Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bài giảng tin ứng dụng kyî thuáût trçnh chiãúu microsoft powerpoint giáo viên tin học trần thị oanh email hoangoanhdhgmail com introduction to powerpoint 2000 tài liệu lưu hành nội bộ chuẩn bị một bà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.19 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KỸ THUẬT TRÌNH </b>


<b>CHIẾU</b>



<b>Microsoft PowerPoint</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chuẩn bị một bài thuyết trình</b>


 Nội dung (content)


 Khán giả (audience)


 Hình thức (methodology)
 Tư liệu (material)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Microsoft PowerPoint



là chương trình tốt cho phép


chuẩn bị tư liệu thuyết trình dạng slides.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trước khi bắt đầu</b>


 Tiền kiến thức


 <sub>Thân thuộc với môi trường Windows.</sub>
 <sub>Thành thạo Microsoft Word.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khởi động PowerPoint 2000</b>



 Menu Start/Programs/Microsoft PowerPoint


Tạo bản trình diễn có
nội dung tự động


Tạo bản trình diễn


với mẫu có sẵn


Tạo bản trình diễn trắng
để người dùng tự thiết kế
Mở 1 bản trình


diễn đã tạo từ
trước lưu trong


ổ đĩa


Không hiển thị
hộp thoại này
trong những lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mở một tệp trắng mới</b>



 C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên Toolbar.
 C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N


 C3: Vào menu File/New…/Blank Presentation


 Chọn một kiểu


Slide


(Slide Layout),



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mở một tệp mới sử dụng mẫu (template) </b>


<b>sẵn có</b>



 Vào menu File/New... Hộp thoại New Presentation


xuất hiện, chọn tab Design Templates


  Chọn một kiểu


Template


 Ấn nút OK.


 Khi đó tất cả các


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa</b>



 C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar.
 C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O


 C3: Vào menu File/Open…


1. Chọn nơi chứa tệp
2. Chọn tệp cần mở


3. Bấm nút Open


để mở tệp Bấm nút
Cancel để hủy



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)</b>



C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên



Toolbar



C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S


C3: Vào menu File/Save



 Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại
Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên
tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As)</b>



 Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp
mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.


 Vào menu File/Save As...


1. Chọn nơi ghi tệp
2. Gõ tên mới cho tệp


3. Bấm nút


Save để ghi tệp Bấm nút
Cancel để hủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thoát khỏi PowerPoint</b>



 C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4


 C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên


phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.


 C3: Vào menu File/Exit


 Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message
Box, chọn:


 Yes: ghi tệp trước khi thốt,
 No: thốt khơng ghi tệp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Gõ văn bản trong PowerPoint</b>



 Trên slide: nhập ký tự vào những hộp văn bản (text box)
 Các ký tự trong mỗi textbox có thể được định dạng trên


thanh công cụ Formatting hoặc qua menu Format/Font...
tương tự như Word.


 Có thể tạo thêm text box (menu Insert/Text box) và đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các chế độ xem bản trình diễn</b>



 Có 5 chế độ xem bản trình diễn. Có thể chọn các chế


độ này thơng qua menu View hoặc kích chuột vào
các nút ở góc dưới bên trái màn hình:



Slide Sorter View
Normal View


Outline View


Slide View


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thêm slide vào bản trình diễn</b>


 C1: Ấn tổ hợp phím Ctrl+M


 C2: Nút Common Tasks/New Slide...


<i>Common Tasks thuộc thanh công cụ Formatting</i>


 C3: Vào menu Insert/New Slide…


 Slide mới sẽ đứng ngay sau slide hiện tại.


 Nếu muốn thêm 1 slide giống hệt slide hiện tại về cả nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Xóa và thay đổi thứ tự các slide</b>


 Chọn chế độ xem Slide Sorter View




 Để xóa: kích chuột trái chọn slide cần xóa rồi bấm nút


Delete trên bàn phím.



 Để thay đổi thứ tự slide: kích chuột trái vào slide, giữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Trình diễn</b>


 C1: Ấn phím F5


 C2: Vào menu View/Slide Show


 C3: Vào menu Slide Show/View Show


<b>, </b><b>,</b> <b>PgUp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Trình diễn (cont)</b>


 Khi trình diễn, muốn:


 <sub>Nhảy đến 1 slide khác không liền kề: Nháy chuột </sub>


phải, chọn Go/By Title...


 <sub>Sử dụng bút đánh dấu những mục cần lưu ý: Nháy </sub>


chuột phải, chọn Pointer Options/Pen Color...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chèn ký tự đặc biệt vào text box</b>



 Nhiều khi muốn chèn các ký tự đặc biệt vào đoạn văn
bản mà trên bàn phím khơng có:


 <sub>Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn ký tự đặc biệt</sub>
 <sub>Vào menu Insert/Symbol...</sub>



Chọn Font chứa các
ký tự đặc biệt, khung


bên dưới sẽ liệt kê
các ký tự đặc biệt của


font vừa chọn
Chọn ký tự đặc biệt
rồi nhấn nút Insert để


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chèn ảnh vào slide</b>



 Vào menu Insert/Picture


Chèn ảnh từ kho ảnh
của Microsoft Office


Chèn chữ nghệ thuật
Chèn ảnh từ 1 tệp


ảnh trên ổ đĩa


 Lưu ý: Ảnh, đồ thị... có thể được chèn vào slide bằng


cách copy trực tiếp từ một chương trình khác như


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thanh công cụ Drawing</b>



 Sử dụng thanh công cụ Drawing chèn vào slide các



đối tượng ảnh, các text box và định dạng chúng.


Vẽ đường thẳng


Vẽ hình oval
Vẽ hình chữ nhật


Vẽ mũi tên


Chèn text box
Chèn chữ
nghệ thuật
Nút xoay hình


 Để hiển thị thanh công cụ Drawing, vào menu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chèn âm thanh và đoạn phim</b>



 Vào menu Insert/Movies and Sounds


Chèn đoạn phim:
từ CSDL Office,
từ 1 tệp trên ổ
đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chèn đồ thị vào slide</b>



 Vào menu Insert/Chart... Một đồ thị mặc định hiện ra


cùng với bảng dữ liệu. Sửa bảng dữ liệu để có đồ thị


mong muốn.


Menu hiện ra khi nháy
chuột phải vào vùng


trống của đồ thị


Lưu ý: Có thể vẽ đồ thị
trong Excel rồi copy và


Chọn kiểu
đồ thị
Chọn định
dạng tiêu đề,


chú giải, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chèn bảng vào slide</b>


 Vào menu Insert/Table...


Nhập
số cột
Nhập
số hàng


Menu hiện ra khi bấm
nút Table trên thanh công


Thêm cột vào:
bên trái,



bên phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thao tác với quan hệ giữa các đối tượng</b>



 Nhóm các đối tượng thành 1 khối:


 <sub>Chọn các đối tượng (Shift + Left click)</sub>


 <sub>Nháy chuột phải trên chúng, chọn Grouping/Group</sub>


 Đưa 1 đối tượng hiện


xuống phía sau các đối
tượng khác:


 <sub>Nháy chuột phải trên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thay đổi mẫu (template) bản trình diễn</b>



 Vào menu Format/Apply Design Template...


 Chọn một kiểu


Template,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tùy chỉnh nền (background)</b>


 Vào menu Format/Background...


Chọn nền


cho slide


Áp dụng cho tất
cả các slide
Áp dụng cho
slide hiện tại


Hủy thôi
không áp dụng


Xem trước trên
slide thực trước


khi áp dụng
Khung


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tạo các đầu trang và chân trang</b>



<b>(header and footer)</b>



 Vào menu View/Header and Footers...
Thêm ngày, giờ


Tự động cập nhật
ngày, giờ hiện tại
Cố định ngày, giờ


Thêm số
thứ tự slide



Thêm chuỗi ký tự
vào chân slide
Không hiển thị các


lựa chọn trên ở


Áp dụng cho tất
cả các slide
Áp dụng cho
slide hiện tại
Hủy thôi không


áp dụng
Khung xem


trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng </b>


<b>trên slide (Animation Effect)</b>



 Để làm xuất hiện thanh công cụ Animation Effects,
vào menu View/Toolbars/Animation Effects.


Animate Title


Animate Slide Text


Drive-In Effect


Flying Effect Camara Effect


Flash Once


Laser Text Effect


Typewriter Text Effect


Custom Animation
Animation Order


Animation
Preview


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tạo hiệu ứng động khi chuyển slide</b>


 Vào menu Slide Show/Slide Transition...


Chọn kiểu
hiệu ứng động


Chọn tốc độ thực
hiện hiệu ứng
Chọn âm thanh
khi chuyển slide
Chuyển sang


slide kế tiếp khi:
- Kích chuột
- Tự động sau 1
khoảng thời gian


Khung xem


trước hiệu ứng


Áp dụng cho tất
cả các slide
Áp dụng cho
slide hiện tại
Hủy thôi không


áp dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Slide Master</b>



 Slide Master là bản thiết kế template, chứa các thông
tin về template bao gồm: font chữ, vị trí và kích thước
các text box, thiết kế nền và phối màu.


 Mục đích của Slide Master là tạo một sự thay đổi


toàn diện trên tất cả các slide của bản trình diễn.


 Thay đổi font và kiểu đề mục <sub></sub> Chèn ảnh, logo
Thay đổi vị trí, kích thước, định dạng của các text box


1. Font styles for title, body, and footer text
2. Placeholder positions for text and objects
3. Bullet styles


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Slide Master (cont)</b>



 Để hiện Slide Master: menu View/Master/Slide Master



<i><b>Title slide</b></i> <i><b><sub>Content slide</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Định dạng trang</b>



Chiều rộng


 Vào menu File/Page Setup...


Chiều cao
Đánh số slide


bắt đầu từ ...


Hướng của slide trong
các chế độ View:
Normal, Sorter, Show


- Portrait: xoay dọc


- Landscape: xoay ngang


Hướng của bản trình diễn
trong các chế độ View:
Chọn mục đích sử dụng Slide


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>In bản trình diễn</b>



In tất cả



 Vào menu File/Print… (Ctrl+P)


In slide hiện
tại


In các slide
được nhập vào


Số bản in


Chọn các thông số
của máy in: khổ
giấy in (chọn A4),


độ phân giải,…


Chọn chế độ in:
Slides, Handouts,


Notes Pages,
Outline View


Số slide/1 trang
giấy (A4)


</div>

<!--links-->

×