Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

T60 5 Dien tich xung quanh cua hinh lang tru dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2009-2010</i>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu: </b>


- Năm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng


- Biết áp dụng công thức trên vào việc tính tốn với các hình cụ thể, đặc biệt là trong
thực tế


- Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trước
<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, thước thẳng, mơ hình hình lăng trụ tam giác và hình hộp chữ nhật.
- HS: SGK, thước thẳng.


<b>III.</b>


<b> Tiến trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>

8A1:……….


8A2:……….


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đưa mơ hình hình lăng trụ đứng ra và yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố của nó.
- HS chỉ ra một số quan hệ ; // giữa đường với đường; đường với mặt; mặt với


maët.



<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


- Quan sát hình bên em hãy
cho biết độ dài các cạnh của
hai đáy.


- Diện tích của ba hình chữ
nhật là bao nhiêu?


- Tổng diện tích của ba hình
chữ nhật là bao nhiêu?


18,6cm2<sub> được gọi là</sub>


diện tích xung quanh của
hình lăng trụ tam giác trên.
- GV dẫn dắt để đi đến công
thức Sxq = 2p.h


- GV giới thiệu cơng thức
tính diện tích tồn phần.


1,5cm; 2cm; 2,7cm


8,1cm2<sub>; 4,5</sub><sub>cm</sub>2<sub>; 6cm</sub>2



18,6cm2


- HS chú ý theo dõi và
nhắc lại cơng thức.


- HS chú ý theo dõi.


<b>1. Cơng thức tính diện tích xung</b>
<b>quanh:</b>


(p: nửa chu vi đáy, h: chiều cao)
<i>Diện tích tồn phần của hình lăng trụ</i>
<i>đứng bằng tổng của diện tích xung</i>
<i>quanh và diện tích hai đáy.</i>


<i> </i>

<i>Giáo án Hình Học 8 GV: Lê Đình phúc</i>
<b>Ngày Soạn: 08/04/2010</b>
<b>Ngày dạy: 15/04/2010</b>

§5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG



<b>Tuần: 33</b>
<b>Tiết: 60</b>


2,7cm 1,5cm 2cm
3cm


Đáy
Đáy


Các mặt bên



Chu vi đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Trường THCS Đạ M’Rơng Năm học 2009-2010</i>
<b>Hoạt động 2: </b>


- GV vẽ hình và giới thiệu
nội dung bài tốn.


- Muốn tính được diện tích
xung quanh ta cần biết độ
dài đoạn thẳng nào?


- Hãy tính BC bằng cách áp
dụng định lý Pitago.


Sxq = ?


2 đáy là những t.giác gì?
- Hãy tính diện tích 2 đáy.
- Diện tích tồn phần = ?


- HS chú ý theo dõi và vẽ
hình vào vở.


BC
- HS tính BC.


Sxq = (3 + 4 + 5).9



Tam giác vuông.
Sđáy = 2.1<sub>2</sub>.3.4


Stp= 108 + 12 = 120cm2


<b>2. Ví dụ:</b>


Tính diện tích tồn phần của hình lăng
trụ đứng, đáy là tam giác vng theo
các kích thước đã cho ở hình vẽ sau:


Áp dụng định lý Pitago cho ABC ta


có:


2 2


BC 3 4 5cm


Diện tích xung quanh:


Sxq = (3 + 4 + 5).9 = 108cm2


Diện tích hai đáy:


Sđáy = 2.1<sub>2</sub>.3.4 = 12cm2


Diện tích tồn phần:


Stp = 108 + 12 = 120cm2



<b>4. Củng Cố: </b>


- GV cho HS làm bài tập 102
<b>5. Dặn Dò: </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 24, 25.
<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………
………


<i> </i>

<i>Giáo án Hình Học 8 GV: Lê Đình phúc</i>
9cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2009-2010</i>


</div>

<!--links-->

×