Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De Toan 5 Thang 1 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………. BAØI KIỂM TRA THÁNG 1 LẦN 1
Lớp: 5 Thời gian 40 phút


Đề bài: Chọn câu trả lời đúng:


<i><b>Câu 1: Một hình tam giác có số đường cao là:</b></i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 2: Hình bên coù: A</b></i>


A. Đáy BC và chiều cao AH


B. Đáy AC và chiều cao BH
C. Đáy AB và chiều cao BH


D. Đáy BC và chiều cao BH


B C


<i><b>Câu 3: Nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích hình tam giác.</b></i>


………..
.


………..
………..


<i><b>Câu 4: Hình thang là:</b></i>


A. Hình bình hành đặc biệt B. Hình vng đặc biệt


C. Hình chữ nhật đặc biệt D. Hình tứ giác đặc biệt.


<i><b>Câu 5: Diện tích của một hình thang là 68,25 cm</b><b>2</b><b><sub>. Trung bình cộng</sub></b></i>


<i><b>hai đáy là 10,5 cm. Chiều cao của hình thang đó là: </b></i>


A. 13 cm; B. 7,5 cm C. 6,5 cm. D. 5,6 cm.


<i><b>Câu 6: Một hình thang có diện tích 98 cm</b><b>2</b><b><sub>, đáy lớn là 14 cm và hơn</sub></b></i>


<i><b>đáy bé là 3,5 cm. Chiều cao của hình thang đó là:</b></i>


Câu 7: Viết cơng thức tính chu vi, diện tích của hình trịn:


………..


………..


<i><b>Câu 8: Một bánh xe hình trịn có bán kính 0,6 m. nếu bánh xe đó quay</b></i>
<i><b>1000 vịng trên đường thì được một đoạn đường dài là:</b></i>


A. 37,68 km; B. 376,8km; C. 1,884km; D. 3,768km


<i><b>Câu 9: Diện tích phần còn lại của </b></i> A B


<i><b>hình thang là:</b></i>


A: 38,465 cm2<sub> B: 67,55cm</sub>2


C. 29,085 cm2 <sub>D. 29,805 cm</sub>2



D C


<i><b>Câu 10: </b></i>


<i><b> Hình bên có số hình thang là? </b></i>


A. 4 hình
B. 5 hình
C. 10 hình


D. 8 hình


H


6,8 cm
7 cm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×