Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.65 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
**************************************************
- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thàm hiểm đã dùng cảm vượt bao khó
khăn, hi sinh, mất mát để hồn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu,
phát hiện Thái Bình Dương và các vùng đất mới.
-Trả lời được các câu hỏi trong SGk
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Ảnh chân dung Ma-gen-lăng.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn luyện đọc diễn cảm
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng đọc thuộc bài thơ
Trăng ơi…từ đâu đến? và trả lời câu
hỏi về nội dung bài
-Gọi HS nhận xét
- GV Nhận xét và cho điểm từng HS.
2.Bài mới
- Giới thiệu bài:
- Đọc và ghi tên bài.
a)Luyện đọc
- GV chia bài thành 6 đoạn văn:
-Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài 3 lượt. GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS nếu
có.
-Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm
hiểu nghĩa của các từ khó.
-u cầu HS luyện đọc theo cặp.
-Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.Chú ý giọng đọc: chậm
rãi, rõ ràng, to vừa đủ nghe thể hiện
cảm hứng ca ngợi ma-gien-lăngvà
đoàn thám hiểm.
- 3 HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét.
- Nghe.
- H S đọc bài theo trình tự.
- HS1: Ngày 20….vùng đất mới
- HS 2 Vượt Đại Tây Dương… Thái
Bình Dương
- HS 3: Thái Bình Dương… được tinh
thần
- HS 4 Đoạn đường từ… việc minh làm
- HS5: Những thuỷ thủ…Tây Ban Nha
- HS6: Chuyến đi đầu tiên…vùng đất
mới.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc
từng đoạn.
b)Tìm hiều bài
-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao
đổi và lần lượt trả lời từng câu hỏi.
+ Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì?
- Vì sao Ma-gien-lăng lại đặt tên cho
đại dương là Thái Bình Dương?
- Giảng bài: Với mục đích khám phá
những vùng đất mới Ma-gen-lăng đã
giong buồm ra khơi…
+ Đồn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì dọc đường?
+ Đồn thám hiểm của Ma-gien-lăng
đã đạt được những kết quả gì?
-Mỗi đoạn trong bài nói lên diều gì?
- Ghi ý chính từng đoạn lên bảng.
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về
các nhà thám hiểm?
- Em hãy nêu ý chính của bài.
- Ghi ý chính lên bảng.
-Gọi HS đọc
c)Đọc diễn cảm
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài. Mỗi HS đọc 2 đoạn, cả lớp
theo dõi, tìm ra cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn
2,3
+ Treo bảng phụ có đoạn văn.
+GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, thảo
luận, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Có nhiệm vụ khám phá con đường
trên biển dẫ đến những vùng đất mới.
-Vì nơi đây sóng n biển lặng, nên đặt
tên là Thái Bình Dương.
- Nghe.
+ Khó khăn: hết thức ăn, nước ngọt,
thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ
giày và thắt lưng da để ăn,. Mỗi ngày có
vài ba người chết, phải giao tranh với
dân đảo…
+ Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
ra Thái Bình Dương và nhiều vùng đất
mới.
-HS nối tiếp trả lời
+ Đoạn 1: Mục đích cuộc thàm hiểm.
+Đoạn 2: Phát hiện ra Thái Bình Dương
+Đoạn 3: Nhứng khó khăn của đồn
thám hiểm
+Đoạn 4: Giao tranh với dân đảo Ma –
tan, Ma-gien-lăng bỏ mạng.
+Đoạn 5:Trở về Tây Ban Nha
+ Đoạn 6: kết quả của đoàn thám hiểm.
- Các nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám
vượt qua mọi thử thách để đạt được mục
đích.
- HS trao đổi và nêu:
- Bài ca ngợi Ma-gien-lăng và đồn
thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó
khắn hi sinh……
- 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
tìm cách đọc như đã hướng dẫn ở phần
luyện đọc.
<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và soạn bài Dịng
sơng mặc áo.
**************************************************
- Thực hiện được các phép tình về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tình được diện tính hình bình hành.
- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( Hiệu) của hai số
đó.
<b>II. Các hoạt động Dạy - Học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
2 Bài mới.
2.1Giới thiệu bài. Nêu mục tiêu bài.
2.2 Hướng dẫn luyện tập
- Bài 1 yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét chấm bài.
Bài 2.
- Gọi HS đọc đề bài:
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn tính diện tích hình bình hành ta
làm thế nào?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV Theo dõi giúp đỡ.
- Nhận xét chấm bài.
Bài 3
- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Nhắc lại tên bài học
- Tính.
- HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm
bài vào bảng con.
a)
20
11
5
3
b)
9
4
8
5
c)
3
4
16
9
d) :<sub>11</sub>8
7
4
e) :<sub>5</sub>2
5
4
5
3
- Nhận xét sửa bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS Nêu:
- HS Nêu:
- Muốn tính diện tích hình bình hành
…
- 1HS lên bảng làm.
Chiều cao của hình bình hành là
18 <sub>9</sub>5 = 10 (cm)
Diện tích hình bình hành là
18 x 10 = 180 (cm2<sub>)</sub>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng toán nào? Nêu các
bước thực hiện giải?
- Theo dõi giúp đỡ.
- Nhận xét chấm bài.
- Nêu:
- Nêu:
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó.
1HS lên bảng tóm tắt và làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7 (phần)
Số ô tô trong một gian hàng là
63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
Đáp số: 45 ô tô.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>
-GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>**********************************************</b>
-Nhớ viết đúng bài chình tả; trình bày đúng đoạn văn trích.
-Làm đúng bài tập chính ta phương ngữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a/2b. một số tờ –BT3a/3b.
<b>III. Các hoạt động Dạy - Học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1.Kiểm tra HS đọc và viết các từ cần
-Giới thiệu bài.
-Đọc và ghi tên bài.
2 Hướng dẫn viết chính tả.
a)Trao đổi về nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn văn cần
nhớ-viết.
H: Phong cảnh Sa pa thay đổi như thế
nào?
b) Hướng dẫn viết từ khó.
-u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết và luyện đọc.
c)Nhớ viết
d)Chầm bài-nhận xét bài viết của HS.
Lưu ý: GV có thể lựa chọn phần a hoặc
- 1 Hs đọc cho 2 HS viết các từ ngữ.
- Nghe.
- 2 Hs đọc thuộc lòng thành tiếng. Cả
+ Thay đổi theo thời gian trong một
ngày. Ngày thay đổi mùa liên tục…
- Luyện viết các từ: Thoắt, cái, lá vàng,
rơi…
b hoặc bài tập do GV tự soạn để sửa
chữa lỗi chính tả cho HS lớp mình.
3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
a) Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
-Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm. GV
nhắc HS chú ý thêm các dấu thanh cho
vần để tạo thành nhiều tiếng có nghĩa.
-Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu lên bảng và
đọc phiếu các nhóm khác nhận xét. Bổ
sung, GV ghi nhanh vào phiếu.
-Nhận xét, kết luận các từ đúng.
Bài 3:
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Gọi HS đọc các câu văn đã hồn thành.
HS dưới lớp nhận xét.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
b)Tổ chức cho HS làm bài tập 3b tương
tự như cách tổ chức làm bài 3a.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành 1
nhóm, trao đổi và hồn thành phiếu.
- Đọc phiếu, nhận xét, bổ sung.
-1 Hs đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp.
-1 HS làm bảng lớp. HS cả lớp viết bằng
bút chì vào SGK.
- Đọc, nhận xét bài làm của bạn.
- Chữa bài nếu sai.
- Lời giải: Thư viên-lưu giữ-bằng
vàng-đại dương-thế giới.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc và ghi nhớ các câu văn ở BT3, đặt câu với các từ vừa tìm được
ở BT2 vào vở
***********************************************
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nêu được công lao của Quan Trung trong việc xây dựng đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu thảo luận nhóm các HS.
- GV và HS sưu tầm các từ liệu về các chính sách về kinh tế, văn hố của vua Quang
Trung.
<b>III. Các hoạt động Dạy - Học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS
trả lời 2 câu hỏi cuối bài 25.
- GV nhận xét việc học bài ở nhà của
HS.
2.Bài mới
- GV giới thiệu bài:
- Đọc và ghi tên bài.
Hoạt động 1
Quang Trung xây dựng đất nước
- GV tổ chức cho HS đọc SGK trao đổi
thảo luận nhóm.trả lời các câu hỏi:
+”Chiếu khuyến nơng” quy định gì?
Tác dụng của nó ra sao?
+Việc Quang Trung cho mở của biên
giới với nhà Thanh và mở cửa biển
nước ta có lợi gì?
+Những chính sách đó của vua Quang
Trung có tác dụng gì?
Hoạt động 2
Quang Trung – ơng vua ln chú trọng
bảo tồn vốn văn hóa dân tộc
-GV tổ chức cho HS cả lớp trao đổi,
thảo luận trả lời câu hỏi:
+Theo em, tại sao vua Quang Trung lại
đề cao chữ Nôm?
+GV giới thiệu: Vua Quang Trung rất
+ Em hiểu “Xây dựng đất nước lấy
việc học làm đầu” của vua Quang
Trung như thế nào?
-GV giới thiệu: Công việc đang thuận
lợi thì vua Quang Trung mất (1792).
Người đời sau đều thương tiếc một ông
vua tài năng đức độ nhưng mất sớm.
-GV: Em hãy phát biểu cảm nghĩ của
mình về nhà Vua Quang Trung.
- Nghe.
- Nhắc lại tên bài học.
- Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
có từ 4 đến 6 HS và thảo luận theo
hướng dẫn của GV.
+”Chiếu khuyến nông” lệnh cho dân đã
từng rời bỏ làng quêphải trỏe về quê cũ
cày cấy, khai phá ruộng hoang. Tác
dụng, vài năm sau, mùa màng trở lại
tươi tốt, làng xóm lại thanh bình.
-Việc đó có tác dụng lớn đến việc buôn
bán lưu thông trao đổi hàng hóa,..
HS tóm tắt lại các chính sách của vua
-Lớp nhận xét trao đổi ý kiến.
-Vì chữ Nơm là chữ viết do nhân dân
ta sáng tạo từ lâu……
-Nghe.
-Vì học tập giúp con người mở mang
kiến thức làm việc tốt hơn, sống tốt
hơn…
-Nghe.
-Một số HS trình bày trước lớp.
<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà học thuộc bài, làm các bài tập tự đánh giá kết
quả học và chuẩn bị bài sau
***************************************************************
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
Nắm đươc cầu tạo và tác dụng của câu cảm (ND ghi nhớ).
-Biết chuyển cầu kể đã cho thành câi cảm, bước đầ đặt đươc câu cảm theo tình
huống cho trước, nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
-Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT1
-Một vài tờ giấy khổ to để các nhóm thi làm BT2
<b>III. Các hoạt động Dạy - Học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS đọc đoạn văn viết về du lịch
hoặc thám hiểm.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
2.1Giới thiệu bài.
-Đọc và ghi tên bài.
2.2 Nhận xét
Bài 1,2,3
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ở bài
1.
Hỏi: hai câu văn trên dùng để làm gì?
-Cuối các câu văn trên có dấu gì?
-Câu cảm dùng để làm gì?
-Trong câu cảm, thường có những từ
ngữ nào?
+KL: Câu cảm là câu dùng để bộc lộ
cảm xúc: vui mừng, thán phục, đau xót
ngạc nhiên…
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
-GV yêu cầu: Em hãy đặt một số câu
cảm.
-Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài
nhanh.
2.3 Luyện tập
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên
bảng.
-Gọi HS có cách nói khác đặt câu.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng,
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-3 HS đọc đoạn văn đã hồn chỉnh.
-Nghe.
-1 HS đọc trước lớp.
-Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên,
vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông
mèo………
-Dùng dấu chấm than.
-Câu cảm là câu để bộc lộ cảm xúc
( vui mừng, thán phục, đau xót, ngác
nhiên…)
-Trong câu cảm thường có những câu:
ôi, chao, chà, trời, lắm, thật…
-Nghe.
-2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng cả
lớp nhẩm theo để thuộc ngay tại lớp.
-3-5 HS tiếp nối nhau đặt câu trước
lớp.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 4 HS lên bảng đặt câu.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
-Gọi HS trình bày, GV sửa chữa cho
từng HS nếu có lỗi. GV ghi nhanh các
câu cảm HS đặt lên bảng.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Gợi ý: Muốn biết câu cảm bộc lộ cảm
xúc gì trước hết các em phải đọc đúng
giọng……….
-Gọi HS phát biểu.
-Nhận xét từng tình huống của HS.
-2 HS ngồi cùng bàn đọc tình huống
trao đổi thao luận và làm bài.
a) +Trời, cậu thật là giỏi!
+Bạn thất giỏi quá!
+Bạn siêu quá!
b) + Ôi! bạn nhớ ngày sinh nhật của
mình à, minh vui quá!
+ trời ơi! Lâu quá mình mới gặp bạn!
+Tuyệt quá, cảm ơn bạn!
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nghe.
-HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến
trước lớp.
<b>IV.Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, tập đặt câu cảm hoặc viết 1 đoạn văn
ngắn có sử dụng câu cảm và chuẩn bị bài sau.
******************************************
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
-Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
<b>II.Các hoạt động Dạy - Học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng, yêu cầu các em làm
bài tập đã giao về nhà ở tiết trước.
-Nhận xét chung.
2 Bài mới
2.1 Giới thiệu bài.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
2.2Hướng dẫn giải bài toán 1
-Treo bảng phụ.
-Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên sân trường dài bao nhiêu m?
Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào?
-Bài tập u cầu em tính gì?
-Làm thế nào để tính được?
-2HS lên bảng làm bài.
-HS 1 làm bài:
-HS 2 làm bài.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc bài.
-Khoảng cách giữa hai điểm A và B là
20m.
-Khi thực hiện lấy độ dài thật chia cho
500 cần chú ý điều gì?
-Nhận xét ghi điểm.
2.3Hướng dẫn giải bài toán 2
-Gọi HS đọc đề bài.
-Bài toán cho em biết điều gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Nhắc HS khi tính đơn vị đo của
quãng đường thật và quãng đường thu
nhỏ phải đồng nhất.
-Nhận xét chữa bài cho HS.
2.4.Luyện tập
Bài 1
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hãy đọc tỉ lệ trên bản đồ.
+Độ dài thật là bao nhiêu km?
+Tỉ lệ trên bản đồ là bao nhiêu?
-Vậy điền mấy vào ô thứ nhất?
-Yêu cầu HS thảo luận.
-Nhận xét tuyên dương.
Bài 2
-Gọi HS đọc đề bài.
-Nhận xét chấm một số bài.
Tính hai điểm A và B trên bản đồ.
-Đổi ra đơn vị đo xăng ti mét.
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
Bài giải
20m = 2000 cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ là
2000 : 500 = 4(cm)
Đáp số: 4cm.
-Nhận xét sửa bài.
-1HS đọc đề bài toán
-Nêu:
+Quãng đường và tỉ lệ của bản đồ.
+Quãng đườngtrên bản đồ.
-HS tự làm bài vào vở.
-Nghe.
Bài giải
41 km = 41 000 000 m m
Quãng đường … trên bản đồ là
41000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
Đáp số: 41 mm
-Nhận xét sửa bài.
-1HS đọc đề bài.
-2 HS đọc.
-Nêu:
-Nêu:
-Nêu:
-Thảo luận cặp đôi làm bài.
-Một số cặp nêu.
-Nhận xét chữa bài.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.
Bài giải
12 km = 12 00000 cm
Quãng đường từ A đến B trên bản đồ
là:
12 00000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 3
Gọi HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
-Nhận xét sửa bài.
-1HS đọc đề bài.
-Nêu:
-Nêu:
-1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
15 m = 1500 cm; 10m = 1000 cm.
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là
1000 : 500 = 2(cm)
Đáp số: Chiều dài: …
Chiều rộng: …
-Nhận xét sửa bài.
IV.Củng cố, dặn dò
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
***********************************************
-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.
+Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.
-Chỉ được thành phố Huế rên bản đồ (Lược đồ)
<b>II.Đồ dùng.</b>
-Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động Dạy - Học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1.Kiểm tra bài cũ
-Việc đi lại nhiều bằng tàu, thuyền là
điều kiện để phát triển ngành công
nghiệp gì?
-Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới
+Giới thiệu, ghi tên bài.
+Tìm hiều bài
Hoạt động 1
Thiên nhiên đẹp với nhiều kiến trúc cổ
-Treo bản đồ Việt Nam yêu cầu HS
thảo luận cặp đôi, chỉ thành phố Huế
trên bản đồ và trả lời câu hỏi.
-Thành phố Huế nằm ở tỉnh nào?
-Phát triển ngành cơng nghiệp đóng tàu
và sửa chữa tàu thuyền.
-Nhận xét.
-Nghe, nhắc lại tên bài học.
-Thảo luận cặp đôi chỉ cho nhau thành
phố Huế trên bản đồ và thay phiên trả
lời
-Thành phố nằm ở phía nào ở dãy
Trường Sơn?
-Quan sát hình 1, các ảnh trong bài và
với kiến thức của mình, em hãy kể tên
các cơng trình kiến trúc cổ kính của
Huế
-Treo lược đồ thành phố Huế, yêu cầu
HS quan sát và cho biết:
+Dịng sơng nào chảy qua thành phố
Huế?
-Chỉ hướng chảy qua dịng sơng?
-KL:Sơng Hương hay cịn gọi là
Hương Giang…
-u cầu:
-Tìm hiểu kể tên các cơng trình kiến
trúc cổ kính của thành phố Huế.
-Các cơng trình này có từ bao giờ? Vào
thời của vua nào?
Giảng: thời kì đó Huế…
-u cầu quan sát hình 1. Lược đồ
-Nhận xét, kết luận:
-Treo tranh ảnh của các địa danh trên
bảng và giới thiệu các địa danh trên
tranh ảnh.
- Nhấn mạnh: Những cảnh đẹp…
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm chọn
1 dịa danh dùng tranh ảnh đã sưu tầm
được để gới thiệu.
-Yêu cầu đại diện giới thiệu.
Tai sao Huế lại là thành phố du lịch nổi
tiếng
- Em có cảm nhận, tình cảm gì về
thành phố Huế?
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Nằm ở phía đơng của dãy Trường
Sơn.
-HS quan sát và trả lời:
-Sơng Hương là dịng sơng chảy qua
thành phố Huế.
-1-2 HS chỉ hướng chảy của dịng
sơng.
-Nghe.
-Lần lượt các em kể tên (mỗi em kể 1
tên) Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ…
-Các cơng trình này có từ rất lâu: Hơn
300 năm về trước vào thời vua nhà
Nguyễn.
-Lắng nghe
-Thực hiện theo yêu cầu
-ngắm những cảnh đẹp: Địa Hòn,
Chén, Lăng Tự Đức…
-Lắng nghe.
-Theo dõi và thực hiện yêu cầu.
- Nghe.
- Các nhóm chọn địa danh.
- Sau đó đại diện giới thiệu.
- 1-2 HS nêu ghi nhớ.
- Nghe bài hát Huế thương
- Cảm thấy hiểu hơn về vẻ đẹp của
thành phố Huế…
-4-5 HS đọc
<b>IVCủng cố, dặn dò.</b>
<b>I Mục đích, u cầu</b>
-Biết được sự cần thiết phải bải vệ môi trườngvà trách nhiệm tham gia bảo vệ môi
trường (BVMT)
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường,
-Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những viwcj làm
phù hợp với khả năng.
<b>II Đồ dùng dạy học.</b>
-Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
-SGK đạo đức 4.
-Phiếu giáo viên
<b>III Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt động Học</b>
1.kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+Nêu các biển báo giao thông đã học ở
bài 13.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
2.1Giới thiệu bài, ghi tên bài.
2.2 Tìm hiểu bài.
Hoạt động 1: Trao đổi thơng tin
-Yêu cầu đọc các thông tin trong SGK.
- Qua các thơng tin, số liệu nghe được,
em có nhận xét gì về mơi trường mà
chúng ta đang sống?
-Theo em, mơi trường đang ở tình
-GVNhận xét câu trả lời của HS.
KL: Hiện nay môi trường đang bị ô
nhiễm trầm trọng, xuất phát từ nhiều
nguyên nhân: khai thác tài nguyên bừa
bài, sử dụng khơng hợp lí…
Hoạt động 2 Trị chơi.
-GV tổ chức cho HS chơi
-Trị chơi “nếu.. thì”
+Phổ biến luật chơi.
Cả lớp chia thành 2 dãy. Mỗi một lượt
chơi, dãy 1 đưa ra vế “nếu” dãy 2 phải
đưa ra vế “thì” tương ứng có nội dung
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc.
-Môi trường đang bị ô nhiễm.
-Tài nguyên môi trường đang cạn kiệt
dần….
-Khai thác rừng bừa bãi,
-Vứt rác bẩn xuống sơng ngịi, ao
-HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
-Nghe.
về mơi trường.
Mỗi một lượt chơi, mỗi dãy có 30 giây
để suy nghĩ.
-Trả lời đúng. Hợp lí, mỗi dãy sẽ ghi
được 5 điểm. Dãy nào nhiều điểm hơn
sẽ chiến thắng.
+Tổ chức HS chơi thử.
+Tổ chức HS chơi thật.
+Nhận xét HS chơi.
-Như vậy, để giảm bớt sự ô nhiễm của
mơi trường, chúng ta cần và có thể
được những gì?
+Nhận xét câu trả lời của HS.
+KL: Bảo vệ môi trường là điểm cần
thiết mà ai cũng phải có trách nhiệm
thực hiện.
Hoạt động 3 bày tỏ ý kiến
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập:
-Yêu cầu HS trao đổi thảo luận theo
nhóm đơi thục hiện u cầu bài tập.
-gọi HS trình bày ý kiến.
Gọi HS nhận xét.
-GV nhận xét chốt kết quả đúng.
-Tiến hành chơi thử.
-Tiến hành chơi theo 2 dãy
VD: Dãy 1 nêú chặt phá rừng bừa
bãi…
Dãy 2 … Thì sẽ làm xói mịn đất và
gây lũ lụt……
Trả lời
-Không chặt cây, phá rừng bừa bãi
+Không vứt rác, ……..
-Nghe.
-1HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-HS trao đổi thảo luận.
-3-4 HS trình bày ý kiến
-HS nhận xét
-HS nghe
<b>IV. Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS thực hiện theo nội dung bài học.
<b>**********************************************</b>
<b>I. M c tiêu.ụ</b>
-Bi t đ c di n c m m t đo n v n trong bài v i gi ng ch m rãi, bi u l tình c m kính ế ọ ễ ả ộ ạ ă ớ ọ ậ ể ộ ả
ph c.ụ
-Hi u n i dung, ý ngh a: Ca ng i ng –CoVát m t cơng trình ki n trúc và điêu kh c tuy t ể ộ ĩ ợ Ă ộ ế ắ ệ
di u c a nhân dân Cam pu chia.ệ ủ
Trang nhả
SGK
<b>III. Các ho t ng D y- H c ch y u.ạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1.Ki m tra bài cể ũ
+ G i HS lên b ng đ c thu c lòng bào th dòng ọ ả ọ ộ ơ
sông m c áo và tr l i câu h i v n i dung bài.ặ ả ờ ỏ ề ộ
-Gv nh n xét đánh giá.ậ
2. Bài m iớ
2.1 Gi i thi u bài: trong bài t p đ c hôm nay các ớ ệ ậ ọ
em s đ c đ n th m khu đ n ng – co vát uyẽ ượ ế ă ề Ă
nghi tráng l , niêm t hào c a đ t n c Cam Pu ệ ự ủ ấ ướ
Chia đây là m t cơng trình ki n trúc và điêu kh c ộ ế ắ
tuy t di u vào b c nh t trên TG.ệ ệ ậ ấ
2.2. H ng d n luy n đ c và tìm hi u bàiướ ẫ ệ ọ ể
a) Luy n đ cệ ọ
-G i 3 HS n i ti p nhau đ c t ng đo n c a bài.ọ ố ế ọ ừ ạ ủ
(3 l t)ượ
L n 1: k t h p s a l i phát âm, ng t gi ng n uầ ế ợ ử ỗ ắ ọ ế
có.
L n 2: k t h p gi i ngh a t khó đ c ghi ầ ế ợ ả ĩ ừ ượ
ph n chú gi i.ầ ả
-Yêu c u HS luy n đ c theo c pầ ệ ọ ặ
-G i HS đ c toàn bài.ọ ọ
-GV đ c m u. chú ý gi ng đ c. Ch m rãi, th ọ ẫ ọ ọ ậ ể
hi n tình c m kình ph c, ng ng m . ệ ả ụ ưỡ ộ
Chú ý nh n gi ng nh ng t ng : Ki n trúc, ấ ọ ở ữ ừ ữ ế
điêu kh c, tuy t di u, g n 1500 mét, 398 gian ắ ệ ệ ầ
phịng…
b) Tìm hi u bàiể
-Yêu c u HS đ c th m đo n 1 và tr l i câu h i: ầ ọ ầ ạ ả ờ ỏ
nng –Co Vát đ c xây d ng đâu và t bao gi ?
Ă ượ ự ở ừ ờ
+Khu đ n chình đ c xây d ng kì cơng nh thề ượ ự ư ế
nào?
-3 HS lên b ng th c hi n yêu c u.ả ự ệ ầ
-HS nghe
-HS đ c bài theo trình t ,ọ ự
an 1: ng – Co Vát …đ u ht k XII
Đọ Ă ầ ế ỉ
o n 2: Khu đ n chính,,, xây g ch v .
Đ ạ ề ạ ỡ
o n 3: Toàn b khu đ n… t các ngách.
Đ ạ ộ ề ừ
-HS luy n đ c th m theo c p.ệ ọ ầ ặ
-2 HS đ c l i toàn bài.ọ ạ
-Theo dõi GV đ c bàiọ
- ng –co vát đ c xây d ng Cam-pu-chia Ă ượ ự ở
t đ u th k th m i.ừ ầ ế ỉ ứ ườ
-Khu đ n chính g m 3 t ng v i nh ng ng nề ồ ầ ớ ữ ọ
tháp l n, 3 t ng hành lang dài 1500 mét. Có 398 ớ ầ
gian phịng. Nh ng cây thaps l n đ c d ng ữ ớ ượ ự
b ng đá ong và b c ngoài b ng đã nh n. Nh ng ằ ọ ằ ẵ ữ
+Du khách c m th y nh th nào khi th m ngả ầ ư ế ă Ă
–co- vát? T i soa l i nh v y?ạ ạ ư ậ
+Lúc hồng hơn phong c nh có gì đ p? ả ẹ
+ GV khu đ n ng –co vát quay v h ng Tây ề Ă ề ướ
nên vào lúc hoang hôn, ánh sáng m t tr i vàng soi ặ ờ
vào bóng t i c a đ n, vào nh ng ng n tháp cao ố ử ề ữ ọ
vút, nh ng th n đá rêu phong, làm cho quang c nhữ ề ả
có v uy nghi g i v trang nghiêm và tơn kính. ẻ ợ ẻ
Thâm nghiêm m t cách kì l .ộ ạ
-Bài t p đ c đ c chia làm 3 đo n, em hãy nêu ý ậ ọ ượ ạ
chính c a t ng đo n.ủ ừ ạ
+Bài ng-co vát cho ta th y đi u gì?Ă ấ ề
-GV ch t: Bài ca ng i v đ p tráng l , uy nghi ố ợ ẻ ẹ ệ
c a đ n ng- co vát, m t cơng trình ki n trúc và ủ ề Ă ộ ế
điêu kh c tu t di u c a nhân dân Cam-pu-chia.ắ ỵệ ệ ủ
c) c di n c m.Đọ ễ ả
-G i 3 HS n i ti p đ c toàn bài. Yêu c u c l p ọ ố ế ọ ầ ả ớ
chú ý theo dõi tìm cách đ c hay.ọ
-T ch c cho HS đ c di n c m đo n 3.ổ ứ ọ ễ ả ạ
-GV treo b ng ph có ghi đo n 3 lên b ngả ụ ạ ả
-GV đ c m uọ ẫ
-Yêu c u HS luy n đ c theo c pầ ệ ọ ặ
-T ch c cho HS thi đ c di n c m.ổ ứ ọ ễ ả
-Nh n xét đánh giá.ậ
đ c ghép b ng t ng đá l n đ c đ o g t ượ ằ ả ớ ượ ẽ ọ
vuông v c và và l a ghép khít nhau nh xây ứ ự ư
gh ch v a.ạ ữ
+Khi th m ng-co vát du khách s c m th y ă Ă ẽ ả ấ
nh l c vào th gi i c a ngh thu t tr m ư ạ ế ớ ủ ệ ậ ạ
kh c và ki n trúc c đ i. Vì nét ki n trúc đây ắ ế ổ ạ ế ở
r t đ c đáo và có t lâu đ i.ấ ộ ừ ờ
+ Vào lúc hồng hơn, ng-co vát th t huy hoàng:Ă ậ
ánh sáng chi u soi vào bóng t i c a đ n. ế ố ử ề
Nh ng ng n tháp vút gi a nh ng chùm lá th t ữ ọ ữ ữ ố
n t xịa tán trịn. Ngơi đ n cao v i nh ng ố ề ớ ữ
th m đã rêu phong tr nên uy nghi, thâm nghiêm ề ở
h n d i ánh chi u vàng, khi đàn d i bay t a ơ ướ ề ơ ỏ
ra t các ngách.ừ
+ HS trao đ i tr l i:ổ ả ờ
oàn 1: Gi i thi u chung v khu đ n.
Đ ớ ệ ề ề
o n 2: n ng –co vát đ c xây d ng r t
Đ ạ Đề Ă ượ ự ấ
to đ p.ẹ
o n 3: V đ p uy nghi, thâm nghiêm c a
Đ ạ ẻ ự ủ
khu đ n lúc hồng hơn.ề
+ Bài Ca ng i ng –Co Vát m t cơng trình ợ Ă ộ
ki n trúc và điêu kh c tuy t di u c a nhân dân ế ắ ệ ệ ủ
Cam pu chia.
-3 HS đ c thành ti ng, c l p theo dõi, tìm ọ ế ả ớ
gi ng đ c hay.ọ ọ
-Theo dõi GV đ c.ọ
-HS luy n đ c theo c p đ i.ệ ọ ặ ồ
-3-5 HS thi đ c di m c mọ ễ ả
<b>IV.C ng c , d n dòủ</b> <b>ố ặ</b>
-GV t ng k t gi h c, d n HS v nhà h c bà và chu n b bài sau.ổ ế ờ ọ ặ ề ọ ầ ị
<b>I/ M c tiêu:ụ</b>
<b> </b>- Bi t đ c m t s ng d ng c a t l b n đ vào v hình.ế ượ ộ ố ứ ụ ủ ỉ ệ ả ồ ẽ
<b>II/ Đồ dung d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>
HS chu n b gi y v , th c th ng có v ch chia x ng-ti-mét, bút chìẩ ị ấ ẽ ướ ẳ ạ ă
<b>III/ Các ho t ng d y - h c:ạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
<b>1. Bài m i:ớ</b>
<b>Gi i thi u bài:ớ</b> <b>ệ</b> Nêu m c tiêu ụ
<b>2 H ng d n th c hành: ướ</b> <b>ẫ</b> <b>ự</b>
<b>2.1 H ng d n v o n th ng AB trên ướ</b> <b>ẫ</b> <b>ẽ đ ạ</b> <b>ẳ</b>
<b>b n ả đồ</b>
- GV nêu bài toán trong SGK
- GV g i ý cách th c hi n:ợ ự ệ
-H i: đ v đ c đo n th ng AB trên b n đ ỏ ể ẽ ựơ ạ ẳ ả ồ
tr c h t chúng ta c n xác đ nh đi u gì?ướ ế ầ ị ề
-Có th d a vào đâu đ tính đ dài c a đo n ể ự ể ộ ủ ạ
th ng AB thu nh .ẳ ỏ
-GV yêu c u HS tình đ dài c a đo n th ng ABầ ộ ủ ạ ẳ
thu nh . ỏ
V y đo n th ng AB thu nh trên b n đ t l ậ ạ ẳ ỏ ả ồ ỉ ệ
1: 400 dài bao nhiêu cm
-Yêu c u HS nêu cách v đo n th ng AB dài ầ ẽ ạ ẳ
5cm
-Yêu c u HS th c hành v đo n th ng AB dài ầ ự ẽ ạ ẳ
20m trên b n đ v i tit l 1:400.ả ồ ớ ệ
<b>3. Th c hành:ự</b>
Bài 1:
- Y/c HS nêu chi u dài b ng ề ả
-HS nghe
- HS nghe
-Chúng ta c n xác đ nh đ c đ dài đo n th ng ầ ị ượ ộ ạ ẳ
AB thu nh .ỏ
-D a vào đ dài th t c a đo n th ng AB và t lự ộ ậ ủ ạ ẳ ỉ ệ
c a b n đ .ủ ả ồ
-HS tính và bào cáo k t qu tr c l p:ế ả ướ ớ
+ Tru c h t ph i tính đ dài thu nh c a đo nớ ế ả ộ ỏ ủ ạ
th ng AB (theo cm)ẳ
. i 20m = 2000cmĐổ
. dài thu nh 2000 : 400 = 5 cmĐộ ỏ
-Dài 5cm
- 1 HS nêu tr c l p, HS c l p theo dõi, nh nướ ớ ả ớ ậ
xét.
+Ch n đi m A trên gi y.ọ ể ấ
+ t m t đ u th c t i đi m A sao cho đi mĐặ ộ ầ ướ ạ ể ể
A trùng v i v ch s 0 c a th c.ớ ạ ố ủ ướ
+Tìm v ch ch s 5 trên th c, ch m đi m B ạ ỉ ố ướ ấ ể
cùng v i v ch ch s 5 trên th c.ớ ạ ỉ ố ướ
+N i A v i B ta đ c đo n th ng AB có đ dàiố ớ ượ ạ ẳ ộ
5cm.
- Y/c HS v đo n th ng bi u th chi u dài ẽ ạ ẳ ể ị ề
b ng l p trên b ng đ có t l 1 : 50 ả ớ ả ồ ỉ ệ
-G i 1 HS lên b ng làm bài, HS d i l p làm bài ọ ả ướ ớ
vào v .ở
-G i HS nh n xét, Gv nh n xét, ch t k t qu ọ ậ ậ ố ế ả
đúng.
Bài 2:
- GV y/c HS đ c đ bài trong SGK ọ ề
- H i: v đ c hình ch nh t bi u th ỏ Để ẽ ượ ữ ậ ể ị
n n phòng h c trên b n đ t t l 1:200, chúng taề ọ ả ồ ỉ ệ
ph i tình đ c gì?ả ượ
-Yêu c u HS làm bài.ầ
-G i 1 HS lên b ng làm bài, HS d i l p làm bài ọ ả ướ ớ
vào v .ở
-G i HS nh n xét, Gv nh n xét, ch t k t qu ọ ậ ậ ố ế ả
đúng.
- HS nêu (có th là 3cm)ể
- HS tính đ dài đo n th ng thu nh bi u th ộ ạ ẳ ỏ ể ị
chi u dài b ng l p và v .ề ả ớ ẽ
-Chi u dài b ng là 3mề ả
-T l 1:50ỉ ệ
3m = 300cm
-Chi u dài b n l p thu nh trên b n đ t l ề ả ớ ỏ ả ồ ỉ ệ
1:50 là:
300 : 50 = 6(cm)
6cm
- 1 HS đ c ọ
-Ph i tính đ c chi u dài và chi u r ng thu ả ượ ề ề ộ
nh c a hình ch nh t đóỏ ủ ữ ậ
- HS th c hành tính chi u dài, chi u r ng thu ự ề ề ộ
nh c a n n l p h c và v ỏ ủ ề ớ ọ ẽ
8m = 800cm ; 6m = 600cm
Chi u dài l p h c thu nh là ề ớ ọ ỏ
800 : 200 = 4 cm
Chi u r ng l p h c thu nh làề ộ ớ ọ ỏ
600 : 200 = 3 cm
3cm
4cm
T l 1 : 200ỉ ệ
<b>3. C ng c d n dò:ủ</b> <b>ố ặ</b>
- GV t ng k t gi h c, d n dò HS v nhà ôn l i các n i dung bài sauổ ế ờ ọ ặ ề ạ ộ
************************************************
<b>I.M c ích yêu c u.ụ đ</b> <b>ầ</b>
-Nghe vi t đúng bài chính t ; bi t trình bày các dòng th , kh th theo th 5 ch .ế ả ế ơ ổ ơ ể ữ
-Làm đúng bài t p chính t .ậ ả
<b>II. Các ho t ng D y- H c ch y uạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1 Ki m tra bài c .ể ũ
2. Bài m iớ
2.1: Gi i thi u bài.ớ ệ
Ttrong gi h c hính t hơm nay, các em nghe ờ ọ ả
vi t bài th Nghe l i chim nói và làm bài t p ế ơ ờ ậ
chính t .ả
2.2. H ng d n vi t cính t .ướ ẫ ế ả
a) Tìm hi u n i dung bài th .ể ộ ơ
-Gv đ c bài thọ ơ
-G i HS đ c bài.ọ ọ
-Loài chim nõi v đi u gì?ề ề
b) H ng d n vi t t khó.ướ ẫ ế ừ
-Yêu c u HS tìm, luy n vi t các t khó, d l n ầ ệ ế ừ ễ ẫ
khi vi t chính tế ả
c) Vi t chính tế ả
d) Ch m bài, nh n xét.ấ ậ
2.3.H ng d n làm bài t p ướ ẫ ậ
Bài 2
-G i HS đ c yêu c u, n i dung bài t p.ọ ọ ầ ộ ậ
-GV chia nhóm, phát gi y và bút d cho t ng ấ ạ ừ
nhóm.
-Yêu c u HS tìm t .ầ ừ
-G i 1 nhóm lên dán phi u lên b ng và trình bày. ọ ế ả
Các nhóm khác nghe, nh n xét, b sung.ậ ổ
-GV k t lu n nh ng t đúng.ế ậ ữ ừ
a)Tr ng h p vi t v i l không vi t v i n:ườ ợ ế ớ ế ớ
là, l ch, lãi, làm, lên, l n, l t, l u, l y, l , l ch, ạ ẩ ậ ầ ẩ ẽ ệ
li, l , lìa, li c, l m, leng, l ng, l p, l n, l nh, ị ế ẹ ẳ ậ ẹ ả
l nh…ạ
+Tr ng h p vi t v i n khong vi t v i l:ườ ợ ế ớ ế ớ
Này, nãy, n m, n n, n m, náng, n u, néo, ném, ằ ắ ậ ấ
n m, n n, n n, n , nín, nỗn, nó…ệ ế ệ ỉ
-HS lên b ng th c hi n yêu c u.ả ự ệ ầ
-HS nghe
-Theo dõi GV đ c.ọ
-1 HS đ c thành ti ng c l p đ c th m theo ọ ế ả ớ ọ ầ
dõi
-Loài chim nói v nh ng cánh địng mùa n i mùa ề ữ ố
v i nh ng ng i say mê lao đ ng, v thành ớ ữ ườ ộ ề
ph hi n đ i, nh ng công trình hi n đ i.ố ệ ạ ữ ệ ạ
-HS luy n đ c và vi t các t : l ng nghe, b n ệ ọ ế ừ ắ ậ
r n, say mê, r ng sâu, ng ngàng, thanh ộ ừ ỡ
khi t…ế
-1HS đ c yêu c u và n i dung bài t p.ọ ầ ộ ậ
-HS ho t đ ng trong nhóm, tìm t hồn thành ạ ộ ừ
bài t p.ậ
- i di n 1 nhóm lên b ng trình bày, các nhómĐạ ệ ả
khác nghe, nh n xét, b sung.ậ ổ
b) GV h ng d n t ng t ph n a:ướ ẫ ươ ụ ầ
-T láy b t đ u b ng ti ng có thanh h i.ừ ắ ầ ằ ế ỏ
m ng, b l , l ng b ng, b nh bao, b m
ẩ ươ ả ả ả ả ả ỏ
b m, b i n i…ẻ ổ ổ
T láy b t d u b ng thanh ngã.ừ ắ ầ ằ
m , bão bùng, b bàng, g g c, k o k t, cãi c ,
ỡ ờ ẽ ỡ ạ ẽ ẹ ọ
ch m ch , c n c n, lõng bõng, lòa xòa, l ng ễ ệ ũ ỡ ẵ
nh ng, l m b m…ẵ ũ ũ
Bài 3
-G i HS đ c yêu c u và n i dung bài t p.ọ ọ ầ ộ ậ
-Yêu c u HS t làm bài, nh c HS dùng bút chì ầ ự ắ
gh ch chân nh ng t khơng thích h p.ạ ữ ừ ợ
-G i 1 HS trình bày trên b ng.ọ ả
-G i HS nh n xét, GV nh n xét, chhót câu tr l iọ ậ ậ ả ờ
đúng
-1 HS đ yêu c u và n i dung bài t p.ọ ầ ọ ậ
-HS du i l p t làm bài, 2 HS lên b ng trình ớ ớ ự ả
bày.
-HS nh n xét, b sungậ ổ
áp án: a) Núi, l n, Nam, n m, này.
Đ ớ ă
b) , c ng, c m, c .Ở ũ ả ả
<b>IV.C ng c , d n dò.ủ</b> <b>ố ặ</b>
GV t ng k t gi h c, d n HS v nhà nh h c bài và chu n b bài sau. ổ ế ờ ọ ặ ề ơ ọ ẩ ị
****************************************************
<b>I.M c ích yêu c u. ụ đ</b> <b>ầ</b>
-N m đ c đôi nét v s thành l p c a nhà Nguy nắ ượ ề ự ậ ủ ễ
<b>II. Đồ dung.</b>
-Tranh minh h a SGKọ
<b>III.Các ho t ng D y - H c ch y uạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1. Ki m tra bài c .ể ũ
+G i HS lên b ng tr l i hai câu h i cu i bài ọ ả ả ờ ỏ ố
27.
-G i HS nh n xét. Câu tr l i c a b n.ọ ậ ả ờ ủ ạ
-GV nh n xét, đánh giá ậ
2 Bài m iớ
2.1. Gi i thi u bài.ớ ệ
2.2. Tìm hi u bài. ề
Ho t đ ng 1ạ ộ
Hoàn c nh ra đ i c a nhà Nguy nả ờ ủ ễ
-2 HS lên b ng tr l i câu h i.ả ả ờ ỏ
- Yêu c u HS trao đ i tr l i câu h i: Nhà ầ ổ ả ờ ỏ
Nguy n ra đ i trong hoàn c nh nào?ễ ờ ả
- GV gi i thi u: Nguy n Ánh là ng i thu c ớ ệ ễ ườ ộ
dòng h chúa Nguy n. Sau khi b ngh a quân Tâyọ ễ ị ĩ
S n đánh b i, Nguy n Ánh cùng tàn d h ơ ạ ễ ư ọ
Nguy n d t v mi n c c nam c a đ t n cvà ễ ạ ề ề ự ủ ấ ướ
luôn nuôi chi tr thù nhà tây S n….ả ơ
- GV h i: Sau khi lên ngơi hồng đ , Nguy n Ánhỏ ế ễ
l y niên hi u là gì?ấ ệ
t Kinh đơ đâu? T n m 1802 đ n n m
Đặ ở ừ ă ế ă
1858, tri u Nguy n đã tr qua cá đ i vua nào?ề ễ ả ờ
Ho t đ ng 2ạ ộ
S th ng tr c a nhà Nguy nự ố ị ủ ễ
-GV t ch c cho HS th o lu n nhóm và tr l i ổ ứ ả ậ ả ờ
câu h i c a GV.ỏ ủ
+ Hãy nêu nh ng d n ch ng, ch ng t các vua ư ẫ ứ ứ ỏ
tri u Nguy n không mu n chia s quy n hànhề ễ ố ẻ ề
cho ai?
+ T ch c quân đ i c a nhà Nguy n nh th ổ ứ ộ ủ ễ ư ế
nào?
Quân đ i đ c t ch c thành 4 binh ch ng: b ộ ượ ổ ứ ủ ộ
binh, t ng binh, thu binh và pháo binh, trong ượ ỷ
đó b binh và thu binh đ c chú tr ng xây d ng ộ ỷ ượ ọ ự
đ tác chi n đ c l pể ế ộ ậ .
- V trang thi t b : ngồi v khí c truy n, ề ế ị ũ ổ ề
quân chính quy đ c trang b ho khí mua c a ượ ị ả ủ
ph ng Tây nh đ i bác, súng tr ng, thuy n ươ ư ạ ườ ề
máy, thu c n ... ố ổ
+Em bi t gì v b lu t Gia Long?ế ề ộ ậ
-GV: Lúc đ u, nhà Nguy n ch a có m t b lu t ầ ễ ư ộ ộ ậ
rõ ràng, chi ti t. Vua Gia Long ch m i l nh choế ỉ ớ ệ
các quan tham kh o b lu t H ng c đ r i ả ộ ậ ồ Đứ ể ồ
t đó t m đ t ra 15 đi u lu t quan tr ng nh t.ừ ạ ặ ề ậ ọ ấ
N m 1811, theo l nh c a Gia Long, t ng ă ệ ủ ổ
tr n B c Thành là ấ ắ Nguy n V n Thànhễ ă đã ch trì ủ
biên so n m t b lu t m i và đ n n m 1815 thìạ ộ ộ ậ ớ ế ă
nó đã đ c vua Gia Long ban hành v i tên ượ ớ Hoàng
- Sau khi cua Quan Trung m t, tri u tây S n ấ ề ơ
y u. L i d ng hoàn c nh đó, Nguy n Ánh đã ế ợ ụ ả ễ
đem quân t n công l t đ nhà Tây S n và l p ra ấ ậ ổ ơ ậ
nhà Nguy n.ễ
-HS nghe
-N m 1802, Nguy n Ánh Lên ngôi vua ch n ă ễ ọ
Phú Xuân (Hu ) làm n i đóng đơ và đ t niên hi u làế ơ ặ ệ
Gia Long. T n m 1802 đ n 1858, nhà ừ ă ế
nguy n đã tr i qua các đ i vua Gia Long, ễ ả ờ
Minh M ng, Thi u Tr . T c.ạ ệ ị ự Đứ
-HS nêu
- Quân đ i g m nhi u th quân (b binh, th yộ ồ ề ứ ộ ủ
binh, t ng binh, …) ượ
Có các tr m ng a.n i li n t c c b c đ nạ ự ố ề ừ ự ắ ế
c c Nam.ự
-Trong b lu t này có đi u quy đinh: nh ng ộ ậ ề ư
k m u ph n và cùng m u, không phân bi t ẻ ư ả ư ệ
th ph m hay tòng ph m…ủ ạ ạ
Vi t lu t lệ ậ ệ hay còn g i là ọ lu t Gia Longậ . B ộ
lu t Gia Long g m 398 đi u chia làm 7 ậ ồ ề
ch ng và chép trong m t b sách g m 22 cu n,ươ ộ ộ ồ ố
đ c in phát ra kh p ượ ắ m i n i.ọ ơ
<b>IV.C ng c , d n dò.ủ</b> <b>ố ặ</b>
- GV t ng k t gi h c, d n HS v nhà h c bài và chu n b bài sau. ổ ế ờ ọ ặ ề ọ ẩ ị
**************************************************
<b>I. M c ích yêu c u.ụ đ</b> <b>ầ</b>
-Hi u đ c tác d ng và đ c đi m c a tr ng ng ch n i ch n trong câu; nh n bi t đ c ể ượ ụ ặ ể ủ ạ ữ ỉ ơ ố ậ ế ượ
tr ng ng ch n i ch n trong câu; b c đ u bi t thêm tr ng ng ch n i ch n cho câu ạ ữ ỉ ơ ố ướ ầ ế ạ ữ ỉ ơ ố
ch a có tr ng ng ; bi t thêm nh ng b ph n c n thi t đ hoàn ch nh câu có tr ng ng ư ạ ữ ế ữ ộ ậ ầ ế ể ỉ ạ ữ
cho tr c.ướ
<b>II. Đồ dùng</b>
-SGK
-Gi y kh to, bút d .ấ ổ ạ
<b>III.Các ho t ng D y - H c ch y uạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>H at ng H cọ độ</b> <b>ọ</b>
1. Ki m tra bài c .ể ũ
-G i 2 HS lên b ng. M i HS đ t 2 câu có thành ọ ả ỗ ặ
ph n tr ng ng và nêu ý ngh a c a tr ng ng ..ầ ạ ữ ĩ ủ ạ ữ
-G i HS nh n xét. GV nh n xét cho đi m t ng ọ ậ ậ ể ừ
HS.
2.Bài m iớ
2.1.Gi i thi u bài: trong gi h c hôm nay các ớ ệ ờ ọ
em s đ c tìm hi u v tr ng ng ch n i ẽ ượ ể ề ạ ữ ỉ ơ
ch n.ố
2.2. Tìm hi u ví d .ể ụ
Bài1
-G i HS d c yêu c u và n i dung bài t p ọ ọ ầ ộ ậ
-Yêu c u HS t làm bài theo c p.ầ ự ặ
-GV h ng d n HS dùng bút chì g ch chân d iướ ẫ ạ ướ
b ph n tr ng ng vào SGk. Mu n tìm đúng ộ ậ ạ ữ ố
tr ng ng các em ph i tìm thành ph n CN, VN ạ ữ ả ầ
c a câu.ủ
-2 HS lên b ng th c hi n yêu c u.ả ự ệ ầ
-HS nghe
1 HS đ c thành ti ng yêu c u c a bài t p.ọ ế ầ ủ ậ
-2 HS ng i cùng bàn trao đ i làm bài.ồ ổ
áp án:
Đ
a) <i>Tr c nhàướ</i> <i> / m y câu hoa gi yấ</i> <i>ấ</i> <i>// n t ng ở ư</i>
-G i HS phát bi u, GV ch a bài trên b ng l p.ọ ể ữ ả ớ
-GV nh n xét, câu tr l i đúng.ậ ả ờ
Bài 2
-GV nêu yêu c uầ
+ Em hãy đ t câu h i cho các b ph n tr ng ng ặ ỏ ộ ậ ạ ữ
tìm đ c trong các câu trên?ượ
+Tr ng ng ch n i ch n có ý ngh a gì?ạ ữ ỉ ơ ố ĩ
+ Tr ng ng ch n i ch n tr l i cho câu h i ạ ữ ỉ ơ ố ả ờ ỏ
nào?
2.3. Ghi nhớ
-G i HS đ c ph n ghi nhọ ọ ầ ớ
-Yêu c u HS đ t câu có tr ng ng ch n i ầ ặ ạ ữ ỉ ơ
ch n .GV chú ý s a l i cho HS, khen ng i.ố ử ỗ ợ
2.4 Luy n t pệ ậ
Bài 1.
-G i 1 HS đ c yêu c u, n i dung c a bài.ọ ọ ầ ộ ủ
-Yêu c u HS t làm bàiầ ự
G i HS nh n xét bài làm trên b ng.ọ ậ ả
-GV nh n xét, k t lu n l i gi i đúng.ậ ế ậ ờ ả
Bài 2
-G i HS đ c yêu c u và n i dung bài t p.ọ ọ ầ ộ ậ
-Yêu c u HS t làm bài.ầ ự
-G i HS đ c câu đã hoàn thành, Yêu c u HS khác ọ ọ ầ
nghe, b sung.ổ
-GV nh n xét, k t lu n l i gi i đúng.ậ ế ậ ờ ả
Tr ng ng ch n i ch n.ạ ữ ỉ ơ ố
b) <i>Trên các hè ph , tr c c ng c quan , trên ố</i> <i>ướ ổ</i> <i>ơ</i>
<i>m t ặ đường nh a , T kh p n m c a ô tr ự</i> <i>ừ ắ ă</i> <i>ử</i> <i>ở</i>
<i>v , hoa s u v n n , v n v ng vãi kh p ề</i> <i>ấ ẫ ở ẫ ươ</i> <i>ắ</i>
<i>th ô.ủ đ</i>
Tr ng ng ch n i ch n.ạ ữ ỉ ơ ố
-Ti p n i nhau đ t câu h i tr c l p:ế ố ặ ỏ ướ ớ
a) đâu m y cây hoa gi y n t ng b ng?Ở ấ ấ ở ư ừ
b) đâu hoa s u v n n , v n v ng vãi Ở ấ ẫ ở ẫ ươ
kh p th đô?ắ ủ
+ Tr ng ng ch n i ch n cho ta bi t rõ n i ạ ữ ỉ ơ ố ế ơ
ch n di n ra s vi c trong câu.ố ễ ự ệ
+ Tr ng ng ch n i ch n tr l i cho câu h iạ ữ ỉ ơ ố ả ờ ỏ
đâu?
ở
-2 HS n i ti p đ c thành ti ng, HS d i l p ố ế ọ ế ướ ớ
đ c th m đ thu c bài t i l p.ọ ầ ể ộ ạ ớ
-3 HS n i ti p nhau đ c câu c a mình tr c ố ế ọ ủ ướ
l p.ớ
-1 HS đ c thành ti ng yêu c u c a bài ọ ế ầ ủ
- 1 HS lên b ng làm bài, HS d i l p dung bút ả ướ ớ
chì g ch chân d i b ph n tr ng ng c a ạ ướ ộ ậ ạ ữ ủ
các câu.
áp án:
Đ
-Tr c r p, ng i ta d n d p s ch s , s p ướ ạ ườ ọ ẹ ạ ẽ ắ
m t hàng gh dài.ộ ế
-Trên b . ti ng trông càng thúc d d i..ờ ế ữ ộ
-D i nh ng mái nhà m n c, m i ng i ướ ữ ẩ ướ ọ ườ
v n thu mình trong gi c ng m t m i, sau ẫ ấ ủ ệ ỏ
m t ngày lao đ ng c t l c.ộ ộ ậ ự
-1 HS đ c yêu c u bài t p.ọ ầ ậ
-HS t làm bài vào SGKự
- c câu v n đã hoàn thành Đọ ă
a) nhàỞ , em giúp b m em làm công vi c ố ẹ ệ
gia đình.
- gia đìnhỞ , em em giúp b m làm nh ng ố ẹ ữ
Bài 3
-G i HS đ c yêu c u và n i dung bài t p.ọ ọ ầ ộ ậ
-GV chia HS thành nhóm 4
-Phát gi y và bút d cho t ng nhóm.ấ ạ ừ
-Yêu c u HS đ t t t c các câu n u có.ầ ặ ấ ả ế
+ H i: B ph n c n đi n đ hoàn thi n các câu ỏ ộ ậ ầ ề ể ệ
v n là b ph n nào?ă ộ ậ
-Yêu c u 1 nhóm dán phi u lên b ng.ầ ế ả
-G i các nhóm khác nh n xét, b sung.ọ ậ ổ
-GV nh n xét , k t lu n câu tr l i đúngậ ế ậ ả ờ
b) l pỞ ớ em r t ch m chú nghe gi ng và ấ ă ả
h ng hái phát bi u.ă ể
- tr ngỞ ườ , em r t ch m chú nghe gi ng và ấ ă ả
h ng hái phát bi u.ă ể
c) Ngoài đ ngườ , hoa đã n .ở
- Trong v nườ , hoa đã n .ở
-1HS đ c yêu c u và n i dung bài t pọ ầ ộ ậ
-Ho t đ ng trong nhómạ ộ
+ B ph n c n đi n đ hoàn thi n các câu là hai ộ ậ ầ ề ẻ ệ
b ph n chính CN và VN.ộ ậ
-Nh n xét, b sung.ậ ổ
-Vi t bài vào v ế ở
<b>IV. C ng c , d n dòủ</b> <b>ố ặ</b>
-GV t ng k t gi h c, d n HS v nhà h c bài và chu n b bài cho gi sau.ổ ế ờ ọ ặ ề ọ ẩ ị ờ
**************************************************
<b>I/ M c tiêu:ụ</b>
-Bi t v n d ng d u hi u chia h t cho 2,3,5.9.ế ậ ụ ấ ệ ế
<b>II/ Các ho t ng d y - h c:ạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
<b>1.Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>
-Yêu c u HS đ c s : 6798, 2145..ầ ọ ố
Và so sánh s t nhiên. 6798 ...2145,ố ự
-GV g i HS nh n xét, GV nh n xét đánh giá.ọ ậ ậ
<b>2. Bài m i:ớ</b>
<b>Gi i thi u bài:ớ</b> <b>ệ</b> Nêu m c tiêu ụ
<b>3. H ng d n ôn t p ướ</b> <b>ẫ</b> <b>ậ</b>
Bài 1:
- Y/c HS nêu l i các d u hi u chia h t cho 2 ;ạ ấ ệ ế
3 ; 5 ; 9 và c ng c l i các d u hi u đó ủ ố ạ ấ ệ
- Cho HS t làm bài r i ch a bài ự ồ ữ
-HS th c hi nự ệ
-HS nh n xétậ
- 2 HS lên b ng làm bài, HS c l p làm bài vàoả ả ớ
VBT
Bài 2:
- Cho HS nêu y/c c a bài, t làm bài r i ch a bài.ủ ự ồ ữ
Bài 3:
- GV h ng d n HS làm nh sau:ướ ẫ ư
- <i>x</i> chia h t cho 5 nên ế <i>x</i> có ch s t n cùng là 0ữ ố ậ
ho c 5 ; ặ <i>x</i> là s l , v yố ẻ ậ <i> x</i> có ch s t n cùng là 5 ữ ố ậ
Vì 23 < <i>x</i> < 31 nên <i>x</i> là 25
Bài 4: ( Dành cho HS khá gi i )ỏ
- Y/c HS t làm bài ự
Bài 5: ( Dành cho HS khá gi i )ỏ
- Y/c HS đ c đ ọ ề
- GV h ng d n: X p m i đ a 3 qu thì h t,ướ ẫ ế ỗ ĩ ả ế
v y s cam là m t s chia h t cho 3. X p m iậ ố ộ ố ế ế ỗ
đ a 5 qu thì v a h t, v y s cam là 1 s chiaĩ ả ừ ế ậ ố ố
h t cho 5. S qu cam chia h t cho c 3 và 5ế ố ả ế ả
nh ng bé h n 20 là s nào?ư ơ ố
S chia h t cho 5 là: 605, 2640ố ế
b) S chia h t cho 3: 7362, 2640, 20601ố ế
S chia h t cho 9: 7362, 20601ố ế
c) S chia h t cho c 2 và 5: 2640ố ế ả
d) S chia h t cho 5 nh ng không chiaố ế ư
h t cho 3 : 605ế
e) S không chia h t cho c 2 và 9 là: 605,ố ế ả
1207
- HS nghe gi ng và làm bài ả
Các só c n tìm là:ầ
a) 2, 5, 8
b) 0, 9
c) 0
d) 5
- 1 HS lên b ng làm bài, HS c l p làm bài vàoả ả ớ
VBT
HS gi i thích cách làm ả
S v a chia h t cho 5, v a chia h t cho 2ố ừ ế ừ ế
ph i có ch s t n cùng là 0. V y các s đó là:ả ữ ố ậ ậ ố
520 ; 250
- S qu cam m mua là 15 quố ả ẹ ả
<b>IV. C ng c d n dò:ủ</b> <b>ố ặ</b>
- GV t ng k t gi h c, d n dò HS v nhà chu n b bài sauổ ế ờ ọ ặ ề ẩ ị
***********************************************8
<b>I. M c ích, yêu c u.ụ đ</b> <b>ầ</b>
-Nêu đ c m t s đ c đi m ch y u c a thành ph à N ng.ượ ộ ố ặ ể ủ ế ủ ố Đ ẵ
-Ch đ c thành ph à N ng trên b n đ .ỉ ượ ố Đ ẵ ả ồ
<b>II. Đồ dùng.</b>
<b>III. Các ho t ng D y - H c ch y u.ạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1.Ki m tra bài c ể ũ
-Tìm v trí TP Hu trên b n đ hành chính VN.ị ế ả ồ
-Vì sao Hu đ c g i là TP du l ch.ế ượ ọ ị
GV nh n xét, ghi đi m.ậ ể
2.Bài m i :ớ
a)Gi i thi u bài: Ghi tên bàiớ ệ
b)Tìm hi u bàiể
GV đ ngh HS quan sát l c đ hình 1 c a bàiề ị ượ ồ ủ
28 và nêu tên TP phía nam c a đèo H i Vân r iở ủ ả ồ
chuy n ý vào bài sau khi HS nêu đ c tên àể ượ Đ
N ng.ẵ
<b>1. à N ng- TP c ng :Đ ẵ</b> <b>ả</b>
-GV yêu c u t ng HS quan sát l c đ và nêuầ ừ ượ ồ
đ c: ượ
+ à N ng n m v trí nào?Đ ẵ ằ ở ị
+ GV yêu c u HS quan sát hình 1 c a bài: Kầ ủ ể
tên các lo i đ ng giao thơng có TP à N ng vàạ ườ ở Đ ẵ
nêu các đ u m i giao thông c a nh ng lo iầ ố ủ ữ ạ
đ ng đó?ườ
-GV nh n xét và rút ra k t lu n: à N ng là đ uậ ế ậ Đ ẵ ầ
m i giao thông l n duyên h i mi n Trung vìố ớ ở ả ề
TP là n i đ n và n i xu t phát c a nhi u tuy nơ ế ơ ấ ủ ề ế
đ ng giao thông: đ ng s t, b , th y, hàngườ ườ ắ ộ ủ
không.
- Cho HS quan sát b c tranh 2: Tàu b n c ngứ ở ế ả
tiên Sa. Yêu c u HS nh n xét v tàu c ng.ầ ậ ề ở ả
GV m r ng:d c các ph g n b n c ng có cácở ộ ọ ố ầ ế ả
khách s n, ti m n, ngân hàng m c lên san sát.ạ ệ ă ọ
-Gv nh n m nh: à N ng là thành ph c ng,ấ ạ Đ ẵ ố ả
đ u m i giao thông quan tr ng mi n Trung,ầ ố ọ ở ề
là m t trong nh ng thành ph l n c a n c taộ ữ ố ớ ủ ướ
<b>2. à N ng- Trung tâm công nghi p :Đ ẵ</b> <b>ệ</b>
-HS tr l i.ả ờ
-C l p nh n xét, b sung.ả ớ ậ ổ
-C l p quan sát, tr l i.ả ớ ả ờ
-HS quan sát và tr l i.ả ờ
+ phía nam đèo H i Vân, n m bên sông HànỞ ả ằ
và v nh à N ng, bán đ o S n Trà.ị Đ ẵ ả ơ
Giáp các t nh: Th a Thiên - Hu , và Qu ngỉ ừ ế ả
Nam
+ à N ng có các lo i hình giao thơng là:Đ ẵ ạ
đ ng bi n, đ ng b , đ ng s t, đ ngươ ể ườ ộ ườ ắ ườ
hàng không, có các đ u m i giao thơng: c ngầ ố ả
bi n Tiên Sa, c ng sông Hàn, qu c l s 1,ể ả ố ộ ố
đ ng t u th ng nh t B c – Nam, sân bay àườ ầ ố ấ ắ Đ
N ng.ẵ
-Các t u bi n r t to l n và hi n đ i.ầ ể ấ ớ ệ ạ
-GV yêu c u HS d a vào b ng kê tên các m tầ ự ả ặ
hàng chuyên ch b ng đ ng bi n đ tr l i câuở ằ ườ ể ể ả ờ
h i sau:ỏ
+Em hãy k tên m t s lo i hàng hóa đ c đ aể ộ ố ạ ượ ư
đ n à N ng và hàng t à N ng đ a đi các n iế Đ ẵ ừ Đ ẵ ư ơ
khác b ng tàu bi n.ằ ể
GV yêu c u HS liên h v i nh ng ki n th cầ ệ ớ ữ ế ứ
bài 25 v ho t đ ng s n xu t c a ng i dân …ề ạ ộ ả ấ ủ ườ
đ nêu đ c lí do à N ng s n xu t đ c m tể ượ Đ ẵ ả ấ ượ ộ
s m t hàng v a cung c p cho đ a ph ng,ố ặ ừ ấ ị ươ
v a cung c p cho các t nh khác ho c xu từ ấ ỉ ặ ấ
kh u.ẩ
-GV gi i thích: hàng t n i khác đ c đ a đ nả ừ ơ ượ ư ế
N ch y u là s n ph m c a ngành công
Đ ủ ế ả ẩ ủ
nghi p và hàng do N làm ra đ c ch đi các đ aệ Đ ượ ở ị
ph ng trong c n c ho c xu t kh u raươ ả ướ ặ ấ ẩ
n c ng i ch y u là nguyên v t li u, chướ ồ ủ ế ậ ệ ế
bi n th y h i s n.ế ủ ả ả
3/. à N ng- a đi m du l ch :Đ ẵ Đị ể ị
* Ho t đ ng cá nhân ho c t ng c p: ạ ộ ặ ừ ặ
-GV yêu c u HS tìm trên hình 1 và cho bi tầ ế
nh ng n i nào c a N thu hút khách du l ch,ữ ơ ủ Đ ị
nh ng đi m đó th ng n m đâu?ữ ể ườ ằ ở
-Cho HS đ c đo n v n trong SGK đ b sungọ ạ ă ể ổ
thêm m t s đ a đi m du l ch khác nh Ng hànhộ ố ị ể ị ư ũ
s n, B o tàng Ch m. ơ ả ă Đề ngh HS k thêmị ể
nh ng đ a đi m khác mà HS bi t.ữ ị ể ế
GV nói N n m trên b bi n có c nh đ p, cóĐ ằ ờ ể ả ẹ
nhi u bãi t m thu n l i cho du khách nghề ắ ậ ợ ỉ
ng i. Do N là đ u m i giao thông thu n ti nơ Đ ầ ố ậ ệ
cho vi c đi l i c a du khách có B o tàng Ch m,ệ ạ ủ ả ă
n i du khách có th đ n tham quan, tìm hi u vơ ể ế ể ề
đ i s ng v n hóa c a ng i Ch m.ờ ố ă ủ ườ ă
-Cho HS lên ch v trí TP N trên b n đ và nh cỉ ị Đ ả ồ ắ
l i v trí này.ạ ị
-Gi i thích lí do N v a là TP c ng, v a làả Đ ừ ả ừ
TP du l ch.ị
-G i HS đ c n i dung bài.ọ ọ ọ
-HS đ c b ng thông kê và k tên.ọ ả ể
-Các hàng hóa đó là: đ a đ n có ơtơ, máy móc, hàngư ế
may m c,…ặ
Hàng t à N ng chuy n đi là : v t li u xâyừ Đ ẵ ể ậ ệ
d ng, đá m ngh , v i may m c. h i s n.ự ĩ ệ ả ặ ả ả
-HS liên h bài 25.ệ
-HS tìm. Và tr l i: đi m thu hút khách chính làả ờ ể
nh ng bãi bi n, b o tàng Ch m v i nh ngữ ể ả ă ớ ữ
hi n v t c a ng i Ch m c x a. ệ ậ ủ ườ ă ổ ư
-HS nghe
-HS lên ch .ỉ
-2HS đ cọ
<b>IV.C ng c , d n dòủ</b> <b>ố ặ</b>
-Nh n xét ti t h c.ậ ế ọ
-Yêu c u HS v xem l i bài và chu n b bài: “Bi n, o và Qu n đ o”ầ ề ạ ẩ ị ể Đả ầ ả
******************************************
<b>I.M c tiêu:ụ</b>
<b> </b>-Bi t đ c s c n thi t ph i b o v môi tr ng và trách nhi m tham gia b o v moiế ượ ự ầ ế ả ả ệ ườ ệ ả ệ
tr ng (BVMT).ươ
-Nêu đ c nh ng vi c c n làm phù h p v i l a tu i d BVMTượ ữ ệ ầ ợ ớ ứ ổ ể
-Tham gia BVMT nhà, tr ng h c và n i công c ng b ng nh ng vi c làm phù h pở ở ườ ọ ơ ộ ằ ữ ệ ợ
v i kh n ng.ớ ả ă
<b>II.Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>
-SGK o đ c 4.Đạ ứ
-Các t m bìa màu xanh, đ , tr ng.ấ ỏ ắ
-Phi u giao vi c.ế ệ
<b>III.Ho t ng trên l p:ạ độ</b> <b>ớ</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1,Ki m tra bài c .ể ũ
G i HS lên nêu n i dung ghi nh ti t 1.ọ ộ ớ ế
2.Bài m iớ
2.1Gi i thi u bài:ớ ệ
2.2 Bài t pậ
*Ho t đ ng 1:Bày t ý ki n ạ ộ ỏ ế
-GV chia HS thành 6 nhóm và giao nhi m v choệ ụ
m i nhóm m t tình hu ng đ th o lu n và bànỗ ộ ố ể ả ậ
cách gi i quy t: i u gì s x y ra v i môiả ế Đ ề ẽ ả ớ
tr ng, v i con ng i, n u:ườ ớ ườ ế
Nhóm 1 :
a/. Dùng đi n, dùng ch t n đ đánh cá, tơm.ệ ấ ổ ể
Nhóm 2 :
b/. S d ng thu c b o v th c v t không đúngử ụ ố ả ệ ự ậ
quy đ nh.ị
Nhóm 3 :
c/. phá r ng.Đố ừ
-3 HS lên b ng tr l iả ả ờ
-HS th o lu n và gi i quy t.ả ậ ả ế
-T ng nhóm trình bày k t qu làm vi c.ừ ế ả ệ
- Các nhóm khác nghe và b sung ý ki n.ổ ế
a). Các lo i cá tôm b tuy t di t, nh h ngạ ị ệ ệ ả ưở
đ n s t n t i c a chúng và thu nh p c aế ự ồ ạ ủ ậ ủ
con ng i sau này.ườ
b). Th c ph m không an t n, nh h ngự ẩ ồ ả ưở
đ n s c kh e con ng i và làm ô nhi m đ tế ứ ỏ ườ ễ ấ
và ngu n n c.ồ ướ
c). Gây ra h n hán, l l t, h a ho n, xói mịnạ ũ ụ ỏ ạ
đ t, s t núi, gi m l ng n c ng m d trấ ạ ả ượ ướ ầ ự ữ
Nhóm 4 :
d/. Ch t th i nhà máy ch a đ c x lí đã cho ch yấ ả ư ượ ử ả
xu ng sông, h .ố ồ
Nhóm 5 :
đ/. Q nhi u ơtơ, xe máy ch y trong thành ph .ề ạ ố
Nhóm 6 :
e/. Các nhà máy hóa ch t n m g n khu dân c hayấ ằ ầ ư
đ u ngu n n c.ầ ồ ướ
-GV đánh giá k t qu làm vi c các nhóm và đ a raế ả ệ ư
đáp án đúng:
+ (Bài t p 3- SGK/45)ậ
-GV nêu yêu c u bài t p 3.ầ ậ
Em hãy th o lu n v i các b n trong nhóm và bàyả ậ ớ ạ
t thái đ v các ý ki n sau: (tán thành, phân vân ho cỏ ộ ề ế ặ
không tán thành)
a/. Ch b o v các lồi v t có ích.ỉ ả ệ ậ
b/. Vi c phá r ng các n c khác khơng liên quanệ ừ ở ướ
gì đ n cu c s ng c a em.ế ộ ố ủ
c/. Ti t ki m đi n, n c và các đ dùng là m t bi nế ệ ệ ướ ồ ộ ệ
pháp đ b o v môi tr ng.ể ả ệ ườ
d/. S d ng, ch bi n l i các v t đã c là m t cáchử ụ ế ế ạ ậ ũ ộ
b o v môi tr ng.ả ệ ườ
đ/. B o v môi tr ng là trách nhi m c a m iả ệ ườ ệ ủ ỗ
ng i.ườ
-GV m i m t s HS lên trình bày ý ki n c aờ ộ ố ế ủ
mình.
-GV k t lu n v đáp án đúng:ế ậ ề
*Ho t đ ng 3: X lí tình hu ng (Bài t p 4-ạ ộ ử ố ậ
SGK/45)
-GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhi m v choệ ụ
t ng nhóm.ừ
Em s làm gì trong các tình hu ng sau? Vì sao?ẽ ố
+Nhóm 1 :
a/. Hàng xóm nhà em đ t b p than t ong l i điặ ế ổ ở ố
chung đ đun n u.ể ấ
+Nhóm 2 :
b/. Anh trai em nghe nh c, m ti ng quá l n.ạ ở ế ớ
+Nhóm 3 :
c/. L p em thu nh t ph li u và d n s ch đ ngớ ặ ế ệ ọ ạ ườ
d). Làm ô nhi m ngu n n c, đ ng v tễ ồ ướ ộ ậ
d i n c b ch t.ướ ướ ị ế
đ). Làm ô nhi m không khí (b i, ti ng n)ễ ụ ế ồ
e). Làm ơ nhi m ngu n n c, khơng khí.ễ ồ ướ
-HS nghe
-HS th o lu n trong nhóm sau đó trình bày.ả ậ
a/. Khơng tán thành
b/. Khơng tán thành
d/. Tán thành
đ/. Tán thành
-T ng nhóm nh n m t nhi m v , th oừ ậ ộ ệ ụ ả
lu n và tìm cách x lí.ậ ử
- i di n t ng nhóm lên trình bày k t quĐạ ệ ừ ế ả
th o lu n (có th b ng đóng vai)ả ậ ể ằ
làng.
-GV nh n xét x lí c a t ng nhóm và đ a raậ ử ủ ừ ư
nh ng cách x lí có th nh sau:ữ ử ể ư
a/. Thuy t ph c hàng xóm chuy n b p than sangế ụ ể ế
ch khác.ỗ
b/. ngh gi m âm thanh.Đề ị ả
c/. Tham gia thu nh t ph li u và d n s chặ ế ệ ọ ạ
đ ng làng.ườ
-Yêu c u đ i di n nhịm trình bày k t qu .ầ ạ ệ ế ả
*Ho t đ ng 4: D án “Tình nguy n xanh”ạ ộ ự ệ
-GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhi m v choệ ụ
các nhóm nh sau:ư
+Nhóm 1: Tìm hi u v tình hình mơi tr ng, ể ề ườ ở
xóm / ph , nh ng ho t đ ng b o v môiố ữ ạ ộ ả ệ
tr ng, nh ng v n đ còn t n t i và cách gi iườ ữ ấ ề ồ ạ ả
quy t.ế
+Nhóm 2: T ng t đ i v i môi tr ng tr ngươ ự ố ớ ườ ườ
h c.ọ
+Nhóm 3: T ng t đ i v i môi tr ng l pươ ự ố ớ ườ ớ
h c.ọ
-Yêu c u HS trình bàyầ
-GV nh n xét k t qu làm vi c c a t ng nhóm.ậ ế ả ệ ủ ừ
+ K t lu n chung :ế ậ
-GV nh c l i tác h i c a vi c làm ô nhi m môiắ ạ ạ ủ ệ ễ
tr ng.ườ
-GV m i 1 vài em đ c to ph n Ghi nhờ ọ ầ ớ
(SGK/44)
-T ng nhóm HS trình bày k t qu làm vi c.ừ ế ả ệ
Các nhóm khác b sung ý ki n.ổ ế
-HS c l p th c hi n.ả ớ ự ệ
-HS trình bày.
-HS nghe
-3-4 HS đ c ph n ghi nhọ ầ ớ
<b>IV.C ng c - D n dò:ủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b>
-Các em hãy tích c c tham gia các ho t đ ng b o v môi tr ng t i đ a ph ng.ự ạ ộ ả ệ ườ ạ ị ươ
-Gv nh n xét ti t h c, d n HS v nhà h c bài và chu n b bài cho gi sau. ậ ế ọ ặ ề ọ ẩ ị ờ
<b>***************************************************</b>
<b>I.M c ích, yêu c uụ đ</b> <b>ầ</b>
-Bi t đ c di n c m m t do n v n trong bài v i gi ng phù h p v i n i đungi n t .ế ọ ễ ả ộ ạ ă ớ ọ ợ ớ ộ ễ ả
- Hi u n i dung bài: Cu c s ng thi u ti ng c i s vô cùng t nh t, bu n chán.ể ộ ộ ố ế ế ườ ẽ ẻ ạ ồ
-SGK.
- Trang minh h c trong SGK phóng to.ọ
<b>III. Các ho t ng D y - H c ch y uạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1. Ki m tra bài c .ể ũ
-G i HS lên b ng đ c bài Con chu n chu n ọ ả ọ ồ ồ
n c và tr l i c u h i v n i dung bài.ướ ả ờ ầ ỏ ề ộ
-GV nh n xét, đánh giá.ậ
2. Bài m i.ớ
2.1 Gi i thi u bài: ớ ệ
GV treo tranh v ch đi m lên b ng, yêu c u HSề ủ ể ả ầ
quan sát và h i:ỏ
+ ch đi m c a tu n này là gì?ủ ể ủ ầ
-GV treo tranh tranh minh h a c a bài t p đ cọ ủ ậ ọ
-Cho HS quan sát tranh minh h a bài t p đ c và và ọ ậ ọ
yêu c u mơ t nh ng gì em th y trong tranh.ầ ả ữ ấ
-Gi i thi u: Vì sao m i ng i l i bu n bã, r u ớ ệ ọ ườ ạ ồ ầ
r nh v y? Chúng ta cung tìm hi u qua bài h c ĩ ư ậ ể ọ
hôm nay.
2.2 H ng d n lu n đ c và tìm hi u bàiướ ẫ ỵệ ọ ề
a) Luy n đ c.ệ ọ
-GV chia đo n bài v n thành 3 đo n.ạ ă ạ
-Yêu c u 3 HS đ c n i ti p toàn bài.ầ ọ ố ế
-G i 3 HS n i ti p nhau đ c t ng đo n c a bài. ọ ố ế ọ ừ ạ ủ
(3 l t)ượ
L n 1: k t h p s a l i phát âm, ng t gi ng n u ầ ế ợ ử ỗ ắ ọ ế
có.
L n 2: k t h p gi i ngh a t khó đ c ghi ầ ế ợ ả ĩ ừ ượ
ph n chú gi i.ầ ả
-Yêu c u HS luy n đ c theo c pầ ệ ọ ặ
-G i HS đ c toàn bài.ọ ọ
-GV đ c m u.ọ ẫ
Chú ý gi ng đ c: Toàn bài đ c v i gi ng di n ọ ọ ọ ớ ọ ễ
c m, ch m rãi. oàn cu i đ c v i gi ng nhanh ả ậ Đ ố ọ ớ ọ
h n, háo h c, hy v ng. Gi ng viên đ i th n: o ơ ứ ọ ọ ạ ầ ả
não. Gi ng viên thi v : h t h i, vui m ng. ọ ệ ớ ả ừ
Gi ng nhà vua: ph n kh i.ọ ấ ở
- Chú ý nh n gi ng nh ng t ng : bu n chán ấ ọ ở ữ ừ ữ ồ
kinh kh ng, không mu n d y, không mu n ủ ố ạ ố
-3 HS lên b ng th c hi n yêu c u.ả ự ệ ầ
+Ch đi m: Tình yêu cu c s ng.ủ ể ộ ố
-HS quan sát: và nêu: Tranh v m t v quan ẽ ộ ị
đang qu l y đ c vua ngoài đ ng. Tong tranhỳ ạ ứ ườ
v m t c a t t c m i ng i đ u bu n bã ẻ ặ ủ ấ ả ọ ườ ề ồ
r u r .ầ ĩ
-HS láng nghe.
-HS đ cọ
o n 1 Ngày s a ngày s a… v môn c i.
Đ ạ ử ư ề ườ
+ o n 2.M t n m trôi qua… h c không vào.Đ ạ ộ ă ọ
o n 3: Các quan nghe v y…ra l nh
Đ ạ ậ ệ
-1 HS đ c thành ti ng ph n chú gi i, Các HS ọ ế ầ ả
khác đ c th m.ọ ầ
-2 HS ng i cùng bàn luy n đ c ti p n i.ồ ệ ọ ế ố
hót, ch a n đã tàn, ng a hí, s i đá l o x o, gió thư ở ự ỏ ạ ạ ở
dài, h i h p, th t v ng….ổ ộ ấ ọ
b) Tìm hi u bài.ể
-Yêu c u HS đ c th m đo n 1 và dùng bútầ ọ ầ ạ
chì g ch chân d i nh ng chi ti t cho th y ạ ướ ữ ế ấ
cu c s ng v ng qu c r t bu n.ộ ố ở ươ ố ấ ồ
-Yêu c u HS đ c các t mình tìm đ c.ầ ọ ừ ượ
-GV h i:ỏ
+Vì sao cu c s ng v ng qu c y l i bu n ộ ố ở ươ ố ấ ạ ồ
chán nh v y?ư ậ
+Nhà vua đã làm gì đ thay đ i tìmh hình?ể ổ
+ o n 1 cho ta bi t đi u gì?Đ ạ ế ề
-Ghi ý chính đo n 1 lên b ng.ạ ả
-GV: o n 1 v lên tr c m t chúng ta m t Đ ạ ẽ ướ ắ ộ
v ng qu c bu n chán, t nh t đ n m c chim ươ ố ồ ẻ ạ ế ứ
khơng mu n hót, Hoa chua n đã tàn…ố ở
+G i HS phát bi u v k t qu c a viên đ i th nọ ể ề ế ả ủ ạ ầ
khi đi du h c.ọ
+Di u gì s y ra đo n cu i c a đo n này?ề ả ở ạ ố ủ ạ
+Thái đ c a nhà vua nh th nao khi nghe tin ộ ủ ư ế
đó?
-Em hãy tìm ý chính c a đo n 2 và 3.?ủ ạ
-G i HS phát bi .ọ ể
+Ph n đ u c a chuy n v ng qu c v ng n ầ ầ ủ ệ ươ ố ắ ụ
c i nói lên đi u gì?ườ ề
-GV kh ng đ ch đó là ý chính c a bài.ẳ ị ủ
-Ghi ý chính lên b ng.ả
-K t lu n: Khơng khí o não l i bao trùm nên ế ậ ả ạ
tri u đìnhkhi vi c c ng i đi du h c v môn ề ệ ủ ườ ọ ề
c i b th t b i. Nh ng hy v ng m i c a ườ ị ấ ạ ư ọ ớ ủ
tri u đình d oc cháy lên khi tên th v b t đ c ề ự ị ệ ắ ượ
m t k đang c i s ng s c ngoài đ ng. đi u ộ ể ườ ằ ặ ở ươ ề
gì s s y ra các em s đ c bi t tu n sau.ẽ ả ẽ ượ ế ở ầ
c) c di n c m Đọ ễ ả
-Yêu c u 4 HS đ c truy n theo hình th c phân ầ ọ ệ ứ
vai.
-G i HS đ c phân vai 2 l n.ọ ọ ầ
-T ch c cho HS đ c di n c m đo n 2-3.ổ ứ ọ ễ ả ạ
-Treo b ng ph cõ s n đo n v n c n luy n đ c.ả ụ ẵ ạ ă ầ ệ ọ
- 2 HS ng i cùng bàn trao đ i th o lu n và dùng ồ ổ ả ậ
bút chì gh ch chân nhu ng chi ti t đó.ạ ữ ế
-HS nêu: m t tr i không mu n d y, chim ặ ờ ố ạ
khơng mu n hót, hoa trong vu n ch a n đã ố ờ ư ở
tàn…
+ Vì c dân đó khơng ai bi t c i.ư ở ế ườ
+ Nhà vua c m t viên quan đ i th n đi du h c ủ ộ ạ ầ ọ
n c ngồi chun v mơn c i.ướ ề ườ
+ o n 1 k v cu c s ng v ng qu c Đ ạ ẻ ề ộ ố ở ươ ố
n vô cùng bu n chán vì thi u ti ng c i.ọ ồ ế ế ườ
-l ng ngheắ
Óiau m t n m viên đ i th n tr v , xin ch u ộ ă ạ ầ ở ề ị
t i vì đã g ng h t s c nh ng h c không vào. ộ ắ ế ứ ư ọ
Các quan nghe v y u xìu, cịn nha vua thì th ậ ỉ ở
dài. Khơng khí tri u đình o não.ề ả
+ Th v b t đ c m t k đang cu i s ng ị ệ ắ ượ ộ ẻ ờ ằ
s c ngoài đ ng.ặ ở ườ
+Nhà vua ph n kh i ra l nh d n ng i đó vào.ấ ở ệ ẫ ườ
+ o n 2 nói v vi c nhà vua c ng i đi du Đ ạ ề ệ ử ườ
h c th t b i.ọ ấ ạ
+ o n 3: Hi v ng m i c a tri u đình.Đ ạ ọ ớ ủ ề
+Ph n đ u cu achuy n nói lên cu c s ng ầ ầ ủ ệ ộ ố
thi u ti ng c i s vô cùng t nh t .ế ế ườ ẽ ẻ ạ
-2 HS nh c l i ý chính.ắ ạ
-HS nghe
- c và tìm gi ng đ c .Đọ ọ ọ
-GV đ c m u.ọ ẫ
-Yêu c u HS luy n đ c trong nhóm4 HS ầ ệ ọ
-T ch c cho HS thi đ c.ổ ứ ọ
-Nh n xét cho đi m t ng HS ậ ể ừ
-Theo dõi GV đ cọ
-HS lu n đ c theo nhóm.ỵệ ọ
-HS thi đ c di n c m theo vai.ọ ễ ả
-2 HS thi đ c toàn bài.ọ
<b>IV.C ng c d n dò.ủ</b> <b>ố ặ</b>
-GV t ng k t gi h c, d n HS v nhà h c bài và chu n b bài cho gi sau.ổ ế ờ ọ ặ ề ọ ẩ ị ờ
*******************************************
<b> I. M c ích, yêu c u.ụ đ</b> <b>ầ</b>
- Bi t đ t tính và th c hi n nhân các s t nhiên và các s có khơng có ba ch s ( tích ế ặ ư ệ ố ự ố ữ ố
không quá sáu ch s ).ữ ố
- Bi t đ t tính và th c hi n s có nhi u ch s cho s không quá hai ch s .ế ặ ự ệ ố ề ữ ố ố ữ ố
- Bi t so sánh s t nhiên.ế ố ự
<b> II. Các ho t ng d y - h c ch y uạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
<b>1. Bài m i:ớ</b>
<b>Gi i thi u bài:ớ</b> <b>ệ</b> Nêu m c tiêu ụ
<b>2 H ng d n ôn t p: ướ</b> <b>ẫ</b> <b>ậ</b>
Bài 1:
- G i HS nêu y/c c a bài ọ ủ
- GV y/c HS t làm bài ự
- GV ch a bài, y/c HS c l p ki m tra vàữ ả ớ ể
nh n xét ậ
Bài 2:
- GV y/c HS đ c đ bài trong SGK ọ ề
- Y/c HS làm bài
- 1 HS đ c l i đ toán ọ ạ ề
- 3 HS lên b ng làm bài, m i HS th c hi n 1ả ỗ ự ệ
phép tính nhân và phép tính chia, HS c l p làmả ớ
bài vào VBT
- HS nh n xét bài b n ậ ạ
- 1 HS d c ọ
- 2 HS lên b ng làm bài, HS c l p làm bài vàoả ả ớ
VBT
a) 40 x <i>x</i> = 1400
<i>x</i> = 1400 : 40
<i>x</i> = 35
- GV ch a bài, y/c HS gi i thích cách tìm xữ ả
c a mình ủ
- GV nh n xét và cho đi m HS ậ ể
Bài 3: ( Dành cho HS khá gi i )ỏ
Bài 4:
- Y/c HS đ c đ bài ọ ề
H i: ỏ Để do sánh 2 bi u th c v i nhau tr cể ứ ớ ướ
h t chúng ta ph i làm gì?ế ả
- Y/c HS làm bài
- GV ch a bài, y/c HS áp d ng tính nh mữ ụ ẩ
ho c các tính ch t đã h c c a phép nhân, phépặ ấ ọ ủ
chia đ gi i thích cách đi n d u ể ả ề ấ
Bài 5:( Dành cho HS khá gi i )ỏ
- GV g i HS đ c đ bài toán ọ ọ ề
- GV y/c HS t làm bàiự
<i>x</i> = 2655
- 1 HS đ c ọ
+ Chúng ta ph i tính giá tr các bi u th c, sauả ị ể ứ
dó so sánh các giá tr v i nhau đ ch n d u soị ớ ể ọ ấ
sánh cho phù h p ợ
- 3 HS lên b ng làm bài, m i HS làm 1 dòngả ỗ
trong SGK, HS c l p làm bài vào VBT ả ớ
-HS đ c đ bài toánọ ề
Bài gi iả
S lít x ng c n tiêu hao đ xe ô tô đi đ cố ă ầ ể ượ
quãng đ ng dài 180kmườ
180 : 12 = 15 (l)
S ti n ph i mua x ng đ ô tô đi đ c quãngố ề ả ă ể ượ
đ ng dài 180kmườ
7500 x 15 = 112500 (đ ng )ồ
áp s : 112500 đ ngĐ ố ồ
<b>III. C ng c d n dò:ủ</b> <b>ố ặ</b>
- GV t ng k t gi h c, d n dị HS v nhà ơn l i các n i dung đ ki m tra bài sauổ ế ờ ọ ặ ề ạ ộ ể ể
**************************************************
<b>I.M c ích, yêu c u.ụ đ</b> <b>ầ</b>
- Nghe vi t đúng bài chính t ; bi t trình bày đúng đồn trích.ế ả ế
- Làm đúng bài t p chính t .ậ ả
<b>II. Đồ dùng</b>
- Phi u h c t p có ghi bài t p 2ế ọ ậ ậ
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1 .Ki m tra bài c .ể ũ
2. D y - H c bài m i.ạ ọ ớ
2.1. Gi i thi u bài.ớ ệ
Trong gi cính t hơm nay các em s nghe ờ ả ẽ
vi t đo n đ u trong bài v ng qu c v ng ế ạ ẩ ươ ố ắ
n c i.và làm bài t p chính t .ụ ườ ậ ả
2.2H ng d n vi t chính t .ướ ẫ ế ả
a) Trao đ i v n i dung đo n v n.ổ ề ộ ạ ă
-G i HS đ c đo n v n.ọ ọ ạ ă
-H i ỏ
+ o n v n k cho chúng ta nghe chuy n Đ ạ ă ể ệ
gì?
+Nh ng chi ti t nào cho chúng ta th y cu c ữ ế ấ ộ
s ng đây r t t nh t, bu n chán.?ố ở ấ ẻ ạ ố
b)H ng d n vi t t khó.ướ ẫ ế ừ
-yêu c u HS tìm, luy n đ c, vi t các t khó, ầ ệ ọ ế ừ
d l n khi vi t chính t .ễ ẫ ế ả
c)Vi t chính tế ả
d)Thu ch m bài, nh n xét.ấ ậ
2.3.H ng d n làm bài t p.ướ ẫ ậ
-Bài t p 2ậ
a)-G i HS đ c yêu c u bài t pọ ọ ầ ậ
-yêu c u HS trao đ i th o lu n theo nhóm 4 ầ ổ ả ậ
th c hi n yêu c u bài t p.ự ệ ầ ậ
-Yêu c u 1 nhóm dán phi u lên b ng và trình ầ ế ả
bày. HS nhóm khác nghe, nh n xét.ậ
-G i HS đ c la m u chuy n.ọ ọ ị ẩ ệ
b)h ng d n HS nh ph n aướ ẫ ư ầ
-HS th c hi n yêu c u.ự ệ ầ
-HS nghe
-1HS đ c to đo n v nọ ạ ă
-đoan jv n k cho chúng ta nghe chu nv ă ẻ ỵệ ề
m t v ng qu c r t bu n chán và t nh t vìộ ươ ố ấ ồ ẻ ạ
ng i dân và ng i dân đo không ai bi t ườ ườ ở ế
c i.ườ
+ Nh ng chi ti t: M t tr i khôg mu n ữ ế ặ ờ ố
d y, chim khơg mu n hót, hoa ch a n đã ậ ố ư ở
tàn, toàn g ng m t r u r , héo hon.ươ ặ ầ ĩ
-HS đ c và vi t các t : v ng qu c, kinh ọ ế ừ ươ ố
kh ng, r u r , héo hon, nh n nh p, l o x o…ủ ầ ĩ ộ ị ạ ạ
-1 HS đ c yêu c u bài t p,ọ ầ ậ
- HS th o lu n theo nhóm 4. hồn thành ả ậ
phi u.ế
- i di n nhóm lên trình bày.Đạ ệ
-Các nhóm nh n xét, b sung.ậ ổ
áp án:
Đ
Vì sao, n m sau, x s , g ng s c, xin l i, ă ứ ở ắ ứ ỗ
s ch m tr .ự ậ ễ
+ áp án: nói chu n, Dí d m, hịm h nh, Đ ỵệ ỏ ỉ
cơng chúng, nói chuy n, n i ti ng.ệ ổ ế
<b>IV.C ng c , d n dòủ</b> <b>ố ặ</b>
-GV t ng k t gi h c, d n HS v nhà h c bài và chu n b bài cho gi sau.ổ ế ờ ọ ặ ề ọ ẩ ị ờ
***********************************************
<b>I.M c ích, yêu c u.ụ đ</b> <b>ầ</b>
-Mô t đ c đôi nét v kinh thành Hu :ả ượ ề ế
+Vối cơng s c c a hàng ch c van dân và lính sau hàng ch c n m xây d ng và tu b , kinh ứ ủ ụ ụ ă ự ổ
thành Hu đ c xây d ng bên b sơng H ng, đây là tịa thành đ s và đ p nh t n c ta th i đó.ế ượ ự ờ ươ ồ ộ ẹ ấ ướ ờ
-S l c v câu trúc c a kinh thành : thành có 10 c a chính ra, vào, n m gi a kinh thành là ơ ượ ề ủ ử ằ ữ
Hoàng thành ; các l ng t m c a các vua nhà nguy n. N m 1993, Hu đ c công nh n là Di ă ẩ ủ ễ ă ế ượ ậ
s n V n hóa th gi i.ả ă ế ớ
<b> II. Đồ dùng</b>
-SGK.
-Tranh nh s u, t li u s u t m v kinh thành huả ư ư ệ ư ầ ề ế
<b>III.Các ho t ng D y - H c ch y u.ạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
1.Ki m tra bài c .ể ũ
-G i HS lên b ng yêu c u tr l i hai câu h i ọ ả ầ ả ờ ỏ
cu i bài 27.ố
-G i HS nh n xét.ọ ậ
-GV nh n xét, đánh giá.ậ
2. Bài m i.ớ
2.1 Gi i thi u bài: Trong gi h c hôm nay ớ ệ ờ ọ
chúng ta x đi tìm hi u v kinh thành Hu .ẽ ể ề ế
-GV ghi tên bài.
2.2. H ng d n tìm hi u bài.ướ ậ ể
Ho t đ ng 1.ạ ộ
Quá trình xây d ng kinh thành Huự ế
-GV yêu c u HS đ c SGK t ch ầ ọ ừ ỗ<i>Nhà </i>
<i>nguy n huy ng... p nh t n c ta th iễ</i> <i>độ</i> <i>đẹ</i> <i>ấ ướ</i> <i>ờ</i>
<i>ó. </i>
<i>đ</i>
-u c u HS mơ t q trình xây d ng kinh ầ ả ự
thành hu .ế
-GV t ng k t ý ki n c a HS.và ch t.ổ ế ế ủ ố
Ho t đ ng 2.ạ ộ
V đ p c a kinh thành Huẻ ẹ ủ ế
-GV t ch c cho HS các t tr ng bày các ổ ứ ổ ư
tranh nh , t li u t mình đã s u t m đ c ả ư ệ ổ ư ầ ượ
v kinh thành Hu .ề ế
-GV yêu c u các t c đ i di n đóng vai ầ ổ ử ạ ệ
h ng d n viên du l ch đ gi i thi u v ướ ậ ị ể ớ ệ ề
-2HS lên b ng th c hi n yêu c u.ả ự ệ ầ
-HS nh n xétậ
-1 HS đ c tr c l p, c l p theo dõi trong ọ ướ ớ ả ớ
SGK.
-2 HS trình bày tr c l p: Nhà nguy n huy ướ ớ ễ
đ ng hàng ch c v n dân và lính ph c v xây ộ ụ ạ ụ ụ
thành. Các lo i v t li u nh đá, g , vôi, g ch,ạ ậ ệ ư ỗ ạ
ngói t m i mi n t qu c đ a v đây. Sau ừ ọ ề ổ ố ư ề
m y ch c n m xây d ng...ấ ụ ă ự
-HS chu n b bàn tr ng bày.ẩ ị ư
kinh thành H .ưế
-GV và HS các nhóm l n l t tham quan góc ầ ượ
tr ng bày và nghe đ i di các t gi i thi u, ư ạ ệ ổ ớ ệ
sau đó bình chon t gi i thi u hay nh t, có ổ ớ ệ ấ
góc s u t m đ p nh t. ư ầ ẹ ấ
-GV t ng k t n i dung ho t đ ng và k t ổ ế ộ ạ ộ ế
lu n: Kinh thành hu , là m t cơng trình ki nậ ế ộ ế
trúc đ p đ y sáng t o c u nhân dân ta. Ngày ẹ ầ ạ ả
11/12/1993 UNESCO công nh n kinh thành ậ
Hu là Di s n V n hóa th gi i.ế ả ă ế ớ
thi u v kinh thành Hu theo các t li u ệ ề ế ư ệ
s u t m đ c. và SGK.ư ầ ượ
<b>IV. C ng c , d n dòủ</b> <b>ố ặ</b>
-GV t ng k t ti t h c, d n HS v nhà h c bài và chu n b bài cho gi sau.ổ ế ế ọ ặ ề ọ ẩ ị ờ
TỐN
Ơn t p v phân s .ậ ề ố
<b> I/ M c tiêu:ụ</b>
- Th c hi n đ c so sánh, rút g n, qui đ ng m u s các phân s .ự ệ ượ ọ ồ ẫ ố ố
- Bài t p c n làm: bài 1, bài 3 (ch n 3 trong 5 ý ), bài 4 ( a, b ) bài 5.ậ ầ ọ
- HS khá gi i làm bài 2 và các bài còn l i c a bài 3, bài 4ỏ ạ ủ
<b>II/ Các ho t ng d y - h c:ạ độ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
<b>Ho t ng D yạ độ</b> <b>ạ</b> <b>Ho t ng H cạ độ</b> <b>ọ</b>
<b>1. Bài m i:ớ</b>
<b>Gi i thi u bài:ớ</b> <b>ệ</b> Nêu m c tiêu ụ
<b>2. H ng d n ôn t p ướ</b> <b>ẫ</b> <b>ậ</b>
Bài 1:
- Y/c HS quan sát hình minh ho và tìm hình đãạ
đ c tơ màu ượ <sub>5</sub>2 hình
- Y/c HS đ c phân s ch phân tô màu c a cácọ ố ỉ ủ
hình cịn l i ạ
- GV nh n xét ậ
Bài 2: ( Dành cho HS khá gi i )ỏ
- GV cho HS v tia s nh trong BT lênẽ ố ư
b ng. Sau đó g i 1 HS lên b ng làm bài, y/c cácả ọ ả
HS khác v tia s và đi n các phân s vào VBT ẽ ố ề ố
- Hình 3 đã đ c tơ màu ượ <sub>5</sub>2 hình
Bài 3:
- GV y/c HS đ c đ bài ọ ề
- Y/c HS làm bài
Bài 4:
- GV y/c HS nêu cách quy đ ng 2 phân s . Y/cồ ố
HS t làm bài ự
- GV nh n xét ậ
Bài 5:
- GV h ng d n ướ ẫ
Cho HS nh n xét:ậ
1
2
3
;
1
2
5
;
r i ti p t c so sánhồ ế ụ
các phân s cùng m u s ố ẫ ố
có cùng m u s ẫ ố <sub>2</sub>5 và <sub>2</sub>3
có cùng t s ừ ố 1<sub>3</sub> và <sub>6</sub>1
đ rút ra k t qu ể ế ả
- Y/c HS so sánh r i rút ra k t qu ồ ế ả
<b>3. C ng c d n dò:ủ</b> <b>ố ặ</b>
- GV t ng k t gi h c, d n dò HS v nhà ổ ế ờ ọ ặ ề
chu n b bài sauẩ ị
- HS làm bài
4
- 1 HS phát bi u ể
- 3 HS lên b ng làm bài, HS c l p làm bàiả ả ớ
vào VBT
a) <sub>3</sub>2 và <sub>7</sub>3
ta có <sub>5</sub>2 <sub>5</sub>2 <sub>7</sub>7 <sub>35</sub>14
<sub>7</sub>3 <sub>7</sub>3 5<sub>5</sub> <sub>35</sub>15
b) …
A LÍ
ĐỊ
Bi n và qu n đ oể ầ ả
IM c đích yêu c uụ ầ
BI N, Ể ĐẢO VÀ QU N Ầ ĐẢO
I.M c tiêu :ụ
H c xong bài này, HS bi t:ọ ế
-Ch trên B VN v trí Bi n ông, v nh B c B , v nh H Long, v nh Thái Lan, các đ o và ỉ Đ ị ể Đ ị ắ ộ ị ạ ị ả
qu n đ o Cái Bàu,Cát Bà, Phú Qu c, Cơn o, Hồng sa, Tr ng Sa.ầ ả ố Đả ườ
-Trình bày m t s đ c đi m tiêu bi u c a bi n, đ o và qu n đ o c a n c ta .ộ ố ặ ể ể ủ ể ả ầ ả ủ ướ
-Vai trò c a Bi n ông , các đ o và qu n đ o đ i v i n c ta .ủ ể Đ ả ầ ả ố ớ ướ
II.Chu n b :ẩ ị
-B a lí t nhiên VN.Đ Đị ự
-Tranh, nh v bi n, đ o VN.ả ề ể ả
III.Ho t đ ng trên l p:ạ ộ ớ
Ho t đ ng D yạ ộ ạ Ho t đ ng H cạ ộ ọ
1. Ki m tra bài cể ũ
-Em hãy nêu tên m t s ngành s n xu t c a N.ộ ố ả ấ ủ Đ
-Vì sao N l i thu hút nhi u khách du l ch?Đ ạ ề ị
GV nh n xét, ghi đi m.ậ ể
2.Bài m i,ớ
2.1.Gi i thi u bài: Ghi tên bàiớ ệ
2.2 Tìm hi u bàiể
1/.Vùng bi n Vi t Nam:ể ệ
*Ho t đ ng cá nhân ho c t ng c p:ạ ộ ặ ừ ặ
GV cho HS quan sát hình 1, tr l i câu h i ả ờ ỏ
trong m c 1, SGK:ụ
+Cho bi t Bi n ơng bao b c các phía nào ế ể Đ ọ
c a ph n đ t li n n c ta?ủ ầ ấ ề ướ
+Ch v nh B c B , v nh Thái Lan trên l c đ .ỉ ị ắ ộ ị ượ ồ
+Tìm trên l c đ n i có các m d u c a n cượ ồ ơ ỏ ầ ủ ướ
ta .
Cho HS d a vào kênh ch trong SGK, b n đ ự ữ ả ồ
tr l i các câu h i sau:ả ờ ỏ
+ Yêu c u HS nêu nh ng giá tr c a bi n đông ầ ữ ị ủ ể
đ i v i n c ta?ố ớ ướ
-GV cho HS trình bày k t qu . ế ả
-GV mô t , cho HS xem tranh, nh v bi n ả ả ề ể
c a n c ta, phân tích thêm v vai trị c a Bi n ủ ướ ề ủ ể
ơng đ i v i n c ta.
Đ ố ớ ướ
2/. o và qu n đ o :Đả ầ ả
- HS tr l i.ả ờ
- HS nh n xét, b sung.ậ ổ
-HS quan sát và tr l i.ả ờ
-Bi n đơng bao b c phía đơng và phía namể ọ
ph n đ t li n n c ta.ầ ấ ề ướ
-HS lên b ng ch .ả ỉ
-HS quan sát và lên b ng ch trên b n đ .ả ỉ ả ồ
-Nh ng giá tr c a bi n ông đem l i là: ữ ị ủ ể Đ ạ
Mu i, khoáng s n, h i s n, du l ch, c ng ố ả ả ả ị ả
bi n…ể
*Ho t đ ng c l p: ạ ộ ả ớ
-GV ch các đ o, qu n đ o trên Bi n ông và yêu ỉ ả ầ ả ể Đ
c u HS tr l i các câu h i:ầ ả ờ ỏ
+Em hi u th nào là đ o, qu n đ o?ể ế ả ầ ả
+Bi n c a n c ta có nhi u đ o, qu n đ o ể ủ ướ ề ả ầ ả
không?
+N i nào trên n c ta có nhi u đ o nh t?ơ ướ ề ả ấ
-GV nh n xét ph n tr l i c a HS.ậ ầ ả ờ ủ
* Ho t đ ng nhóm: ạ ộ
Cho HS d a vào tranh, nh, SGK, th o lu n ự ả ả ậ
các câu h i sau:ỏ
-Nêu đ c đi m c a các đ o V nh B c B .ặ ể ủ ả ở ị ắ ộ
-Các đ o, qu n đ o mi n Trung và bi n phía ả ầ ả ở ề ể
nam n c ta có nh ng đ o l n nào?ướ ữ ả ớ
-Các đ o, qu n đ o c a n c ta có giá tr gì?ả ầ ả ủ ướ ị
GV cho HS th o lu n và trình bày k t qu . GVả ậ ế ả
nh n xét và cho HS xem nh các đ o, qu n đ o, ậ ả ả ầ ả
mô t thêm v c nh đ p v giá tr kinh t và ho tả ề ả ẹ ề ị ế ạ
đ ng c a ng i dân trên các đ o, qu n đ o c a ộ ủ ườ ả ầ ả ủ
n c ta.ướ
4.C ng c : ủ ố
-Cho HS đ c bài h c trong SGK.ọ ọ
-Nêu vai trò c a bi n, đ o và qu n đ o đ i v i ủ ể ả ầ ả ố ớ
n c ta.ướ
-Ch b n đ và mô t v vùng bi n c a n c ỉ ả ồ ả ề ể ủ ướ
ta.
5.T ng k t - D n dò:ổ ế ặ
-Nh n xét ti t h c.ậ ế ọ
-Chu n b bài nhà: “Khai thác khoáng s n và ẩ ị ở ả
h i s n vùng bi n VN”.ả ả ở ể
- o là b ph n đ t n i, nh h n l c đ a Đả ộ ậ ấ ổ ỏ ơ ụ ị
sung quanh có n c bi n và đ i d ng ướ ể ạ ươ
bao b c.ọ
Qu n đ o là n i t p chung nhi u đ o. ầ ả ơ ậ ề ả
-HS tr l iả ờ
-V nh B c B la n i có nhi u đ o nh t ị ắ ộ ơ ề ả ấ
c a n c ta.ủ ướ
-HS trình bày.
-HS tr l i.ả ờ
-HS th o lu n nhóm 4.ả ậ
-HS trình bày.
-HS đ c.ọ
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Thực hiện đợc động tác nhảy dây kiểu chân trớc chân sau.
- Biết cách chi v tham gia chi c.
<b>II. Địa điểm và ph¬ng tiƯn.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện :1 cũi, mi HS 1 dõy nhy,
<b>III. Nội dung và Phơng pháp lên lớp.</b>
<b>Hot ng Dy</b> <b>Thi gian</b> <b>Hot ng Hc</b>
<b>A.Phn mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai,
<b>B.Phần cơ bản.</b>
<i><b>a. Môn tự chọn:</b></i>
- Đá cÇu:
+Ơn tâng cầu bằng đùi.Tập theo đội hình
hàng ngang theo từng tổ do tổ trởng điều
khiển hoặc theo 1 vòng tròn do cán sự điểu
khiển khoảng cách tối thiểu giữa em n vi
em kia ti thiu 1,5m.
- Nhảy dây:
+ễn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Tập
đồng loạt theo nhóm hoặc tổ tập luyện theo
đội hình hàng ngang hoặc vịng trịn.
-Thi vơ địch tổ tập luyện do GV hoặc cỏn s
iu khin. Cỏch t chc nh bi 57.
<i><b>b)Trò chơi</b></i>
-Trò chơi Trao tín gậy.
+GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách
chơi, cho cả lớp chơi thử 1-2 lần, cho HS
chơi chính thức 1-2 lần.
<b>C.Phần kết thúc.</b>
-Mt s động tác và trò chơi hồi tĩnh
- GV và HS cùng hệ thồng bài học.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học và giao bài
tập về nhà.
6-10’
19-22’
4-6’
- HS tp hp v lng nghe.
- HS khi ng.
- Ôn bài thĨ dơc ph¸t triĨn
chung.
- HS ơn tâng cầu bằng đùi
theo sự điều khiển của cán sự
lớp.
- HS ôn nhảy dây kiểu chân
trớc chân sau.
- HS tham gia trò chơi.
- HS thực hiện theo sự hớng
dẫn của HS.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b> *************************</b>
<b>Thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm 2010</b><i><b>.</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, t thế đứng chuẩn bị - ngắm đích -
ném bóng ( khơng có bóng và có bóng )
- Thực hiện động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Biết cách chơi v tham gia chi c.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện.</b>
-Vệ sinh an toàn sân trờng.
-Chun b:k sõn t chức trị chơi và dụng cụ để tập mơn tự chn.
<b>III. Nội dung và Phơng pháp lên lớp.</b>
<b>Hot ng Dạy</b> <b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động Học</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>
-TËp hỵp líp phỉ biÕn néi dung bµi häc.
-Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, vai, hơng, cổ
tay. Tập theo đội hình hàng ngang hoặc vịng trịn,
do GV hoặc cán sự điều khiển.
-Ơn một số động tác của bài thể dục phát triển
chung do GV chọn động tác.
*Kiểm tra bài cũ hoặc 1 trò chi khi ng do GV
chn.
<b>B. Phần cơ bản</b>
<i><b>a)Môn tự chọn:</b></i>
-Đá cÇu
+ Ơn tâng cầu bằng đùi. Tập theo đội hình hàng
ngang hoặc vịng trịn, chữ U, hình vng, hình
chữ nhật.
+ GV nêu tên động tác, có thể cho 1-2 HS giỏi lên
thực hiện động tác, sau đó chia tổ và địa điểm cho
+Thi tâng cầu bằng đùi (Chọn vô địch tổ tập
luyện). Tuỳ theo địa điểm cho phép, có thể cho
từng hàng ngang hoặc tất cả tổ cùng thi theo lệnh
thống nhất, ai để rơi cầu thì dừng laị, ngời đá rơi
cầu cuối cùng là vô địch. Trớc khi cho HS thi, GV
có thể cho HS thi thử 2-3 lần để HS nắm vững
cách thi và chuẩn bị sẵn sng cho cuc thi.
+Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời. Đội hình tập
và cách dạy nh bài 57.
-Ném bóng
+ễn 1 số động tác bổ trợ do GV chọn.Tập đồng
loạt theo 2-4 hàng ngang hoặc vịng trịn hay các
đội hình khác phù hợp với thực tế sân tập GV nêu
tên động tác, làm mẫu cho HS tập, uốn nắn động
tác sai.
+Ôn cầm bóng đứng chuẩn bị-ngắm đích ném
bóng vào đích.Tập hợp HS thành 4-6 hàng dọc
hoặc 2-4 hàng ngang sau vạch chuẩn bị, những HS
đến lợt, tiến vào sát vạch giới hạn thực hiện t thế
chuẩn bị, khi có lệnh mới đợc nộm hoc lờn nht
búng.
<i><b>b)Trũ chi vn ng</b></i>
-Trò chơi Kiệu ngêi” :
+ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách
chơi, rồi cho HS chơi thử 1-2 lần .Sau đó cho HS
chơi chính thức 2-3 lần.GV chú ý nhắc nhở HS
6-10’
18-22’
9-11’
9-11’
- HS tập hợp và lắng nghe.
- HS khởi động.
- HS nhảy dây.
- HS ụn tõng cu bng ựi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS thi u tõng cu.
- HS ôn chuyền cầu.
- HS thực hiện theo hớng dẫn
cđa GV.
- HS «n nÐm bãng.
bảo đảm kỷ luật.
<b>C.PhÇn kÕt thóc</b>
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- Đi đềi theo 2-4 hàng dọc và hát trên sân trờng
hoặc trong nhà tập.
*Một số động tác hồi tĩnh hoặc trò chơi do GV
chọn.
-GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà.
4-6’ - HS cùng GV hệ thống bài.
- HS tập động tỏc hi tnh.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
************************
<i><b> </b></i>
<b> </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thc hin c ng tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Bớc đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi v tham gia trũ chi: kt bn.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>.
- Vệ sinh an toàn sân trờng.
- Chun bị: Dụng cụ để dạy môn tự chọn, mỗi tổ 2-3 dây nhảy dài (Do GV hoặc
HS chuẩn bị)
<b>III. Nội dung và Phơng pháp lên lớp</b>.
<b> </b>
<b> Hoạt động Dạy</b>
<b>Thêi </b>
<b>l-ỵng</b>
<b> </b>
<b> Hoạt động Học</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
- TËp hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
*Xoay cỏc khp cổ chân, đầu gối, hông vai, cổ
tay.Tập theo đội hình hàng ngang hoặc vòng
tròn, do GV hoặc cán sự điều khiển.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1
hàng dọc do các sự dẫn u: 200 - 250m
- Đi thờng theo vòng tròn và hÝt thë s©u
- Ơn một số động tác của bài th dc phỏt trin
chung.
<b>2.Phần cơ bản.</b>
<i><b>a)Môn tự chọn:</b></i>
- Đá cầu:
+ ¤n chun cÇu theo nhãm 2 ngêi.
+ Ơn tâng cầu bằng đùi. Tập theo đội hình hàng
ngang hoặc vịng trịn, chữ U, hình vng, hình
chữ nhật.
+ GV nêu tên động tác, có thể cho 1-2 HS giỏi
lên thực hiện động tác, sau đó chia tổ và địa
điểm cho các em tự tập, GV kiểm tra uốn nắn
sai, nhắc nhở kỷ luật tập.
+Thi tâng cầu bằng đùi (Chọn vô địch tổ tập
<i><b>b)Nhảy dây</b></i>
- GV cựng HS nhc li cỏch nhy (Cú thể cho 1
nhóm HS làm mẫu), sau đó chia tổ HS t iu
8-10
20-22
10-11
9-12
- HS tập hợp và lắng nghe.
- HS khi ng.
- HS ôn tâng cầu theo hớng dÉn
cña GV.
khiển tập luyện,GV giúp đỡ và nhắc HS tn thủ
kỷ luật để đảm bảo an tồn.
<b>3.PhÇn kết thúc</b>.
- GV cùng HS hệ thống bài
* Đứng vỗ tay, h¸t
- Một số động tác hồi tĩnh: Động tác vn th v
iu ho.
* Một trò chơi hồi tĩnh: KÕt b¹n”
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học giao bài
tập về nhà.
6-8'
- HS nhắc lại cách nhảy dây,
sau đó tập luyện theo tổ.
- HS cùng GV hệ thống bài.
- Đứng vỗ tay hát và tập động
tác hồi tĩnh.
- HS tham gia trß chơi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b> </b>
<b> ***************************</b>
<b> Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010.</b>
<b> </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, t thế đứng chuẩn bị - ngắm đích -
ném bóng ( khơng có bóng hoặc có bóng ).
- Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi: Con sõu o
<b>II. Địa điểm và phơng tiện.</b>
-Vệ sinh an toàn sân trờng.
-Chun b: Dng c tp mơn tự chọn. Kẻ sân để tổ chức trị chơi “Con sâu đo”
và 2 còi cho GV và cán sự.
<b>III. Nội dung và Phơng pháp lên lớp.</b>
<b>Hoạt động Dạy</b>
<b>Thêi </b>
<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động Học</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
- TËp hỵp líp phỉ biÕn néi dung bµi häc.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hơng, vai , cổ
tay. Tập theo đội hình hàng ngang, do cán sự
điều khiển.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1
hàng dọc do cán sự dn u 200-250m
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thë s©u.
* Ơn một số động tác của bài thể dc phỏt trin
chung.
<b>1.Phần cơ bản.</b>
<i><b>a) Môn tự chọn:</b></i>
- Ném bóng:
+ Ơn cầm bóng đứng chuẩn bị, ngắm, ném
bóng vào đích.
+ Thi ném bóng trúng đích. Tuỳ theo số bóng và
đích đã chuẩn bị, GV cho lần lợt mỗi đợt ném
(2-5 HS) có đại diện của các tổ khác nhau để
chọn ngời ném giỏi nhất mỗi đợt, sau đó những
em đạt thành tích cao nhất sẽ dự thi vơ địch.
<i><b>b)Trị chơi vận động:</b></i>
- Trß chơi: Con sâu đo.
+ GV nờu tờn trũ chi, cựng HS nhắc lại cách
chơi, cho 1 nhóm lên làm mẫu, cho HS chơi thử
1-2 lần, xen kẽ GV giải thích thêm cách chơi,
8-10’
20-22’
9-10’
11-12’
- HS tập hợp và lắng nghe.
- HS khởi động.
- Tập một số động tác của bài
thể dục phát triển chung
- HS ơn cầm bóng đứng chuẩn
bị, ngắm, ném bóng vào đích.
Sau đó thi ném bóng.
<i><b>3.Phần kết thúc.</b></i>
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Mt số động tác hồi tĩnh do GV chọn.
* Đứng vỗ tay và hát.
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học, giao
bµi tËp vỊ nhµ. 6-8’
- HS cùng GV hệ thống bài.
- Tập động tác vơn thở và điều
ho. Sau ú v tay hỏt.
- HS lắng nghe.
<b>******************************</b>
<i><b> </b><b> </b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thc hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: “ Dẫn búng.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>
-Vệ sinh an toàn s©n trêng.
-Chuẩn bị: 2 cịi, dụng cụ để tập mơn tự chọn, kẻ sân và chuẩn bị bóng để tổ chc
trũ chi Dn búng.
<b>III. Nội dung và Phơng pháp lªn líp.</b>
<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Thời l-ợng</b> <b> Hoạt động Học</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1
hàng dọc do cán sự dẫn đầu 200-250m.
- §i thêng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- ễn mt s ng tỏc ca bi th dc phỏt trin
chung.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
<i><b>a) Môn tự chọn:</b></i>
- Đá cầu:
+ ễn tõng cu bng đùi .Chia số HS trong tổ tập
luyện thành từng nhóm 3-5 ngời, nhóm này cách
nhóm kia tối thiểu 2m, trong từng nhóm, em nọ
cách em kia 2-3 m để các em tự quản lý tập
luyện.
+Thi tâng câù bằng đùi. Thi theo từng nhóm 2-6
HS sau đó cho những HS nhất, nhì thi chọn vơ
địch.
<i><b>b)Trị chơi vn ng:</b></i>
- Trò chơi Dẫn bóng.
+ GV nờu tờn trũ chơi, cùng HS nhắc lại cách
chơi cho 1 nhóm lên làm mẫu, cho HS chơi thử
1-2 lần . Xen kẽ GV giải thích thêm cách chơi,
sau đó cho HS chơi chính thức có phân thắng
thua và thng pht.
<b>3.Phần kết thúc</b>.
- GV cùng HS hệ thống bài
- Một số động tác hồi tĩnh do GV chọn
* Trò chơi hồi tĩnh: “ Bịt mắt bắt dê”
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà.
8-10’
20-22’
9-10’
11-12’
6-8’
- HS tập hợp và lắng nghe.
- HS khởi động.
- Tập các động tác của bài
thể dục phát triển chung.
- HS ôn tâng cầu bằng đùi,
tập theo sự điều khiển của
cán sự lớp.
- HS tham gia thi tâng cầu.
- HS lắng nghe và tham gia
chơi theo sù híng dÉn cđa
GV.
<b>****************************</b>
<b>Thø s¸u, ngày 16 tháng 4 năm 2010.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thc hin c ng tỏc tõng cu bằng đùi.
- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dõy kiu chõn trc, chõn sau.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>:
-Chun b: 2 cịi, dụng cụ để dạy mơn tự chọn, mỗi HS 1 dây nhảy.