Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UNIT 1: GREETINGS </b>
- Hi / Hello: chào
- Good morning: chào buổi sáng
- Good afternoon: chào buổi chiều
- Good evening: chào buổi tối
- Good night: chúc ngủ ngon
- Goodbye: tạm biệt
- a name: tên
- I : tôi
- My: của tôi
- Am / is / are: là
- Fine (adj): tốt, khỏe
- Thanks: cảm ơn
- Miss : cô
- Mr: ông
- Children: những đứa trẻ (số nhiều)
<b>Numbers:</b>
- Oh/ Zero = 0
- One = 1
- Two = 2
- Three = 3
- Four = 4
- Five = 5
- Six = 6
- Seven = 7
<b>Numbers: 11 - 15</b>
- Eleven = 11
- Twelve = 12
- Thirteen = 13
- Fourteen = 14
- Fifteen = 15
- Sixteen = 16
- Seventeen = 17
- Eighteen = 18
<b>UNIT 2: AT SCHOOL </b>
- ( to ) come in : đi vào.
- ( to ) sit down : ngồi xuống
- ( to ) stand up : đứng lên
- ( to ) open your book : mở sách ra
- ( to) close your book: đóng sách lại
- ( to ) live : sống
- ( in ) a house : (trong) căn nhà.
- ( on ) a treet : (trên) con đường.
- ( in ) a city : (ở) thành phố.
- ( to ) spell : đánh vần
- How : bằng cách nào
- a student : học sinh
- a school : trường.
- a teacher : giáo viên
- a desk : bàn học
- <i>This / That is my </i>……….
- <i>Is this / that your </i>………?
- <i>Yes, it is.</i>
<i>- No, it is’nt.</i>
- a door : cửa cái
- a window : cửa sổ
- a board : tấm bảng
- a waste basket : giỏ rác.
- a school bag : cặp đi học.
- a pencil : bút chì.
- a pen : bút mực.
- a ruler : cây thước
- an eraser : cục tẩy.
<i><b>- What is this / that ?</b></i>
<i><b>- It is a / an ………..</b></i>
- Đây / kia là cái gì?
- Đó là ………
<b>UNIT 3: AT HOME</b>
- My : của tôi
- His : của cậu ấy
- Her : của cô ấy
- Their: của họ
- Our: của chúng ta
- Its: của nó
- Family : gia đình
- Father : cha
- Mother : mẹ
- Brother : anh, em trai
- Sister: chị, em gái
- Twenty one: 21
- Thirty: 30
- Forty: 40
- Fifty: 50
- Sixty: 60
- Seventy: 70
- Eighty: 80
- Ninety: 90
- One hundred:100
- a lamp: đèn
- a bookshelf: giá sách
- a chair: ghế tựa
- a couch: ghế sa-lông
How many…..?
- There is a / an / one …………
<b>UNIT 4: BIG OR SMALL </b>
- big (adj): to, lớn
- small (adj): nhỏ
- in the city: ở thành phố
- in the country: ở miền quê
- and : và
- a floor (n): tầng/ sàn nhà
- grade (n): lớp (trình độ)
- a class: lớp học
- (to) get up (v): thức dậy
- (to) get dressed (v): mặc quần áo
- (to) brush your teeth (v): đánh răng
- (to) have breakfast (v): ăn sáng
- (to) go to school (v): đi học
- the time (n): thời gian.
- [ten ] o’clock: [10 ] giờ.
- half past [ten ]: [10 ] giờ 30.
- ( to ) be late for: trễ, muộn.
- ( to ) go home: về nhà
What time is it / the time?
<i><b>It is + số giờ + o’clock.</b></i>
<i><b>It is + số phút + past + số giờ</b></i>
Mấy giờ rồi? -> Dùng để hỏi giờ
<b>UNIT 5: THING I DO</b>
- (to) do your homework: làm bài
tập về nhà
- (to) play games: chơi trò chơi
- (to) listen to music: nghe nhạc
- (to) do the housework: làm việc
nhà
- (to) read: đọc
- (to) watch TV: xem TV.
-(to) play volleyball: chơi bóng
chuyền
- (to) take a shower: tắm vòi sen
- (to) eat: ăn
- (to) start: bắt đầu
- (to) finish: kết thúc
- (to) have lunch: ăn trưa
- (to) go to bed: đi ngủ
- football: bóng đá
- sports: thể thao
- a timetable: thời khóa biểu
- every day: mỗi ngày
- English: tiếng Anh
- Math: toán.
- Literature: văn
- History: kịch sử
- Geography: địa lí
- Monday: thứ hai
- Tuesday: thứ ba
- Wenesday: thứ tư
- Thursday: thứ năm
- Friday: thứ sáu
- Saturday: thứ bảy
- Sunday: chủ nhật
<b>UNIT 6: PLACES </b>
- a lake : cái hồ
- a river : con sông
- a tree: cây cối
- a flower : bông hoa
- a rice paddy : cánh đồng
- a park : công viên
- a town : thị trấn, xã
- a village : làng, xã
- a city : thành phố
- a country: miền quê/ đất nước
- a store : cửa hàng
- a restaurant: nhà hàng
- a temple : đền, miếu
- a hospital : bệnh viện
- a factory : nhà máy
- a museum : nhà bảo tàng
- a stadium : sân vận động
- a drugstore: hiệu thuốc tây
- a toystore: cửa hàng đồ chơi
- a movie theater: rạp chiếu phim
- a police station: đồn cơng an
- a bakery: lị / tiệm bánh mì
- in front of : phía trước
- behind : phía sau
- between: ở giữa
<i><b>Where is / are the </b></i>
<i><b>………? </b></i>
<i><b>It is ……… / They are </b></i>
<b>UNIT 7: YOUR HOUSE </b>
- a garden: khu vườn
- a vegetable: rau
- a photo: bức ảnh
- a bank: ngân hàng
- a clinic: phòng khám
- a post office: bưu điện.
- a suppermarket: siêu thị
- shop: cửa hàng
- noisy: ồn ào
- quiet: yên lặng
- an aparment: căn hộ
- a market: chợ
- a zoo: sở thú
- paddy field = rice paddy: cánh đồng lúa
- walk: đi bộ
- by bike: bằng xe đạp
- by motorbike: bằng xe gắn máy
- by car: bằng ô tô
- by train: bằng tàu hỏa
- by plane : bằng máy bay
How do you + V (go / travel)…?
<b>- I + V (go / travel) + phương tiện . </b>
<i><b>- How does he/she + V (go / travel)…? </b></i>
<i><b>- He/she +Vs/es(goes / travels) + phương tiện </b></i>
<b>-> Hỏi người nào đó đi bằng phương tiện gì </b>
Is there a……… ?
<i><b>- Yes, there is / No, there isn’t. </b></i>
<i><b>- Are there any ………? </b></i>
<b>UNIT 8: OUT AND ABOUT </b>
- to play video games: chơi trò chơi video
- to ride a bike: đi xe đạp
- to drive: lái xe (ô tô)
- to wait for someone: chờ, đợi ai đó
- a policeman: cơng an, cảnh sát
- difficul: khó khăn
- a sign: biển (báo)
- one-way: đường một chiều
- to park: đỗ xe
- turn letf / right: rẽ trái/ phải
- go straight: đi thẳng
- dangerous (adj): nguy hiểm
- an accident: tai nạn
- an intersection: giao lộ
- to slow down: giảm tốc độ
- to go fast: đi nhanh, tăng tốc
<b>Must / musn’t + động từ nguyên mẫu (Vinf ) </b>
<i><b>- Phải / không được……… </b></i>
<i><b>-> Bắt buộc hay nghiêm cấm điều gì. </b></i>
I am + động từ “ing”
<i><b>He / she is + động từ thêm “ing”. </b></i>
<i><b>- > Đang… -> Diễn tả mộthành động đang diễn ra </b></i>
<i><b>* Notes: - Ride – riding </b></i>
<i><b>- Drive – driving </b></i>
<i><b>You can / can’t + động từ nguyên mẫu (Vinf ) </b></i>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm t</b>ừ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.