2<sub>y)+( 0,5xy</sub>3<sub>+3xy</sub>3<sub>) + x</sub>3
+( 5,5x3<sub>y</sub>2<sub>-0,75x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>


=3,5xy3<sub> + 4,75x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3



b/ P+Q= (x5<sub>+xy+0,3y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>-2)</sub>
+( x2<sub>y</sub>3<sub>+5-1,3y</sub>2<sub>)</sub>


= x5<sub> + (x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) +(0,3y</sub>2<sub>-1,3y</sub>2<sub>)</sub>
+ xy +( 5 -2)= x5<sub> - y</sub>2<sub> + xy +3</sub>


<b>Bµi sè 36</b>

sgk- 40



Thu gọn đa thức đợc kết quả


x

2

<sub>+2xy+y</sub>

3


T¹i x=5 và y=4 ta có :


5

2

<sub>+2.5.4+4</sub>

3

<sub> =129.</sub>



<b>4</b>

<b>. Củng cố:</b>



-

GV nhắc lại cách cộng , trừ đa thức



<b>5</b>

<b>.</b>

<b>Hớng dẫn häc ë nhµ: </b>



- Xem lại các bài tập đã chữa



- Lµm bµi tËp : 37 SGK-Trang41 , 31,32 BT-SB Ttr14


- Đọc trớc bài : Đa thức 1 biến.



Tuần 29



<i>Ng</i>

<i></i>

<i>y giảng7B:</i>

<i>.../..../2010</i>



<b>Tiết 61. </b>

<b>Đa thức mét biÕn</b>



I. Mơc tiªu :



-

<i>KiÕn thøc</i>

<b>: </b>

HS biÕt ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo


luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-

<i>Thái độ : Rèn luyện khả năng t duy lơ gic, tìm tịi sáng tạo của HS </i>


II. Chuẩn bị:



- GV:B¶ng phơ,


- HS : B¶ng nhãm



III. các hoạt động dạy và học:



<b>1. Ổn định tổ chức</b>

:



Sĩ số 7B: ...



<b>2</b>

<b>.</b>

<b>KiĨm tra:</b>

TÝnh tỉng của đa thức sau:



5x

2

<sub>y-5xy</sub>

2

<sub>+xy và xy-x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>+5xy</sub>

2

Đáp: 5x

2

<sub>y+2xy-x</sub>

2

<sub>y</sub>

2


<b>3. Bµi míi:</b>



Hoạt động của thầy và trò

TG

Nội dung



<i><b>*Hoạt động 1: a thc 1 bin </b></i>



GV: yêu cầu mỗi nhóm viết 4 đa


thức 1 biến .




GV: Đa ra 1 số đa thức hs viết và


hỏi : Thế nào là đa thức 1 biến ?


HS: Trả lời



GV: Cho hs làm ?1



HS: 2 em lên bảng thực hiện



GV: Yêu cầu hs làm tiếp ?2


HS: Trả lời tại chỗ



GV: Vậy bậc của 1 đa thức 1 biến


là gì?



HS: Trả lời



<i><b>*Hot động 2: Sắp xếp 1 đa thức</b></i>



GV: H·y s¾p xếp đa thức P(x)


theo luỹ thừa giảm của biến


HS: Thùc hiƯn vÝ dơ



GV: Gäi 1 hs lªn bảng sắp xếp


theo luỹ thừa tăng , 1 hs sắp xếp


theo luỹ thừa giảm của biến .


HS: Đọc chó ý sgk



GV: Cho hs lµm ?3


HS: thùc hiện




GV: Yêu cầu hs làm ?4


HS: Thực hiện



GV: H·y nhËn xÐt vỊ bËc cđa ®a


thøc Q(x) vµ R(x)



HS: Đọc chú ý và nhận xét sgk


<i>*Hoạt động3 : </i>

<b>Hệ số</b>



<b>1.</b>

<b>§a thøc mét biÕn :</b>



* Đa thức 1 biến là tổng của


những đơn thức có cùng 1 biến .


* Ví dụ : (SGK- 41)



?1:


2


5 3 5


1


7 3


2


1


2 3 7 4



2


<i>A</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


2


5 3


1 1


(5) 7.5 3.5 160


2 2


1 1


( 2) 6.( 2) 3.( 2) 7.( 2) 241


2 2


<i>A</i>
<i>B</i>


   



     


?2: A(y) là đa thức bậc 2


B(y) là đa thức bậc 5 .



* Bc ca a thc 1 biến ( khác đa


thức không, đã thu gọn ) là số mũ


lớn nhất của biến trong đa thc ú



<b>2, Sắp xếp một đa thức :</b>



Ví dụ : P(x) = 6x+3-6x

2

<sub>+x</sub>

3

<sub>+2x</sub>

4


= 2x

4

<sub>+x</sub>

3

<sub>-6x</sub>

2

<sub>+6x+3</sub>



Hc : P(x) = 3+6x-6x

2

<sub>+x</sub>

3

<sub>+2x</sub>

4


* Chó ý : (SGK)



?3:

<sub>( )</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>7</sub> 3 <sub>6</sub> 5


2


<i>B x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


?4: Q(x) = 5x

2

<sub>-2x+1</sub>



R(x) = -x

2

<sub>+2x-10</sub>




* NhËn xÐt : (SGK)


* Chó ý : (SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV:Ghi đa thức P(x) lên bảng


HS: Tìm hệ số của các luỹ thừa



HS: §äc chó ý sgk



GV: Tổ chức hs chơi trị chơi theo


nhóm , nhóm nào viết đợc nhiều


đa thức hơn , nhóm đó về đích


nhanh nhất .



<b>Luyện tp:</b>



HS: Làm bài 39



GV: Cho 2 hs lên bảng trình bày


Lớp nhận xét



5 3 1


( ) 6 7 3


2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


6 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 5


7 lµ hƯ sè cña luü thõa bËc 3




-3 ...1



1
2

...0



Hệ số cao nhất : 6


* Chú ý : (SGK)


* Trị chơi : Thi ‘‘về đích nhanh


nhất”


<b>Luyện tập : </b>


<b>Bài tập 39</b>

(SGK- 42)


a, P(x) = 6x

5

<sub>- 4x</sub>

3

<sub>+9x</sub>

2

<sub>-2x+2</sub>


b, 6 là hệ số luỹ thừa bậc 5


-4 ...3



9...2



-2 ...1



2 ...0



<b>4</b>

.

<b>Cñng cè:</b>


GV nhắc lại cách tìm bậc , các hƯ sè cđa ®a thøc 1 biÕn


<b>5</b>

<b>.</b>

<b>Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi theo SGK+ vë ghi


- Lµm bµi tËp : 40,41,42,43 SGK-Trang43 , BT 35,36 SBT tr14


- Chuẩn bị bài : Cộng , trừ đa thức 1 biến


<i>Ng</i>

<i></i>

<i>y giảng</i>

<i>7B: .../....2010.</i>




Tiết 62: Céng , trõ ®a thøc mét biÕn



I. Mơc tiêu :


- <i>Kiến thức</i>: HS biết cộng đa thức một biÕn theo 2 c¸ch :
+ Cộng đa thức theo hàng ngang .


+ Cộng đa thức ó sp xp theo ct dc.


- <i>Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng cộng đa thức : Bỏ dấu ngoặc , thu gọn đa thức , sắp
xếp các hạng tư cđa ®a thøc theo cïng mét thø tù


- <i>Thái độ</i> : Rèn luyện khả năng t duy lô gic, tỡm tũi sỏng to ca HS .


II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ,


- HS : bảng nhóm,phấn màu


III. cỏc hot ng dạy và học:


<b>1. ổn định tổ chức: </b>‘


SÜ sè 7B: ...


<b>2.</b> <b>KiĨm tra:</b>


Cho ®a thøc : Q(x) = x2<sub>+2x</sub>4<sub>+4x</sub>3<sub>-5x</sub>6<sub>+3x</sub>2<sub>- 4x-1</sub>


a, Sắp xếp các hạng tư cđa Q(x) theo l thõa gi¶m cđa biÕn .


b, Tìm bậc của Q(x)


Đáp án : a, Q(x) = -5x6<sub>+2x</sub>4<sub>+4x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-4x-1</sub>; <sub>b, BËc cđa Q(x) lµ bËc 6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của thy v trũ TG Ni dung


<i><b>*</b><b>HĐ 1</b></i><b>: Cộng 2 đa thøc1biÕn </b>


GV: Yêu cầu HS cá nhân đọc VD SGK
nghiên cứu, thảo luận theo nhóm bàn
nêu nhận xét cách thực hiện cộng hai
đa thức?


HS: Đọc nội dung VD - đại diện nhóm
trả lời. – Nhận xét bổ sung


GV: tỉng hỵp kÕt ln


GV: u cầu HS đọc chú ý SGK


GV: yêu cầy HS cá nhân thực hiện làm
?1 SGK. DÃy trái theo cách 1 dÃy
phải theo c¸ch 2


HS: cá nhân thực hiện trình bày bài
trên phiếu học tập. - Đổi chéo bài
GV: đáp ?1


HS: nhận xét đánh giá bài của abạn
GV: tổng hợp kết quả



<b>*HĐ 1:</b> <b>Trõ 2 ®a thøc</b>


GV: yêu cầu HS đọc vÝ dơ mục 2 SGK
nhËn xÐt có mấy cách thực hiện trừ hai


đa thức một biến


HS: cá nhân đọc VD , thảo luận- nêu
nhận xét


GV: ? Khi trừ 2 đa thức, với mỗi cách
cần chú ý gì?


GV: Yªu cầu HS làm ?2 theo nhóm


HS: Hot ng nhúm ?1


N1 + N2 tính M - N theo cách 1
N3 + N4 tính M-N theo cách 2


HS: Th¶o ln nhóm theo nội dung
đ-ợc giao và thc hin phộp tớnh, ghi kết
quả vào bảng nhóm


GV: nhc nh : - Víi c¸ch 1chú ý dấu


khi đằng trớc dấu ngoặc của đa thức có
dấu trừ



- Víi c¸ch 2chú ý du khi viết các
hạng cùng bậc tử của 2 ®a thøc


HS: thơng báo kết quả qua bảng nhóm


GV: Đáp ?1 ( M(x) – N(x)


HS: nhận xét chéo


GV: nhËn xÐt, đánh giá kÕt qu¶ .


<i><b>*Hoạt động</b><b> 3</b></i><b>: luyên tp </b>


GV: Yêu cầu HS làm bài 44 SGK theo
nhóm


N1+2 theo cách 2; N3+4 theo cách 1
HS: làm việc theo nhóm trình bày kết
quả lên bảng nhóm


GV: bao quát


HS: thông báo kết quả


<b>1, Cộng hai đa thøc 1 biÕn :</b>


VÝ dơ : SGK


Cã 2 c¸ch thùc hiÖn:



Cộng 2 đa thức theo hàng ngang
Cộng 2 đa thức đã sắp xếp theo cột
* Chú ý : (SGK- 45)


?1:


M(x) =x4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x- 0,5 </sub>


N(x) = 3x4<sub>-5x</sub>2<sub>-x-2,5 </sub>


M(x) +N(x) = (x4<sub>+3x</sub>4<sub>)+5x</sub>3<sub>+(-x</sub>2<sub>-5x</sub>2<sub>)+</sub>


(x-x)+(- 0,5-2,5)= 4x4<sub>+5x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>-3</sub>


<b>2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn</b> :
VÝ dụ : SGK Tr 44


Tr 2 đa thức theo hàng ngang


Trừ 2 đa thức đã sắp xếp theo cột


Chú ý: SGK Tr 45
<b>Đáp ?1</b>:


Tính M(x) - N(x):


Cách 1:


M- N = (x4<sub>+5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>+ x - 0,5</sub>)-<sub> </sub>


(3x4-<sub> 5x</sub>2 -<sub> x </sub>-<sub> 2,5</sub>) =


x4<sub>+5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>+ x - 0,5</sub>-<sub> 3x</sub>4+


5x2 +<sub> x </sub>+<sub> 2,5</sub> =


(x4-<sub>3x</sub>4<sub>)+5x</sub>3+<sub>(5x</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>)+(x</sub>+<sub>x)+(2,5</sub>-<sub>0,5)</sub> <sub>=</sub>


-2x4<sub>+5x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+2x+2 </sub>
Cách 2:


x4<sub>+5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub>+ x - 0,5 </sub>


3x4<sub>- 5x</sub>2<sub>- x - 2,5</sub>


M(x)-N(x)= -2x4<sub>+5x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+2x+2 </sub>
<b>Lun tËp : </b>


<b>Bµi tËp</b> 44(sgk-45)


P(x) +Q(x) = 9x4<sub>-7x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-5x-1</sub>


P(x) – Q(x) = 7x4<sub>-3x</sub>3<sub>+5x+ </sub>1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV: treo đáp án


HS: nhận xét đánh giá
GV: phân tích, kt lun



<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhắc lại cách cộng 2 ®a thøc 1 biÕn


<b>5.</b> <b>Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Häc bµi theo SGK+ vë ghi


- Làm bài tập : 46,48,50 SGK-Trang46 .


- Chuẩn bị bài : Nghiệm của đa thức một biến
Tuần 30


<i> Ngy giảng 7B: ..../.../2010.</i>


Tiết 63. Nghiệm của đa thức mét biÕn


I.Mơc tiªu :



-

<i>Kiến thức: HS hiểu đợc khái nim nghim ca 1 a thc </i>



-

<i>Kĩ năng: HS biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa </i>


thức hay không .



-

<i>Thỏi : Rèn luyện khả năng t duy lơ gic, tìm tòi sáng tạo của HS .</i>


II. Chuẩn bị:



- GV: Bảng phụ đáp ?1 + đáp ?2+ đáp bài 54


- HS: Bảng nhóm, phiếu học tập




III. các hoạt động dạy và học:



<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức</b>

:



SÜ sè 7A:

………



<b>2. Kiểm tra</b>

:



Lên bảng làm bài 42tr15 sbtĐáp án :


A(x) = 2x

5

<sub>-3x</sub>

4

<sub>-4x</sub>

3

<sub>+5x</sub>

2

<sub>-9x+9</sub>



<b>3. Bµi míi:</b>



Hoạt động của thầy và trị

<sub>G</sub>

T

Ni dung



<b>*HĐ1: Nghiệm của đa thức 1 </b>


<b>biến</b>

-

<b> ví dô</b>



GV: Yêu cầu HS cá nhân đọc


thông tin mục 1và mục 2 SGK Tr


47



? HiÓu thÕ nào là nghiệm của 1 đa


thức?



? Có nhận xét gì về số nghiệm của


1 đa thức một biến



HS: Thc hiện, thơng báo


GV: phân tích thêm -> u cầu



HS đọc chú ý



<b>1, NghiƯm cđa ®a thức 1 biến</b>

:


* Bài toán : (SGK)



* Nghiệm của đa thức:(SGK- 47)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS: Đọc chú ý SGK



GV: Yêu cầu các nhóm làm ?1


HS: Thực hiện làm ?1 trình bày


kết quả trên bảng nhóm.



GV: Muốn kiểm tra xem 1 số có


phải là nghiệm của đa thức hay


không ta làm thế nào ?



HS: Trả lời



GV: Yêu cầu các nhóm bàn lµm ?


2



HS: Thực hiện làm bài ra phiếu


GV: Bảng đáp ?2



HS: đổi bài chéo bàn đánh giá ,


nhn xột kt qu



<b>HĐ 2:</b>

T

<b>rò chơi nh SGK</b>


<b>*HĐ3 : LuyÖn tËp </b>




GV: Yêu cầu bài 54


HS: Hot ng nhúm



GV: kiểm tra bài làm của các


nhãm



NhËn xÐt kÕt qu¶ .



<b>Đáp ?1</b>

:



* Tại x=-2 ta có (-2)

3

<sub>- 4.(-2)=0</sub>



Suy ra x=-2 là một nghiệm của đa


thức x

3

<sub>- 4x.</sub>



* T¹i x=0 ta cã : 0

3

<sub>- 4.0 = 0 </sub>



Suy ra 0 là một nghiệm của đa


thức x

3

<sub>- 4x </sub>



* T¹i x=2 ta cã : 2

3

<sub>- 4.2 = 0 </sub>



Suy ra x=2 là một nghiệm của đa


thức x

3

<sub>- 4x.</sub>



<b>Đáp ?2</b>

:


a,

1


4



là nghiệm cđa P(x) v× :



1 1 1


( ) 2.( ) 0


4 4 2


<i>P</i>     


b, 3;-1 lµ nghiƯm cđa Q(x) v× :


Q(3)= 3

2

<sub>- 2.3- 3=0 </sub>



Q(-1) = (-1)

2

<sub>-2.(-1)-3=0</sub>



*

<b>Trò chơi toán học</b>

: (SGK-48)



<b>* Luyện tËp</b>

:



<b>Bµi sè 54</b>

(SGK-48)



a,

1


10


<i>x</i>

không phải là nghiệm của


P(x) vì :



1

1

1




( ) 5.



10

10 2


1



1


10



<i>P</i>


<i>P</i>










b, Q(x) =x

2

<sub>- 4x+3.</sub>



Q(1) =1

2

<sub>- 4.1+3= 0</sub>



Q(3) =3

2

<sub>- 4.3+3= 0</sub>



Suy ra x=1 và x=3 là các nghiệm


của đa thức Q(x)



<b>4. Củng cố:</b>




-

GV nhắc lại khái niệm nghiƯm cđa 1 ®a thøc, mn biÕt 1 sè cã phải là


nghiệm của 1 đa thức hay không ta lµm thÕ nµo ?



5

<b>. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi theo SGK+ vë ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngy giảng 7B: ..../.../2010.</i>


Tiết 64. BI TP


I.Mục tiêu :



-

<i>Kin thức: HS đợc củng cố kiến thức về đa thức một biến ; cộng trừ đa </i>


thức 1 biến .



-

<i>Kĩ năng: Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của </i>


biến và tính tổng , hiệu các đa thức .



-

<i>Thỏi độ : Rèn luyện khả năng t duy lô gic, tìm tịi sáng tạo, trình bày lời </i>


giải bài tốn ca hc sinh



II.Chuẩn bị:



- GV: Bảng phụ, ỏp bi 47+49 + 50 + 51 + 52


- HS : b¶ng nhãm, phấn



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:



<b>1. Ổn định tổ chức</b>

:



Sĩ số 7B: ...




<b>2. </b>

<b>KiĨm tra</b>

: lµm bài tập 48(SGK-46)



Đáp án : ( 2x

3

<sub>-2x+1)-(3x</sub>

2

<sub>+4x-1)=2x</sub>

3

<sub>-2x+1-3x</sub>

2

<sub>+4x+1=2x</sub>

3

<sub>-3x</sub>

2

<sub>-6x+2</sub>



<b>3</b>

<b>. Bài mới</b>

:



Hot ng của thầy và trò

<sub>G</sub>

T

Nội dung



GV: yêu cầu cá nhõn thc hin


lm bài 47



HS: 2 HS lên bảng lµm bµi, cả lớp


cùng làm



HS: Líp nhËn xÐt bài làm của bạn


GV: Yờu cu tr li bài 49



HS: Trả lời tại chỗ


HS khỏc: nhận xét



GV: u cầu làm bµi 50 + bài 51


theo nhóm.



N1 + N2 làm bài 50


N3+N4 làm bài 51



HS: thực hiện làm bài trên bảng


nhóm




GV:gäi đại diện các nhóm nhËn xÐt


bµi lµm



<b>Bµi sè 47</b>

(SGK-45)


P(x)+Q(x)+H(x) =



= (2x

4

<sub>+(-2x</sub>

4

<sub>))+(-2x</sub>

3

<sub>-x</sub>

3

<sub>)+(5x</sub>

2

<sub>+x</sub>

2

<sub>)+</sub>



+(-x+4x)+(1+5)=-3x

3

<sub>+6x</sub>

2

<sub>+3x+6</sub>


<b>Bài số 49</b>

(SGK-46)



M=x

2

<sub>-2xy+5x</sub>

2

-1.



Đa thức có bậc 2



N= x

2

<sub>y</sub>

2

<sub>-y</sub>

2

<sub>+5x</sub>

2

<sub>-3x</sub>

2

y+5.



Đa thøc N cã bËc 4



<b>Bµi sè 50</b>

(SGK-46)


a, Thu gän :



N= 11y

3

<sub>-y</sub>

5

-2y ; M= 8y

5

<sub>-3y+1 </sub>



b, Tính M+N



= ( 8y

5

<sub>-y</sub>

5

<sub>)+11y</sub>

3

<sub>+(-2y-3y)+1 = </sub>



7y

5

<sub>+11y</sub>

3

<sub>-5y+1 </sub>




M-N = 8y

5

-3y+1- 11y

3

+ y

5

+ 2y =



(8y

5

- y

5

) - 11y

3

– (

3y-2y) + 1=



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS: NhËn xÐt chéo


HS: Tính theo 2 cách



GV: nhắc nhở hs trớc khi cộng


hoặc trừ các đa thức cần thu gọn


đa thøc .



GV: Gọi hs đọc bài 52



GV: H·y nªu kí hiệu giá trị của đa


thức P(x) tại x=-1



HS: Giá trị của đa thức P(x) tại


x=-1 kí hiệu lµ P(-1)



GV: u cầu HS hoạt động nhóm.


HS: Hoạt động nhóm



GV: Kiểm tra bài làm của các


nhóm, đánh giá cho điểm .



a, Thu gọn và sắp xếp ta đợc:


P(x) = -5+x

2

<sub>- 4x</sub>

3

<sub>+x</sub>

4

<sub>-x</sub>

6


Q(x) = -1+x+x

2

<sub>-x</sub>

3

<sub>-x</sub>

4

<sub>+2x</sub>

5



b, TÝnh



P(x) +Q(x) =-5+x

2

<sub>- 4x</sub>

3

<sub>+x</sub>

4

<sub>-x</sub>

6


-1+x+x

2

<sub>-x</sub>

3

<sub>-x</sub>

4

<sub>+2x</sub>

5

= (-5-1)+x+(x

2


+x

2

<sub>) – ( 4x</sub>

3

<sub> +x</sub>

3

<sub>) + ( x</sub>

4

<sub> -x</sub>

4

<sub>) +2x</sub>

5

<sub>– </sub>



x

6

<sub> = - 6+x+2x</sub>

<sub>2</sub>


-5x

3

<sub>+2x</sub>

5

<sub>-x</sub>

6


P(x)- Q(x) =



-5+x

2

<sub>- 4x</sub>

3

<sub>+x</sub>

4

<sub>-x</sub>

6

- (-1+x+x

2

<sub>-x</sub>

3

<sub></sub>



-x

4

<sub>+2x</sub>

5

) = -5+x

2

<sub>- 4x</sub>

3

<sub>+x</sub>

4

<sub>-x</sub>

6

+



1-x-x

2

+x

3

+x

4

-2x

5

) = - 4-x-3x

3

<sub>+2x</sub>

4

<sub>-2x</sub>

5

<sub></sub>



-x

6


<b>Bµi sè 52</b>

(SGK-46)


P(1)= (-1)

2

<sub>-2.(-1)-8=-5</sub>



P(0)= 0

2

<sub>-2.0-8= -8</sub>



P(4) = 4

2

<sub>-2.4-8= 0</sub>



<b>4</b>

<b>. Củng cố</b>

:




-

GV nhắc lại cách cộng , trõ ®a thøc



<b>5</b>

<b>.</b>

<b>Hớng dẫn học ở nhà</b>

:


- Xem lại các bài tập đã chữa



- Lµm bµi tËp : 53 SGK-Trang46 , BT 39,41,42-SBT tr15


- Đọc trớc bài : Ôn tập chơng



<i>Ngy giảng 7B: ..../.../2010.</i>


Tiết 65. ƠN TẬP CHƯƠNG



I.Mơc tiªu :


- Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hoá các kiến thứcvề biểu thức đại số , đơn thức , đa
thức .


- Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức , đa thức có bậc xác định , có biến và hệ số
theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân
đơn thức ...


- Thái độ : Rèn luyện khả năng t duy lơ gic, tìm tịi sáng tạo của học sinh
II.Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS : b¶ng nhãm,phấn


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức</b>:



Sĩ số 7B: ...
<b>2. KiĨm tra</b>: lµm bµi tËp 48(SGK-46)


<b>3. Bµi míi</b>:


Hoạt động của thầy và trị

TG

Nội dung



<i><b>*Hoạt động 1</b></i><b>: Lí thu</b>yết


GV: Biểu thức đại số là gì? cho VD
HS: Trả lời


GV: Thế nào là đơn thức ? Bậc của đơn
thức là gì? Thế nào là đơn thức đồng
dạng ?


HS: Tr¶ lời


GV: Đa thức là gì? Bậc của đa thức là
gì ?


HS: Trả lời


<i><b>*Hot ng 2</b></i><b>: Luyn tp </b>


GV: Yờu cu HS lm bài 58


HS: nêu cách tính giá trị của biểu thức .
GV: yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài ,


mỗi em 1 ý


HS: díi líp nhËn xÐt


GV: kiểm tra bài làm của hs nhận xét ,
đánh giá


GV: Yờu cầu HS làm bài 61
HS: đọc đề bài - hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- nhận xét – bổ sung


GV: kiÓm tra bµi lµm cđa vµi nhãm
GV: u cầu HS làm bài 62


HS: c bi


GV: yêu cầu hs cả lớp làm bài
HS: làm bài vào vở


GV: yêu cầu 2 hs lên bảng , mỗi hs thu
gọn và sắp xếp 1 đa thức


GV: gọi 2 hs khác tiếp tục lên bảng, mỗi
hs làm 1 phần .


GV: yêu cầu hs nên cộng trừ 2 đa thức
theo cét däc


GV: Khi nào thì x=a đợc gọi là nghiệm


của đa thức P(x) ?


HS: Tr¶ lêi


<b>I. LÝ thuyÕt : </b>


* Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số ,
đơn thức , đa thức :


1. Biểu thức đại số :
2. Đơn thức :


3. §a thøc :


<b>II. Lun tËp : </b>
<b> Bµi sè 58</b> (SGK- 49)


a, Thay x = 1 ; y = - 1 ; z = - 2 vµo
biĨu thøc :


2.1.(-1) [ 5.12<sub>.(-1)+3.1-(-2)] </sub>


= -2.[-5+3+2] = 0


b, Thay x=1; y=-1; z=-2 vµo biĨu thøc :
1.(-1)2<sub>+(-1)</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub>+(-2)</sub>3<sub>.1</sub>4


=1.1+1.(-8) +(-8).1 = 1 – 8 – 8 = -
15



<b>Bµi sè 61</b>(SGK-50)
a, 1 3 4 2


2<i>x y z</i>


. Đơn thức bậc 9 , cã hƯ
sè lµ 1


2


 .


b, 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> . - bËc 9 , cã hƯ sè lµ 6.</sub>


<b>Bµi sè 62</b>(SGK-50)
Bµi gi¶i:


a, P(x) = x5<sub>-3x</sub>2<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>- </sub>1


4<i>x</i>


= x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-</sub>1


4<i>x</i>


Q(x) = 5x4<sub>-x</sub>5<sub>+x</sub>2<sub>-2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>-</sub>1


4


= -x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1



4


b, P(x) = x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-</sub>1


4<i>x</i>


Q(x) = -x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1


4


P(x) +Q(x) = 12x4<sub>-11x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>-</sub>1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: - Tại sao x=0 là nghiệm của đa
thức P (x) ?


- Tại sao x = 0 không là phải là nghiệm
của đa thức Q(x) ?


GV: Yờu cầu HS làm bài 65
HS: Đọc đề bài hoạt động nhóm


GV: yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình
bày câu a


HS: Díi lớp bổ xung


GV: các ý còn lại về nhà lµm .


P(x) = x5<sub>+7x</sub>4<sub>-9x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-</sub>1



4<i>x</i>


Q(x) = -x5<sub>+5x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>-</sub>1


4


P(x) – Q(x) = 2x5<sub>+2x</sub>4<sub>-7x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>-</sub>1 1


4<i>x</i>4


c, - V× : P(0) = 05<sub>+7.0</sub>4<sub>-9.0</sub>3<sub>-2.0</sub>2<sub>-</sub>1


4.0=0


suy ra x=0 lµ nghiƯm cđa ®a thøc .
V× : Q(0) =-05<sub>+5.0</sub>4<sub>-2.0</sub>3<sub>+4.0</sub>2<sub>-</sub>1


4


= 1( 0)
4




=> x=0 không phải là nghiệm của Q(x)


<b>Bài số 65</b>(SGK-51)
a, A(x) =2x- 6



Cách 1: 2x- 6 =0 <=>2x =6 <=> x = 3
C¸ch 2: TÝnh A(-3) = 2.(-3)-6=-12
A(0) = 2.0-6 = - 6
A(3) = 2.3 – 6 = 0
KL: x= 3 lµ nghiƯm cđa A(x)


<b>4. Cđng cè:</b>


- HS nhắc lại các khái niệm về đơn thức , đa thức trong nội dung ôn tập .


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>:


- Ôn tập các câu hỏi lí thuyết , các kiến thức cơ bản của chơng , các dạng bài tập - Làm
bài tập còn lại SGK-Trang 49,50


- ễn tp tốt để chuẩn bị kiểm tra cuối năm .
<i>Ngày giảng 7B: ..../.../2010.</i>


TiÕt 66. KIỂM TRA CHƯƠNG
I. Mơc tiªu:


<i>- Kiến thức</i>: Vận dụng các kiến thức đã học về giỏ trị biểu thức, đơn thức, đơn thức đồng


dạng, đa thức, đa thức một biến, cộng trừ các đa thức, nghiệm của a thc


<i>- Kĩ năng</i> : tớnh toỏn nhanh, chính xác


<i>- Thái độ</i> : Rèn luyện tính nghiêm túc, tự giác, phát triển t duy cho HS


II. CHUẨN BỊ:



+ Thầy: Ma trận, đề, đáp án, giấy kiểm tra
+ Học sinh: Bút viết, thớc kẻ, nháp, máy tính


ma trận


Mức độ
Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


<i>TNKQ</i> <i>TNT</i>


<i>L</i> <i>TNKQ</i> <i>TNTL</i> <i>TNKQ</i> <i>TNTL</i>
Biểu thức đại số.


giá trị của 1 biểu thức đại số
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

0,75
Đơn thức.


n thc ng dng


1



1

1

2

2

3



§a thøc- céng trõ ®a thøc.
NghiƯm cđa ®a thøc 1 biÕn.



4



1,25

2

1

1

4

7

6,25



Tæng

7

3

3

3

1

4

11

10


Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm). Mi ý đúng 0,25 đ



<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</i>


<i>Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là:</i>



A. xy ; B. x + y ; C. x - y ; D. (-x) + y.


<i>Câu 2: Đa thøc M = x</i>

2

<sub>y</sub>

6

<sub> + 2x</sub>

3

<sub>y</sub>

4

<sub> + xy</sub>

2

<sub> + 1 cã bËc lµ :</sub>



A. 4 ; B. 6 ; C.8 ; D.12


<i>C©u 3: Nghiệm của đa thức P(x) = 2x - </i>



2
1


là:


A.

 1<sub>4</sub>

; B.



4
1


; C.

<sub>2</sub>1

; D. 2


<i>C©u 4: Cho ®a thøc Q(x) = 2x</i>

5

<sub> + x</sub>

4

<sub> - x</sub>

2

<sub> các hệ số khác không của đa thức </sub>




Q(x) là:



A. 1;1;-1 ; B. 2;1 ; C. 2; -2;1 ; D. 2;1;-1



<i>C©u 5 </i>

:

<b>( 1 ). N i các </b>

<b>đ</b>

<b>ố</b>

<b>đơ</b>

<b>n th c c t A v i các </b>

<b>ứ ở ộ</b>

<b>ớ</b>

<b>đơ</b>

<b>n th c t</b>

<b>ứ ươ</b>

<b>ng ng </b>

<b>ứ</b>



<b> c t B </b>

<b>c các c p </b>

<b>n th c </b>

<b>ng d ng.</b>



<b>ở ộ</b>

<b>để đượ</b>

<b>ặ đơ</b>

<b>ứ đồ</b>

<b>ạ</b>



A

<sub>Nối</sub>

B



a.

3


3
5


<i>xyz</i>


a <=> 3

1. 5xy



2

<sub>z</sub>

3


b.

2


3<i>xy z</i>

b <=>4

<sub>2.</sub>

5 2 3


3<i>x yz</i>





c.

1 2 2


3<i>xy z</i>

;



c <=>5



3.

3 3


5<i>xyz</i>


d.

2 3


3
5


<i>z</i>
<i>xy</i>


d <=>1

<sub>4.</sub>

5 2


3<i>xy z</i>




5.

2 2


5
3



<i>z</i>
<i>xy</i>




<i>Câu 6</i>. (1 đ). Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng:
a/ Biểu thức đại số là biểu thức gồm các ... liên hệ với
nhau...


cộng , trừ, nhân chia, luỹ thừa


b/ Để cộng hai đa thức, ta viết liên tiếp ... của hai đa thức đó cùng với
dấu của chúng, sau đó ... các hạng tử đồng dạng ( nu cú)


Phần II: Tự luận ( 7điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Câu8: (2đ). </i>


Tớnh tớch các đơn thức sau rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của tích tìm đợc:
-2x2<sub>yz v -3xy</sub>3<sub>z.</sub>


<i>Câu 9: (4đ).</i> Cho hai ®a thøc:


P(y) = 15y3<sub> + 7y</sub>2<sub> + 5y</sub>5<sub> - 7y</sub>2<sub> - 5y</sub>3<sub> - 2y</sub>


Q(y) = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y +1 - y</sub>2<sub> +y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + 7y</sub>5


a) Thu gọn, sắp xếp và đặt tính P(y) + Q(y) ; P(y) - Q(y)


b) Chøng tá r»ng y= 0 lµ nghiƯm của đa thức P(y) nhng không là nghiệm của đa


thức Q(y)


p n và biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 ®iĨm ):


- Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. Từ cõu 1 đến cõu 4


C©u

1

2

3

4

5

6



Đáp án

B

C

B

D

B

D



Cõu 5: Nối :

a <=> 3 ;

b <=>4 ;

c <=>5 ;


d <=>1



Câu 6: a/ ... số và chữ ... các phép tính ...
b/ ... các hạng tử ... thu gn ...
<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận </b>( 7 ®iĨm ):


C©u 7 ( 1 ®iĨm ):


- Thay x = 1 vµo biĨu thøc 2x2<sub> + 1 ta cã: 2.1</sub>2<sub> + 1 = 2 + 1 = 3. (0,5®iĨm)</sub>


Vậy: giá trị của biểu thức 2x2<sub> + 1 tại x= 1 là 3. (0,5điểm)</sub>


Câu 8 ( 2 điểm ):


( - 2x2<sub> yz ).( - 3xy</sub>3<sub>z ) = {( - 2 ).( - 3 )}.( x</sub>2<sub>yz ).( xy</sub>3<sub>z ) = 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub> ( 1 ®iĨm )</sub>


-Phần hệ số là 6, phần biến là: x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub>(0,5®iĨm) </sub>



-Bậc của đơn thức 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> là 9. (0,5im)</sub>


Câu 9 (4điểm)
a) Thu gọn đa thức:


P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y (0,5®iĨm)</sub>


Q(y) = 8y5<sub> -3y + 1 (0,5®iĨm)</sub>


* P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y </sub>


Q(y) = 8y5<sub> - 3y + 1 </sub>


P(y) + Q(y) = 13y5<sub> +10y</sub>3<sub> - 5y + 1 (1®iĨm)</sub>


* P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y </sub>


Q(y) = 8y5<sub> - 3y + 1 </sub>


P(y) - Q(y) = -3y5<sub> +10y</sub>3<sub> + y - 1 (1®iĨm)</sub>


b) y= 0 là nghiệm của đa thức P(y) = 5y5<sub> + 10y</sub>3<sub> - 2y v× P(0) = 0 </sub>


(0,5điểm)


y = 0 Không là nghiệm cđa ®a thøc Q(y) = 8y5<sub> -3y + 1 vì Q(0) = 1 (0,5điểm)</sub>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức</b>:



Sĩ số 7B: ...


<b>2. KiĨm tra</b>: Sù chn bÞ dơng cụ học tập của HS:
+ Bút viết, thớc kẻ, máy tÝnh, nh¸p


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> + Giáo viên phát giấy kiểm tra</b>
+ Học sinh làm bài


+ GV: bao quát nhắc nhở HS làm bài
<b>4. Cñng cè</b>:


GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- ễn lại cỏc kiến thức cơ bản về số hữu tỉ , số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị hàm
số , vẽ đồ thị của hàm số


<i>Ng y gi¶ng 7B:..../ ..../ 2010à</i>


TiÕt 67: Ôn tập cuối năm


I. Mục tiêu :


- <i>Kin thc</i>: ễn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ , số thực, tỉ lệ
thức, hàm số và đồ thị hàm số .


- <i>KÜ năng:</i> Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q , giải bài toán chia tỉ lệ .


- <i>Thỏi </i> : Rèn luyện khả năng t duy lơ gic, tìm tòi sáng tạo của học sinh


II. Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: Bảng phụ đáp bài 1 T88 và đáp bài 234 T89 SGK
- HS : bảng nhóm , phấn.


III. các hoạt động dạy và học:


<b>1.</b>

<b>ổn định tổ chức</b>

<b>:</b>



<b>2. KiÓm tra:</b> Kết hợp trong giờ


<b>3. Bài mới:</b>


Hot ng ca thầy và trị

TG

Nội dung



<b>Hoạt động 1</b>: <b>Ơn tập về số hữu tỉ , số </b>
<b>thực :</b>


GV: hái : Thế nào là số hữu tỉ? Số vô tỷ
? Số thực là gì ? Cho ví dụ


HS: cá nhân trả lời


GV: Mối quan hệ giữa tập Q, I và R ?
HS: cá nhân trả lời


GV: Giá trị tuyệt đối của số x đợc xác
định nh thế nào ?


HS: tr¶ lêi



<b>Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức , </b>
<b>Chia tỉ lệ </b>


GV: Tỉ lệ thức là gì? phát biểu tính chất
cơ bản của tỉ lệ thức


- Viết công thức thể hiƯn tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau.


<b>Hoạt động 3</b><i>: </i><b>luyện tập</b>


GV: cho hs lµm bµi tËp 1


HS: nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong từng biểu thức , nhắc lại cách đổi
s thp phõn ra phõn s


HS: 2 lên bảng làm bài mỗi em 1 ý


<b>I. Ôn tập về sè h÷u tØ , sè thùc</b> :
1, Sè h÷u tỉ. Số vô tỉ. Số thực: Đ/N-
SGK


Mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R


<i>Q</i>

 

<i>I</i>

<i>R</i>



2, Giá trị tuyệt đối của số x :
... 0



... 0


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i>










<b>II. Ôn tập về tỉ lÖ thøc </b>–<b> chia tØ lÖ : </b>


1, TØ lÖ thức :


* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thøc:(SGK)
* TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:


<i>a c e a c e a c e</i>


<i>b d f b d f b d f</i>



 

 



  




 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: nhËn xÐt , sưa bµi cho HS


GV: cho hs làm bài tập 2


HS: 2 hs lên bảng làm bài mỗi em 1 ý
GV:nhận xét , sửa bài cho hs


GV:gọi hs đọc đề bài tập 3
HS: đọc đề bài


GV gỵi ý : Dïng tÝnh chÊt dÃy tỉ số
bằng nhau và phép hoán vị trong tØ lÖ
thøc .


HS: một hs lên bảng làm bài
GV: Đa đề bài tập 4 lên bảng phụ
HS: c bi


GV: mời hs lên bảng làm bài tập
GV: nhận xét ,chữa bài


5

7

4



,

1, 456 :

4,5.



18

25

5




5 182 25 9 4

5

26 18



.

.



18 125 7

2 5 18

5

5


5

8 25 144

119

29



1



18 5

90

90

90



<i>b</i>



















1 1 1


, 5 .12 : : 2 1


4 2 3



1 1 1


60 : 1


4 4 3


1 1 1 1


60 : 1 120 1 121


2 3 3 3


<i>d</i>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 
 


 


   
  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub> 


   


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>   
 



<b>Bµi tËp 2</b> (SGK-89)


, 0 0.


<i>a x x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


, 2 2 0


<i>b x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi tËp 3</b> (SGK-89)


<i>a</i>

<i>c</i>

<i>a c</i>

<i>a c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>

<i>b d</i>

<i>b d</i>









Tõ tØ lÖ thøc : <i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>









Hoán vị 2 trung tỉ, ta có:

<i>a c b d</i>



<i>a c b d</i>









<b>Bµi tËp 4</b>( SGK-89)


Gọi số lãi của 3 đơn vị đợc chia lần lợt
là a,b,c (triệu đồng )


2 5 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   vµ a+b+c=560
Ta cã :


560
40
2 5 7 2 5 7 14
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 



    


 


Suy ra : a= 2.40 = 80 ( triệu đồng )
b = 5.40 = 200( triệu đồng )
c= 7.40 = 280 (triệu đồng )


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV nhắc lại ý chính trong bài: các K/N về số hữu tỉ ,số thực ,giá trị tuyệt đối của số
x , tỉ lệ thức , tính chất của tỉ lệ thức .




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học và xem lại các bài đã chữa


- Ôn và làm bài tập : phần hàm số và đồ thị hàm số , bài 5,6 SGK-Trang 89 .
- Giờ sau ôn tập tiếp .


<i>Ng y giảng8A:..../ ..../ 2010</i>


Tiết 68: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :


- <i>Kin thc</i>: ễn tp và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về nhận biết các khái niệm
cơ bản của thống kê và cách xác định chúng, cộng , trừ, nhân đơn thức, cộng trừ
đa thức, nghiệm của đa thức .


- <i>Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng thực hiện vẽ đồ thị hàm số y=ax ( với a khác 0 ) nhận biết


các khái niệm cơ bản của thống kê nh dấu hiệu , tần số , số trung bình cộng và
cách xác định chúng, rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức,
nghiệm của đa thức .


- <i>Thái độ</i> : Rèn luyện khả năng t duy lơ gíc , tìm tịi của HS
II. Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: B¶ng phơ,


- HS : b¶ng nhãm , phÊn .


III. các hoạt động dạy và học:


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: </b>


SÜ sè 8A: ... v¾ng...
<b>2. KiÓm tra:</b> KÕt hỵp trong giê


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Ôn tập lý thuyết:</b>
<b>về hàm số , đồ thị hàm số : </b>


GV hỏi: Khi nào đại lợng y tỉ lệ thuận?
Tỷ lệ nghịch với đại lợng x ?


HS: trả lời



GV: Đồ thị hàm số y=ax ( a khác 0) có
dạng nh thế nào ?


HS: tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2: Ơn tập về thống kê:</b>


GV: Nêu câu hỏi : Để tiến hành điều
tra về 1 vấn đề nà đó em phải làm
những việc gì và trình bày kết quả thu
đợc nh thế nào ?


HS: tr¶ lêi


GV: Trên thực tế ngời ta dùng biểu đồ để
làm gì?


HS: tr¶ lêi


<b>Hoạt động 3: Ơn tập về biểu thức đại</b>
<b>số</b> :


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


GV: gọi hs đọc bài tập 5


HS: Lên bảng thay toạ độ của A,B,C
vào cơng thức tìm kết quả .


<b>I.Ôn tập lý thuyết:</b>



<b>1/ V hm s , th hàm số</b> :
+ Đại lợng tỉ lệ thuận


+, Đồ thị của hàm số y=ax (a khác 0)


<b>2. Ôn tập về thống kê: </b>


1, Thu thập thống kê, tần số


2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
3, Số trung bình cộng


4, Biu đồ


<i><b>3. Ôn tập về biểu thức đại số :</b></i>


1, Khái niệm về đơn thức , đa thức ,
nghiệm của đa thức


2, Các phép tính về cộng , trừ , nhân ,
chia đơn thức , đa thức


<b>II. Lun tËp : </b>
<b>Bµi sè 5</b> ( SGK-89)
a, 1 2.0 1


2   3 . A không thuộc đồ thị


b, 2 2.1 1


2 3


   B không thuộc đồ thị
c, 0 21 1


6 3


  C không thuộc đồ thị


<b>Bµi sè 6</b> (SGK-89)


Thay toạ độ của M vào công thức của
hàm số ta đợc :


3 = a ( - 2) 3 1,5
2


<i>a</i> 


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: nhận xét , sửa bài cho HS
GV: gọi hs đọc bài tập 6 SGK T89
HS: lên bảng thay toạ độ của M vào
cơng thức của hàm số và tìm kết quả .
GV:nhận xét , sửa bài cho hs


GV: gọi hs đọc và làm bài 6 SBT yờu


cu hs hot ng nhúm


HS: làm bài trên b¶ng nhãm


GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm
GV: mời đại diện 1 nhóm lên trình bày
bài làm .


GV: nhËn xÐt ,cho ®iĨm


GV: Đa ra bảng phụ nội dung bài tập 7
HS: đọc biểu đồ


GV: nhËn xÐt , sưa bµi cho HS


GV: Đa ra bảng phụ nội dung bài tập 8
HS: c ni dung bi tp


GV:Đặt câu hỏi :


- Dấu hiệu ở đây là gì? HÃy lập
bảng tần số ?


- Tìm mốt của dấu hiƯu


- TÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu
hiƯu .


GV:u cầu HS nhắc lại các khái niệm
đã học .



GV : Gọi 2 hs lên bảng làm bài 11 mỗi
em 1 ý


HS: Nhận xét bài làm của b¹n


GV: Kiểm tra bài làm và đánh giỏ kt
qu .


GV: Đa ra bảng phụ bài tập 12
HS: Đọc nội dung bài tập
GV: Mời HS lên bảng làm bài


Gvhi: Khi no s a đợc gọi là nghiệm
của đa thức P(x)


GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập
13


- Nhóm 1và 2 làm câu a



A(1; 2)




0 1 2 x



Đờng thẳng OA là đồ thị của hàm số có
dạng y=ax ( a khác 0 ) .


Vì đờng thẳng qua A (1,2)
Suy ra x=1 ; y=2


Ta cã 2= a.1  <i>a</i>2


Vậy đờng thẳng OA là đồ thị của hàm
số y= 2x


<b>Bµi sè</b> 7( SGK- 89)


a, Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học
là : 92,29% .


Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học
tiểu học là 87,81%


b, Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học tiểu học
cao nhất là đồng bằng Sông Hồng
( 98,76%) , thấp nhất là đồng bằng sơng
Cửu Long .


<b>Bµi sè 8</b> (SGK-90)


- Dấu hiệu là sản lợng của từng thửa
( tính theo tạ/ha )



-

<b>Lập bảng tần số: </b>



Slợng (x) Tsố (n) Các tích
31( tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(t¹/ha)
38(t¹/ha)
40(t¹/ha)
42(t¹/ha)
44(t¹/ha)

10
20
30
15
10
10
5
20
N=120
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450


4450
120
<i>X</i> 
37(t¹/ha)


Mèt cđa dÊu hiƯu là 35(tạ/ha)


<b>Bài số 11</b>(SGK-91)
a, Kết quả: x=1
b, Kết quả : x= - 2


3


<b>Bài số 12</b>: (SGK-91)


P(x) = ax2<sub>+5x-3 cã mét nghiƯm lµ </sub>1


2


1 1 1


. 5. 3 0


2 4 2


<i>P</i>  <i>a</i>


 <sub> </sub>   
 



1 5 1 1


. 3 . 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhóm 3 và 4 làm câu b
HS: các nhóm làm bài


GV: Kim tra bi lm của các nhóm
GV: Mời đại diện nhóm lên bảng trình
bày.


HS: Líp nhËn xÐt


<b>Bµi sè 13. </b>(SGK-91)


a, P(x) =3-2x=0  -2x=-3 < = > x= 3


2


VËy nghiÖm của đa thức P(x) là x=3


2


b, Đa thức Q(x) =x2<sub>+2 không có </sub>


nghiệm vì


x2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub><sub></sub> <sub> Q(x) =x</sub>2<sub>+2 > 0</sub>


víi mäi x .



<b>4. Cđng cè</b>:


- Các K/N về hàm số và đồ thị của hàm số các K/N cơ bản của thống kê, các K/n về
đơn thức, đa thức nghiệm của đa thức …


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Học và xem lại cỏc bi ó cha


- Ôn kỹ các câu hỏi lý thuyết và làm lại các dạng bài tập
- Làm thêm các bài tập trong SBT


- Chn bÞ tèt cho kiĨm tra häc kú II.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×