Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM DVTH tiến minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 95 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

uế

------

tế
H

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
U

in
h

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH

K

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY

Đ

ại
h

ọc

TNHH TM&DVTH TIẾN MINH



Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Thu
Lớp: K46A KTDN
Niên khoá: 2012 - 2016

Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Nguyễn Quốc Tú

Huế, tháng 05 năm 2016


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Lời Cảm Ơn

K

in
h

tế
H

uế

Sau bốn năm học tập tại trường, để hoàn thành tốt bài khóa luận cũng như
hồn thành chương trình bốn năm Đại học, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm

và giúp đỡ của qúy thầy, quý cô Trường Đại học Kinh tế Huế nói chung và của
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn nói riêng.
Với lịng biết ơn sâu sắc, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô đã
tận tâm dạy bảo và chỉ bảo em trong thời gian em ngồi dưới ghế nhà trường, trao đổi
về lĩnh vực kế tốn tài chính giúp em mở mang kiến thức đầy đủ để làm tốt bài khóa
luận, mở rộng tầm hiểu biết và sâu sắc hơn về chuyên môn để chuẩn bị về hành trang
kỹ lưỡng để sau này chúng em bước vào đời.
Em cũng đặc biệt gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo Th.s Nguyễn Quốc
Tú đã tận tâm, chú đáo, dạy bảo và giúp em thực hiện bài khóa luận một cách hồn
thiện và tốt nhất. một lần nữa em xin chân thành cảm ơn thầy!

Đ

ại
h

ọc

Em cũng cảm ơn Ban Giám đốc Công ty TNHH TM&DVTH
Tiến Minh đã tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại công ty. Em xin cảm ơn
các anh chị trong phịng Kế tốn đã giúp đỡ em trong quá trình thực tập và thu
thập số liệu.
Mặc dù đã em đã có nhiều cố gắng và nỗ lực để hồn thiện tốt nhất bài khóa
luận của mình nhưng do buổi đầu thực tập và do hạn chế về kiến thức và kinh
nghiệm nên không thể tránh khỏi những sai sót. Em mong nhận được sự đống góp từ
q thầy cơ để bài khóa luận của em được hoàn chỉnh.
Huế, tháng 5 năm 2016
Sinh viên
Nguyễn Thị Thu


SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU ............................................................... vii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ......................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................ix
DANH MỤC BIỂU MẪU............................................................................................... x
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2

in
h

tế
H

uế

3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 2
4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................2
5. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................3
6. Bố cục khóa luận .....................................................................................................3

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................4
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC

ại
h

ọc

K

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................................................................4
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................4
1.1.1. Khái niệm ......................................................................................................4
1.1.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................................5
1.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .......................................5
1.1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .............................................................................6

Đ

1.2. Doanh thu hoạt động tài chính ..............................................................................6
1.2.1. Khái niệm ......................................................................................................6
1.2.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................................7
1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .......................................7
1.2.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .............................................................................7
1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................8
1.3.1. Khái niệm ......................................................................................................8
1.3.2. Chứng từ sử sụng ..........................................................................................8
1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .......................................9
1.3.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .............................................................................9
1.3.4.1. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán..............................................9

1.3.4.2. Hàng bán bị trả lại ...................................................................................10
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

1.4. Kế tốn giá vốn hàng bán..................................................................................10
1.4.1. Khái niệm ....................................................................................................10
1.4.2. Chứng từ sử dụng ........................................................................................10
1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .....................................10
1.4.3.1. Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo PP KKTX .........10
1.4.3.2. Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo PP KKĐK .........12
1.4.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ...........................................................................12
1.5. Kế toán chi phí tài chính ........................................................................................14

tế
H

uế

1.5.1. Khái niệm ....................................................................................................14
1.5.2. Chứng từ sử dụng ........................................................................................14
1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .....................................14
1.5.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ...........................................................................15
1.6. Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................15
1.6.1. Khái niệm ....................................................................................................15


ọc

K

in
h

1.6.2. Chứng từ sử dụng ........................................................................................16
1.6.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .....................................16
1.6.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp ...........................................................................17
1.7. Chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................................................17
1.7.1. Khái niệm ....................................................................................................17
1.7.2. Chứng từ kế toán .........................................................................................18

Đ

ại
h

1.7.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .....................................18
1.7.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ...........................................................................19
1.8. Kế toán thu nhập khác .......................................................................................19
1.8.1. Khái niệm ....................................................................................................19
1.8.2. Chứng từ sử dụng ........................................................................................20
1.8.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .....................................20
1.8.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ...........................................................................21
1.9. Kế tốn chi phí khác..........................................................................................21
1.9.1. Khái niệm ....................................................................................................21
1.9.2. Chứng từ kế toán .........................................................................................22

1.9.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh .....................................22
1.9.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp ...........................................................................22
1.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................23
1.10.1. Khái niệm ...................................................................................................23
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

1.10.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................23
1.10.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ....................................23
1.10.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .......................................................................24
1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 24
1.11.1. Khái niệm ...................................................................................................24
1.11.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................24
1.11.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ....................................25
1.11.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ..........................................................................25

tế
H

uế

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
TM&DVTH TIẾN MINH .............................................................................................. 26

2.1. Giới thiệu về công ty TNHH & TMTH Tiến Minh ............................................26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty ...........................................26
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, phương hướng phát triển của công ty .....................28

ọc

K

in
h

2.1.3. Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty. ............................................................ 29
2.1.4. Chế độ kế tốn tại cơng ty ..........................................................................30
2.1.5. Tình hình nguồn lực tại Cơng ty TNHH TM&DVTH Tiến Minh.............31
2.1.5.1. Tình hình lao động tại Cơng ty .................................................................31
2.1.5.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn ................................................................ 33
2.1.5.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ...................................36

Đ

ại
h

2.2. Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH & TMTH Tiến Minh. ...................................................................39
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................................39
2.2.1.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................39
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................40
2.2.1.3. Ngun tắc hạch tốn ................................................................................40
2.2.1.4. Ví dụ minh họa..........................................................................................40

2.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................50
2.2.2.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................50
2.2.2.2. Tài kài khoản sử dụng ...............................................................................50
2.2.2.3. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................50
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................................50
2.2.3.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................51
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................51
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

2.2.3.3. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................51
2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ...........................................................................51
2.2.4.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................51
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................52
2.2.4.3. Ngun tắc hạch tốn ................................................................................52
2.2.4.4. Ví dụ minh họa..........................................................................................52
2.2.5. Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................57
2.2.5.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................57

tế
H

uế


2.2.5.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................57
2.2.5.3. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................57
2.2.5.4. Ví dụ minh họa..........................................................................................57
2.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng ...............................................................................57
2.2.6.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................58
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................58

ọc

K

in
h

2.2.6.3. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................58
2.2.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 62
2.2.7.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................62
2.2.7.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................62
2.2.7.3. Nguyên tắc hạch tốn ................................................................................63
2.2.7.4. Ví dụ minh họa..........................................................................................63

Đ

ại
h

2.2.8. Kế tốn thu nhập khác....................................................................................67
2.2.8.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................67
2.2.8.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................67
2.2.8.3. Ngun tắc hạch tốn ................................................................................67

2.2.8.4. Ví dụ minh họa..........................................................................................67
2.2.9. Kế tốn chi phí khác.......................................................................................73
2.2.9.1. Tài khoản sử dụng .....................................................................................73
2.2.9.2. Chứng từ sử dụng ......................................................................................73
2.2.9.3. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................73
2.2.9.4. Ví dụ minh họa..........................................................................................73
2.2.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................................73
2.2.10.1. Chứng từ sử dụng....................................................................................73
2.2.10.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................73
2.2.10.3. Nguyên tắc hạch toán..............................................................................74
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

2.2.11. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ..........................................................74
2.2.11.1. Tài khoản sử dụng...................................................................................74
2.2.11.2. Chứng từ sử dụng....................................................................................74
2.2.11.3. Phương pháp hạch tốn...........................................................................75
2.2.11.4. Ví dụ minh họa........................................................................................75
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN NHẰM HỒN THIỆN
CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TM&DVTH TIẾN MINH ........................................78

tế
H


uế

3.1. Nhận xét về công tác kế tốn doanh, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH TM&DVTH Tiến Minh. ..................................................................78
3.1.1. Ưu điểm ........................................................................................................78
3.1.2. Nhược điểm..................................................................................................79
3.2. Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TM&DVTH Tiến Minh. ..........................................80

Đ

ại
h

ọc

K

in
h

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................82
1. Kết luận ..................................................................................................................82
2.Kiến nghị .................................................................................................................83

SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

vi



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh

Thương mại

CPTC

Chi phí tài chính

DVTH

Dịch vụ tổng hợp

CCDC

Cơng cụ dụng cụ

BTC

Bộ tài chính

PS


Phát sinh

TT

Thơng tư

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

DN

Doanh nghiệp

TC

Tài chính

TSCĐ

Tài sản cố định

TK

Tài khoản

GTGT

Giá trị gia tăng


GVHB

Giá vốn hàng bán

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

CPNVL

Chi phí nguyên vật liệu

XK

Xuất khẩu

CPNC

Chi phí nhân cơng

BVMT Bảo vệ mơi trường

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

HTK

Hàng tồn kho


SP

Sản phẩm

HH

Hàng hóa

BĐS

Bất động sản

DT

Doanh thu

tế
H

Cung cấp dịch vụ

ọc

K

in
h

CCDV


uế

TM

ại
h

CKTM Chiết khấu thương mại
GGHB Giảm giá hàng bán
VT

Doanh thu bán hàng

Đ

DTBH

Vật tư

CP

Chi phí

CKTT

Chiết khấu thanh tốn

CL


Chênh lệch

TGHĐ Tỷ giá hối đối
HĐTC

Hoạt động tài chính

PP

Phương pháp

KKTX Kê khai thường xuyên

SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Hạch toán tổng hợp DTBH vàCCDV ............................................................. 6
Sơ đồ 1.2. Hạch tốn doanh thu tài chính......................................................................... 7
Sơ đồ1.3. Hạch toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán .................................... 9
Sơ đồ 1.4. Hạch toán hàng bán bị trả lại ........................................................................ 10
Sơ đồ 1.5. Hạch toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 13
Sơ đồ 1.6.Hạch tốn chi phí tài chính ............................................................................ 15
Sơ đồ 1.7. Hạch tốn chi phí bán hàng ........................................................................... 17


uế

Sơ đồ 1.8. Hạch tốn chi phí QLDN .............................................................................. 19

tế
H

Sơ đồ 1.9. Hạch toán thu nhập khác ............................................................................... 21
Sơ đồ 1.10. Hach tốn chi phí khác ................................................................................ 22
Sơ đồ 1.11. Hạch tốn chi phí thuế TNDN .................................................................... 24

in
h

Sơ đồ 1.12. Hạch toán xác định KQKD ......................................................................... 25
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý công ty ................................................................... 28

K

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ....................................... 29

Đ

ại
h

ọc

Sơ đồ 2.3. Hạch tốn kế tốn theo hình thức nhật ký chung ......................................... 30


SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình lao động tại Cơng ty qua 3 năm (2013-2015) ............................... 31
Bảng 2.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm( 2014-2015) ............ 33
Bảng 2.3. Bảng so sánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh từ năm

Đ

ại
h

ọc

K

in
h

tế
H


uế

2013 đến năm 2015 ......................................................................................................... 36

SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

DANH MỤC BIỂU MẪU
Biểu mẫu 1.1. Hóa đơn giá trị gia tăng........................................................................... 40
Biểu mẫu 1.2. Phiếu thu .................................................................................................. 42
Biểu mẫu 1.3. Hóa đơn giá trị gia tăng........................................................................... 42
Biểu mẫu 1.4. Sổ nhật ký chung ..................................................................................... 44
Biểu mẫu 1.5. Sổ cái tài khoản doanh thu bán hàng ...................................................... 44
Biểu mẫu 1.6. Hóa đơn giá trị gia tăng........................................................................... 46
Biểu mẫu 1.7. Sổ nhật ký chung ..................................................................................... 48

uế

Biểu mẫu 1.8. Sổ cái tài khoản doanh thu cung cấp dịch vụ ......................................... 49

tế
H

Biểu mẫu 1.9. Phiếu xuất kho ......................................................................................... 52

Biểu mẫu 1.10. Phiếu xuất kho ....................................................................................... 54
Biểu mẫu 1.11. Sổ nhật ký chung ................................................................................... 55

in
h

Biểu mẫu 1.12. Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán ....................................................... 56
Biểu mẫu 1.13. Phiếu chi ................................................................................................ 59

K

Biểu mẫu 1.14. Sổ cái tài khoản chi phí bán hàng ......................................................... 61

ọc

Biểu mẫu 1.15. Phiếu chi ................................................................................................ 63

ại
h

Biểu mẫu 1.16. Sổ nhật ký chung ................................................................................... 65
Biểu mẫu 1.17. Sổ cái tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................... 66

Đ

Biểu mẫu 1.18. Hóa đơn giá trị gia tăng......................................................................... 68
Biểu mẫu 1.19. Phiếu thu................................................................................................ 69
Biểu mẫu 1.20. Hóa đơn giá trị gia tăng......................................................................... 70
Biểu mẫu 1.21. Sổ nhật ký chung ................................................................................... 71
Biểu mẫu 1.22. Sổ cải tài khoản thu nhập khác ............................................................. 72

Biểu mẫu 1.23. Sổ cái tài khoản xác định kếtquả k inh doanh ...................................... 77

SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế nhiều thành phần của cơ chế thị trường như hiện nay, đứng
trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế toàn cầu, một doanh nghiệp muốn tồn tại
và phát phát triển bền vững thì phải biết cạnh tranh để thúc đẩy hoạt động sản xuất
kinh doanh của mình. Vì thế, muốn có chỗ đứng và vị thế trên thị trường và tồn tại
phát triển lâu dài thì mỗi doanh nghiệp cần có sự cố gắng và có các chính sách và
chiến lược phát triển và có hiệu quả kinh doanh cao.
Trong q trình phát triển, lợi nhuận ln là mục tiêu hàng đầu của các doanh

uế

nghiệp. Làm như thế nào để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả, thu

tế
H

về lợi nhuận cao. Thu nhập của doanh nghiệp khơng những phải bù đắp được các chi
phí mà cịn phải có lãi cao. Đó là câu hỏi mà các doanh nghiệp rất quan tâm và tìm

cách để giải quyết được nó. Bất cứ doanh nghiệp nào cũng muốn đạt được mức doanh

in
h

thu hợp lý để bù đắp được những chi phí bất biến và khả biến mà doanh nghiệp phải
bỏ ra và thu được lợi nhuận cao. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận ln là mục tiêu hàng

K

đầu của mỗi doanh nghiệp. Vì thế, mỗi doanh nghiệp cần đặt â cho mình phương án

ọc

sản xuát kinh doanh hiệu quả, việc tiêu thụ sản phẩm tạo ra doanh thu tốt, quản lý tốt

ại
h

các chi phí trong doanh nghiệp để từ đó đạt được mục tiêu đã đặt ra.
Do đó, cơng tác doanh thu và xác định kết quả sản xuất kinh doanh trong doanh

Đ

nghiệp là khâu quan trọng trong cơng tác kế tốn, là mối quan tâm hàng đầu của doanh
nghiệp. Việc xác định kết quả kinh doanh giúp cho nhà quản lý có được cách nhìn đúng
đắn về hoạt động sản kinh doanh của doanh nghiệp mình, biết được trong kỳ doanh
nghiệp mình làm như thế nào, hiệu quả ra sao, đã đạt mục tiêu đã đặt ra trước đó hay
chưa. Vì vậy, kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là công tác rất quan
trọng, giúp cho nhà quản trị, quản lý doanh nghiệp có được những quyết định thích hợp

và đúng đắn trong việc điều hành kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp mình.
Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác kế toán về doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh, em đã chọn đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TM & DVTH Tiến Minh” để làm đề tài khóa luận tốt
nghiệp của mình.
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

2. Mục tiêu nghiên cứu
Việc nghiên cứu đề tài góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất, thương mại và dịch vụ.
Nghiên cứu thực trạng về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kinh doanh tại
Công ty TNHH TM &DVTH Tiến Minh.
Đưa ra nhận xét đánh giá về Cơng ty, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm hồn
thiện cơng tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM &
DVTH Tiến Minh.
3. Đối tượng nghiên cứu

uế

Từ việc tìm hiểu tại Cơng ty TNHH TM & DVTH, khóa luận đi sâu tìm hiều về

DVTH Tiến Minh.
4. Phương pháp nghiên cứu


tế
H

cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM &

in
h

Để nghiên cứu và hồn thiện khóa luận trong kỳ thực tập của mình, em đã sử
dụng các phương pháp nghiên cứu như là phương pháp thu thập thông tin, phương

K

pháp nghiên cứu tài liệu, phương pháp phỏng vấn, phương pháp xử lý, tổng hợp phân

ọc

tích số liệu để hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh tại Công
ty TNHH TM&DVTH Tiến Minh.

ại
h

Phương pháp thu thập thơng tin: Thu thập số liệu kế tốn tại Cơng ty nhằm
phục vụ cho việc giới thiệu Công ty và khái qt tình hình tài chính của Cơng ty.

Đ

Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Đọc, tham khảo , tìm hiểu các giáo trình của

các giáo viên biên soạn, các sách ở thư viện và một số kháo luận tốt nghiệp của các
anh chị khóa trước để có cơ sở nghiên cứu đề tài.
Phương pháp phỏng vấn: Đặt ra các câu hỏi liên quan đến đề tài đối với những
các nhân viên trong Bộ phận kế tốn của Cơng ty để có thể tìm hiểu rõ hơn về cơng ty
và thực trạng kế tốn tại Cơng ty.
Phương pháp xử lý, tổng hợp, phân tích số liệu: Dựa trên những số liệu thô thu
thập được, tiến hành xử lý số liệu thô và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù
hợp và khoa học. Tổng hợp và phân tích các số liệu thu thập được, từ đó nêu nhận xét
đánh giá các chỉ tiêu phân tích.
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

5. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Đề tài thực hiện tại Công ty TNHH TM&DVTH Tiến
Minh. Được nghiên cứu tại trụ sở chính, phịng kế tốn của cơng ty TNHH
TM&DVTH Tiến Minh.
Phạm vi thời gian: Thời gian nghiên cứu, thu thập từ ngày 20/1/2015 đến
ngày 15/5/2016. Số liệu được phân tích trong các năm từ 2013 đến 2015. Số liệu
trong phần cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh lấy ví dụ
minh họa tháng 1/2016.
6. Bố cục khóa luận

uế


Khóa luận gồm có 3 phần:

tế
H

Phần I. Đặt vấn đề
Phần II. Nội dung và kết quả nghiên cứu

Chương 1. Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

in
h

Chương 2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH TM&DVTH Tiến Minh

K

Chương 3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác

ọc

định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM&DVTH Tiến Minh.

Đ

ại
h

Phần III. Kết luận và kiến nghị.


SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1. Khái niệm
- Theo Chuẩn mực số 14: “Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.

uế

- Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC: “Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu

tế
H

bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả
doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con


in
h

trong cùng tập đoàn”. Tài khoản này phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh
doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
và bán bất động sản đầu tư;

K

a) Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào

ọc

b) Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một

ại
h

kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo
phương thức cho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây dựng....

Đ

c) Doanh thu khác.

- Theo đó, doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn cả năm điều
kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu

hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể,
doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

cịn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trường
hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa,
dịch vụ khác);
 Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
 Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện sau:
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;

uế

được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người

tế
H


 Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp
dịch vụ đó;

 Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;

in
h

 Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
1.1.2. Chứng từ sử dụng

K

dịch cung cấp dịch vụ đó.
Hóa đơn GTGT

-

Hóa đơn bán hàng

-

Phiếu thu

-

Giấy báo Có của ngân hàng

Đ


ại
h

ọc

-

1.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
-

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Bên Nợ:
-

Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);

-

Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;

-

Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;

-

Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;


-

Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
Bên Có: DT bán SP, HH, BĐS đầu tư và CC DVcủa DN thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.

SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:
-Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
-Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
-Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
-Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
-Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
-Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
1.1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp

Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước

111,112,131

uế


511
DT bán hàng và CCDV

tế
H

333

3331

5211, 5212,5213

K

in
h

Các khoản giảm trừ
DT

Kết
chuyển
DT

ại
h

ọc


911

Nhận lại hàng bị trả lại,CKTM, GGHB

Đ

Sơ đồ 1.1. Hạch toán tổng hợp DTBH vàCCDV

1.2. Doanh thu hoạt động tài chính
1.2.1. Khái niệm
Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 14 và Thơng tư 200/2014/TT –BTC thì
“ Doanh thu hoạt động tài chính là khoản doanh thu thu từ tiền lại, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Theo đó, Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua
hàng hoá, dịch vụ;...
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên
kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
Phiếu tính lãi gửi đi

-

Phiếu thu

-

Giấy báo Có của ngân hàng

tế
H

-

uế

1.2.2. Chứng từ sử dụng

1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

in
h

Bên Nợ:


- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)

K

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911.

ọc

Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.

ại
h

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.

Đ

1.2.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp
515

138
1

911

121,128
2

5
1112,1122


152,156,211,..
3

331
5

413

4
Sơ đồ 1.2. Hạch tốn doanh thu tài chính
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Ghi chú:
(1) Nhận được thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu tư.
(2) Định kỳ, khi có bằng chứng chắc chắn thu được khoản lãi cho vay (bao gồm cả
lãi trái phiếu), lãi tiền gửi, lãi trả chậm, trả góp.
(3) Mua VT, HH, TSCĐ, dịch vụ, chi trả các khoản CP bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá giao
dịch thực tế tại thời điểm phát sinh lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán các TK 111, 112.
(4) Số tiền CKTT được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn được
người bán chấp thuận.
(5) Khi xử lý CL TGHĐ do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại


uế

tệ, kế tốn kết chuyển toàn bộ khoản lãi CL TGHĐ đánh giá lại.

tế
H

(6) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển DT HĐTC để xác định kết quả kinh doanh.
1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.1. Khái niệm

in
h

Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC: “ Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản
điều chỉnh làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ bao

K

gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.

ọc

- Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết

ại
h

cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá


Đ

kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
- Hàng bán bị trả lại là giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do
các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm
chất, không đúng chủng loại, quy cách.
1.3.2. Chứng từ sử sụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Phiếu giao hàng
- Đối với hàng hóa bị trả lại phải có văn bản của người mua ghi rõ lý do trả lại
hàng, số lượng hàng bị trả, đính kèm hóa đơn hoặc bản sao hóa đơn và đính kèm
chứng từ nhận tại kho của doanh nghiệp số hàng bị trả lại.
- Văn bản đề nghị giảm giá hàng bán.
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Bên Nợ:
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.

Bên Có: Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển toàn bộ số CKTM, GGHB, DT của hàng
bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác

uế

định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.

tế
H

Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2

in
h

- Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại:
- Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả

K

- Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán
1.3.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp

ại
h

ọc

1.3.4.1. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán

5211,5213

111,112,131

Đ

511

GGHB,CKTM theo PP trực tiếp

GGHB,CKTM
theo PP khấu
trừ GTGT

Kết chuyển vào DT
3331

Sơ đồ 1.3. Hạch toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

9


Khóa luận tốt nghiệp
1.3.4.2.

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Hàng bán bị trả lại
5212


111,112,131

511

Thanh toán tiền số hàng bán
bị trả lại theo PP trực tiếp

Kết chuyển vào DT

3331

Theo PP
khấu trừ

Sơ đồ 1.4. Hạch toán hàng bán bị trả lại

uế

1.4. Kế toán giá vốn hàng bán

tế
H

1.4.1. Khái niệm

Theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC: “ Gía vốn hàng bán là trị giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp

in

h

(đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này cịn dùng để phản
ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí

K

khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức

ọc

cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh khơng lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý

ại
h

BĐS đầu tư.

1.4.2. Chứng từ sử dụng

Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

-

Phiếu xuất kho, nhập kho

-

Biên bản kiểm kê vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hóa


Đ

-

1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 632 – Gía vốn hàng bán
1.4.3.1. Trường hợp doanh nghiệp kế tốn hàng tồn kho theo PP KKTX
Bên Nợ:
- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh:
 Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 CP NVL, CPNC vượt trên mức bình thường và CP SXC cố định khơng phân bổ
được tính vào GVHB trong kỳ;
 Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách
nhiệm cá nhân gây ra;
 Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường khơng được tính vào
ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn thành;
 Số trích lập dự phòng giảm giá HTK (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá HTK
phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư, phản ánh:

uế


 Số khấu hao BĐS đầu tư dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ;
 Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào

tế
H

nguyên giá BĐS đầu tư;

 Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ;

in
h

 Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ;

 Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ;

K

 Chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán.

ọc

Bên Có:

ại
h

- Kết chuyển giá vốn của SP, HH, DV đã bán trong kỳ sang tài khoản 911.

- Kết chuyển toàn bộ CP kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để XĐ

Đ

KQKD;

- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
- Khoản hồn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác
định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trước cịn lại cao hơn chi phí thực tế
phát sinh).
- Khoản CKTM, GGHB nhận được sau khi hàng mua đã tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ mơi trường đã tính
vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hồn lại.
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Tài 632 khơng có số dư cuối kỳ
1.4.3.2. Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo PP KKĐK
 Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại, sản xuất và kinh doanh dịch vụ
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ.
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ.

- Số trích lập dự phịng giảm giá HTK
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hồn thành
Bên Có:

uế

- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi bán nhưng chưa được xác định là tiêu thụ

tế
H

- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155
“Thành phẩm”;

- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch

in
h

giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước)
- Kết chuyển GV của HH, TP đã xuất bán và DV đã hoàn thành vào bên Nợ tài

K

khoản 911.

ọc

Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.


Ghi chú:

ại
h

1.4.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp

(1) Khi xuất bán các SP, HH (kể cả sSP dùng làm thiết bị, phụ tùng thay thế đi kèm

Đ

SP,HH), DV hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ.
(2) Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
(3) a . Trường hợp số dự phòng HTK phải lập kỳ này lớn hơn số đã lập kỳ trước, kế
tốn trích lập bổ sung phần chênh lệch.
b. Trường hợp số dự phòng giảm giá HTK phải lập kỳ này nhỏ hơn số đã lập kỳ
trước, kế tốn hồn nhập phần chênh lệch..
(4) Phản ánh chi phí tự xây dựng TSCĐ vượt q mức bình thường, khơng được
tính vào ngun giá TSCĐ hữu hình hồn thành.
(5) Hàng bán bị trả lại nhập kho
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú


(6) Cuối kỳ, xác định và kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán, được xác
định là đã bán ( đối với doanh nghiệp thương mại)
(7) Đầu kỳ, kết chuyển trị giá vốn của TP tồn kho ĐK, kết chuyển trị giá của TP,
DV đã gửi bán nhưng chưa được xác định là đã bán vào tài khoản 632 (DN
SX&KDDV))
(8) Giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho, giá thành dịch vụ đã hoàn
thành.
(9) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ, xác định trị giá
của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhưng chưa được xác định là đã bán.

uế

(10) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của TP, DV đã được xác định là đã bán trong kỳ

tế
H

vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh
632

154,155,156,157...

5

K

ại
h

241


155,157
9

911
10

Đ

4

611

7

ọc

2

in
h

1
152,153,156,138

155,156

6
631


229
3b

8
3a
Sơ đồ 1.5. Hạch toán giá vốn hàng bán

SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

1.5. Kế tốn chi phí tài chính
1.5.1. Khái niệm
Theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC: “Chi phí tài chính là chi phí hoạt động tài
chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư
tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển
nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn; Dự phịng giảm
giá chứng khốn kinh doanh, dự phịng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát
sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...”
1.5.2. Chứng từ sử dụng

uế

- Phiếu tính lãi đi vay


- Giấy báo Nợ ngân hàng

tế
H

- Phiếu chi

1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh

in
h

Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Bên Nợ:

ọc

- Lỗ bán ngoại tệ;

K

- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính;
- Chiết khấu thanh tốn cho người mua;

ại
h

- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối


Đ

năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Số trích lập dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu
tư vào đơn vị khác;
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
Bên Có:
- Hồn nhập dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh, dự phịng tổn thất đầu
tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phịng
đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết);
- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính;
- Cuối kỳ, kết chuyển CPTCphát sinh trong kỳ để XĐ KQKD
SVTH: Nguyễn Thị Thu – Lớp K46A KTDN

14


×