Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.38 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Trắc nghiệm. (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)</b>
<b>1</b>/ Biến bảng ghi A có các trường: tensach, nxb, tacgia. Biến bảng ghi B có các trường:
tenhs, tensach, ngaymuon. Câu lệnh gán nào sau đây là hợp lệ?
<b>a b.tensach := a.tensach;</b>
<b>b a.tacgia:=b;</b>
<b>c B:= A;</b>
<b>d A:= B;</b>
<b>2</b>/ Cho đoạn chương trình sau:
<b>S:=’Dem nay day sao’;</b>
<b>Delete(s, 5, 3);</b>
<b>Insert(‘troi’, s, 5);</b>
Giá trị của biến S sau khi thực hiện xong đoạn chương trình trên là gì?
<b>a</b> ‘Dem nay day sao’
<b>b</b> ‘Dem troi day sao’
<b>c</b> ‘Dem day sao’
<b>d</b> ‘troi day sao’
<b>3</b>/ Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào cho giá trị là True?
<b>a ‘AscII’=’ASCII’</b>
<b>b ‘ha NOI’ < ‘Ha noi’</b>
<b>c ‘Ba’>’Bon’</b>
<b>d ‘Mua he’ < ‘Mua he den’</b>
<b>If (ch>=’a’) and (ch<=’z’) then ch:=upcase(ch);</b>
<b>a</b> Xóa ký tự trong biến ch nếu ch là ký tự chữ cái
<b>b</b> Không thực hiện gì
<b>c</b> Chuyển ch thành chữ hoa nếu ch là chữ thường
<b>d</b> Gán ký tự thường cho biến ch nếu ch là chữ thường
<b>5</b>/ Cho đoạn chương trình sau:
<b>S1:=’san truong vang’</b>
<b>S2:=‘tieng ve’</b>
<b>S1:=S1+S2;</b>
Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình trên, S1, S2 có giá trị là gì?
<b>a</b> S1=’san truong vangtieng ve’; s2 =’tieng ve’
<b>b</b> S1=’san truong vang tieng ve’; s2 =’tieng ve’
<b>c</b> S1=’san truong vang’; s2 =’tieng ve san truong vang’
<b>d</b> S1=’san truong vang’; s2 =’tieng ve’
<b>6</b>/ Để đọc dữ liệu vào từ tệp cần sử dụng lệnh nào?
<b>a</b> read hoặc write
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>7</b>/ Cho bảng thông tin dưới đây. Hãy viết câu lệnh khai báo biến kiểu bản ghi để chứa
được thông tin trong bảng này.
Bang Diem
<b>stt</b> <b>Ho ten</b> <b>Toan Ly</b> <b>Hoa</b>
1 Nguyen van a 7.5 8.0 6.5
2 Nguyen van b 8.5 7.5 8.0
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
<b>8</b>/ Hãy bổ sung vào chương trình sau đây các lệnh cần thiết để được chương trình thực
hiện nhập vào một dãy A gồm N số nguyên (N<=100) từ bàn phím. Đưa ra màn hình giá trị
trung bình của các phần tử dương. Kết quả được ghi vào tệp “Output.dat”
Var a : array[1..100] of integer;
N, i : integer; tong: longint; tb: real;
f : text;
Begin
write(‘Nhap N :’); readln(N); ...
for i:=1 to N do ...
begin ...
write(‘A[‘,i,’]=’); readln(a[i]); end;
end; readln
tong:=0; End.
for i:=1 to N do
if ...then...
...
assign(f,’Output.dat’);
<b>9</b>/ Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu. Hãy thay thế tất cả cụm ký tự ‘co’ (nếu
có) bằng cụm ký tự ‘duoc’
<b>I. Trắc nghiệm. (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)</b>
<b>1</b>/ Câu lệnh sau thực hiện điều gì?
<b>If (ch>=’a’) and (ch<=’z’) then ch:=upcase(ch);</b>
<b>a</b> Khơng thực hiện gì
<b>b</b> Gán ký tự cho biến ch
<b>c</b> Xóa ký tự trong biến ch
<b>d</b> Biến ch thành chữ hoa nếu ch là chữ thường
<b>2</b>/ Để ghi dữ liệu vào tệp sử dụng câu lệnh nào?
<b>a</b> write hoặc readln
<b>3</b>/ Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào cho giá trị là True?
<b>a ‘Ha noi’ > ‘Ha Noi’</b>
<b>b ‘mua xuan’ < ‘Mua xuan den’</b>
<b>c ‘Anh’>’Ba’</b>
<b>d ‘ascii’=’ASCII’</b>
<b>4</b>/ Cho đoạn chương trình sau:
<b>S1:=’san truong vang’</b>
<b>S2:=‘tieng ve’</b>
<b>S1:=S1+S2;</b>
Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình trên S1, S2 có giá trị là gì?
<b>a</b> S1=’san truong vang’; s2 =’tieng ve san truong vang’
<b>b</b> S1=’san truong vang’; s2 =’tieng ve’
<b>c</b> S1=’san truong vangtieng ve’; s2 =’tieng ve’
<b>d</b> S1=’san truong vang tieng ve’; s2 =’tieng ve’
<b>5</b>/ Cho đoạn chương trình sau:
<b>S:=’Dem troi day sao’;</b>
<b>Delete(s, 5, 4);</b>
<b>Insert(‘thanh pho’, s, 5);</b>
Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình trên, giá trị của biến S là gì?
<b>a</b> ‘Dem troi day sao’
<b>b</b> ‘Dem thanh pho day sao’
<b>c</b> ‘thanh pho day sao’
<b>d</b> ‘troi day sao’
<b>6</b>/ Biến bảng ghi A có các trường: tensach, nxb, tacgia. Biến bảng ghi B có các trường:
tenhs, tensach, nxb, ngaymuon.
Câu lệnh gán nào sau đây là hợp lệ?
<b>a B:= A;</b>
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>7</b>/ Cho bảng thông tin dưới đây. Hãy viết câu lệnh khai báo biến kiểu bản ghi để chứa
được thông tin trong bảng này.
Bang Diem
<b>stt</b> <b>Ho ten</b> <b>Ly</b> <b>Hoa Sinh</b>
1 Nguyen van a 8.5 7.0 7.5
2 Nguyen van b 8.5 9.5 8.0
... ...
... ...
Var a : array[1..100] of integer;
N, i : integer;
f : text;
Begin
write(‘Nhap N :’); readln(N); ...
for i:=1 to N do ...
begin ...
write(‘A[‘,i,’]=’); readln(a[i]); end;
end; readln
... End.
while...and...do
i:=i+1;
if i > N then write(‘Khong co phan tu duong’)
Begin
assign(f,’Dulieu.dat’);
<b>9</b>/ Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu bất kỳ. Xóa đi các khoảng trắng thừa
trong xâu đó.
Đáp án kiểm tra 1 tiết lần 2 môn tin
Đề 111:
Trắc nghiệm:
1 a... 2 b... 3 d... 4 c... 5 a... 6 d...
Tự luận:
7. type
Bangdiem = record
stt : byte;
hoten : string;
toan, ly, hoa : real;
end;
var a : array[1..2] of Bangdiem;
8.
if a[i] > 0 then tong := tong + a[i];
rewrite(f);
write(f, tb);
close(f);
9.
var st : string;
vt:byte;
begin
write(‘Nhap xau :’);
readln(st);
vt:=pos(‘co’,st);
while vt<>0 do
begin
delete(st,vt,2);
insert(‘duoc’,st,vt);
vt:=pos(‘co’,st);
end;
write(‘Xau ket qua la :’,st);
readln
end.
Đề 112:
1 d... 2 d... 3 a... 4 c... 5 b... 6 c...
Tự luận:
7. type
Bangdiem = record
stt : byte;
hoten : string;
ly, hoa, sinh : real;
end;
var a : array[1..2] of Bangdiem;
8.
i := 1;
while (a[i]<0) and (i<N) do
rewrite(f);
write(f, a[i]);
close(f);
9.
while (st[1] = ‘ ‘) do delete(st,1,1);
while (st[length(st)] = ‘ ‘) do delete(st,length(st),1);
vt:=pos(‘ ’,st);
while vt<>0 do
delete(st,vt,);
vt:=pos(‘co’,st);
end;
write(‘Xau ket qua la :’,st);
readln