Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

QUY LUAT DI TRUYEN VA TIEN HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.75 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>QUI LUẬT TIẾN HĨA</b>



<b>- Qui luật phát triển phôi thai </b>
<b>- Qui luật phát triển cơ quan</b>
<b>- Qui luật phát triển cá thể </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


<b>• Luật về tính di truyền các biến dị:</b> “Các
biến dị ở sinh vật do sự chọn lọc tự nhiên
có thể thơng qua trứng và tinh trùng di


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Luật phát triển độc lập của ấu trùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


• Định luật phát sinh chủng loại (Muller và
Haeckel): “Sự phát triển cá thể lặp lại


một cách rút gọn sự phát triển của loài”.
Phơi người trong 18 ngày tuổi vẫn cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


• <b>Luật về lặp lại:</b> “Sự phát triển phôi của của động
vật bậïc cao lặp lại c u tạo cơ quan thấy ở tổ tiên”ấ





Phơi của tất cả các lồi động vật có xương sống, kể cả
thú và người đều có dây sống, là bộ phận nâng đở cơ
thể của các dạng thấp (cá lưỡng tiêm, cá tầâm, cá


phoåi...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


<b>• Luật dị thời (Heterochronia):</b> “ Sự phát
triển các bộ phận của phôi tiến hành không
đồng thời, có bộ phận phát triển nhanh có bộ
phận phát triển chậm”


Trong q trình phát tri n phơi bào, phơi bào ể
nhỏ phát triển nhanh hơn phôi bào lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


<b>• Luật về dị vị (Heterotopia):</b> ‘Sự thay đổi vị trí của
cơ quan tùy thuộc sự phát triển không đồng đều của
các bộ phận”


<i>Ở bộ cá bơn (Pleuronectiformes) cá con có mắt nằm </i>
hai bên và bơi thẳng đứng như các lồi cá khác.


Sau đó chìm xuống đáy và tiếp tục phát triển nằm,
một mắt dần chuyển sang cùng bên với mắt kia



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


• <b>Luật chủng phát sinh: </b>“Sự biến dị phơi thai có thể
xuất hiện ở tất các giai đoạn phát triển cá th làm lệch ể
hướng phát triển của thế hệ con so với hướng phát


triển của các dạng họ hàng”.


Cá quai (Belone) có hai hàm dài. Mới đầu cá con có
hàm như mọi cá khác. Sau đó, hàm dưới dài dần, rồi
tới lượt hàm trên.


<i>Trong nhóm có xương cũng có một loại cá kìm </i>


<i>(Hemirhamphus) cùng họ với cá quai, còn giữ hàm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Qui luật phát triển PHÔI THAI


- <b>Chi trước và chi sau của phôi người khởi </b>


<b>thủy giống nhau, sau phân hóa khác nhau </b>
<b>thành bàn tay để nắm và bàn chân để nâng </b>
<b>đở cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>



<b>• Luật về tăng cường chức năng (Xevesov):</b>


“ N ùu sự thay đổi điều kiện sống có tính chất ế
dài hạn bền vững và di truyền lại cho thế hệ


sau, đồng thời có sự thay đổi tương ứng của
cấu tạo cơ quan”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>



<b>• Luật về biến đổi chức năng (Dorn):</b>


“Mỗi cơ quan có nhiều chức năng. Khi


mơi trường sống thay đổi, chức năng chính
có thể yếu đi vàø chức năng phụ sẽ trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>



<b>• Luật thay thế chức năng (Xevecsov): “Trong q trình </b>
tiến hóa, cơ quan có thể thay thế hẳn chức năng cũ bằng
chức năng mới”.


Nịng nọc hơ hấp trong nước bằng mang nhưng khi
biến thành ếch lại hơ hấp trong khơng khí bằng phổi
Đôi cánh tiêu giảm của đà điểu không cịn chức năng


bay mà có tác dụng như cánh bườm hứng gió tăng tốc độ
khi chạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Qui luật phát triển C QUAN</b>

<b>Ơ</b>



<b>• Luật về mở rộng chức năng (Plate):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>



<b>• Luật về sự thay thế cơ quan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>



• <b>Luật về tương quan cơ quan (Cuvier):</b> “Vị trí và
cấu tạo các cơ quan khác nhau trong cơ thể, thể
hiện mối tương quan với nhau có tính qui luật”.


Do tương quan này mà sự thích nghi của động vật
với điều kiện sống nhất định không chỉ ảnh hưởng
tới riêng một cơ quan nào mà tới hàng loạt cơ quan
khác nhau.


ng v t n th t: r ng s c, nh n; ru t ng n


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>



<b>• Luật về tương tự cơ quan: “Dưới tác dụng của điều kiện </b>


sống giống nhau sẽ hình thành chức năng giống nhau, không
lệ thuộc vào cấu tạo và nguồn gốc cơ quan”




Phổi của các lồi có xương sống ở cạn và khí quản sâu bọ ở
cạn có cùng chức năng nhưng cấu tạo và nguồn gốc khác
nhau (Tiến)





Ngà hải mã là biến dạng của răng nanh, ngà voi là biến
dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Qui luật phát triển CƠ QUAN</b>



<b>Luật về tương đồng cơ quan:</b> “Các cơ quan có cùng


nguồn gốc, xây dựng theo một kế hoạch, sẽ có cùng vị trí
trên cơ thể con vật”




Tuyến nọc độc của rắn tương ứng với tuyến nước bọt


Vòi hút của bướm cùng nguồn với đôi hàm dưới của côn
trùng


Chân hàm rết là biến dạng của chi


Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà lan là biến dạng
của lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Qui luật phát triển CÁ THỂ</b>



<b>• Luật về tác động tới giao tử qua cơ thể bố </b>


<b>mẹ:</b> “Điều kiện sống của cơ thể bố mẹ trong


thời kỳ chín của tế bào sinh dục, ảnh hưởng
tới thế hệ con sau này”


Con đực cần nhiều thức ăn acid và protein;
con cái cần nhiều thức ăn kềm và glucid


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Qui luật phát triển CÁ THỂ</b>



<b>• Luật về biến thái đi lên (Apomorphosis):</b>


“Nếu sự thay đổi điều kiện môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Qui luật phát triển CÁ THỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Qui luật phát triển CÁ THỂ</b>



<b>• Luật về tiến hóa một chiều (Dollo):</b> “Cơ thể sinh vật hoặc
tồn phần hoặc một phần khơng thể trở lại thành trạng thái
trước của tổ tiên”


Chi bơi chèo của cá voi không thể trở lại trạng thái trước của
tổ tiên.


Ngư long, cá voi không thể quay lại trình độ tổ chức của cá
mà vẫn giữ nguyên đặc điểm của bò sát và thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Qui luật phát triển LOÀI và</b>
<b> nhĩm phân loại</b>


• Luâït về thích nghi phóng xạ:



<b>(Kovalievski và Osborn):</b> “Trong những


điều kiện sống thuận lợi, nhóm động vật
bắt đầu sinh sản mạnh mẽ và khuếch


trương tới nơi ở mới có điều kiện sống
mới, thế hệ con sống ở những điều kiện
sống mới sẽ phát sinh cơ quan, về cấu tạo
và chức năng, khác cơ quan gốc của bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Qui luật phát triển LOÀI </b>


<b>•Luật phát sinh từ những dạng tổ tiên chưa </b>


<b>chuyên hóa (E. Cope):</b> “Các nhóm sinh vậït mới


thường khơng bắt nguồn từ những tổ tiên đã chuyên
hóa cao độ mà lại thường phát sinh từ những nhóm
tương đối chưa chun hóa”.


Đợng vật có vú khơng ra đời từ bò sát bậc cao mà từ
bò sát cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Qui luật phát triển LOÀI</b>



• <b>Luật về song hành:</b> “Nếu động vật có cùng


nguồn gốc, đã sống trong những điều kiện
khác nhau, lại trở về điều kiện sống giống
nhau, các thế hệ sau sẽ có nhưng thích nghi


mới thống nhất với mơi trường đó”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Qui luật phát triển LOÀI và</b>
<b> nhĩm phân loại</b>


• <b>Luật về đồng qui:</b> <b>“Hai lồi sinh vật có </b>


nguồn gốc thật khác nhau, nếu sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Qui luật phát triển LOAØI và</b>
<b> nhĩm phân loại</b>


Định luật tăng cường chuyên hóa S. Depere:
“ khi một nhóm đã bước vào chun hóa thì
trong q trình phát triển tiếp Theo nó sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Qui luật phát triển LOÀI và</b>
<b> nhĩm phân loại</b>


• Định luật hình thái sinh lý của sự tiến hóa


Xevecxop: “Sự tiến hóa của một nhóm phan
loại lớn trong giới động vật thường bắt đầu
bằng con đường tiến bộ hình thái sinh lý, tiếp
Theo đó là sự thích nghi bộ phận và có thể có
một nhánh đi Theo con đường thối bộ hình
thái sinh lý. Trong lịch sử phát triển, một


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

• Định luật Xevecxop: “lịch sử phát triển của một
lồi hay một nhóm lồi có thể đã diễn ra theo


một trong hai hướng tiến bộ sinh học hay thoái
bộ sinh học”


Tiến bộ sinh học: là xu hướng phát triển ngày
càng mạnh biểu hiện ở 3 dấu hiệu:


+ số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày
càng cao


+ khu phân bố mở rộng và liên lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

• Thối bộ sinh học là xu hướng ngày


càng bị tiêu diệt biểu hiện ở 3 dấu hiệu:


+ số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót
ngày càng thấp


+ khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên
gián đoạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×