Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.09 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để biến đổi <sub>Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để biến đổi </sub></b>
<b>điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.</b>
<b>điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.</b>
<b>1. Cấu tạo.</b>
<b>1. Cấu tạo.</b>
<i>Hình 46.1:Máy biến áp một </i>
<i>Hình 46.1:Máy biến áp một </i>
<i>pha dùng trong gia đình</i>
<i>pha dùng trong gia đình</i> <i>Hình 46.2:Cấu tạo máy biến Hình 46.2:Cấu tạo máy biến <sub>áp một pha</sub><sub>áp một pha</sub></i>
<i>Lõi thép</i>
<i>Lõi thép</i>
<i>Dây quấn</i>
<i>Dây quấn</i>
<i>2 ổ lấy điện ra</i>
<i>2 ổ lấy điện ra</i>
<i>Vôn kế</i>
<i>Vôn kế</i>
<i>Ampe kế</i>
<i>Ampe kế</i>
<i>Núm điều chỉnh</i>
<i>Núm điều chỉnh</i>
<i>Aptomat</i>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</b>
1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
bộ phận chính: lõi thép và dây
bộ phận chính: lõi thép và dây
quấn. Ngồi ra cịn có vỏ máy,
trên mặt có gắn đồng hồ đo
trên mặt có gắn đồng hồ đo
điện, đèn tín hiệu và các núm
điện, đèn tín hiệu và các núm
điều chỉnh.
điều chỉnh.
a.Lõi thép
a.Lõi thép
các lá thép kó thuật điện
các lá thép kó thuật điện
(dày từ 0.35mm đến
(dày từ 0.35mm đến
0.5mm có lớp cách điện
0.5mm có lớp cách điện
bên ngoài ) ghép lại thành
bên ngoài ) ghép lại thành
một khối.
một khối.
vật liệu gì ?
vật liệu gì ?
<i>H.46.3:Sơ đồ cấu tạo máy biến </i>
<i>H.46.3:Sơ đồ cấu tạo máy biến </i>
<i>áp một pha</i>
<i>áp một pha</i>
Lõi thép
Lõi thép
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
1.Cấu tạo.
1.Cấu tạo.
a.Lõi thép.
a.Lõi thép.
b.Dây quấn.
b.Dây quấn.
từ được quấn quanh lõi thép.
từ được quấn quanh lõi thép.
Giữa các vòng dây được cách
Giữa các vòng dây được cách
điện với nhau và cách điện
điện với nhau và cách điện
với lõi thép
với lõi thép..
<i>H.46.3:sơ đồ cấu tạo máy biến áp </i>
<i>H.46.3:sơ đồ cấu tạo máy biến áp </i>
<i>một pha.</i>
<i>một pha.</i>
<i>Lõi thép</i>
sơ cấp và dây quấn thứ cấp ?
sơ cấp và dây quấn thứ cấp ?
U
U1 1 và có Nvà có N11 vòng dây. vòng daây.
_ Dây quấn thứ cấp:Được nối với phụ tải có điện áp U_ Dây quấn thứ cấp:Được nối với phụ tải có điện áp U2 2 và và
có N
có N22 vòng dây. vòng dây.
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
1.Cấu tạo.
1.Cấu tạo.
b.Dây quấn.
b.Dây quấn.
<i>H.46.3:sơ đồ cấu tạo máy biến áp </i>
<i>H.46.3:sơ đồ cấu tạo máy biến áp </i>
<i>một pha.</i>
<i>một pha.</i>
<i>Lõi thép</i>
<i>Lõi thép</i>
<i>Dây quấn </i>
<i>Dây quấn </i>
<i>sơ cấp</i>
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
1.Cấu tạo.
1.Cấu tạo.
a.Lõi thép.
a.Lõi thép.
b.Dây quấn.
b.Dây quấn.
<i>Lõi thép</i>
<i>Lõi thép</i>
<i>Dây quấn </i>
<i>Dây quấn </i>
<i>sơ cấp</i>
<i>sơ cấp</i> <i>Dây quấn Dây quấn <sub>thứ cấp</sub><sub>thứ cấp</sub></i>
Kí hiệu
Kí hiệu
<i><b>1.</b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Dây quấn sơ cấp</b><b>Dây quấn sơ cấp</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Dây quấn thứ cấp</b><b>Dây quấn thứ cấp</b></i>
<i><b>3.</b></i>
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
1.Cấu tạo.
1.Cấu tạo.
2.Nguyên lí làm việc.
2.Nguyên lí làm việc.
với nhau khơng ?
với nhau khơng ?
cấp không nối với nhau.
cấp không nối với nhau.
đầu cực ra của dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp.
đầu cực ra của dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp.
Sự xuất hiện điện áp ở dây quấn thứ cấp là do
Sự xuất hiện điện áp ở dây quấn thứ cấp là do
hiện tượng gì ?
hiện tượng gì ?
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
<b>1.Cấu tạo. </b>
<b>1.Cấu tạo. </b>
2.Nguyên lí làm việc.
2.Nguyên lí làm việc.
của chúng:
của chúng:
<i>k</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
2
1
2
1
1
2
1
2
<i>N</i>
k: hệ số biến áp
k: hệ số biến áp
1
2
2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>N </i>
Ngược lại U
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
<b>1.Cấu tạo. </b>
<b>1.Cấu tạo. </b>
2.Nguyên lí làm việc.
2.Nguyên lí làm việc.
dây N
dây N11 = 460 vòng, N = 460 vòng, N22 = 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp = 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp
giảm, U
giảm, U11 = 160V, để giữ U = 160V, để giữ U22 = 110V không đổi, nếu số = 110V khơng đổi, nếu số
vòng dây N
vịng dây N22 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N11 bằng bằng
bao nhieâu ?
bao nhieâu ?
334
110
230
160
2
2
1
1
2
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
1.Cấu tạo.
1.Cấu tạo.
2.Nguyên lí làm việc.
2.Nguyên lí làm việc.
3.Các số liệu kỹ thuật.
3.Các số liệu kỹ thuật.
kVA (đọc là kilô vôn ampe).
cung cấp cho các tải của máy biến áp.
cung cấp cho các tải của máy biến áp.
- Điện áp sơ cấp định mức U- Điện áp sơ cấp định mức U1đm1đm: là điện áp quy định : là điện áp quy định
cho dây quấn sơ cấp.
cho dây quấn sơ cấp.
- Điện áp thứ cấp định mức U<sub>- Điện áp thứ cấp định mức U</sub>22đm: là điện áp giữa các đm: là điện áp giữa các
cực của dây quấn thứ cấp.
cực của dây quấn thứ cấp.
- Dòng điện định mức: là dòng điện quy định cho mỗi <sub>- Dòng điện định mức: là dòng điện quy định cho mỗi </sub>
dây quấn máy biến áp ứng P
dây quấn máy biến áp ứng Pđmđm và U và Uđmđm..
<b>Bài 46: </b>
<b>Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
1.Cấu tạo.
1.Cấu tạo.
2.Nguyên lí làm việc.
2.Nguyên lí làm việc.
3.Các số liệu kỹ thuật.
3.Các số liệu kỹ thuật.
4.Sử dụng.
4.Sử dụng.
điện khi điện áp sơ cấp thay đổi.
điện khi điện áp sơ cấp thay đổi.
- Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện một pha <sub>- Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện một pha </sub>
xoay chiều (phù hợp với dụng cụ, đồ dùng điện).
xoay chiều (phù hợp với dụng cụ, đồ dùng điện).
- Dùng cho các thiết bị đóng cắt, các thiết bị điện tử và <sub>- Dùng cho các thiết bị đóng cắt, các thiết bị điện tử và </sub>
thiết bị chuyên dùng…
thiết bị chuyên dùng…
định mức.
định mức.
- Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.- Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.
- Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khơ ráo, thống gió, ít bụi.- Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khơ ráo, thống gió, ít bụi.
<b>Baøi 46: </b>
<b>Baøi 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA<sub>MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</sub></b>
Học bài phần ghi nhớ.
Học bài phần ghi nhớ.
Trả lời các câu hỏi và làm bài tập ở cuối bài học.
Trả lời các câu hỏi và làm bài tập ở cuối bài học.
Đọc trước và chuẩn bị bài 47 SGK.