Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

§ò kióm tra chêt l­îng cuèi n¨m n §ò kióm tra chêt l­îng kú ii n¨m häc 2009 2010 m«n ng÷ v¨n 7 thêi gian lµm bµi 90 phót i phçn tr¾c nghiöm 3 ®ióm §äc kü ®o¹n v¨n sau vµ lùa chän c©u tr¶ lêi ®óng nh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra chất lợng kỳ II- năm học 2009-2010</b>
<b>Môn: Ngữ văn 7</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


I. Phần trắc nghiệm (3 ®iÓm)


Đọc kĩ đoạn văn sau và lựa chọn câu trả lời đúng nhất:


“ Giản dị trong đời sống, trong quan hệ với mọi ngời, trong tác phong, Hồ Chủ Tịch cũng
rất giản dị trong lời nói và bài viết, vì muốn cho quần chúng nhân dân hiểu đợc, nhớ đợc,
làm đợc. Suy cho cùng, chân lý, những chân lý lớn của nhân dân ta cũng nh của thời đại
là giản dị: “Khơng có gì q hơn độc lập, tự do”, “Nớc Việt Nam là một, dân tộc Việt
Nam là một, sơng có thể cạn, núi có thể mịn, song chân lí ấy khơng bao giờ thay đổi ...”.
Những chân lí giản dị mà sâu sắc đó lúc thâm nhập vào quả tim và bộ óc của hàng triệu
con ngời đang chờ đợi nó, thì đó là sức mạnh vơ địch, ú l ch ngha anh hựng cỏch
mng ...


- (Ngữ văn 7- tËp hai)


<b>Câu 1: Đoạn văn trên đợc trích từ văn bản nào?</b>
A. Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta


B. Đức tính giản dị của Bác Hồ


C. Nhng trũ lố hay là Varen và Phan Bội Châu
D. Sự giầu đẹp của Tiếng Việt.


<b>Câu 2: Đoạn văn đợc viết theo phng thc biu t chớnh no?</b>


A. Miêu tả C. Biểu cảm



B. Tự sự D. Nghị luận


<b>Câu 3: Dòng nào thể hiện rõ luận điểm của đoạn văn trên?</b>


A. S gin dị trong đời sống của Bác C. Sự giản dị trong li núi, bi vit ca Bỏc


B. Sự giản dị trong tác phong của Bác D. Sự giản dị với mọi ngời trong quan hệ của Bác
<b>Câu 4: Trong các từ sau từ nào là từ láy?</b>


A. Giản dị C. Thâm nhập


B. Sõu sc D. Ch i


<b>Câu 5: Từ nào dới đây không phải là từ Hán Việt?</b>


A. Vụ ch C. Nhân dân


B. Bé ãc D. Ch©n lÝ


<b>Câu 6: Câu "Khơng có gì q hơn độc lập, tự do" đặt trong đoạn văn trên có vai trị là:</b>


A. Ln ®iĨm C. LuËn chøng


B. Luận cứ D. Cả 3 trờng hợp đều không đúng
II. Phần tự luận (7 điểm)


<b>Câu 1 (1 điểm): Tóm tắt ngắn gọn (khoảng 10 dịng) vở chèo “Quan Âm Thị Kính”</b>
<b>Câu 2 (6 điểm): Chứng minh rằng: Bác Hồ giản dị trong đời sống sinh hoạt hàng ngày,</b>
trong giao tiếp với mọi ngời, trong lời nói và bi vit.



<b>Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>I) Phần trắc nghiệm (3 ®iĨm)</b>


Mỗi câu đúng 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6


Đáp án B D C B B D


<b>II. Phần tù ln (7 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Oan tình đợc giải-Thị Kính lên tồ sen (0,4 điểm)
<b>Câu 2 (6 điểm)</b>


Häc sinh trình bầy bố cục 3 phần: Mở bài, thân bµi, kÕt bµi
Chøng minh 3 ý lín:


- Bác giản dị trong đời sống sinh hoạt hàng ngày


Ví dụ: Bữa ăn, căn nhà, bộ quần áo, đôi dép cao su
- Bác giản dị trong giao tiếp với mọi ngời.


Ví dụ: Viết th cho 1 đ/c, đặt tên cho ngời phục vụ, thăm nhà chị
Chín, thăm trại trẻ mồ cơi


- Gi¶n dị trong lời nói-bài viết


Vớ d: Khụng cú gỡ quý hơn độc lập tự do”
- “Nớc Việt Nam là một ....



- Lời Bác dạy thanh niên
- 5 điều Bác Hồ d¹y


*) Từ 5- 7 điểm: Bài làm bố cục 3 phần rõ ràng, diễn đạt lí lẽ lập luận, dẫn chứng, chuẩn
mực ... Ngôn ngữ trong sáng, đúng thể loại chứng minh đủ 3 ý trên.


*) Từ 3-5 điểm: Bài làm bố cục 3 phần rõ ràng, diễn đạt, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng
chuẩn mực ....


</div>

<!--links-->

×