Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
NS:8/9/
Tit 1 Nhân đơn thức với đa thức.
I - Mục tiêu :
- Giỳp HS nm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS biết áp dụng quy tắc này vào giải một số bài tập.
II - Chuẩn bị :
GV : SGK.
HS : SGK.
III - Tiến trình dạy học :
1.Kim tra : Nêu quy tắc nhân n thc vi a thc
2. Bi hc
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Quy tắc nhân đn thức với đn thức?.
- GV yêu cầu HS làm BT tính
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV : yêu cầu tính giá trị biểu thức
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Tính
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
- HS : Làm BT5
- GV :
Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
*BT1 :Tính
a) x
3
.(x
2
+5x -1)
= x
3.
.x
2
+ x
3
.5x + x
3
.(-1)
= x
5
+ 5 x
4
- x
3
b). -
2
1
xy
2
.(4x- 5y
2
x
4
)
=(-
2
1
xy
2
).4x+(-
2
1
xy
2
).(-5y
2
x
4
)
= -2x
2
y
2
+
2
5
x
5
y
4
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức.
A = x
2
(x - y) + x(x
2
+ xy) - y
3
= x
3
- x
2
y + x
3
+ x
2
y - y
3
= 2x
3
- y
3
.
A = 2.1
3
- (-1)
3
= 2.1 - (-1) = 3
Bài 3:
a). y.(a - b) + a(y - b)
= ya - yb + ay - ab
= 2ya - yb - ab
b). x
2
.(x + y) -y(x
2
- y
2
)
= x
3
+ x
2
y - yx
2
+ y
3
= x
3
+ y
3
Bài 4: Tìm a biết
a). 2a
2
+ 6.(a - 1).
2
1
a= 5a.(a + 1).
2a
2
+ 3a
2
3a = 5a
2
+ 5a
5a
2
3a = 5a
2
+ 5a
-8a = 0
a = 0
Bài 5 : Tính
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
a)(4xy
2
- xy - x - y).3xy
= 12x
2
y
3
- 3x
2
y
2
- 3x
2
y
- 3xy
2
b) (4a
3
+ a
2
- a - 5).(- a)
= - 4a
4
- a
3
+ a
2
+ 5a
c) - 0,75y.(y
5
- y
2
- 1)
= - 0,75y
6
+ 0,75y
3
- 0,75y
2
- 0,75.
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
NS: 22/9/ . Tit 2
Luyện tập Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Rèn kĩ năng nhân đơn thức ,đa thức qua các bài tập
- Phát huy trí lực của học sinh.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra : Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
* BT 1 : Tính : (6x
2
+ 5y
2
).(3x
2
- 3y
2
)
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- GV yêu cầu HS làm BT tính
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV : yêu cầu tính giá trị biểu thức
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Tính
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
= 6x
2
.3x
2
+ 6x
2
.(-3y
2
) + 5y
2
.3x
2
+ 5y
2
.(-
3y
2
)
=18x
4
- 18x
2
y
2
+ 15x
2
y
2
- 15y
4
=18x
4
- 3x
2
y
2
- 15y
4
* BT 2 : Tính
(2x
2
- x + 1).(x
2
- 3
2
) theo cột dọc
2x
3
- x + 1
x
x
2
- 3
- 6x
3
+ 3x - 3
+
2x
5
- x
3
+ x
2
.
2x
5
- 7x
3
+ x
2
+ 3x - 3
*BT 3:Tính giá trị biểu thức :
A = (x
2
- 5).(x + 3) + (x + 4).(x - x
2
)
với : a). x = 0
b). x=2
c). x= -1
d). x= 0,15
Thu gọn biểu thức
A = x
2
.x + x
2
- 3 + x(-5) + 3.(-5) +x
2
- x
3
+ 4x - 4x
2
A = x
3
+ 3x
2
- 5x -15 + x
2
- x
3
+ 4x - 4x
2
A = - x -15
x = 0
A = - 15
x = 2
A = - 17
x = -1
A = - 14
x = 0,15
A = -15,15.
*BT 4 : Tính
a)(0,5x
2
- 2x + 5).(x - 5)
= 0,5x
2
.5 + 0,5x
2
).(-x) + (-2x).5 + (-
2x).(- x) + 5
2
+5.(- x)
= 2,5 x
2
- 0,5x
3
- 15x + 25.
b). (2x
2
- x).(2x
2
+ x)
= 4x
4
+ 2x
3
- 2x
3
- x
2
= 4x
4
- x
2
c). (x
4
- 4).(4+ x
4
) - (x
2
+ 2).(x
2
+2)
= 4x
4
+ x
8
- 16 - 4x
4
- (x
4
+ 2x
2
+ 2x
2
+ 4)
= x
8
- 4x
2
- x
4
- 20
*BT 5 ; CM rằng giá trị của biểu thức sau
không phụ thuộc vào giá trị của biến.
A = (y - 5).(2y + 3) 2y.(y-3) + y + 7
- Thu gọn biểu thức, chỉ ra biểu thức có
giá trị là 1 số.
A = y.2y + 3y + 2y.(-5) - [2y
2
6y] + y +
7 = - 7y + 7y + 7 = 7
Biểu thức có giá trị không phụ thuộc
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- HS : Làm BT6
- GV :
Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
vào biến.
*BT6
a). Tìm x biết : (12x - 5).(4x - 1) +
(3x-7).(1 - 16x) = 81.
b). 6x
2
- (2x + 5).(3x - 2) = 7
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
NS: 22/9/ . Tit 3
Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : bình phơng của một tổng, bình phơng của
một hiệu, hiệu hai bình phơng.
- Rèn các kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức qua bài tập.
- Phát huy trí lục của học sinh.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
Phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Biến các tổng sau
thành tích :
A = 16y
2
- 8y + 1
B = (x + 2)
2
- 2( x + 2)y + y
2
C = -
9
1
x
2
+
9
4
x -
9
4
+ 49
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
*BT1: Biến các tổng sau thành tích :
A = 16y
2
- 8y + 1
B = (x + 2)
2
- 2( x + 2)y + y
2
C = -
9
1
x
2
+
9
4
x -
9
4
+ 49
Bài làm
Biến các tổng sau thành tích
A = (4y)
2
- 2(4y).1 + 1
2
A = ( 4y - 1)
2
B = ( x + 2)
2
- 2.(x + 2).y + (y)
2
= (x + 2 - y )
2
C = - [(
9
1
x
2
-
9
4
x +
9
4
) - 49 ]
= - [(
3
1
x - 2.
3
1
x
3
2
+ (
3
2
)
2
- 7
2
]
= - [(
3
1
x -
3
2
)
2
- 7
2
]
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- GV yêu cầu HS làm BT
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV : yêu cầu Rút gọn các biểu thức sau
a). A = (2x + 3y)
2
- (2x + 3y)
2
b). B = (3x + 1)
2
+ (3x + 1)(3x - 1)
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
= - [(
3
1
x -
3
2
+ 7 )(
3
1
x -
3
2
- 7)]
= - (
3
1
x +
3
19
)(
3
1
x -
3
23
)
*BT2 :Tính nhẩm : 201
2
?
599
2
?
23.17 ?
Bài làm
201
2
= (200 + 1)
2
= 200
2
+ 2.200.1 + 1
2
= 40000 + 400 + 1
= 40401
599
2
= (600 - 1)
2
= 600
2
- 2.600.1 + 1
2
= 360000 - 1200 + 1
= 359801
23.17 = (20 + 3).(20 - 3) = 20
2
- 3
2
= 400 - 9 = 391
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
(A + B)(A - B) = A
2
-B
2
*BT3 : Chứng minh :
(10a + 5)
2
= 100a.(a + 1) + 25
Bài làm
Biến đổi vế trái :
(10a + 5)
2
= (10a)
2
+ 2.10a.5 + 5
2
= 100a
2
+ 100a + 25
= 100a.(a + 1) + 25 Vế phải
Đẳng thức đợc chứng minh
*BT4 : Rút gọn các biểu thức sau :
a). A = (2x + 3y)
2
- (2x + 3y)
2
b). B = (3x + 1)
2
+ (3x + 1)(3x - 1)
Bài làm
a)A = 4x
2
+ 2.2x.3y + 9y
2
-
(4x
2
- 2.2x.3y + 9y
2
)
= 4x
2
+ 12xy + 9y
2
- 4x
2
+ 12xy - 9y
2
A =
24xy.
b)B = (9x
2
+ 2.3x + 1) + ((3x)
2
- 1
2
)
= - 9x
2
- 6x - 1 + 9x
2
- 1
B = - 6x - 2
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
NS: 30/9/ Tit 4
Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tip)
I. Mục tiêu :
- Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 HĐTĐN.
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- Rèn kĩ năng vận dụng các HĐT vào giải toán, chú ý kĩ năng nhân dạng HĐT.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
Viết dạng tổng quát 7 HĐT đã học
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- GV yêu cầu HS làm BT Tìm x biết :
a).( x
2
+ 1 ) - ( x + 1)(x - 1) + x - 9 = 0
b). ( x + 2)( x
2
- 2x + 4 ) -
x(x
2
+ 2) = 15
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV : yêu cầu tính nhanh
a). 35
2
+ 65
2
+ 70.65
b). 79
2
+ 39
2
- 78.79
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Tính giá trị biểu thức
a). x
2
+ 4x + 4 với x = 98
b). x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 với x = 99
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
*BT1:Rút gọn biểu thức.
a). ( 2x - 3y)
2
- ( 3y + 2x)
2
= 4x
2
- 12xy + 9y
2
- 12xy - 4x
2
= - 24xy
b). ( y + 3)
3
- (3 - y)
2
- 54y
= y
3
+ 3.y
2
.3
+ 3y.3
2
+ 3
3
- (3
3
- 3.3
2
.y +
3.3.y
2
- y
3
) - 54y
= y
3
+ 9y
2
+ 27y
+ 27 - 27 + 27y - 9y
2
+ y
3
- 54y
= 2y
3
*BT2 : Tìm x biết :
a).( x
2
+ 1 ) - ( x + 1)(x - 1) + x - 9 = 0
x
2
+ 1 - (x
2
- 1)+ x - 9 = 0
x
2
+ 1 - x
2
+ 1 + x - 9 = 0
x + 2 - 9 = 0
x - 7 = 0 => x = 7
b). ( x + 2)( x
2
- 2x + 4 ) -
x(x
2
+ 2) = 15
Thu gọn vế trái
(x
3
+ 2
3
) - x
3
- 2x = 15
- 2x = 15 - 8
-2x = 7 => x = -
2
7
*BT3: tính nhanh
a). 35
2
+ 65
2
+ 70.65
= 35
2
+ 2.35.65 + 65
2
=( 35 +65)
2
= 100
2
= 10000
b). 79
2
+ 39
2
- 78.79
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
= 79
2
- 2.79.39 + 39
2
= (79 - 39)
2
= 40
2
= 1600
*BT4: Tính giá trị biểu thức
a). x
2
+ 4x + 4 với x = 98
= x
2
+ 2.x.2 + 2
2
= ( x + 2)
2
với x = 98 : (x + 2 )
2
= (98 + 2)
2
= 100
2
= 10000
b). x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 với x = 99
x
3
+ 3x
2
.1 + 3.1
2
x + 1
3
= (x+ 1 )
3
với x = 99 : (x + 1)
3
= (99 + 1)
3
=100
3
3. Củng cố :
GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
NS: 30/9/ . Tit 5
Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tip)
I Mục tiêu :
- HS c Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 HĐTĐN.
- HS c vận dụng các HĐT vào giải toán
II Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
IIITiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
Viết dạng tổng quát 7 HĐT đã học
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
GV yêu cầu HS làm BT Tìm y biết :
a).( y
2
+ 1 ) - ( y + 1)(y - 1) + y - 9 = 0
b). ( y + 2)( y
2
2y + 4 ) -
y(y
2
+ 2) = 15
- HS lên bảng làm bài
*BT1 : Tìm y biết :
a).( y
2
+ 1 ) - ( y + 1)(y - 1) + y - 9 = 0
y
2
+ 1 - (y
2
- 1)+ y - 9 = 0
y
2
+ 1 - y
2
+ 1 + y - 9 = 0
y + 2 - 9 = 0
y - 7 = 0 => y = 7
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV : yêu cầu tính nhanh
a). 35
2
+ 65
2
+ 70.65
b). 79
2
+ 39
2
- 78.79
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Tính giá trị biểu thức
a). a
2
+ 4a + 4 với a = 98
b). a
3
+ 3a
2
+ 3a + 1 với a = 99
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Rút gọn các biểu thức
sau :
P = (2x + 3y)
2
- (2x + 3y)
2
- HS lm bi
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
b). ( y + 2)( y
2
2y + 4 ) -
y(y
2
+ 2) = 15
Thu gọn vế trái
(y
3
+ 2
3
) - y
3
2y = 15
- 2y = 15 - 8
-2y = 7 => y = -
2
7
*BT2: tính nhanh
a). 35
2
+ 65
2
+ 70.65
= 35
2
+ 2.35.65 + 65
2
=( 35 +65)
2
= 100
2
= 10000
b). 79
2
+ 39
2
- 78.79
= 79
2
- 2.79.39 + 39
2
= (79 - 39)
2
= 40
2
= 1600
*BT3: Tính giá trị biểu thức
a). a
2
+ 4a + 4 với a = 98
= a
2
+ 2.a.2 + 2
2
= ( a + 2)
2
với a = 98 : (a + 2 )
2
= (98 + 2)
2
= 100
2
= 10000
b). a
3
+ 3a
2
+ 3a + 1 với a = 99
a
3
+ 3a
2
.1 + 3.1
2
a + 1
3
= (a+ 1 )
3
với a = 99 : (a + 1)
3
= (99 + 1)
3
=100
3
*BT4 : Rút gọn các biểu thức sau :
P = (2x + 3y)
2
- (2x + 3y)
2
Bài làm
P = 4x
2
+ 2.2x.3y + 9y
2
-
(4x
2
- 2.2x.3y + 9y
2
)
= 4x
2
+ 12xy + 9y
2
- 4x
2
+ 12xy - 9y
2
P= 24xy.
3. Củng cố :
GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
NS: 6/10/ Tit 6
Luyện tập Hình thang
I. Mục tiêu :
Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (Định nghĩa, tính chất và cách
nhận biết).
Rèn các kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận
dạng hình.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II .Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
BT 1
- HS: Đọc đề bài
- GV : yêu cầu HS
+Chứng minh rằng BDEC là hình thang
cân .
+ Tính các góc của hình thang cân đó .
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
BT 2
- HS: Đọc đề bài
*BT1:
a) Ta có : ABC cân tại A (gt)
B =
C =
2
180
0
A
AD = AE =>
ADE cõn ti A
=>
D
1
=
E
1
=
2
180
0
A
=>
D
1
=
B
mà
D
1
và
$
B
ở vị trí đồng vị
DE // BC.
Hình thang BDEC có
B =
C
BDEC là hình thang cân.
b) Nếu
A = 50
0
=>
B =
C =
2
50180
00
= 65
0
Trong hình thang cân BDEC có
B =
C = 65
0
D
2
=
E
2
= 180
0
65
0
= 115
0
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- GV : yêu cầu HS chứng minh
+ BDE cân.
+ ACD = BDC
+ Hình thang ABCD cân
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
*BT2:
a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên
song song : AC // BE (gt).
AC = BE (nhận xét về hình
thang)
mà AC = BD (gt)
BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a ta có :
BDE cân tại B =>
D
1
=
E
mà AC // BE =>
C
1
=
E
(hai góc đồng vị)
=>
C
1
=
D
1
Xét ACD và BDC có ;
AC = BD (gt)
C
1
=
D
1
(chứng minh trên)
cạnh DC chung
ACD = BDC (cgc)
c) ACD = BDC
=>
ADC =
BDC(hai góc tơng ứng)
Hình thang ABCD cân (theo định
nghĩa).
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
NS: 6/10/ . Tit 7
Luyện tập Hình thang
I. Mục tiêu :
Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (Định nghĩa, tính chất và cách
nhận biết).
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
Rèn các kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận
dạng hình.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II .Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra : Định nghĩa hình thang , tính chất hình thang .
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
BT
- HS: Đọc đề bài
- GV : yêu cầu HS chứng minh
+ BEDC là hình thang cân.
+ BE = ED
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
BT
- HS: Đọc đề bài
- GV : yêu cầu HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
* BT1:
a) Xét ABD và ACE có :
AB = AC (gt)
A chung
B
1
=
C
1
(vi
B
1
=
2
1
B ;
C
1
=
2
1
C ; va
B =
C)
ABD = ACE (gcg)
AD = AE (cạnh tơng ứng)
ED // BC và có
B =
C
BEDC là hình thang cân.
b) ED // BC =>(
D
2
=
B
2
(so le trong)
Có (
B
1
=
B
2
gt)
=>
B
1
=
D
2
=>
BED can
BE = ED
* BT2:
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
ODC có
D =
C (gt)
ODC cân OD = OC
Có OD = OC và AD = BC
(tính chất hình thang cân)
OA = OB
Vậy O thuộc trung trực của AB và CD (1).
Có ABD = BAC (ccc)
=>
B
2
=
A
2
=>
EAB cõn
EA = EB
Có AC = BD (tính chất hình thang cân).
và EA = EB EC = ED.
Vậy E thuộc trung trực của AB và CD (2).
Từ (1), (2) OE là trung trực của hai
đáy.
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
NS: 13/10/ . Tit 8
Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung.
I - Mục tiêu :
-Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử, và ứng dụng của việc phân
tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích 1 đa thức thành nhân tử.
II - Chuẩn bị :
GV : SGK, phấn màu.
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
HS : SGK.
III - Tiến trình bài giảng :
1.Kiểm tra
Tìm x, y biết :
a). 4x
2
- x = 0
b). xy = y
2. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Học sinh đọc đề bài BT1
- GV : yêu cầu Chứng minh rằng
10
6
- 5
7
5
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- GV yêu cầu HS làm BT 2phân tích các
đa thức sau thành nhân tử
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT 3 Tính giá trị
các biểu thức sau
- GV: yêu cầu HS
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
Bài 1 : Chứng minh rằng
10
6
- 5
7
59
Ta có :
10
6
.5
7
= (2.5)
6
- 5
7
= 2
6
5
6
- 5
7
= 5
6
(2
6
- 5)
= 5
6
(64 - 5)
= 5
6
.59
59
Điều phải chứng minh
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử .
a) x
2
- x = x(x - 1)
b). 5x(x - 2y) - 5x(x - 2y)
= 5x(x - 2y)(x - 1)
c)36x
2
(a + b) + 12y
2
(a + b)= 12.(a + b)
(3x
2
+ y
2
)
d). 3(x - y) +5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau :
a). 13.91,5 + 130.0,85
= 13.91,5 + 13.10.0,85
= 13.(91,5 + 8,5)
= 13.100,0 = 1300
Bài 4 : Tìm x để
a). 3x
2
- 6x = 0
3x(x - 2) = 0
x = 0
x- 2 = 0
x = 0 ; x = 2 .
b)5(3 + x) - 2x(x + 3) = 0
(x + 3).(5 - 2x) = 0
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- Học sinh đọc đề bài BT5
- GV : yêu cầu Phân tích các đa thức
thành nhân tử
a). 15x
3
- 5x
2
+ 10x
b). 3ax
2
+ 6axy - 6ay
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
x + 3 = 0 ; 5 - 2x = 0
x = - 3 ; x =
2
5
Bi 5:
Phân tích các đa thức thành nhân tử
a). 15x
3
- 5x
2
+ 10x
= 5x(x
2
- x + 2)
b). 3ax
2
+ 6axy - 6ay
= 3ax + 3axy - 3.2a.y
= 3a (x
2
+ 2xy - 2y)
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
NS: 13/10/ . Tit 9
Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử
I. Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử cho hs trong phối hợp các phơng pháp,
chú ý phơng pháp tách, thêm bớt ht thích hợp.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập ứng dụng pt đt thành nhân tử _ kỹ năng giải toán theo quy
trình.
- Giáo dục tính cẩn thận, khả năng biết lựa chọn phơng pháp.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV: yêu cầu HS Chứng minh :
n
3
- n
6 với n Z
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
.
* BT1 : Chứng minh :
n
3
- n
6 với n Z
m
3
- n = n.(n
2
- 1)
= (n - 1).n.(n + 1)
(n - 1).n.(n + 1) là tích của 3 số tự nhiên
liên tiếp nên nó
2 và
3
Hay : n
3
- n
6 (Với n Z )
*BT2 : Tính nhanh giá trị biểu thức :
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- HS : Lên bảng làm bài BT 2
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT
- GV : yêu cầu HS Tìm x biết:
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- GV yêu cầu HS làm BT phân tích đt
thành nhân tử :
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
1). 1,43.141 - 1,43.41
= 1,43.(100 + 41) - 1,43.41
= 1,43.100 + 1,43.41 - 1,43.41
= 143
2). x
2
+
2
1
x +
16
1
với x = 49,75
x
2
+
2
1
x +
16
1
= x
2
+ 2.
4
1
x +(
4
1
)
2
= (x +
4
1
)
2
= (x + 0,25)
2
với x = 49,75.
(x + 0,25)
2
= (49,75 + 0,25)
2
= 50
2
= 2500.
* BT3 : Tìm x biết:
a). x
3
- x = 0
x(x
2
- 1) = 0
x(x - 1)(x +1) = 0
x = 0 ; x = 1 ; x = -1.
b). (2x - 1)
2
- (x + 3)
2
= 0
(2x - 1)
2
- (x + 3)
2
= 0
(2x - 3 + x + 3)(2x - 1 - x -3 ) = 0
3x(x - 4) = 0
x = 0 ; x = 4
* BT4: phân tích đt thành nhân tử :
1). 3a
2
- 6ab + 3b
2
= 3(a
2
- 2ab + b
2
)
= 3(a - b)
2
2). 64xy - 96x
2
y + 48x
3
y
= 8xy ( 8 - 12x + 6x
2
- x
3
)
= 8xy(2
3
- 3.2
2
.x + 3.2.x
2
- x
3
)
= 8xy(2 - x)
3
3) x
2
+ 2xy + y
2
- xz - yz
= ( x
2
+ 2xy + y
2
) - (xz + yz)
= (x + y)
2
- z(x + y)
= (x + y) (x + y - z)
4). x
2
- 5x - 14
= x
2
+ 2x - 7x - 14
= x(x + 2) - 7( x + 2)
= (x + 2)(x - 7)
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
NS: 20/10/ . Tit 10
Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- HS đợc rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử và biết áp dụng vào giải một số bài
tập.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
( Kết hợp với luyện tập)
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Học sinh đọc đề bài BT1
- GV : yêu cầu tính Tính nhanh
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- GV yêu cầu HS làm BT 2phân tích các
đa thức sau thành nhân tử
a) x
2
- xy + x - y
b)xz + yz -5( x +y)
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT 3
* BT1 : Tính nhanh
37,5 . 6,5 - 7,5 . 3,4 - 6,6 . 7,5 + 3,5 . 37,5
= (37,5 .6,5 + 3,5 . 37,5 ) - ( 7,5 . 3,4 +
6,6.7,5)
= 37,5 ( 6,5 +3,5 ) -7,5 (3,4 +6,6 )
= 37,5. 10 - 7,5 . 10
= 375 - 75
=300
*BT2 : phân tích các đa thức sau thành
nhân tử
a) x
2
- xy + x - y
= (x
2
- xy) +( x - y)
= x ( x - y) +( x -y)
=( x - y) ( x +1)
b)xz + yz - 5( x +y)
= (xz + yz )- 5( x +y)
= z(x + y)-5( x +y)
= ( x +y)( z-5)
* BT3: Tìm x biết
a) x(x - 2) + x - 2 = 0
(x - 2)( x +1) = 0
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- GV: yêu cầu HS Tìm x biết
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
=> x -2 = 0 => x = 2
x + 1 = 0 => x =- 1
Vậy x = 2 hoặc x = -1
b) 5x(x -3) - x + 3 = 0
(x - 3)( 5x - 1) = 0
=> x -3 = 0 => x = 3
5x - 1 = 0 => x =
5
1
Vậy x = 3 hoạc x =
5
1
3. Củng cố :
GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá :
GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà
Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Tit 11 NS: 20/10/ . ND: 23/10/
Luyện tập Hình thang cân
I. Mục tiêu :
Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình
thang cho HS.
Rèn kĩ năng về hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình.
Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh.
II .Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
So sánh đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình thang về định
nghĩa, tính chất.Vẽ hình minh họa
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- GV : Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
* BT1 :
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
và hình vẽ BT1
- HS : Đọc đề bài
- GV: Yêu cầu HS c/minh
AA' =
BB' CC'
2
+
ABC
BM = MC ; OA = OM
GT d qua O
AA' , BB', CC' d
KL AA' =
BB' CC'
2
+
- HS : Lên bảng c/m
- GV : Kết luận ý đúng
- GV : Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
và hình vẽ BT2
- HS : Đọc đề bài
- GV: Yêu cầu HS c/minh
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu
à
0
A 8=
thì các góc của tứ giác
BMNI bằng bao nhiêu.
Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết giả thiết
của bài toán.
Tứ giác BMNI là hình gì ?
Còn cách nào khác chứng minh BMNI là
hình thang cân nữa không ?
Hãy tính các góc của tứ giác BMNI nếu
A = 58
0
.
- HS : Lên bảng c/m
- GV : Kết luận ý đúng
Giải :
Kẻ MM' d tại M'. Ta có hình thang
BB'C'C có BM = MC và MM' // BB' // CC'
nên MM' là đờng
trung bình MM' =
BB' CC'
2
+
.
Mặt khác AOA' = MOM' (cạnh huyền,
góc nhọn)
MM' = AA'
Vậy AA' =
BB' CC'
2
+
.
* BT2: : Cho hình vẽ.
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu
à
0
A 8=
thì các góc của tứ giác
BMNI bằng bao nhiêu.
Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết giả thiết
của bài toán.
Tứ giác BMNI là hình gì ?
Còn cách nào khác chứng minh BMNI là
hình thang cân nữa không ?
Hãy tính các góc của tứ giác BMNI nếu
A = 58
0
.
Giải
Tứ giác BMNI là hình thang cân vì :
+ Theo hình vẽ ta có :
MN là đờng trung bình của ADC MN
// DC hay MN // BI
(vì B ; D ; I ; C) thẳng hàng
BMNI là hình thang.
+ ABC (
$
0
B 90=
) ; BN là trung tuyến
BN =
AC
2
và ADC có MI là đờng trung bình (vì
AM = MD ; DI = IC)
MI =
AC
2
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
Từ và có BN = MI
AC
2
=
ữ
BMNI là hình thang cân (hình thang
có hai đờng chéo bằng nhau).
b) ABD (
$
B
= 90
0
) có
BAD = 29
0
=>
ADB = 90
0
29
0
= 61
0
=>
MBD = 61
0
(vì BMD cân tại M)
Do đó
NID =
MBD = 61
0
(theo định
nghĩa hình thang cân)
BMN=
MNI = 180
0
61
0
= 119
0
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Tit 12 NS: 20/10/ . ND: 25/10/
Luyn tp ng trung bỡnh ca tam giỏc
A . Mục tiêu
HS biết vận dụng các định lý học trong bài để tính độ dài, chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học
vào giải các bài toán.
B . Chuẩn bị của GV và HS
GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
HS : Thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C . Tiến trình dạy -học
1.Kiểm tra
nh lớ v ng trung bỡnh ca tam giỏc
2. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Học sinh đọc đề bài BT1
- GV : yêu cầu HS xột xem Các câu sau
đúng hay sai ?
Nếu sai sửa lại cho đúng.
1) Đờng trung bình của tam giác là
đoạn thẳng đi qua trung điểm hai
Bài tập 1.
Các câu sau đúng hay sai ?
Nếu sai sửa lại cho đúng.
4) Đờng trung bình của tam giác là
đoạn thẳng đi qua trung điểm hai
cạnh của tam giác.
5) Đờng trung bình của tam giác thì
song song với cạnh đáy và bằng
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
cạnh của tam giác.
2) Đờng trung bình của tam giác thì
song song với cạnh đáy và bằng
nửa cạnh ấy.
3) Đờng thẳng đI qua trung điểm một
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm
cạnh thứ ba
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- GV yêu cầu HS làm BT 2 Cho hình vẽ
chứng minh AI = IM.
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- GV : a ra bng ph cú ghi sn u
bi v hỡnh v BT 3
- Học sinh đọc đề bài BT 3
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
nửa cạnh ấy.
6) Đờng thẳng đI qua trung điểm một
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm
cạnh thứ ba
Bi lm
1) Sai.
Sửa lại : Đờng trung bình của tam giác
là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh
của tam giác.
2) Sai .
Sửa lại : Đờng trung bình của tam giác
thì song song với cạnh thứ ba và bằng
nửa cạnh ấy.
3) Đúng.
Bài 2
Cho hình vẽ chứng minh AI = IM.
BDC có BE = ED (gt)
BM = MC (gt)
EM là đờng trung bình
EM // DC (tính chất đờng trung bình
)
Có I DC DI // EM.
AEM có : AD = DE (gt).
DI // EM (c/m trên).
AI = IM (định lý 1 đờng trung bình ).
Bài 3
ABC có AK = KC = 8 cm
KI // BC (vì có hai góc đồng vị bằng
nhau).
AI = IB = 10 cm (Định lý 1 đờng trung
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
bình ).
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Tit 13 NS: 27/10/ . ND: 30/10/
Luyện tập Chia đơn thức cho N THC
A. Mục tiêu:
- Hs hiểu đợc củng cố khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
- Hs nắm đợc khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
- Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
B. Chuẩn bị dạy học
GV: sgk, giấy trong, bút dạ các màu, máy chiếu
Hs: sgk
C. Tiến trình bài giảng
1.Kiểm tra : ( Kết hợp với luyện tập )
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Học sinh đọc đề bài BT 1
- GV: yêu cầu HS tính
a). 27x
5
y
6
: 9x
3
y
3
b). - 4a
3
b
9
: 7a
3
b
7
c).
2
1
x
5
z
6
:
3
1
xz
5
d). - x
6
y
4
: x
3
y
2
k). - 18xyz
4
: 3xyz
3
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
*Bài 1 : tính
a). 27x
5
y
6
: 9x
3
y
3
=
9
27
. (x
5
/x
3
).( y
6
/y
3
)
= 3x
2
y
3
b). - 4a
3
b
9
: 7a
3
b
7
=
7
y
.(a
3
/a
3
).(b
9
/b
7
)
=
7
4
.1.b
2
=
7
4
.b
2
.
c).
2
1
x
5
z
6
:
3
1
xz
5
= (
2
1
:
3
1
).(x
5
/x).(z
6
/z
5
)
=
2
3
x
4
z
d). - x
6
y
4
: x
3
y
2
=
1
1
.(x
6
/x
3
).(y
4
/y
2
)
= - 1x
3
y
2
= x
3
y
2
.
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- Học sinh đọc đề bài BT2
- GV : yêu cầu HS Tính giá trị biểu thức.
P = 12x
4
y
2
.(- 9xy
2
)
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- GV yêu cầu HS làm BT 3
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- HS : Làm BT 4
k). - 18xyz
4
: 3xyz
3
= - 6.1.1.z
= 6z.
*Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
P = 12x
4
y
2
.(- 9xy
2
)
=
9
12
x
3
=
3
4
x
3
với x = -3
P =
3
4
.(-3)
3
P =
3
4
.(-27)
P = 36.
giá trị biểu thức P không phụ thuộc
vào biến y.
* Bài 3: Tính
* 15x
7
: 3x
2
= 5x
5
* 20x
5
: 12x =
12
20
x
4
=
3
5
x
4
*15x
2
y
2
: 5xy
2
= 3x
* 12x
3
y : 9x
2
=
9
12
xy
=
3
4
xy
* Bài 4: Tính giá trị biểu thức :
x
7
y
2
: (- xy)
2
với x = 1; y =
2
1
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Tit 14 NS: 27/10/ . ND: 1/11/
Luyện tập Chia đa thức cho n thc
A- Mục tiêu:
- HS Nắm đợc khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. HS nắm vững quy tắc chia đa
thức cho đơn thức ( trờng hợp chia hết)
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- Vận dung vao giải 1 só dạng toán
- Rèn tính cẩn thận, tính toán theo quy trình.
B- Chuẩn bị :G/V: SGK HS: SGK
C Tiến trình bài giảng:
1.Kiểm tra : ( Kết hợp với luyện tập )
2.Bài học:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Bài 1: cho A = n
3
- 3n
2
- 3n - 1
B = n
2
+ n + 1
Tính A : B rồi viết A = Q.B + R
HS lên bảng làm bài 1
- GV : gọi HS khác nhận xét
- Học sinh đọc đề bài BT 2
- GV : yêu cầu HS Xác định a để
10x
2
- 7x + a chia hết cho 2x - 3
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT3
- GV: yêu cầu HS Tính
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
- HS : Lên bảng làm bài 4
- GV : kết luận ý đúng
* Bài 1:
n
3
- 3n
2
- 3n - 1 n
2
+ n + 1
-
n
3
+ n
2
+ n n - 4
- 4n
2
- 4n - 1
-
- 4n
2
- 4n - 4
3
R = 3
Bi 2
n
3
- 3n
2
- 3n - 1 = (n
2
+ n + 1).(n - 4) +3
10x
2
- 7x + a 2x - 3
-
10x
2
- 15x 5x + 4
8x + a
-
8x - 12
a + 12
Để 10x
2
- 7x + a chia hết cho 2x - 3 thì
R = a + 12 = 0 Hay a = - 12
*Bài 3: Tính
(a
2
- 29a + 6a
3
+ 21) : (2a - 3)
6a
3
+ a
2
- 29a + 21 2a - 3 .
-
6a
3
- 9a
2
3a
2
+ 5a - 7
10a
2
- 29a
-
10a
2
-15a
- 14a + 21
-
- 14a + 21
0
( 6a
3
+ a
2
-29a + 21) : (2a - 3)
= 3a
2
+ 5a - 7
3x
4
- 8x
3
- 10 x
2
+ 8x - 5 3x
2
- 2x + 1
-
3x
4
- 2x
3
+ x
2
x
2
- 2x - 5
- 6x
3
- 11x
2
+ 8x - 5
-
- 6x
3
+ 4x
2
- 2x .
- 15x
2
+ 10x - 5
-
- 15x
2
+ 10x - 5
0
( 3x
4
- 8x
3
- 10 x
2
+ 8x - 5) : 3x
2
- 2x + 1
= x
2
- 2x - 5.
*Bài 4: tính:
a)(30x
4
y
3
-25x
2
y
3
-3x
4
y
4
) : 5x
2
y
3
b)(-x
6
+4x
3
y+y
3
x
2
) : x
2
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
- Học sinh đọc đề bài BT5
- GV: yêu cầu HS Tính
- HS : Lên bảng làm BT 5
- GV : kết luận ý đúng
= -
x
xy
x
yx
x
x
3
2
3
2
6
.
1
4
.
1
1
++
=-x
4
+4xy +y
3
c)(9x
5
+3x
6
-x
3
):2x
2
=
2
9
x
3
+
2
3
x
4
-
2
1
x
d)6x
5
y
4
+12x
4
y
2
+5x
2
y
2
):3xy
2
=(6x
5
y
4
:3xy
2
)+(12x
4
y
2
:3xy
2
)+(5x
2
y
2
:3xy
2
)
=2x
4
y
2
+4x
3
+
3
5
x
*Bài 5 : Tính
( 4x
5
+ 2x
4
y - 6x
3
y
2
+ 3xy
4
- y
5
) : ( 2x
3
-
2xy
2
+ y)
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Ng y 04/11/2012
Luyện tập Hình bình hành
A Mục tiêu
Luyện tập các kiến thức về hình bình hành (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết).
Rèn kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình,
chứng minh, suy luận hợp lý.
B Chuẩn bị của GV và HS
GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ.
HS : Thớc thẳng, compa.
C Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra : Phát biểu ĐN, tính chất hình bình hành
2.Bài học:
Bài 1 : Cho hình bình hành ABCD, qua B
vẽ đoạn thẳng EF sao cho EF // AC và EB
= BF = AC.
*BT1:
Giỏo ỏn dy thờm Toỏn 8-Lp yu
a) Các tứ giác AEBC ; ABFC là hình gì ?
b) Hình bình hành ABCD có thêm điều
kiện gì thì E đối xứng với F qua đờng
thẳng BD ?
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi vẽ hình
ghi GT ; KL
Hai điểm đối xứng với nhau qua một đ-
ờng thẳng khi nào ?
- HS: Lên bảng chứng minh
- GV : Kết luận ý đúng
Nêu t/c các góc của hbh: kề nhau, đối
nhau
HS: các góc đối = nhau, các góc kề 1
cạnh có tổng là 180
0
- HS : Lờn bng lm bi
- GV : Kt lun ý ỳng
Hình bình hành ABCD
GT B EF ; EF // AC ;
BE = BF = AC
KL a) AEBC ; ABFC là hình gì ?
b) Điều kiện để E đối xứng với F
qua trục BD
Giải :
a) Tứ giác AEBC là hình bình hành vì
EB // AC và EB = AC (theo gt)
Tơng tự tứ giác ABFC là hình bình hành vì
BF // AC và BF = AC.
b) E và F đối xứng với nhau qua đờng
thẳng BD đờng thẳng BD là trung trực
của đoạn thẳng EF
DB EF (vì EB = BF (gt))
DB AC (vì EF // AC)
DAC cân tại D vì có DO vừa là trung
tuyến, vừa là đờng cao.
hình bình hành ABCD có hai cạnh kề
bằng nhau.
*BT2:
Tính các góc của hbh ABCD biết  -
B
= 20
0
Vì ABCD là hbh nên AB // CD
 +
B
= 180
0
(2 góc TCP)