Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

GA Dai So 7 Ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.66 KB, 121 trang )

Ch ơng I :
đờng thẳng vuông góc - đờng thẳng song song.
T iết 1 : hai góc đối đỉnh
Ngày soạn:08/09/2008
Ngày dạy:10/09/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh, nêu đợc tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Kỹ năng kỹ xảo: Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc và nhận biết đợc hai góc đối
đỉnh.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7A,B ./ ..
2) Kiểm tra bài cũ:
HS: Cho góc xOy. Hãy vẽ các tia đối của tia Ox, Oy và đặt tên cho các tia đối đó ?
3) Bài mới:
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Vẽ hình:
? Hai đờng thẳng xx và yy cắt nhau
tại đâu?
GV: Hai góc O
1
, O
3
là hai góc đối
đỉnh.
?1: Nhận xét về cạnh và đỉnh của hai
góc O
1
và O
2


?
? Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh?
?2: Hai góc O
2
và góc O
4
có đối đỉnh
với nhau không?
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
* Định nghĩa: Sgk/81.
Ví dụ:
1

O
đối đỉnh với
3

O

2

O
đối đỉnh với
4

O
qqt1369385178.doc
1
x y


O
2

3 1
4


y x
H Đ của thầy-trò Nội dung
? Xét xem các góc sau có đối đỉnh
không ?
? Hai góc là đối đỉnh của nhau phải
thỏa mãn điều kiện nào ?
? Hãy tìm các cặp góc đối đỉnh trong
hình vẽ ?
GV: Vậy hai góc đối đỉnh có những
tính chất gì ?
GV: em hãy dùng thớc đo góc đo góc
O
1
và góc O
3
;góc O
2
và góc O
4
. Có
nhận xét gì về những cặp góc đó?
(GV cho học sinh làm ?3 )
? Qua việc suy luận vừa rồi em nào rút

ra đợc tính chất của hai góc đối đỉnh?
? Qua bài này các em cần nắm đợc
những nội dung kiến thức nào?
* Xét xem các góc sau có đối đỉnh không ?
a) Không b) Không
* Hãy tìm trên hình vẽ các cặp góc đối đỉnh nào?
2) Tính chất của hai góc đối đỉnh:
* Tập suy luận: Không đo, có thể suy ra đợc
1

O
=
3

O
hay không ?

1

O

2

O
kề bù nên:
1

O
+
2


O
= 180
0
(1)

3

O

2

O
kề bù nên:
3

O
+
2

O
= 180
0
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
1

O
+
2


O
=
3

O
+
2

O

1

O
=
3

O
* Tính chất: Sgk/82.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
4) Củng cố: Giáo viên hệ thống lại toàn bộ kiến thức và làm bài tập 1, 2/82
* Bài tập 1/82: Vẽ hai đờng thẳng xx và yy cắt nhau tại O. Hãy điền vào chỗ trống ( )
trong các phát biểu sau:
a) xOy;
b) là hai góc đối đỉnh; Ox; Oy là tia đối của cạnh Oy.
* Bài tập 2/82: Hãy điền vào chỗ trống ( .) trong các
phát biểu sau:
a) đối đỉnh; b) đối đỉnh;
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 3,4,5/82
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
T iết 2 : luyện tập
qqt1369385178.doc
2

4 3

2 1
B
A


A P N
O
I E M
B Q
D C
x y

O





y x
Ngày soạn:11/9/2008

Ngày dạy :12/9/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Vận dụng kiến thức về hai góc đối đỉnh vào giải bài tập thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình, sử dụng thớc đo góc chính xác.
- Giáo dục đạo đức: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán .
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Làm bài tập 4/82.
HS2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? Làm bài tập 5a,b/82.
3) Bài mới:
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: một em học sinh hãy đọc đề bài 6
sgk/83.
? Đầu bài cho ta dữ kiện gì và cần tính
những gì?
? Một em ghi gt, kl của bài ?
? Có những cặp goc nào đối đỉnh ?
? Góc O
2
và góc O
3
có phải là hai góc
kề bù không ?
? Vậy các góc:
421

;


;

OOO
có kết quả
bằng bao nhiêu?
? Một em học sinh lên bảng vẽ hình cho
thầy giáo ?
? Ghi gt, kl ?
? có những cặp góc nào bằng nhau?
? Vì sao chúng bằng nhau ?
* Bài tập 6/83:
gt xxyy=O

0
47

=
yOx
kl Tính
421

;

;

OOO
Giải:

1


O
=
3

O
(hai góc đối đỉnh) nên
1

O
=
3

O
= 47
0
(1)
Ta có
3

O

2

O
kề bù nên
3

O
+
2


O
=180
0
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2

O
= 180
0
47
0
= 133
0
.
Mặt khác
2

O
=
4

O
(hai góc đối đỉnh) nên suy ra
2

O
=
4


O
= 133
0
.
* Bài tập 7/83
gt xxyyzz=O
kl Viết tên các cặp góc bằng nhau
Giải: Ta có các cặp góc sau bằng nhau vì chúng
là những cặp góc đối đỉnh:
H Đ của thầy-trò Nội dung
qqt1369385178.doc
3
x
2
y

47
0
3 1

O
4

y x
z
x
3

2

y

4 1

O
5 6

y z x
? Vẽ hai góc:
0
70'

'

==
yOxyOx
nhng
không là hai góc đối đỉnh ?
GV: Cho các em học sinh ở dới lớp vẽ
hình trong 3 phút.
? Một học sinh lên bảng vẽ hình ?
6352;41

;

OOOOOO
===

* Bài tập 8/83: Vẽ hai góc có chung đỉnh và có
cùng số đo bằng 70

0
nhng không đối đỉnh.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 9/82
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: . .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
T iết 3 : hai đờng thẳng vuông góc
Ngày soạn:16/9/2008
Ngày dạy : 17/9/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính
chất có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và vuông góc với a cho trớc, định nghĩa đờng
trung trực của đoạn thẳng.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình một cách chính xác.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, cần cù, yêu toán học.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh? Và làm bài tập 9/83
3) Bài mới:
qqt1369385178.doc
4
x x
70
0
70

0
y O y
H Đ của thầy-trò Nội dung
? Hãy đọc ?1
Cả lớp cùng thực hiện việc gấp giấy và
quan sát.
GV: đọc ?2 và hớng dẫn học sinh cách
suy luận.
? Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc?
? Kí hiệu nh thế nào?
GV: hớng dẫn cách vẽ hai đờng thẳng
vuông góc với nhau, vẽ một đờng thẳng
đi qua một điểm cho trớc và vuông góc
với đờng thẳng cho trớc.
? Làm ?3, ?4.
1) Thế nào là hai đờng thẳng vuông ?
?2: Tập suy luận:
Ta có
0
90

=
yOx
yOxyOx

180

'
0
=

000
9090180
==
(t/c hai góc kề bù)
0
90

'

'
==
yOxyOx
(tính chất hai góc đối đỉnh)
0
90

''

==
yOxyOx
(tính chất hai góc đối đỉnh)
* Định nghĩa: sgk/84
Kí hiệu: xxyy
2) Vẽ hai đờng thẳng vuông góc:
?3: Vẽ đờng thẳng a và a
vuông góc với nhau và viết
ký hiệu.
Kí hiệu: aa
?4: Cho điểm O và đờng thẳng a. Hãy vẽ đờng
thẳng a qua O và vuông góc với a.

H Đ của thầy-trò Nội dung
? Ta có thể vẽ đợc mấy đờng thẳng đi
qua một điểm và vuông góc với một đ-
ờng thẳng cho trớc ?
? Có nhận xét gì về điểm I, đờng thẳng
xy ?
? Thế nào là đờng trung trực của một
đoạn thẳng?
* Tính chất: sgk/85
3) Đờng trung trực của đoạn thẳng:
Ta có: I là trung điểm của AB
xy AB tại I. Khi đó xy là
đờng trung trực của đoạn
thẳng AB.
Định nghĩa: sgk/85
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 11, 12/86.
* Bài tập 11/86: Điền vào chỗ trống ( .) trong các phát biểu:
a) cắt nhau và một trong các góc tạo thành có một góc vuông.
b) aa.
c) có một và chỉ một.
qqt1369385178.doc
5
y
x O x
y
a
a
x
A I B
y

a
O
a
* Bài tập 12/86:
Trong hai câu thì câu a) là câu đúng, câu b) là sai. Vì:
đờng thẳng a cắt a nhng không vuông góc với nhau.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 13, 14, 15/86.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 4: luyện tập
Ngày soạn: 18/9/2008
Giảng : 19/09/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực
của đoạn thẳng vận dụng vào giải bài tập thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tỉnh cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc ? Kí hiệu ? Bài tập 13/86?
HS2: Nêu tính chất hai đờng thẳng vuông góc ? Định nghĩa đờng trung trực của một đoạn
thẳng? Bài tập 14/86.
3) Bài mới:
qqt1369385178.doc
6

H Đ của thầy-trò Nội dung
? Hãy dùng êke kiểm tra xem hai đờng
thẳng a và a trong hình 10 có vuông
góc với nhau không?
GV: đọc yêu cầu của bài 18/86
? Yêu cầu đầu tiên của bài toán là gì ?
GV: Chúng ta vẽ lần lợt theo yêu cầu
của đầu bài.
(Gọi học sinh lên bảng thực hiện)
GV: Với bài 20 thì chúng ta phải vẽ
hình trong hai trờng hợp:
- Trờng hợp 1: A, B, C thẳng hàng.
- Trờng hợp 2: A, B, C không thẳng
hàng.
* Bài tập 17/86:
a) Không vuông góc.
b) Có vuông góc.
c) Có vuông góc.
* Bài tập 18/86:
* Bài tập 20/86:

H Đ của thầy-trò Nội dung
? Thế nào là trung trực của đoạn thẳng?
(Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ trong hai tr-
ờng hợp)
? Yêu cầu các em cùng vẽ vào vở bài
tập.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 13, 14/75 SBT
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
qqt1369385178.doc
7
A
B
d
1
C
d
2
x
d
1
B
A
O C
45
0
d
2
y
d
1
d
2
A B C
Tiết 5: các góc tạo bởi

một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
Ngày soạn:23/9/2008
Ngày dạy: /9/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì: hai góc so le trong còn lại bằng nhau; hai góc đồng vị
bằng nhau; hai góc trong cùng phía bù nhau.
- Kỹ năng kỹ xảo: Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài tập 13/75 SBT; HS2: Bài tập 14/75 SBT
3) Bài mới:
qqt1369385178.doc
8
H Đ của thầy-trò Nội dung
? ở tại giao điểm A của hai đờng thẳng
a và c có mấy cặp góc đối đỉnh?
GV: Tơng tự tại điểm B.
GV: Ta xét các cặp góc tai điểm A và
điểm B.
? Cặp góc A
1
và B
3
đợc gọi là gì?
HS: là hai góc so le trong.
? Còn cặp góc so le trong nào nữa nhỉ?

GV: Giới thiệu tơng tự về hai góc đồng
vị.
? Vậy một đờng thẳng c cắt hai đờng
thẳng a, b cho trớc tạo thành mấy cặp
góc so le trong và mấy cặp góc đồng vị?
1) Góc so le trong. Góc đồng vị:
Trên hình vẽ ta có:
a) Hai góc A
1
và B
3
,
A
4
và B
2
gọi là hai
góc so le trong.
b) Các cặp góc A
1
và B
1
, A
2
và B
2
,
A
3
và B

3
, A
4
và B
4
Gọi là các cặp góc đồng vị.

?1: a) Hai cặp góc so
le trong là:
2

A

4

B
;
3

A

1

B
.
b) Bốn cặp góc đồng vị
là:
1

A


1

B
;
2

A

2

B
;
3

A

3

B
;
4

A

4

B
;
H Đ của thầy-trò Nội dung

? Vận dụng làm ?2 ?
? Hãy tính các góc A
1
và góc B
3
?
? Có nhận xét gì về số đo của góc A
1

góc B
3
?
? Tơng tự với góc A
2
và góc B
4
?
? Hãy viết ba cặp góc đồng vị còn lại và
cho biết số đo góc của từng cặp góc đó?
? Số đo của hai góc trong từng cặp góc
đồng vị nh thế nào?
? Vậy nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng và tạo ra một cặp góc so le trong
bằng nhau thì các cặp góc đồng vị và
cặp góc so le trong còn lại có số đo nh
thế nào?
GV: Nêu nội dung tính chất và yêu cầu
học sinh đọc lại.
2) Tính chất:
?2: Ta có:

0
24
45


==
BA
a)
0
41
180

=+
AA
0
1
00
4
0
1
135

45180

180

=
==
A
AA

Tơng tự suy ra:
0
3
135

=
B
b) Ta có
2

A

4

A
là hai góc đối đỉnh, suy ra:
2

A
=
4

A
= 45
0
.
Tơng tự ta có:
0
24
45


==
BB
. Vậy
2

A
=
2

B
=45
0
c) Ba cặp góc đồng vị còn lại là:
1

A
=
1

B
= 135
0
;
3

A
=
3


B
= 135
0
;
4

A
=
4

B
= 45
0
;
* Tính chất: sgk/89.
qqt1369385178.doc
9
a b
c
A
2
3 4 2
3 1
B
4
1
z u
x
A
1

4 3 1
4 2
t B
3
y
v
2
A
3 2
4 1
B
3 2
4 1
4) Củng cố: Hệ thống hóa kiến thức toàn bài, nhấn mạnh nội dung tính chất và làm bài tập
21/89 để củng cố.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 22, 23/89.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 6: hai đờng thẳng song song
Ngày soạn: 25/09/2008
Ngày dạy: /09/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố lại khái niệm hai đờng thẳng song song. Công nhận dấu hiệu
nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc
và song song với đờng thẳng ấy. Kỹ năng sử dụng êke, thớc thẳng.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.

- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu tính chất và chỉ ra các cặp goc so le trong,
các cặp góc đồng vị và số đo của chúng.
HS2: Làm bài tập 22/89.
3) Bài mới:
qqt1369385178.doc
10
A
3 2
4 1
B
3 2
4 1
a M
4 3
1 2
40
0
N
4 3
b
1 2
c
H Đ của thầy-trò Nội dung
? Thế nào là hai đờng thẳng song song ?
? Thế nào là hai đờng thẳng phân biệt?
? Dự đoán xem trong các hình a), b), c)

thì hình nào có hai đờng thẳng song
song?
? Vậy khi nào thì hai đờng thẳng song
song ?
GV: đó chính là tính chất về hai đờng
thẳng song song.
? Đợc kí hiệu nh thế nào ?
1) Nhắc lại kiến thức lớp 6:
sgk/90.
2)Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song:
?1:
b 45
0
e 80
0
60
0
n
a) b) c)
- Hình a) đờng thẳng a song song với đờng thẳng
b. Vì có cặp góc so le trong bằng nhau.
- Hình e) đờng thẳng m song song với đờng thẳng
n. Vì có cặp góc đồng vị bằng nhau.
* Tính chất: sgk/90
Kí hiệu: a//b.
H Đ của thầy-trò Nội dung
? Muốn vẽ đờng thẳng đi qua một điểm
cho trớc và song song với đờng thẳng
đã cho ta làm nh thế nào?

GV: Để vẽ ta sử dụng dụng cụ đó là
êke.
GV: Ta phải dựng hai góc so le trong
(hai góc đồng vị) bằng nhau.
? Em nào có thể dựng cho thầy hai góc
so le trong bằng nhau?
? Tơng tự ta hớng dẫn cho học sinh
cách 2.
3) Vẽ hai đờng thẳng song song:
?2: Cho đờng thẳng a và điểm A (Aa). Vẽ đờng
thẳng b qua A và song song với a.
Cách 1:
. . . .
a a a
Cách 2:
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 24, 25/91
* Bài tập 24/91: Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau:
qqt1369385178.doc
11
c g p
a d 60
0
m
45
0
90
0

b .
a .

b A
a
B
A .
a
A .
a
A .
a
A
B
a) .. a//b; b) .a//b.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 26, 27/91
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 7: luyện tập
Ngày soạn: 30/09/2008
Ngày dạy: /10/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về hai đờng thẳng song song, vận dụng vào bài tập
thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:

HS1: Nêu tính chất về hai đờng thẳng song song?
HS2: Bài 26/91
3) Bài mới:
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ tam giác
* Bài tập 27/91:
qqt1369385178.doc
12
ABC và đo số đo góc C, đo đoạn thẳng
BC.
? Số đo góc C bằng bao nhiêu độ? Cạnh
BC bằng bao nhiêu cm?
? Muốn kẻ đoạn thẳng AD có độ dài
bằng BC và AD//BC ta làm nh thế nào?
HS: tạo cặp góc so le trong bằng nhau:
CADACB

=
GV: Hãy vẽ đờng thẳng xx//yy. Giáo
viên hớng dẫn từng bớc thực hiện.
? Hãy trình bày cách vẽ.
GV: Cho học sinh lên bảng trình bày
cách vẽ.
Cho ABC. Vẽ
AD = BC và
AD//BC
* Bài tập 28/91:
x x
y y


x x
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Cho học sinh lên bảng vẽ góc nhọn
xOy và điểm O tùy ý.
? Muốn vẽ góc nhọn xOy có
Ox//Ox, Oy//Oy ta làm nh thế nào?
HS: Vẽ đờng thẳng c cắt hai cạnh Ox và
Oy của góc xOy. Dựng tia Ox cắt c tại
A sao cho
11

'

AA
=
. Tơng tự dựng tia
Oy cắt c tại B sao cho
11

'

BB
=
.
GV: Khi đó ta đợc góc nhọn xOy có
Ox//Ox, Oy//Oy.
* Bài tập 29/92:
x
A


1

1
O
y B
x
1
A

1
O
y B
c
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 30/92
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
qqt1369385178.doc
13
A D
B C
M
.
M
.
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 8: tiên đề ơclít về đờng thẳng song song
Ngày soạn: 2/10/2008

Ngày dạy: ./10/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu nội dung tiên đề ơclít là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b
đi qua M (Ma) sao cho b//a. Hiểu đợc nhờ tiên đề ơclít mới suy ra đợc tính chất của hai đ-
ờng thẳng song song.
- Kỹ năng kỹ xảo: Cho hai đờng thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một
góc tính các góc còn lại.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục thái độ lễ phép, rèn tính chính xác, t duy.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài 26/SBT;
HS2: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song? Cho đờng thẳng a và điểm
Ma, hãy vẽ đờng thẳng b đi qua M và b//a.
qqt1369385178.doc
14
3) Bài mới:
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Căn cứ vào nội dung kiểm tra bài
cũ và đặt vấn đề vào bài.
? Vậy qua điểm M ta xác định đợc bao
nhiêu đờng thẳng song song với đờng
thẳng a?
HS: Phát biểu lại nội dung tiên đề.
GV: Bây giờ các em hãy vẽ hai đờng
thẳng a, b sao cho a//b. Sau đó vẽ đờng
thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b lần lợt
ở A và B. Đo một cặp góc so le trong
(cặp góc đồng vị) nhận xét ?

1) Tiên đề ơ-clít:
* Nội dung tiên đề ơ-clít: sgk/92.
.
2) Tính chất:
?:
H Đ của thầy-trò Nội dung
HS: Sau khi đó thấy cặp góc so le trong
bằng nhau và cặp góc đồng vị bằng
nhau.
? Qua đó em có thể rút ra kết luận gì?
GV: Cho học sinh đọc phần có thể em
cha biết để biết thêm về nhà toán học
ơ-clít.
* Tính chất: sgk/93.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập:
* Bài tập 32/94: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề
ơ-clít.
a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. d) Sai.
* Bài tập 33/94: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 34, 35, 36/94
qqt1369385178.doc
15
M b
a
B b
A a

c
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 9: luyện tập
Ngày soạn: 07/10/2008
Ngày dạy:../10/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Cho hai đờng thẳng sonh song và một cát tuyến, cho số đo một góc biết
cách tính các góc còn lại. Vận dụng tiên đề ơclit và tính chất để giải bài tập.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn óc t duy, kỹ năng suy luận và cách trình bày.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác và cần cù.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra 15 phút):
Câu 1: Thế nào là hai đờng thẳng song song?
Câu 2: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung.
b) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì a//b.
qqt1369385178.doc
16
c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì a//b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và song song với đờng thẳng
a là duy nhất.
e) Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.

Câu 3: Cho hình vẽ biết a//b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau
Của hai tam giác CAB và CDE. Hãy giải thích tại sao?
3) Bài mới:
H Đ của thầy-trò Nội dung
HS: đọc đầu bài và cho biết yêu cầu của
đầu bài.
? Hãy phát biểu nội dung tiên đề ơclit?
? Trả lời câu hỏi?
* Bài tập 35/94:
Theo tiên đề ơclit về đờng thẳng song song ta chỉ
vẽ đợc một đờng thẳng a đi qua A và song song
với BC và một đờng thẳng b qua B và song song
với AC.
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Cho học sinh lên bảng vẽ hình bài
tập 36/94
? Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau?
? Góc A
1
so le trong với góc nào?
? Góc A
2
đồng vị với góc nào?
? Thế nào là hai góc trong cùng phía?
Chúng có tính chất gì?
? Tại sao góc B
4
bằng góc A
2
hãy giải

thích?
GV: Cho học sinh vẽ hình 24 sgk/95.
? Trong hai tam giác CAB và CDE có
những cặp góc nào bằng nhau?
* Bài tập 36/94: c
a
3
A
2

4 1
b
3

2

4
B
1

a)
31


BA
=
(Vì là cặp góc so le trong).
b)
22



BA
=
(Vì là cặp góc đồng vị).
c)
0
43
180


=+
AB
(Vì là hai góc trong cùng phía).
d)
24


AB
=
(Vì
24

BB
=
(2 góc đđ) mà
22


AB
=

(hai
góc đồng vị)).
* Bài tập 37/95:
Trong hai tam giác CAB và CDE có các cặp góc
sau bằng nhau:
11


DA
=
,
11

EB
=
(so le trong).
21

CC
=
(đối đỉnh).
qqt1369385178.doc
17
D E b
C
a
A B
B A b

1 1

C
1


2

1

1
a
D E
? Hãy chỉ ra và giải thích trong từng tr-
ờng hợp ?
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài thông qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 38/95.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 10: từ vuông góc đến song song
Ngày soạn: 09/10/2008
Ngày dạy: /10/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song
với một đờng thẳng thứ ba.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
- Giáo dục đạo đức: giáo dục óc t duy và tính chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:

1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song. Cho điểm M ngoài đờng thẳng d, vẽ
đờng thẳng c qua M sao cho cd.
HS2: Phát biểu tiên đề ơclit và tính chaasthai đờng thẳng song song. Trên hình bạn vừa vẽ
hãy dùng êke vẽ đờng thẳng d đi qua M và dc.
qqt1369385178.doc
18
3) Bài mới:
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Cho học sinh vẽ hình yêu cầu quan
sát và trả lời ?1:
? a và b có song song với nhau không ?
? Căn cứ vào dấu hiệu nào có thể khẳng
định a và b song song với nhau?
? Từ đó ta có thể rút ra tính chất gì?
? Phát biểu tính chất 1 và tính chất 2?
GV: ghi dạng tổng quát của hai tính
chất.
1) Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song
song: c
?1: a
a) a//b.
b) Vì c cắt a và b tạo thành
cặp góc so le trong bằng b
nhau nên a//b.
* Tính chất 1: sgk/96.
ac
bc
* Tính chất 2: sgk/96.

a//b
cc
2) Ba đờng thẳng song song:
?2: a) d và d song song với nhau.
b) Vẽ ad:
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Cho học sinh vẽ hình 28 sgk/97
? Nhận xét xem d và d có song song
với nhau không ?
GV: Hãy vẽ đờng thẳng a vuông góc
với d.
? Suy ra a có vuông góc với d không ?
Vì sao?
Tơng tự a có vuông góc với d không?
? d có song song với d ?
Suy ra:
* ad (vì ad và d//d)
* ad (vì ad và d//d)
* d//d vì d và d cùng vuông góc với a.

* Tính chất: sgk/97.
d//d, d//d d//d//d.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 40, 41/97.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 42, 43, 44/98.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
qqt1369385178.doc
19
a//b

cb
d
d
d
d
d
d
a
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 11: luyện tập
Ngày soạn: 14/10/2008
Ngày dạy:../10/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Nắm vững mối quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với đờng thẳng thứ ba.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng phát biểu chính xác các mệnh đề toán học.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C ./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài tập 42/98; HS2: Bài tập 43/98; HS3: Bài tập 44/98.
3) Bài mới:
qqt1369385178.doc
20
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Gọi học sinh đọc yêu cầu của đầu
bài.
? Vẽ hình theo yêu cầu của đầu bài?

? Tại sao d//d ?
? Nếu d cắt d tại M thì M có nằm
trên d đợc không ?
? Vì sao?
? Từ một điểm nằm ngoài đờng thẳng ta
xác định đợc mấy đờng thẳng song
song với đờng thẳng đã cho?
? Căn cứ vào đâu ?
? Kết luận nh thế nào về d và d ?
* Bài tập 45/98:
a)
b) d//d:
- Nếu d cắt d tại điểm M thì M không thể nằm
trên d vì M thuộc d và d (hoặc: vì M thuộc d
và d//d).
- Khi đó điểm M nằm ngoài d, vừa có d//d, vừa
có d//d (d và d phân biệt) thì trái với tiên đề
ơclit.
- Để không mâu thuẫn với tiên đề ơclit thì d và
d không cắt nhau.
Vậy chúng song song với nhau.
* Bài tập 46/98: A D a

120
0
B ? C b
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Đọc đề bài và vẽ hình.
? Vì sao a//b ?
? Thế nào là hai góc trong cùng phía ?

? Hai
CDA


DCB

là hai góc ở vị
trí nh thế nào ?
? Từ đó ta tính
DCB

nh thế nào?
? Kết quả bằng bao nhiêu ?
GV: đọc đề bài 47 và vẽ hình.
? Bài yêu cầu ta làm gì ?
? Làm nh thế nào để tính đợc
B

?
? Hai
C


D

là hai góc nh thế nào ?
HS: hai góc trong cùng phía.
? Vậy hãy tính
D


?
? Kết quả bằng bao nhiêu
a) a//b vì: aAB và bAB.
b) Ta có
CDA


DCB

là hai góc trong cùng
phía nên
CDA

+
DCB

= 180
0
, mà
CDA

=
120
0
Suy ra:
DCB

= 180
0
120

0
= 60
0
.
* Bài tập 47/98:
A D a
?
130
0
B ? b
C
Biết: a//b,
A

= 90
0
,
C

= 130
0
. Tính
.

,

DB
Giải:
Ta có a//b, mà a AB tại A nên bAB tại B, từ đó
suy ra

B

= 90
0
.

C


D

là hai góc trong cùng phía nên:
qqt1369385178.doc
21
d
d
d
D

= 180
0
130
0
=50
0
.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đa làm.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 48/99.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................

- Nội dung: .. .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 12: định lý
Ngày soạn: 16/10/2008
Ngày dạy:../10/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Biết cấu trúc của một định lý và thế nào là chứng minh một định lý.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết đa một định lý về dạng Nếu thì , làm quen với mệnh đề lôgic
p q.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác khi phát biểu một định lý.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1:Bài 33/80 SBT; HS2: Bài 34/80 SBT; HS3: Bài 35/80 SBT;
3) Bài mới:
qqt1369385178.doc
22
H Đ của thầy-trò Nội dung
? Thế nào đợc gọi là một định lý?
? Ba tính chất ta đã học ở bài trớc có đ-
ợc gọi là định lý không ?
? Vận dụng hãy vẽ hình, ghi gt, kl của
một định lý sau trong ?2?
? Thế nào là chứng minh định lý ?
GV: Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc nội
dung ví dụ sgk/100.
? Hãy xác định phần giả thiết, phần kết
luận trong nội dung định lý đó?

? Một em hãy lên bảng vẽ hình?
1) Định lý:
Định lý là một khẳng định suy ra từ những khẳng
định đợc coi là đúng.
Định gồm hai phần: giả thiết và kết luận.
?2: a
gt: a,b là 2 đ.thẳng phân biệt
a//c; b//c b
kl: a//b//c
c
2) Chứng minh định lý:
Chứng minh định lý là dùng lập luận để từ giả
thiết suy ra kết luận.
Ví dụ:
z n
m
x O y

H Đ của thầy-trò Nội dung
? Căn cứ vào hình vẽ và đầu bài cho hãy
ghi tóm tắt giả thiết, kết luận ?
? Thế nào là hai góc kề bù ?
GV: hớng dẫn lại cách vẽ tia phân giác
của một góc bằng việc sử dụng compa.
? Số đo của góc
zOm

đợc xác định nh
thế nào?
? Căn cứ vào đâu mà ta có đợc ?

Tơng tự với
nOz

?
? Tổng hai góc
zOm


nOz

chính là
góc nào?
? Có số đó bằng bao nhiêu?
gt:
zOx


yOz

là hai góc kề bù.
Om là tia phân giác của
zOx

On là tia phân giác của
yOz

kl:
0
90


=
nOm
Chứng minh:
zOxzOm

2
1

=
(1) (vì Om là tia phân giác của
zOx

)
zOyzOn

2
1

=
(2) (vì On là tia phân giác của
yOz

)
Từ (1) và (2) ta có:
)

(
2
1


zOyzOxnOzzOm
+=+
(3)
Vì Oz nằm giữa hai tia Om và On; vì
zOx


yOz

là hai góc kề bù (gt) nên từ (3) ta có:
0
180
2
1

2
1

ì==
yOxnOm
hay:
0
90

=
nOm
qqt1369385178.doc
23
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 49, 50/101.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 51/101

III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .. .
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 13: luyện tập
Ngày soạn:21/10/2008
Ngày dạy: /10/2008
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh biết cách diễn đạt định lý dới dạng Nếu thì . Biết cách
ghi gt, kl và chứng minh một số định lý đơn giản.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết minh họa định lý bằng hình vẽ, gt, kl.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, ngắn gọn.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C ./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: thế nào là định lý? Định lý gồm những phần nào? Giả thiết là gì? Kết luận là gì? Làm
bài tập 50/101.
qqt1369385178.doc
24
HS2: Thế nào là chứng minh định lý? Hãy minh họa định lý: Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau trên hình vẽ, ghi gt, kl bằng kí hiệu?
3) Bài mới:
H Đ của thầy-trò Nội dung
GV: Cho học sinh đọc đầu bài. Bài toán
yêu cầu ta làm gì?
? Hãy phát biểu định lý trên?
GV: trớc tiên ta đi vẽ hình minh họa.
? Em nào có thể ghi gt, kl của định lý?

? Nhận xét bạn làm đã đúng cha?
GV: hãy điền vào chỗ trống để chứng
minh định lý : Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau .
? Hãy vẽ hình minh họa ?
* Bài tập 51/101:
Nếu một đờng thẳng vuông góc với một trong hai
đờng thẳng song song thì nó cũng vuông góc với
đờng thẳng thứ ba.
a
gt: b//c; ab; b
kl: ac
c
* Bài tập 52/101:
gt:
1

O

3

O
là đối đỉnh
O
4
kl:
1

O
=

3

O

1 3

2
H Đ của thầy-trò Nội dung
? Ghi gt, kl của định lý?
? Hãy giải thích cho các khẳng định
sgk/102 ?
GV: Cho học sinh lần lợt giải thích từng
khẳng định đó.
? Cho học sinh lên bảng vẽ hình bài tập
53/102/
? Căn cứ vào hình vẽ hãy ghi gt, kl của
định lý ?
? Hãy giải thích tại sao và từ đâu ta có
các kết luận đó ?
1)
1

O
+
2

O
= 180
0


1

O

2

O
là hai góc kề bù.
2)
2

O
+
3

O
= 180
0

2

O

3

O
là hai góc kề bù.
3)
1


O
+
2

O
=
2

O
+
3

O
vì theo 1) và 2).
4)
1

O
=
3

O
vì đợc suy ra từ 3).
* Bài tập 53/102: x
a,b)
gt: xx yy = O

0
90


=
yOx
y y
kl:
0
90

''

''

===
xOyyOxxOy
O
c) x
1)
yOx

+
0
180

'
=
yOx
(vì
yOx


yOx


'

hai góc kề bù).
2) 90
0
+
yOx

'
= 180
0
(theo gt và căn cứ vào 1))
3)
yOx

'
= 90
0
(căn cứ vào 2)).
4)
'

' yOx
=
yOx

(vì là hai góc đối đỉnh).
5)
'


' yOx
= 90
0
(vì căn vào 4) và gt)
6)
yOxxOy

'

'
=
(vì là hai góc đối đỉnh).
7)
0
90

'
=
xOy
(Căn cứ vào 3) và 6))
qqt1369385178.doc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×