Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề cương ôn tập học kỳ ii đề cương ôn tập học kỳ ii môn hoá học 9 năm học 2009 2010 trường thcs hải dương i lý thuyết 1 tính chất hóa học vật lý của phi kim clo cacbon oxit của cacbon axit cacbo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>



<b>MÔN: HOÁ HỌC 9. Năm học 2009-2010. Trường THCS Hải Dương</b>
<b>I. LÝ THUYẾT:</b>


<b>1) Tính chất hóa học, vật lý của phi kim, Clo, Cacbon, oxit của cacbon, axit cacbonic và muối =CO3</b>
<b>2) Cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, hố học, cách điều chế, ứng dụng của mêtan, etylen, axetylen, </b>
benzen, Rượu Etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, polimer.


<b>3) So sánh cấu tạo của các chất trên và so sánh tính chất hố học của chúng.</b>


<b>VD: So sánh CTCT và tính chất hố học của CH</b>4 và C2H4, C2H4 và C2H2, CH4 và C6H6.


<b>4) Cho các chất sau: Na, FeSO4</b>, MgO, Cu, CaCO3, KOH, chất nào tác dụng được với CH3COOH. Viết
phương trình phản ứng.


<b>5) Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na2</b>CO3. Trường
hợp nào xảy ra phản ứng? Viết phương trình minh hoạ.


<b>6) Nhận biết: Các khí đựng trong bình riêng biệt mất nhãn:</b>


a) CH4, C2H4, CO2. b) C2H4, H2, CH4.


c) Rượu etylic, dung dịch axit axetic, dung dịch glucozơ. d) Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
<b>7) Tinh chế:</b>


a) Tinh chế CH4 có lẫn C2H4, C2H2 b) Tinh chế C2H2 có lẫn CO2, SO2.
<b>8) Tách riêng các chất</b>


Trình bày phương pháp tách các chất ra khỏi nhau:



a.Rượu etylic và axit axetic. b.Axit axetic và etyl axetat.
<b>9) Viết phương trình phản ứng thực hiện các dãy chuyển hố sau:</b>


a)


b)


etylen axetat etyl
<b>10. Điều chế các phi kim: clo, cacbon, silic, cacbon oxit, muối cacbonat.</b>
<b>II/ Bài tập :</b>


<b>1)</b> <b>Bài 4, 5 SGK/ 122; Bài 4 SGK/ 133; Bài 4 SGK/ 147; Bài 6,7 SGK/ 149</b>


<b>2) Dẫn 6,72 lít hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 qua bình đựng dd Brom. Thấy khối lượng bình tăng 5,6g.</b>
a) Tính % các chất trong hỗn hợp theo V, theo m ?


b) Nếu đốt hỗn hợp trên. Tính V kkhí cần dùng biết V khí oxi = 1/5 Vkkhí


c) Cho CO2 ở trên sục vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Xác định muối và tính khối lượng ? Biết V
đều được đo ở ĐKTC


<b>3)</b> Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc)
a) Tính % các chất trong hỗn hợp đầu ?


b) Đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đậm đặc thu được bao nhiêu gam este ? Biết H = 80%


C6H6

C6H5Br



CaO CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH


(CH3COO)2Mg




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4)</b> Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít hỗn hợp CH4 và C2H2 thu được 8,96 lít CO2. Cho hồn tồn khí CO2 sục vào
2 lít dung dịch NaOH 0,2M.


a) Tính C% các chất trong hỗn hợp theo khối lượng ? Theo V ?


b) Tính CM của dung dịch sau phản ứng ? Biết V dung dịch khơng đổi, Vkhí đều được đo ở đktc


<b>5)</b> Cho 200g CH3COOH 12%, tác dụng với a gam đá vôi có lẫn 20% tạp chất. Sau phản ứng thu được dung
dịch A và khí B.


a) Tính a?


b) Tính C% dung dịch A ?


c) Cho CO2 ở trên sục vào dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 57,2g tinh thể
Na2CO3. nH2O. Xác định n ( số phân tử nước) ? ( khó!!!)


<b>6. Có các bình đựng khí riêng biệt là: CO</b>2, Cl2, CO, H2


Hãy nhận biết mỗi khí bằng phương pháp hố học. Viết PTPƯ nếu có .


<b>7. Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết các lọ khí mất nhãn sau:</b>


a) H2, CH4, C2H4, Cl2 b) CH4, C2H4, CO2, SO2


<b>8. Bằng phương pháp hoá học hãy làm sạch các khí sau:</b>


a) Khí etilen lẫn khí metan? b) Khí axetilen lẫn CO2?



<b>9. Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau:</b>


a) Rượu etylic và axit axetic ( bằng 2 cách )
b/ Rượu etylic và axit axetic , benzen và nước.
c/ Dung dịch glucozơ, saccarozơ, axit axetic


<b>10. Viết các phương trình hoá học thực hiện các chuyển hoá sau :</b>


a/ Canxi cacbua  Axetilen  Etilen  Rượu etylic  Axit axetic Etyl axetat.
b/ Tinh bột  glucozơ  rượu etylic  axit axetic Etyl axetat. rượu etylic


(Tương tự câu 9 lý thuyết nhưng khó hơn vì dang tên gọi! khơng phải cơng thức)


<b>11. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí etilen và axetilen vào bình đựng nứơc brom dư, Khi phản ứng xong nhận thấy khối </b>


lượng bình đựng dung dich brom tăng thênm 11gam.


a/ Xác định thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?


b/ Nếu đốt 8,96 lít hỗn hợp trên thì cịn bao nhiêu lít oxi và tạo ra bao nhiêu lít CO2 ? ( các thể tích đo ở


đktc.)


<b>12. Đốt cháy 3gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO</b>2 vàg 3,6g H2O .


a/ Xác định công thức của A . Biết khối lượng phân tử cảu A là 60 đvC.
b/ Viết CTCT có thể có của của A.


<b>13. Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic , ngưới ta được giấm ăn</b>



a./ Từ 10 lít rượu 80<sub> có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic ? Biết hiệu suất của quá trình lên men là </sub>


92% và rượu etylic có D= 0,8g/cm3<sub> .</sub>


b/Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dd giấm là bao nhiêu ?


<b>14. a/ Tính khối lượng glucozơ cần để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% có D = 1g/cm</b>3<sub> .</sub>


b/ Cho 25 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với kim loại magiê . Cô cạn dung dịch sau phản ứng người ta
thu được 0,71 gam muối .


<b>15. Khi lên men glucozơ , người ta thấy thốt ra 1,2lít khí CO</b>2 ( đktc)


a/ Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men .


b/ Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu . Biết hiệu suất phản ứng là 80%.


<i><b>Lưu ý : Xem lại các bài tập ở SGK: 5/112; 4/126; 4,5/122; 3/125, 4/129; 1, 4/133; 2,5/143; 4/144; 6/155 và</b></i>
<b>các bài tập ở sách bài tập đã làm.</b>


</div>

<!--links-->

×