Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chuyên đề Lớp Cá - Lớp Lưỡng cư Sinh học 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP CĨ ĐÁP ÁN LỚP CÁ – LỚP LƯỠNG CƯ </b>



<b>NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU </b>
<b>Câu 1: Cá chép sống ở môi trường nào? </b>


<b>A. Môi trường nước lợ </b> <b>B. Môi trường nước ngọt </b>


<b>C. Môi trường nước mặn </b> <b>D. Môi trường nước mặn và môi trường nước lợ </b>
<b>Câu 2: Thân cá chép có hình gì? </b>


<b>A. Hình vng </b> <b>B. Hình thoi </b> <b>C. Hình tam giác </b> <b>D. Hình chữ nhật. </b>
<b>Câu 3: Khúc đuôi mang vây đuôi cá chép có tác dụng gì? </b>


<b>A. Biết được các kích thích do áp lực nước. </b>
<b>B. Biết được tốc độ nước chảy. </b>


<b>C. Nhận biết các vật cản trong nước. </b>
<b>D. Đẩy nước làm cá tiến về phía trước. </b>


<b>Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về vây lưng cá chép? </b>


<b>A. Khi bơi cá uốn mình, khúc đi mang vây lưng đẩy nước làm cá tiến lên phía trước </b>


<b>B. Vây lưng cùng với vây hậu mơn làm tăng diện tích dọc thân cá, giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả </b>
<b>C. Vây lưng có tác dụng giúp cá rẽ trái hoặc rẽ phải </b>


<b>D. Đôi vây lưng cùng với đôi vây bụng giữ thăng bằng cho cá, giúp cá bơi hướng lên hoặc hướng xuống, </b>
rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng.


<b>Câu 5: Thứ tự di chuyển của máu trong hệ tuần hoàn cá chép là: </b>



<b>A. Tâm thất → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch </b>
ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm nhĩ rồi lặp lại.


<b>B. Tâm thất → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch </b>
ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm nhĩ rồi lặp lại.


<b>C. Tâm nhĩ → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch </b>
ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm thất rồi lặp lại.


<b>D. Tâm nhĩ → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch </b>
ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm thất rồi lặp lại.


<b>Câu 6: Ở động vật có xương sống, một vịng tuần hồn có ở. </b>


<b>A. Lưỡng cư </b> <b>B. Bò sát </b> <b>C. Cá </b> <b>D. Thú </b>


<b>Câu 7: Hệ thần kinh cá chép cấu tạo như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>B. Não trước chưa phát triển, tiểu não khá phát triển </b>


<b>C. Hành khứu giác, thuỳ thị giác rất phát triển </b>
<b>D. Tất cả các ý đều đúng </b>


<b>Câu 8: Hệ thống cơ quan nào liên quan đến sự tạo thành bóng hơi của cá? </b>


<b>A. Hệ tuần hồn </b> <b>B. Hệ hơ hấp </b> <b>C. Hệ tiêu hoá </b> <b>D. Hệ bài tiết </b>


<b>Câu 9: Cử động hô hấp của ếch là gì? </b>



<b>A. Phổi nâng lên </b> <b>B. Sự nâng hạ lồng ngực. </b>


<b>C. Sự nâng hạ của thềm miệng </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>


<b>Câu 10: Hệ tuần hồn của Lưỡng cư có cấu tạo? </b>
<b>A. Tim có một ngăn và một vịng tuần hồn </b>
<b>B. Tim có hai ngăn và hai vịng tuần hồn </b>
<b>C. Tim có ba ngăn và hai vịng tuần hồn. </b>
<b>D. Tim có bốn ngăn và hai vịng tuần hồn. </b>


<b>Câu 11: Hệ tuần hồn của ếch gồm hai vịng tuần hồn là hai vịng nào? </b>


<b>A. Vịng nhỏ và vịng phổi. </b> <b>B. Vòng phổi và vòng lớn. </b>


<b>C. Vòng lớn và vòng cơ thể </b> <b>D. Tất cả đều được chấp nhận. </b>


<b>Câu 12: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào? </b>


<b>A. Máu đỏ tươi. </b> <b>B. Máu đỏ thẫm. </b>


<b>C. Máu pha. </b> <b>D. Máu pha và máu đỏ thẫm. </b>


<b>Câu 13: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi </b>
là?


<b>A. Động vật đồng nhiệt </b> <b>B. Động vật động nhiệt </b>


<b>C. Động vật đẳng nhiệt </b> <b>D. Động vật biến nhiệt </b>



<b>Câu 14: Hệ tiêu hố của ếch khơng có</b> cơ quan nào?


<b>A. Miệng có lưỡi phóng bắt mồi </b> <b>B. Có gan – mật, tuyến tuỵ. </b>


<b>C. Dạ dày lớn ruột ngắn. </b> <b>D. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc </b>


<b>Câu 15: Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hố hơn so với cá chép? </b>


<b>A. Nhỏ hơn. </b> <b>B. To hơn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 16: Đặc điểm hệ thần kinh của ếch gồm: </b>


<b>A. Não trước và thuỳ thị giác phát triển </b> <b>B. Tiểu não kém phát triển. </b>
<b>C. Có hành tuỷ và tuỷ sống. </b> <b>D. Tất cả đều đúng. </b>


<b>Câu 17: Đâu là cá bơn? </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP </b>
<b>Câu 18: Cắt bỏ tiểu não của cá chép thì: </b>


<b>A. Mọi cử động của cá bị rối loạn. </b>
<b>B. Cá chết ngay. </b>


<b>C. Tập tính cá vẫn khơng thay đổi. </b>
<b>D. Mất khả năng ngửi. </b>



<b>Câu 19: Cho các sinh vật: cá chép, cá ngừ, chẫu chàng, cá cóc Tam Đảo, cá nhám, cá vền, lươn, cá voi, </b>
rươi, cá trích, mực, san hơ, hải


quỳ, tôm, cá heo.


Số sinh vật thuộc lớp cá là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
(1) Cơ quan số 3 là thận.


(2) Cơ quan số 4 là bóng hơi.
(3) Cơ quan số 7 là não.
(4) Cơ quan số 9 là miệng.
(5) Cơ quan số 11 là hầu.
(6) Cơ quan số 12 là tim.
Có bao nhiêu nhận định đúng?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b>


<b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 21: Nói về hệ tuần hồn cá chép, có bao nhiêu nhận định sai</b>?
(1) Tim có 2 ngăn: Tâm nhĩ và tâm thất.


(2) Sự trao đổi khí khiến máu màu đỏ tươi ở các mao mạch mang.
(3) Máu tươi là do giàu oxi.



(4) Tâm thất co, dồn máu sang tâm nhĩ.


<b>A. 0 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 22: Về cấu tạo ngồi của cá chép, có các nhận định sau: </b>


(1) Thân hình thoi dẹp bên. (4) Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ.


(2) Có mi mắt. (5) Thân phủ vảy xương.


(3) Có 2 đơi râu. (6) Ngồi vảy có lớp da mỏng (chứa các tuyến


chất nhầy).
Có bao nhiêu nhận định đúng?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 23: Cho các sinh vật: cá ngừ, ếch giun, ễnh ương, chẫu chàng, cá cóc. </b>
Có bao nhiêu sinh vật thụ tinh ngồi?


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 24: Cho các sinh vật: ếch đồng, cóc nhà, tôm, bướm tằm, hải quỳ, san hô, trùng giày, trùng lỗ, châu </b>
chấu, muỗi, ruồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


<b>A. 6 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 25: Cho các đặc điểm sau về cấu tạo ngoài của ếch </b>



(1) Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thn nhọn về phía trước.
(2) Da trần, phu chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí.


(3) Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt).


(4) Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thơng với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để
thở).


(5) Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
(6) Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.


Có bao nhiêu đặc điểm thể hiện ếch thích nghi với đời sống ở cạn?


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 26: Quan sát cấu tạo giải phẫu </b>
của ếch. Dựa vào kiến thức đã học,
hãy xác định vị trí của xương đai
hơng?


<b>A. Vị trí số 1. </b>
<b>B. Vị trí số 2. </b>
<b>C. Vị trí số 3. </b>
<b>D. Vị trí số 4. </b>


<b>NHĨM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>
<i><b>Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (từ </b><b>Câu 27</b><b> đến </b><b>Câu 32</b><b>) </b></i>


Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes) là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các


cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ khơng phải xương. Nhóm cá này
được chia thành 2 phân lớp: Cá mang tấm (Elasmobranchii: cá mập, cá đuối) và cá toàn đầu
(Holocephali).


Cá sụn chủ yếu là động vật máu lạnh, với tốc độ trao đổi chất thấp, di chuyển nhiều nhưng không cần
phải săn mồi thường xuyên. Vào các thí nghiệm thập niên 1980, các nhà khoa học cho rằng, sau khi ngốn
xác chết cá voi nhiều mỡ, con cá mập không cần ăn trong vòng trên một tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
dưỡng từ mẹ qua nhau thai). Đối với cá mập, phần lớn con đẻ ra không được sự bảo vệ của bố mẹ. Ngay
ở trong bụng mẹ, các con nở ra trước sẽ ăn trứng của các con ra sau để lấy chất dinh dưỡng.


<b>Câu 27: Cho các nhận định về cá mập: </b>


(1) Tất cả các loài cá mập đều thuộc lớp Cá sụn.
(2) Tất cả các loài cá mập đều thụ tinh trong.


(3) Tất cả các loài cá mập đều là động vật biến nhiệt.
Có bao nhiêu nhận định đúng về cá mập?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 28: Cá mập trắng thuộc hệ thống phân loại nào sau đây (Theo danh pháp Latin, chú ý chính tả)? </b>
<b>A. Giới Animalia, ngành Chordata, lớp Chondrychthies, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi </b>


<i>Carcharodon, loài Carcharodon carcharias. </i>


<b>B. Giới Animalia, ngành Mammalia, lớp Chondrychthies, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi </b>
<i>Carcharodon, loài Carcharodon carcharias. </i>



<b>C. Giới Animalia, ngành Mammalia, lớp Chondrichthyes, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi </b>
<i>Carcharodon, loài Carcharodon carcharias. </i>


<b>D. Giới Animalia, ngành Chordata, lớp Chondrichthyes, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi </b>
<i>Carcharodon, loài Carcharodon carcharias. </i>


<b>Câu 29: Quan hệ cùng đàn của các con cá mập con trong bụng mẹ là: </b>


<b>A. Ức chế - cảm nhiễm </b> <b>B. Cạnh tranh </b> <b>C. Tiêu diệt </b> <b>D. Hoại sinh </b>
<b>Câu 30: Tốc độ trao đổi chất thấp giúp cá mập: </b>


<b>A. Tích cực săn mồi. </b> <b>B. Không cần săn mồi. </b>


<b>C. Mọc răng nhanh. </b> <b>D. Tất cả đều sai. </b>


<b>Câu 31: Biết để đốt 1 gam mỡ cần 9 450 calo, 1 gam protein cần 5 650 calo (Tính theo bom calori). Một </b>
đàn cá mập gồm 5 con săn được một con cá voi nặng 10 tấn. Biết hiệu suất sử dụng năng lượng mỗi chất
của cá mập chỉ bằng 70% năng lượng đo được bởi bom calori và hàm lượng mỡ trong cá voi là 35%, hàm
lượng đạm là 30%. Hỏi mỗi con cá mập cần phải “đốt” bao nhiêu kcal để tiêu thụ hết dinh dưỡng của con


mồi? Chọn giá trị <b>gần đúng</b>:


<b>A. 6 700 000 kcal </b> <b>B. 700 000 kcal </b>


<b>C. 11 000 000 kcal </b> <b>D. 1 000 000 kcal </b>


<b>Câu 32: Ngay ở trong bụng mẹ, các con nở ra trước sẽ ăn trứng của các con ra sau để lấy chất dinh </b>
dưỡng. Việc này sẽ dấn đến sự đảm bảo chỉ những con lớn và khỏe nhất tồn tại. Đó là sứ mệnh của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7



<b>C. Chọn lọc tự nhiên </b> <b>D. Đột biến </b>


<b>Câu 33: Khi ni cá thí nghiệm trong hồ của một nhà ngư dân, một nhà sinh vật học thấy rằng: </b>
Nếu trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng


P(n) = 480 – 20n gam


Hãy sử dụng kiến thức chặn khoảng số nguyên và các chức năng máy tính bỏ túi để tính xem, cần phải
thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch nhà ngư dân thu được
nhiều tiền nhất?


<b>A. 10 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 16 </b>


<b>Câu 34: 1 con ếch nhảy liên tục từ bờ bên này sang bờ bên kia theo tấm bèo xếp theo đường kính của </b>
một cái hồ hình trịn diện tích 1000 mét vuông, với mỗi lần nhảy đều xa 0,6m. Hỏi cần bao nhiêu lần


nhảy thì ếch sang bờ bên kia? Chọn <b>giá trị gần nhất</b>:


<b>A. 30 </b> <b>B. 60 </b> <b>C. 59 </b> <b>D. 29 </b>


<b>Câu 35: 1 con ếch nhảy từ bờ bên này sang bờ bên kia theo tấm bèo xếp theo đường kính của một cái hồ </b>
hình trịn diện tích 2000 mét vng, với mỗi lần nhảy đều xa 0,5 mét, và mất 1,2 giây. Sau 12 lần nhảy,


ếch nghỉ 5 giây. Hỏi mất bao lâu ếch sang được bờ bên kia? Chọn <b>giá trị gần nhất</b>:


<b>A. 1 phút 20 giây </b> <b>B. 2 phút 40 giây </b>


<b>C. 2 phút 50 giây </b> <b>D. 1 phút 25 giây </b>



<b>Câu 36: 1 con cá có đi nặng 250g, đầu nặng bằng đuôi và một nửa thân, thân nặng bằng đầu và đuôi. </b>
Khối lượng con cá là:


<b>A. 0,2 yến </b> <b>B. 0,2 kg </b> <b>C. 0,1 yến </b> <b>D. 0,1 kg </b>


<b>Câu 37: Nguyên nhân chính khiến ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước chứ không sống ở nơi khô </b>
ráo là do hệ cơ quan nào sau đây?


<b>A. Hệ bài tiết </b> <b>B. Hệ tuần hoàn </b>


<b>C. Hệ thần kinh </b> <b>D. Hệ hô hấp </b>


<b>Câu 38: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ của một nhà ngư dân, một nhà sinh vật học thấy rằng: </b>
Nếu trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng


S(n) = 780 + 10n – 10n2 gam


Hãy sử dụng kiến thức chặn khoảng số nguyên và các chức năng máy tính bỏ túi để tính xem, cần phải
thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch nhà ngư dân thu được
nhiều tiền nhất?


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Nếu trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ có n trăm con ếch (n là một số nguyên) thì trung bình mỗi con ếch


sau một vụ cân nặng


2 1



( ) 58 2 10 ( )


<i>E n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>gam</i>


<i>n</i>


   


Ngư dân sẽ thu được nhiều nhất bao nhiêu tiền, biết 1 kg ếch bán được 750 000 đồng?


<b>A. 21,825 triệu </b> <b>B. 12,285 triệu </b> <b>C. 25,182 triệu </b> <b>D. 18,285 triệu </b>


<b>Câu 40: Nghiên cứu trên số lượng trứng trong một lứa của lồi cá mịi, các nhà khoa học đã thống kê </b>
được:


<i>Số lượng cá đực </i> <i>Số lượng cá cái </i> <i>Số lượng trứng trong một lứa </i>


08 10 499


12 20 1007


15 15 760


32 16 802


25 28 1420


17 40 1999


45 36 1803



Đồ thị thể hiện gần đúng số lượng cá thể cái (hoành độ) với số lượng trứng sinh ra (tung độ) là:


<b>A. </b> <b>B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


<b>Đáp án: </b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


<b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


<b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>- </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>- </b> <b>A </b> <b>A </b>


Câu 19: cá chép, cá ngừ, cá nhám, cá vền, lươn, cá trích. (6 con)
Câu 20:


(2) Sai: Số 4 là dạ dày.
(5) Sai: Số 11 là mang.



Câu 21: (4) Sai, 1 nhận định sai.
Câu 22: (2) Sai, 5 nhận định đúng
Câu 23: Tất cả đều thụ tinh ngoài.


Câu 24: ếch đồng, các nhà, bướm tằm, muỗi, ruồi
Câu 25: 3 đặc điểm đúng => D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>



<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×