Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 3 </b>
<b> TỔ TOÁN Năm học 2016-2017 </b>
<b> ĐỀ SỐ 132 </b>
<b>Câu 1: Kí hiệu </b>
<b>A. </b> 83 .
10
<i>V</i> <b>B. </b> 83 .
11
<i>V</i> <b>C. </b> 81 .
10
<i>V</i> <b>D. </b> 81 .
11
<i>V</i>
<b>Câu 2: Viết công thức tính thể tích </b><i>V</i> của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), trục <i>Ox</i>và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> (<i>a</i><i>b</i>), xung
quanh trục <i>Ox</i>.
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> Đường thẳng
<i>x</i><i>k</i> <i>k</i> chia
<i>S</i> <i>S</i>
<b>A. </b><i>k</i>log 17.2 <b>B. </b>
17
ln .
2
<i>k</i> <b>C. </b><i>k</i>2. <b>D. </b> log<sub>2</sub>17.
2
<i>k</i>
<b>Câu 4: Biết </b> 3<sub>2</sub> 1 ln 3
6 9 3
<i>x</i> <i>dx</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>S</i> 4. <b>B. </b><i>S</i> 17. <b>C. </b><i>S</i>16. <b>D. </b><i>S</i> 23.
<b>Câu 5: Biết </b>2
0
(2 1) cos
. Tính <i>T</i> <i>m</i> 2 .<i>n</i>
<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b><i>T</i> 3. <b>C. </b><i>T</i> 5. <b>D. </b><i>T</i> 7.
<b>A. </b>
3 9.2 .
7
<i>V</i> <b>B. </b>
<i>V</i> <b>C. </b>
<i>V</i> <b>D. </b>
<i>V</i>
<b>Câu 7: Từ một tấm tơn hình bán nguyệt bán kính </b><i>R</i>3<i>cm</i> người ta cắt ra một hình chữ nhật
như hình vẽ. Biết hình chữ nhật cắt ra có diện tích lớn nhất, hãy tính gần đúng đến hàng phần
trăm diện tích <i>S</i> của hình viên phân cung AB ( phần gạch sọc).
<b>A. </b> 2
2.75 .
<i>S</i> <i>cm</i> <b>B. </b><i>S</i>1.28<i>cm</i>2. <b>C. </b><i>S</i>2.82<i>cm</i>2. <b>D. </b><i>S</i>2.57<i>cm</i>2.
<i><b>Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? </b></i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9: Cho </b>5
2
( ) 10
<i>f x dx</i>
5
2 4 ( )
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 34. <b>B. </b><i>I</i> 34. <b>C. </b><i>I</i> 36. <b>D. </b><i>I</i> 46.
<b>Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> ( ) 1 tan
1 tan
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b>
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 11: Cho</b> <i>f x</i>( )có nguyên hàm là <i>F x</i>( ) trên đoạn
1
( ) 5.
<i>F x dx</i>
2
1
( 1) ( ) .
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 2. <b>B. </b><i>I</i> 8. <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b><i>I</i> 15.
<b>Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>( )sin 2x.
<b>A. </b>
<i>f x dx</i>
<b>Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng ? </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 14: Tính tích phân </b>
1
2 ln
2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 3 3 2 2.
3
<i>I</i> <b>B. </b> 3 2.
6
<i>I</i> <b>C. </b> 3 2.
3
<i>I</i> <b>D. </b> 3 2.
3
<i>I</i>
<b>Câu 15: Tính tích phân </b> 1 <sub>2</sub>
0
4 11
5 6
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>I</i> 2ln 3 ln 2. <b>B. </b> ln9.
2
<i>I</i> <b>C. </b> 4 ln3.
2
<i>I</i> <b>D. </b> 2 ln3.
2
<i>I</i>
<b>Câu 16: Biết </b>
1
( 2) ln
ln2 ,
(1 ln )
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>be c</i>
<i>x</i> <i>x</i> với <i>a b c</i>, , là các số nguyên. Tính <i>K</i> <i>a b c</i>.
<b>A. </b><i>K</i> 0. <b>B. </b><i>K</i> 2. <b>C. </b><i>K</i> 1. <b>D. </b><i>K</i>1.
<b>Câu 17: Cho I=</b> 5 2
15
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
15
<i>u</i> <i>x</i> . Viết I theo u và du.
<b>A. </b> 5 3
(u 15 u ) .
<i>I</i>
<b>C. </b> 6 4 2
( 30 225 u ) .
<i>I</i>
<b>Câu 18: Viết cơng thức tính diện tích</b><i>S</i>của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 19: Tính diện tích</b><i>S</i>của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i> và đồ thị hàm
số <i>y</i> <i>x</i> 2.
<b>A. </b> 7.
2
<i>S</i> <b>B. </b> .
2
9
<i>S</i> <b>C. </b> .
2
5
<i>S</i> <b>D. </b> 11.
2
<i>S</i>
<b>Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>( ) ln<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 1 2
( ) ln + C.
2
<i>f x dx</i> <i>x</i>
2
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<b>TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 3 </b>
<b> TỔ TOÁN Năm học 2016-2017 </b>
<b> ĐỀ SỐ 209 </b>
<b>Câu 1: Biết </b>2
0
(2 1) cos
. Tính <i>T</i> <i>m</i> 2 .<i>n</i>
<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b><i>T</i> 5. <b>C. </b><i>T</i> 3. <b>D. </b><i>T</i> 7.
<b>Câu 2: Cho </b>5
2
( ) 10
<i>f x dx</i>
5
2 4 ( )
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 46. <b>B. </b><i>I</i> 34. <b>C. </b><i>I</i> 36. <b>D. </b><i>I</i> 34.
<b>Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>( ) ln<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b>
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 1 2
( ) ln + C.
2
<i>f x dx</i> <i>x</i>
2
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: Cho</b> <i>f x</i>( ) có nguyên hàm là <i>F x</i>( ) trên đoạn
1
( ) 5
<i>F x dx</i>
2
1
( 1) ( ) .
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 8. <b>B. </b><i>I</i> 2. <b>C. </b><i>I</i> 15. <b>D. </b><i>I</i> 2.
<b>Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>( )sin 2x.
<b>A. </b>
<i>f x dx</i>
<b>C. </b> ( ) 1cos 2x + C.
2
<i>f x dx</i>
<b>Câu 6: Tính diện tích </b><i>S</i>của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i> và đồ thị hàm số
2
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>A. </b> 11.
2
<i>S</i> <b>B. </b> 7.
2
<i>S</i> <b>C. </b> .
2
5
<i>S</i> <b>D. </b> .
2
9
<b>A. </b>
0
4 11
5 6
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> ln9.
2
<i>I</i> <b>B. </b><i>I</i> 2ln 3 ln 2. <b>C. </b> 4 ln3.
2
<i>I</i> <b>D. </b> 2 ln3.
2
<i>I</i>
<b>Câu 9: Viết cơng thức tính thể tích </b><i>V</i> của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), trục <i>Ox</i>và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> (<i>a</i><i>b</i>), xung
quanh trục <i>Ox</i>.
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 10: Kí hiệu </b>
<b>A. </b> 83 .
10
<i>V</i> <b>B. </b> 81 .
11
<i>V</i> <b>C. </b> 83 .
11
<i>V</i> <b>D. </b> 81 .
10
<i>V</i>
<b>Câu 11: Tính tích phân </b>
1
2 ln
2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 3 2.
3
<i>I</i> <b>B. </b> 3 2.
3
<i>I</i> <b>C. </b> 3 3 2 2.
3
<i>I</i> <b>D. </b> 3 2.
6
<i>I</i>
<b>Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng ? </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 13: Biết </b> 3<sub>2</sub> 1 ln 3
6 9 3
<i>x</i> <i>dx</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>S</i> 17. <b>B. </b><i>S</i>16. <b>C. </b><i>S</i> 23. <b>D. </b><i>S</i> 4.
<b>Câu 14: Viết cơng thức tính diện tích</b><i>S</i>của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<b>Câu 15: Biết </b>
1
( 2) ln
ln2 ,
(1 ln )
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>be c</i>
<i>x</i> <i>x</i> với <i>a b c</i>, , là các số nguyên. Tính <i>K</i> <i>a b c</i>.
<b>A. </b><i>K</i> 0. <b>B. </b><i>K</i> 2. <b>C. </b><i>K</i> 1. <b>D. </b><i>K</i>1.
<b>Câu 16: Cho I=</b> 5 2
15
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
15
<i>u</i> <i>x</i> . Viết I theo u và du.
<b>A. </b> 5 3
(u 15 u ) .
<i>I</i>
<b>C. </b> 6 4 2
( 30 225 u ) .
<i>I</i>
<b>Câu 17: Kí hiệu </b>
<b>A. </b>
3 9.2 .
7
<i>V</i> <b>B. </b>
<i>V</i> <b>C. </b>
<i>V</i> <b>D. </b>
<i>V</i>
<b>Câu 18: Cho hình thang cong</b>
<i>x</i><i>k</i> <i>k</i> chia
<i>S</i> <i>S</i>
<b>A. </b><i>k</i>log 17.2 <b>B. </b> 2
17
log .
2
<i>k</i>
<b>C. </b><i>k</i>2.<b> D. </b> ln17.
2
<i>k</i>
<b>Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> ( ) 1 tan
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b>
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
<b>Mã đề: 132 </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>DA C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>Mã đề: 209 </b>
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>