Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ biết ab 12cm ac 13cm bb’ 8cm tính v của hình hộp chữ nhật abcd a’b’c’d’ b chứng minh bb’  mp a’b’c’d’ đáp án bc 5cm v a b c ab bc bb’ 12 5 8 480cm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Biết AB= 12cm ; AC = 13cm ; BB’ = 8cm



a) Tính V của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’


b) Chứng minh: BB’  mp ( A’B’C’D’ )



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>D’</b>


<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>


<b>B’</b>


<b>C’</b>
<b>A’</b>


<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>a) BC = 5cm</b>



<b>V = a.b.c = AB. BC . BB’ = 12.5.8 = 480(cm</b>

<b>2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>




<b>I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:</b>


<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D’</b> <b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>* Các đỉnh: A;B;C;…..</b>
<b>* Hai mặt đáy: ( ABCD) ; </b>


<b>( A’B’C’D’)</b>


<b>* Các mặt bên: (A’D’DA) </b>
<b>; (D’C’CD);(ABB’A’)….</b>
<b>* Các cạnh bên: A’A ; </b>
<b>B’B ;CC’; …..</b>


<b>* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’</b>


<b>Nêu tên các đỉnh ; </b>
<b>Hai mặt đáy ; Các </b>
<b>mặt bên ; Các cạnh </b>
<b>bên ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:</b>



<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D’</b> <b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>* Các đỉnh: A;B;C;…..</b>
<b>* Hai mặt đáy: ( ABCD) ; </b>


<b>( A’B’C’D’)</b>


<b>* Các mặt bên: (A’D’DA) </b>
<b>; (D’C’CD);(ABB’A’)….</b>
<b>* Các cạnh bên: A’A ; </b>
<b>B’B ;CC’; …..</b>


<b>* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’</b>


<b>?1/106 SGK</b>


<b>Đọc và trả lời </b>
<b>câu hỏi bài ?</b>
<b>1/106</b>


<b>?1</b>


<b>Hình hộp chữ </b>


<b>nhật – Hình lập </b>
<b>phương có phải </b>
<b>là hình lăng trụ </b>
<b>đứng?</b>


<b>Hình lăng trụ </b>
<b>đứng có đáy là </b>
<b>hbh` được gọi là </b>
<b>hình gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?2/107. Hãy chỉ rõ các đáy; mặt bên ; cạnh bên của


lăng trụ (tấm lịch để bàn)



<b>Cạnh bên</b>
<b>Mặt bên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:</b>


<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D’</b> <b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’</b>


<b>?1/106 SGK</b>


<b>?2/107 SGK</b>


<b>II ) Ví dụ: (H95/107)</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>F</b>


<b>Hãy mơ tả vị trí </b>
<b>– quan hệ giữa </b>
<b>các mặt đáy ; </b>
<b>mặt bên ; cạnh </b>
<b>bên và đường </b>
<b>cao của hình </b>
<b>lăng trụ đứng </b>
<b>ở H95/107</b>


<b>* Hai mặt đáy ABC và DEF : </b>
<b>là hai tam giác nằm trên hai </b>
<b>mp song song</b>


<b>* Các mặt bên là những </b>
<b>hình chữ nhật</b>


<b>* Độ dài một cạnh bên gọi là </b>


<b>chiều cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:</b>


<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D’</b> <b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’</b>


<b>?1/106 SGK</b>
<b>?2/107 SGK</b>


<b>II ) Ví dụ: (H95/107)</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>F</b>


<b>* Hai mặt đáy ABC và DEF : </b>


<b>là hai tam giác nằm trên hai </b>
<b>mp song song</b>


<b>* Các mặt bên là những </b>
<b>hình chữ nhật</b>


<b>* Độ dài một cạnh bên gọi là </b>
<b>chiều cao.</b>


<b>+ Chú ý: SGK/107</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III) BÀI TẬP: B.19/108 – H96(SGK)</b>


<b>Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>HÌNH</b>

<sub>a</sub>

<sub>b</sub>

<sub>c</sub>

<sub>d</sub>



<b>Số cạnh </b>


<b>của 1 đáy</b>

<b>3</b>


<b>Số mặt </b>


<b>bên</b>

<b>4</b>



<b>Số đỉnh</b>

<b><sub>12</sub></b>



<b>Số cạnh </b>


<b>bên</b>

<b>5</b>




<b>Quan sát H.96 và điền </b>
<b>vào ô trống cho Đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>THI KHÉO TAY </b></i>



<b>Hãy vẽ tiếp cho hồn chỉnh một hình lăng trụ đứng </b>


<b>tam giác ABC.A’B’C’ theo hình cho trước sau:</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b> <b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>ĐỘI A</b> <b>ĐỘI B</b>


<b>Thời gian 10 giây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b> <b>A</b>


<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:</b>


<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D’</b> <b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’</b>


<b>?1/106 SGK</b>
<b>?2/107 SGK</b>


<b>II ) Ví dụ: (H95/107)</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>F</b>


<b>* Hai mặt đáy ABC và DEF : </b>
<b>là hai tam giác nằm trên hai </b>
<b>mp song song</b>



<b>* Các mặt bên là những </b>
<b>hình chữ nhật</b>


<b>* Độ dài một cạnh bên gọi là </b>
<b>chiều cao.</b>


<b>+ Chú ý: SGK/107</b>


<b>III) BÀI TẬP:</b> <b>Bài 19/108</b>


<b>Hướng dẫn tự học:</b>


<b>1) Bài vừa học:</b>



<b>+ Thế nào là lăng </b>


<b>trụ đứng?</b>



<b>+ Làm BT :</b>



<b>số 21 ;22/108 SGK</b>


<b>2 ) Tiết sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×