Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tr­êng thcs hoµ an tr­êng thcs hoµ an hä vµ tªn hs líp 6 bµi thi kióm tra chêt l­îng häc kú ii n¨m häc 2007 2008 ngµy th¸ng n¨m 2008 m«n thi §þa lý thêi gian 45 kh«ng kó thêi gian giao ®ò §ióm nhën x

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Hoà An</b>


Họ và tên HS:...
Lớp 6....


<b>Bài thi kiểm tra chất lợng học kỳ II</b>
Năm học 2007-2008


<i>Ngày...tháng...năm 2008</i>
<b>Môn thi: Địa lý</b>


<i>Thi gian: 45/<sub> _ Khụng kể thời gian giao đề.</sub></i>


§iĨm NhËn xÐt cđa thầy cô giáo


...
...
...
...


Đề bài:


<b>I/ Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm):</b>


<i><b>*Khoanh trũn vo ch mt phng ỏn mà em cho là đúng nhất:</b></i>
<i><b>Câu 1 (0,25 điểm): Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với các khối khí:</b></i>


A. Luôn di chuyển; C. Thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua ;
B. Đứng yên tại chỗ ; D. Chịu ảnh hởng của bề mặt nơi đến.


<i><b>Câu 2 (0,25 điểm): Làm cho khơng khí của Trái Đất nóng lên chủ yếu là do:</b></i>


A. Mặt Trời cung cấp năng lợng; B. Mặt Trời đốt nóng khơng khí.


C. Mặt đất cung cấp nguồn nhiệt; D. Mặt đất hấp thụ lợng nhiệt Mặt Trời rồi bức xạ vào khơng khí;
<i><b>Câu 3 (0,25 điểm): Khí áp là:</b></i>


A. Søc Ðp cđa khÝ qun lªn bỊ mặt Trái Đất; C. Sức ép của khí quyển lên bề mặt biển;
B. Sức ép của cột không khí lên bề mặt Trái Đất; D. Søc Ðp cña cột không khí lên bề mặt biển;


<i><b>Câu 4 (0,25 điểm): Hå lµ:</b></i>


A. Khoảng nớc đọng tơng đối rộng và sâu trong đất liền.
B. Khoảng nớc đọng tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.
C. Khoảng nớc đọng trong đất liền.


D. Khoảng nớc đọng tơng đối rộng trên bề mặt lc a.


<i><b>Câu 5 (0,25 điểm): Nguồn chính cung cấp nớc cho khí quyển là:</b></i>
A. Nớc ma rơi xuống. C. Níc ao, hå.


B. Sinh vật thải ra. D. Nớc biển, đại dơng.


<i><b>Câu 6 (0,25 điểm): Hiện tợng nớc biển lúc dâng lên cao, lúc rút xuống lùi ra xa bờ, đợc gọi là:</b></i>
A. Triều cờng; B. Triều kém; C. Sóng thần; D. Thuỷ triu.


<i><b>Câu 7 (0,25 điểm): Các dòng biển nóng thờng là dòng chảy:</b></i>


A. T v thp n v cao; C. Từ nửa cầu Bắc xuống nửa cầu Nam.
B. Từ vĩ độ cao đến vĩ độ thấp; D. Từ na cu Nam lờn na cu Bc.


<b>Câu 8 (0,25 điểm): Lu lợng sông là lợng nớc (m3<sub>) chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm </sub></b>



<b>trong: </b>


A. 1 phót; B. 1 gi©y; C. 1 giê; D. 1 ngµy.


<i><b>Câu 8 (1,5 điểm): </b></i>

Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải cho đúng (mỗi ý đúng đợc 0,5


điểm)



<i><b>Các hình thức vận động của nớc biển.</b></i> <i><b>Nối</b></i> <i><b>Nguyên nhân của mỗi hình thức.</b></i>


1/ Sóng. 1 ->... A. Động đất ngầm dới đáy biển


2/ Sãng thÇn. 2 ->... B. Giã


3/ Thđy triều. 3 ->... C. Sức hút của Mặt Trăng.


D. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.


<b>II/ Trắc nghiệm tự ln (6,5 ®iĨm):</b>


<b>Câu 1 ( 1,5 điểm): Độ muối trung bình của nớc biển trong các biển và đại dơng là 35</b>000<sub>, vì sao độ muối của</sub>


biĨn níc ta chØ là 33000<sub> ?</sub>


<b>Câu 2 ( 2 điểm): Sông là gì? Thế nào gọi là hệ thống sông? Lu vực sông?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×