CÁC THỂ LÂM SÀNG
BỆNH LÝ
HEMOGLOBIN
Cấu trúc hemoglobin
Phân loại bệnh hút sắc tơ
• Thalassemia: Tởng hợp kém hay không
tổng hợp được các chuỗi polypeptide của
globin của Hb
+ Alpha-thalassemia: α+, αo
+ Beta-thalassemia: β+, βo
• Bệnh Hb bất thường: Rôi loạn cấu trúc
chuỗi polypeptide. HbE, HbS, HbD,…
Các thể lâm sàng
•
•
•
•
Khi Thalassemia và HbE tương tác với
nhau sẽ sinh ra những người mang gen
bệnh và người bị bệnh (khoảng 60 hội
chứng bệnh)
Các thể bệnh β thalassemia
Các thể bệnh α thalassemia
Các thể bệnh HbE
Các thể bệnh kết hợp: HbE/β thalassemia,
HbD/β thalassemia
LƯU HÀNH BỆNH HEMOGLOBIN
Ở VIỆT NAM
• Lưu hành đờng thời cao thalassemia và
bệnh hemoglobin E
Lưu hành của β thal và HbE ở
miền Bắc
Dân tộc
Miền bắc
Kinh
Dân tộc thiểu số
Tày
Nùng
Mường
Thái
β Thalassemia HbE
n
%
n
%
401
346
119
42
40
266*
712
18
1.24
2.3
1.0
7.15
12.0*
11,7
16.6
1.49
12.4
11.0
7.1
25.0
20.7*
10,7
16.6
401
346
199
40
266*
712
18
Lưu hành của β thal và HbE ở
miền Trung
Dân tộc
Kinh
Sedang
Rade
Ede
Pako
Van kieu
β Thalassemia
HbE
n
%
n
%
35
371
228
78
2.55
1.0
8.33
2.56
259
272
106
371
78
4.6
5.8
38.6
41.0
23.08
Lưu hành của β thal và HbE ở
miền Nam
Dân tộc
Kinh
Kinh-Hoa
Chăm
Khmer
Stieng
β Thalassemia
n
%
221;255
HbE
n
0.45-1.7 221;255
597
55
220
111
%
3.5-8.9
3.2
29.1
36,8
55.9
Lưu hành của Alpha
thalassemia
Hb Barts in cord blood of newborns (Hanoi)
• 5/201 (2.5%): Hb Barts (+)
• Hb Barts level: 4.56% (2- 6.8%)
β Thalassemia
Sinh học phân tử
Beta-thalassemia
Thành phần Hb bình thường
Tuổi
Hb A1 (α2β2)
(%)
Hb A2 (α2δ2)
(%)
Hb F(α2γ2)
(%)
Sơ sinh
20-40
0,03-0,6
60-80
2 tháng
40-70
0,9-1,6
30-60
4 tháng
80-90
1,8-2,9
10-20
6 tháng
93-97
2,0-3,0
1,0-5,0
1 tuổi
97
2,0-3,0
0,4-2,0
5 tuổi và
người lớn
97
2,0-3,0
0,4-2,0
Gen β trên NST 11và các đột biến
Các đột biến thường gặp gen β
ở Đơng Nam Á
Có > 200 đột biến khác nhau gây ra tổng hợp kém
(β+) hay không tổng hợp được chuỗi β (βo) :
Codon 17 (thay A -> T) βo
Codon 41/42 ( mất đoạn -TTCT) βo
Codon 95 (thêm 1 đôi base nitơ +A)
Codon 26 (GAG -> AAG: glutamic -> lysin) HbE
Codon 28 (A->G) β+
Codon 71/72 (thêm 1 đôi base nitơ +A) βo
IVS- I tại vị trí 1 (G -> T) βo
IVS- II tại vị trí 654 (C->T) βo
Các kiểu tở hợp của β Thalassemia
• Thể nặng: βo/βo, β+/βo, β+/β+
• Thể trung gian: βo/β, β+/β, β+/β+, β+/α0,
β+/α+, HbE/β+, β/(δβ)0, β/(δβ)+
• Thể nhe/ ẩn: βo/β, β+/β
Hai người mang gen β globin kết
hôn với nhau
Hai β thal thể nhẹ KH với nhau
Cơ chế bệnh sinh
• Đột biến dẫn đến tởng hợp ch̃i β globin kém nên tạo
ít Hb bình thường (α2β2) làm cho HC nhược sắc.
• Mất cân bằng tởng hợp, chuỗi α dư thừa lắng đọng:
- HCN trong tủy ► làm sinh HC không hiệu quả.
- Tổn thương màng HC ► vỡ HC
Bệnh không xuất hiện ngay sau đẻ, 3-6 tháng khi
chuỗi γ được tổng hợp giảm dần gây càng dư thừa
ch̃i α
• Tăng sinh HC trong tủy khơng hiệu quả ► biến dạng
xương, thừa sắt.
• Tăng hấp thu sắt ở ruột, truyền máu ► nhiễm sắt
Các thể lâm sàng β Thalassemia
•
•
•
•
Thể ẩn: người mang gen bệnh- bô mẹ bn
Thể nhẹ: người mang gen bệnh- bô mẹ bn
Thể nặng: bệnh nhân
Thể trung gian: bệnh nhân
Lsàng β Thalassemia thể nặng
• Thiếu máu: từ từ, nặng dần, sơng phụ thuộc vào
truyền máu từ năm đầu
• Vàng mắt nhẹ
• Lách to
• Chậm phát triển thể chất
• Biến dạng xương sọ rõ, loãng xương, gãy
xương.
• Nhiễm sắt:
+Da xạm,
+Gan to, suy gan, xơ gan cổ chướng; tim to và có
thể suy tim;
+Suy các tuyến nội tiết: Đái tháo đường, suy
tuyến yên, suy tuyến giáp, suy tuyến thượng
thận, suy tuyến sinh dục.
XN β Thalassemia thể nặng
• Huyết học:
+ Hb: 30-60 g/dL, MCV thấp
+ RDW: tăng cao
+ Tỷ lệ HCL tăng nhẹ đến vừa.
+ Có Hờng cầu non
+ HC to nhỏ khơng đều, nhiều HC nhỏ, nhược
sắc nặng và biến dạng nặng nề với nhiều HC
hình nhẫn, bia, giọt nước, HC mảnh
+ Sức bền thẩm thấu HC tăng
• Sinh hóa:
+ Bilirubin tăng: Toàn phần và tự do
+ Ferritin thường tăng