Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD – ĐT Huyện Phú Ninh</b>
<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>
<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
A
B C
6
10
E
D F
3 5
3
M
P Q
2 3
ABC và DEF cÓ
A=D=1v (gt)
2
5
10
<i>EF</i>
<i>BC</i>
2
3
Vậy ABC DEF(C. huyền –cgv)
<b>Ở hình 51, tam giác ABC </b>
<b>vuông ở A và có đường cao </b>
<b>AH.</b>
<b> a. Có bao nhiêu cặp tam giác </b>
<b>đồng dạng với nhau? (Hãy </b>
<b>chỉ rõ từng cặp tam giác </b>
<b>đồng dạng và viết theo các </b>
<b>đỉnh tương ứng)</b>
<b>12,4</b>
<b>5</b>
<b>20,5</b>
<b>0</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>H</sub></b>┐ <b><sub>C</sub></b>
<b>b. Cho biết AB=12,45 cm. </b>
<b>AC=20,50 cm. Tính độ dài </b>
<b>các đoạn thẳng BC, AH, </b>
<b>BH và CH</b>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>HB</i>
<i>AB</i>
ABC HBA (cmt)
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>HB</i> 2 <i>AH</i> <i>AB<sub>BC</sub></i>.<i>AC</i>
c. Kẻ đường cao HD của HBA. Tính tỉ số
và tỉ số <i>HD</i>
<i>AH</i>
<i>HBA</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>D</b>
d. Hãy chứng minh AB<b>2</b>=HB.BC
AB.AC=AH.BC
e. Nếu đề chỉ cho biết BH=25 cm, HC=36 cm. Ta tính được
BC, AB, AC, AH khơng?
Bóng của một ống khói nhà máy trên
mặt đất có độ dài 36,9 m.
Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao
2,1 m cắm vng góc với măt đất có
bóng dài 1,62 m. Tính chiều cao của
ống khói.
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A. 28,47 (m)</b>
<b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>Bạn rất giỏi</b>
<b>Giỏi quá</b>
<b>cố gắng nữa nhé</b>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b>Hai tam giác vng có 2 cặp cạnh tỷ lệ thì đồng dạng</b>
<b>Giỏi quá ta</b> <b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b> Tỉ số diện tích 2 tam giác đồng đạng bằng </b>
<b>tỉ số đồng dạng</b>
<b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>Bạn rất giỏi</b>
Tỉ số chu vi 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
<b>+ Các định lí về trường hợp đồng dạng của tam </b>
<b>giác và tam giác vuông cùng định lí có liên quan</b>
<b>+ Hướng giải quyết các bài tốn tính độ dài đoạn </b>
<b>thẳng trong tam giác đồng dạng</b>
<b>* Xem lại bài 50 và đọc bài </b>
<b>ứng dụng thực tế của tam </b>
<b>giác đồng dạng</b>