Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

tioitp«i tuçn 2 thø hai ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2009 häc vçn bµi 4 dêu hái dêu næng i môc ti£u hs nhën biõt ®­îc dêu vµ dêu næng §äc ®­îc tiõng bî bñ tr¶ lêi 2 3 c©u hái ®¬n gi¶n vò c¸c bøc tranh tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.87 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 2



<i><b>Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009</b></i>


<i><b>Học vần </b></i>



<b>bài 4: dÊu hái(?)- DÊu nỈng</b>


I. Mơc TI£U:


- HS nhận biết đợc dấu ? và dấu nặng
- Đọc đợc tiếng bẻ, bẹ.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


II. đồ dùng dạy học:


- GV: Các vật tựa dấu sắc, tranh minh hoạ.
- HS: Bảng con, bộ chữ thực hành.


III. Cỏc hot ng dy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>1.KiÓm tra bµi cị:</b></i>


- H/S đọc viết dấu sắc, chữ be bộ.
- GV nhn xột ghi im.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<b> tiết 1:</b>




<i><b>* HĐ 1:G.thiệu bài:</b></i>


Tranh ny v ai v v gỡ?


<i><b>* HĐ 2: Dạy dấu thanh:</b></i>
<i><b>+ Nhận diện dấu: D</b><b>ấ</b><b>U ?:</b></i>


- GV viết dấu lên bảng vµ nãi: DÊu hái lµ
mét nÐt mãc.


- Cho HS lÊy dấu hỏi.
?: Dấu hỏi giống vật gì?
<i><b>+ Ghép chữ + Phát âm:</b></i>
- GV cho HS ghép tiếng bẻ.
?: Vị trí cđa dÊu hái?


- Cho HS phân tích tiếng bẻ
- Cho HS luyện đọc.


?: Tìm các đồ vật, sự vật chỉ....
<i><b> D</b><b>ấ</b><b>U . :</b></i>


- GV viết dấu lên bảng và nói: Dấu" ." là
dấu chấm.


- Cho HS lÊy dÊu chÊm.
?: DÊu chÊm gièng vËt g×?
<i><b>+ Ghép chữ + Phát âm:</b></i>
- GV cho HS ghép tiếng bĐ.
?: VÞ trÝ cđa dÊu hái?



- Cho HS phân tích tiếng bẹ
- Cho HS luyện đọc.


?: Tìm các đồ vật, sự vật chỉ....
<i><b>+ HS viết dấu trong bảng con:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết: ?; .;
<b>bẻ; bẹ </b>


- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, chØnh söa.


<b> tiÕt 2:</b>



<i><b>HĐ 3: Luyn tp</b></i>
<i><b>*Luyn c:</b></i>


<i><b>+Đọc trên bảng lớp:HS LĐ cá nhân</b></i>
toàn bộ phần ghi bảng tiết 1(Theo thứ tự
và khong theo thø tù.)


+ §äc trong sgk:


- HS viÕt vào BCon: be bé.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS lÊy dÊu hái



- DÊu hái gièng c¸i mãc câu, cổ con
ngỗng...


- HS ghép tiếng bẻ .
- Dấu hỏi nằm trên chữ e.


- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp...
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- HS quan s¸t.
- HS lÊy dÊu chÊm


- DÊu chÊm gièng cái mụn ruồi, ông sao...
- HS ghép tiếng bẹ .


- Dấu chấm nằm dới chữ e.


- HS phát âm cá nh©n, nhãm, líp...
- NhËn xÐt, chØnh sưa.


- HS quan sát, nắm đợc quy trình viết
- HS viết vào bảng con.


- Nhận xét, chỉnh sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV c mu


HSLĐ cá nh©n - GV theo dâi, chØnh sưa.
* Lun viÕt



- Gv cho HS mở vở TV1/1 bài 4.HS c
ch vit mu


- GV nêu lại cách viết và y/c HS LV bài
theo chữ viết mẫu.


GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>*Luyện nói:</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh Và TLCH:
?: Quan sát tranh em thấy gì?


?: Các bøc tranh cã điểm gì giống và
khác nhau?


?:Em thích bức tranh nào nhất?Vì sao?
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài học.
- HD về nhà.


- HS viết vào vở:bẻ, bẹ.


- HS nêu tên bài LN.


- HS quan sỏt tranh v trả lời câu hỏi theo
gợi ý của Gv để luyện nói.


: + Khác nhau: Các hoạt động khác nhau
- HS đọc lại bài.



- CB bµi sau.


<b>Đạo đức(2)</b>


<b>em lµ häc sinh líp mét(tiÕt 2)</b>


I. Mơc TIªU:


- Bớc đầu biết trẻ em 6 tuổi đợc đi học


- BiÕt tªn trêng, líp, trên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bớc đầu biết giới thiệu về tên mình, những điêù m×nh thÝch tríc líp.


- BiÕt tù giíi thiƯu về bản thân một các mạnh dạn( Khuyến khích học sinh chứ
không bắt buộc)


II. tài liệu và phơng tiện:


- V bài tập Đạo đức; bài hát" Trờng em" " Đi học"
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>1. KT bµi cị:</b></i>


?: Em làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- Nhận xét, tun dơng


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



<i><b>*Khởi động: GV cho HS hát bài" Đi tới </b></i>
tr-ờng"


<i><b>*Hoạt động 1:Quan sát và kể chuyện theo</b></i>
<i><b>tranh.</b></i>


- GV yêu cầu HS QST bài 4 và chuẩn bÞ kĨ
chun theo tranh


- Cho HS kĨ chun theo nhãm 2
- Gäi 2 - 3 HS kĨ chun tríc líp
- Nhận xét, tuyên dơng.


* GV kể lại chuyện và chỉ vào tranh.


+ T1: Đây là bạn Mai. mai 6 tuổi. Năm nay
Mai vào L1. Cả nhà vui vẻ CB cho Mai ®i
häc


+ T2: Mẹ đa Mai đến trờng. Trờng Mai học
thật đẹp. Cơ giáo tơi cời đón Mai vào lớp.
+ T3: ở lớp Mai đợc cô giáo dạy bao nhiêu
điều mới lạ...


+ T4: M cã nhiỊu b¹n míi. giờ ra chơi thật
vui


+ T5: Về nhà Mai kể với bè mĐ vỊ trêng líp.



cả nhà đều vui vì Mai đã là HS lớp 1 rồi.
<i><b>*Hoạt động 2: Múa, hát, đọc thơ về chủ</b></i>
<i><b>đề" Trng em"</b></i>


- HS trả lới câu hỏi của GV về nội dung
bài học.


- HS QST bài 4 và chuẩn bị kĨ chun
theo tranh


- HS kĨ chun theo nhãm 2
- 2 - 3 HS kĨ chun tríc líp
- NhËn xÐt, bỉ sung.


- HS lắng nghe GV kể chuyện và cảm
nhận về néi dung cđa c©u chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV cho HS thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dơng.


: + TE cú quyền có họ tên, đợc đi học.
+ Các em tự hào đã trở thành HS lớp 1.
+ Các em sẽ cố gắng ngoan, học giỏi để
xứng đáng là HS lp 1.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét, hớng dẫn về nhà


- HS lắng nghe và ghi nhớ.



<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009</b></i>


<i><b>Học vần </b></i>



bài 5:

,

~



I. Môc TI£U:


- HS nhận biết đợc dấu huyền và dấu ngã.
- Đọc đợc tiếng bè, bẽ.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


II. đồ dùng dạy học:


- GV: C¸c vËt tùa dÊu hun, dÊu ng·, tranh minh hoạ.
- HS: Bảng con, bộ chữ thực hành.


III. Cỏc hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- H/S đọc viết dấu hỏi, dấu nặng, chữ bẻ,
<b>bẹ.</b>


- GV nhËn xÐt ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>



<i><b>* HĐ 1:G.thiệu bài:</b></i>
<i><b>* HĐ 2: Dạy dÊu thanh:</b></i>


<i><b>+ NhËn diƯn dÊu: D</b><b>Ê</b><b>U </b><b>hun</b><b> :</b></i>


- GV viết dấu lên bảng và nói: Dấu huyền là
một nét sổ nghiêng trái.


- Cho HS lấy dấu huyền.
?: Dấu huyền giống vật gì?
<i><b>+ Ghép chữ + Phát âm:</b></i>
- GV cho HS ghÐp tiÕng bÌ.
?: VÞ trÝ cđa dÊu hái?


- Cho HS phân tích tiếng bè
- Cho HS luyện đọc.


?: Tìm các đồ vật, sự vật chỉ....
<i><b> D</b><b></b><b>U NG</b><b>ó </b><b>:</b></i>


- GV viết dấu lên bảng vµ nãi: DÊu"

~

" lµ
dÊu ng·.


- Cho HS lÊy dÊu ng·.
?: DÊu ng· gièng vËt g×?
<i><b>+ GhÐp chữ + Phát âm:</b></i>
- GV cho HS ghép tiếng bẽ.
?: VÞ trÝ cđa dÊu hái?


- Cho HS phân tích tiếng bẽ


- Cho HS luyện đọc.


?: Tìm các đồ vật, sự vật chỉ....
<i><b>+ HS viết dấu trong bảng con:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết: \ ;

~

<b> ;</b>
<b>bè; bẽ </b>


- HS viết vào BCon: bẻ, bẹ


- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS lấy dấu hái


- Dấu hỏi giống thớc kẻ đặt xuôi, dáng
cây nghiêng...


- HS ghép tiếng bè .


- Dấu huyền nằm trên chữ e.


- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp...
- Nhận xét, chØnh sưa.


- HS quan s¸t.
- HS lÊy dÊu ng·.


- DÊu ngà là một nét móc có đuôi đi
lên.



- HS ghép tiÕng bÏ .


- DÊu chÊm n»m díi ch÷ e.


- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp...
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- HS quan sát, nắm đợc quy trình viết
- HS viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS viÕt vµo b¶ng con.
- NhËn xÐt, chØnh sưa.


<b> tiết 2:</b>



<i><b>H 3: Luyn tp</b></i>
<i><b>*Luyn c:</b></i>


<i><b>+Đọc trên bảng lớp:HS LĐ cá nhân </b></i>toàn bộ
phần ghi bảng tiÕt 1(Theo thø tù vµ khong theo
thø tù.)


+ Đọc trong sgk:
GV c mu


HSLĐ cá nhân GV theo dõi, chØnh sưa.
* Lun viÕt


- Gv cho HS mở vở TV1/1 bài 4.HS đọc chữ
viết mẫu



- GV nêu lại cách viết và y/c HS LV bài theo
chữ viÕt mÉu.


GV nhËn xÐt, chØnh sưa.
<i><b>*Lun nãi:</b></i>


- GV cho HS nêu chủ đề LN.


- GV cho HS quan s¸t tranh và TLCH:
?: Thuyền bè đi ở đâu?


?: Thuyn khỏc bố nh thế nào?
?: Bè thờng dùng để làm gì?


?: Em đã trông thấy bè bao giờ cha?
<i><b>3. Củng cố - Dn dũ:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài häc.
- HD vỊ nhµ.


- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- HS viÕt vµo vë.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo gợi ý của Gv để luyện nói.


- HS nêu chủ đề LN.



- HSTL c©u hái theo y/c cđa GV.


- HS đọc li bi.
- CB bi sau.


<b>Toán( 5 )</b>



<b>luyện tập</b>


I. Mục tiêu: Gióp HS:


- Củng cố nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mi.


II. Chuẩn bị:-GV: Các loại hình tròn, que tính.
-HS: - Bé häc to¸n


III. Các hoạt động dạy học:


hoạt động của GV Hoạt động ca HS


* KT bài cũ:


- Gọi HS lấy hình theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét ghi điểm.


* HDHS thực hành làm các bài tập:


- Bi 1: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau


để tơ vào các hình (hình giống nhau thì tơ
cùng màu)


- Bµi 2: Cho HS thực hành ghép hình.


+ GV yêu cầu HS lấy: 1 hình vuông, 2 hình tam
giác.


+ GV ghép mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS ghép vào bảng dắt.
- Nhận xét tuyên dơng.


* Thực hành ghép hình:


- Cho HS dùng que tính xếp hình vuông, hình
tam giác.


* Trò chơi:


?: Nờu tờn cỏc vt trong lớp, ở nhà bạn có
dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Nhận xét tun dơng.


- HS lấy hình theo yêu cầu của GV
- HS dùng bút chì màu khác nhau để tô
- Nhận xét, chữa bài tập.


- HS thực hành ghép hình.
- Nhận xét, chữa.



- HS làm theo yêu cầu của GV
vào bảng dắt.


- Nhận xét tuyên dơng.


- HS làm theo yêu cầu của GV
- Nhận xét, chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Củng cố - Dặn dò:
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Gv nhận xét giờ và dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên - xà hội(2)</b>


<b>chúng ta đang lớn</b>


I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:


- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết của
bản thân.


- Nêu đợc ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng, sự
hiểu biết của bản thân.( không bắt buộc HS phaỉ nêu VD đợc)


II. đồ dùng dạy học:


- H×nh vÏ SGK


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>



<i><b>1.</b><b> B</b><b>ài cũ:</b></i>


?: Muốn cho cơ thể phát triển tốt, em cần làm gì?
- GV nhận xét tuyên dơng.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


Khi ng: Trũ chi vt tay.


Giỏo viên hớng dẫn cách chơi: Học sinh chơi theo
cặp để biết đợc ai là ngời thắng cuộc qua 4 lần chơi.


Giáo viên kết luận: Các em là ngời có cùng độ
tuổi nhng có em khỏe hơn, có em yếu hơn, có êm cao
hơn, có em thấp hơn. Hình tợng đó nói lên điều gì?
<i><b>* HĐ 1:Làm việc với SGK:</b></i>


<i><b>+ Mơc tiªu: HS biÕt søc lín thĨ hiƯn ë chiỊu cao, cân </b></i>
nặng.


<i><b>+ Cách tiến hành:</b></i>
<i><b>- Bớc 1: HĐ theo cặp:</b></i>


- GV cho HS quan sát hình trang 6 và hỏi nhau:
?: Hình nào cho biết sự lớn lên của em bÐ?


?: 2 bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều gì?
?: Các em bé bắt đầu tập làm gì? Em ó bit thờm iu
gỡ?



?: HÃy chỉ tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
<i><b>- Bớc 2: HĐ c¶ líp:</b></i>


- GV gọi HS lên nói những gì các em đã trao đổi với
nhau.


- NhËn xÐt bæ sung.


GVKL: TE sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, tháng
về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động(lẫy,
bò...) và sự hiểu biét(lạ, quen..).Các em mỗi năm cũng
cao hơn, nặng hơn, phát triển hơn.


<i><b>* H§ 2:Thực hành theo nhóm nhỏ:</b></i>


<i><b>+ Mục tiêu: HS so sánh sự lớn lên của bản thân với các </b></i>
bạn cùng lớp.


<i><b>+ Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>- Bớc 1: Làm việc nhóm 2:</b></i>


- GV cho HS chia líp theo nhãm 2. Gäi 2 cặp lên bảng
áp sát lng vào nhau. Dới lớp nhận xét xem bạn nào cao
hơn. Các em đo tay, ngực, đầu xem ai to hơn.


?: Ai béo? Ai gầy?
<i><b>- Bớc 2: HĐ cả lớp:</b></i>



- GV gọi HS lên trả lời câu hỏi của GV:


?: Dựa vào đo, em có nhận xét gì về sự lớn lên của các
bạn?


- HS trả lời câu hỏi của GV.


- HS quan sát.


- HS lên chỉ theo YC.


- HS trả lời câu hỏi theo nội
dung yêu cầu cña GV theo
nhãm 2.


- HS lên nói những gì các em
đã trao đổi với nhau


- NhËn xÐt, chØnh sưa.


- HS thùc hiƯn theo nhãm 2
em lên đo và nhận xét.GV.
- HS lên trả lêi c©u hái cđa
GV.


- NhËn xÐt bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?: Điều đó có đáng lo khơng?


GVKL: + Sù lớn lên của các em không thể giống


nhau.


+ Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn SK,
khơng ốm đau s chúng ln hn.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài học.
- HD về nhà.


- CB bài sau.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<i><b>Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009 </b></i>


<i><b>Học vần </b></i>



bài 6: ôn tập



I. Mục TIÊU:


- HS nhận biết các âm và chữ e, b và các dấu thanh ngang( huyền, sắc, hỏi, ngÃ,
nặng)


- HS đọc đợc tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô đợc e, b, bé và các dấu thanh.


II. đồ dùng dạy học:


- GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ.


- HS: Bảng con, bộ chữ thực hành.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Cho HS viết vào BCon: bè, bẹ
- GV cho 2 HS đọc bài SGK
- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bi mi:</b></i>


<i><b>* HĐ 1: G.thiệu bài:</b></i>
<i><b>* HĐ 2:Ôn tập:</b></i>


<i><b>+ Ôn chữ: b, e ghép thành be</b></i>
- GV gắn mẫu.


- Cho HS đọc .


- Nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>+ Dấu thanh và ghép be:</b></i>
- GV gắn dấu thanh và be.
- Gọi HS đọc. Gv chỉnh sửa
<i><b> +Bảng ôn: </b></i>


- Gọi HS đọc các từ trong bảng ôn.
- Yêu cầu HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV nhận xột, chnh sa.



<b>+ Dạy từ ngữ ứng dụng :</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng TN:
<b>Be be; bè bè ; be bÐ.</b>


- HSLĐ từ: cá nhân ( đánh vần,
đọc trơn)


- Gv chØnh sưa, gi¶ng tõ.
<i><b> + HS viết trong bảng con:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Cho HS viết vào b.con


- Yêu cầu HS tô trong vở viết.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


<b> tiÕt 2:</b>



<i><b>HĐ 3: Luyện tập</b></i>
<i><b>*Luyện đọc:</b></i>


- Gv cho HS luyện đọc bài ở lớp tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- HS viết vào BCon: bè, bẹ
- HS đọc bài .


- NhËn xÐt chØnh söa.



- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS đọc .


- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát.


- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp...
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- HS c các từ trong bảng ơn cá nhân, nhóm,
lớp.


- GV nhËn xét, chỉnh sửa.


- HSLĐ từ ngữ
- Nhận xét, sửa sai.


- HS quan sát, nắm đợc quy trình viết
- HS viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV cho HS quan sát tranh: Be bé.


: Đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại
của thế giới có thực..


<i><b>*Luyện viết:</b></i>


- GV cho HS tô vào vở, Gv HDHD yếu.
- GVnhận xÐt chÊm ®iĨm cho HS.


<i><b>*Lun nãi:</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:


?: Em trông thấy con vật, quả...này
ch-a?


?: Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
?: Bøc tranh nµo vÏ ngêi? Ngêi này
đang làm gì?


?: Em hÃy viết dấu thanh phù hợp với
tranh!


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài học.
- HD về nhà.


- HS luyn đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- HS viÕt vµo vë.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo gợi
ý của Gv để luyện nói.


- HS đọc lại bài.
- CB bài sau.



<b>To¸n(6)</b>


<b>c¸c sè 1, 2, 3</b>
I. Mơc TI£U: Gióp häc sinh:


- Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; Biết đọc, viết, đếm các số từ
1 đến 3 và ngợc lại


- BiÕt thø tù cđa c¸c sè 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dÃy số tự nhiên.


II. §å dïng d¹y häc:


- Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại.
- Bộ học Toán.


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu tên và nhận diện các
hình đã hc


- Nhận xét tuyên dơng, ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i><b>* HĐ 1:GT sè 1:</b></i>



+ Bíc 1: GV cho HS quan s¸t c¸c nhóm
có 1 phần tử.


: Có 1 bạn gái, có 1 chÊm trßn...


+ Bớc 2: GVHD nhận ra đặc điểm chung:


: GV chỉ và nêu: Có 1 bạn gái , có 1
chấm trịn...đều có số lợng là 1. Ta dùng 1
số để chỉ số lợng của mỗi nhóm đồ vật đó.
Số "một" đợc viết bằng chữ số 1. Ta viết
nh sau: 1.


- Cho HS quan sát số in, số viết
- Gọi HS c s 1


<i><b>* HĐ 2:GT số 2. 3(tơng tự)</b></i>
<i><b>* HĐ 3:Thực hành</b></i>


- GV HD viết số
- Cho HS viết vào vở.
- GVQS uốn nắn


- Cho HS c yờu cu rồi làm bài và chữa.
- Chấm một số vở.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- HS quan sát.



: Có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn...
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


nhn ra c im chung là" ...đều có số
lợng là 1"


- HS quan sát số in, số viết.
- HS đọc số 1


- HS thùc hiện tơng tự nh số 1.
<i><b>+ Bài 1:</b></i>


- HS viết số vào bảng con.
- HS viết vào vở


<i><b>+ Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu rồi làm bài và chữa bài
tập.


<i><b>+ Bµi 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS đọc yêu cầu
?: Đố em phải làm gì?
- Cho HS làm rồi chữa.
<i><b>Trị chi:</b></i>


- GV cho HS chơi.


- GV nhận xét khen ngợi.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài


làm bài tập.


- Nhận xét chữa bài tập.
- Nhận xét, tuyên dơng.


- HS gắn chấm tròn, HS giơ số tơng ứng.
- Cho HS nhắc lại.


Âm nhạc(2)



<b>ễn tp bi: Q Hơng tơi đẹp</b>


I: Mơc tiªu:


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bi hỏt.


II- giáo viên chuẩn bị.


Chun b ng tác vận động phụ hoạ.


III- các hoạt động dậy học


1- Hoạt động 1: Ôn bài hát: Quê Hơng tơi đẹp.


- GV tổ chức cho HS ôn luyện bài hát: hát cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Cho h/s hát kết hợp với vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp
- Hớng dẫn cho h/s biểu diễn trớc lớp ( Đơn ca, Tốp ca )
2- Hoạt động 2:


- GV HD cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo TT lời ca( cá nhân, cả lớp)
" Quê hơng em biết bao tơi đẹp.


x x x x x x x
3- Kết thúc tiết học


- Giáo viên hát mẫu lại mét lÇn.


- Gọi 1 số h/s hát - Giáo viên sa, ỏnh giỏ.


<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009</b></i>


<i><b>Học vần </b></i>



bài 7: ê, v



I. Môc TI£U:


- HS đọc đợc: ê, v, bê, ve và câu ứng dụng: Bé vẽ bê.


- Viết đợc ê, v, bê, ve( Viết đợc 1/2 số dòng quy đinh trong vở Tập viết 1. Tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bế bé.


- HSK,G bớc đầu nhận biết nghĩa 1 số TN thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết đủ số dòng quy đinh trong vở Tập viết 1. Tập 1)


II. đồ dùng dạy học:



- GV:Tranh minh ho¹.


- HS: Bảng con, bộ chữ thực hành.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Cho HS viết vào BCon: bẽ, bẻ
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<b> tiết 1:</b>



<i><b>* HĐ 1: G.thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* HĐ 2:Dạy chữ ghi âm: Ê</b></i>
<i><b>+ Nhận diện chữ:</b></i>


- GV viết dấu lên bảng và nói: Chữ ê
giống nh chữ e nhng có thêm dấu mũ
trên đầu.


- Cho HS lấy chữ ê.


?: So sánh ê với e? Dấu mũ của chữ ê
giống gì?



<i><b>+ Phát âm + Đánh vần:</b></i>


- GV phát âm ê (miệng hơi hẹp hơn e)
- Cho HS phát âm ê.


- Yờu cu HS ghộp, ỏnh vần, đọc trơn
và PT tiếng bê.


<i><b>* D¹y chữ ghi âm: </b></i> <i><b> V</b></i>
<i><b>( Quy trình tơng tự)</b></i>


<i><b>- Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét</b></i>
thắt nhỏ.


- SS chữ v và b:
Giống nhau: Nét thắt.


Khác nhau: v không có nét khuyết trên.
- Phát âm: Răng trên ngậm hờ môi


dới, hơi ra xát nhẹ có tiếng thanh.
<b>+ Dạy từ ngữ ứng dụng :</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng TN:
<b>lê, lề, lễ</b>


<b>he, hè, hÑ</b>


- HSLĐ từ: cá nhân ( đánh vần, đọc


trơn)


- GV chØnh sưa, gi¶ng tõ.
<i><b>+ HS viÕt trong b¶ng con:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Cho HS viết vào b.con


- Yêu cầu HS tô trong vở viết.
- NhËn xÐt, chØnh söa.


<b> tiết 2:</b>



<i><b>H 3: Luyn tp</b></i>
<i><b>*Luyn c:</b></i>


<i><b>+Đọc trên bảng lớp:HS LĐ cá nhân</b></i>
toàn bộ phần ghi bảng tiết 1(Theo thø tù
vµ khong theo thø tù.)


+ Đọc trong sgk:
GV đọc mẫu


HSLĐ cá nhân - GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng: GV y/c HS qs
tranh câu ứng dụng, và n/x về nd tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng và y/c HS
đọc


+ §äc trong sgk:



GV đọc mẫu, H/s c thm


HSLĐ cá nhân - GV theo dõi, chỉnh sưa
<i><b>*Lun viÕt:</b></i>


- GV cho HS më vë TV 1/1 và ĐT chữ
viết mẫu.


- Gi 1 HS c ch vit mẫu.


- GV y/c HS qs lại phần viết bảng
(T1).GV nhắc lại cách viết.


- HSLV - GV theo dâi, sưa sai.


- HS l¾ng nghe.
- HS quan sát.


- HS lấy chữ ê trong bộ thực hành.
- HS so sánh .


- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS ắng nghe.


- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp...
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- HS thực hiện tơng tự nh chữ v.



- HSLĐ từ ngữ
- Nhận xét, sửa sai.


- HS quan sát, nắm đợc quy trình viết
- HS viết vào bảng con.


- HS t« trong vë viÕt.
- NhËn xÐt, chØnh sưa.




HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chnh sa.


- HSLĐ cá nhân, nhóm. .
- Nhận xét, chØnh sưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>*Lun nãi:</b></i>


<i><b>- Cho HS đọc tên bi LN</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:


?: Ai đang bế em bé?


?: Em bé đang vui hay buồn? VS?


?: Mẹ thờng làm gì khi bế em bé? Còn
em bé nũng mẹ nh thế nào?



?: Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui
lịng?


<i><b>3. Cđng cè - Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài häc.
- HD vỊ nhµ.


- HS viết vào vở theo u cầu của giáo viên.
<i><b>- HS đọc tên bài LN</b></i>


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo y/c
của GV.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo gợi
ý của Gv để luyện nói.


- HS đọc lại bài.
- CB bài sau.


<b>To¸n(7 )</b>



lun tËp



I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết đợc số lợng 1, 2, 3.
- Đọc. viết, đếm các số 1, 2, 3.



II. ChuÈn bị:


-GV: Các loại hình tròn, que tính.
-HS: - Bộ học to¸n


III. Các hoạt động dạy học:


hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>* KT bµi cị:</b>


- Gäi HS viÕt sè 1, 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>* HDHS thực hành làm các bài tập:</b>


- Bi 1: Cho HS c thầm nội dung bài tập
rồi nêu yêu cầu BT.


- Cho HS lµm bµi.


- NX chữa, HDHS đọc kết quả: Có 2 hình
vng viết số 2.


- Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS đọc kết quả theo dãy xuôi, ngợc.
- Nhận xét tuyờn dng.


- Bài 3:



- HDHS chữa bài. HS chỉ vào từng nhóm và nêu
" Hai và một là ba"


- Bµi 4:


- HD viết số có sẵn trong bi tp
- Gi HS c kt qu.


<b>* Trò chơi: NhËn biÕt sè lỵng</b>


- GV đa ra các nhóm đồ vật, yêu cầu HS đa
số tơng ứng.


- NhËn xÐt tuyên dơng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- NhËn xÐt, HDVN.


- HS viÕt theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét.


- HS c thm nội dung bài tập rồi làm
và chữa.


- Nhận xét đọc kết quả.


- HS nêu yêu cầu của bài tập ri .
c kt qu theo dóy xuụi,


ngợc.



- HS làm theo yêu cầu của GV
- Nhận xét tuyên dơng.


- HS làm theo yêu cầu của GV
- Nhận xét, chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>tập viết(1)</b>



<b>tô các nét cơ bản.</b>



I. Mục tiêu:Sau bài học, giúp HS :


- Tô đợc các nét cơ bản theo vở Tập viết 1. Tập 1.
- HSK,G có thể viết đợc các nét cơ bản.


- Gi¸o dơc ý thøc rÌn chữ giữ vở.


II. Đồ dùng dạy học:


GV: Bảng phụ


HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. <b>KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị </b>
của HS



<b>B. Dạy - Học bài mới:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b> 2. Nội dung:</b></i>
<i><b> a) Ôn tập:</b></i>


?: Em hóy nờu cỏc nột cơ bản mà em đã học?
- Cho HS nêu.


- NhËn xét và ghi lên bảng.
b) HĐ1:HD cách viết bảng:


- GVHD viết từng nét cơ bản: Chú ý độ cao,
điểm bắt đầu, chiều ngang, điểm dừng bút..
- Y/c HSQS và đọc tên các nét đó.


- Cho HS viÕt bảng con
- Gv quan sát, chỉnh sửa.
<i><b>c)HĐ2; HD viết vở.</b></i>


- Cho HS tô vào vở Tập viết:
- GV q. sát, uốn nắn;


<i><b> d) Chấm chữa:</b></i>


- GV chấm một số vở.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
<b> C. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Nhận xét chung</b>



- HDVN: Viết mỗi chữ đã học 1 dòng.


- HS đọc các chữ đó


- HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng
cỏch, cỏc nột ni...


- HS viết vào bảng con
- Nhận xét.


- HS tô bài trong vở Tập viết..


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>Toán (8)</b>


<b>các số 1, 2, 3, 4, 5.</b>
I. Mơc TI£U: Gióp häc sinh:


- Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; Biết đọc, viết các số 4, 5.
Đếm các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.


- BiÕt thø tù cña mỗi số trong dÃy số 1, 2, 3 4, 5


II. Đồ dùng dạy học:- Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại.
- Bộ học Toán.


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- GV u cầu HS viết các số từ 1 đến 3.
- Nhận xét tuyên dng, ghi im.


<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>* HĐ 1: GT từng số 4, 5:</b></i>


- GV HD tơng tự giới thiệu các số 1, 2, 3.)
- HDHS đếm và xác định thứ tự các s.


- Cho HS quan sát hình vẽ rồi nêu số ô vuông


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- NhËn xÐt.


- HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu
của GV để nhận biết số 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lần lợt từ trái sang phải và đọc: Một ô vuụng,
vit s 1.


- Cho HS viết các số còn thiếu vào ô trống
của 2 nhóm ô vuông.


<i><b>* HĐ 2: Thực hµnh</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


- GV HD viÕt sè


- Cho HS viÕt vµo vë.
- GVQS uèn n¾n


<i><b>+ Bài 2:Cho HS đọc y/c rồi làm bài và chữa.</b></i>
- Chấm một số vở.


<i><b>+ Bài 3:Cho HS đọc yêu cầu</b></i>
?: Phải viết mấy số?


?: VS ph¶i viết số...?
<i><b>+ Bài 4:</b></i>


- Cho HS làm rồi chữa.


- GV cho HS làm mẫu rồi làm BT và chữa.
- GV nhận xét khen ngợi.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài
- HD chuẩn bị bµi sau.


- HS đọc số 4, số 5.


- HS thùc hiện viết từng số theo yêu cầu
của GV.


<i><b>+ Bài 1:</b></i>


- HS viết số vào bảng con.


- HS viết vào vở


<i><b>+ Bµi 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu rồi làm bài và chữa bài
tập.


<i><b>+ Bµi 3:</b></i>


- HS đọc yêu cầu, trả lời câu hỏi của GV
và làm bài tập.


- NhËn xÐt ch÷a bài tập.
- Nhận xét, tuyên dơng.
<i><b>+ Bài 4:</b></i>


- HS làm mẫu. Lớp làm bài.
- Nhận xét , chữa.


Cho HS nhắc lại.


<b>tập viết(2)</b>


<b>tập tô: </b>

<b>e, b, bé</b>

<b>.</b>



I. Mục tiêu:Sau bài học, giúp HS :


- Tụ v vit c các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết, Tập một.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


II. §å dùng dạy học:



GV: Chữ mẫu


HS: V Tp vit, bút, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.KiÓm tra bµi cị:</b>
- GV chÊm vë 5 em


- GV nhËn xét và cho điểm.
<b>B.Dạy - Học bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bµi:</b></i>
<i><b> 2. Néi dung:</b></i>
<i><b> a)HDQS,nhận xét:</b></i>


- GV viết mẫu lên bảng:


- Cho HS QS bảng và NX về độ cao,
khoảng cách, nét ni...


- GV khuyến khích Hs phát hiện, càng
nhiều càng tèt.


- GV thèng nhÊt c¸ch viÕt.
b) HD c¸ch viÕt:


- GV viết mẫu và HD cách viết: e, b, bé


- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chỉnh sửa.


<i><b>c) Viết bài:- Cho HS tô vào vở Tập viết: e, </b></i>
<b>b, bé.</b>


- GV q. sát, uốn nắn;


<i><b> d) Chấm chữa:- GV chấm mét sè vë.</b></i>
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<b> C. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét chung</b>
- HDVN: Viết mỗi chữ đã học 1 dòng.


-5 HS mang vở lên để GV chấm
- T, Tiếp


- HS đọc các chữ đó


- HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng
cách, các nét nối...


- HS quan s¸t


- HS viết vào bảng con
- Nhận xét.


- HS tô bài trong vë TËp viÕt..



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tỉng kÕt tn. </b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>- HS biết đợc những u, khuyết điểm trong tuần .Từ đó tìm ra NN và biện pháp </b>
khắc phục.


- HS biết phơng hớng tuần sau.
- GD đạo đức cho HS


<b>II.Nội dung:</b>


<b>Thủ công (2)</b>



<b>Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác(Tiết 1) </b>



I.Mục tiêu


- Xộ c ng thng, ng gp khúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Xé đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân đối
II. Đồ dùng dạy học


- GV: Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác , giấy màu, hồ dán, giấy nền
(màu trắng )


- HS :Giấy Thủ công, vở Thủ cơng hồ dán, bút chì
III. Hoạt động dạy - học


<b>1.GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>


- GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi :


Các em hÃy quan sát và phát hiện 1 số vật xung quanh mình có dạng hình chữ nhật,
hình tam giác nào!


- GV: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác. Em hãy
ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để tập xé, dán cho đúng hình.


<b>2. GV híng dÉn mÉu:</b>
<b>a,VÏ vµ xÐ hình chữ nhật </b>


+ Lt mt sau ca t giy Thủ công, ớc lợng cạnh dài, cạnh ngắn ,đánh dấu các điểm
để có các cạnh của hình chữ nhật


+ dùng bút chì để vẽ hình chữ nhật theo các điểm vừa đánh dấu.
+ Xé từng cạnh một nh xé hình vng.


- Sau khi xé xong, lật mặt màu để HS qs.


- GV nh¾c HS lÊy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ và xé hình chữ nhật
<b>b, Vẽ và xé hình tam gi¸c. </b>


<b> ( HD tơng tự nh xé HCN)</b>
<i><b>c, Dán hình.</b></i>


- Sau khi xộ xong hình chữ nhật, hình tam giác, GV hớng dẫn thao tác dán hình:
- Bơi hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Ướm hình vào các vị trí cho cân đối trớc khi
dán.


3. NhËn xÐt, dỈn dß:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.


</div>

<!--links-->

×