Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dược trung ương medipharco tenamyd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 96 trang )

TẾ

H

U



ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
-----------

N

H

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KI

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

C

KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯC

TR

Ư




N

G

Đ

ẠI

H



TW MEDIPHARCO - TENAMYD

Sinh viên thực hiện: Hồng Thị Hiền
Lớp: K43A- Kế toán doanh nghiệp

Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Nguyễn Thị Hải Bình

Niên khóa: 2009- 2013

Huế, tháng 5 năm 2013


U




Sau gần bốn năm học tập tại trường Đại Học Kinh Tế Huế và

H

hơn bốn tháng thực tập, tôi đã hồn thành khóa luận tốt nghiệp

TẾ

của mình. Để hồn thành đề tài nghiên cứu “Kế toán tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Dược TW

N

H

Medipharco – Tenamyd”, ngoài sự cố gắng nổ lực của bản thân,

KI

tơi cịn nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cơ

C

giáo, q cơ quan thực tập, gia đình và bạn bè.



Trước hết, tơi xin cảm ơn sâu sắc các thầy cô giáo trường


H

Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế đã tận tình truyền đạt những

ẠI

kiến thực quý báu cho tôi trong bốn năm học qua. Đặc biệt là

Đ

Thạc sĩ Nguyễn Thị Hải Bình – người đã trực tiếp hướng dẫn và

G

tận tình giúp đỡ tơi hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.

N

Qua đây, tơi xin gửi lời cám ơn đến Ban Giám Đốc Công ty

Ư



cổ phần Dược TW Medipharco – Tenamyd, các cô chú, anh chị

TR

phịng Tài chính – Kế tốn của Cơng ty đã nhiệt tình hướng
dẫn, chỉ bảo và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian

thực tập và làm khóa luận.


Cuối cùng, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến gia đình,
người thân và bạn bè đã ln quan tâm, chia sẻ, động viên tôi
rất nhiều trong thời gian qua.

U



Do thời gian thực tập chưa nhiều và năng lực bản thân cịn

H

hạn chế nên đề tài khơng tránh khỏi những thiếu sót. Kính

TẾ

mong q thầy cơ và bạn bè giúp đỡ, góp ý để khóa luận hồn
thiện hơn.

N

H

Tơi xin chân thành cảm ơn!

KI


Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2013

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H



C

Sinh viên thực hiện

Hoàng Thị Hiền


Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC

Trang
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1



1. Sự cần thiết của nghiên cứu ....................................................................................1

U

2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2

H

3. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................3

TẾ

5. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................4

H

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

N

QUẢ KINH DOANH.....................................................................................................4

KI


1.1. Những vấn đề chung về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh .......................4
1.1.1. Khái niệm thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và kết quả kinh doanh............4

C

1.1.1.1. Thành phẩm ...........................................................................................4



1.1.1.2. Tiêu thụ thành phẩm ..............................................................................4

H

1.1.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh...............................................................4

ẠI

1.1.2. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.....5
1.1.3. Ý nghĩa của cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh........5

Đ

1.2. Nội dung kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh..................................6

G

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng .........................................................................6

N


1.2.1.1. Khái niệm “Doanh thu tiêu thụ” ............................................................6
1.2.1.2. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa thành phẩm ...................................6

TR

Ư



1.2.1.3. Ngun tắc hạch tốn doanh thu ...........................................................7
1.2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu................................................................8

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................10
1.2.2.1. Khái niệm ............................................................................................10
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................12
1.2.3. Kế toán thu nhập khác ................................................................................12
1.2.3.1. Khái niệm ............................................................................................12
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................13

SVTH: Hoàng Thị Hiền

i


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................14
1.2.4.1. Khái niệm ...........................................................................................14
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................14




1.2.4.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................14

U

1.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán ...........................................................................15

H

1.2.5.1. Khái niệm ............................................................................................15
1.2.5.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng ..............................................15

TẾ

1.2.5.3. Phương pháp tính giá trị thực tế xuất kho ...........................................16
1.2.5.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................17

H

1.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........................18

N

1.2.6.1. Chi phí bán hàng..................................................................................18

KI

1.2.6.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp..............................................................19


C

1.2.7. Kế tốn chi phí khác ...................................................................................20



1.2.7.1. Khái niệm ............................................................................................20

H

1.2.7.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................20
1.2.7.3. Phương pháp hạch tốn .......................................................................21

ẠI

1.2.8. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................................21

Đ

1.2.8.1. Khái niệm ............................................................................................21

G

1.2.8.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................21
1.2.8.3. Phương pháp hạch tốn .......................................................................22

N

1.2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................................22


TR

Ư



1.3.9.1. Khái niệm ............................................................................................22
1.2.9.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng ..............................................23
1.2.9.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................23

1.2.10. Kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh .........................................23
1.2.10.1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................23
1.2.10.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng ............................................24
1.2.10.3. Phương pháp hạch tốn .....................................................................25

SVTH: Hồng Thị Hiền

ii


Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 2: KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TW MEDIPHARCO-TENAMYD....................26
2.1. Tổng quan về Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd ...................26



2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................26

U


2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ..............................................................................27

H

2.1.3. Đặc điểm hoạt động của Cơng ty................................................................28
2.1.4. Tình hình nguồn lực của Công ty trong 3 năm 2010, 2011, 2012 ..............28

TẾ

2.1.4.1. Tình hình lao động của Cơng ty ..........................................................28
2.1.4.2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của cơng ty............................................31

H

2.1.4.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty ...........................34

N

2.1.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................37

KI

2.1.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .............................................................37
2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận phòng ban ..............................38

C

2.1.6. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty .........................................................39




2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế tốn ......................................................................39

H

2.1.6.2. Hình thức sổ và các chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty ..............41

ẠI

2.1.6.3. Tổ chức hệ thống chứng từ..................................................................42
2.1.6.4. Tổ chức hệ thống tài khoản .................................................................43

Đ

2.1.6.5. Tổ chức hệ thống báo cáo....................................................................43

G

2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công

N

ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd ...........................................................43



2.2.1. Đặc điểm về hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Cơng ty ...............................43

TR


Ư

2.2.2. Quy trình lưu chuyển chứng từ nghiệp vụ bán hàng ..................................44
2.2.2.1. Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh..............................45
2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................49
2.2.2.3 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................54
2.2.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................55
2.2.2.5. Kế tốn giá vốn hàng bán ....................................................................57
2.2.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.................61

SVTH: Hoàng Thị Hiền

iii


Khóa luận tốt nghiệp
2.2.2.7. Kế tốn chi phí khác ............................................................................66
2.2.2.8. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính.....................................................68
2.2.2.9. Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................70



2.2.2.10. Kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh ..................................70

U

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ..........................................................................................72

H


3.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn tại Công ty cổ phần dược TW
Medipharco - Tenamyd .............................................................................................72

TẾ

3.2. Đánh giá về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của
công ty .......................................................................................................................73

H

3.3. Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định

N

kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd.............76

KI

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................79
1. Kết luận .................................................................................................................79

TR

Ư



N


G

Đ

ẠI

H

PHỤ LỤC



TÀI LIỆU THAM KHẢO

C

2. Kiến nghị ...............................................................................................................79

SVTH: Hoàng Thị Hiền

iv


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Cung cấp dịch vụ

CKTM


Chiết khấu thương mại

CP BH

Chi phí bán hàng

CP QLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC

Chi phí tài chính

DT

Doanh thu

DTTC

Doanh thu tài chính

GBN

Giấy báo Nợ

U
H


TẾ

H

N

KI

C
H

Giá vốn hàng bán

HBBTL

Hàng bán bị trả lại

HĐSXKD

Hoạt động sản xuất kinh doanh

HĐTC

Hoạt động tài chính

HH DV

Hàng hóa dịch vụ

KQ


Kết quả

PNK

Phiếu nhập kho

PXK

Phiếu xuất kho

TK

Tài khoản

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

G
N

Ư
TR

Giá trị gia tăng

Đ

ẠI


GVHB

Giảm giá hàng bán



GGHB
GTGT



CCDV

SVTH: Hoàng Thị Hiền

v


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG
Trang



Bảng 2.1: Tình hình lao động của Medipharco - Tenamyd qua 3 năm 2010-2012 ...........29

U


Bảng 2.2: Tình hình tài sản, nguồn vốn của Cơng ty qua 3 năm 2010-2012 ................32

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H



C

KI

N

H

TẾ


H

Bảng 2.3: Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2010-2012 ....35

SVTH: Hoàng Thị Hiền

vi


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang



Sơ đồ 1.1. Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng ...........................................10

U

Sơ đồ 1.3. Phương pháp hạch toán tài khoản thu nhập khác ....................................13

H

Sơ đồ 1.4. Phương pháp hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................14

TẾ

Sơ đồ 1.5. Phương pháp hạch tốn giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX .....17
Sơ đồ 1.6. Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK.....17


H

Sơ đồ 1.7. Phương pháp hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí QLDN ...................20

KI

N

Sơ đồ 1.8. Phương pháp hạch tốn chi phí khác ......................................................21
Sơ đổ 1.9. Phương pháp hạch tốn chi phí tài chính................................................22

C

Sơ đồ 1.10. Phương pháphạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................23



Sơ đồ 1.11. Phương pháp hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...........................25

H

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty .............................................37

TR

Ư




N

G

Đ

ẠI

Sơ đồ 2.3. Kế tốn trên máy vi tính theo hình thức Chứng từ ghi sổ .......................41

SVTH: Hoàng Thị Hiền

vii


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ



1. Sự cần thiết của nghiên cứu

U

Kinh tế Việt Nam những năm gần đây lại tiếp tục bị ảnh hưởng bởi sự bất ổn của

H


kinh tế thế giới do khủng hoảng tài chính, khủng hoảng nợ công ở Châu Âu chưa giải

TẾ

quyết được, nơi được coi “đã bị che phủ bởi các bóng mây đen, thậm chí là cả bão táp,
ngay đến những điểm sáng mới cũng đã bị mờ đi”. Hoạt động sản xuất và thương mại
trong nước bị tác động mạnh, giá cả hàng hóa diễn biến phức tạp, thị trường tiêu thụ

H

hàng hóa bị thu hẹp, hàng tồn kho ở mức cao, sức mua giảm. Tuy nhiên thị trường dược

N

phẩm Việt Nam được đánh giá là rất tiềm năng. Theo thống kê của Cục Quản lý dược

KI

(Bộ Y tế), Việt Nam hiện là một trong những quốc gia nhập khẩu dược phẩm nhiều nhất

C

thế giới và có thị trường dược phẩm tăng trưởng nhanh. Đây có thể là ngành mà các nhà



đầu tư nên quan tâm. Chính vì thế, các doanh nghiệp trong ngành phải biết nắm bắt các
thông tin, số liệu cần thiết, chính xác từ bộ phận kế tốn để kịp thời đáp ứng các yêu cầu

H


của nhà quản lý, có thể cơng khai tài chính thu hút các nhà đầu tư.

ẠI

Hơn nữa, một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị

Đ

trường cạnh tranh ngày càng gay gắt thì chất lượng thơng tin kế tốn chiếm vị trí vơ

G

cùng quan trọng trong cơng tác quản lý kinh tế với chức năng theo dõi, giám đốc, phản
ánh quá trình sản xuất kinh doanh và tổ chức cơng tác tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa cho

N

doanh nghiệp. Bên cạnh đó, kế tốn cịn hồn thành một nhiệm vụ quan trọng nữa đó



là “Xác định kết quả kinh doanh”. Kết quả kinh doanh là thành quả lao động của

Ư

doanh nghiệp, là mục tiêu sống của doanh nghiệp. Nó cịn phản ánh rằng doanh nghiệp

TR


làm ăn có hiệu quả hay không. Từ kết quả kinh doanh này các nhà quản trị trong
doanh nghiệp sẽ có cái nhìn đúng đắn về thực trạng của doanh nghiệp. Từ đó đưa ra
các chiến lược quản trị quan trọng nhằm đẩy mạnh quá trình đi lên của doanh nghiệp.
Tiêu thụ là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh. Thơng qua
cơng tác tiêu thụ có thể đánh giá chất lượng hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh

SVTH: Hoàng Thị Hiền

1


Khóa luận tốt nghiệp
nghiệp trên tất cả các lĩnh vực. Mặt khác nếu thực hiện tốt khâu tiêu thụ thì doanh
nghiệp sẽ trang trải được mọi chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh và
thu được khoản doanh lợi cho doanh nghiệp. Từ đó, đảm bảo các nghĩa vụ như nộp



thuế, nộp Ngân sách Nhà nước và tích lũy cho doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh

U

nghiệp tái sản xuất, mở rộng quy mô kinh doanh, thị trường tiêu thụ và thúc đẩy sản

H

xuất. Hạch toán tiêu thụ sản phẩm là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quá trình tiêu
thụ. Phản ánh số liệu vào sổ sách kế tốn kịp thời, nhanh chóng chính xác giúp cho các

TẾ


nhà quản lý tính tốn các chỉ tiêu nhanh chóng từ đó đưa ra các quyết định liên quan
đến tiêu thụ sản phẩm một cách thích hợp, đúng đắn.

H

Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, em đã quyết định chọn đề tài:

N

“Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần dược TW

KI

Medipharco - Tenamyd”.

C

2. Mục tiêu nghiên cứu

Đề tài đi sâu vào nghiên cứu q trình hạch tốn kế toán tiêu thụ và xác định kết

H



quả kinh doanh nhằm một số mục tiêu sau:

- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả


ẠI

kinh doanh.

Đ

- Tìm hiểu thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd. Từ đó:

G

+ Xem xét đánh giá tình hình doanh thu và lợi nhuận đạt được của Công ty

N

qua 3 năm 2010 - 2012. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình biến động

Ư



doanh thu và lợi nhuận.
+ Đề ra một số phương hướng và giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế

TR

tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị trong thời gian tới.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết


quả kinh doanh tại Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd.

SVTH: Hoàng Thị Hiền

2


Khóa luận tốt nghiệp
4. Phạm vi nghiên cứu
- Về khơng gian: Phịng kế tốn tài vụ, phịng tổ chức hành chính tại Cơng ty cổ
phần dược TW Medipharco - Tenamyd



- Về thời gian: Số liệu thu thập trong 3 năm 2010-2012, đặc biệt trong quý 4

U

năm 2012

H

5. Phương pháp nghiên cứu

giảng để củng cố lại kiến thức và hiểu rõ thực tiễn hơn.

TẾ

- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thông qua việc đọc hiểu các giáo trình, bài


H

- Phương pháp quan sát, phỏng vấn: Đến trực tiếp tại đơn vị thực tập để quan sát

N

qui trình kế tốn, các hóa đơn chứng từ, sổ sách, cách thức thu thập và lập hóa đơn

KI

chứng từ, luân chuyển và lưu giữ. Kết hợp việc đặt các câu hỏi để hiểu rõ hơn vấn đề.
- Phương pháp thu thập số liệu: Tìm kiếm hoặc thu thập số liệu bằng cách viết

C

tay hay photo lại các hóa đơn, chứng từ, sổ sách.



- Phương pháp thống kê mô tả: Miêu tả lại bộ máy quản lý, bộ máy kế toán,

ẠI

định kết quả kinh doanh.

H

chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận cụ thể, hạch toán phương thức tiêu thụ và xác

- Phương pháp so sánh, tổng hợp và phân tích: Từ những số liệu đã thu thập


Đ

được tiến hành so sánh giữa các năm, so sánh giữa lý thuyết với thực tế để xác định

G

mức độ tăng giảm các chỉ tiêu cần quan tâm, để nhận ra điểm khác biệt. Từ những số

N

liệu đã thu thập được tiến hành tổng hợp một cách có hệ thống theo quy trình, sau đó



phân tích để có những nhận xét riêng về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả

Ư

kinh doanh tại đơn vị.
- Phương pháp hạch tốn kế tốn: Thơng qua những số liệu thu thập được tại

TR

doanh nghiệp cùng với những kiến thức đã được học để xác định tình hình tiêu thụ và
kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Đồng thời nhận biết xem việc hạch tốn tại đơn
vị có phù hợp với chế độ kế tốn hiện hành hay khơng.

SVTH: Hồng Thị Hiền


3


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH

H

1.1. Những vấn đề chung về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

U



KẾT QUẢ KINH DOANH

TẾ

1.1.1. Khái niệm thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và kết quả kinh doanh

H

1.1.1.1. Thành phẩm

N

Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến, đã được kiểm

nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật quy định, có thể nhập kho hay

KI

giao ngay cho khách hàng.

C

1.1.1.2. Tiêu thụ thành phẩm



Là việc cung cấp cho khách hàng các loại sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất ra

H

(doanh nghiệp sản xuất) hoặc các loại dịch vụ (doanh nghiệp thương mại dịch vụ)

ẠI

đồng thời được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Về nguyên tắc, kế

Đ

toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ tiêu thụ vào sổ sách kế toán khi nào doanh nghiệp khơng
cịn quyền sở hữu về sản phẩm nhưng bù lại được quyền sở hữu về tiền do khách hàng

G

thanh tốn hoặc được quyền địi tiền. Có thể nói, tiêu thụ là khâu quan trọng nhất


N

quyết định đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.

Ư



1.1.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh
Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá vốn của hàng bán, chi phí bán

TR

hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. Đây là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt
động trong doanh nghiệp, trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm) là mục đích
cuối cùng của mọi doanh nghiệp và phụ thuộc vào quy mô, chất lượng của quá trình
sản xuất kinh doanh.
KQ HĐSXKD = DT thuần - (GVHB + CPBH + CPQLDN)

SVTH: Hoàng Thị Hiền

4


Khóa luận tốt nghiệp
Ngồi ra trong doanh nghiệp cịn có hoạt động tài chính và hoạt động khác tương
ứng với hai hoạt động trên là kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
KQ HĐTC = DTTC - CPTC




KQ HĐ khác = Thu nhập khác - Chi phí khác

U

1.1.2. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

H

Nhiệm vụ bao trùm của cơng tác hạch tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh

TẾ

doanh là phải đáp ứng nhu cầu thông tin của nhà quản lý thông qua việc cung cấp các
thơng tin đầy đủ, chính xác, kịp thời giúp nhà quản lý phân tích, đánh giá và quy định

H

phương án kinh doanh cho mỗi doanh nghiệp.

N

- Đó là việc theo dõi và phản ánh kịp thời, chi tiết hàng hoá ở tất cả các trạng

KI

thái: Hàng tồn kho, hàng gửi bán, hàng đang đi đường... để đảm bảo tính đầy đủ cho
hàng hoá ở tất cả các chỉ tiêu hiện vật và giá trị.


C

- Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định kết quả

H

chiếm dụng vốn bất hợp pháp.



kinh doanh. Kiểm tra, đôn đốc, đảm bảo thu đủ, thu nhanh tiền bán hàng tránh bị

- Phản ánh chính xác đầy đủ, trung thực các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản

ẠI

lý doanh nghiệp phát sinh nhằm xác định kết quả kinh doanh của đơn vị, trên cơ sở đó

Đ

có những biện pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động sản xuất kinh doanh.

G

1.1.3. Ý nghĩa của cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

N

Trong nền kinh tế thị trường hiện nay vấn đề các doanh nghiệp luôn quan tâm




đến là làm thế nào để hoạt động sản xuất kinh doanh có kết quả cao nhất (tối đa hoá lợi

Ư

nhuận và tối thiểu rủi ro). Lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của

TR

doanh nghiệp và các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh
thu, chi phí, thu nhập khác và chi phí khác. Do đó doanh nghiệp cần phải kiểm tra
doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế
sản phẩm nào để có kết quả cao nhất. Như vậy, hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn
tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh nói riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập
hợp, ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, nó cung cấp được
SVTH: Hoàng Thị Hiền

5


Khóa luận tốt nghiệp
những thơng tin cần thiết giúp cho các chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể
phân tích, đánh giá và lựa chọn phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả
nhất. Do đó việc tổ chức cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh,



phân phối kết quả một cách khoa học hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của


U

doanh nghiệp càng trở nên quan trọng và có ý nghĩa vơ cùng to lớn khơng chỉ đối với

TẾ

1.2. Nội dung kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

H

doanh nghiệp mà cịn đối với tồn nền kinh tế.

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng

H

1.2.1.1. Khái niệm “Doanh thu tiêu thụ”

N

Doanh thu tiêu thụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được

KI

trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của

C

doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.




Doanh thu = Số lượng hàng hố, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ × Đơn giá

H

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng

ẠI

bán, doanh thu của số hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế

Đ

GTGT theo phương pháp trực tiếp.

G

1.2.1.2. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa thành phẩm

N

- Phương thức tiêu thụ trực tiếp:



Là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho, tại quầy hàng hay tại

Ư


các bộ phận sản xuất. Hàng hóa khi bàn giao cho người mua được người mua thanh

TR

toán hoặc chấp nhận thanh toán thì xem như đã được tiêu thụ và Cơng ty mất quyền sở
hữu về số hàng này.
- Phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận (chuyển hàng theo hợp đồng):
Công ty chuyển hàng cho bên mua theo địa chỉ ghi trong hợp đồng. Hàng gửi vẫn
thuộc sở hữu của Công ty, chỉ khi nào thu được tiền hàng hoặc bên mua chấp nhận thì
số hàng mới chính thức được coi là tiêu thụ.
SVTH: Hoàng Thị Hiền

6


Khóa luận tốt nghiệp
- Phương thức gửi đại lý, ký gửi:
Công ty xuất giao hàng cho đại lý, số hàng này vẫn thuộc sở hữu của Công ty,
chỉ khi nào nhận được thông báo của các đại lý (hoặc quá thời hạn quy định) thì số



hàng gửi đại lý chính thức được coi là tiêu thụ.

U

- Phương thức bán hàng trả góp

H


Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần. Khách hàng sẽ thanh toán một

TẾ

phần tiền hàng ngay ở lần đầu để nhận được hàng, phần còn lại sẽ trả trong một thời
gian nhất định và chịu một phần lãi suất trên số tiền trả chậm. Số lãi phải thu của bên

H

mua được ghi nhận vào thu nhập hoạt động tài chính, doanh thu bán hàng vẫn tính

N

theo giá bình thường. Hình thức bán hàng này chỉ được áp dụng đối với khách hàng có

KI

mối quan hệ lâu năm, có uy tín,...

- Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng

C

Để thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh đồng thời giải quyết lượng



hàng tồn kho, nhiều doanh nghiệp đã thực hiện việc trao đổi sản phẩm hàng hóa của


H

mình để nhận các loại sản phẩm khác. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng được

ẠI

chính thức coi là tiêu thụ và đơn vị xác định doanh thu.

Đ

Trong trường hợp này doanh nghiệp đóng vai trị vừa là người bán hàng đồng

G

thời vừa là người mua hàng

N

- Phương thức tiêu thụ nội bộ



Là việc mua hàng hóa, sản phẩm, lao vụ, dịch vụ giữa đơn vị chính với đơn vị

Ư

phụ thuộc; Giữa các đơn vị phụ thuộc với nhau hay trong cùng DN. Tiêu thụ nội bộ

TR


bao gồm giá trị sản phẩm hàng hóa, dịch vụ xuất trả lương, biếu tặng, quảng cáo, tiếp
thị, xuất dùng cho sản xuất kinh doanh.
1.2.1.3. Nguyên tắc hạch toán doanh thu
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ thuế doanh thu bán hàng được phản ánh theo số tiền bán hàng chưa có thuế GTGT.

SVTH: Hoàng Thị Hiền

7


Khóa luận tốt nghiệp
- Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc
chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ là tổng giá trị thanh toán.



- Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi

U

nhận doanh thu bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện

H

về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận

TẾ


doanh thu được xác nhận.

- Những sản phẩm, hàng hoá được xác định là tiêu thụ nhưng vì lý do về chất

H

lượng, về quy cách kỹ thuật, người mua từ chối thanh toán gửi trả lại người bán hoặc

N

yêu cầu giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận hoặc người mua hàng với khối

KI

lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này
được theo dõi riêng biệt trên các TK 531- Hàng bán bị trả lại, TK 532 - Giảm giá hàng

C

bán, TK 521- Chiết khấu thương mại.



- Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng và đã thu tiền

H

hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua thì trị giá số hàng này

ẠI


khơng được coi là tiêu thụ và và không được ghi vào TK 511- “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch tốn vào bên Có của TK 131 -“Phải thu khách hàng” về

Đ

khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ hạch toán TK

G

511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về giá trị hàng đã giao, đã thu tiền

N

trước của khách hàng phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh thu.

Ư



1.2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác (Hệ thống chuẩn mực kế

TR

toán Việt Nam, NXB Thống kê), Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời
thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:
a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm hoặc hàng hố cho người mua.


SVTH: Hồng Thị Hiền

8


Khóa luận tốt nghiệp
b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu
hàng hoá hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

U



d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

H

e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

 Chứng từ sử dụng:

Sổ sách:

TẾ

1.2.1.5. Chứng từ , sổ sách và tài khoản sử dụng

- Sổ kế toán chi tiết tài khoản 511, 512


-Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ.

- Sổ tổng hợp

KI

N

H

-Hóa đơn GTGT, PXK.

-Phiếu thu, GBN, GBC.

- Sổ cái TK 511, 512



C

Tài khoản sử dụng :

Tài khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” dùng để phản ánh

ẠI

Đ

sản xuất kinh doanh.


H

doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán của hoạt động

TK 511
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.



N

G

- Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế XK,
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)
tính trên doanh số bán trong kỳ.

TR

Ư

- CKTM, HBBTL và GGHB đã chấp
nhận trên doanh số bán ra trong kỳ.
- Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần
vào TK 911- “ Xác định KQKD”
Tổng số phát sinh Nợ


Tổng số phát sinh Có

TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
SVTH: Hoàng Thị Hiền

9


Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 512 - “Doanh thu bán hàng nội bộ” dùng để phản ánh doanh thu của
số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ các doanh nghiệp.
TK 512
- Doanh thu tiêu thụ nội bộ phát
sinh trong kỳ kế toán.

H

U



- Số thuế TTĐB, GTGT theo phương
pháp trực tiếp phải nộp của số HH, DV
đã xác định tiêu thụ nội bộ trong kỳ.

TẾ

- CKTM, HBBTL và GGHB đã chấp
nhận trên khối lượng HH, DV tiêu thụ
nội bộ trong kỳ.


N

H

- Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần
vào TK 911- “ Xác định KQKD”

Tổng số phát sinh Có

KI

Tổng số phát sinh Nợ

C

TK 512 khơng có số dư cuối kỳ



1.2.1.6. Phương pháp hạch toán

H

TK 333

TK 511, 512

TK 111, 112, 131


ẠI

Thuế TTĐB, XK,

Đ

GTGT(trực tiếp) phải nộp

TK 3331
(pp trực tiếp)

G

TK 911

DT bán hàng, CCDV

Sơ đồ 1.1. Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng

Ư



N

K/C doanh thu bán hàng

TR

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

1.2.2.1. Khái niệm
 Chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán hàng.
SVTH: Hoàng Thị Hiền

10


Khóa luận tốt nghiệp
 Hàng bán bị trả lại
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hoá doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh

Số lượng hàng bán bị
trả lại

=

x

Đơn giá đã ghi trên
hóa đơn

H

Doanh thu hàng bán
bị trả lại


U



tế như: Hàng kém chất lượng, sai quy cách, chủng loại... Ta có:

TẾ

 Giảm giá hàng bán

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm hàng hóa kém

H

chất lượng hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.

KI

N

1.2.2.2. Tài khoản sử dụng

C

 TK 521 - Chiết khấu thương mại.
TK 521

- Cuối kỳ, kết chuyển số CKTM
phát sinh trong kỳ vào TK 511 để
xác định doanh thu thuần của kỳ

hạch toán.

ẠI

H



- Số CKTM đã chấp nhận cho khách
hàng được hưởng.

Tổng số phát sinh Nợ

G

Đ

Tổng số phát sinh Có

TK 521 khơng có số dư cuối kỳ

N

 TK531 - Giảm giá hàng bán.



TK 531

TR


Ư

- Số HBBTL đã chấp nhận cho khách
hàng được hưởng.

Tổng số phát sinh Nợ

- Cuối kỳ, kết chuyển số HBBTL
phát sinh trong kỳ vào TK 511 để
xác định doanh thu thuần của kỳ
hạch tốn.
Tổng số phát sinh Có

TK 531 khơng có số dư cuối kỳ
SVTH: Hoàng Thị Hiền

11


Khóa luận tốt nghiệp
 TK 532 - Giảm giá hàng bán.
TK 532
- Cuối kỳ, kết chuyển số GGHB
phát sinh trong kỳ vào TK 511 để
xác định doanh thu thuần của kỳ
hạch toán.

U




- Các khoản GGHB đã chấp nhận cho
khách hàng được hưởng.

Tổng số phát sinh Có

TK 532 khơng có số dư cuối kỳ

H

1.2.2.3. Phương pháp hạch toán

TẾ

H

Tổng số phát sinh Nợ

K/C CKTM, HBBTL

KI

CKTM, HBBTL, GGHB
giảm trừ cho người mua

GGHB




C

TK 3331
Thuế GTGT

TK 511

N

TK 521, 531,532

TK 111, 112, 131

H

phải nộp

ẠI

Sơ đồ1.2 Phương pháp hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

Đ

1.2.3. Kế toán thu nhập khác

G

1.2.3.1. Khái niệm

N


Thu nhập khác là những khoản thu nhập mà doanh nghiệp khơng dự tính trước



được hoặc dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc đó là những khoản thu khơng

Ư

mang tính chất thường xuyên. Các thu nhập khác phát sinh do nguyên nhân chủ quan

TR

của doanh nghiệp hoặc do khách quan mang lại. Bao gồm: Thu nhập từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ, được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa và một số thu nhập khác.

SVTH: Hoàng Thị Hiền

12


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản sử dụng: TK 711 - Thu nhập khác.
TK 711

U




- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

H

- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính
theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác (nếu có).

TẾ

- Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác vào
TK 911- “Xác định KQKD”.

Tổng số phát sinh Có

N

H

Tổng số phát sinh Nợ

C

1.2.3.3. Phương pháp hạch tốn

KI

TK 711 khơng có số dư cuối kỳ


TK 911

TK 111, 112, 131



TK 711

Thu nhập thanh lý,
nhượng bán TSCĐ
TK 3331



N

G

Đ

ẠI

H

K/C thu nhập khác

Được tài trợ, biếu tặng
VT, HH, TSCĐ
TK 331, 338
Các khoản nợ phải trả

không xđ được chủ nợ

Ư
TR

TK 152,156,211

Sơ đồ 1.3. Phương pháp hạch toán tài khoản thu nhập khác

SVTH: Hoàng Thị Hiền

13


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.2.4.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu



được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động kinh

U

doanh về vốn khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao

H

gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.


TẾ

1.2.4.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
TK 515

N

H

- Các khoản doanh thu hoạt động
tài chính phát sinh trong kỳ.

KI

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp đối với các khoản
doanh thu hoạt động tài chính (nếu có).

C

- Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính vào TK 911- “Xác định KQKD”.

Tổng số phát sinh Có

H




Tổng số phát sinh Nợ

ẠI

TK 515 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.4.3. Phương pháp hạch toán

G

Đ

TK 911

TK 515

TK 111,112,131

Nhận lãi cổ phiếu, trái phiếu



N

K/C doanh thu HĐTC
TK 121, 228

Ư

Bổ sung vốn đầu tư bằng

lãi cổ phiếu, trái phiếu

TR

TK 331
Chiết khấu thanh toán được hưởng
TK 338
Phân bổ dần lãi bán hàng
trả chậm, lãi nhận được
Sơ đồ 1.4. Phương pháp hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính

SVTH: Hồng Thị Hiền

14


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.5. Kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.5.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của một số sản phẩm bán được (gồm



cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hố đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp

U

thương mại) hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã được xác định là tiêu thụ

H


và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

TẾ

1.2.5.2. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng
 Sổ sách:

- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho

- Nhật kí kế tốn

- Thẻ kho.

- Sổ chi tiết TK 632, Sổ cái TK 632

N

H

 Chứng từ sử dụng:

KI

- Báo cáo nhập xuất tồn
- Bảng kê chi tiết xuất nhập tồn.



C


 Tài khoản sử dụng:

TK 632

ẠI

H

- Tài khoản sử dụng: TK 632 - Giá vốn hàng bán

Đ

- Trị giá vốn của thành phẩm đã được xác
định là tiêu thụ trong kỳ.

N

G

- Chi phí NVL, CP NC, CP SXC vượt
trên mức cơng suất tính vào giá vốn hàng
bán tiêu thụ trong kỳ.

TR

Ư




- Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn
kho sau khi trừ đi phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra.

- Trị giá vốn của thành phẩm đã
được xác định là tiêu thụ trong kỳ
nhưng bị khách hàng trả lại và từ
chối thanh toán.
- Cuối kỳ, kết chuyển trị giá vốn
của thành phẩm thực tế đã được xác
định là tiêu thụ trong kỳ vào TK
911- “Xác định KQKD”.

- Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá
hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn
khoản đã lập dự phòng năm trước.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

TK 632 khơng có số dư cuối kỳ
SVTH: Hồng Thị Hiền

15


×