Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

i mã đề 111 – trang 22 sở giáo dụcđào tạo bình dương đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2009 2010 môn hoá học 12 thpt thời gian làm bài 60 phút số câu trắc nghiệm 40 họ và tên học sinh số báo danh i phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã đề 111 – Trang 1/2



<b>SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b> NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Mơn: HỐ HỌC 12 THPT.</b>


Thời gian làm bài: 60 phút


<i>Số câu trắc nghiệm: 40</i>


Họ và tên học sinh ……… Số báo danh:


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho dung dịch FeCl3, FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong


khơng khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là


A. FeO, Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeO, Fe2O3.


<b>Câu 2:</b> Cho một luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa MgO, Fe2O3, Al2O3, CuO, nung nóng. Kết


thúc phản ứng, chất rắn còn lại trong ống nghiệm là hỗn hợp gồm:
A. Mg, Fe, Al, Cu B. Mg, FeO, Al, CuO
C. MgO, FeO, Al2O3, Cu D. MgO, Fe, Al2O3, Cu


<b>Câu 3:</b> Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều tác dụng với dung dịch CuCl2?


A. Na, Ba, Ag. B. Ba, Mg, Hg. C. Fe, Na, Mg. D. Na, Mg, Ag.


<b>Câu 4:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ



A. khơng có hiện tượng gì. B. có bọt khí thốt ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. có kết tủa trắng.


<b>Câu 5:</b> Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Giả
thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là sắt từ oxit. Phần trăm sắt đã bị oxi hoá là (Fe = 56, O = 16)


A. 81,4%. B. 48,8%. C. 99,9%. D. 60%.


<b>Câu 6:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngồi vỏ tàu (phần chìm dưới nước
biển). Người ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách


A. dùng Zn là kim loại không gỉ. B. cách ly kim loại với môi trường.
C. dùng Zn làm chất chống ăn mòn. D. dùng phương pháp điện hoá.


<b>Câu 7:</b> Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. điện phân nóng chảy AlCl3.


B. dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi dung dịch muối.
C. dùng chất khử như CO, H2... để khử Al2O3.


D. điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit.


<b>Câu 8:</b> Hợp kim Fe - Zn để trong khơng khí ẩm thì…


A. Zn bị ăn mịn điện hóa. B. cả Fe và Zn bị ăn mịn hóa học.
C. Zn bị ăn mịn hóa học. D. Fe bị ăn mịn điện hóa.


<b>Câu 9:</b> Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung
dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là



(Al = 27, Fe = 56, Ag = 108)


A. 39,35. B. 35,20. C. 32,40. D. 33,95.


<b>Câu 10:</b> Đốt 12,8 gam Cu trong khơng khí rồi hoà tan chất rắn thu được bằng dung dịch HNO3 0,5M


thấy thốt ra 448 ml NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 đã dùng là (Cu = 64)


A. 0,84 lít. B. 1,12 lít. C. 1,68 lít. D. 0,56 lít.


<b>Câu 11:</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là


A. khó bị oxi hóa. B. tính khử. C. nhận electron. D. tính oxi hóa.


<b>Câu 12:</b> Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần


thuốc thử là


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NH3. D. H2O.


<b>Câu 13:</b> Trong những chất sau, chất nào <b>không</b> có tính lưỡng tính?


A. Al2O3. B. ZnSO4. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.


<b>Câu 14:</b> Câu nào dưới đây <b>không</b> đúng?


A. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.


B. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hố mạnh.



C. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.


D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.


<b>Câu 15:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là


A. +3, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.


<b>Câu 16:</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu


được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là (Al = 27)


A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 90%.


<b>Câu 17:</b> Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9<sub>.</sub>


<b>Câu 18:</b> Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là


A. hematit. B. manhetit. C. pirit. D. xiderit.


<b>Câu 19:</b> Để làm sạch Ag có lẫn Sn, Pb, Zn, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch
A. Pb(NO3)2 dư. B. chứa Sn2+, Pb2+, Zn2+ dư.


C. Sn(NO3)2 dư D. AgNO3 dư.



<b>Câu 20:</b> Để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4 đựng trong 4 lọ riêng biệt, người


ta phải sử dụng…


A. nước, dung dịch HCl B. nước, dung dịch BaCl2


C. nước, dung dịch AgNO3 D. dung dịch HNO3


<b>Câu 21:</b> Nguyên tắc điều chế kim loại là


A. oxi hóa kim loại thành ion kim loại B. oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do


C. khử ion kim loại thành kim loại tự do
D. khử kim loại thành ion kim loại


<b>Câu 22:</b> Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (đktc). Khối


lượng sắt thu được là


A. 11,2 gam. B. 16 gam. C. 6,72 gam. D. 5,6 gam.


<b>Câu 23:</b> Khi cho từ từ khí CO2 lội qua dung dịch Ca(OH)2, có hiện tượng tạo kết tủa trắng sau đó


kết tủa trắng tan một phần. Dung dịch thu được chứa


A. Ca(HCO3)2, CaCO3. B. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.


C. Ca(HCO3)2. D. CaCO3, Ca(OH)2.


<b>Câu 24:</b> Hoà tan 3,7 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hồn


vào nước, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là ( Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb
=85, Cs = 133)


A. Li, Na. B. Rb, Cs. C. K, Rb. D. Na, K.


<b>Câu 25:</b> Có phương trình hố học sau: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Phương trình nào dưới đây


biểu thị sự oxi hoá cho phản ứng hoá học trên?


A. Cu2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub> Cu.</sub> <sub>B. Fe </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + 2e.</sub>


C. Fe2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub> Fe.</sub> <sub>D. Cu </sub><sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + 2e.</sub>


<b>Câu 26:</b> Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+<sub> có cấu hình electron là </sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 27:</b> Cho 13,65 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước, dung dịch thu được có khối
lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 13,30 gam. X là ( Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb =85,
Cs=133)


A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.


<b>Câu 28:</b> Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung


trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mã đề 111 – Trang 2/2




A. Fe2O3. B. Fe2O3, ZnO. C. FeO. D. FeO, ZnO.


<b>Câu 29:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là
A. ns2<sub>. B. ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. ns</sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 30:</b> Cho 100 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, khí thu được cho vào 300 gam dung dịch


NaOH 20% (phản ứng hoàn toàn). Sau phản ứng, thu được… (H = 1, Ca = 40, C = 12, O = 16, Na=
23)


A. một muối có khối lượng 53 gam. B. hai muối có khối lượng là 60 gam và 40 gam.
C. hai muối có khối lượng là 53 gam và 42 gam.


D. một muối có khối lượng 42 gam.


<b>Câu 31:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:
A. NaHCO3 là chất lưỡng tính.


B. Dung dịch Na2CO3 có phản ứng kiềm mạnh hơn dung dịch NaHCO3.


C. NaHCO3 là muối axit nên dung dịch của nó có tính axit và pH < 7.


D. Dung dịch NaHCO3 có phản ứng kiềm yếu.


<b>Câu 32:</b> Điện phân muối clorua kiềm nóng chảy, thu được 0,896 lít khí ở anot (đktc) và 3,12 gam kim
loại ở catot. Muối đem điện phân là (Li = 7, Na = 23, K = 39, Cs = 133)


A. CsCl. B. LiCl. C. KCl. D. NaCl.



<b>II. PHẦN RIÊNG</b>


<b>Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc phần B)</b>


<b>A. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản (8 câu từ câu 33 đến câu 40)</b>


<b>Câu 33:</b> Nung nóng 10g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi, thì cịn lại


6,9g chất rắn. Khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (Na = 23, C =


12, H = 1, O = 16)


A. 1,6 gam và 8,4 gam. B. 1,06 gam và 8,94 gam.
C. 2 gam và 8 gam. D. 3,2 gam và 6,8 gam.


<b>Câu 34:</b> Cho sơ đồ: Fe <i>X</i> <sub>FeCl</sub>


3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3<i>Y</i> Fe(NO3)3. X, Y có thể là cặp chất nào


trong các cặp sau?


A. Cl2, NaNO3. B. HCl, NaNO3.


C. Cl2, Ba(NO3)2. D. HCl, Ba(NO3)2.


<b>Câu 35:</b> Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần
A. Ni, Sn, Zn, Pb. B. Zn, Ni, Sn, Pb.


C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Ni, Zn, Pb, Sn.



<b>Câu 36:</b> Trong dung dịch có chứa các ion K+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub> và một anion. Anion đó là</sub>


A. SO42-. B. NO3-. C. Cl-. D. CO32-.


<b>Câu 37:</b> Chất chỉ thể hiện tính khử là


A. HNO3. B. N2. C. SO3. D. NH3.


<b>Câu 38:</b> Chia 20 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với
dung dịch HCl, thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí
(đktc). % khối lượng Cu trong hỗn hợp là (Cu = 64, Fe = 56, Al = 27)


A. 16%. B. 32%. C. 17%. D. 8,5%.


<b>Câu 39:</b> Nhúng thanh Fe vào dung dịch 20 ml dung dịch CuSO4 1M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


toàn bộ lượng Cu tạo ra đều bám vào thanh Fe, khối lượng thanh Fe sẽ (Cu = 64, Fe = 56)
A. tăng 0,16 gam. B. tăng 1,6 gam.


C. giảm 0,16 gam. D. giảm 0,08 gam.


<b>Câu 40:</b> Có 4 dung dịch khơng màu đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Kim loại


có thể dùng phân biệt 4 dung dịch trên là


A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Al.


<b>B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao (8 câu từ câu 41 đến câu 48)</b>


<b>Câu 41:</b> Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch



NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng
là (Cu=64, O = 16, H = 1)


A. 8 gam. B. 10,2 gam. C. 18,2 gam. D. 9,8 gam.


<b>Câu 42:</b> Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất đó nên cho khí CO2 đi qua dung


dịch nào sau đây là tốt nhất?


A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà, dư. B. Dung dịch Na2CO3 dư.


C. Dung dịch NaOH dư. D. Dung dịch AgNO3 dư.


<b>Câu 43:</b> Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta có thể khuấy loại
thuỷ ngân này trong


A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch Hg(NO3)2 lỗng, dư.


C. dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. D. dung dịch HCl dư.


<b>Câu 44:</b> Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn + Cu2+ <sub></sub><sub> Zn</sub>2+<sub> + Cu. Biết</sub>


0,76V


E

0


/Zn


Zn2

;

E

0,34V




0
/Cu


Cu2

. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là


A. +0,42V. B. -0,42V. C. +1,1V. D. -1,1V.


<b>Câu 45:</b> Có các cặp chất sau: (1) Ni và dung dịch CuSO4, (2) Sn và dung dịch FeSO4, (3) Cu và


dung dịch AgNO3, (4) Zn và dung dịch MgCl2, (5) Fe và dung dịch NiSO4. Các cặp chất tác


dụng với nhau là


A. (1), (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (3), (5) D. (1), (2), (4)


<b>Câu 46:</b> Sản phẩm của quá trình điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có vách ngăn là
A. H2, nước javel. B. H2, Cl2, NaOH.


C. H2, Cl2, nước javel. D. Na, Cl2.


<b>Câu 47:</b> Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là (Cl = 35,5)


A. 25,15 gam. B. 51,7 gam. C. 35,5 gam. D. 35,8 gam.


<b>Câu 48:</b> Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+,


Al3+<sub>, nồng độ khoảng 0,1M. Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể</sub>


nhận biết tối đa được mấy dung dịch?



A. 3 dung dịch. B. 4 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 5 dung dịch.


</div>

<!--links-->

×