Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GV : NGUYỄN NGỌC THI THANH</b></i>
<b>TUẦN 31 </b>
<b>Bài 18: </b>
- HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa , nơi này , cũng quen , dắt vòng , đi
<b>II/Chuẩn bị :</b>
Hoạt động cuả thầy Hoạt động cuả trò
<b> </b>
- Ổn định:
- Bài cũ: Ngưỡng cửa
HS đọc bài và trả lời câu hỏi 1 , 2 trong SGK .
Nhận xét .
Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS luyện đọc
Ø GV đọc mẫu bài văn ( lần 1 )giọng thiết tha , trìu mến
Ø HS luyện đọc .
w Luyện đọc tiếng , từ ngữ :
- GV ghi các từ ngữ lên bảng : ngưỡng cửa , nơi này , quen , dắt
vòng , đi men , lúc nào .
w Luyện đọc câu :
w Luyện đọc đoạn , bài :
- Chia đoạn : mỗi khổ thơ là một đoạn .
- Nhận xét , tính điểm thi đua .
Ø Nêu yêu cầu 1.SGK : Con hãy tìm tiếng trong bài có vần ăt .
4.Hoạt động 4: Củng cố _ Dặn dò
Ø Nêu yêu cầu 2.SGK : Nói câu chứa tiếng có vần ăc , ăt .
w Quan sát tranh minh hoạ và đọc mẫu trong SGK .
( Mẹ dắt bé đi chơi .
Chị biểu diễn lắc vòng .
Bà cắt bánh mì .)
w Thi đua nói câu chứa tiếng có vần ăc , ăt .
w Nhận xét , tính điểm thi đua .
Hát
HS thực hiện
Cá nhân quan sát.
Cá nhân – Cả lớp.
Cá nhân – Nhóm – Cả lớp.
Cá nhân – Nhóm – Cả lớp.
Cá nhân thực hiện.
- Ổn định:
- Bài cũ: Ngưỡng cửa
Đọc lại nội dung bài . Nhận xét.
Ø Tìm hiểu bài đọc
w HS đọc khổ 1 và trả lời câu hỏi :
Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ? ( Mẹ dắt em bé tập đi men
ngưỡng cửa . )
w HS đọc khổ 2 , 3 và trả lời câu hỏi :
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? ( …tới trường và xa hơn
nửa . )
w Đọc diễn cảm bài văn .
w Nhận xét .
w HS dựa theo tranh vẽ và nói trong nhóm .
Gợi ý :
- Từ ngưỡng cửa , bạn đi đến trường .
- Từ ngưỡng cửa , bạn đi ra gặp bạn .
- Từ ngưỡng cửa , bạn đi đá bóng .
w Dựa vào thực tế sinh hoạt , 2 HS hỏi – đáp theo câu hỏi : “ Hằng
ngày , từ ngưỡng cửa nhà mình , bạn đi đến những đâu ? “
w Nhận xét .
4.Hoạt động 4: Củng cố _ Dặn dò
v Nhận xét tiết học .
v Học lại bài .
v CB : Tập đọc : Kể cho bé nghe .
Cá nhân – Nhóm – Cả lớp.
HS đọc lại bài .
Cá nhân trả lời .
Cá nhân.